CHƯƠNG 5. LẬP KẾ HOẠCH VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẠI CƯƠNG
ThS Tạ Thị Bích Ngọc
KHQLDC
Chức năng và Chức năng quản lý
• Chức năng là gì?
• Chức năng quản lý là gì?
2 KHQLDC
CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUY TRÌNH QUẢN LÝ
Lập kế hoạch
Kiểm tra
QUY TRÌNH
QUẢN LÝ
Lãnh đạo
Tổ chức
3 KHQLDC
Nội dung bài học
5.1 Lập kế hoạch
5.1.1 Khái niệm lập kế hoạch và kế hoạch 5.1.2 Đặc điểm của kế hoạch 5.1.3 Vai trò của kế hoạch 5.1.4 Phân loại kế hoạch 5.1.5 Nội dung các bước lập kế hoạch 5.1.6 Phương pháp và yêu cầu lập kế hoạch
5.2 Quyết định quản lý
5.2.1 Khái niệm quyết định quản lý 5.2.2 Đặc điểm của quyết định quản lý 5.2.3 Phân loại quyết định quản lý 5.2.4 Xây dựng quyết định quản lý 5.2.5 Những yêu cầu để ra quyết định quản lý hiệu quả
4 KHQLDC
5.1 Lập kế hoạch
5.1.1 Khái niệm lập kế hoạch và kế hoạch
5.1.2 Đặc điểm của kế hoạch
5.1.3 Vai trò của kế hoạch
5.1.4 Phân loại kế hoạch
5.1.5 Nội dung các bước lập kế hoạch
5.1.6 Phương pháp và yêu cầu lập kế hoạch
5 KHQLDC
5.1.1 Khái niệm kế hoạch và lập kế hoạch (1)
Kế hoạch
Lập kế hoạch
là dự định của nhà quản lý cho công việc tương lai của tổ chức về mục tiêu, nội dung, phương thức và các nguồn lực được chương trình hóa
là tổng thể các hoạt động: điều tra, khảo sát, dự đoán/dự báo, đánh giá và huy động các nguồn lực để xây dựng chương trình hành động tương lai cho tổ chức
6 KHQLDC
5.1.1 Khái niệm kế hoạch và lập kế hoạch (2)
LẬP KẾ HOẠCH
KẾ HOẠCH
Điều tra, khảo sát
Mục tiêu, nhiệm vụ
Dự đoán, dự báo
Phân công, phân nhiệm
Các phương án
Huy động nguồn lực
NỘI HÀM KHÁI NIỆM
Thời gian, địa điểm
Xây dựng chương trình hành động
7 KHQLDC
Kế hoạch = trả lời 6 câu hỏi
1
What: Làm cái gì?
Why: Tại sao phải làm?
2
Who: Với ai, ai phụ trách, một hay nhiều người?
33
How: Làm như thế nào?
44
When: Thời gian bắt tay làm, hoàn thành…
5
Where: Địa điểm, vị trí thực hiện?
36
8 KHQLDC
Một số khái niệm liên quan (1)
• Chiến lược:
– Là các chương trình hành động tổng quát với các nguồn lực
tổng hợp và quan trọng
– Là các mục tiêu hành động trong dài hạn
Chiến lược là bộ khung để hướng dẫn tư duy và hành
động.
Là một dạng kế hoạch đặc biệt
9 KHQLDC
Một số khái niệm liên quan (2)
• Chính sách:
– Là những điều khoản hoặc những quy định hướng dẫn hoặc khai thông những ách tắc và tập trung vào những nhiệm vụ ưu tiên.
– Giúp cho việc giải quyết các vấn đề được thuận lợi hơn và giúp
cho việc thống nhất các kế hoạch khác nhau.
