1
2
Ờ Ả Ơ L I C M N
ỏ ế ơ ế ắ ầ Em xin bày t lòng bi t n chân thành và sâu s c th y giáo Ti n sĩ
ứ ợ ườ ỉ ả ầ ướ ấ ậ ẫ ỉ ỉ Đinh Đ c H i ng i th y đã ch b o, h ng d n em r t t n tình, t m , chu
ậ ố ố đáo trong su t quá trình làm khóa lu n t ệ ủ t nghi p c a mình.
ử ờ ả ơ ớ ầ Em xin g i l i c m n chân thành t i các th y cô giáo trong khoa Giáo
ầ ườ ạ ọ ư ữ ạ ờ ụ d c m m non Tr ng Đ i h c S ph m đã cho em nh ng l i khuyên,
ữ ề ệ ế ạ nh ng ý ki n đóng góp quý báu và t o đi u ki n giúp em hoàn thành khóa
ậ ố ệ lu n t t nghi p.
ả ơ ạ ớ Xin chân thành c m n các b n sinh viên l p 48A, 49B, 51A đã nhi ệ t
ứ ộ ỡ tình c ng tác, giúp đ tôi trong quá trình nghiên c u.
ự ủ ề ệ ề ế ả ạ Do đi u ki n năng l c c a b n thân còn nhi u h n ch nên trong quá
ậ ẽ ữ ự ệ ỏ ậ trình th c hi n khóa lu n s không tránh kh i nh ng sai sót. Kính mong nh n
ượ ủ ữ ế ầ ạ đ c nh ng ý ki n đóng góp c a các th y cô giáo và các b n sinh viên đ ể
ậ ố ượ ệ ơ khóa lu n t ệ ủ t nghi p c a em đ c hoàn thi n h n.
ộ ầ ữ ả ơ M t l n n a em xin chân thành c m n !
Thái Nguyên, ngày.....tháng.......năm 2017
Sinh viên
ị Đào Th Thu
3
Ụ Ụ M C L C
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T
ữ ầ ủ STT Ch vi ữ ế ắ t t t Ch đ y đ
ầ
ạ ọ
GDMN ĐH, CĐ ĐHSP ĐHTN SV GV ụ Giáo d c m m non ẳ ạ ọ Đ i h c, Cao đ ng ạ ọ ư ạ Đ i h c S ph m Đ i h c Thái Nguyên Sinh viên Giáo viên 1 2 3 4 5
4
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1.Lý do ch n đ tài
ậ ọ ự ự ề ệ ầ ớ Hi n nay, b c h c m m non đã có nhi u đóng góp to l n, th c s có trách
ệ ạ ố ố ầ ố ạ ề ắ ữ nhi m gieo nh ng h t gi ng t t, m m non t ề ữ t t o ti n đ v ng ch c cho
ế ệ ẻ ụ ụ ệ ạ ả ẩ ở ế nhi m v giáo d c và đào t o th h tr mai sau. B i vì s n ph m này là k t
ợ ủ ả ủ ề ả ổ ữ ế ẫ ằ qu t ng h p c a c cô l n trò nh m bi n nh ng tinh hoa c a n n văn minh
ề ạ ủ ủ ể ả ộ ọ ị ặ xã h i thành tài s n riêng c a trò. Đ c đi m đó c a ngh d y h c quy đ nh
ữ ẩ ầ ả ộ ộ ấ m t cách khách quan nh ng ph m ch t tâm lý c n ph i có trong toàn b nhân
ườ ữ ủ ự ầ ợ ủ cách c a ng ề ạ i giáo viên. S phù h p gi a yêu c u khách quan c a ngh d y
ấ ươ ữ ẩ ớ ứ ủ ườ ọ h c v i nh ng ph m ch t t ng ng trong nhân cách c a ng i giáo viên s ẽ
ấ ượ ủ ả ự ẩ ồ ạ t o nên ch t l ụ ng cao c a s n ph m giáo d c. Rõ ràng, s trau d i nhân
ố ớ ườ ầ ấ ế ự ệ cách đ i v i ng ộ i giáo viên là m t yêu c u c p thi t trong s nghi p đào
t o.ạ
ữ ụ ể ệ ề ả ơ ớ ổ ớ H n n a, v i quan đi m “Đ i m i căn b n, toàn di n n n Giáo d c và
ủ ạ ệ ướ ệ ẩ ộ Đào t o c a Vi t Nam theo h ạ ng chu n hóa, hi n đ i hóa, xã h i hóa, dân
ố ế ủ ậ ớ ơ ế ụ ả ổ ộ ch hóa và h i nh p qu c t , trong đó, đ i m i c ch qu n lý giáo d c, đánh
ệ ủ ộ ề ẩ ố ộ ụ giá Chu n ngh nghi p c a đ i ngũ giáo viên là khâu then ch t”. B Giáo d c
ế ị ạ ố và Đào t o có Quy t đ nh s : 02/2008/QĐBGDĐT ngày 22 tháng 1 năm 2008
ề ề ệ ề ẩ ẩ ị ệ ban hành Quy đ nh v Chu n ngh nghi p GVMN. Chu n ngh nghi p
ứ ể ự ừ ả ấ ộ GVMN v a là căn c đ các c p qu n lí xây d ng đ i ngũ GVMN trong giai
ừ ạ ớ ự ệ ủ ự ề ừ đo n m i, v a giúp GVMN t đánh giá năng l c ngh nghi p c a mình, t đó
ọ ậ ự ế ạ ấ ấ ẩ ấ ạ ệ xây d ng k ho ch h c t p, rèn luy n ph n đ u nâng cao ph m ch t đ o
ệ ụ ủ ả ộ ị ứ đ c, trình đ chính tr , chuyên môn, nghi p v c a b n thân.
ư ạ ừ SV s ph m nói chung, SV ngành GDMN nói riêng, ngay t khi còn
ế ồ ườ ể ầ ượ ầ ủ ng i trên gh nhà tr ả ng c n ph i hi u đ ẩ ọ c t m quan tr ng c a Chu n
ệ ề ế ớ ự ệ ồ ườ ấ ở ngh nghi p GVMN, tha thi t v i s nghi p tr ng ng ẩ i. B i ph m ch t này
ả ố ượ ừ ế ố ớ không ph i v n có mà nó đ c hình thành t tình yêu tha thi t đ i v i con
5
ư ạ ố ớ ạ ộ ủ ẫ ng ườ ừ ứ i, t h ng thú c a cá nhân đ i v i ho t đ ng s ph m.Tuy nhiên, v n có
ứ ủ ữ ư ả ậ ạ ộ ớ m t kho ng cách khá l n gi a nh n th c c a sinh viên s ph m nói chung và
ụ ầ ườ sinh viên khoa Giáo d c m m non – Tr ng ĐHSP – ĐHTN nói riêng v ề
ụ ể ữ ầ ẩ ả ộ ố chu n giáo viên m m non và các hành đ ng c th . Có nh ng kho ng tr ng,
ế ụ ự ễ ứ ế ể ậ ộ ậ ự s thi u h t trong nh n th c đ n hành đ ng th c ti n. Có th , sinh viên nh n
ứ ượ ẽ ở ứ ự ư ư ễ ắ ậ th c đ c nh ng ch a ch c, nh n th c đó s tr thành th c ti n và càng khó
ể ở ẫ ứ ử ộ ộ có th tr thành m t khuôn m u ng x trong xã h i.
ế ệ ệ ẩ ượ Hi n nay, vi c quan tâm đ n chu n giáo viên ngày càng đ ọ c chú tr ng
ề ặ ệ ầ ậ ườ ọ ả ế ơ nhi u h n, đ c bi t là giáo viên m m non. Vì v y, ng i h c ph i bi t ch ủ
ự ể ề ề ệ ẩ ầ ọ ỏ ộ đ ng,tích c c h c h i, tìm hi u v chu n ngh nghi p giáo viên m m non
ữ ặ ệ ố ớ ụ ế ầ ơ h n n a. Đ c bi ậ t là đ i v i sinh viên khoa giáo d c m m non, n u nh n
ứ ệ ẽ ề ề ẩ ầ th c đúng v chu n ngh nghi p giáo viên m m non thì s trau d i đ ồ ượ c
ộ ố ớ ụ ữ ứ ế ầ ỹ ừ nh ng ki n th c, k năng, thái đ đ i v i giáo d c m m non, t đó t ự ọ ự h c, t
ạ ứ ể ệ ộ ồ ưỡ b i d ừ ng đ rèn luy n đ o đ c, không ng ng nâng cao trình đ chuyên môn,
ụ ể ạ ự ụ ệ ệ ẻ ệ ả ấ ơ nghi p v đ đ t hi u qu cao h n trong s nghi p giáo d c tr . Xu t phát
ừ ữ ề ấ ậ ọ ứ ứ “Nghiên c u ứ nh n th c t nh ng lí do trên, tôi đã ch n v n đ nghiên c u:
ụ ầ ườ ạ ọ ư ạ ọ ủ c a sinh viên khoa Giáo d c M m non tr ạ ng Đ i h c s ph m Đ i h c Thái
ề ề ệ ẩ ầ Nguyên v chu n ngh nghi p giáo viên m m non”.
ứ ụ 2. M c đích nghiên c u
ứ ủ ứ ự ạ ậ ườ Nghiên c u th c tr ng nh n th c c a sinh viên khoa GDMN, Tr ạ ng Đ i
ạ ọ ư ề ề ệ ạ ẩ ầ ọ h c S ph m – Đ i h c Thái Nguyên v chu n ngh nghi p giáo viên m m
ộ ố ệ ứ ề ấ ằ ậ non; đ xu t m t s bi n pháp nh m nâng cao nh n th c cho sinh viên khoa
ề ề ệ ẩ ầ ầ ấ GDMN v chu n ngh nghi p giáo viên m m non, góp ph n nâng cao ch t
ượ ụ ầ l ạ ng giáo d c và đào t o giáo viên m m non.
ố ượ ứ ể 3. Đ i t ng và khách th nghiên c u
ố ượ ứ 3.1. Đ i t ng nghiên c u
ứ ủ ậ ườ ề ẩ Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ng ĐHSP ĐHTN v chu n ngh ề
ệ ầ nghi p giáo viên m m non.
6
ứ ể 3.2. Khách th nghiên c u
ụ ầ ườ Sinh viên khoa Giáo d c M m non tr ng ĐHSP ĐHTN.
ứ ệ ụ 4. Nhi m v nghiên c u
ơ ở ứ ệ ề ẩ ậ ậ ầ Khái quát c s lý lu nnh n th c, chu nngh nghi p giáo viên m m
non.
ứ ủ ự ứ ạ ậ Nghiên c u th c tr ng nh n th c c a sinh viên khoa GDMN Tr ườ ng
ệ ề ẩ ầ ề ĐHSP – ĐHTN v chu n ngh nghi p giáo viên m m non.
ứ ủ ề ệ ấ ậ ằ Đ xu t bi n pháp nh m nâng cao nh n th c c a sinh viên khoa Giáo
ề ệ ẩ ầ ầ ề ụ d c m m non v chu n ngh nghi p giáo viên m m non.
ứ ạ 5. Ph m vi nghiên c u
ứ ề ề ậ ậ ấ Trong đ tài này, chúng tôi t p trung nghiên c u làm rõ v n đ nh n
ứ ủ ườ ề ẩ th c c a sinh viên khoa GDMN tr ệ ề ng ĐHSP – ĐHTN v chu n ngh nghi p
GVMN.
ả ạ ậ ờ ứ Do th i gian và kh năng nghiên c u có h n nên trong khóa lu n này
ủ ứ ỉ tôi ch nghiên c u 150 sinh viên K48, K49, K51 c a khoa GDMN, Tr ườ ng
ọ ĐHSP – ĐHTN năm h c 2016 – 2017.
ả ế 6. Gi ọ thuy t khoa h c
ủ ứ ề ệ ề ậ ẩ ầ Nh n th c v chu n ngh nghi p giáo viên m m non c a sinh viên
ườ ạ ọ ạ ọ ư ạ khoa GDMN tr ng Đ i h c S ph m – Đ i h c Thái Nguyên có th ể ở ứ m c
ệ ể ế ấ ợ ụ th p, n u có bi n pháp giáo d c phù h p cho sinh viên thì có th nâng cao
ứ ề ề ệ ậ ầ ừ ẩ nh n th c cho sinh viên v chu n ngh nghi p giáo viên m m non, t đó góp
ấ ượ ầ ụ ph n nâng cao ch t l ng giáo d c.
ươ ứ 7. Ph ng pháp nghiên c u
ể ế ử ụ ứ ề Đ ti n hành nghiên c u đ tài này chúng tôi đã s d ng m t s ộ ố
ươ ph ng pháp sau:
7
ươ ứ 7.1. Nhóm ph ế ng pháp nghiên c u lí thuy t
ử ụ ươ ạ ợ Chúng tôi s d ng ph ổ ng pháp phân tích, t ng h p, phân lo i h ệ
ế ể ố ỏ ề ơ ở ữ ấ ậ th ng hóa lí thuy t đ làm sáng t nh ng v n đ c s lí lu n có liên quan
ứ ề ế đ n đ tài nghiên c u.
ươ ự ễ ứ 7.2. Nhóm ph ng pháp nghiên c u th c ti n
ươ 7.1.1. Ph ạ ng pháp đàm tho i
ứ ự ệ ế ể ể ế ậ ớ Ti p xúc trò chuy n tr c ti p v i sinh viên đ tìm hi u nh n th c, tâm
ư ủ ề ề ệ ệ ậ ọ t ứ ủ , nguy n v ng c a sinh viên khoa GDMN v ngh nghi p, nh n th c c a
ạ ủ ề ề ệ ẩ ầ ườ ọ ề h v chu n ngh nghi p giáo viên m m non, quy n h n c a ng i giáo viên
ầ M m non.
ươ ề ằ 7.1.2. Ph ng pháp đi u tra b ng anket
ộ ệ ố ự ỏ ở ằ Chúng tôi xây d ng m t h th ng các câu h i anhket đóng và m nh m
ứ ề ự ề ệ ể ạ ậ ầ ủ ẩ tìm hi u th c tr ng nh n th c v chu n ngh nghi p giáo viên m m non c a
ườ ạ ọ ư ạ ạ ọ sinh viên khoa GDMN tr ng Đ i h c S ph m – Đ i h c Thái Nguyên.
ươ 7.1.3. Ph ng pháp quan sát
ự ự ế ạ ệ ố ế ạ Là s tri giác tr c ti p, ghi l i 1 cách có h th ng, có k ho ch, các
ọ ơ ệ ệ ể ộ ọ bi u hi n tâm lý, các hành vi và quan h xã h i m i lúc m i n i, trong các
ả ự hoàn c nh t nhiên khác nhau.
ủ ế ạ ộ Chúng tôi ti n hành quan sát ho t đ ng c a sinh viên ở ườ ng tr
ườ ứ ủ ể ầ ậ ĐHSPTN và tr ng m m non đ đánh giá nh n th c c a sinh viên.
ươ ố ệ 7.3. Nhóm ph ử ng pháp x lý s li u
ứ ỉ ệ ộ ố ử ụ ứ ư ọ Chúng tôi đã s d ng m t s công th c toán h c nh : công th c t l %,
ố ệ ể ử ứ ượ công th c tính trung bình đ x lý s li u thu đ c.
ươ ươ ề ằ Trong các ph ng pháp trên thì ph ng pháp đi u tra b ng anket là
ươ ươ ạ ổ ợ ph ng pháp chính, các ph ng pháp còn l i đóng vai trò b tr ố trong su t
quá trình làm khóa lu n.ậ
8
ươ Ch ng 1
Ơ Ở Ủ Ủ Ậ Ậ Ứ C S LÝ LU N C A NH N TH C C A SINH VIÊN KHOA GIÁO
Ụ Ầ ƯỜ Ẩ Ề Ề D C M M NON TR Ệ NG ĐHSP – ĐHTN V CHU N NGH NGHI P
Ầ GIÁO VIÊN M M NON
ơ ượ ị ứ ấ ử ề 1.1. S l c l ch s nghiên c u v n đ
ộ ừ ệ ấ ộ Trong xã h i, t ồ ứ khi xu t hi n các hình th c phân công lao đ ng, đ ng
ờ ườ ớ ừ ế ấ ẩ ọ ợ th i con ng i chú tr ng đ n các ph m ch t cá nhân phù h p v i t ng công
ệ ụ ể ộ ố ề ệ ể ạ ầ vi c c th . Cu c s ng ngày càng phát tri n, các lo i hình ngh nghi p d n
ủ ệ ể ả ộ ườ mang tính chuyên môn hóa, đ nâng cao hi u qu lao đ ng c a con ng i, đã
ấ ả ướ ứ ề ẩ ề có r t nhi u tác gi trong và ngoài n ấ c nghiên c u v n đ chu n ngh ề
ữ ệ ệ ầ nghi p giáo viên m m non trên nh ng bình di n khác nhau.
1.1.1.Trên th gi ế ớ i
ế ớ ộ ố ứ ề Trên th gi ầ i, có m t s công trình nghiên c u ngh giáo viên m m
non.
Ở ờ ổ ạ ệ ạ ế th i c đ i, đ i di n là tri t gia Arixtot ( 384 – 322 TCN), đã có quan
ủ ề ệ ẩ ạ ớ ượ ẳ ằ ườ ni m v “ph m h nh” c a gi i th ng đ ng. Arixtot cho r ng, ng i có
ẩ ế ị ướ ế ệ ề ạ ph m h nh là bi t đ nh h ng, bi ữ t làm vi c, tìm tòi nh ng đi u hay trong xã
ư ậ ườ ụ ẽ ẩ ả ạ ộ h i. Nh v y, ng ế i có ph m h nh s thuy t ph c và khuyên b o đ ượ c
ườ ấ ả ọ ề ượ ố ế ệ ề ng i khác, t t c h đ u cao th ể ng. Đi u này chi ph i đ n vi c tuy n
9
ườ ụ ụ ữ ệ ề ầ ắ ớ ng i vào ph c v trong cung đi n v i nh ng yêu c u kh t khe v cung cách,
ụ ụ ễ ạ ẫ ấ ả ự s ph c tùng, tính nh n n i, lòng dũng c m và không d khu t ph c tr ướ c
ữ ổ nh ng khó khăn, gian kh .
ụ ứ ầ ở ể Trong bài nghiên c u "Giáo d c m m non Pháp Quan đi m cá
ụ ế ầ ạ nhân", ti n sĩ Bonnie R. Hurless, chuyên gia giáo d c m m non t ạ ọ i Đ i h c
ở ữ ẩ ỹ ỉ Dominican ặ River Forest, Illinois (M ), ch ra nh ng tiêu chu n nghiêm ng t
ầ ở ạ dành cho giáo viên m m non ề Pháp. Giáo viên là ngh có tính c nh tranh cao
ạ ấ ả ề ự ằ ướ t ử i Pháp. T t c đ u có b ng c nhân trong lĩnh v c khác tr ắ ầ c khi b t đ u
ụ Ở ứ ầ ả nghiên c u giáo d c. Pháp, giáo viên m m non ph i hoàn thành ch ươ ng
ư ạ ả ặ ở ọ ấ ỳ trình đào t o và tr i qua các k thi nghiêm ng t nh giáo viên ộ m i c p đ .
ọ ượ ư ưở ứ ươ ị H đ c xem nh các chuyên gia và h ng cùng m c l ị ng, đ a v , uy tín,
ờ ơ ộ ề ệ ể ở ộ ồ đ ng th i c h i phát tri n ngh nghi p luôn r ng m .
ụ ằ ầ ở ị ơ ả Hurless cho r ng các giá tr c b n trong giáo d c m m non Pháp
ấ ướ ả ố ỹ ể ủ ự ừ ề ọ gi ng M . C hai đ t n ộ c đ u chú tr ng xây d ng t ng cá th c a xã h i
ụ ủ ậ ầ ầ ọ ượ ọ thành công. Do v y, t m quan tr ng c a giáo d c m m non đ c chú tr ng t ừ
ứ ậ ệ ố ề ể ớ s m. Tuy nhiên, cách th c v n hành h th ng có nhi u đi m khác bi ệ t.
ụ ầ ố ộ Theo The Guardian, B Giáo d c Anh tuyên b giáo viên m m non
ượ ộ ằ ọ ừ ư ể ầ đ ấ c yêu c u trình đ b ng c p nh giáo viên ti u h c t ộ tháng 9/2013. Đ ng
ấ ượ ằ ả ụ ờ ệ thái này nh m c i thi n và nâng cao ch t l ầ ng giáo d c m m non. Nh quá
ả ở ơ ở ể ở ụ ầ trình c i cách, các nhân viên c s giáo d c m m non cũng có th tr thành
ụ ặ ầ giáo viên ho c nhà giáo d c m m non
Ở ứ ở ặ ờ ữ ỉ ậ ọ ệ ấ x s m t tr i m c, sensei, thu t ng ch giáo viên, là danh hi u r t
ẹ ở ậ ư ậ ầ cao quý. Các b c cha m Nh t xem giáo viên m m non nh chuyên gia nuôi
ẻ ạ d y tr .
