ĐÁNH GIÁ NHANH CÓ SỰ THAM ĐÁNH GIÁ NHANH CÓ SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNG (PRA) GIA CỦA CỘNG ĐỒNG (PRA)
PRA – Participatory Rapid Appraisal PRA – Participatory Rapid Appraisal Participatory Rural Assessment Participatory Rural Assessment
11
ệ ệ
ớ ớ
ề ề ụ ỹ ụ ỹ
ậ ử ụ ậ ử ụ
ộ ộN i dung trình bày N i dung trình bày i thi u v PRA I. Gi i thi u v PRA I. Gi II. Các công c k thu t s d ng trong PRA II. Các công c k thu t s d ng trong PRA
2
ớ ớ
ệ ệ
ề ề
I. Gi I. Gi
i thi u v PRA i thi u v PRA
3
ậ
ở
ng trình phát tri n
ể nông thôn
các
ươ ỷ ệ ấ ạ
Tr n
cướ th p niên 1970, các ướ l
c đang phát tri n
ể có t
ch th t b i cao do
:
ự
ố
ờ
ề • Chi phí khá cao, t n nhi u th i gian và nhân l c.
ộ
ơ
ủ ủ ế
ươ
ừ
ổ ng s
ch c ụ ử d ng ph
ủ ứ thu c chính ph , phi chính ph và các c quan qu c t ứ áp đ t ch y u t
ng th c ả ấ
ặ ế
ủ
ố ế ố trên xu ng (top ườ ữ i
ợ ự
ưở
ế
• Các t ườ th down) mà không tham kh o l y ý ki n c a nông dân là nh ng ng h
i tr c ti p.
ng l
ộ
ứ
ự
ự
ườ
ậ
ng ít th m
ườ
ủ ợ
• M c đ tham gia c a nông dân trong khu v c d án th chí trong vài tr
ng h p không có.
ỹ
ấ
ố
ạ
c s d ng không linh ho t nên
ượ ị
ậ ả
ề
ệ
ạ
ử ụ ươ
ế • Các k thu t thi u th ng nh t, đ ớ không nh y c m v i các đi u ki n đ a ph
ng.
4
ươ
ng pháp đánh giá nhanh nông thôn (RRA – Rural Rapid
1. Ph Appraisal)
ượ
ứ
ể
ằ
ầ
ậ ươ
ậ
ng pháp thu th p và phân tích thông tin
c phát tri n nh m đáp ng nhu c u cho RRA mang tính liên
ố
ờ
Đ u th p niên 1970, RRA đ ầ các ph ơ . ngành và ít t n th i gian h n
ể ị
ươ
ị
ng pháp
ắ t là: “ ộ
ự
ở
đ
ngươ
ư
ự
tìm hi u ể v ề đ a ộ M t ph cượ th c hi n b i m t nhóm liên ngành trong m t th i gian ờ ộ ấ các thông tin ậ ừ ướ t trong tr
ườ
ể
ỏ
RRA có th đ nh nghĩa tóm t ệ ph ự ầ ) và d a trên ng n ắ (ít nh t 4 ngày, nh ng không quá 3 tu n ấ khi c n thi ỏ ế ầ ế c, quan sát tr c ti p và ph ng v n thu th p t ướ ượ ị ữ c đó”. tr
ợ có nh ng câu h i không th xác đ nh đ
ng h p
c tr
ể
ượ
ụ
ẩ
ọ
ặ ườ
ề ề
ả
ơ
ị
c đi m: Còn nhi u sai s do mùa v , do nhân kh u h c (g p nam ỏ ơ ng b
Nh ố ữ ề nhi u h n n , giàu nhi u h n nghèo …), do v trí kh o sát (th qua vùng sâu vùng xa), …
5
ự
ủ
2. Ph ườ ng
ươ ng pháp i dân (PRA
đánh giá nhanh nông thôn có s tham gia c a Participatory Rural Appraisal)
ồ ậ ẩ
ế ể ế ệ ộ
ứ ế ộ ố ừ ự ể thúc đ y s RRA, là m t trong các PRA có ngu n g c t cách ti p c n đ ệ ậ ự ạ ồ ủ tham gia c a c ng đ ng vào vi c l p k ho ch, tri n khai th c hi n, giám ả ử ụ sát, đánh giá và s d ng k t qu nghiên c u.
ợ ặ ệ ự ộ ồ
ủ ủ ạ ọ
ử ụ ụ ứ ậ
ể t thích h p trong phát tri n c ng đ ng vì nó có s tham gia c a PRA đ c bi ồ ộ nhóm công tác và các thành viên c ng đ ng trong m i khía c nh c a ứ nghiên c u, s d ng các công c nghiên c u, thu th p thông tin và phân ả ế tích k t qu .
ứ ự ủ ậ ộ ồ
ượ ả ữ ỗ
ng b o đ m chính xác và h u ích. Phân tích t ướ ạ ườ ệ ổ ờ ỏ ố ệ S li u đ ả ườ th ầ các thông tin c n b sung tr c thu th p trong các nghiên c u có s tham gia c a c ng đ ng ấ i ch cho th y rõ ngay ng. c khi r i kh i hi n tr
ườ ứ ề ớ
u đi m chính c a PRA so v i nghiên c u b ng các đi u tra thông th ủ ở ứ ắ ộ ộ ờ ằ ồ ự ng m c đ cao c a c ng đ ng, th i gian ng n và chi phí
6
ủ Ư ể là có s tham gia th p.ấ
ươ ủ ự ườ ng pháp đánh giá nhanh nông thôn có s tham gia c a ng i
2. Ph dân (PRA Participatory Rural Appraisal)
ộ ứ ề
ố ự ậ
ạ ứ ự ệ ể
ệ
ả ươ ể ình phát tri n chung ng tr
ể ư ồ
ế ể ể ế ộ ạ ụ ụ ớ ươ ụ ổ PRA là m t công c b sung cho các ph ng pháp nghiên c u truy n ạ ế th ng trong các nghiên c u thăm dò, l p k ho ch và đánh giá các d án ư nông nghi p, phát tri n nông cho hàng lo t các lãnh v c khác nhau nh ế ể thôn, qu n lý tài nguyên thiên nhiên, phát tri n xí nghi p và chăm sóc y t , ụ cho các ch ọ ự ấ ả t t c các lãnh v c liên quan đ n phát tri n c ng đ ng nh tr ng tr t, chăn nuôi, tín d ng, giáo d c, phát tri n gi .v.v. Ngoài ra, PRA có th áp d ng ồ i, k ho ch hóa gia đình…
ừ ề ổ ề t Nam, t cu i nh ng năm 80, ngày càng nhi u nhi u t ứ qu c t ch c
ể ã s d ng
ự ề ố ế IDRC, ...), các c ơ ự ể ử ụ PRA đ xây d ng và ả ý tài mô khác nhau v qu n l ng tr
7
ữ ố ế ớ i [WB], UNDP, FAO, IFAD, FADO, ướ c đ ề nhi u qui ệ ể Ở ệ Vi ư (nh Ngân hàng th gi ứ quan nghiên c u, phát tri n trong n ở ề ươ ệ th c hi n các ch ình, đ án nghi p và nông thôn. nguyên thiên nhiên, phát tri n nông
RRA
PRA
ệ 3. Phân bi t RRA và PRA
ậ
ậ
M cố
ỷ Th p k 70 và 80
ỷ Th p k 80 và 90
ờ
ẹ
ộ
Th i ờ gian
24 tu nầ , Không gian r ng th i ờ gian ng n ắ
24 tu nầ , Không gian h p, th i gian ng nắ .
Ng
ơ
ườ
ớ ự ỗ ợ ủ
ộ ự i dân v i s h tr c a cán b d
ộ ự Các cán b d án, c quan ặ chuyên ngành ho c đa ngành
Ng án
i ườ s ử d ngụ
ạ
ế
ự
ự
ữ
ầ
ạ ả
ể ề ủ
ị
ủ ọ ể
ườ
ể
ị
ị ị
Ý nghĩa và m c ụ tiêu
ố ậ Giai đo n thu th p nhanh các s ệ li u ban đ u, tìm hi u nh ng ý ấ ưở ng và các v n đ c a đ a t ượ ng. ph
ngươ , đ nh l
ậ Xây d ng d án, l p k ho ch có dân ữ tham gia, d a ự vào nh ng kh năng c a ươ ng ng đ giúp h tri n i dân đ a ph khai d ánự , đ nh tính.