Là một dạng kế hoạch đặc biệt
10 KHQLDC
Một số khái niệm liên quan (3)
• Chương trình:
– Là một phức hệ của các mục tiêu, chính sách, các nhiệm vụ và các hành động, các nguồn lực cần thiết để thực hiện một chương trình hành động xác định từ trước
– Một chương trình lớn được chi tiết hoá thành nhiều chương trình
nhỏ và kế hoạch cụ thể
– Các chương trình hành động có liên hệ với nhau
Là một dạng kế hoạch đặc biệt
11 KHQLDC
5.1.2 Đặc điểm của kế hoạch
Tính ổn định
Tính Linh hoạt
Tính bắt buộc
Tính rõ ràng
Tính khách quan
12 KHQLDC
5.1.3 Vai trò của kế hoạch
Là cơ sở cho các chức năng khác của QL
Giúp ứng phó với sự thay đổi của môi trường
VAI TRÒ
Chỉ ra phương án tốt nhất phối hợp nguồn lực
Tạo sự thống nhất trong hoạt động của tổ chức
Tạo điều kiện cho hoạt động kiểm tra
13 KHQLDC
5.1.4 Phân loại kế hoạch
• Có nhiều căn cứ phân loại khác nhau
• Sự phân chia chỉ mang tính tương đối, vì giữa chúng có
mối liên hệ với nhau
14 KHQLDC
Căn cứ vào thời gian
Kế hoạch ngắn hạn (1-2 năm, mục tiêu và giải pháp cụ thể )
Kế hoạch trung hạn (2-3 năm)
Kế hoạch dài hạn (>= 5 năm, mục tiêu lâu dài, tổng quát, định hướng, giải pháp lớn)
15 KHQLDC
Căn cứ vào tính chất
Kế hoạch định lượng
Kế hoạch định tính
16 KHQLDC
Căn cứ vào cấp độ (1)
Đặc trưng
Phạm vi Sử dụng
Khung thời gian
Mức độ sử dụng
Chiến lược
Dài hạn
Định hướng
Đơn dụng
Tác nghiệp
Ngắn hạn
Cụ thể
Thường xuyên
17 KHQLDC
Căn cứ vào cấp độ (2)
NQL Cấp cao
Kế hoạch chiến lược
NQL Cấp trung
Kế hoạch tác nghiệp
NQL Cấp thấp
18 KHQLDC
Căn cứ vào quy mô
• Kế hoạch bộ phận • Kế hoạch tổng thể
• Kế hoạch vi mô • Kế hoạch vĩ mô
• Kế hoạch riêng • Kế hoạch chung
19 KHQLDC
Căn cứ vào nội dung
Kế hoạch nhân sự
Kế hoạch tài chính
Kế hoạch vật tư
Kế hoạch đối ngoại
20 KHQLDC
Căn cứ vào chức năng của quản lý
Kế hoạch về công tác kiểm tra
Kế hoạch về công tác lãnh đạo
Kế hoạch về công tác tổ chức
Kế hoạch về công tác lập kế hoạch
21 KHQLDC
5.1.5 Nội dung các bước Lập kế hoạch
Bước 1: Đánh giá thực trạng các nguồn lực Bước 2: Dự đoán và dự báo Bước 3: Xác định mục tiêu Bước 4: Xây dựng các phương án Bước 5: Đánh giá các phương án Bước 6: Lựa chọn phương án Bước 7: Xây dựng các kế hoạch bổ trợ Bước 8: Chương trình hoá tổng thể
22 KHQLDC
Lưu ý
• Mục tiêu • Phương án • SWOT • Phân công
23 KHQLDC
Bước 1: Đánh giá thực trạng các nguồn lực
Nhân lực
Tài lực
Vật lực
Kế hoạch đã và đang có
…..
THỰC TRẠNG
24 KHQLDC
Thầy bói xem voi
25 KHQLDC
Bước 2: Dự đoán và dự báo
• Phân tích các nhân tố của môi
trường
• Những thuận lợi khó khăn
• Những kỳ vọng ở tương lai
26 KHQLDC
Bước 3: Xác định mục tiêu
• Mục tiêu chung (tổng thể)
• Các mục tiêu riêng (cụ thể/bộ phận)
• Mục tiêu phải phù hợp với năng lực của tổ chức
27 KHQLDC
PHÂN BiỆT
• Ý định (The Purpose): giảm cân đến mức “bình
thường”
• Mục đích (The Goal): Giảm 5 kg trong vòng 1 tháng tới (không chắc là có thể hay không, chỉ là giả thuyết thôi!)
• Mục tiêu (The Objectives):