ể ậ ỗ ố ớ ườ ậ ữ M i qu c gia v i nh ng quan đi m, l p tr ậ ng và cách l p lu n riêng
ư ữ ế ề ề ệ ẩ ầ đã đ a ra nh ng ý ki n khác nhau v chu n ngh nghi p giáo viên m m non.
ệ ề ắ ọ Đi u đó giúp chúng ta có cái nhìn sâu s c, toàn di n và đánh giá khoa h c v ề
ầ ủ ầ yêu c u c a giáo viên m m non.
10
1.1.2. Ở ệ Vi t Nam
ấ ứ ộ ự ề ề ệ B t c m t ngh nào mà không có năng l c ngh nghi p thì ng ườ i
ề ể ố ệ ủ hành ngh cũng không th hoàn thành t ẩ t công vi c c a mình. Theo đó, chu n
ố ớ ự ồ ạ ệ ề ầ ọ ủ ngh nghi p là yêu c u quan tr ng đ i v i s t n t ể i, phát tri n c a ngh ề
ứ ề ấ ề ề ậ ọ ạ d y h c. Chính vì v y, đã có nhi u công trình nghiên c u v v n đ này.
ả ề ễ Tác gi Nguy n Thanh Hoàn (2003) trong bài “Vài nét v mô hình
ườ ả ư ệ ườ ữ ng i giáo viên” tác gi đã đ a ra khái ni m ng ặ i giáo viên, nh ng đ c
ể ể ệ ẩ ấ ườ ờ ả ư đi m chính đ phân bi t ph m ch t ng ồ i giáo viên, đ ng th i tác gi đ a ra
ộ ố ề ị ể ả ủ ệ ệ ả ườ m t s đ ngh đ c i thi n công tác và hi u qu công tác c a ng i giáo
viên.
ả ơ ở ứ ề ầ Các tác gi Tr n Ki u và Lê Đ c Phúc (2001) trong bài “C s khoa
ẩ ị ườ ầ ọ ể h c đ xác đ nh chu n cho tr ỉ ạ ng m m non nông thôn trong công tác ch đ o”
ượ ề ơ ả ư ữ ệ ấ ố ị ư đã đ a ra đ ấ c nh ng v n đ c b n nh xác đ nh khái ni m, th ng nh t
ơ ở ụ ỉ ạ ự ự ệ ẩ ố ụ heeh th ng chu n m c trong ch đ o th c hi n trên c s m c tiêu giáo d c,
ấ ủ ể ẩ ầ ẻ ầ chu n và “vùng phát tri n g n nh t c a tr ệ ữ ố m m non” m i quan h gi a
ỉ ạ ụ ề ệ ể ẩ ộ chu n và đi u ki n giáo d c, quan đi m hành đ ng trong ch đ o.
ả ồ ề ệ ẩ ồ Tác gi ầ H Lam H ng (2008) trong bài “Chu n ngh nghi p GV m m
ư ự ề ệ ề ẩ ẩ non và quy trình xây d ng chu n ngh nghi p” đã đ a ra quan niêm v chu n
ơ ở ự ủ ệ ễ ệ ề ầ ậ ự ngh nghi p GV m m non và c s lý lu n và th c ti n c a vi c xây d ng
ề ệ ầ ẩ ọ ỏ ầ chu n ngh nghi p GV m m non. Tr n Ng c Giao (2007) trong bài ph ng
ệ ấ ưở ề ầ ứ ẩ ộ v n “Hi u tr ả ng cũng là m t ngh , c n ph i có chu n” đã nghiên c u, bàn
ề ề ụ ủ ủ ấ ẩ ẩ ộ ệ ạ b c xoay quanh các v n đ v m c đích c a chu n, n i dung c a chu n, vi c
ề ể ứ ộ ố ư ầ ẩ ồ ưỡ b i d ng đ i ngũ GV đang hành ngh đ đáp ng t t yêu c u chu n đ a ra
ộ ố ế ờ ề ấ ị ả ồ đ ng th i đ xu t m t s ki n ngh và gi i pháp.
ạ ệ ẩ ượ ề ọ Tóm l ề i: Chu n ngh nghi p đã đ c nhi u nhà khoa h c trong n ướ c
ế ớ ạ ượ ứ ự ề và trên th gi i quan tâm nghiên c u và đã đ t đ c nhi u thành t u khác
ộ ấ ệ ề ẩ ầ ẫ nhau, trong đó có chu n ngh nghi p GV m m non v n luôn là m t v n đ ề
ẫ ượ ề ự ủ ọ ườ ấ h p d n thu hút đ c nhi u s chú ý c a m i ng i.
11
ơ ả ủ ộ ố ệ ậ 1.2. M t s khái ni m c b n c a khóa lu n
ậ ứ ệ 1.2.1. Khái ni m nh n th c
ừ ể ư ở Theo t đi n Bách khoa toàn th m WiKipedia:
ứ ậ ườ ể ộ Nh n th c là hành đ ng (quá trình) con ng i tìm hi u v th gi ề ế ớ ự i t
ườ ả ạ ừ ạ ậ nhiên. Trong quá trình này, con ng i lý gi ậ i v n v t theo t ng giai đo n nh n
ứ ủ ừ ể ổ ộ ế ậ ậ th c c a mình. T đó tìm ra quy lu t v n đ ng và phát tri n, thay đ i và ti n
ế ớ ậ ủ ứ ấ ả hóa, b n ch t và hình th c, hình thành và tiêu vong c a th gi ấ i v t ch t và tinh
th n.ầ
ừ ể ế ệ Theo t đi n Ti ng Vi t:
ứ ế ệ ậ ả ặ ả Nh n th c là quá trình ho c k t qu ph n ánh và tái hi n vào trong t ư
ườ ế duy, là quá trình con ng ậ i nh n bi ể t, hi u bi ế ề ế ớ t v th gi ặ i khách quan ho c
ứ ủ ả ế k t qu nghiên c u c a quá trình đó [1; tr 712]
Theo Các Mác và F.Ăngghen:
ự ự ứ ệ ả ậ ộ Nh n th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào b óc con ng ườ i.
ự ả ả ấ ả ờ ơ ộ S ph n ánh đó không ph i là hành đ ng nh t th i, máy móc, gi n đ n và th ụ
ứ ạ ủ ự ệ ạ ạ ộ ộ đ ng mà là quá trình ph c t p c a ho t đ ng trí tu tích c c sáng t o [2; tr 220].
Theo K.K.Platonop:
ứ ậ ượ ữ ự ứ Nh n th c là quá trình thu đ c nh ng tri th c chân th c trong th gi ế ớ i
ự ễ ạ ộ ọ khách quan, trong quá trình ho t đ ng th c ti n khoa h c [13; tr165].
ướ ọ ộ D i góc đ tâm lý h c:
ặ ơ ả ủ ờ ố ứ ậ ộ ườ Nh n th c là m t trong ba m t c b n c a đ i s ng tâm lý con ng i
ứ ậ ộ ả (Nh n th c, tình c m, hành đ ng ý chí).
ộ ố ằ ườ ể ệ ả ậ Trong cu c s ng h ng ngày con ng ứ i ph i nh n th c, th hi n thái
ế ớ ủ ả ộ ứ ộ đ , tình c m và hành đ ng c a th gi ậ i. Thông qua nh n th c con ng ườ i
ư ủ ả ệ ự ệ ả ả ph n ánh hi n th c khách quan xung quanh mình và c hi n th c c a b n
ơ ở ỏ ả ộ ươ ứ ẫ thân mình, trên c s đó bày t thái đ , tình c m t ế ng ng và d n đ n
ặ ờ ố ụ ể ứ ữ ậ ậ ộ ộ nh ng hành đ ng c th . Vì v y, nh n th c là m t trong ba m t đ i s ng tâm
ủ ườ lý c a con ng i.
12
ứ ậ ộ ườ ộ ụ ắ ớ Nh n th c là m t quá trình, quá trình này th ng g n v i m t m c đích
ứ ủ ấ ị ườ ạ ộ ạ ộ ộ ậ nh t đ nh nên nh n th c c a con ng ậ i là m t ho t đ ng. Ho t đ ng nh n
ạ ộ ệ ủ ữ ữ ứ ả ố ộ ả th c là ho t đ ng ph n ánh nh ng thu c tính, nh ng m i liên h c a b n
ệ ượ ự ự ậ thân các s v t, hi n t ệ ng trong th c hi n khách quan.
ấ ủ ọ ổ ậ ứ ư ệ ặ ả ậ ự ộ Đ c tr ng n i b t nh t c a h at đ ng nh n th c là ph n ánh hi n th c
ạ ườ ứ ự ế ộ khách quan, quá trình này đem l i cho con ng i ki n th c t nhiên, xã h i và
t duy…ư
ấ ộ ậ ứ 1.2.2. Các c p đ nh n th c ( theo Benjamin S. Bloom – 1956 )
ứ ộ ậ Theo B.S. Bloom thì m c đ nh n th c đ ứ ượ ế ừ ễ ế c x p t d đ n khó, t ừ ấ th p
ứ ậ ế đ n cao và chia thành 6 th b c:
ậ ế ớ ọ B c 1: Bi t “hay còn g i là Nh ” (Remember)
ụ ở ứ ậ ầ ấ ấ ỉ ườ ọ Đây là m c tiêu th b c th p nh t. Nó ch yêu c u ng i h c nh ớ
ượ ứ ệ ị ươ ả đ c các khái ni m, đ nh nghĩa, công th c và ph ng pháp gi ậ i. V y ng ườ i
ụ ể ế ạ ượ ứ ị ọ ượ h c đ c coi là đ t m c tiêu n u phát bi u đ c đ nh nghĩa công th c và s ử
ượ ươ ả ườ ả ồ ợ ơ ụ d ng đ c các ph ng pháp gi i trong các tr ng h p đ n gi n g m:
ớ ượ Nh đ c thông tin.
ự ệ ớ ơ ố Nh ngày tháng, s ki n và n i ch n.
ế Bi t ý chính.
ắ ượ ắ ủ ề N m b t đ c ch đ .
13
ề ế ể ợ ỏ ệ ị ả ị G i ý câu h i ki m tra v bi t, li t kê, đ nh nghĩa, mô t , xác đ nh,
ệ ở vi c gì, ai, khi nào, đâu…
ể ậ B c 2: Hi u (Comprehension)
ỏ ọ ữ ụ ậ ớ ơ Đây là m c tiêu cao h n b c 1, vì đòi h i h c sinh không nh ng nh mà
ể ể ệ ấ ồ ị còn đ hi u th u đáo các khái ni m, đ nh nghĩa g m:
ể ượ Hi u đ ủ c ý nghĩa c a thông tin.
ể ạ ằ ộ Có th trình bày l i b ng m t cách khác.
ế ạ ể ắ ộ ạ ậ Có th so sánh, s p x p l i, g p nhóm l i, suy lu n nguyên nhân.
ể ự ế ả Có th d đoán k t qu .
ề ể ợ ỏ ắ ả ự ể G i ý câu h i ki m tra v hi u: tóm t t, mô t ế ợ , d đoán k t h p,
ệ ướ ượ phân bi c l t, ng…
ậ ụ ậ B c 3: V n d ng (Application)
Ở ụ ườ ọ ả ế ậ ụ ứ ế m c tiêu này ng i h c ph i bi t v n d ng các ki n th c đ gi ể ả i
ậ ậ ủ ụ ả các bài t p. Các bài t p gi ả ượ i đ c càng khó thì kh năng áp d ng c a ng ườ i
ồ ọ h c càng cao, g m:
ượ ử ụ S d ng đ c thông tin.
ượ ươ ệ ế Dùng đ c ph ả ng pháp, quan ni m, lý thuy t vào trong hoàn c nh
ớ ố tình hu ng m i.
ử ụ ế ệ ả ề ặ ế ứ ỹ S d ng ki n th c k năng vào vi c gi ấ i quy t các v n đ đ t ra.
ụ ậ ạ ỏ ợ ứ G i ý câu h i: V n d ng, ch ng minh, tính toán, minh ho , gi ả i
ế ổ quy t, thay đ i…
ậ B c 4: Phân tích (Analysis )
Ở ụ ỏ ườ ọ ả ế ậ ạ ạ m c này đòi h i ng i h c ph i bi t phân lo i các d ng bài t p và
ượ ươ ả ồ ự xây d ng đ c các ph ng pháp gi ả ừ ụ ể ế ướ c th đ n h i t ng gi i chung g m:
ế ấ ị ậ Nh n bi t các ý nghĩa b che d u.
ấ ề ệ ữ ấ ố ỉ ầ Phân tách v n đ thành các c u ph n và ch ra m i quan h gi a chúng.
ể ỏ ợ ả ế ố ắ G i ý câu h i ki m tra, phân tích, phân rã, gi ế i thích, k t n i, s p x p
ự ỏ ọ chia nh , so sánh l a ch n….
14
ổ ậ ợ B c 5: T ng h p (Synthesis)
ử ụ ưở ở ụ ỏ ườ ọ ả S d ng ý t ng, m c tiêu này đòi h i ng i h c ph i bi ế ượ t đ c các
ế ề ộ ậ ổ ươ ậ ớ ộ ạ ự ặ bài t p t ng k t v m t ch ế ng ho c m t d ng bài t p l n d a trên các ki n
ọ ượ ồ ứ th c mình đã h c đ c g m:
ử ụ ưở ưở ớ S d ng ý t ạ ng cũ t o ra ý t ng m i.
ừ ự ệ Khái quát hoá t các s ki n đã cho.
ứ ạ ớ ế ế Liên k t các vùng ki n th c l i v i nhau.
ệ ả Suy ra các h qu .
ế ạ ạ ể ắ ợ ỏ ợ ổ G i ý câu h i ki m tra: Tích h p, thay đ i, s p x p l i, t o ra, thi ế t
ế ổ k , t ng quát hoá…
ậ B c 6: Đánh giá
ấ ở ụ ườ ọ ả ế ứ ậ Đây là th b c cao nh t, m c tiêu này ng i h c ph i bi t so sánh
ươ ả ự ượ ố ớ ủ ả các ph ng pháp gi i hay t đánh giá đ ỗ c kh năng c a mình đ i v i m i
ầ ồ ọ ỹ ọ h c ph n đã h c bao g m các k năng:
ệ So sánh và phân bi ệ ượ t đ c các khái ni m.
ượ ị ủ ế Đánh giá đ c giá tr c a lý thuy t.
ọ ự ượ ự ậ Ch n l a đ c d a vào các suy lu n có lý.
ị ủ ứ ậ Xác nh n giá tr c a các căn c .
ế ủ ậ Nh n bi ấ t các tính ch t ch quan.
ế ị ể ể ế ạ ỏ ợ ị ế G i ý câu h i ki m tra: Đ nh giá, quy t đ nh, x p lo i, ki m tra, k t
ế ậ ổ lu n, t ng k t…
ơ ồ ậ ụ ấ ộ ậ ứ ế ề S đ v n d ng lý thuy t v các c p đ nh n th c:
15
ứ ề ể ề ấ ậ ở ề Có r t nhi u quan đi m v nh n th c, tuy nhiên ứ đ tài nghiên c u
ứ ướ ự ể ậ ọ ọ ộ ọ khoa h c này, tôi l a ch n quan đi m nh n th c d i góc đ tâm lí h c.
ạ ậ ứ 1.2.3. Các giai đo n nh n th c
ủ ư ạ ộ ậ ể Theo quan đi m c a phép t ệ duy bi n ch ng ứ ủ ứ , ho t đ ng nh n th c c a
ườ ự ư ư con ng i đi t ừ tr c quan sinh đ ng ộ đ n ế t duy tr u t ừ ượ , và t ng ừ t ừ duy tr u
ự ườ ứ ậ ượ ự ệ t ngượ đ n ế th c ti n ễ . Con đ ng nh n th c đó đ c th c hi n qua các giai
ạ ừ ơ ứ ạ ả ừ ấ ừ ụ ể ế ừ ượ đo n t ế đ n gi n đ n ph c t p, t ế th p đ n cao, t c th đ n tr u t ng,
ừ ư ứ ế ấ t ả hình th c bên ngoài đ n b n ch t bên trong, nh sau:
ậ ọ ự (hay còn g i là tr c quan sinh đ ng ộ ) là giai đo nạ ứ ả Nh n th c c m tính
ứ ủ ậ ạ ườ ử ụ ầ đ u tiên c a quá trình nh n th c. Đó là giai đo n con ng i s d ng các giác
ắ ự ậ ứ ả ự ậ ể ậ ắ ằ ộ ồ quan đ tác đ ng vào s v t nh m n m b t s v t. Nh n th c c m tính g m
ứ các hình th c sau:
ả ứ ứ ậ ả ả ộ C m giác : là hình th c nh n th c c m tính ph n ánh các thu c tính
ẻ ủ ệ ượ ự ế ộ riêng l ự ậ c a các s v t, hi n t ng khi chúng tác đ ng tr c ti p vào các giác
ườ ọ ự ể ố ủ ả ồ ế ủ quan c a con ng i. C m giác là ngu n g c c a m i s hi u bi ế t, là k t qu ả
ữ ể ượ ừ ủ ự c a s chuy n hoá nh ng năng l ng kích thích t bên ngoài thành y u t ế ố ý
ế ế ớ ủ ủ ả ả th c. ứ Lenin vi t: "C m giác là hình nh ch quan c a th gi i khách quan".
ừ ế ạ ở ả ườ ể ớ ượ ộ N u d ng l c m giác thì con ng i i m i hi u đ ụ ể c thu c tính c th ,
ẻ ủ ự ậ ư ủ ở ề ể ố ế ả riêng l c a s v t. Đi u đó ch a đ ; b i vì, mu n hi u bi t b n ch t c a s ấ ủ ự
ả ắ ượ ộ ươ ẹ ự ậ ậ ậ ọ ố ậ v t ph i n m đ c m t cách t ứ ng đ i tr n v n s v t. Vì v y nh n th c
ả ươ ứ ứ ơ ph i v ậ n lên hình th c nh n th c cao h n".
ứ ả ứ ậ ả ươ ố Tri giác: hình th c nh n th c c m tính ph n ánh t ng đ i toàn v n s ẹ ự
ự ậ ự ế ộ ườ ậ v t khi s v t đó đang tác đ ng tr c ti p vào các giác quan con ng i. Tri
ớ ả ự ổ ả ợ ứ giác là s t ng h p các c m giác. So v i c m giác thì tri giác là hình th c
ủ ơ ứ ự ứ ầ ậ ả ữ ơ nh n th c đ y đ h n, phong phú h n. Trong tri giác ch a đ ng c nh ng
16
ủ ự ậ ự ư ặ ặ ộ ư thu c tính đ c tr ng và không đ c tr ng có tính tr c quan c a s v t. Trong
ứ ậ ả ỏ ư ặ ộ khi đó, nh n th c đòi h i ph i phân bi ệ ượ t đ c đâu là thu c tính đ c tr ng,
ứ ự ậ ư ặ ả ậ ả ộ đâu là thu c tính không đ c tr ng và ph i nh n th c s v t ngay c khi nó
ự ế ả ộ ơ ườ không còn tr c ti p tác đ ng lên c quan c m giác con ng ậ ậ i. Do v y nh n
ả ươ ứ ứ ứ ậ ơ th c ph i v n lên hình th c nh n th c cao h n.
ứ ả ậ ả ươ ự ậ ự ố ỉ Nh n th c c m tính ph n ánh t ng đ i hoàn ch nh s v t do s hình
ạ ớ ạ ự ậ ự ậ ự ế ộ dung l i, nh l i s v t khi s v t không còn tác đ ng tr c ti p vào các giác
ể ượ ế ố ự ế ừ ứ ự ừ quan. Trong bi u t ứ ự ng v a ch a đ ng y u t tr c ti p v a ch a đ ng y u t ế ố
ế ở ượ ự ố ợ ẫ ờ ổ gián ti p. B i vì, nó đ ủ c hình thành nh có s ph i h p, b sung l n nhau c a
ủ ế ố ự ổ các giác quan và đã có s tham gia c a y u t ể ợ phân tích, t ng h p. Cho nên bi u
ượ ổ ộ ủ ặ ư ự ậ ữ ộ ượ t ả ng ph n ánh đ c nh ng thu c tính đ c tr ng n i tr i c a các s v t.