ộ
ủ ộ
ộ
ườ
ồ ộ
ự
ậ
ạ
Ng
ị ộ . i dân b đ ng
ệ
C ng đ ng tham gia m t cách ch đ ng ế vào m t quá trình l p k ho ch th c . hi n, đánh giá và giám sát
Vai trò i ườ ng dân
ủ ộ ỏ ị
ướ
ỏ
ướ
Vai trò c a bủ ộ
ệ . Vai trò ch đ ng th c hi n Dùng câu h i đ nh h
ự ng.
ướ Vai trò h ị h i bán đ nh h
ẫ ỗ ợ Dùng câu ng d n, h tr . ở ng, m 8
ệ 3. Phân bi t RRA và PRA
ươ
ươ ử ụ ng pháp PRA và các ph ệ ự ờ ạ ừ ụ ộ ọ
ươ ẵ ụ ể ồ ầ ề ậ
ộ ộ ờ ể ng pháp RRA không lo i tr nhau và có th Ph ạ ng pháp ph thu c vào lo i s d ng đ ng th i. Vi c l a ch n các ph ệ ồ thông tin c n thu th p, vào ngu n thông tin s n có và đi u ki n c th (cán b , th i gian, ngân sách, xe c ).
ị ớ ố ệ ượ ư ế ố
ầ ặ ề ề ế ậ ỹ
ố ặ ườ ể
ế ồ ươ ộ
Tuy nhiên, v i các s li u đ nh l ng nh trong đi u tra dân s , ho c n u ể c n phân tích th ng kê thì PRA không th thay th các k thu t đi u tra ộ ế ụ ng. M t khác, n u các m c tiêu chính là tìm hi u thái đ ý ki n thông th ượ ự ủ c l a ng pháp nêu đ c a các thành viên c ng đ ng thì PRA chính là ph ch n.ọ
ộ ố ỹ ượ ở ả ạ M t s công c ụ k thu t ậ đ ử ụ c s d ng c hai giai đo n này.
ườ ữ
ữ ự ướ ưở ấ ủ ủ ng lái nh ng c là r t r i ro vì nó th ấ ể ư ọ ng c a h mà ch a hi u th u đáo
9
ủ ả ị ế Ti n hành PRA mà không làm RRA tr ườ i ngoài d án áp d ng nh ng ý t ng hoàn c nh c a đ a ph ụ ươ ng.
ề ạ
ứ
ồ
ầ đ
ộ ộ ỡ
ộ
ừ ồ c ng đ ng đó đ
c ượ ể
ả
4. Các ví dụ về PRA M t c ng đ ng đang b c xúc v n n phá r ng yêu c u ệ ở ộ ể ự ộ giúp đ , m t cu c PRA có th th c hi n ụ . ắ hi u rể õ th c tự ế và tìm gi i pháp kh c ph c
ề
ủ
ự tham gia c a ng
ử ụ
ế
ườ i Đi u tra đánh giá nhanh nông thôn có s ả dân liên quan đ n tình hình khai thác và s d ng lâm s n ngoài gỗ.
ủ
ệ
ả
ộ
ỗ ợ
ệ ộ
ứ
ứ
ạ
ả đánh giá kh năng c a m t huy n trong vi c huy Mô t ổ ộ ch c, tham gia h tr các ho t đ ng chăm sóc s c đ ng, t kh e.ỏ
10
11
ủ
ầ 5. Thành ph n c a nhóm
PRA
ầ
ự
ọ
quan tr ng cho s thành
ủ ấ ỳ ộ
ủ
ộ
ế ố Thành ph n c a nhóm PRA là y u t . công c a b t k m t cu c PRA nào
ồ
ưở
ố ồ
ữ
ươ
ả
ị
ồ ớ
ủ ng nhóm và 3 hay 4 thành viên ch ượ t quá 2 hay 3 thành viên, nên chuyên môn khác nhau, có th ể ng. Nhóm đ a ph t
ồ
ớ
Nhóm PRA g m 1 tr ỏ không v ch t. Nhóm PRA nh ả g m có c nam và n và có ế ộ bao g m c cán b , khuy n nông viên ặ PRA l n (trên 7 ho c 8 thành viên) cũng có th và nên bao g m các thành viên v i chuyên
ế ấ ầ ể r t c n thi ngành khác nhau.
ỏ
ả òi h i ph i chia nh
ỏ nhóm PRA
ố ình hu ng đ ề ụ ể
ể
ả
ữ Đôi khi có nh ng t ộ ấ đ kh o sát m t v n đ c th nào đó.
12
6. Các bước chuẩn bị để tiến hành PRA 6. Các bước chuẩn bị để tiến hành PRA
13
ề ề
i dân t i dân t
ự ự
ệ ệ ọ ọ ả ả
ế ế
ề ề
ạ ạ
ẫ ẫ
ệ ệ
7. Một số nguyên tắc khi sử dụng công cụ PRA 7. Một số nguyên tắc khi sử dụng công cụ PRA ự ề ạ ườ ể ự ự ề ạ ườ ể ự Hãy đ cho dân t đi u làm, nghĩa là t o đi u ki n cho ng Hãy đ cho dân t làm, nghĩa là t o đi u ki n cho ng đi u ọ ự ư ỏ ừ ự ọ ự ư ỏ ừ ự đ a ra đó h t phân tích, trình bày và h c h i t đánh giá, t tra, t đó h t tra, t đ a ra phân tích, trình bày và h c h i t đánh giá, t ộ ủ ủ ả ế ủ ở ữ ộ ủ ủ ả ế ủ ở ữ k t qu và là ch s h u c a các k t qu đó. Vai trò c a cán b k t qu và là ch s h u c a các k t qu đó. Vai trò c a cán b ườ ẫ ỉ ẫ ườ ỉ i dân cách làm, thúc đ y và t o đi u ng d n ng PRA ch là h ng d n ng PRA ch là h i dân cách làm, thúc đ y và t o đi u ự ọ ự ự ọ ự phân tích… ki n cho h t phân tích… ki n cho h t
ướ ướ làm, t làm, t
ọ ọ
ườ ườ
ỏ ỏ
ị ị
ứ ứ
ế ế
ề ề
ng ng
ng v ki n th c, kinh ng v ki n th c, kinh
ế ế ệ ệ
ủ ủ
ệ ệ
ộ ộ
ươ ừ ự ươ ự ừ i dân đ a ph H c h i tr c ti p t H c h i tr c ti p t i dân đ a ph ọ ố ề ọ ố ề nghi m, đi u ki n s ng và lao đ ng c a h . nghi m, đi u ki n s ng và lao đ ng c a h .
ạ ỏ ạ ỏ
ứ ứ
ế ế
ả ả
ạ ạ
ằ ằ
ự ắ ự ắ ự ấ ầ ự ấ ầ
ườ ườ
i nghèo, ng i nghèo, ng
ụ ữ ụ ữ
ằ ằ Lo i b thành ki n b ng s l ng nghe ch không gi ng d y, b ng Lo i b thành ki n b ng s l ng nghe ch không gi ng d y, b ng ườ ị ự ườ ị ự i b s thăm dò thay cho s b t c n, quan tâm ng s thăm dò thay cho s b t c n, quan tâm ng i b ệ ệ thi thi
t thòi, ph n . t thòi, ph n .
ả ả
ậ ậ
ố ư ố ư i u các k thu t và công c , t c là ph i cân i u các k thu t và công c , t c là ph i cân ự ợ ự ợ
ử ụ ử ụ ắ ắ
ỹ ỹ ự ự
ờ ờ
S d ng m m d o, t S d ng m m d o, t ữ ữ nh c gi a s l nh c gi a s l
ụ ứ ẻ ề ề ẻ ụ ứ ố ượ ố ượ ng, s h p lý, s chính xác và th i gian. ng, s h p lý, s chính xác và th i gian.