1. Chạy bộ ít nhất ’X’ km mỗi ngày. 2. Chạy ít nhất ’Y’ km mỗi giờ. 3. Chạy ít nhất 5 ngày mỗi tuần.
Mục tiêu là hành động có thể đo lường được trong giới hạn của mục đích đã đề ra, và trong khuôn khổ của ý định chung
28 KHQLDC
Mục tiêu của một doanh nghiệp (1)
Lợi nhuận tuyệt đối hoặc tỷ suất lợi nhuận
Lợi nhuận
Doanh thu, số lượng khách hàng
Doanh thu và tỷ trọng doanh thu trên toàn ngành
Tăng trưởng
Xử lý ô nhiễm, hoạt động nhân đạo, tài trợ cho hoạt động XH
Thị phần
Sự thoả mãn và chất lượng cuộc sống của họ
Trách nhiệm XH
Sản xuất sản phẩm/ dịch vụ chất lượng cao
Phúc lợi cho nhân viên
Sáng tạo sp mới và các quá trình mới
Chất lượng SP / DV
Năng lực nhận biết và thâm nhập thị trường mới
Nghiên cứu phát triển
Năng lực biến đổi đầu vào có giá thành thấp nhất
Đa dạng hoá
Hiệu suất
29 KHQLDC
Mục tiêu của một doanh nghiệp (2)
• Mục tiêu công bố:
– Nhằm giải thích, thuyết minh và tuyên truyền cho tổ chức – Không phải là mục tiêu thực, có hiệu lực và đáng tin cậy
• Mục tiêu thực:
– Là lợi nhuận dài hạn, vượt trội – Cơ sở quan trọng của chiến lược cạnh tranh
30 KHQLDC
Mục tiêu của một doanh nghiệp (3)
Các mục tiêu chiến lược
Các mục tiêu phòng ban
Các mục tiêu nhóm/ cá nhân
• Mục tiêu thuộc cấp cao hơn là mục đích cho các mục tiêu cấp
dưới.
• Mục tiêu của cấp thấp hơn là phương tiện để hoàn thành các
mục tiêu cao hơn.
31 KHQLDC
Mục tiêu của một doanh nghiệp (4)
pecific: cụ thể
S
easurable: đo lường được
M
greement: đồng thuận / Achievable – vừa sức
A
ealistic: thực tế, khả thi
R
ime-framed: có thời hạn
T
32 KHQLDC
Bước 4: Xây dựng các phương án
• Xây dựng tổng thể các giải pháp kinh tế - kỹ thuật để
thực hiện các nhiệm vụ cụ thể
• Các phương án:
– Ai làm? – Làm với ai? – Bằng cách nào? (công cụ, phương tiện)
• Để thực thi một công việc, một nhiệm vụ phải có nhiều
phương án
33 KHQLDC
Bước 5: Đánh giá các phương án
• Đánh giá ưu điểm và hạn chế của từng phương án căn cứ vào mục tiêu của tổ chức và điều kiện hoàn cảnh cụ thể
34 KHQLDC
Bước 6: Lựa chọn phương án
• Chọn phương án tối ưu trong các phương án đã có
• Không nên chọn 01 phương
án duy nhất
35 KHQLDC
Bước 7: Xây dựng các kế hoạch bổ trợ
• Tuỳ vào tổ chức mà có kế hoạch bổ trợ khác nhau
36 KHQLDC
Bước 8: Chương trình hoá tổng thể
• Các chủ thể tiến hành công việc
• Nội dung công việc
• Yêu cầu thực hiện công việc
• Tài chính và các công cụ, phương tiện khác
• Thời gian hoàn thành công việc
37 KHQLDC
Lưu ý
• Sự phân chia các bước lập kế hoạch chỉ mang tính
tương đối
• Các bước lập kế hoạch có mối quan hệ hữu cơ với nhau
• Việc áp dụng các bước lập kế hoạch cần căn cứ vào
đặc thù của từng tổ chức cụ thể Tổ chức mới thành lập, tổ chức kinh tế…
38 KHQLDC
Các bước lập kế hoạch
Đánh giá thực Đánh giá thực trạng nguồn lực trạng nguồn lực
Chương trình hoá tổng thể
Dự đoán - Dự báo
Xây dựng các kế hoạch bổ trợ
Lựa chọn các phương án
Xác định mục tiêu
Đánh giá các phương án
Xây dựng các phương án
39 KHQLDC
• Kế hoạch này có phải là cách tốt nhất để
triển khai công việc?