ể ạ ặ Giai đo n này có các đ c đi m:
ự ế ố ượ ả ủ ể ậ ủ ằ Ph n ánh tr c ti p đ i t ứ ng b ng các giác quan c a ch th nh n th c
ề ả ả ả ấ ả Ph n ánh b ngoài, ph n ánh c cái t ẫ t nhiên và ng u nhiên, c cái
ể ậ ấ ả ấ ộ ạ ả b n ch t và không b n ch t. Giai đo n này có th có trong tâm lý đ ng v t.
ế ủ ư ạ ẳ ị ượ ữ ữ ặ ố H n ch c a nó là ch a kh ng đ nh đ c nh ng m t, nh ng m i liên
ấ ấ ế ủ ự ậ ụ ứ ắ ậ ệ ả h b n ch t, t ả ể t y u bên trong c a s v t. Đ kh c ph c, nh n th c ph i
ươ ạ ạ v ơ n lên giai đo n cao h n, giai đo n lý tính.
ậ ọ ư ạ (hay còn g i là t duy tr u t ả ừ ượ ) là giai đo n ph n ng ứ Nh n th c lý tính
ừ ượ ế ự ậ ượ ể ệ ánh gián ti p tr u t ng, khái quát s v t, đ ứ c th hi n qua các hình th c
ư ệ ậ nh khái ni m, phán đoán, suy lu n.
ứ ơ ả ủ ư ừ ượ ả Khái ni mệ : là hình th c c b n c a t duy tr u t ữ ng, ph n ánh nh ng
ấ ủ ự ậ ả ủ ự ự ệ ế ả ặ đ c tính b n ch t c a s v t. S hình thành khái ni m là k t qu c a s khái
ủ ự ậ ứ ể ệ ặ ợ ổ ộ quát, t ng h p bi n ch ng các đ c đi m, thu c tính c a s v t hay l p s ớ ự
ừ ừ ủ ệ ậ ừ ậ v t. Vì v y, các khái ni m v a có tính khách quan v a có tính ch quan, v a
ố ộ ạ ớ ừ ườ ộ ệ có m i quan h tác đ ng qua l i v i nhau, v a th ậ ng xuyên v n đ ng và
ứ ở ệ ể ấ ậ ọ phát tri n. Khái ni m có vai trò r t quan tr ng trong nh n th c b i vì, nó là c ơ
ư ọ ở ể s đ hình thành các phán đoán và t duy khoa h c.
17
ứ ư ừ ượ ệ ế Phán đoán: là hình th c t duy tr u t ớ ng, liên k t các khái ni m v i
ủ ố ượ ể ẳ ộ ặ ủ ị ể ộ ộ ị nhau đ kh ng đ nh hay ph đ nh m t đ c đi m, m t thu c tính c a đ i t ng.
ụ ộ ệ ộ ộ ộ Thí d : "Dân t c Vi t Nam là m t dân t c anh hùng" là m t phán đoán vì có s ự
ế ộ ệ ệ ớ ệ liên k t khái ni m "dân t c Vi t Nam" v i khái ni m "anh hùng". Theo trình đ ộ
ể ủ ứ ượ ậ phát tri n c a nh n th c, phán đoán đ ơ ạ c phân chia làm ba lo i là phán đoán đ n
ụ ồ ụ ồ ệ ẫ ấ ặ ạ nh t (ví d : đ ng d n đi n), phán đoán đ c thù (ví d : đ ng là kim lo i) và phán
ạ ề ẫ ụ ọ ổ ế ệ Ở ổ ế đoán ph bi n (ví d : m i kim lo i đ u d n đi n). đây phán đoán ph bi n là
ể ệ ự ả ấ ề ố ượ ứ ộ ớ hình th c th hi n s ph n ánh bao quát r ng l n nh t v đ i t ng.
ứ ư ừ ượ ế Suy lu nậ : là hình th c t duy tr u t ng liên k t các phán đoán l ạ ớ i v i
ấ ế ứ ể ậ ộ ớ ụ nhau đ rút ra m t phán đoán có tính ch t k t lu n tìm ra tri th c m i. Thí d ,
ế ẫ ạ ồ ồ ớ ệ ế n u liên k t phán đoán "đ ng d n đi n" v i phán đoán "đ ng là kim lo i" ta
ượ ạ ề ứ ệ ẫ ớ ọ rút ra đ ự ế ợ c tri th c m i "m i kim lo i đ u d n đi n". Tùy theo s k t h p
ậ ự ổ ế ữ ặ ơ ớ phán đoán theo tr t t ấ nào gi a phán đoán đ n nh t, đ c thù v i ph bi n mà
ườ ượ ứ ễ ậ ạ ị ng i ta có đ c hình th c suy lu n quy n p hay di n d ch.
ứ ự ệ ậ ứ Ngoài suy lu n, tr c giác lý tính cũng có ch c năng phát hi n ra tri th c
ắ ớ ộ m i m t cách nhanh chóng và đúng đ n.
ể ạ ặ Giai đo n này có đ c đi m:
ố ớ ự ậ ệ ượ ứ ế ậ Là quá trình nh n th c gián ti p đ i v i s v t, hi n t ng.
ấ ủ ự ậ ệ ượ ả Là quá trình đi sâu vào b n ch t c a s v t, hi n t ng.
ứ ả ậ ạ ố Nh n th c c m tính và lý tính không tách b ch nhau mà luôn có m i
ứ ả ẽ ớ ệ ặ ậ ậ quan h ch t ch v i nhau. Không có nh n th c c m tính thì không có nh n
ứ ượ ứ ậ ậ ả ứ th c lý tính. Không có nh n th c lý tính thì không nh n th c đ ấ c b n ch t
ậ ự ủ ự ậ th t s c a s v t.
ở ề ự ễ ở ứ ậ ứ ượ ể Nh n th c tr v th c ti n, đây tri th c đ ệ c ki m nghi m là đúng
ứ ự ễ ể ệ ậ ứ hay sai. Nói cách khác, th c ti n có vai trò ki m nghi m tri th c đã nh n th c
ượ ơ ở ộ ẩ ủ ự ụ ự ễ đ c. Do đó, th c ti n là tiêu chu n c a chân lý, là c s đ ng l c, m c đích
ủ ứ ụ ứ ậ ậ ố ả ủ c a nh n th c. M c đích cu i cùng c a nh n th c không ch đ ỉ ể gi i thích th ế
18
ả ạ ứ ở ự ậ ạ gi iớ mà đ ể c i t o th gi ế ớ . Do đó, s nh n th c i ứ giai đo n này có ch c
ướ ự ễ ị năng đ nh h ng th c ti n.
ứ ạ ậ ướ ộ ủ ạ Bên c nh hai giai đo n nh n th c trên xét d ạ ộ i góc đ c a ho t đ ng
ớ ượ ứ ậ ữ ể ế nh n th c thì trí nh đ ậ c coi là khâu trung gian chuy n ti p gi a nh n
ứ ả ể ượ ứ ậ ủ th c c m tính và nh n th c lý tính. Vì bi u t ế ớ ng c a trí nh chính là k t
ả ủ ự ế ế ủ ả ướ qu c a s ch bi n và khái quát hoá các hình nh c a tri giác tr c đây.
ủ ả ả ố ớ ở ự ư Nó gi ng v i hình nh c a c m giác tri giác tính tr c quan, nh ng nó
ơ ở cao h n tính khái quát .
ữ ủ ệ ả ớ ộ Trí nh là m t quá trình tâm lý, ph n ánh nh ng kinh nghi m c a cá nhân
ướ ể ượ ự ạ ậ ạ d ứ i hình th c bi u t ồ ng bao g m s ghi l i, gi ữ ạ l i nh n l ệ i và làm hi n
ạ ữ ượ ủ ự ậ ệ ượ ượ ả l i nh ng hình t ng c a s v t hi n t ng đã đ c c m giác, tri giác, rung
ộ ướ ư ấ ả ữ ộ đ ng, hành đ ng hay suy nghĩ tr c đây, cũng nh t ệ t c nh ng kinh nghi m
ướ ủ ả ỗ ườ tr c đây c a b n thân m i ng i .
ờ ố ủ ấ ạ ớ ọ ộ Trí nh có vai trò r t quan tr ng trong đ i s ng ho t đ ng c a con
ườ ế ớ ườ ế “N u không có trí nh thì con ng i mãi mãi ở ng i. I.M. Xêtrênôp đã vi t:
ẻ ơ ủ ạ ớ ư ờ ế ộ ứ tình tr ng c a m t đ a tr s sinh”. Nh có trí nh l u gi ữ ạ l i các k t qu ả
ứ ậ ườ ứ ả ớ ố ủ c a quá trình nh n th c giúp con ng i thích ng v i hoàn c nh s ng luôn
ứ ệ ấ ậ ổ ồ ờ thay đ i, đ ng th i cung c p nguyên li u cho nh n th c lý tính giúp con
ườ ả ạ ế ớ ứ ậ ư : “t duy đ ượ c ng i đi sâu nh n th c và c i t o th gi i. Vì theo V.I.Lênin
ự ủ ệ ả ớ rút ra t ừ ể ượ bi u t ng c a trí nh , nó cũng ph n ánh hi n th c…” [6, tr 253]
Ở ề ế ậ ử ụ ứ ướ ề ậ đ tài này tôi s d ng cách ti p c n v nh n th c d ộ i góc đ tâm lý
h c.ọ
ứ ủ ề ặ ể ậ 1.2.4. Vài nét v đ c đi m nh n th c c a sinh viên
ườ ọ ậ ệ ệ ườ Sinh viên là ng i làm vi c, h c t p nhi t tình, ng ế i tìm ki m khai
ứ ữ ỉ ườ ọ ở ậ ượ thác tri th c, ch nh ng ng i theo h c b c ĐH và đ c phân bi ệ ớ ẻ t v i tr
em đang h c ọ ở ườ tr ổ ng ph thông.
ữ ệ ậ ấ ượ ử ụ ứ Thu t ng sinh viên xu t hi n đã lâu và đ c s d ng chính th c vào
ờ ỳ ụ ệ ể ấ ườ th i k xu t hi n và phát tri n các trung tâm giáo d c ĐH và các tr ng ĐH
19
ế ớ ợ ư ườ ổ t ng h p trên th gi i nh tr ng ĐH Oxford (Anh) năm 1168; ĐH Paris
(Pháp) năm 1200, ĐH Praha ( Slôvakia) năm 1348.
ứ ủ ể ậ ặ Đ c đi m nh n th c c a sinh viên:
ự ồ ẻ ủ ủ ể ộ + Sinh viên (SV) là ngu n trí l c tr ộ ạ c a xã h i, là đ i bi u c a m t
ộ ặ ệ ấ ậ ạ ộ ấ ẩ ả ị nhóm xã h i đ c bi t đang chu n b cho ho t đ ng s n xu t v t ch t hay tinh
ộ ặ ủ ầ ộ ệ ổ ồ th n c a xã h i. Nhóm xã h i đ c bi ộ ố t này có ngu n g c b sung cho đ i
ọ ậ ứ ượ ạ ớ ạ ộ ngũ tri th c ho t đ ng h c t p đ ệ ộ c đào t o cho lao đ ng trí óc v i nghi p
ạ ộ ự ạ ộ ụ v cao và tham gia tích c c vào ho t đ ng đa d ng có ích cho xã h i.
Ở ứ ể ạ ế ự ề ấ ự ổ ỉ + ố l a tu i này có th đ t đ n s hoàn ch nh v c u trúc và s ph i
ạ ế ạ ộ ữ ứ ầ ấ ợ h p gi a các ch c năng ho t đ ng th n kinh c p cao đ t đ n s tr ự ưở ng
ị ự ứ ệ ệ ầ ẩ ệ ể thành, nhân cách đang d n hoàn thi n đ chu n b th c hi n ch c năng nhi m
ườ ờ ỳ ự ủ ộ ụ ủ v c a ng i chuyên gia theo s phân công c a xã h i. Đây là th i k phát
ẽ ề ộ ơ ề ể ạ ộ ọ ị ị tri n m nh m v đ ng c , v thang giá tr xã h i. H đã xác đ nh cho mình
ộ ướ ươ ự ồ ờ ố ị m t h ng đi trong t ế ng lai, đ ng th i tích c c trang b cho mình v n ki n
ứ ầ ế ắ ầ ử ệ ọ th c c n thi ự ủ ờ ố t và b t đ u th nghi m mình trong m i lĩnh v c c a đ i s ng
xã h i.ộ
ạ ộ ứ ủ ấ ả ườ ậ + B n ch t ho t đ ng nh n th c c a SV trong các tr ng ĐH, CĐ
ữ ữ ể ọ ọ là đi sâu, tìm hi u nh ng môn h c nh ng chuyên ngành khoa h c c th ụ ể
ể ắ ộ ượ ố ượ ụ ệ ươ m t cách chuyên sâu đ n m đ c đ i t ng, nhi m v , ph ng pháp,
ậ ủ ụ ọ ớ ở quy lu t c a các khoa h c đó, v i m c đích tr thành chuyên gia trong các
ả ế ừ ạ ộ ấ ị ủ ứ ự ặ ậ ộ ộ lĩnh v c nh t đ nh. Ho t đ ng nh n th c c a m t m t ph i k th a m t
ệ ố ự ữ ặ ạ ả ậ cách có h th ng nh ng thành t u đã có m t khác l ớ ế i ph i ti p c n v i
ữ ủ ự ọ ươ ậ ậ ạ nh ng thành t u c a khoa h c đ ờ ự ng đ i và có tính c p nh t, th i s .
ọ ậ ủ ạ ộ ự ư ậ ặ Chính vì v y nét đ c tr ng trong ho t đ ng h c t p c a SV là s căng
ố ợ ủ ệ ự ề ề ẳ ư ư th ng v trí tu , s ph i h p c a nhi u thao tác t ổ duy nh : phân tích, t ng
ừ ượ ặ ệ ộ ậ ợ h p, so sánh, tr u t ng hoá, khái quát hoá. Đ c bi ạ t tính đ c l p sáng t o
ứ ở ứ ứ ậ ẳ ớ ơ ổ ủ c a các quá trình nh n th c ổ l a tu i này cao h n h n so v i các l a tu i
ướ ờ ư ồ ừ ượ ư ể ậ tr c, đ ng th i t duy tr u t ng và t duy lý lu n phát tri n.
20
ấ ủ ữ ể ặ ộ ọ M t trong nh ng đ c đi m tâm lý quan tr ng nh t c a thanh niên sinh
ể ự ự ứ ự ủ ứ viên là s phát tri n t ý th c. Đó là ý th c và s đánh giá c a con ng ườ ề i v
ủ ế ả ộ ộ hành đ ng và k t qu tác đ ng c a mình, đánh giá v t ề ư ưở t ả ng, tình c m,
ơ ủ ự ộ ạ ứ ứ phong cách đ o đ c h ng thú, v t ề ư ưở t ng và đ ng c c a hành vi, là s đánh
ộ ố ủ ệ ề ả ị ự giá toàn di n v chính b n thân mình, và v trí c a mình trong cu c s ng. T ý
ả ự ứ ồ ự ự ự ọ ự ể th c bao g m c t quan sát, t đánh giá, t phân tích, t tr ng, t ki m tra
ự ứ ệ ấ ế ế ượ ứ ớ v.v…T ý th c là d u hi u thi t k nhân cách đ c hình th c cùng v i hình
thành sau này.
ụ ủ ấ ướ ự ộ ớ ầ ủ ề ạ SV là m t công dân th c th c a đ t n c v i đ y đ quy n h n và
ụ ướ ậ nghĩa v tr c pháp lu t.
ạ ộ ủ ạ ủ ườ ọ ậ Ho t đ ng ch đ o c a SV trong các tr ng ĐH, CĐ là h c t p và
ứ ọ nghiên c u khoa h c.
ệ ề ệ ẩ ẩ ầ 1.2.5. Khái ni m chu n,chu n ngh nghi p giáo viên m m non
ế ẩ ấ ướ ệ Khái ni m chu n: ứ ể ố ẩ Chu n là căn c đ đ i chi u, l y kích th c đó làm
ề ặ ẩ ị ớ chu n ho c đúng v i đi u đã quy đ nh.
ệ ề ệ ẩ ả ộ ồ ẩ ộ Chu n ngh nghi p giáo viên là m t khái ni m r ng, bao g m c ph m
ị ạ ứ ệ ề ấ ố ố ch t chính tr , đ o đ c ngh nghi p, l ủ i s ng tác phong c a nhà giáo, cùng
ủ ự ệ ề ể ườ ự ớ v i năng l c chuyên môn, năng l c phát tri n ngh nghi p c a ng i GV.
ệ ẩ ượ ể ướ ự ẫ ề Chu n ngh nghi p đã đ ự c xây d ng đ h ng d n đánh giá năng l c GV
ế ợ ầ ẩ ị ữ và xác đ nh nhu c u chuyên môn. Nh ng tiêu chu n này k t h p các ch s v ỉ ố ề
ư ạ ứ ế ỹ ộ ki n th c, k năng s ph m và thái đ .
ệ ố ề ệ ẩ ầ ầ ơ ả Chu n ngh nghi p giáo viên m m non là h th ng các yêu c u c b n
ị ạ ứ ấ ẩ ố ố ứ ư ế ạ ề v ph m ch t chính tr , đ o đ c, l ỹ i s ng; ki n th c; k năng s ph m mà
ả ạ ượ ầ ầ ụ ứ ằ giáo viên m m non c n ph i đ t đ ầ ụ c nh m đáp ng m c tiêu giáo d c m m
non.
21
ủ ấ ơ ở ứ ề 1.3. C s pháp lý c a v n đ nghiên c u
ủ ọ ề ầ ầ 1.3.1. T m quan tr ng c a ngh giáo viên m m non
ố ớ ẻ ể ạ ầ Đ i v i tr thì ngoài gia đình thì cô giáo d y m m non có th xem nh ư
ộ ườ ẹ ứ ẻ ể ự ọ ỏ ượ m t “ng i m th hai” đ giúp tr có thêm t tin , h c h i đ ề ề c nhi u đi u
ữ ụ ứ ầ ẻ ườ ườ ế và giáo d c nh ng ki n th c đ u tiên cho tr trong môi tr ng tr ớ ng l p,
ườ ầ ậ chính vì v y mà ng ọ i làm giáo viên m n non có vai trò vô cùng quan tr ng
ệ ộ ươ ụ trong vi c giáo d c ra m t th h ầ ế ệ “m m non” t ng lai cho đ t n ấ ướ c.
ướ ế ở ể ầ ề Đi u tr c tiên không th thi u giáo viên m m non là tình
ươ ố ớ ủ ệ ẻ ầ yêu th ng đ i v i tr , luôn luôn nêu cao tinh th n trách nhi m c a mình,
ự ự ườ ẹ ề ứ ẻ ạ th c s là ng i m hi n th hai và kiên trì trong quá trình d y tr , có lòng
ệ ọ ố nhi t tình và có lòng ham mu n môn h c.
ự ượ ộ ụ ế ố Đ i ngũ giáo viên là l c l ụ ng c t cán bi n các m c tiêu giáo d c thành
ự ệ ữ ế ị ấ ượ ụ ệ ả ộ hi n th c, gi vai trò quy t đ nh ch t l ng và hi u qu giáo d c. Đ i ngũ
ả ượ ệ ố ạ ộ ườ ư ạ giáo viên ph i đ c đào t o m t cách h th ng trong tr ằ ng s ph m, nh m
ữ ể ấ ế ộ ạ ọ cung c p cho h nh ng hi u bi ạ t r ng, linh ho t, nh y bén, có chuyên môn
ứ ạ ả ầ ớ ớ ổ ỹ ệ sâu, có k năng đáp ng v i công tác gi ng d y theo yêu c u đ i m i hi n
ồ ưỡ ủ ạ ộ ệ ầ ệ nay c a xã h i. Vi c đào t o và b i d ng giáo viên m m non là nhi m v ụ
ủ ọ ườ ư ầ ạ quan tr ng c a các tr ạ ng, khoa s ph m m m non. Trong quá trình đào t o,
ữ ượ ị ế ứ ề ọ sinh viên không nh ng đ ụ ậ c trang b ki n th c lý lu n v khoa h c giáo d c
ầ ượ ự ệ ỹ m m non nói chung mà còn đ ề ư ạ c th c hành rèn luy n k năng ngh s ph m
ầ m m non nói riêng.
ệ ầ ệ ấ ạ ả ầ ả ẻ Qua đó cho th y vi c gi ng d y tr em m m non ngoài vi c c n ph i
ệ ề ấ ầ ỹ ệ có r t nhi u k năng cùng kinh nghi m thì còn c n có lòng nhi ế t huy t yêu
ề ẻ ệ ề ấ ầ ộ ọ ngh và yêu tr . Đây cũng là m t đi u quan tr ng c n chú ý hi n nay, nh t là
ế ẻ ạ ạ ầ trong tình tr ng hàng lo t thông tin cô giáo m m non đánh, trói tr khi n cho
ư ệ ộ xã h i hoang mang nh hi n nay.