ể ể
ấ ấ
ỏ ỏ
ứ ấ ứ ấ
ố ử ụ ử ụ ố S d ng phép ki m tra chéo các thông tin (ph ng v n, quan sát, s S d ng phép ki m tra chéo các thông tin (ph ng v n, quan sát, s ệ ệ li u th c p). li u th c p).
14
ụ ỹ ụ ỹ
ộ ố ộ ố ụ
ậ ử ậ ử II. M t s công c k thu t s II. M t s công c k thu t s ụd ng trong PRA d ng trong PRA
15
Một số công cụ kỹ thuật trong PRA Một số công cụ kỹ thuật trong PRA
ậ
ươ
ạ ng pháp PRA bao g m m t lo t các công c đ thu th p và
ự
ố ệ
ữ
ẵ
ộ ứ ấ ố ệ ồ c chính bao g m: ứ ấ (s n có)
ế
ồ
ẽ ả
ã h i,ộ v.v.
ặ ắ
ự ệ
ọ
ồ ố
ế
ờ
ệ
ng (bi n đ ng theo th i gian), bi u đ m i quan h ồ ị ấ
ể
ạ
ồ
(quan
ệ
ổ
ấ ứ ; ch c) ế
ạ
ư x p h ng u tiên cho
c p (đôi);
ự
ư
ể
ọ
ụ ể ồ Ph ị phân tích thông tin (s li u th c p và s li u th c đ a). ụ Nh ng công ố ệ Xem xét s li u th c p ự Quan sát tr c ti p ơ ở ạ ầ V b n đ : tài nguyên, c s h t ng, x Xây d ngự sơ đồ m t c t (transect); ử thôn b nả (các s ki n quan tr ng) ơ ượ ị c l ch s S l ộ ồ ể ướ ể Bi u đ xu h ờ ụ ể ả nhân qu , bi u đ l ch th i v ; ỏ Ph ng v n bán c u trúc, phân lo i giàu nghèo, bi u đ Venn h các t Các cách x p h ng: ạ đi m tr c ti
ạ ạ ế x p h ng theo ế ếp, x p h ng
ế ặ ố ổ u tiên theo t ng tr ng s .
16
ộ ố ộ ố
ụ ỹ ụ ỹ
ậ ậ
M t s công c k thu t trong PRA M t s công c k thu t trong PRA
ộ
ử ụ
ẽ
t c các k thu t
ấ ả ẽ
ỹ ọ ự
ụ
ậ này. Tùy ỹ thu t ậ
ầ ấ
ụ
ữ
ừ
ợ
Dĩ nhiên, m t PRA s không s d ng t theo m c đích và yêu c u, nhóm công tác s ch n l a các k phù h p và h u d ng nh t cho t ng PRA.
ươ
ạ
ố
ng pháp
ấ ộ
ệ ỉ
ử
ụ
ệ
ề
ạ
ế
ự PRA cũng r t linh ho t, trong su t quá tr Ph ình th c hi n ậ nhóm có thể v n d ng m t cách sáng t o, th nghi m và đi u ch nh ầ khi c n thi
t.
ấ ỳ
ướ
ự
ế ề ầ
ộ ả
ậ
ị ể ìm hi u là g ể
ộ ầ ầ
ử ụ
ậ
ng pháp g
c khi đi đ n th c đ a, nhóm Trong b t k m t cu c PRA nào, tr ấ ứ õ “v n đ c n t ì?”, công tác PRA c n ph i nh n th c r ậ ươ “thông tin nào c n thu th p”, s d ng “ph ì” đ thu th p, ấ và “ai” cung c p thông tin đó.
17
18
Một số công cụ kỹ thuật trong PRA Một số công cụ kỹ thuật trong PRA
ạ ạ
ế ế
ả ả ả ả
ủ ủ ể ể
ự ự
ướ ướ
ự ự ệ ệ
ữ ữ
ọ ọ
ể ể
ậ ợ ể ậ ợ ể i đ i đ
ẽ ơ ồ ẽ ơ ồ
ườ ườ
ả ả
ấ ấ
ặ ặ
ậ ệ ậ ệ ặ ặ
ể ể ệ ể ể ệ
ậ ậ ấ ấ
ể ể
ơ ồ ơ ồ ườ ườ
ằ ằ
ả ả
ỏ ỏ
ạ ơ ồ ạ ơ ồ
ặ ấ ặ ấ
ạ ạ
ấ ấ
i s đ đã phác ho trên m t đ t vào gi y i s đ đã phác ho trên m t đ t vào gi y
ầ ầ
ố ố
ươ ươ
ủ ủ
ả ả
ả ả
ẽ ơ ồ ẽ ơ ồ 1. V s đ thôn 1. V s đ thôn ụ ụM c đích: M c đích: Đánh giá, phân tích tình hình chung c a thôn, b n. Đánh giá, phân tích tình hình chung c a thôn, b n. ơ ở ơ ở Làm c s xây d ng k ho ch phát tri n thôn, b n. Làm c s xây d ng k ho ch phát tri n thôn, b n. Các b c th c hi n: Các b c th c hi n: ườ ấ ừ ả ậ ườ ấ ừ ả ậ i) 57 ng Thành l p nhóm nông dân c nam và n ít nh t t Thành l p nhóm nông dân c nam và n ít nh t t i) 57 ng ạ ả ễ ộ ị ạ ả ộ ị ễ Ch n m t đ a đi m cao, d quan sát toàn thôn b n, đi l i thu n l Ch n m t đ a đi m cao, d quan sát toàn thôn b n, đi l i thu n l ườ ề ườ ề icùng tham gia có nhi u ng có nhi u ng icùng tham gia ử ả ả ử Ng i dân th o lu n và v s đ thôn b n lên m t đ t. V t li u s Ng i dân th o lu n và v s đ thôn b n lên m t đ t. V t li u s ể ụ ể ụ d ng có th là ph n màu, cành cây, lá cây... đ th hi n các đ c đi m d ng có th là ph n màu, cành cây, lá cây... đ th hi n các đ c đi m ử ụ ẽ ấ ị ử ụ ị ấ ẽ đ a hình, s d ng đ t, giao thông... trên s đ thôn. Trong quá trình v đ a hình, s d ng đ t, giao thông... trên s đ thôn. Trong quá trình v ậ ẩ ỗ ợ ộ ơ ồ ỗ ợ ậ ẩ ộ ơ ồ i dân th o lu n b ng cách s đ , cán b PRA h tr , thúc đ y ng i dân th o lu n b ng cách s đ , cán b PRA h tr , thúc đ y ng ợ ặ ợ ặ đ t ra các câu h i phù h p. đ t ra các câu h i phù h p. Sau khi hoàn thành chép l Sau khi hoàn thành chép l kh l nổ ớ kh l nổ ớ ơ ồ ơ ồ S đ thôn b n c n có các thông tin sau: giao thông chính, sông su i, S đ thôn b n c n có các thông tin sau: giao thông chính, sông su i, ộ ộ ru ng, n ru ng, n
ả ả ừ ừ r ng, bãi chăn th …. c a b n. r ng, bãi chăn th …. c a b n. ng, ng,
19
20
Một số công cụ kỹ thuật trong PRA Một số công cụ kỹ thuật trong PRA
ả ả
ượ ử ượ ử
c s thôn b n c s thôn b n
ồ ồ ộ ộ ấ ấ ể ể ớ ạ ớ ạ ố ị ố ị
ậ ậ ủ ủ ắ ắ ử ề ự ử ề ự ể ể i nh ng d u m c l ch s v s phát tri n c a c ng đ ng, i nh ng d u m c l ch s v s phát tri n c a c ng đ ng, ệ ộ ệ ộ
ợ ợ
ướ ướ
2. L 2. L ụ ụM c đích: M c đích: ữ Giúp dân nh l ữ Giúp dân nh l ể thông qua đó có th nhìn nh n phát tri n m t cách đúng đ n và khích l ể thông qua đó có th nhìn nh n phát tri n m t cách đúng đ n và khích l ỗ ợ ế tình đoàn k t, h tr nhau. ỗ ợ ế tình đoàn k t, h tr nhau. ệ ự ệ ự c th c hi n: c th c hi n: ọ ọ ườ ố ườ ố
ườ ườ ể ể
ữ ữ ắ ắ
ặ ặ
ộ ộ
ọ ọ i (nên ch n nh ng i (nên ch n nh ng ồ ồ i b n, thông hi u các m t phát tri n c ng đ ng, n m i b n, thông hi u các m t phát tri n c ng đ ng, n m
ả ả
ạ ạ
ườ ườ
ể ể
ể ể
ộ ộ
i có th cùng tham gia, i có th cùng tham gia,
ượ ượ c các s ki n di n ra t c các s ki n di n ra t ọ ọ ả ả
ự ự ườ ườ
ự ả ự ả
ẫ ẫ
ậ ậ
ượ ượ
ế ế
ấ ấ
ờ ờ th o lu n các m c th i gian và th o lu n các m c th i gian và t nên gi y t nên gi y
ố ố c vi c vi
ổ ổ
i tham gia b sung. i tham gia b sung.