40 KHQLDC
5.1.6 Phương pháp và yêu cầu lập kế hoạch
5.1.6.1 Phương pháp lập kế hoạch
5.1.6.2 Yêu cầu lập kế hoạch
41 KHQLDC
5.1.6.1 Phương pháp lập kế hoạch
• Một số phương pháp cơ bản:
– Phương pháp vận trù học
– Phương pháp hoạch định động
– Phương pháp dự toán – quy hoạch
42 KHQLDC
Phương pháp vận trù học
Các bước tiến hành
1
Xây dựng mô hình toán học về vấn đề
2
Quy định một hàm số làm tiêu chuẩn để tiến hành so sánh các phương án
33
Xác định trị số cụ thể của các tham lượng trong mô hình
Dùng toán học để phân tích số lượng, trù tính các quan hệ giữa các khâu trong toàn bộ hoạt động nhằm chọn ra phương án tối ưu nhất
44
Tìm cách lý giải tối ưu để hàm số mục tiêu đạt được giá trị lớn nhất
NỘI DUNG
43 KHQLDC
Phương pháp hoạch định động
Tuân theo các nguyên tắc : Mục tiêu ngắn hạn thì cụ thể, mục tiêu dài hạn thì khái lược, bao quát
Là phương pháp mang tính linh hoạt, thích ứng cao với sự thay đổi của môi trường
44 KHQLDC
Phương pháp dự toán – quy hoạch
1
Bộ phận quản lý cấp cao đưa ra hệ thống chiến lược và mục tiêu chung và xác định hạng mục thực hiện mục tiêu
2
Tính toán và quy hoạch số lượng tài nguồn lực cần thiết cho việc thực hiện mỗi hạng mục và xếp thứ tự ưu tiên
33
Xuất phát từ mục tiêu, thứ tự ưu tiên và nhu cầu thực tế của hạng mục để tiến hành phân phối nguồn lực
44
Đưa dự toán đến bộ phận chức trách và lượng công việc đảm nhân của các bộ phận khi thực hiện mục tiêu
45 KHQLDC
Một số phương pháp cụ thể
• Phương pháp chuyên gia
• Phương pháp Delphi
• Phương pháp sơ đồ mạng lưới (PERT)
• Phương pháp phân tích chi phí - lợi ích
• Phương pháp phân tích SWOT
46 KHQLDC
Lưu ý
• Có sự phân biệt giữa phương pháp tổng thể và
phương pháp của từng bước lập kế hoạch.
47 KHQLDC
5.1.6.2 Nguyên tắc lập kế hoạch
Kế thừa
Hiệu quả
3
1
2
4
5
Dân chủ
Khách quan
Khả thi
48 KHQLDC
Hạnh phúc là … nỗi bất hạnh chưa được nhận thức
49 KHQLDC
5.2 Quyết định quản lý
5.2.1 Khái niệm quyết định quản lý
5.2.2 Đặc điểm của quyết định quản lý
5.2.3 Phân loại quyết định quản lý
5.2.4 Xây dựng quyết định quản lý
5.2.5 Những yêu cầu để ra quyết định quản lý hiệu quả
50 KHQLDC
5.2.1 Khái niệm quyết định quản lý
Quyết định quản lý là việc ấn định hay tuyên bố lựa chọn của chủ thể quản lý về một hoặc một số phương án để thực hiện những công việc cụ thể trong điều kiện hoàn cảnh nhất định nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
51 KHQLDC
Lưu ý
• Quyết định là lựa chọn phương án để giải quyêt vấn đề
• Vấn đề là sự khác biệt giữa tình trạng hiện tại và mong muốn
• Nhà quản lý cần:
– Nhận biết sự khác biệt – Sức ép phải hành động – Đủ nguồn lực để triển khai
• Các tín hiệu cảnh báo:
– Sự sai lệch so với thành tích cũ – Sự sai lệch so với các kế hoạch
52 KHQLDC
5.2.2 Đặc điểm của quyết định quản lý
1
Là hạt nhân của hệ thống quản lý
Vừa có tính tối ưu, vừa có tính hạn định
2
Vừa mang tính chắc chắn, vừa mang tính rủi ro
33
Phản ánh quan hệ lợi ích nhất định
44
5
Mang dấu ấn của chủ thể & phản ánh văn hoá tổ chức
53 KHQLDC
5.2.3 Phân loại quyết định quản lý
• Có nhiều căn cứ phân loại khác nhau
54 KHQLDC
Căn cứ vào phạm vi của quyết định
• Quyết định chiến lược
• Quyết định chiến thuật
55 KHQLDC
Căn cứ vào mức độ ổn định hay không ổn định của quyết định
• Quyết định chương trình hoá
• Quyết định phi chương trình hoá
56 KHQLDC
Căn cứ vào mức độ ổn định hay không ổn định của quyết định (1)