22
ệ ề ẩ ầ 1.3.2.Vai trò chu n ngh nghi p giáo viên m m non
ơ ở ể ồ ưỡ ụ ự ạ ổ ộ ớ Là c s đ xây d ng, đ i m i m c tiêu, n i dung đào t o, b i d ng giáo
ở ơ ở ạ ầ ầ viên m m non các c s đào t o giáo viên m m non.
ầ ự ơ ở ự ề ệ Giúp giáo viên m m non t đánh giá năng l c ngh nghi p, trên c s đó xây
ấ ạ ọ ậ ế ệ ạ ẩ ấ ứ ấ ự d ng k ho ch h c t p, rèn luy n ph n đ u nâng cao ph m ch t đ o đ c,
ộ ị ệ ụ trình đ chính tr , chuyên môn, nghi p v .
ơ ở ể ế ằ ầ Làm c s đ đánh giá giáo viên m m non h ng năm theo Quy ch đánh giá
ầ ạ ậ ổ ế x p lo i giáo viên m m non và giáo viên ph thông công l p ban hành kèm
ủ ế ố ị theo Quy t đ nh s 06/2006/QĐBNV ngày 21 tháng 3 năm 2006 c a B ộ
ưở ộ ộ ụ ồ ưỡ ụ ả ạ tr ụ ng B N i v , ph c v công tác qu n lý, b i d ộ ng và quy ho ch đ i
ầ ngũ giáo viên m m non.
ơ ở ể ề ố ớ ế ộ ấ ầ Làm c s đ đ xu t ch đ , chính sách đ i v i giáo viên m m non đ ượ c
ố ề ự ề ệ đánh giá t t v năng l c ngh nghi p.
ứ ộ ủ ẩ ẩ 1.3.3. Tiêu chu n, tiêu chí, m c đ c a Chu n
ậ ẩ ợ ộ ầ Tiêu chu n là t p h p các yêu c u có n i dung liên quantrong cùng
ủ ế ủ ể ệ ự ệ ề ặ ạ ầ ộ ph m vi th hi n m t m t ch y u c a năng l c ngh nghi p GV m m non.
ự ữ ự ề ệ ẩ ỗ ồ Chu n ngh nghi p GVMN g m 3 lĩnh v c, và m i lĩnh v c có nh ng yêu
ầ c u và tiêu chí khác nhau.
ủ ủ ẩ ầ ỗ ộ ộ ẩ ụ ể Tiêu chí c a chu n là n i dung c th thu c m i yêu c u c a chu n
ể ệ ự ề ệ ạ ộ th hi n m t khía c nh v năng l c nghê nghi p GVMN.
ứ ộ ạ ượ ủ ứ ể ứ ỗ M i tiêu chí có 3 m c đ đánh giá m c đ đ t đ c c a GV. M c 1 là
ầ ố ứ ấ ấ ả ạ ượ ể ầ ứ m c th p nh t, ph n ánh yêu c u t i thi u GV c n đ t đ c, m c 3 là yêu
ầ ủ ấ ề ứ ồ ơ ỗ ứ ầ c u cao nh t v tiêu chí đó. M i m c cao h n bao g m các yêu c u c a m c
ớ ố ớ ề ộ ứ ệ ề ấ ầ ơ ộ th p h n li n k c ng thêm m t vài yêu c u m i đ i v i m c đó. Vi c phân
ệ ố ượ ứ ự ấ ượ ạ ộ bi ấ t các m c cao th p d a vào s l ng và ch t l ng các ho t đ ng GV
ự ệ th c hi n.
ộ ệ ẩ ầ ề 1.4. N i dung Chu n ngh nghi p giáo viên m m non
23
ạ ừ ụ ề ẩ ộ ị ế ị B Giáo d c và Đào t o v a ra Quy t đ nh ban hành Quy đ nh v chu n ngh ề
ệ ề ệ ầ ẩ ị nghi p giáo viên m m non. Theo Quy đ nh này, chu n ngh nghi p giáo viên
ứ ố ố ị ạ ự ế ầ ẩ ấ ồ m m non g m ba lĩnh v c: ph m ch t chính tr , đ o đ c, l ứ i s ng; ki n th c
ầ ụ ể ướ ư ạ ự ồ ỗ ỹ và k năng s ph m. M i lĩnh v c g m có 5 yêu c u c th d i đây.
ự ộ ầ ẩ ấ 1.4.1. Các yêu c u thu c lĩnh v c ph m ch t chính tr , đ o đ c, l ị ạ ứ ố ố i s ng
ủ ự ệ ệ ộ ị ậ 1. Nh n th c t ứ ư ưở t ng chính tr , th c hi n trách nhi m c a m t công dân,
ố ớ ệ ổ ụ ệ ả ộ ố ồ ự m t nhà giáo đ i v i nhi m v xây d ng và b o v T qu c. Bao g m các
ế ủ ọ ậ ứ ả ị ủ tiêu chí sau: Tham gia h c t p, nghiên c u các Ngh quy t c a Đ ng, ch
ươ ủ ướ ề ậ ụ ớ ề ẵ ắ tr ng chính sách c a Nhà n c; Yêu ngh , t n t y v i ngh , s n sàng kh c
ụ ụ ụ ẻ ệ ươ ễ ớ ph c khó khăn hoàn thành nhi m v ; Giáo d c tr yêu th ng, l phép v i
ẹ ườ ớ ớ ạ ổ ế ươ ông bà, cha m , ng ệ i l n tu i, thân thi n v i b n bè và bi t yêu quê h ng;
ạ ộ ự ệ ả ươ ấ ướ Tham gia các ho t đ ng xây d ng b o v quê h ng đ t n ầ c góp ph n phát
ể ế ồ ờ ố tri n đ i s ng kinh t ộ , văn hoá, c ng đ ng.
ủ ấ ướ ồ ậ 2. Ch p hành pháp lu t, chính sách c a Nhà n c. Bao g m các tiêu chí sau:
ủ ươ ủ ấ ậ ị ủ ả Ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t, ch tr ng, chính sách c a Đ ng và
ủ ị ự ệ ị ươ ẻ ự ụ ệ Nhà n c;ướ Th c hi n các quy đ nh c a đ a ph ng; Giáo d c tr th c hi n
ị ơ ớ ọ ộ ộ ườ các quy đ nh ở ườ tr ậ ng, l p, n i công c ng; V n đ ng gia đình và m i ng i
ủ ươ ấ ậ ủ ướ xung quanh ch p hành các ch tr ng chính sách, pháp lu t c a Nhà n c,
ủ ị ị ươ các quy đ nh c a đ a ph ng.
ủ ủ ấ ị ị ườ 3. Ch p hành các quy đ nh c a ngành, quy đ nh c a tr ỷ ậ ng, k lu t lao
ồ ủ ủ ấ ị ị ộ đ ng. G m các tiêu chí sau: Ch p hành quy đ nh c a ngành, quy đ nh c a nhà
ườ ạ ộ ự ự ủ ệ ộ tr ng; Tham gia đóng góp xây d ng và th c hi n n i quy ho t đ ng c a nhà
ườ ụ ượ ự ệ ệ ỷ ậ ấ tr ng; Th c hi n các nhi m v đ c phân công; Ch p hành k lu t lao
ề ấ ượ ệ ị ẻ ở ụ ớ ộ đ ng, ch u trách nhi m v ch t l ng chăm sóc, giáo d c tr nhóm l p
ượ đ c phân công.
ạ ứ ố ố ủ ạ 4. Có đ o đ c, nhân cách và l i s ng lành m nh, trong sáng c a nhà giáo; có
ấ ươ ứ ề ệ ồ ố ấ ý th c ph n đ u v n lên trong ngh nghi p. Bao g m các tiêu chí sau: S ng
ị ươ ự ạ ả ượ ồ ệ trung th c, lành m nh, gi n d , g ẫ ng m u, đ c đ ng nghi p, ng¬êi dân tín
24
ấ ạ ứ ự ọ ẻ ệ ấ ẩ ấ nhi m và tr yêu quý; T h c, ph n đ u nâng cao ph m ch t đ o đ c, trình
ệ ụ ẻ ạ ị ườ ệ ộ đ chính tr , chuyên môn, nghi p v , kho m nh và th ng xuyên rèn luy n
ộ ố ự ệ ể ứ s c kho ; ẻ Không có bi u hi n tiêu c c trong cu c s ng, trong chăm sóc, giáo
ề ẻ ạ ượ ị ụ d c tr ; Không vi ph m các quy đ nh v các hành vi nhà giáo không đ c làm.
ệ ớ ồ ự ệ ậ ế 5. Trung th c trong công tác, đoàn k t trong quan h v i đ ng nghi p; t n
ụ ụ ự ẻ ồ tình ph c v nhân dân và tr . Bao g m các tiêu chí sau: Trung th c trong báo
ự ụ ệ ẻ ệ ế ả ụ cáo k t qu chăm sóc, giáo d c tr và trong quá trình th c hi n nhi m v
ượ ế ớ ọ ườ ầ ợ đ c phân công; Đoàn k t v i m i thành viên trong tr ng; có tinh th n h p
ệ ụ ạ ộ ớ ồ ệ ộ tác v i đ ng nghi p trong các ho t đ ng chuyên môn nghi p v ; Có thái đ
ẹ ẻ ủ ự ứ ệ ọ đúng m c và đáp ng nguy n v ng chính đáng c a cha m tr em; Chăm sóc,
ụ ươ ủ ự ệ ằ ộ ẻ ằ giáo d c tr b ng tình th ng yêu, s công b ng và trách nhi m c a m t nhà
giáo.
ự ế ầ ứ ộ 1.4.2. Các yêu c u thu c lĩnh v c ki n th c
ứ ơ ả ụ ề ế ầ ồ 1. Ki n th c c b n v giáo d c m m non. Bao g m các tiêu chí sau: Hi u ể
ế ơ ả ề ặ ẻ ứ ứ ể ế ầ ổ bi t c b n v đ c đi m tâm lý, sinh lý tr l a tu i m m non; Có ki n th c
ụ ụ ẻ ầ ậ ậ ồ ề v giáo d c m m non bao g m giáo d c hoà nh p tr tàn t t, khuy t t ế ậ t;
ế ụ ộ ươ ụ ứ ế ể Hi u bi t m c tiêu, n i dung ch ầ ng trình giáo d c m m non; Có ki n th c
ể ủ ự ẻ ề v đánh giá s phát tri n c a tr .
ứ ề ứ ế ầ ổ ồ ẻ ẻ ứ 2. Ki n th c v chăm sóc s c kho tr l a tu i m m non. Bao g m các tiêu
ể ế ề ử ầ ạ chí sau: Hi u bi t v an toàn, phòng tránh và x lý ban đ u các tai n n th ườ ng
ứ ề ệ ế ệ ườ ụ ặ ở ẻ g p tr ; Có ki n th c v v sinh cá nhân, v sinh môi tr ng và giáo d c
ự ụ ụ ẻ ể ế ề ưỡ ẩ ỹ k năng t ph c v cho tr ; Hi u bi t v dinh d ự ng, an toàn th c ph m và
ưỡ ứ ề ộ ố ệ ẻ ế ườ ụ giáo d c dinh d ng cho tr ; Có ki n th c v m t s b nh th ng g p ặ ở ẻ tr ,
ử ệ ầ cách phòng b nh và x lý ban đ u.
ứ ơ ở ế ế ồ ứ ề 3. Ki n th c c s chuyên ngành. Bao g m các tiêu chí sau: Ki n th c v
ứ ề ạ ứ ề ể ấ ế ể ế ơ ạ ộ phát tri n th ch t; Ki n th c v ho t đ ng vui ch i; Ki n th c v t o hình,
ứ ế ạ ườ ự ườ ộ âm nh c và văn h c; ọ Có ki n th c môi tr ng t nhiên, môi tr ng xã h i và
ể ữ phát tri n ngôn ng .
25
ứ ề ươ ế ẻ ứ ụ ầ ồ 4. Ki n th c v ph ổ ng pháp giáo d c tr l a tu i m m non. Bao g m các
ứ ề ươ ế ể ấ ể ẻ tiêu chí sau: Có ki n th c v ph ng pháp phát tri n th ch t cho tr ; Có
ứ ề ươ ế ể ẻ ả ẩ ộ ỹ ki n th c v ph ng pháp phát tri n tình c m – xã h i và th m m cho tr ;
ứ ề ươ ế ổ ứ ạ ộ ứ ế ẻ ơ Có ki n th c v ph ng pháp t ch c ho t đ ng ch i cho tr ; Có ki n th c
ữ ủ ứ ể ậ ề ươ v ph ẻ ng pháp phát tri n nh n th c và ngôn ng c a tr .
ứ ề ế ổ ị ế ế 5. Ki n th c ph thông v chính tr , kinh t ộ , văn hóa xã h i liên quan đ n
ụ ể ầ ồ ế ề ị giáo d c m m non. Bao g m các tiêu chí sau: Có hi u bi t v chính tr , kinh
ụ ủ ị ộ ươ ế ơ ế t , văn hoá xã h i và giáo d c c a đ a ph ng n i giáo viên công tác; Có ki n
ụ ả ứ ề ệ ườ ụ th c v giáo d c b o v môi tr ng, giáo d c an toàn giao thông, phòng
ộ ố ệ ạ ứ ề ử ụ ộ ố ươ ế ố ộ ệ ch ng m t s t n n xã h i; Có ki n th c v s d ng m t s ph ng ti n
ứ ề ử ụ ộ ố ươ ụ ệ ế nghe nhìn trong giáo d c; Có ki n th c v s d ng m t s ph ng ti n nghe
nhìn trong giáo d c.ụ
ư ạ ự ỹ ộ ầ 1.4.3. Các yêu c u thu c lĩnh v c k năng s ph m
ụ ẻ ế ạ ậ ậ ồ ế 1. L p k ho ch chăm sóc, giáo d c tr . Bao g m các tiêu chí sau: L p k
ể ệ ụ ụ ẻ ạ ọ ộ ho ch chăm sóc, giáo d c tr theo năm h c th hi n m c tiêu và n i dung
ẻ ủ ớ ụ ụ ế ạ ậ chăm sóc, giáo d c tr c a l p mình ph trách; L p k ho ch chăm sóc, giáo
ạ ộ ế ẻ ầ ậ ạ ộ ướ ụ d c tr theo tháng, tu n; L p k ho ch ho t đ ng m t ngày theo h ng tích
ự ủ ẻ ậ ố ợ ẹ ủ ế ạ ớ ợ h p, ph¸t huy tính tích c c c a tr ; L p k ho ch ph i h p v i cha m c a
ẻ ể ự ụ ụ ệ ẻ tr đ th c hi n m c tiêu chăm sóc, giáo d c tr .
ổ ứ ạ ộ ứ ự ẻ ệ ẻ ỹ 2. K năng t ch c th c hi n các ho t đ ng chăm sóc s c kho cho tr . Bao
ế ổ ứ ườ ệ ả ả ớ ồ g m các tiêu chí sau: Bi ch c môi tr t t ng nhóm, l p đ m b o v sinh và
ẻ ế ổ ứ ủ ữ ệ ấ ả ả an toàn cho tr ; Bi ch c gi c ng , b a ăn đ m b o v sinh, an toàn cho t t
ộ ố ỹ ẻ ẫ ự ụ ụ ế ẻ tr ; Bi ế ướ t h ệ ng d n tr rèn luy n m t s k năng t ph c v ; Bi t phòng
ộ ố ệ ử ầ ạ ườ ặ tránh và x trí ban đ u m t s b nh, tai n n th ố ớ ẻ ng g p đ i v i tr .
ổ ứ ạ ộ ụ ẻ ồ ỹ 3. K năng t ch c các ho t đ ng giáo d c tr . Bao g m các tiêu chí sau:
ế ổ ứ ạ ộ ụ ẻ ướ ợ Bi ch c các ho t đ ng giáo d c tr theo h t t ng tích h p, phát huy tính
ạ ủ ự ẻ ế ổ ứ ườ ụ ợ ớ tích c c, sáng t o c a tr ; Bi ch c môi tr t t ề ng giáo d c phù h p v i đi u
ệ ủ ớ ế ể ả ồ ồ ơ ả ồ ụ ệ ki n c a nhóm, l p; Bi t sö d ng hi u qu đ dùng, đ ch i (k c đ dùng,
26
ậ ệ ệ ổ ứ ạ ộ ồ ơ ự đ ch i t làm) và các nguyên v t li u vào vi c t ch c các ho t đ ng giáo
ế ẻ ươ ụ ẻ ụ d c tr ; Bi t quan sát, đánh giá tr và có ph ẻ ng pháp chăm sóc, giáo d c tr
phù h p.ợ
ả ả ả ọ ớ ồ ỹ 4. K năng qu n lý l p h c. Bao g m các tiêu chí sau: Đ m b o an toàn cho
ớ ế ự ự ệ ế ẻ ắ ạ ạ ả ớ tr ; Xây d ng và th c hi n k ho ch qu n lý nhóm, l p g n v i k ho ch
ạ ộ ử ụ ụ ệ ẻ ả ồ ơ ổ ả ho t đ ng chăm sóc, giáo d c tr ; Qu n lý và s d ng có hi u qu h s , s
ồ ơ ả ủ ế ắ ẩ ả ả ồ sách cá nhân, nhóm, l p;ớ S p x p, b o qu n đ dùng, đ ch i, s n ph m c a
ụ ụ ẻ ợ ớ tr phù h p v i m c đích chăm sóc, giáo d c.
ế ứ ụ ệ ộ ỹ ử ớ ẻ ồ 5. K năng giao ti p, ng x v i tr , đ ng nghi p, ph huynh và c ng
ử ớ ẻ ộ ế ứ ồ ỹ ồ đ ng. Bao g m các tiêu chí sau: Có k năng giao ti p, ng x v i tr m t
ử ớ ồ ế ứ ệ ả ầ ộ ỹ cách g n gũi, tình c m; Có k năng giao ti p, ng x v i đ ng nghi p m t
ẳ ắ ở ở ợ ọ ầ cách chân tình, c i m , th ng th n; G n gũi, tôn tr ng và h p tác trong giao
ử ớ ộ ế ứ ẹ ẻ ử ớ ầ ồ ế ứ ti p, ng x v i cha m tr ; Giao ti p, ng x v i c ng đ ng trên tinh th n
ẻ ợ h p tác, chia s .
ứ ủ ụ ậ ầ ườ 1.5. Nh n th c c a sinh viên khoa giáo d c m m non tr ng ĐHSP –
ệ ề ề ẩ ầ ĐHTN v Chu n ngh nghi p giáo viên m m non
ề ơ ở ậ ự ệ ề ể ặ ấ ộ D a vào đ c đi m tình hình, đi u ki n v c s v t ch t, trình đ SV,
ủ ủ ữ ệ ỗ ườ ả nh ng thói quen và kinh nghi m c a m i SV c a nhà tr ả ả ng, ph i đ m b o
ề ề ườ ơ ở ậ ể ừ ờ ệ ủ đ các đi u ki n: V con ng ấ i, c s v t ch t, th i gian đ t ề đó đ ra các
ừ ả ơ ở ự ừ ệ ả ả ợ ớ ọ bi n pháp qu n lý v a có c s khoa h c, v a đ m b o phù h p v i th c
ế ể ễ ậ ớ ti n, v i quy lu t và xu th phát tri n chung.
ứ ề ệ ề ầ ẩ ắ ậ SV khoa GDMN c n nh n th c đúng đ n v Chu n ngh nghi p
ự ứ ứ ệ ể ậ ắ ờ ồ GVMN t c là nh n th c đúng đ n và hi u rõ ràng đ ng th i th c hi n
ự ở ầ ỉ ẩ ượ ụ ộ nghiêm ch nh các yêu c u trong các lĩnh v c Chu n đ c B Giáo d c và
ề ạ đào t o đ ra:
ị ạ ứ ố ố ứ ấ ậ ẩ SV nh n th c ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng:
ự ủ ệ ệ ộ ị ậ + Nh n th c t ứ ư ưở t ng chính tr , th c hi n trách nhi m c a m t công dân,
ố ớ ệ ổ ự ệ ả ộ ố ụ m t nhà giáo đ i v i nhi m v xây d ng và b o v T qu c.
27
ủ ấ ướ ậ + Ch p hành pháp lu t, chính sách c a Nhà n c.
ủ ủ ấ ị ị ườ ỷ ậ ộ + Ch p hành các quy đ nh c a ngành, quy đ nh c a tr ng, k lu t lao đ ng.
ạ ứ ố ố ủ ạ + Có đ o đ c, nhân cách và l i s ng lành m nh, trong sáng c a nhà giáo; có
ấ ươ ứ ệ ề ấ ý th c ph n đ u v n lên trong ngh nghi p.