ể ặ ể ặ
ộ ộ
ở ở
ỏ ỏ
ậ ậ ổ ổ
ớ ạ ớ ạ
ủ ủ
ả ả
i dân nh l i dân nh l ạ ạ
ấ ấ
i các thông tin vào gi y A4. i các thông tin vào gi y A4.
21
Các b Các b ự ự L a ch n nhóm thông tín viên thích h p 5 – 7 ng L a ch n nhóm thông tín viên thích h p 5 – 7 ng ạ ả ể ạ ả ể i s ng lâu t ng i s ng lâu t ng ự ệ ễ ự ệ ễ đ i thôn b n). đ i thôn b n). ị ề ể ợ ị ề ể ợ Ch n m t đ a đi m thích h p đ nhi u ng Ch n m t đ a đi m thích h p đ nhi u ng ả ộ ậ ậ ả ộ nhiên. th o lu n m t cách tho i mái, t th o lu n m t cách tho i mái, t nhiên. ể ướ ộ ể ướ ộ i dân t ng d n đ ng Cán b PRA h Cán b PRA h i dân t ng d n đ ng ữ ả ử ủ ự ệ ị ử ủ ữ ả ự ệ ị s ki n l ch s c a thôn b n. Nh ng thông tin này đ s ki n l ch s c a thôn b n. Nh ng thông tin này đ ể ọ ườ ề ể ọ ườ ề A0 hay trên n n đ m i ng A0 hay trên n n đ m i ng ả ả Trong quá trình th o lu n, cán b PRA có th đ t các câu h i m giúp Trong quá trình th o lu n, cán b PRA có th đ t các câu h i m giúp ự ệ ườ ườ ự ệ i và b sung các s ki n c a thôn b n. ng i và b sung các s ki n c a thôn b n. ng Ghi chép l Ghi chép l
ụ ề ượ ử ả ệ ặ ậ ấ ả B ng 1. Ví d v l c s b n T c tè, xã N m lành, huy n Văn ch n, Yên
bái ưở ữ ự ệ ả ấ ủ ả ế ả Năm
Nh ng s ki n nh h ộ
ộ ừ
ng đ n tình hình s n xu t c a b n ặ ố ể
ế
ặ
ậ
ả
Giàng ngâu chuy n đ n T c tè sinh s ng l p thành b n T c
19001905 M t vài h t tè
ỗ
ề
ế
ạ
1920
ề ậ
ộ
ề
ổ ượ
ươ
ồ
ở ậ
ườ
ồ
ề
ắ
t p trung, b t nhi u ng
i
ả ộ ừ B n có 89 h . R ng nguyên sinh còn nhi u, có nhi u lo i cây g quý hi m ư ỉ ổ ế ư i, vàng tâm, s n, táu… Đ ng v t còn nhi u nh kh , h , nh lát hoa, lim ,gi n, sóc, ch n… báo, h ế ặ ả ị ố
u, nai, v ộ 19451950 B n có 1415 h . Gi c Pháp chi m, d n dân ả
ừ
ề
ẫ
đi phu, đi lính. B n b đ t phá. R ng v n còn nhi u.
ấ
ệ
ọ
ề
ấ
ầ
ị
1960
ậ
ị ệ
D ch chu t r ng gây m t mùa, dân b đói tr m tr ng, xu t hi n nhi u b nh t
ộ
ướ
ậ
ể
ộ ừ t. ậ
1966
ắ ầ Thành l p HTX, b t đ u khai phá ru ng n
c và đi vào làm ăn t p th
ố
ệ
ế
ề
ườ
19691970 B nh s t rét làm ch t nhi u ng
i.
ổ ứ
ệ
ặ ố
ể
ả
ữ
1971
T ch c phong trào di
ề ậ t gi c d t. Giáo viên v t n b n đ xoá mù ch
ị
ớ
ấ
ư ở 19721981 Nhân dân h s n, đ nh canh đ nh c ả
ắ ầ
ở
ị
ấ ặ
ươ
ể
ị các b n khác ch t phá m nh đ làm n
ộ ả vùng đ t th p. B n m i có 19 h . ạ ng
ở
ế
ẻ
ả
ạ ơ ừ R ng b t đ u b nhân dân r yẫ ị D ch s i làm ch t 20 tr em trong b n
1980
ừ
ồ
ế
ị
22
19831994 Tr ng qu . HTX qu n lý r ng qu , nh ng không thành công, b tàn phá. ươ
ẫ
ả ừ
Nhân dân v n phá r ng làm n
ừ
ựơ
ả ệ
ậ
ế ư ẫ ng r y. ộ
1990nay
R ng đ
c khoanh nuôi b o v . Các h gia đình nh n khoán trông coi.
ừ
ượ ả ệ ố
ắ ầ
ồ
ế
ả
R ng giang đ
c b o v t
t. Nhân dân b t đ u tr ng cây ăn qu và qu .
Một số công cụ kỹ thuật trong PRA Một số công cụ kỹ thuật trong PRA
ế ế
ề ề
ự ự
ụ
ả ả ế ế ệ ệ ồ ặ ắ ồ ặ ắ
ằ ằ ự ự ộ ộ ắ ẽ ắ ẽ ộ ộ
ặ ặ ể ể ủ ủ ấ ấ ị ị ấ ấ
ọ ọ ế ế ơ ở ể ậ ơ ở ể ậ ụ ể ề ụ ể ề ạ ạ ể ể ả ả ữ ữ làm c s đ l p k ho ch phát tri n thôn b n. ạ ạ làm c s đ l p k ho ch phát tri n thôn b n.