NQL Cấp cao
Cấu trúc không rõ ràng
Quyết định phi chương trình hóa
Quyết định chương trình hóa
Cấu trúc rõ ràng
NQL Cấp thấp
57 KHQLDC
Căn cứ vào mức độ ổn định hay không ổn định của quyết định (2)
• QĐ chương trình hoá • QĐ chương trình hoá
• QĐ phi chương trình hoá: • QĐ phi chương trình hoá:
– Vấn đề dễ xác định – Vấn đề dễ xác định
– Vấn đề mới/ít xảy ra – Vấn đề mới/ít xảy ra
– Thông tin mơ hồ hoặc – Thông tin mơ hồ hoặc
không đầy đủ không đầy đủ
– Những quyết định lặp đi – Những quyết định lặp đi lặp lại và có thể xử lý lặp lại và có thể xử lý theo cách tiếp cận thông theo cách tiếp cận thông thường thường
– Mang tính duy nhất – Mang tính duy nhất
– Giải pháp mang tính tuỳ – Giải pháp mang tính tuỳ
– Dựa trên các quy trình, – Dựa trên các quy trình, nguyên tắc, chính sách nguyên tắc, chính sách
biến biến
58 KHQLDC
Căn cứ vào chủ thể ra quyết định
• Quyết định cá nhân • Quyết định tập thể • Quyết định hỗn hợp
Hoặc là:
• Quyết định của người quản lý cấp cao • Quyết định của người quản lý cấp trung • Quyết định của người quản lý cấp thấp
59 KHQLDC
Quyết định tập thể (1)
• Ưu điểm:
– Có nhiều thông tin hơn – Đa dạng kinh nghiệm và nhận thức – Đưa ra nhiều phương án hơn – Quyết định có chất lượng và sáng tạo hơn – Gia tăng sự thừa nhận của một phương án – Các thành viên thỏa mãn – Tăng sự chấp nhận và cam kết (dân chủ) – Phát huy khả năng của cấp dưới
60 KHQLDC
Quyết định tập thể (2)
• Nhược điểm:
– Cần nhiều thời gian và chi phí – Thường đưa đến quyết định dung hoà – Có thể bị khống chế bởi cá nhân/nhóm nhỏ – Trách nhiệm không cao, không rõ ràng – Dễ dẫn tới bất đồng – Nuôi dưỡng óc bè phái – Sức ép đồng thuận
61 KHQLDC
Cải thiện việc ra quyết định tập thể
• Brainstorming
Tìm kiếm những ý tưởng mới, không phê bình chỉ trích
• Kỹ thuật nhóm danh nghĩa
– Các thành viên trong nhóm tự viết ra các ý kiến của mình trên
giấy
– Ghi nhận các ý kiến – Bàn bạc, xem xét các ý kiến – Các thành viên bỏ phiếu và kết quả dựa vào bỏ phiếu
• Kỹ thuật Delphi
Là một kiểu của kỹ thuật nhóm danh nghĩa nhưng các thành viên không gặp nhau trực diện
62 KHQLDC
Căn cứ vào nội dung của quyết định
Quyết định về nhân sự
Quyết định về tài chính
Quyết định về cơ sở vật chất
Quyết định về lĩnh vực chuyên môn
63 KHQLDC
Căn cứ vào hình thức ban hành quyết định
• Quyết định bằng văn bản
• Quyết định bằng lời nói
64 KHQLDC
Theo cách thức tác động tới đối tượng thực hiện
• Quyết định cưỡng chế
• Quyết định hướng dẫn
• Quyết định tùy nghi
65 KHQLDC
Căn cứ vào tầm hạn quản lý
• Quyết định vĩ mô
• Quyết định trung mô
• Quyết định vi mô
66 KHQLDC
Ra quyết định quản lý trong các chức năng của quy trình quản lý (1)
• Lập kế hoạch:
– Các mục tiêu dài hạn của tổ chức là gì? – Chiến lược nào là tốt nhất để thực hiện được các mục tiêu? – Các mục tiêu ngắn hạn của tổ chức là gì? – Độ khó của mỗi mục tiêu như thế nào? – Những phương thức hiệu quả để hoàn thành nhiệm vụ – Ngân sách nào cần thiết để hoàn thành các nhiệm vụ – Mục tiêu cá nhân như thế nào?
67 KHQLDC
Ra quyết định quản lý trong các chức năng của quy trình quản lý (2)
• Tổ chức:
– Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu nhân viên cấp dưới? – Mức độ tập trung quyền lực trong tổ chức? – Các công việc được thiết kế như thế nào? – Khi nào thì tổ chức nên áp dụng một kiểu cơ cấu tổ chức khác? – Tổ chức nên áp dụng một kiểu cơ cấu tổ chức khác?