ệ ớ ồ ự ệ ậ ế + Trung th c trong công tác, đoàn k t trong quan h v i đ ng nghi p; t n
ụ ụ ẻ tình ph c v nhân dân và tr .
ứ ề ứ ự ế ậ SV nh n th c v lĩnh v c ki n th c:
ứ ơ ả ụ ế ề ầ + Ki n th c c b n v giáo d c m m non.
ẻ ẻ ứ ứ ề ế ầ ổ ứ + Ki n th c v chăm sóc s c kho tr l a tu i m m non.
ứ ơ ở ế + Ki n th c c s chuyên ngành.
ứ ề ươ ế ụ ầ ổ + Ki n th c v ph ẻ ứ ng pháp giáo d c tr l a tu i m m non.
ứ ế ề ổ ị ế ế + Ki n th c ph thông v chính tr , kinh t ộ , văn hóa xã h i liên quan đ n
ụ ầ giáo d c m m non.
ư ạ ứ ề ự ỹ ậ SV nh n th c v lĩnh v c k năng s ph m:
ụ ẻ ế ạ ậ + L p k ho ch chăm sóc, giáo d c tr .
ổ ứ ạ ộ ứ ự ẻ ẻ ệ ỹ + K năng t ch c th c hi n các ho t đ ng chăm sóc s c kho cho tr .
ổ ứ ạ ộ ụ ẻ ỹ + K năng t ch c các ho t đ ng giáo d c tr .
ọ ớ ỹ ả + K năng qu n lý l p h c.
ử ớ ẻ ồ ế ứ ụ ệ ồ ộ ỹ + K năng giao ti p, ng x v i tr , đ ng nghi p, ph huynh và c ng đ ng.
28
ươ Ch ng 2
Ẩ Ề Ệ Ứ Ự Ậ Ạ TH C TR NG NH N TH C V Ề CHU N NGH NGHI P GIÁO VIÊN
Ầ Ủ Ụ Ầ M M NON C A SINH VIÊN KHOA GIÁO D C M M NON TR ƯỜ NG
Ạ Ọ Đ I H C S Ạ Ọ Ư PH MẠ Đ I H C THÁI NGU YÊN
ứ ề ể 2.1. Vài nét v khách th nghiên c u
ườ ạ ộ ệ ớ Tr ng ĐHSP ĐHTN có quy mô đào t o r ng l n. Hi n nay tr ườ ng
có 15 khoa, trong đó có khoa GDMN.
ấ ậ ừ Khoa GDMN là Khoa còn r t tr ẻ ượ đ c thành l p t năm 2005. Tuy
ớ ượ ộ ộ ư ậ ả Khoa GDMN m i đ c thành l p nh ng Khoa có m t đ i ngũ gi ng viên dày
ệ ệ ề ệ ế ớ ặ d n kinh nghi m, nhi t tình và tâm huy t v i ngh nghi p nên công tác
ủ ượ ườ ấ NCKH c a sinh viên trong khoa đ c nhà tr ng r t quan tâm. Sinh viên khoa
ề ế ầ ắ ộ ộ ỉ GDMN h u h t là con em dân t c thu c các t nh mi n núi phía B c. Cũng
ư ố ườ ườ gi ng nh sinh viên trong toàn tr ng, sinh viên khoa GDMN tr ng ĐHSP
ữ ườ ầ ệ ầ ứ ẻ ế ĐHTN là nh ng con ng i đ y nhi ấ t huy t, tràn đ y s c tr , luôn nung n u
ữ ướ ữ ơ ố ườ trong mình nh ng ẹ c m và hoài bão cao đ p. Đa s SV là nh ng ng i ham
ự ệ ỏ ưỡ ứ ạ ổ ọ h c h i, tích c c rèn luy n và tu d ạ ộ ng đ o đ c, năng n trong ho t đ ng
ọ ạ ượ ạ ộ ế ề ả Đoàn và các ho t đ ng khác. H đ t đ ọ ậ c nhi u k t qu cao trong h c t p.
ế ừ ữ ề ố ẹ Sinh viên khoa GDMN luôn k th a và phát huy nh ng truy n th ng cao đ p
ế ệ ướ ế ệ ế ứ ủ ớ ớ c a l p l p các th h sinh viên đi tr c, đã đem h t nhi ẻ ủ t huy t, s c tr c a
ự ệ ế ố ướ mình c ng hi n cho s nghi p GD ĐT n c nhà.
ứ ệ ể ệ ậ ề ẩ Hi n nay, vi c nâng cao nh n th c, hi u bi ệ ế ề Chu n ngh nghi p t v
ấ ấ ầ ế ự ằ ầ GV m m non là r t c p bách và c n thi t nh m xây d ng cho sinh viên
ươ ơ ọ ậ ứ ể ắ ậ ộ ọ ph ng pháp, đ ng c h c t p , tìm hi u, nh n th c đúng đ n khoa h c góp
ấ ượ ầ ạ ộ ph n nâng cao ch t l ng GD ĐT nói chung, Đào t o đ i ngũ nhà giáo nói
riêng.
ề ườ ấ Đây chính là v n đ mà nhà tr ng luôn luôn quan tâm.
29
ế ế ừ ữ ầ ỉ Sinh viên khoa GDMN h u h t đ n t nh ng t nh thành khác nhau nên h ọ
ụ ậ ữ ộ ố ậ có nh ng nét tâm lý, phong t c t p quán, cách s ng, cách nghĩ, trình đ nh n
ứ ư ư ữ ả ặ ưở ả th c, kh năng t duy khác nhau. Nh ng nét đ c tr ng đó có nh h ế ng đ n
ủ ọ ọ ậ ứ ậ ộ ộ nh n th c, thái đ và hành đ ng c a h trong h c t p.
́ ớ ạ ỉ ừ ủ ớ ạ ̣ Trong gi i h n c a khoa luân này tôi m i ch d ng l ậ ể i tìm hi u nh n
́ ̀ ́ ủ ớ ứ ự ể ớ ̣ ̣ th c va th c hiên cac biên phap v i khách th là 150 sinh viên c a l p MN
́ư ủ ườ K48A, K49B, K51A v : “ề Nh n ậ th c c a sinh viên khoa GDMN, Tr ng ĐHSP
ệ ề ẩ ầ ĐHTN về Chu n ngh nghi p giáo viên m m non.
ự ậ ạ ườ ứ ủ 2.2. Th c tr ng nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ng Đ i h c S ạ ọ ư
ạ ọ ạ ề ề ầ ẩ ph m Đ i h c Thái Nguyên ệ v chu n ngh nghi p giáo viên m m non
ề ộ ứ ậ ẩ Sinh viên khoa GDMN khi nh n th c đúng v n i dung Chu n ngh ề
ự ẽ ế ệ ệ ạ ộ ả nghi p GVMN s giúp vi c xây d ng n i dung, k ho ch chăm sóc và gi ng
ợ ớ ứ ủ ẻ ể ặ ổ ệ ạ d y phù h p v i l a tu i và đ c đi m tâm sinh lý c a tr . Qua đó nâng cao hi u
ự ệ ề ả ầ qu trong công tác ngh nghi p, góp ph n xây d ng và hình thành nhân cách toàn
ườ ụ ẻ ả ả ộ ệ ủ di n c a ng ầ i GV, đ m b o chăm sóc và giáo d c tr theo n i dung , yêu c u
ụ ẻ ụ và m c tiêu giáo d c tr em.
ứ ơ ộ ủ ể ể ậ ườ Đ tìm hi u nh n th c s b c a sinh viên khoa GDMN tr ạ ng Đ i
ư ạ ề ệ ẩ ạ ọ ọ h c S ph m – Đ i h c Thái Nguyên v “ ầ ề Chu n ngh nghi p giáo viên m m
ữ ế ề ể ậ non”, chúng tôi đã ti n hành đi u tra 150 sinh viên đ thu th p nh ng thông tin
ủ ệ ẩ ế ả ề ự v : S quan tâm c a các b n t ề ạ ớ Chu n ngh nghi p GVMN. i K t qu thu
ượ ể ệ ở ữ đ c th hi n ộ nh ng n i dung sau:
ứ ủ ợ ủ ự ậ 2.2.1.Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v ẩ ề s phù h p c a Chu n
ề ệ ngh nghi p GVMN
ứ ủ ế ả ậ Chúng tôi đã ti n hành kh o sát nh n th c c a sinh viênkhoa GDMN v ề
ợ ủ ề ệ ẩ ượ ế ả ượ ự s phù h p c a Chu n ngh nghi p GVMN và thu đ c k t qu đ ể ệ c th hi n
ở ả b ng sau:
ả ế ủ ườ B ng 2.1 : Ý ki n c a sinh viên khoa GDMN tr ng ĐHSP – ĐHTN
30
ợ ủ ề ệ ẩ ự s phù h p c a Chu n ngh nghi p GVMN
Ý ki n c a ế ủ sinh viên
ố ượ ỷ ệ S l ng T l (%) M c đứ ộ
STT 1 2 Phù h pợ Không phù h pợ 150 0 100 0
ả ả ế ấ ẩ ẳ ị ế K t qu b ng 1 cho th y: 100% sinh viên kh ng đ nh các tiêu chu n x p
ự ủ ề ầ ạ ẩ ẩ ệ lo i các tiêu chí, yêu c u, lĩnh v c c a chu n theo “Chu n ngh nghi p
ứ ự ậ ợ ẩ GVMN” là phù h p, qua đó nâng cao năng l c nh n th c cho sinh viên chu n
ữ ứ ữ ế ầ ỹ ế ể ạ ề ị b cho sinh viên nh ng ki n th c, nh ng k năng c n thi ề t đ t o ti n đ cho
ị ế ứ ễ ệ ề ề ệ ộ ơ vi c sinh viên trang b ki n th c ngh nghi p m t cách d dàng h n. Đi u đó
ự ề ệ ề ề ề ể ẩ ẳ ấ ị kh ng đ nh phát tri n ph m ch t, năng l c v ngh nghi p là ti n đ quan
ề ả ữ ệ ể ệ ọ ắ ủ tr ng cho vi c phát tri n toàn di n c asinh viên. Đó là n n t ng v ng ch c
ứ ở ự ậ ư ể cho s phát tri n nh n th c ả sinh viên cũng nh kh năng tham gia vào các
ủ ệ ệ ộ ụ ớ công vi c, trách nhi m c a sinh viên v i xã h i. Khi sinh viên khoa giáo d c
ứ ệ ề ề ầ ẩ ự m m non có ý th c rõ ràng và tích c c v chu n ngh nghi p GVMN, các
ự ệ ủ ế ơ ạ ẽ ự b n s t ủ ch và t tin h n trong công vi c c a mình. N u sinh viên không
ề ấ ề ể ừ ế ồ ườ hi u rõ v v n đ này ngay t khi ng i trên gh nhà tr ề ể ặ ng có th g p nhi u
ộ ố ỗ ợ ầ ậ ạ khó khăn trong cu c s ng sau này. Vì v y giáo viên c n h tr các b n đ h ể ọ
ể ố ề ứ ệ ậ ầ ẩ phát tri n t ề t v nh n th c chu n ngh nghi p giáo viên m m non.
ứ ủ ấ ủ ậ ả ẩ 2.2.2.Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v ề b n ch t c a Chu n ngh ề
ệ nghi p GVMN
31
ữ ụ ầ ầ ươ Sinh viên khoa giáo d c m m non là nh ng giáo viên m m non t ng lai,
ườ ầ ế ấ ố ớ ẻ ứ ậ ẽ và s là ng i g n gũi và thân thi ệ t nh t đ i v i tr . Vi c nh n th c đúng v ề
ạ ễ ệ ế ẽ ệ ề ẩ ơ ớ chu n ngh nghi p GVMN s giúp các b n d dàng h n trong vi c ti p xúc v i
ọ ậ ự ệ ẻ ệ ả ơ ụ ủ tr , hoàn thi n b n thân h n trong quá trình h c t p và s nghi p giáo d c c a
ụ ẻ ữ ệ mình. Khi đó, vi c giáo d c tr cũng không còn khó khăn n a.
ứ ủ ụ ệ ề ậ ầ ẩ Nh n th c c a sinh viên khoa giáo d c m m non v khái ni m Chu n
ề ệ ượ ế ả ướ ngh nghi p GVMN chúng tôi thu đ c k t qu d i đây:
ứ ủ ậ B nả g 2.2: Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN
ủ ệ ề ệ ẩ ề v khái ni m c a Chu n ngh nghi p GVMN
ẩ ệ ệ ệ l STT
ư ạ 1 Số ngượ l 36/150 ỉ T (%) 24.00
ề
ầ ơ ả ế ẩ ỹ 2 102/150 68.00 ứ ả ạ ượ
i s ng; ki n th c; k năng s ầ ụ ụ ầ
ả ệ ẻ ấ ả t c 3 12/150 8.00 ủ ườ ầ ầ ề Khái ni m “Chu n ngh nghi p giáo viên m m non” ỹ Là k năng s ph m mà GV c n có ấ ầ ệ ố Là h th ng các yêu c u c b n v ph m ch t ư ị ạ ứ ố ố chính tr , đ o đ c, l ằ ạ c nh m đáp ph m mà GVMN c n ph i đ t đ ứ ng m c tiêu giáo d c m m non. ằ Là hành vi c a GV nh m b o v tr em mà t ệ ọ m i ng ự i c n th c hi n.
32
ầ ớ ả ả ế ậ ấ ứ K t qu b ng 2.2 cho th y: Ph n l n sinh viên khoa GDMN nh n th c
ệ ề ẩ ớ ế ổ ề đúng v chu n ngh nghi p GVMN. Có t i 102/150 GV (chi m 68%) t ng s ố
ượ ứ ề ệ ề ề ậ ẩ sinh viên đ ệ c đi u tra nh n th c đúng v khái ni m chu n ngh nghi p
ọ ề ứ ượ ậ ệ ề ẩ ệ ố Là h th ng GVMN. H đ u nh n th c đ c chu n ngh nghi p GVMN là “
ơ ả ị ạ ứ ố ố ứ ề ầ ấ ẩ các yêu c u c b n v ph m ch t chính tr , đ o đ c, l ế i s ng; ki n th c; k ỹ
ả ạ ượ ư ạ ầ ụ ứ ằ năng s ph m mà GVMN c n ph i đ t đ ụ c nh m đáp ng m c tiêu giáo d c
ầ ứ ệ ệ ề ậ ẩ m m non ạ ”. Vi c nh n th c đúng các chu n ngh nghi p GVMN giúp các b n
ị ượ ư ạ ứ ế ộ ỹ ố trang b đ c ki n th c, k năng s ph m m t cách t ấ t nh t.
ư ầ ủ ề ộ ố ể ạ ẫ ẩ Bên c nh đó v n còn m t s sinh viên hi u ch a đ y đ v chu n ngh ề
ế ệ ố ổ ượ nghi p GVMN. Có 36/150 sinh viên (chi m 24%) t ng s sinh viên đ ề c đi u
ủ ề ấ ư ầ ữ ứ ề ậ ớ ỉ ể tra nh n th c ch a đ y đ v v n đ này. Nh ng sinh viên này m i ch hi u
ệ ề ẩ ư ạ ầ ỹ Là k năng s ph m mà GV c n có chu n ngh nghi p GVMN là “ ậ ệ ”. Vi c nh n
ư ầ ủ ự ị ứ ướ ệ ủ ề th c ch a đ y đ này làm cho s đ nh h ng ngh nghi p c a sinh viên không
ư ả ợ ạ ượ ế đ t đ c k t qu cao nh mong đ i.
ứ ư ữ ề ặ ậ ẩ M t khác, còn có nh ng sinh viên nh n th c ch a đúng v chu n ngh ề
ế ệ ổ ố ượ ề nghi p GVMN. Có 12 sinh viên (chi m 8%) t ng s sinh viên đ ể c đi u tra hi u
ữ ư ề ề ẩ ạ ể ệ ch a đúng v chu n ngh nghi p GVMN. Nh ng sinh viên này l ẩ i hi u chu n
ả ệ ẻ ủ ệ ề ằ ngh nghi p GVMN là “Là hành vi c a GV nh m b o v tr em mà t ấ ả ọ t c m i
ườ ầ ự ệ ể ệ ả ưở ng i c n th c hi n”. Vi c hi u không đúng này gây nh h ế ấ ớ ng r t l n đ n
ọ ậ ả ủ ị ướ ệ ủ ề ế k t qu c a quá trình h c t p và đ nh h ế ng ngh nghi p c a sinh viên. N u
ề ể ệ ề ẻ ể giáo viên maafm non không hi u v ngh nghi p, không hi u tr , không quan
ớ ệ ủ ữ ẽ ệ ẻ ể ề tâm t i ngh nghi p c a mình và tr em thì s không th phát hi n nh ng thay
ư ậ ẽ ặ ủ ề ẻ ổ ề ặ đ i v m t tâm lý, sinh lý c a tr .Nh v y sinh viên s g p nhi u khó khăn
ự ệ ệ ế ệ ẩ ậ ộ ố ề trong vi c th c hi n chu n ngh nghi p và ti p c n m t cách t t nh t v ấ ề
chúng.
ề ứ ộ ủ ứ ủ ự ậ 2.2.3. Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v m c đ c a các lĩnh v c trong
ề ệ ẩ Chu n ngh nghi p GVMN
33
ứ ủ ể ể ậ ườ Đ tìm hi u nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ng Đ i h c s ạ ọ ư
ự ủ ề ứ ạ ọ ộ ủ ạ ẩ ph m – Đ i h c Thái Nguyên v m c đ c a các lĩnh v c c a chu n ngh ề
ư ự ệ ầ nghi p GVMN, chúng tôi đã đ a ra 3 lĩnh v c khác nhau, yêu c u sinh viên
ứ ộ ọ ượ ế ả ể ệ ở ả đánh giá m c đ quan tr ng và thu đ c k t qu th hi n b ng sau:
ả ứ ủ ậ B ng 2.3: Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN
ự ủ ề ệ ẩ ề ứ ộ ủ v m c đ c a các lĩnh v c c a chu n ngh nghi p GVMN
ầ STT M cứ Bình Không c n thi ế t C nầ
thi tế th độ
ngườ S ýố T lỷ ệ S ýố Tỷ S ýố T lỷ ệ
ki nế (%) ki nế lệ ki nế (%) Lĩnh
(%)
v cự ẩ ị ấ Ph m ch t chính tr , 1 150 100 0 0 0 0
ạ ứ ố ố đ o đ c, l i s ng ứ ế th c Ki n 2 150 100 0 0 0 0
ư ạ ỹ K năng s ph m 3 150 100 0 0 0 0
ả ả ế ấ ạ ậ ố K t qu b ng 2.3 cho th y: đa s các b n sinh viên đã nh n th c đ ứ ượ c
ụ ể ộ ủ ư ứ ự ủ ề ệ ẩ m c đ c a cáclĩnh v c c a chu n ngh nghi p GVMN. C th nh sau:
ế ứ ề ằ 150/ 150 sinh viên (chi m t ỷ ệ l ẩ ự 100%) cho r ng lình v c nghiên c u v ph m
ề ệ ẩ ấ ầ ị ế ch t chính tr trong Chu n ngh nghi p GVMN là c n thi t.
ế ằ ầ Có 150/150 sinh viên( chi m t ỷ ệ l 100%) cho r ng các yêu c u trong
ư ự ứ ế ạ ầ ế ỹ lĩnh v c ki n th c và k năng s ph m là c n thi t, không có sinh viên nào
ằ ườ ằ ầ ế cho r ng bình th ng và không có sinh viên nàocho r ng không c n thi t.
ứ ủ ư ậ ậ ườ Nh v y, nhìn chung nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ạ ng Đ i
ự ạ ế ạ ọ ạ ả ề ọ ư h c s ph m – Đ i h c Thái Nguyên v các lĩnh v c đ t k t qu khá cao. Có
ượ ề ượ ượ ế đ ạ c đi u này là vì các b n sinh viên cũng đã đ c nghe, đ ớ ậ c ti p c n v i
ự ồ ề ớ v i các lĩnh v c trên qua nhi u ngu n thông tin khác nhau.