ả ả 57 ng 57 ng
ấ ừ ữ ữ ấ ừ ồ ơ ồ ể ồ ơ ồ ể ườ ườ i. i. ị ị ặ ặ ả ả
ướ ướ ụ ụ ụ ụ ụ ụ ẩ ẩ ắ ắ ị ị
ả ả ư ị ư ị ộ ộ ụ ụ
ẵ ẵ ẫ ẫ
ư ư ế ế ế ế ặ ặ
ự ự ộ ộ
ả ả ườ ườ ng và s n sàng th o lu n. ng và s n sàng th o lu n. ỗ ấ ỗ ấ ạ ậ ậ ạ ả ề ả ề ả ả ặ ặ ả ả ạ ạ ị ị ặ ặ ể ể ế ế ậ ậ
ấ ấ
ơ ồ ặ ắ ơ ồ ặ ắ 3. Đi u tra theo tuy n và xây d ng s đ m t c t 3. Đi u tra theo tuy n và xây d ng s đ m t c t ụM c đích: M c đích: ự ệ Vi c th c hi n các tuy n đi lát c t s giúp xây d ng b n đ m t c t – là 1 ự ệ Vi c th c hi n các tuy n đi lát c t s giúp xây d ng b n đ m t c t – là 1 ấ ẽ ắ ả ẽ ắ ấ ả b n v c t ngang xuyên qua m t vùng hay m t khu đ t nh m cung c p b n v c t ngang xuyên qua m t vùng hay m t khu đ t nh m cung c p ư ả hình nh c th v nh ng đ c đi m quan tr ng c a đ a hình đ t đai nh ư ả hình nh c th v nh ng đ c đi m quan tr ng c a đ a hình đ t đai nh ộ ố ộ ố đ d c, sông r ch … đ d c, sông r ch … Cách làm: Cách làm: ậ ậ Thành l p nhóm nông dân c nam và n ít nh t t Thành l p nhóm nông dân c nam và n ít nh t t ậ ng đi Th o lu n trên sa bàn ho c trên b n đ , s đ đ xác đ nh các h ậ Th o lu n trên sa bàn ho c trên b n đ , s đ đ xác đ nh các h ng đi ụ ồ ơ ồ ả ơ ồ ả ồ lát c t, chu n b các d ng c nh đ a bàn, s đ , b n đ , các d ng c ụ lát c t, chu n b các d ng c nh đ a bàn, s đ , b n đ , các d ng c ậ ấ ế ế i thích th t rõ m c đích đi lát quan sát, đo đ m, gi y bút. Cán b PRA gi ậ ấ quan sát, đo đ m, gi y bút. Cán b PRA gi i thích th t rõ m c đích đi lát ậ ầ ắ ả ắ ậ ầ c t, yêu c u nông dân d n đ ả c t, yêu c u nông dân d n đ ắ ừ ế ắ ừ vùng th p đ n vùng cao, đ n m i vùng đ c tr ng Ti n hành đi lát c t t ế Ti n hành đi lát c t t vùng th p đ n vùng cao, đ n m i vùng đ c tr ng ạ ừ ạ ừ i th o lu n. Cán b PRA phác ho nhanh đ a hình cho c khu v c d ng l cho c khu v c d ng l i th o lu n. Cán b PRA phác ho nhanh đ a hình ệ ủ ủ và đ c đi m c a vùng đó t o đi u ki n cho nông dân th o lu n ho c ti n ệ và đ c đi m c a vùng đó t o đi u ki n cho nông dân th o lu n ho c ti n hành phòng v n.ấ hành phòng v n.ấ ẽ ơ ồ ặ ắ V s đ m t c t lên gi y. ẽ ơ ồ ặ ắ V s đ m t c t lên gi y.
23
24
25
Một số công cụ kỹ thuật trong PRA Một số công cụ kỹ thuật trong PRA
ụ
ả ả ề ầ ề ầ
ộ ộ ạ ạ ủ ủ ươ ươ ủ ủ ứ ứ ố ớ ố ớ ườ ng cho th o lu n c a ng ườ ng cho th o lu n c a ng ị ưở ị ưở ch c đ a ph ch c đ a ph ậ ậ ổ ổ ng c a các t ng c a các t ọ i dân v t m quan tr ng khác nhau ọ i dân v t m quan tr ng khác nhau ng đ i v i các ho t đ ng thôn ng đ i v i các ho t đ ng thôn
ế ế ữ ữ
ể ể ứ ứ ả ơ ả ơ ổ ầ ổ ầ ự ự
ủ ủ ể ể ạ ộ ạ ộ ươ ươ ổ ổ ủ ủ ủ ủ
ơ ộ ỗ ợ ơ ộ ỗ ợ ố ớ ố ớ ể ể
ườ ườ ợ ợ ng d n giúp nhóm li ng d n giúp nhóm li
ứ ứ ứ ứ ệ ệ
ướ ướ ị ị ự ả ự ả ả ả ổ ổ
ọ ọ ị ị ề ề
ứ ứ ể ể
ươ ầ ươ ầ ổ ổ ch c vào các card màu, t ch c vào các card màu, t ầ ầ ị ị ọ ọ ứ ứ ng ng ổ ổ c dán càng g n vào vòng tròn trung tâm. c dán càng g n vào vòng tròn trung tâm.
ỏ ạ ỏ ạ i sao?" i sao?"
ượ ượ ặ ng xuyên đ t câu h i "t ặ ng xuyên đ t câu h i "t ấ ấ ế ế
ơ ồ ơ ồ 4. S đ VenN 4. S đ VenN ụM c đích: M c đích: ướ ị Đ nh h ướ ị Đ nh h ả và nh h ả và nh h b n.ảb n.ả ệ ủ ạ ộ ạ ộ Thông qua đó phát hi n nh ng thay đ i c n thi ệ ủ t trong ho t đ ng c a các Thông qua đó phát hi n nh ng thay đ i c n thi t trong ho t đ ng c a các ặ ị ệ ổ ệ ặ ng, đ c ch c đ đóng góp hi u qu h n cho s phát tri n c a đ a ph t ị ổ ng, đ c ch c đ đóng góp hi u qu h n cho s phát tri n c a đ a ph t ể ứ ườ ầ ệ ứ ch c đ i dân đ i v i các ho t đ ng c a các t t là yêu c u c a ng bi ể ườ ầ ệ t là yêu c u c a ng ch c đ i dân đ i v i các ho t đ ng c a các t bi ỡ ọ ạ ạ ỡ ọ t o c h i h tr , giúp đ h phát tri n. t o c h i h tr , giúp đ h phát tri n. Cách làm: Cách làm: ườ ọ ự ườ L a ch n nhóm thông tin viên thích h p (5 – 7) ng i. ọ ự L a ch n nhóm thông tin viên thích h p (5 – 7) ng i. ệ ổ ẫ ộ ệ i dân ch c mà ng t kê các t Cán b PRA h ổ ẫ ộ Cán b PRA h i dân ch c mà ng t kê các t ụ ủ ừ ầ ổ ứ ụ ủ ừ ứ ầ ổ ch c, đánh giá t m quan tâm, xác đ nh ch c năng nhi m v c a t ng t quan tâm, xác đ nh ch c năng nhi m v c a t ng t ch c, đánh giá t m ủ ớ ứ ưở ủ ng c a các t ch c đó v i thôn b n. quan tr ng và s nh h ớ ứ ưở ch c đó v i thôn b n. ng c a các t quan tr ng và s nh h ấ ắ Đ ngh nông dân dùng kéo c t các gi y m u khác nhau, dùng ph ấ ắ Đ ngh nông dân dùng kéo c t các gi y m u khác nhau, dùng ph pháp so sánh đ xác đ nh và ghi tên các t pháp so sánh đ xác đ nh và ghi tên các t ch c nào càng quan tr ng đ ch c nào càng quan tr ng đ ườ ầ ộ ỗ ợ ầ ườ ộ ỗ ợ Cán b h tr PRA c n th Cán b h tr PRA c n th ạ ơ ồ i s đ ven lên gi y A4. Ti n hành ghi chép l ạ ơ ồ Ti n hành ghi chép l i s đ ven lên gi y A4.
