ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
----------------------
HOÀNG ĐỨC THNH
Tên đề tài:
HIU QU KINH T CA MT S MÔ HÌNH SN XUT RAU
TI LÀNG KAWAKAMI NHT BN
KHÓA LUN TT NGHIP ĐẠI HC
H đào tạo
: Chính quy
Chuyên ngành
: Quản lí đất đai
Khoa
: Qun lý Tài nguyên
Khóa hc
: 2014 2018
Thái Nguyên, năm 2019
ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
----------------------
HOÀNG ĐỨC THNH
Tên đ tài:
HIU QU KINH T CA MT S MÔ HÌNH SN XUT RAU
TI LÀNG KAWAKAMI NHT BN
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
H đào tạo
: Chính quy
Chuyên ngành
: Quản lí đất đai
Lp
: K46 QLĐĐ N03
Khoa
: Qun lý Tài nguyên
Khóa hc
: 2014 - 2018
Giảng viên hướng dn
: PGS.TS. Nguyn Ngc Nông
Thái Nguyên, năm 2019
i
LI CẢM ƠN
Thc tp tt nghip là giai đoạn cui cùng ca một sinh viên trước khi hn
thành chương trình đào tạo. Thc tp gp sinh viên cng c kiến thức đã học, có
hội tiếp cn thc hành vi ng vic trong thc tế, qua đó giúp sinh viên
ch lũy thêm kỹ ng kinh nghim vi công vic trongơng lai.
Xut phát t nguyn vng ca bản thân và được s đồng ý ca Ban giám
hiệu nhà trường, Ban ch nhim Khoa Quản Tài nguyên,Trường Đại hc
Nông lâm Thái Nguyên, em đã thc tập theo chương trình thực tp sinh ca
Trung tâm đào to phát trin quc tế ITC ti trang tri: Mashahito
Shinohara Nht Bn t ngày 08/05/2018 đến ngày 04/11/2018 với tên đề tài:
Hiu qu kinh tế ca mt s mô hình sn xut rau ti làng Kawakami
Nht Bn”
Sau mt thi gian hc tp nghiên cứu, nay em đã hoàn thành bài báo
cáo thc tp tt nghip theo kế hoch của trường Đại hc Nông lâm Thái
Nguyên. Để được kết qu này, em xin bày t lòng biết ơn sâu sắc ti s
quan tâm của Nhà trường Ban ch nhiệm khoa, đặc bit s tn tình
giúp đỡ ca cô giáo PGS.TS Nguyn Ngc Nông, đã trực tiếp hướng dn khóa
lun tt nghiệp, ng như sự giúp đỡ, ch bo tn tình ca ông ch và người lao
động Nht Bn; các thầy giáo,cô giáo đã tạo mọi điều kin giúp đỡ em tiếp cn
công vic thc tế, hn thành tt k thc tp và khóa lun tt nghip.
Trong sut thi gian thc tp làm khóa luận em đã cố gng hết mình
nhưng do kinh nghim thc tế chưa nhiều, kiến thc thi gian thc tp
có hạn; bước đầu tiếp cn, làm quen công vic thc tế và phương pháp nghiên
cu nên chc chn không tránh khi thiếu sót hn chế. Em mong nhn
đưc nhng ý kiến đóng góp ca các thy, bạn đ luận văn của em
đưc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 05 năm 2019
Sinh viên
Hoàng Đức Thnh
ii
DANH MC BNG
Bng 4.1. S dân năm 2016 ............................................................................ 38
Bng 4.2. S dân sn xut nông nghiệp năm 2016 ......................................... 38
Bng 4.3. Thu nhp của người dân làng Kawakami ....................................... 38
Bảng 4.4. Cơ cấu diện tích đất canh tác của làng Kawakami năm 2017 ....... 39
Bng 4.5. S ng xut khu rau của làng Kawakami năm 2017 ................. 40
Bng 4.6. Giá tr kinh tế thu được sản lượng rau bán ra năm 2017 ................ 41
Bng 4.7. Tng thu tiêu th sản lượng sn xut rau làng Kawakami qua
các năm ........................................................................................... 41
Bng 4.8. T l (%)sản lượng sn xut rau ca làng Kawakami .................... 42
Bảng 4.9. Lượng phân bón để trn với đất trước khi lên lung trng rau ...... 45
Bng 4.10. ng xut khu rau ca trang tri Mashahio Shinohara ............ 48
Bng 4.11. Chi phí cho 1ha cây xà lách ti trang tri Mashahito Shinohara .. 48
Bng 4.12. Tng thu t sn xut rau lách ti trang tri Mashahito Shinohara .....48
iii
DANH MC HÌNH
Hình 2.1: Sơ đồ v đất nước Nht Bn ............................................................. 4
Hình 2.2: Biểu đồ th hiện đặc trưng khí hậu ti mt s thành ph ln theo
Cục Khí Tượng Thủy Văn Nhật Bn .............................................. 10
Hình 2.3: H thng nhà kính ........................................................................... 19
Hình 2.4: Máy móc sn xut phân bón ........................................................... 20
Hình 2.5: Máy móc trong sn xut nông nghip ............................................. 21
Hình 2.6: Thu hoch và sau thu hoch ............................................................ 23
Hình 4.1: V trí t th đô Tokyo đến làng Kawakami .................................... 36
Hình 4.2: Li nhuận thu được chi/lãi .............................................................. 49