34
ứ ủ ề ố ự ậ ẩ 2.2.4. Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v s lĩnh v c trong “Chu n
ề ệ ầ ngh nghi p giáo viên m m non”
ứ ủ ể ể ậ ườ Đ tìm hi u nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ạ ọ ng Đ i h c S ư
ạ ọ ấ ủ ề ả ệ ề ạ ẩ ph m – Đ i h c Thái Nguyên v b n ch t c a “Chu n ngh nghi p giáo viên
ệ ề ạ ư ầ ẩ ỏ : “ Theo b n, Chu n ngh nghi p giáo m m non”, chúng tôi đã đ a ra câu h i
ự ầ ượ ế ả ư viên m m non có bao nhiêu lĩnh v c?” và thu đ c k t qu nh sau:
ả ứ ủ ậ B ng 2. 4: Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN
ự ệ ề ẩ ầ ề v các lĩnh v c trong “Chu n ngh nghi p giáo viên m m non”
ỉ ệ ố ế S ý ki n/T l
L pớ Số 5 lĩnh T lỷ ệ 4 lĩnh T lỷ ệ 3 T lỷ ệ
ngượ l v cự (%) v cự (%) lĩnh (%)
K48A 40 17,5 6 v cự 27 67,5 15 7
K49B 42 4,76 34 80,95 6 14,29 2
K51A 68 14,71 48 70,58 10 14,71 10
19 T ngổ 150 12,67 88 58,67 43 28,66
ả ả ế ế ấ K t qu b ng 2.4 cho th y: có 43/150 sinh viên ( chi m 28,66%) cho
ự ề ệ ẩ ố ầ ằ r ng “Chu n ngh nghi p giáo viên m m non” có 3 lĩnh v c là đúng. S sinh
ở ớ ế ầ ỷ ệ ấ viên có câu tr ả ờ l i đúng l p m m non A – K48 chi m t ơ r t cao h n l
ạ ượ ượ ẩ Ở ớ ọ ố 67,5% vì đa s các b n đã đ c nghe và đ ề c đ c v Chu n. ầ l p m m
ả ờ ế ầ ớ ỉ ố non B – K49 s sinh viên tr l i đúng ch chi m 14,29%, l p m m non A
ả ớ ấ ố ộ ỉ K51 cũng ch có 14.71% sinh viên tr l p đúng m t con s khá th p.
ể ấ ư ậ ượ ự ể ế ủ ề ẩ Nh v y, có th th y đ c s hi u bi t c a sinh viên v Chu n ngh ề
ế ặ ệ ạ ệ ề nghi p GVMN còn h n ch , đ c bi t là sinh viên K49B và K51A. Đi u này
ỏ ư ề ệ ẩ ầ ượ “Chu n ngh nghi p giáo viên m m non” còn ch a đ ạ c các b n ứ ch ng t 35
ứ ề ấ ầ ả ự ề ặ sinh viên quan tâm nhi u. V n đ đ t ra là c n ph i nâng cao ý th c t giác
ề ệ ự ữ ề ề ể ẩ ủ c a sinh viên v vi c t ệ tìm hi u nh ng thông tin v “Chu n ngh nghi p
ủ ầ ậ ầ ộ ộ ứ giáo viên m m non” m t cách chính xác, đ y đ , nâng cao trình đ nh n th c
ụ ụ ố ụ ẻ ể đ sau này ph c v t t cho viêc chăm sóc và giáo d c tr .
ứ ủ ự ề ậ ả ẩ * Kh o sát chung s nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v “Chu n
ề ệ ầ ngh nghi p giáo viên m m non
ể ổ ứ ủ ậ Đ tìm hi u ể t ng quan nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ườ ng
ạ ọ ạ ọ ề ả ư ạ ẩ Đ i h c S ph m – Đ i h c Thái Nguyên v b n ch t c a “ ấ ủ Chu n ngh ề
ệ ư ỏ nghi p GVMN” , chúng tôi đã đ a ra câu h i:
ứ ủ ự ể ể ạ ậ Đ tìm hi u th c tr ng nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ườ ng
ạ ọ ư ạ ọ ề ề ạ ẻ ư Đ i h c s ph m Đ i h c Thái Nguyên v quy n tr em, tôi đã đ a ra
ữ ạ ỏ nh ng câu h i đàm tho i sau:
ạ ượ ặ ế ế ệ ẩ c nghe ho c bi ề t đ n Chu n ngh nghi p GVMN +) “Các b n đã đ
ch a?”ư
ả ờ ằ ố ế Đa s sinh viên MN K48A, K49B, K51A tr l i r ng: “ đã bi ặ t ho c
ả ờ ủ ự ề ề ẩ ệ đã nghe v Chu n ngh nghi p GVMN”. D a vào câu tr l ạ i c a các b n
ể ấ ể ề ề ạ ẩ ệ sinh viên ta có th th y các b n cũng đã có tìm hi u v Chu n ngh nghi p
GVMN.
́ ̀ ạ ấ ầ ế ̣ ả t ph i +) “Là sinh viên khoa giao duc mâm non, các b n th y có c n thi
ế ế ề ệ ẩ bi t đ n Chu n ngh nghi p GVMN không?”
ả ờ ề ả ờ ể 100% câu tr l i đ u là “ có”. Qua câu tr l i có th đánh giá sinh viên
ứ ế ượ ự ầ ế ủ K48A, K49B, K51A cũng đã có ý th c, bi c s c n thi t đ ể ệ t c a vi c hi u
ế ề ệ ẩ bi ề t v Chu n ngh nghi p GVMN.
ẽ ự ệ ề ệ ạ ẩ ư +) “Các b n đã, đang và s th c hi n Chu n ngh nghi p GVMN nh
ế th nào?”
ả ờ ự ệ ề ẩ Tr l ố ắ ỉ i: “ Tôi luôn th c hi n nghiêm ch nh các chu n đ ra và c g ng
ệ ố ơ ự ẩ ờ ớ ẽ ế ụ th c hi n t t h n các chu n đó. Trong th i gian t ể i tôi s ti p t c tìm hi u
ể ở ộ ứ ề ệ ế ể ề ẩ ắ thêm v Chu n ngh nghi p GVMN đ m r ng ki n th c đ tránh m c
36
ữ ữ ầ ả ph i nh ng sai l m sau này”. Nh ng sinh viên K48A, 49B, 51A cũng đã có
ự ị ữ ữ ộ ố ề ệ ệ ự nh ng hành đ ng tích c c và nh ng d đ nh khá t ẩ ự t v vi c th c hi n Chu n
ề ệ ngh nghi p GVMN.
ủ ẽ ứ ề ề ệ ề ậ ẩ ạ ầ +) “ Nh n th c v chu n ngh nghi p đ y đ s giúp b n đi u gì
ẻ ụ trong giáo d c tr em ?”
ả ờ ứ ầ ệ ẽ ủ ề ề ậ ẩ Tr l i: “ Nh n th c đ y đ v chu n ngh nghi p s giúp chúng tôi
ệ ẻ ố ề ả ụ ữ ể ể ắ ả có n n t ng v ng ch c đ có th chăm sóc, giáo d c và b o v tr t ấ t nh t,
ượ ữ ứ ữ ế ế ầ tránh đ ấ ể ả c nh ng sai l m đáng ti c có th x y ra, có nh ng ki n th c nh t
ự ư ề ấ ẩ ạ ườ ị đ nh v ph m ch t, năng l c s ph m mà ng ữ ầ i giáo viên c n có”. Nh ng
ữ ứ ề ắ ậ sinh viên MN K48A, 49B, 51A đ u đã có nh ng nh n th c khá đúng đ n v ề
ệ ề ẩ Chu n ngh nghi p GVMN.
ứ ủ ộ ố ề ộ ậ ầ ủ 2.2.5. Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v n i dung m t s yêu c u c a
ệ ề ẩ Chu n ngh nghi p GVMN
ứ ủ ự ể ể ạ ậ ườ Đ tìm hi u th c tr ng nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ạ ng Đ i
ạ ọ ề ộ ề ề ạ ẩ ệ ọ ư h c s ph m Đ i h c Thái Nguyên v n i dung v Chu n ngh nghi p
ứ ủ ề ộ ế ề ậ ủ GVMN, chúng tôi đã ti n hành đi u tra nh n th c c a sinh viên v n i dung c a
các lĩnh v c:ự
ị ạ ứ ẩ ố ố ấ *Lĩnh v c 1ự : Ph m ch t chính tr , đ o đ c và l i s ng
ự ế ứ * Lĩnh v c 2ự : Lĩnh v c ki n th c
ư ạ ự ỹ * Lĩnh v c 3ự : Lĩnh v c k năng s ph m
ệ ượ ế ả ư * Các bi n pháp và thu đ c k t qu nh sau:
ứ ủ ề ộ ự ậ ẩ 2.2.5.1. Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v n i dung lĩnh v c ph m
ị ạ ứ ấ ố ố ch t chính tr , đ o đ c và l i s ng.
ề ứ ộ ủ ứ ủ ậ ầ ủ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v m c đ c a các yêu c u c a
ị ạ ứ ố ố ự ẩ ấ lĩnh v c ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng
ứ ủ ể ể ậ ườ Đ tìm hi u nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ng Đ i h c s ạ ọ ư
ề ứ ạ ọ ộ ủ ủ ạ ẩ ầ ph m – Đ i h c Thái Nguyên v m c đ c a các yêu c u c a chu n ngh ề
37
ứ ộ ệ ầ ầ ọ nghi p giáo viên m m non, yêu c u sinh viên đánh giá m c đ quan tr ng và
ượ ế ả ể ệ ở ả thu đ c k t qu th hi n b ng sau:
ả ứ ủ ậ B ng 2. 5: Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN
ầ ủ ệ ề ẩ ề ứ ộ ủ v m c đ c a các yêu c u c a chu n ngh nghi p GVMN
ầ STT M cứ Bình Không c n thi ế t C nầ
thi tế th độ
ngườ S ýố T lỷ ệ S ýố Tỷ S ýố T lỷ ệ
ki nế (%) ki nế lệ ki nế (%) Yêu
(%)
ậ c uầ ầ Yêu c u 1: ứ Nh n th c 1
ị t ư ưở t ự ng chính tr , th c
ệ ệ ủ hi n trách nhi m c a
ộ ộ m t công dân, m t nhà 150 100 0 0 0 0
ố ớ ệ giáo đ i v i nhi m v ụ
ự ả xây d ng và b o v T ệ ổ
ầ ấ qu c.ố Yêu c u 2: Ch p hành 2
ậ pháp lu t, chính sách 150 100 0 0 0 0
c.
ấ ầ ướ ủ c a Nhà n Yêu c u 3: Ch p hành 3
ị ủ các quy đ nh c a
ị ủ ngành, quy đ nh c a 150 100 0 0 0 0
ườ nhà tr ỉ ậ ng, k lu t lao
đ ng.ộ ầ Yêu c u 4: Có đ oạ 150 100 0 0 0 0 4
ứ đ c, nhân cách và l ố i
ạ ố s ng lành m nh, trong
ủ sáng c a nhà giáo; Có ý
ứ ấ ấ th c ph n đ u v ươ n
38
ề ệ lên trong ngh nghi p.
ầ Yêu c u 5: Trung th cự 5
trong công tác, đoàn
ệ ớ ế k t trong quan h v i 150 100 0 0 0 0 ậ ệ ồ đ ng nghi p; T n tình
ụ ụ ph c v nhân dân và
tr .ẻ
ả ả ế ấ ạ ậ ố K t qu b ng 2.5 cho th y: đa s các b n sinh viên đã nh n th c đ ứ ượ c
ộ ủ ị ạ ứ ứ ự ấ ẩ ộ ố ố m c đ c a n i dung lĩnh v c ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng. C ụ
ư ế ể ằ ậ th nh sau: 150/ 150 sinh viên (chi m t ỷ ệ l 100%) cho r ng Nh n th c t ứ ư
ưở ủ ự ệ ệ ộ ộ ị t ố ng chính tr , th c hi n trách nhi m c a m t công dân, m t nhà giáo đ i
ệ ổ ự ụ ệ ầ ả ố ế ớ v i nhi m v xây d ng và b o v T qu c là c n thi t.
ế ằ ấ Có 150/150 sinh viên( chi m t ỷ ệ l ậ 100%) cho r ng Ch p hành pháp lu t,
ủ ướ ủ ấ ị ị chính sách c a Nhà n ủ c; Ch p hành các quy đ nh c a ngành, quy đ nh c a
ườ ỉ ậ ầ ộ ế nhà tr ng, k lu t lao đ ng là c n thi ằ t, không có sinh viên nào cho r ng
ầ ế ằ ườ không c n thi t và không có sinh viên nàocho r ng đây là bình th ng.
ứ ề ạ ố ố ủ ạ V có đ o đ c, nhân cách và l i s ng lành m nh, trong sáng c a nhà
ấ ấ ươ ự ề ệ ứ giáo; Có ý th c ph n đ u v n lên trong ngh nghi p; Trung th c trong công
ệ ớ ồ ụ ụ ệ ế ậ tác, đoàn k t trong quan h v i đ ng nghi p; T n tình ph c v nhân dân và
ẻ ầ ế tr là c n thi t.
ứ ủ ư ậ ậ ườ Nh v y, nhìn chung nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ạ ng Đ i
ầ ủ ạ ọ ề ạ ẩ ệ ề ọ ư h c s ph m – Đ i h c Thái Nguyên v các yêu c u c a Chu n ngh nghi p
ạ ế ả ượ ề GVMN đ t k t qu khá cao. Có đ ạ c đi u này là vì các b n sinh viên cũng đã
ố ắ ự ứ ệ ể ề ẩ ẩ ớ có ý th c tìm hi u v chu n và c g ng th c hi n theo chu n càng s m càng
t.ố t
ủ ả ứ ủ ề ự ậ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v s đánh giá c a b n thân v ề
ị ạ ứ ố ố ầ ủ ự ấ ẩ các yêu c u c a lĩnh v c ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng
39
ư ề ầ ỗ M i yêu c u g m ồ có 4 tiêu chí đánh giá.Nh ng trong đ tài này tôi ch ỉ
ẫ ầ ọ ự ể ạ ỗ ch n ng u nhiên m i yêu c u 2 tiêu chí. ề ự ể Đ đánh giá th c tr ng v s hi u
ề ự ậ ự ệ ị bi ế ủ sinh viên v s nh n th c t c a ứ t ư ưở t ệ ng chính tr , th c hi n trách nhi m
ụ ự ệ ả ộ ộ ố ớ ủ c a m t công dân, m t nhà giáo đ i v i nhi m v xây d ng và b o v T ệ ổ
ầ ố ọ qu c (yêu c u 1) tôi ch n tiêu chí 1 và tiêu chí 3, chúng tôi đánh giá thông qua
ế ệ ệ vi c quan sát – trò chuy n v i ấ ớ sinh viên, l y ý ki n c a ủ sinh viên thì thu
ượ ư ế đ ả c k t qu nh sau:
ự ậ ả B ng 2ả .6. B ng đánh giá c a ủ sinh viên v ề s nh n th c ứ t ư ưở t ng chính
ị ự ủ ộ ệ ệ ố ớ ộ tr , th c hi n trách nhi m c a m t công dân, m t nhà giáo đ i v i
ụ ự ệ ả ệ ổ ố nhi m v xây d ng và b o v T qu c
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
Tiêu chí 1: Tham gia h cọ
ứ ậ t p nghiên c u các Ngh ị
ủ ế ả quy t c a Đ ng, ch ủ 150 110 73.3 40 26.7
ươ tr ủ ng chính sách c a
cướ
Nhà n Tiêu chí 3: Giáo d c trụ ẻ
ươ ễ yêu th ng, l ớ phép v i
ẹ ông bà, cha m , ng ườ i 150 147 98 3 2 ệ ổ ớ ớ l n tu i; Thân thi n v i
ế ạ b n bè và bi t yêu quê
ươ h ng.
ả ả ế ấ K t qu b ng 2.6 cho th y:
ứ ị ế ủ ọ ậ Có 110/150 sinh viên tham gia h c t p nghiên c u các Ngh quy t c a
ủ ươ ả ủ ế Đ ng, ch tr ng chính sách c a Nhà n ướ chi m 73.3%, còn 40/150 sinh c
40
ế ủ ọ ậ ả ị ứ viênch a ư tham gia h c t p nghiên c u các Ngh quy t c a Đ ng, ch tr ủ ươ ng
ủ ế ế ả ấ ố chính sách c a Nhà n ướ chi m 26.7%. K t qu này cho th y đa s sinh viên c
ế ủ ọ ậ ủ ươ ứ ả ị đã tham gia h c t p nghiên c u các Ngh quy t c a Đ ng, ch tr ng chính
ổ ọ ậ ệ ể ủ sách c a Nhà n ướ thông qua vi c tham gia các bu i h c t p, tìm hi u v c ề
ế ủ ủ ươ ả ị ậ ủ ướ Ngh quy t c a Đ ng, ch tr ng chính sách, pháp lu t c a Nhà n c và
ủ ươ ự ậ ủ ả ướ ệ th c hi n ch tr ng chính sách, pháp lu t c a Đ ng và Nhà n c; Tham gia
ổ ọ ậ ế ủ ủ ể ề ả ị ầ đ y đ các bu i h c t p, tìm hi u v Ngh quy t c a Đ ng, ch tr ủ ươ ng
ậ ủ ướ ủ ươ ự ệ chính sách, pháp lu t c a Nhà n c; Th c hi n nghiêm túc ch tr ng chính
ậ ủ ả ướ ủ ộ ươ ẫ sách, pháp lu t c a Đ ng và Nhà n ọ ậ c; G ng m u h c t p và ch đ ng tìm
ủ ươ ế ể ậ ủ ả ị hi u các Ngh quy t, ch tr ng chính sách, pháp lu t c a Đ ng và Nhà
ướ ệ ủ ươ ề ấ ụ ề ậ n ặ c, đ c bi t là các ch tr ộ ng chính sách v v n đ giáo d c; V n đ ng
ệ ồ ườ ọ ậ ể ị ạ b n bè, đ ng nghi p và ng ế i thân tham gia h c t p và tìm hi u Ngh quy t
ủ ươ ả ậ ủ ướ ủ c a Đ ng, ch tr ng chính sách, pháp lu t c a Nhà n c.
ữ ứ ế ệ ấ ị Vi c trang b và cung c p nh ng ki n th c v vi c ọ ậ ề ệ tham gia h c t p
ế ủ ủ ươ ứ ả ị ủ nghiên c u các Ngh quy t c a Đ ng, ch tr ng chính sách c a Nhà n ước
ấ ầ ế ữ ứ ế ị ệ cho sinh viên là vi c làm r t c n thi ộ t. Khi trang b nh ng ki n th c này m t
ủ ẽ ữ ể ầ ế ừ cách đ y đ s giúp sinh viên có nh ng hi u bi t đúng và t đósinh viên có
ự ữ ẩ ộ ợ ớ ộ nh ng thái đ và hành vi phù h p v i chu n m c xã h i.
ế ụ ẻ ươ ễ Có 147/150 sinh viên bi t giáo d c tr yêu th ng, l ớ phép v i ông bà,
ườ ớ ớ ạ ổ ế ẹ cha m , ng ệ i l n tu i; Thân thi n v i b n bè và bi t yêu quê h ươ chi mế ng
ự ả ư ấ ế ụ ẻ 98%. Còn 2/150 sinh viên t c m th y mình ch a bi t cách giáo d c tr yêu
ươ ễ ẹ ớ ườ ớ ớ ạ ệ ổ th ng, l phép v i ông bà, cha m , ng i l n tu i; Thân thi n v i b n bè và
ế ươ ư ậ ụ ế ẻ bi t yêu quê h ố ng chi m 2%. Nh v y đa s sinh viên đã giáo d c tr yêu
ươ ễ ẹ ớ ườ ớ ớ ạ ệ ổ th ng, l phép v i ông bà, cha m , ng i l n tu i; Thân thi n v i b n bè và
ế ươ bi t yêu quê h ng.
ớ ạ ụ ệ ẻ ệ Sinh viên hoàn thành vi c giáo d c tr thân thi n v i b n bè trong sinh
ọ ậ ở ớ ạ ơ ứ ử ệ ớ ọ ườ ho t, qua vui ch i, h c t p l p và ng x thân thi n v i m i ng i; Quan
ườ ớ ạ ụ ẻ ệ ạ tâm và th ng xuyên giáo d c tr thân thi n v i b n bè trong sinh ho t, qua
41
ọ ậ ở ớ ơ ử ứ ệ ớ ọ ườ vui ch i, h c t p l p và ng x thân thi n v i m i ng ặ ố ợ i; Ph i h p ch t
ỗ ợ ẽ ớ ẻ ứ ụ ử ệ ễ ch v i gia đình cùng h tr giáo d c tr ng x thân thi n và l ớ phép v i
ườ ươ ư ầ ụ ậ ườ ư ọ m i ng i, yêu quê h ng mình; S u t m, v n d ng và th ng xuyên đ a ra
ớ ể ụ ữ ẻ ớ ạ ệ nh ng cách làm m i đ giáo d c tr ạ thân thi n v i b n bè trong sinh ho t,
ọ ậ ở ớ ứ ử ệ ớ ọ ườ ơ qua vui ch i, h c t p l p và ng x thân thi n v i m i ng i và yêu quê
ươ ả ế ố ợ ụ ứ ớ ẻ ứ h ng; C i ti n cách th c ph i h p v i gia đình trong giáo d c tr ng x ử
ệ ễ ọ ườ ươ thân thi n, l ớ phép v i m i ng i và yêu quê h ng mình.