26
27
ơ ồ
ả
ả
28 ỉ
S đ Ven
ệ N B n Hà xã Thanh Hoá huy n Tuyên Hoá t nh Qu ng Bình
Một số công cụ kỹ thuật trong PRA Một số công cụ kỹ thuật trong PRA
ạ ạ
ế ộ ế ộ h h
ộ ộ
ộ ộ
ư ư
ự ự
ủ ủ ủ ủ
ỗ ợ ỗ ợ
ệ ệ
ệ ệ ơ ở ơ ở
ươ ươ
ự ự
ủ ủ
ng trình và d án ng trình và d án
ườ ườ
ậ ậ
ả ả
ể ả ể ả
ủ ủ
ề ề
ậ ậ
ộ ạ ộ ạ
ố ố
ệ ệ ạ ộ ạ ộ ộ ộ
ỉ ọ ỉ ọ ẩ ẩ
ứ ứ ổ ổ
ẫ ẫ
ộ ộ
ộ ạ ộ ạ ể ể ở ở
ồ ạ ồ ạ
ả ả
ạ ạ
ỗ ỗ
ẩ ẩ ự ự
ươ ươ
ả ả
ả ả
5. Phân lo i kinh t 5. Phân lo i kinh t ụ ụM c đích: M c đích: ơ ở ố Phân tích, đánh giá cách sinh s ng c a các h gia đình làm c s ơ ở ố Phân tích, đánh giá cách sinh s ng c a các h gia đình làm c s cho vi c h tr cũng nh đóng góp c a h vào d án cho vi c h tr cũng nh đóng góp c a h vào d án Làm c s cho vi c đánh giá sau này c a ch Làm c s cho vi c đánh giá sau này c a ch Cách làm: Cách làm: ườ ậ ả i. Thành l p nhóm nông dân kho ng 57 ng ườ ậ ả Thành l p nhóm nông dân kho ng 57 ng i. ể ọ ự ư ộ ả đ a ra tiêu chí cho i dân th o lu n đ h t Cán b PRA giúp ng ể ọ ự ư ộ ả Cán b PRA giúp ng đ a ra tiêu chí cho i dân th o lu n đ h t ư ộ ạ ộ ừ ư ộ ừ ạ ộ t ng lo i h trong thôn b n nh h giàu, khá, trung bình và nghèo. t ng lo i h trong thôn b n nh h giàu, khá, trung bình và nghèo. ả ự ả ự D a theo đi u ki n c a thôn b n, có th th o lu n và chia thành D a theo đi u ki n c a thôn b n, có th th o lu n và chia thành ọ ọ ba hay b n lo i h và ch g i là h lo i 1, h lo i 2 ch không g i ba hay b n lo i h và ch g i là h lo i 1, h lo i 2 ch không g i ế ị ộ ế ị ộ t là h giàu, h nghèo. Chu n b m t m u bi u trên kh A0 và vi t là h giàu, h nghèo. Chu n b m t m u bi u trên kh A0 và vi ậ ậ , tài s n/đ đ c, v t tiêu chí cho m i lo i theo tiêu chu n nhà tiêu chí cho m i lo i theo tiêu chu n nhà , tài s n/đ đ c, v t nuôi và tình hình b o đ m l nuôi và tình hình b o đ m l
ộ ủ ng th c c a các h . ộ ủ ng th c c a các h .
29
Các tiêu chí phân lo i hạ ộ
30
31
Một số công cụ kỹ thuật trong PRA Một số công cụ kỹ thuật trong PRA
ạ ạ
ướ ướ
i thông tin i thông tin
ụ
ồ ạ ồ ạ ố ớ ố ớ ệ ệ
i/khó khăn đ i v i vi c ti p c n thông tin và qua đó ng i/khó khăn đ i v i vi c ti p c n thông tin và qua đó ng ượ ượ ấ ả ế ấ ả ế ọ ư ọ ư ữ ữ ề ề ườ ậ ườ ậ i i c nh ng đ xu t c i ti n hình c nh ng đ xu t c i ti n hình
ổ ế ổ ế
6. Phân tích m ng l 6. Phân tích m ng l ụM c đích: M c đích: ế ị ế Xác đ nh t n t ị Xác đ nh t n t ố ố dân nêu lên mong mu n c a h , đ a ra đ dân nêu lên mong mu n c a h , đ a ra đ ấ ượ th c ph bi n và ch t l ấ ượ th c ph bi n và ch t l
ủ ủ ng thông tin. ng thông tin.
ộ ộ ậ ậ ườ ườ ể ể i (có 2 cán b PRA, 45 thông tin viên có hi u i (có 2 cán b PRA, 45 thông tin viên có hi u
ể ể ộ ộ ị ị
ạ ạ ấ ả ấ ả ả ả ộ ộ ớ ớ
ệ ệ ạ ạ
ố ớ ố ớ ụ ụ ắ ắ
ả ả
ư ư ạ ạ ạ ạ ồ ồ i/khó khăn, gi i/khó khăn, gi
ụ ụ ị ị
ễ ể ễ ể ậ ậ
ả ả ả ả ể ể ể ể ề ề ẫ ẫ ậ ậ ấ ấ ấ ấ
32
ứ ứ Cách làm: Cách làm: Thành l p nhóm 57 ng Thành l p nhóm 57 ng ế ề ế ề t v thông tinvăn hoá xã). bi t v thông tinvăn hoá xã). bi ợ ộ ấ ỏ ỉ ộ Ph ng v n: Cán b PRA g i ý đ các h dân nêu lên t ấ ợ ỏ t c các đ a ch ỉ Ph ng v n: Cán b PRA g i ý đ các h dân nêu lên t t c các đ a ch ế ố ậ ướ ủ ế i thông tin đ n v i h dân. Sau đó th o lu n m i (kênh) c a m ng l ố ậ ướ ủ (kênh) c a m ng l i thông tin đ n v i h dân. Sau đó th o lu n m i ồ ạ ớ ộ ệ ủ ệ ủ ồ ạ ớ ộ i/khó quan h c a kênh thông tin v i h dân. Đánh giá hi n tr ng, t n t i/khó quan h c a kênh thông tin v i h dân. Đánh giá hi n tr ng, t n t ạ ế ể ế ả ạ ế ế i pháp kh c ph c đ i v i thông tin. Ti n hành x p lo i, cho đi m khăn, gi ể ả i pháp kh c ph c đ i v i thông tin. Ti n hành x p lo i, cho đi m khăn, gi ả ấ ủ ố ớ ờ ố ủ ừ ề ợ ủ ừ ả ấ ủ ố ớ ờ ố i ích c a t ng kênh thông tin đ i v i đ i s ng, s n xu t c a thôn/b n. v l ề ợ i ích c a t ng kênh thông tin đ i v i đ i s ng, s n xu t c a thôn/b n. v l ả ệ ả i pháp và đ a ra tiêu chí cho Đánh giá hi n tr ng t n t ệ Đánh giá hi n tr ng t n t i pháp và đ a ra tiêu chí cho ể ấ ễ ạ ế ễ ế ể ấ ạ đi m, x p h ng thông tin (1) D hi u, (2) D áp d ng, (3) r t có giá tr cho đi m, x p h ng thông tin (1) D hi u, (2) D áp d ng, (3) r t có giá tr cho ễ ể ệ ạ ố ộ ễ ể ố ệ ạ i;(4) Đáng tin c y; (5) D ki m tra/xác minh;..(cho đi m cu c s ng hi n t ộ cu c s ng hi n t i;(4) Đáng tin c y; (5) D ki m tra/xác minh;..(cho đi m ế ể ố t nh t, đi m 1 là kém nh t), đi n k t qu th o lu n theo m u bi u 10 là t ế ể ố t nh t, đi m 1 là kém nh t), đi n k t qu th o lu n theo m u bi u 10 là t sau. sau.
33
ơ ồ
ệ
ệ
ả
ả
. S đ liên h thông tin b n Hà xã Thanh Hoá, huy n Tuyên Hoá, Qu ng Bình
34
Một số công cụ kỹ thuật trong PRA Một số công cụ kỹ thuật trong PRA
ư
ụ
ế
ạ
ạ 7. Công c phân lo i, x p h ng u tiên
ư
ề
ạ ặ
ấ ượ
ị ỏ
ủ
ế
ế ế ộ
ư ạ
ư
ế
ủ X p h ng u tiên cho phép PRA xác đ nh nhanh các v n đ ch y u ho c các u tiên c a dân làng. B phi u cũng đ c coi là m t cách x p h ng u tiên.
ươ
ể ể
ế
ạ
Các ph
ng pháp x p h ng có th k ra là:
ặ
ự
ế
cho đi m tr c ti p
ế ế ế
ạ ạ ạ
ư
ọ
ổ
ố
1. X p h ng theo c p đôi 2. X p h ng b ng cách ằ 3. X p h ng
ể ằ u tiên b ng cách tính t ng tr ng s
35
ườ
ộ ế
ư
ạ
Thông th
ế ng m t ti n trình x p h ng nh sau:
ọ ộ ố ấ ế ạ ả ắ ề ầ ạ ẳ
ứ ự ư i theo th t ả ạ ồ
• Ch n m t s v n đ c n ph i s p x p l u tiên ch ng h n ủ nh các lo i cây tr ng, gi ng lúa, c i đun, cây ăn qu v.v... các khó khăn ộ ả ưở ế ể ồ ố ng đ n quá trình phát tri n c ng đ ng. ư nh h
ộ ố ọ ườ ế ậ ả ẵ • Ch n m t s ng ể i hi u bi t, và s n sàng th o lu n.