68 KHQLDC
Ra quyết định quản lý trong các chức năng của quy trình quản lý (3)
• Lãnh đạo:
– Làm gì khi các nhân viên có động cơ làm việc thấp? – Phong cách lãnh đạo nào hiệu quả nhất trong một tình huống
cho trước?
– Một sự thay đổi sẽ ảnh hưởng như thế nào đối với hiệu suất
công việc?
– Lúc nào thì nên khơi mào xung đột?
69 KHQLDC
Ra quyết định quản lý trong các chức năng của quy trình quản lý (4)
• Kiểm tra:
– Những hoạt động nào tổ chức cần phải kiểm tra? – Các hoạt động này càn được kiểm tra như thế nào? – Khi nào mức độ sai lệch được coi là đáng kể so với kế hoạch? – Kiểu hệ thống thông tin quản lý nào tổ chức cần có?
70 KHQLDC
5.2.4 Xây dựng quyết định quản lý
• Căn cứ xây dựng quyết định quản lý
• Quy trình xây dựng quyết định quản lý
• Cơ sở xây dựng quyết định quản lý
71 KHQLDC
Việc đưa ra quyết định sẽ là khó khăn hơn khi
• Khi thiếu … phù hợp
– PHƯƠNG ÁN – ĐIỀU KIỆN – THÔNG TIN – KINH NGHIỆM
• Khi mà tôi không thấy rõ …
– MỤC TIÊU – PHƯƠNG ÁN
• Khi quyết định này liên quan tới nhiều …
– ĐỐI TƯỢNG – NGƯỜI KHÁC
72 KHQLDC
Việc đưa ra quyết định sẽ là khó khăn hơn khi
• Nhiều … phải lưu tâm xem xét
– LỰA CHỌN
• Thời gian … – CÓ HẠN – GẤP RÚT
• Có quá nhiều thứ phụ thuộc vào … này
– QUYẾT ĐỊNH
• Tình huống … – KHẨN CẤP
73 KHQLDC
Căn cứ xây dựng quyết định quản lý
1
42
Mục tiêu
4
Thực trạng
Thời gian
3
Môi trường
74 KHQLDC
Quy trình xây dựng quyết định quản lý
1. Xác định vấn đề
2. Thu thập và xử lý thông tin liên quan
3. Dự kiến phương án thực hiện
QUY TRÌNH
4. Đánh giá các phương án
5. Ra quyết định
75 KHQLDC
Xác định vấn đề
• Năng lực của nhà quản lý
• Nhận biết trước
– Nhận thức và kiểm soát được những tác động của môi trường bên trong và bên ngoài tổ chức
• Giải thích rõ
– Đánh giá được các yếu tố và xác định được nguyên nhân của vấn đề
• Sự liên kết
– Giữa thực trạng hiện tại và kỳ
vọng trong tương lai
76 KHQLDC
Đánh giá các phương án
• Định rõ các tiêu chuẩn quan trọng trong giải quyết vấn đề
• Xác định trọng số cho các tiêu chuẩn
• Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của mỗi phương án
• Đánh giá so với tiêu chuẩn đã xác định
Håüp phaïp
Âaûo âæïc
• Tính đến các khía cạnh
Kinh tãú
Thæûc tãú
– đạo đức – pháp lý – kinh tế – thực tế
77 KHQLDC
Các cơ sở ra quyết định quản lý
Thực nghiệm
Nghiên cứu Phân tích
Kinh nghiệm
Trực giác
Chuyên gia
78 KHQLDC
Ba thành tố của sự sáng tạo
Sự tinh thông
Kỹ năng sáng tạo
Sáng tạo
Động viên công việc
79 KHQLDC
5.2.5 Những yêu cầu để xây dựng quyết định quản lý hiệu quả
Thống nhất giữa các chủ thể
B
A
C
Cần có đủ thông tin
Chấp nhận tính tương đối của quyết định quản lý
YÊU CẦU
D
Tính kịp thời
E
Dám chịu trách nhiệm
80 KHQLDC
Nhà quản lý
• Ra quyết định là một trong những kỹ năng chủ yếu của
nhà quản lý
• Ra quyết định và thực hiện quyết định
• Chất lượng và kết quả của quyết định ảnh hưởng tích
cực hoặc tiêu cực đến nhân viên và tổ chức.
• Phải tối đa hóa khả năng ra quyết định nếu muốn trở
thành một thà quản lý hiệu quả.
81 KHQLDC
Làm việc nhóm
• Lấy ví dụ một quyết định quản lý thành công hoặc thất bại mà các bạn biết và phân tích lý do tại sao?
82 KHQLDC