ấ ằ ư ậ ả ả ế ế ầ ạ ậ Nh v y, k t qu b ng 2.2 tôi nh n th y r ng h u h t các b n sinh
ượ ự ứ ư ưở ự ệ ị ề viên đ u có đ ậ c s nh n th c t t ủ ệ ng chính tr , th c hi n trách nhi m c a
ố ớ ệ ổ ụ ự ệ ả ộ ộ ố m t công dân, m t nhà giáo đ i v i nhi m v xây d ng và b o v T qu c
ể ệ ộ ố ư ạ ấ ẫ ượ ự song bên c nh đ y v n còn m t s sinh viên ch a th hi n đ ậ c s nh n
ứ ư ưở ủ ự ệ ộ ộ ị th c t t ệ ng chính tr , th c hi n trách nhi m c a m t công dân, m t nhà
ố ớ ệ ổ ự ụ ệ ả ậ ố ườ giáo đ i v i nhi m v xây d ng và b o v T qu c. Vì v y nhà tr ng,
ầ ả ả ườ ổ ạ ộ ứ ứ ậ gi ng viên c n ph i th ng xuyên t ch c các ho t đ ng nh n th c t ư
ưở ủ ự ệ ệ ộ ộ ị t ố ng chính tr , th c hi n trách nhi m c a m t công dân, m t nhà giáo đ i
ệ ổ ơ ớ ụ ự ệ ả ố ữ ớ v i nhi m v xây d ng và b o v T qu c và quan tâm h n t i nh ng sinh
ể ọ ứ ế ể ả ậ viên y u đ qua đó nâng cao kh năng nh n th c chosinh viên, đ m i SV
ứ ể ề ậ ộ ồ ề đ u có th tham gia nh n th c m t cách đ ng đ u.
ứ ủ ề ệ ậ ấ ậ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v vi c ch p hành pháp lu t,
ủ chính sách c a Nhà n ướ c
ề Qua đi u tra trên 150 SV ở ườ tr ng chúng tôi đã ố ệ ử x lý s li u và thu
ượ ế ả ư đ c k t qu nh sau:
ề ệ ấ ả B ng 2ả .7. B ng đánh giá c a ủ sinh viên v vi c ch p hành pháp
ủ ậ ướ lu t, chính sách c a Nhà n c
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng
ự ệ Tiêu chí 2: Th c hi n các 150 136 14 ( %) 90.7 (%) 9.3
42
ủ ị ị ươ quy đ nh c a đ a ph ng.
Tiêu chí 3: Giáo d c trụ ẻ
ự ệ ị th c hi n các quy đ nh 150 143 95.3 7 4.7 ườ ớ ơ ủ c a tr ng, l p, n i công
c ng.ộ
ả ả ế ấ K t qu b ng 2.7 cho th y:
ủ ự ệ ị ị Có 136/150 sinh viên th c hi n các quy đ nh c a đ a ph ươ chi mế ng
ủ ự ệ ị ị 90.7%, còn 14/150 sinh viên ch a tư h c hi n các quy đ nh c a đ a ph ươ ng
ế ế ả ấ ố ệ ị chi m 9.3%. K t qu này cho th y đa s sinh viên đã t ự h c hi n các quy đ nh
ủ ị ệ ấ ị ươ ủ ị c a đ a ph ươ thông qua vi c ch p hành các quy đ nh chung c a đ a ph ng ng:
ề ế ố ủ ự ề ể ệ ị ị tìm hi u, th c hi n các quy đ nh v dân ch , quy đ nh v n p s ng văn hóa,
ậ ự ơ ủ ự ầ ộ ị an ninh và tr t t ấ n i công c ng….;T giác ch p hành đ y đ các quy đ nh
ươ ộ ộ ị ủ ị c a đ a ph ạ ộ ồ ng và các quy đ nh trong c ng đ ng, xã h i; Tham gia ho t đ ng
ề ậ ộ ọ ườ ữ ề ấ tuyên truy n và v n đ ng m i ng ạ ộ i cùng tham gia, đ xu t nh ng ho t đ ng
ề ệ ể ợ ả phù h p đ tuyên truy n có hi u qu .
ế ụ ự ệ ị Có 143/150 sinh viên bi t giáo d c tr ủ ẻ th c hi n các quy đ nh c a
ườ ế ớ ự ả tr ơ ng, l p, n i công c ng ộ chi m 95.3%. Còn 7/150 sinh viên t ấ c m th y
ư ế ủ ự ệ ụ ị ườ mình ch a bi t cách giáo d c tr ẻ th c hi n các quy đ nh c a tr ơ ớ ng, l p, n i
ư ậ ụ ế ố ự ệ công c ngộ chi m 4.7%. Nh v y đa s sinh viên đã giáo d c tr ẻth c hi n các
ủ ị ườ ở ẻ ự ắ ớ quy đ nh c a tr ơ ng, l p, n i công c ng ộ .SV nh c nh tr ữ ệ th c hi n nh ng
ủ ị ườ ớ ộ ơ ườ quy đ nh c a tr ng, l p và n i công c ng; th ệ ớ ộ ng xuyên liên h v i n i
ộ ố ụ ụ ể ậ ọ ố ẻ ự dung bài h c, t n d ng các tình hu ng trong cu c s ng đ giáo d c tr th c
ữ ủ ệ ị ườ ự ơ ộ ớ hi n đúng nh ng quy đ nh c a tr ng, l p và n i công c ng; Tích c c giáo
ẻ ự ề ệ ậ ạ ộ ị ồ ụ d c tr th c hi n các quy đ nh chung và tuyên truy n v n đ ng b n bè, đ ng
ụ ụ ệ ẻ ự ữ ệ ị nghi p, ph huynh cùng giáo d c tr ủ th c hi n đúng nh ng quy đ nh c a
ườ ớ ộ tr ơ ng, l p và n i công c ng.
43
ứ ủ ề ệ ậ ấ ị * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v vi c Ch p hành các quy đ nh
ủ ị ườ ỉ ậ ộ ủ c a ngành, quy đ nh c a nhà tr ng, k lu t lao đ ng
ủ ấ ị ị ườ ỉ ậ ủ Ch p hành các quy đ nh c a ngành, quy đ nh c a nhà tr ộ ng, k lu t lao đ ng
ể ế ở ỗ ệ là vi c làm không th thi u m i sinh viên.
ấ ế ề ả ậ Qua đi u tra tôi nh n th y k t qu sau :
ấ ả B ng 2ả .8. B ng đánh giá c a ề ệ ủ sinh viên v vi c ch p hành
ủ ủ ị ị ườ ỉ ậ ộ các quy đ nh c a ngành, quy đ nh c a nhà tr ng, k lu t lao đ ng
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
ấ Tiêu chí 1:Ch p hành các
ị ủ quy đ nh c a ngành, quy
ườ ủ ị đ nh c a nhà tr ng. 150 140 93.3 10 6.7
44
ấ Tiêu chí 4:Ch p hành k ỉ
ậ ộ ị lu t lao đ ng, ch u trách
ệ ấ ề nhi m v ch t l ượ ng 150 138 92 12 8 ụ chăm sóc, giáo d c tr ẻ ở
ớ ượ nhóm/ l p đ c phân
công.
ả ả ế ấ K t qu b ng 2.8 cho th y:
ủ ấ ị ị ủ Có 140/150 sinh viên đã ch p hành các quy đ nh c a ngành, quy đ nh c a
ế ấ ị nhà tr ngườ chi m 93.3%, còn 10/150 sinh viên ch a c ư h p hành các quy đ nh
ủ ị ế ấ ả ủ c a ngành, quy đ nh c a nhà tr ế ườ chi m 6.7%. K t qu này cho th y đa s ng ố
ủ ủ ấ ị ị sinh viên ch p hành các quy đ nh c a ngành, quy đ nh c a nhà tr ườ qua ng
ủ ủ ệ ầ ấ ị ườ ề vi c: Ch p hành đ y đ các quy đ nh c a ngành, nhà tr ộ ng v lao đ ng
ự ề ệ ấ ộ ị ủ ngh nghi p và lao đ ng; T giác và nghiêm túc ch p hành các quy đ nh c a
ườ ươ ề ệ ề ẫ ấ ộ ộ ngành, tr ng v lao đ ng ngh nghi p và lao đ ng; G ng m u ch p hành
ữ ề ế ề ạ ấ ạ ổ ỉ ị ủ và m nh d n đ xu t nh ng ý ki n thay đ i, đi u ch nh các quy đ nh c a
ủ ườ ự ế ề ề ộ ợ ớ ngành, c a tr ệ ng v lao đ ng ngh nghi p cho phù h p v i th c t ậ ; V n
ụ ệ ấ ồ ị ộ đ ng đ ng nghi p, ph huynh cùng ch p hành các quy đ nh đó.
ỉ ậ ệ ấ ộ ị Có 138/150 sinh viên ch p hành k lu t lao đ ng, ch u trách nhi m v ề
ấ ượ ẻ ở ụ ớ ượ ế ch t l ng chăm sóc, giáo d c tr nhóm/ l p đ c phân công. chi m 92%.
ự ả ấ ấ ộ Còn 12/150 sinh viên t c m th y mình ch a ị ư ch p hành k lu t lao đ ng, ch u ỉ ậ
ấ ượ ệ ề ụ ớ ượ trách nhi m v ch t l ng chăm sóc, giáo d c tr ẻ ở nhóm/ l p đ c phân
ế ả ả ố ờ ỉ ậ công chi m 8%. Đa s sinh viên đã đ m b o ngày gi công và k lu t lao
ụ ụ ự ẻ ệ ệ ả ị ả ộ đ ng theo quy đ nh; Th c hi n nhi m v chăm sóc, giáo d c tr ; Đ m b o
ờ ỉ ậ ự ụ ệ ệ ộ ị ngày gi công và k lu t lao đ ng theo quy đ nh; Th c hi n nhi m v chăm
ụ ẻ ả ả ờ ỉ ậ ộ ị sóc, giáo d c tr ; Đ m b o ngày gi công và k lu t lao đ ng theo quy đ nh;
ệ ể ả ấ ượ ệ ả ớ Có trách nhi m cao v i công vi c đ đ m b o ch t l ụ ng chăm sóc, giáo d c
ẻ ố ấ tr t t nh t.
45
ư ậ ấ ỉ Nh v y, sinh viên khoa GDMN đã ch p hành khá nghiêm ch nh các tiêu
ị ố ệ ề ề ẩ chí mà chu n đ ra.Đi u này giúp sinh viên trang b t ủ t công vi c sau này c a
ẫ ấ ố ỉ ư mình. Tuy nhiên v n còn 1 s SV ch a ch p hành nghiêm ch nh các tiêu chí
ư ứ ư ể ề ậ ấ ị trên cho th y SV ch a nh n th c đúng và ch a hi u rõ v các quy đ nh này.
ạ ứ ứ ủ ề ặ ậ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v m t có đ o đ c, nhân cách và
ấ ấ ươ ứ ủ ạ ố ố l i s ng lành m nh, trong sáng c a nhà giáo; Có ý th c ph n đ u v n lên
ệ ề trong ngh nghi p
ể ố ố ạ ặ ạ ứ Đ đánh giá m t đ o đ c, nhân cách và l ủ i s ng lành m nh, trong sáng c a
ấ ấ ươ ứ ề nhà giáo; Có ý th c ph n đ u v n lên trong ngh nghi p ủ ệ c a SV t ôi đã thu th pậ
ả ư ượ ế đ c k t qu nh sau:
ạ ứ ề ặ ả B ng 2ả .9. B ng đánh giá v m t có có đ o đ c, nhân cách và l ố i
ấ ươ ủ ứ ạ ấ ố s ng lành m nh, trong sáng c a nhà giáo; Có ý th c ph n đ u v n lên
ệ ủ ề trong ngh nghi p c a SV
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
46
Tiêu chí 3: Không có
ự ệ ể bi u hi n tiêu c c trong
ộ ố cu c s ng, trong chăm 150 141 94 9 6
ụ ẻ sóc, giáo d c tr .
Tiêu chí 4: Không vi
ạ ị ph m các quy đ nh v ề
các hành vi nhà giáo 150 127 84.7 23 15.3
ượ không đ c làm.
ả ả ế ấ K t qu b ng 2.9 cho th y:
ế ể ệ Có 141/150 sinh viên ( chi m t ỷ ệ l ự 94% ) không có bi u hi n tiêu c c
ộ ố ẻ ố ự ụ trong cu c s ng, trong chăm sóc, giáo d c tr . Con s này khá cao, SV đã th c
ủ ớ ụ ủ ụ ệ ườ ẻ ầ hi n chăm sóc, giáo d c tr đ y đ v i nghĩa v c a ng ầ i giáo viên m m
ẻ ớ ự ụ ươ ọ non; Chăm sóc, giáo d c tr v i s yêu th ệ ng và trách nhi m, tôn tr ng và
ẻ ế ề ằ ớ ị ố ớ công b ng v i tr ; không thành ki n, thiên v ; Không gây phi n hà đ i v i
ế ớ ồ ụ ệ ấ ườ ph huynh; Không gây m t đoàn k t v i đ ng nghi p trong tr ươ ng; G ng
ẫ ọ ố ườ ẻ ớ ự ụ m u và lôi cu n m i ng i cùng tham gia chăm sóc, giáo d c tr v i s yêu
ươ ệ ẻ ằ ớ ọ th ế ng và trách nhi m, tôn tr ng và công b ng v i tr ; Không thành ki n,
ố ớ ụ ề ấ ị ế ớ thiên v ; Không gây phi n hà đ i v i ph huynh; Không gây m t đoàn k t v i
ườ ự ủ ệ ầ ệ ồ đ ng nghi p trong tr ng. Th c hi n tinh th n dân ch trong quan h v i tr ệ ớ ẻ
ớ ồ ệ và v i đ ng nghi p.
ề ế ạ ị Có 127/15 SV (chi m 84.7 %) không vi ph m các quy đ nh v các hành
ượ ẫ ẫ ằ ạ vi nhà giáo không đ ạ c làm; V n còn 23 b n SV cho r ng mình v n vi ph m
ề ị ượ Ở các quy đ nh v các hành vi nhà giáo không đ c làm. tiêu chí này SV
ự ữ ạ ậ ộ ẻ không có nh ng hành vi và thái đ tiêu c c (đánh / hành h ; trù d p; ghét tr ;
47
ệ ố ử ớ ẻ ụ ủ ớ phân bi ữ t đ i x …) v i tr trong l p c a mình ph trách; Không có nh ng
ự ẻ ạ ộ ệ ố ử ặ hành vi và thái đ tiêu c c (đánh/ hành h ; ghét tr ; Phân bi t đ i x ho c có
ườ ẻ ặ ệ ớ ẻ ộ thái đ coi th ữ ng nh ng tr ả có hoàn c nh đ c bi t…) v i tr em trong
ườ ệ ậ ồ ộ ộ ồ tr ữ ạ ng, trong c ng đ ng; V n đ ng b n bè, đ ng nghi p không có nh ng
ự ẻ ậ ạ ộ hành vi và thái đ tiêu c c (đánh / hành h ; trù d p; ghét tr ; phân bi ệ ố t đ i
ớ ẻ ườ ấ ộ ồ ử x ….) v i tr em trong tr ẵ ng, trong c ng đ ng; S n sàng lên án, đ u tranh
ườ ự ớ ẻ ộ ữ ớ v i nh ng ng i có hành vi và thái đ tiêu c c v i tr
ạ ấ ẻ ố ượ ủ Tóm l i : Có r t tr em là đ i t ậ ng công tác sau này c a SV. Vì v y
ế ứ ầ ứ ề ệ ậ ế ể ề ấ vi c sinh viên nh n th c v v n đ này là h t s c c n thi t đ chăm sóc,
ệ ẻ ụ ả ộ ố ấ ớ ườ giáo d c và b o v tr em m t cách t t nh t trong l p, tr ộ ng và trong c ng
ồ đ ng.
ứ ủ ề ự ự ậ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v s trung th c trong công tác,
ệ ớ ồ ụ ụ ệ ế ậ ẻ đoàn k t trong quan h v i đ ng nghi p; T n tình ph c v nhân dân và tr
Ở ầ ẫ ọ yêu c u này tôi đã ch n ng u nhiên ra 2 tiêu chí đó là tiêu chí 2 và tiêu chí 3, tôi đã
ượ ế ả ư thu đ c k t qu nh sau:
ả ề ủ ự ự ả B ng 2.10. ế B ng đánh giá v c a s trung th c trong công tác, đoàn k t
ệ ớ ồ ụ ụ ẻ ủ ệ ậ trong quan h v i đ ng nghi p; T n tình ph c v nhân dân và tr c a SV
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
48
ế ớ Tiêu chí 2: Đoàn k t v i
ọ m i thành viên trong
ườ ầ tr ợ ng, có tinh th n h p 150 145 96.7 5 3.3 ớ ệ ồ tác v i đ ng nghi p
ạ ộ trong các ho t đ ng
ệ ụ chuyên môn nghi p v . Tiêu chí 3: Có thái độ
ự ứ đúng m c và đáp ng
ệ ọ nguy n v ng chính đáng 150 142 94.7 8 5.3
ẹ ẻ ủ c a cha m tr em.
ả ả ế ấ K t qu b ng 2.10 cho th y:
ế ớ ậ ấ ả ọ Có 145/150 SV nh n th y b n thânđoàn k t v i m i thành viên trong
ườ ớ ồ ạ ộ ệ ầ ợ tr ng, có tinh th n h p tác v i đ ng nghi p trong các ho t đ ng chuyên môn
ư ụ ệ ế ấ ả ậ ế ớ nghi p v chi m 96.7%, còn 5/150 SV nh n th y b n thân ch a đoàn k t v i
ọ ườ ớ ồ ệ ầ ợ m i thành viên trong tr ng, có tinh th n h p tác v i đ ng nghi p trong các
ệ ụ ạ ộ ế ả ầ ấ ế ế ho t đ ng chuyên môn nghi p v chi m 3.3%. K t qu này cho th y h u h t
ế ớ ườ ầ ợ ọ SV đoàn k t v i m i thành viên trong tr ớ ồ ng, có tinh th n h p tác v i đ ng
ế ớ ạ ạ ộ ụ ệ ệ nghi p trong các ho t đ ng chuyên môn nghi p v . SV đoàn k t v i b n bè,
ạ ộ ớ ồ ệ ợ ệ ồ đ ng nghi p và h p tác v i đ ng nghi p trong ho t đ ng chuyên môn; Đoàn
ộ ậ ự ế ể ợ ườ ắ ế k t và xây d ng m t t p th đoàn k t và h p tác trong nhà tr ng. L ng nghe
ớ ạ ệ ẻ ẵ ổ ồ ế và s n sàng chia s trao đ i chuyên môn v i b n bè, đ ng nghi p; Đoàn k t
ề ọ ườ ộ ậ ự ể ế ợ và tuyên truy n m i ng i cùng xây d ng m t t p th đoàn k t và h p tác,
ườ ấ ượ ể ẵ ợ ọ m i ng i cùng s n sàng h p tác đ nâng cao ch t l ng công tác chuyên
ệ ụ môn nghi p v .
ứ ệ ọ ộ ự Có 142/150 SV có thái đ đúng m c và đáp ng nguy n v ng chính
ẹ ẻ ư ủ ế ậ đáng c a cha m tr em chi m 94.7%, còn 8/150 SV nh n xét mình ch a có
49
ẹ ẻ ủ ự ứ ộ ọ ệ thái đ đúng m c và đáp ng nguy n v ng chính đáng c a cha m tr em
ự ế ế ả ấ ố ộ ứ chi m 5.3%. K t qu trên cho th y đa s SV có thái đ đúng m c và đáp ng
ể ệ ủ ệ ọ ộ ự ẹ ẻ nguy n v ng chính đáng c a cha m tr em. SV th hi n thái đ đúng m c
ể ệ ế ứ ử ớ ụ ự ộ ợ trong giao ti p ng x v i ph huynh; Th hi n thái đ đúng m c và h p tác
ử ớ ế ứ ụ ở ọ ọ ơ ứ trong giao ti p ng x v i ph huynh ệ m i lúc, m i n i; Đáp ng nguy n
ộ ứ ử ủ ụ ớ ợ ườ ọ v ng chính đáng c a ph huynh v i thái đ ng x phù h p; Th ng xuyên
ể ệ ậ ộ ộ ọ ườ ộ ự th hi n thái đ đúng m c và v n đ ng m i ng ự i cùng có thái đ đúng m c,
ử ớ ụ ở ọ ế ứ ợ h p tác trong giao ti p ng x v i ph huynh ọ ơ m i lúc, m i n i (không phân
ệ ề ợ ệ ả ả ị ị ủ bi ộ t hoàn c nh, đ a v xã h i…), b o v quy n l ẻ i chính đáng c a tr .