ỏ ề ọ ố ớ ủ
ớ ạ ế ả ạ
ế ế
ề ấ ế ượ i quy t đ ả ự ườ ươ ủ ề ầ ẳ c s giúp gi ả ỡ ừ ng và c n có s giúp đ t i dân và chính quy n đ a ph
ể ư • H i dân v quan đi m u tiên c a h đ i v i các v n đ đã nêu, ch ng ả ẽ ấ i h n: khó khăn l n nh t là lo i khó khăn mà n u gi ế ặ quy t ti p các khó khăn khác, ho c các khó khăn ngoài kh năng gi i quy t ị bên c a ng ngoài.
ườ ấ ỉ
ế ị i cung c p thông tin quy t đ nh xem các ch tiêu nào ặ ữ ể ế ể ẽ ớ • Cùng v i nh ng ng ạ s dùng đ x p h ng ho c cho đi m.
ầ ắ ỏ ừ ườ ộ ề ặ ế ủ ế ọ ỏ i m t v ý ki n c a h . Nên đ t ti p các câu h i
• B t đ u h i t ng ng "còn gì n a?"ữ
ế ụ ỏ ườ ộ ấ ứ ứ ề • Ti p t c h i ng ề i th hai, th ba v cùng m t v n đ
36
ợ ấ ả ộ ả ể ế ả ổ • T ng h p t t c các k t qu đó lên m t b ng đ so sánh.
ầ ầ
ạ ạ
ườ ườ
ợ ợ
ệ ệ ế ế
ặ ặ ề ộ ề ộ
ơ ơ
ề ề
ế ế
ặ ặ ườ ườ
ấ ấ ề ư ề ư
ỉ i tham gia ch so sánh l n ỉ i tham gia ch so sánh l n t hai v n đ m t. Tuy nhiên, x p h ng theo c p đôi thích h p khi t hai v n đ m t. Tuy nhiên, x p h ng theo c p đôi thích h p khi ng ít h n 5 hay 6 ng ít h n 5 hay 6
ế ế
ợ ợ ạ ạ
ấ ấ
ế ế
ả ả
ồ ồ
ấ ấ
ừ ừ
ậ ậ ấ ể ế ấ ể ế
ặ c x p h ng theo c p: ặ c x p h ng theo c p: ề ầ ề ầ ề ề ặ ặ
ờ ấ ờ ấ
ề ề
ả ả
ề ầ ề ầ
ế ế
ấ ấ
ạ ạ
ầ ầ
ỉ ỉ
ườ ườ
ề ề
ấ ấ
ế ế
ậ ậ
ạ ạ
ỏ ỏ i tham gia v n đ nào quan i tham gia v n đ nào quan ợ ả ờ ả ờ i vào trong ô thích h p trong ma tr n x p ợ i vào trong ô thích h p trong ma tr n x p
i câu tr l i câu tr l
ỗ ấ ỗ ấ
ố ầ ố ầ
ủ ủ
ấ ấ
ấ ấ
ề ượ ệ ệ ề ượ c xem là t, đ m s l n xu t hi n c a m i v n đ đ t, đ m s l n xu t hi n c a m i v n đ đ c xem là ạ ế ườ i tham gia đã x p h ng chúng), ạ ế ườ i tham gia đã x p h ng chúng),
ế ế ữ ữ ứ ự ứ ự ạ ạ
ặ ạ ệ ặ ạ ệ
ự ự
ữ ữ
ế ế
ề ề
ọ ọ
Ế Ế Ặ Ặ Ạ Ạ
ạ ạ ấ i vi c x p h ng cho nh ng v n đ và nh ng l a ch n khác. ấ i vi c x p h ng cho nh ng v n đ và nh ng l a ch n khác.
37
1. 1. X P H NG THEO C P ĐÔI X P H NG THEO C P ĐÔI ễ ự ế ễ ự ế X p h ng theo c p đôi d th c hi n, ng X p h ng theo c p đôi d th c hi n, ng ạ ượ ạ l ượ l ạ ấ các v n đ đ a ra x p h ng không quá nhi u, th ạ ấ các v n đ đ a ra x p h ng không quá nhi u, th ề ấ v n đ là thích h p. ấ ề v n đ là thích h p. ướ Các b ướ Các b ạ ư ỹ ớ ộ Nhóm PRA đ a ra v n đ c n x p h ng; th o lu n k v i c ng đ ng Nhóm PRA đ a ra v n đ c n x p h ng; th o lu n k v i c ng đ ng ỹ ớ ộ ạ ư ạ ;; ọ ọ ọ ể 35 v n đ quan tr ng nh t đ x p h ng đ ch n l c ra t ạ ọ ọ ọ ể đ ch n l c ra t 35 v n đ quan tr ng nh t đ x p h ng ể ử ụ ổ ớ Dùng t gi y kh l n (ho c có th s d ng n n nhà hay b ng đen) Dùng t ể ử ụ ổ ớ gi y kh l n (ho c có th s d ng n n nhà hay b ng đen) ể ệ t kê các v n đ c n x p h ng lên ph n trên (đ nh) và bên trái đ li ể ệ t kê các v n đ c n x p h ng lên ph n trên (đ nh) và bên trái đ li ậ ủ ậ c a ma tr n; ủ c a ma tr n; ỗ ặ ỗ ặ m i c p so sánh, h i nhóm ng Trong m i c p so sánh, h i nhóm ng Trong ơ ọ ọ tr ng h n, ghi l ơ tr ng h n, ghi l ạ ạh ng; h ng; Khi đã hoàn t Khi đã hoàn t ơ ọ quan tr ng h n nh ng cái khác (ng ơ ọ quan tr ng h n nh ng cái khác (ng ợ ;; ế ợ thích h p ế và x p h ng theo th t và x p h ng theo th t thích h p ữ L p l L p l ữ
Xếp hạng "cách sử dụng thời gian sau giờ ăn tối"
38
ụ
ượ
ế
ấ
khá nh t xã:
ế
ế c c t và dòng.
ầ ượ
ả ể ệ ở ố ầ
ế
ệ
ấ
ọ Ví d ch n thôn đ X p tên thôn theo đúng th t Sau đó l n l K t qu th hi n
ạ c x p lo i kinh t ứ ự ở ả ộ ặ ừ t so sánh theo t ng c p. s l n xu t hi n.
39
ể
ể
ặ
ấ
ấ
ồ
ị
2. Xếp hạng bằng cách cho điểm trực tiếp * Dùng tờ giấy khổ lớn liệt kê các vấn đề cần xếp hạng (có thể sử dụng nền nhà hay mặt đất); lập thành bảng và chia ô, cột; cột đầu tiên là các vấn đề cần xếp hạng, (Xem bảng bên dưới). * Đề nghị người tham gia cho điểm từng vấn đề một; Có thể dùng các viên sỏi, hạt ngô, hạt thóc v.v... để biểu thị để (cho người không biết chữ). * Quy đ nh đi m cao nh t có th là 10 ho c 100 r i theo đó mà cho đi m th p ể d n.ầ * Tổng kết kết quả bằng cách cộng các cột điểm lại theo hàng và phân hạng.
Xếp hạng các khó khăn trong sản xuất nông nghiệp
40
3. XẾP HẠNG ƯU TIÊN BẰNG CÁCH TÍNH TỔNG TRỌNG SỐ
- Đây là 1 phương pháp định lượng dùng để sàng lọc và sắp xếp các lựa chọn về một vấn đề nào đó.
- PP này cung cấp 1 phương tiện lượng hoá các tiêu chí quan trọng giúp cho việc quyết định các chọn lựa dễ dàng hơn.
- PP này gồm có 3 bước:
Bước 1: Xác định các tiêu chí quan trọng bằng trọng số. Trọng số thường được cho điểm từ 0 đến 10 được xác định cho mỗi tiêu chí dựa theo tầm quan trọng của chúng.
Bước 2: Mỗi tùy chọn sau đó được ước tính theo mỗi tiêu chí. Tương tự như trên, ta sử dụng điểm từ 0 đến 10.
Bước 3: Nhân các ước tính của mỗi lựa chọn theo các tiêu chí với trọng số của mỗi tiêu chí và chọn tùy chọn có ước tính tổng cộng cao nhất.
41
ự ự
ả ả
Các tiêu chí Các tiêu chí
Các l a ch n (gi Các l a ch n (gi AA
ọ ọ BB
i pháp) i pháp) CC
Tr ngọTr ngọ sốsố
1.1.
2.2.
3.3.
4.4.
Đi mểĐi mể
ế ế
ạ ạ
X p h ng X p h ng
Trong trường hợp các tùy chọn có ước tính tổng cộng bằng nhau hoặc chênh lệch nhau không nhiều thì cần phải chọn thêm các tiêu chí khác để quyết định.
42
8. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SWOT
SWOT là một công cụ thu thập một số nhận xét và dự báo hữu ích cho việc hoạch định từ các tham dự viên của một nhóm.
SWOT Giúp xác định những thuận lợi và bất lợi bằng cách phân tích những ảnh hưởng "bên trong" (mặt mạnh, mặt yếu) và những ảnh hưởng "bên ngoài" (cơ hội, rủi ro) mà nó gây tác động đến tiến trình phát triển.
Nó được dùng trong một buổi họp mà các tham dự viên đến từ các nơi và các tổ chức khác nhau. Nó cũng có thể được dùng trong một cộng đồng nơi mà các tham dự viên lưu trú hoặc được dùng trong một tổ chức xã hội.
SWOT thường được hướng dẫn thực hiện bởi một chuyên gia (người hướng dẫn) nhằm giúp thay đổi chương trình hoạt động của tổ chức hay dự án phát triển cộng đồng với sự tham gia của các thành viên của tổ chức hoặc các thành viên của cộng đồng.
SWOT là chữ ghép của Mặt mạnh (Strengths), Mặt yếu (Weaknesses), Cơ hội (Opportunities) và những thách thức (Threats). 43
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SWOT
44
ế ế ậ ậ ể ượ ể ượ
ả ả ế ế ệ ệ ố ủ ố ủ ử ụ ử ụ ạ ạ ể ể ầ ầ c s d ng cho vi c xây c s d ng cho vi c xây c phát tri n, đánh giá giai đo n đ u và cu i c a c phát tri n, đánh giá giai đo n đ u và cu i c a
ọ ọ ử ụ ử ụ ậ ậ ủ ủ K t qu phân tích c a ma tr n SWOT có th đ K t qu phân tích c a ma tr n SWOT có th đ ế ượ ạ ự d ng k ho ch, chi n l ế ượ ạ ự d ng k ho ch, chi n l ự ựd án. d án. ậ Ma tr n sau đây minh h a cho Ma tr n sau đây minh h a cho ậ ủ vi cệvi cệ s d ng c a ma tr n SWOT s d ng c a ma tr n SWOT ủ
Ậ Ậ MA TR N SWOT MA TR N SWOT
Ủ Ơ Ộ Ơ Ộ C H I (O) C H I (O) ỦR I RO (T) R I RO (T)
ặ ặ ạ ạ ặ ặ ể ể ạ ạ
ơ ể ử ụ Dùng m t m nh đ s d ng các c ơ ể ử ụ Dùng m t m nh đ s d ng các c h iộh iộ ủ Dùng m t m nh đ tránh r i ủ Dùng m t m nh đ tránh r i roro
ạ ỏ ặ ế ạ ỏ ặ ế ạ ỏ ặ ế ạ ỏ ặ ế ể ể
45
M T ẶM T Ặ Ạ ẠM NH M NH (S)(S) M T ẮM T Ắ Ế ẾY U (W) Y U (W) ơ ể ử ụ Lo i b m t y u đ s d ng các c ơ ể ử ụ Lo i b m t y u đ s d ng các c h iộh iộ ủ Lo i b m t y u đ tránh r i ủ Lo i b m t y u đ tránh r i roro
9. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH LỢI ÍCH/CHI PHÍ (COST/BENEFIT ANALYSIS)
Trước hết cần làm quen với khái niệm dòng tiền qua 3 ví dụ sau:
46
47
48
9. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH LỢI ÍCH/CHI PHÍ (COST/BENEFIT ANALYSIS) 1. Đối với các chương trình, dự án đầu tư nhỏ, chi phí thấp - Tính thời gian hoàn vốn (payback period): là thời gian cần thiết để có thể hoàn lại được vốn đầu tư ban đầu. - Thời gian hoàn vốn càng ngắn thì cơ hội xem xét càng khả thi.
ầ ư
ờ
ố
ố
ề
ầ
Th i gian hoàn v n = V n đ u t
ban đ u : Dòng ti n ròng/năm
Trong đó: Vốn đầu tư bao gồm: Xây dựng, lắp đặt, huấn luyện, đào tạo, khởi động, v.v. . . Dòng tiền ròng hàng năm: doanh thu, các tiết kiệm.
(năm)
ử ụ
ủ
ằ
ng lai c a các năm không b ng nhau thì s d ng
ề ươ ồ
ế ươ
ộ
N u các dòng ti n t ph
ng pháp c ng d n và chia trung bình.
49
2. Đối với các dư án đầu tư lớn, chi phí cao Tính giá trị hiện tại ròng NPV (Net present value)
- Khi tiến hành so sánh giữa lợi ích và chi phí đầu tư, để phản ánh đúng bản chất của nó, người ta đưa tất cả các giá trị lợi ích cũng như chi phí về một thời điểm để so sánh.
- Thời điểm để so sánh thường tính là năm dự án bắt đầu hoạt động (năm 0).
- Các giá trị về lợi ích và chi phí khi đưa về thời điểm so sánh phải được chiết khấu thông qua lãi suất chiết khấu (r) thường bằng với lãi suất ngân hàng.
- Hiệu số của hiện giá lợi ích và chi phí được gọi là giá trị hiện tại ròng của dự án (NPV).
- Giá trị hiện tại ròng NPV cho chúng ta biết quy mô của khoản thu nhập ròng mà đầu tư cho SXSH có thể mang lại sau khi đã hoàn đủ vốn đầu tư ban đầu tính theo thời giá hiện tại.
50
- Do vậy NPV = hiện giá lợi ích - hiện giá chi phí phải lớn hơn 0 thì giải pháp đầu tư SXSH xem xét mới là khả thi về kinh tế.
- Khi có sự lựa chọn giữa các dự án khác nhau, dự án nào có NPV cao nhất sẽ được chọn để thực hiện.
n
n
C
Co (
)
t
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
B t r
t r
1(
)
1(
)
t
t
1
1
Trong đó: Bt: Lợi ích năm thứ t Ct: Chi phí năm thứ t Co : Chi phí đầu tư ban đầu t: thời gian tính từ năm gốc n: Vòng đời dự án r: tỷ suất chiết khấu (hay lãi suất ngân hàng r)
51
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ụ ề ẩ ầ ư ự ị ị ệ ạ Ví d v th m đ nh tài chính d án đ u t SXSH: tính giá tr hi n t i ròng
5
0
1
2
3
4
NPV
ầ ư
Năm ầ ban đ u (Co)
Đ u t
1.700 $
ậ Chi phí v n hành (Ct)
100 $
100 $
100 $
100 $
100 $
ả ợ
Kho n l
ề i thu v (Bt)
600 $
600 $
600 $
600 $
600 $
ế
ệ
500 $
500 $
500 $
500 $
500 $
t ki m chi ròng
Ti (Bt – Ct)
463 $
429 $
379 $
368 $
340 $
ệ ấ
ệ
t ki m ròng
1.979 $
ấ
ế Ti t ki m ròng đã ế chi t kh u (r=8%) ổ T ng ti ế đã chi
ế t kh u ệ
ạ
i ròng
279 $
ị Giá tr hi n t NPV
ỉ ố
ợ
Ch s sinh l
i (NPV/I)
16,41%
52