ứ ử ể ợ ộ ầ Đ giúp SV các hành vi thích h p trong ng x xã h i, giáo viên c n
ứ ạ ứ ể ể ấ ế ề ạ cung c p tri th c đ o đ c cho SV đ giúp SV hi u bi ứ t v đ o đ c, hành vi
ự ề ệ ệ ậ ả ộ ổ xã h i, quy n, b n ph n, trách nhi m mà các em ph i th c hi n.
ể ồ ổ ứ ủ ể ệ ợ ậ Bi u đ t ng h p th hi n nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v ề
ị ạ ứ ự ộ ẩ ấ ố ố n i dung lĩnh v c ph m ch t chính tr , đ o đ c và l i s ng
ứ ủ ế ả ậ Bi u để ồ 1: K t qu đánh giá nh n th c c a sinh viên khoa GDMN
ị ạ ứ ự ẩ ấ ố ố ề ộ v n i dung lĩnh v c ph m ch t chính tr , đ o đ c và l i s ng.
ồ ế ứ ủ ể ả ậ Nhìn vào bi u đ k t qu đánh giá nh n th c c a sinh viên khoa
ề ộ ị ạ ự ứ ấ ố ố ẩ GDMN v n i dung lĩnh v c ph m ch t chính tr , đ o đ c và l i s ng ta
ấ ầ ươ ạ ỷ ệ ầ ố th y: Nhìn chung t l ỉ ệ ạ ở đ t các yêu c u t ng đ i cao, yêu c u đ t t l cao
ầ ạ ấ ầ ỷ ệ ấ ấ ầ nh t là yêu c u 5 là đ t 95.7%. Còn yêu c u có t th p nh t là yêu c u 1có l
ỷ ệ ư ạ ể ấ ư ậ ệ ể ậ t ứ ủ ch a đ t là 14.3% . Nh v y có th th y vi c phát tri n nh n th c c a l
ề ộ ự ứ ế ượ sinh viên khoa GDMN v n i dung lĩnh v c ki n th c đã đ c nhà tr ườ ng
ệ ố ự ả ạ ộ quan tâm và đã th c hi n t ế ể t công tác gi ng d y đ giúp SV lĩnh h i ki n
ứ ở ứ ộ ấ th c m c đ cao nh t.
ư ậ ườ ứ ấ ầ ậ Nh v y, SV ngành GDMN tr ng ĐHSPTN nh n th c r t đ y đ v ủ ề
ộ ố ề ớ ế ề ề ọ ngh , có thái đ t ố ớ t v ngh , có tình yêu đ i v i ngành h c. V i k t qu ả
50
ạ ộ ỗ ự ự ữ ấ ả ạ kh o sát này cho th y, bên c nh nh ng SV ho t đ ng tích c c, n l c trong
ề ề ệ ạ ọ ậ h c t p, rèn luy n, đ t nhi u thành tích, có nhi u đóng góp cho Khoa, cho
ườ ự ự ư ẫ tr ng thì v n còn có không ít SVngành GDMN ch a th c s hoàn toàn hăng
ể ệ ộ ố ể ề ề ớ ị say v i ngh , không ch u tìm hi u v ngành nghê, m t s SV còn th hi n ý
ư ứ ề ạ ọ ề th c ch a cao trong quá trình h c ngh , rèn ngh . Bên c nh đó, các em còn
ự ự ự ư ề ớ ọ ch a th c s toàn tâm toàn ý v i ngh mà mình l a ch n.
ụ ẩ ạ ộ ế ố ớ ả Khoa Giáo d c có đ i ngũ gi ng viên đ t chu n, tâm huy t đ i v i
ệ ề ề ẩ ả ạ ọ ị ngh , luôn chu n b bài gi ng nghiêm túc. Trong đi u ki n d y h c theo tín
ơ ả ỉ ệ ữ ả ọ ộ ị ủ ch hi n nay, gi ng viên luôn xác đ nh nh ng n i dung c b n, quan tr ng c a
ủ ả ươ ữ ể ề ấ ộ bài gi ng, c a ch ng trình, tìm hi u sâu r ng nh ng v n đ liên quan đ ể
ứ ế ấ ấ ấ ọ ớ ầ ủ ấ cung c p ki n th c cho SV đ y đ nh t, khoa h c nh t, m i nh t.
ứ ủ ề ộ ự ậ ế 2.2.5.2. Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v n i dung lĩnh v c ki n
th cứ
ề ứ ộ ủ ứ ủ ậ ầ ủ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v m c đ c a các yêu c u c a
ự ế ứ lĩnh v c ki n th c
ứ ủ ể ể ậ ườ Đ tìm hi u nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ng Đ i h c s ạ ọ ư
ạ ọ ủ ạ ẩ ầ ề ứ ộ ủ ph m – Đ i h c Thái Nguyên v m c đ c a các yêu c u c a chu n ngh ề
ứ ộ ệ ầ ầ ọ nghi p giáo viên m m non, yêu c u sinh viên đánh giá m c đ quan tr ng và
ượ ế ả ể ệ ở ả thu đ c k t qu th hi n b ng sau:
ề ứ ộ ủ ứ ủ ả ậ B ng 2.11. Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v m c đ c a
ầ ủ ự ứ ế ề ẩ ệ các yêu c u c a lĩnh v c ki n th c trong chu n ngh nghi p
GVMN
ầ STT M cứ Bình Không c n thi ế t C nầ
thi tế th độ
ngườ S ýố T lỷ ệ S ýố Tỷ S ýố T lỷ ệ
ki nế (%) ki nế lệ ki nế (%) Yêu
(%) c uầ
51
ế ầ ứ Yêu c u 1: Ki n th c 1
0 0 0 ụ ề ơ ả c b n v giáo d c 150 100 0
ầ
ế m m non ầ Yêu c u 2: ứ Ki n th c 2
ứ 0 0 0 ỏ ề v chăm sóc s c kh e 150 100 0
ẻ ứ
ầ ế ổ tr l a tu i m m non. ầ Yêu c u 3: ứ Ki n th c 3
0 0 0 ơ ở c s chuyên ngành 150 100 0
ầ
ế ụ giáo d c m m non. ầ Yêu c u 4: ứ Ki n th c 4
ươ ề v ph ng pháp giáo 0 0 0 150 100 0 ẻ ứ ụ d c tr ầ ổ l a tu i m m
ế non ầ Yêu c u 5: ứ Ki n th c 5
ề ổ ị ph thông v chính tr ,
ế kinh t ộ , văn hóa, xã h i 150 100 0 0 0 0
ụ ế liên quan đ n giáo d c
ầ m m non.
ứ ượ ế ả ấ ậ ạ ố K t qu cho th y: đa s các b n sinh viên đã nh n th c đ c m c đ ứ ộ
ụ ể ư ự ứ ế ế ủ c a lĩnh v c ki n th c C th nh sau: 150/ 150 sinh viên (chi m t ỷ ệ l 100%)
ứ ơ ả ụ ế ằ ầ ầ ế ề cho r ngki n th c c b n v giáo d c m m non là c n thi t.
ế ứ ế ề ằ Có 150/150 sinh viên( chi m t ỷ ệ l 100%) cho r ng ki n th c v chăm
ẻ ứ ứ ầ ầ ỏ ế ổ sóc s c kh e tr l a tu i m m non là c n thi t, không có sinh viên nào cho
ầ ế ằ ườ ằ r ng không c n thi t và không có sinh viên nàocho r ng đây là bình th ng.
ứ ề ề ế ươ ụ ẻ ứ ầ ổ V ki n th c v ph ng pháp giáo d c tr l a tu i m m non;
ứ ế ề ổ ị ế Ki n th c ph thông v chính tr , kinh t ế ộ , văn hóa, xã h i liên quan đ n
ụ ầ ầ ế giáo d c m m non là c n thi t.
ứ ủ ư ậ ậ ườ Nh v y, nhìn chung nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ạ ng Đ i
ạ ọ ự ề ạ ầ ộ ế ọ ư h c s ph m – Đ i h c Thái Nguyên v các yêu c u thu c lĩnh v c ki n 52
ạ ế ứ ủ ề ệ ẩ ả ượ th cc a Chu n ngh nghi p GVMN đ t k t qu khá cao. Có đ ề c đi u này
ứ ề ể ạ ẩ là vì các b n sinh viên cũng đã có ý th c tìm hi u v chu n
ứ ơ ả ề ứ ủ ề ế ậ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v ki n th c c b n v giáo
ụ ầ d c m m non.
Ở ẫ ầ ọ yêu c u này tôi đã ch n ng u nhiên ra 2 tiêu chí đó là tiêu chí 1 và tiêu chí 2, tôi đã
ượ ế ả ư thu đ c k t qu nh sau:
ứ ơ ả ề ụ ầ ề ế ả ả B ng 2.12. B ng đánh giá v ki n th c c b n v giáo d c m m non.
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
ể Tiêu chí 1: Hi u bi ế ơ t c
ề ặ ể ả b n v đ c đi m sinh lí,
ủ ẻ ứ tâm lí c a tr ổ l a tu i 150 102 68 48 32
ầ m m non.
53
ế ứ Tiêu chí 2: Có ki n th c
ầ ụ ề v giáo d c m m non
ụ ồ (bao g m giáo d c hòa 150 90 60 60 40
ế ậ ậ ẻ nh p tr khuy t t t).
ả ả ế ấ K t qu b ng 2.12 cho th y:
ể ế ơ ả ề ặ ủ ể Có 102/150 SV hi u bi ẻ ứ t c b n v đ c đi m sinh lí, tâm lí c a tr l a
ư ế ể ầ ổ ế ơ ả ề ặ tu i m m non chi m 68%, còn 48/150 SV ch a hi u bi ể t c b n v đ c đi m
ẻ ứ ủ ế ế ả ầ ổ sinh lí, tâm lí c a tr l a tu i m m non chi m 32%. K t qu này cho th y s ấ ố
ượ ể ế ơ ả ề ặ ẻ ứ ủ ể l ng SV SV hi u bi ổ t c b n v đ c đi m sinh lí, tâm lí c a tr l a tu i
ự ế ứ ư ề ề ầ ơ ớ m m non là nhi u h n. Tuy nhiên còn nhi u sinh viên ch a tr c ti p đ ng l p
ế ặ ủ ư ế ể ẻ ể nên ch a hi u h t đ c đi m tâm lý c a tr đó là 48 SV chi m 32%.
ụ ứ ế ề ầ ồ ụ Có 90/150 SV có ki n th c v giáo d c m m non (bao g m giáo d c
ế ậ ậ ứ ề ư ế ế ẻ hòa nh p tr khuy t t t) chi m 60%, còn 60/150 SV ch acó ki n th c v giáo
ế ậ ụ ẻ ầ ậ ồ ế ụ d c m m non (bao g m giáo d c hòa nh p tr khuy t t ế t) chi m 40%. K t
ấ ố ụ ứ ế ề ả ầ ồ qu trên cho th y s SV có ki n th c v giáo d c m m non (bao g m giáo
ậ ẻ ế ậ ư ư ằ ố ụ d c hòa nh p tr khuy t t t) là ch a cao do ch a có b ng t ệ t nghi p đúng
ụ ạ ầ ố ượ ụ ậ ượ chuyên ngành đào t o giáo d c m m non. S ít SV đ c v n d ng đ c các
ươ ụ ụ ph ng pháp chăm sóc và giáo d c tr ẻ ở ạ ớ t ư i l p mình ph trách, trong đó l u
ụ ế ẻ ặ ệ ư ư ấ ỗ ợ ầ ý đ n tr có nhu c u giáo d c đ c bi t; SV ch a tham gia t v n h tr và
ướ ụ ẫ ậ ồ ượ ươ h ệ ng d n đ ng nghi p cách v n d ng đ c các ph ng pháp chăm sóc và
ư ứ ụ ẻ ế ẻ ầ ổ giáo d c tr các l a tu i khác nhau, trong đó l u ý đ n tr có nhu c u giáo
ệ ụ ặ d c đ c bi t.
54
ứ ề ứ ủ ế ậ ứ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN ki n th c v chăm sóc s c
ỏ ẻ ứ ổ ầ kh e tr l a tu i m m non.
ề ả ộ ượ ế ả Qua cu c kh o sát và đi u tra tôi đã thu đ c k t qu sau :
ỏ ẻ ứ ứ ề ứ ế ả ả ổ ầ B ng 2.13. B ng đánh giá ki n th c v chăm sóc s c kh e tr l a tu i m m
non.
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
ế ứ Tiêu chí 2: Có ki n th c
ề ệ v v sinh cá nhân, v ệ
ườ sinh môi tr ng và giáo 150 140 93.3 10 6.7
ụ d c kĩ năng t ự ụ ụ ở ph c v
tr .ẻ
ể Tiêu chí 3: Hi u bi ế ề t v
ưỡ dinh d ự ng, an toàn th c
ụ ẩ ph m và giáo d c dinh 150 132 88 18 12
ưỡ d ẻ ng cho tr .
55
ả ả ế ấ K t qu b ng 2.13 cho th y:
ứ ề ệ ệ ế ườ Có 140/150 SV có ki n th c v v sinh cá nhân, v sinh môi tr ng và
ụ ự ụ ụ ở ẻ ư ế giáo d c kĩ năng t ph c v ế tr chi m 93.3%, còn 10/150 SV ch a có ki n
ứ ề ệ ệ ườ th c v v sinh cá nhân, v sinh môi tr ụ ng và giáo d c kĩ năng t ự ụ ụ ở ph c v
ứ ề ệ ế ế ẻ ế ả ấ ố tr chi m 6.7%. K t qu này cho th y đa s SV có ki n th c v v sinh cá
ệ ườ ự ụ ở ẻ nhân, v sinh môi tr ụ ng và giáo d c kĩ năng t ụ ph c v ậ tr . SV đã v n
ẻ ệ ự ứ ệ ệ ế ụ d ng ki n th c đã có vào th c hi n v sinh cá nhân cho tr , v sinh môi
ườ ụ ớ ọ ự ụ ụ ụ ế ậ tr ng l p h c và giáo d c kĩ năng t ph c v cho tr ứ ẻ ; v n d ng ki n th c
ẻ ệ ự ệ ệ ườ đã có vào th c hi n v sinh cá nhân cho tr , v sinh môi tr ng chung và giáo
ự ứ ụ ụ ư ấ ầ ụ d c kĩ năng t ẻ ph c v cho tr các l a tu i ổ ở ườ tr ng m m non; T v n h ỗ
ợ ướ ề ươ ệ ẫ ồ ự ệ ệ tr và h ng d n đ ng nghi p v ph ng pháp th c hi n v sinh cá nhân cho
ẻ ệ ườ ở ớ ườ ụ tr , v sinh môi tr ng ( l p và trong tr ng) và cách giáo d c kĩ năng t ự
ụ ụ ứ ẻ ổ ph c v cho tr các l a tu i khác nhau.
ể ế ề ưỡ ự ẩ Có 132/150 SVhi u bi t v dinh d ụ ng, an toàn th c ph m và giáo d c
ưỡ ư ẻ ế ể ế ề ưỡ dinh d ng cho tr chi m 88%, còn 18/150 SV ch a hi u bi t v dinh d ng,
ụ ự ẩ ưỡ ẻ ế ế ả an toàn th c ph m và giáo d c dinh d ng cho tr chi m 12%. K t qu trên
ấ ố ể ế ề ưỡ ự ẩ cho th y s SV có hi u bi t v dinh d ụ ng, an toàn th c ph m và giáo d c
ưỡ ụ ẻ ậ ượ ữ ể dinh d ng cho tr là cao. SV khoa GDMN v n d ng đ c nh ng hi u bi ế t
ưỡ ẩ ổ ụ ứ ề v dinh d ự ng, an toàn th c ph m cho t ch c chăm sóc và giáo d c dinh
ưỡ ụ ẻ ậ ượ ữ ể ế ề ưỡ d ng cho tr ; V n d ng đ c nh ng hi u bi t v dinh d ự ng, an toàn th c
ẩ ổ ứ ụ ưỡ ứ ẻ ổ ph m vào t ch c chăm sóc và giáo d c dinh d ầ ng cho tr các l a tu i m m
ỗ ợ ướ ẫ ạ ế ậ ụ ữ ể ế ề non; h tr và h ng d n các b n bi t v n d ng nh ng hi u bi t v dinh
ưỡ ẩ ổ ứ ụ ưỡ d ự ng, an toàn th c ph m vào t ch c chăm sóc và giáo d c dinh d ng cho
ứ ẻ ầ ổ tr các l a tu i m m non.
ứ ơ ở ứ ủ ế ậ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN ki n th c c s chuyên ngành
ụ ầ giáo d c m m non
56
ể ấ ượ ắ ượ ơ ở ế Đ th y rõ đ c vi c ệ SV có n m đ ứ c các ki n th c c s chuyên
ế ợ ử ụ ụ ầ ươ ngành giáo d c m m nonthì tôi đã s d ng k t h p các ph ng pháp trò
ố ệ ử chuy nệ , x lý s li u
ố ệ ề Qua đi u tra 150 SV ở ườ tr ng chúng tôi đã ử x lý s li u và thu đ ượ c
ả ư ế k t qu nh sau:
ụ ầ ế ả ả ứ ơ ở B ng 2.14. B ng đánh giá ki n th c c s chuyên ngành giáo d c m m non.
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
ứ ế Tiêu chí 1: Ki n th c v ề
ể ấ ể ự s phát tri n th ch t.
150 102 68 48 32
ế ứ Tiêu chí 4: Có ki n th c
ườ ự ề v môi tr ng t nhiên,
ườ ộ môi tr ng xã h i và 150 98 65.3 52 34.7
ể ữ phát tri n ngôn ng .
57
ả ả ế ấ K t qu b ng 2.14 cho th y:
ơ ở ứ ụ ế ầ Có 102/150 SV có ki n th c c s chuyên ngành giáo d c m m non
ứ ơ ở ư ế ụ ế chi m 68%, còn 48/150 SV ch a cóki n th c c s chuyên ngành giáo d c
ứ ơ ở ấ ố ế ế ế ầ ả m m non chi m 32%. K t qu này cho th y s SV có ki n th c c s chuyên
ứ ự ụ ữ ụ ể ế ầ ậ ngành giáo d c m m non. SV đã v n d ng nh ng ki n th c s phát tri n th ể
ấ ể ạ ộ ụ ự ế ể ạ ậ ệ ch t đ xây d ng k ho ch t p luy n và ho t đ ng giáo d c phát tri n th ể
ằ ớ ợ ẻ ở ớ ụ ụ ậ ự l c h ng ngày phù h p v i tr ạ l p mình ph trách; v n d ng sáng t o
ứ ề ự ấ ể ự ữ ể ể ế ế ậ ạ ệ nh ng ki n th c v s phát tri n th ch t đ xây d ng k ho ch t p luy n
ể ự ằ ớ ẻ ở ạ ộ ụ ể ợ và ho t đ ng giáo d c phát tri n th l c h ng ngày phù h p v i tr ứ các l a
ỗ ợ ư ấ ổ ướ ụ ệ ậ ẫ ồ tu i khác nhau; T v n h tr và h ạ ng d n đ ng nghi p v n d ng sáng t o
ứ ữ ệ ế ệ ế ậ ạ ạ ộ ự nh ng ki n th c và kinh nghi m xây d ng k ho ch t p luy n và ho t đ ng
ể ự ụ ể ằ ớ ợ ứ ổ giáo d c phát tri n th l c h ng ngày phù h p v i tr ẻ ở các l a tu i khác
ư ử ạ ố ổ ứ ậ ệ nhau và cách x lí các tình hu ng s ph m trong khi t ch c t p luy n cho
tr .ẻ
ứ ề ườ ự ườ ế Có 98/150 SVcó ki n th c v môi tr ng t nhiên, môi tr ộ ng xã h i
ư ứ ữ ể ế ế và phát tri n ngôn ng chi m 65.3 %, còn 52/150 SV ch a có ki n th c v ề
ườ ự ườ ữ ể ế ộ môi tr ng t nhiên, môi tr ng xã h i và phát tri n ngôn ng chi m 34.7%.
ứ ề ế ế ấ ả ố ườ ự K t qu trên cho th y s SV có ki n th c v môi tr ng t nhiên, môi
ườ ữ ụ ề ế ể ậ ộ ơ tr ữ ng xã h i và phát tri n ngôn ng chi m nhi u h n.SV v n d ng nh ng
ế ườ ự ườ ổ ứ ứ ề ki n th c v môi tr ng t nhiên và môi tr ộ ng xã h i vào t ạ ch c các ho t
ữ ủ ẻ ở ớ ể ụ ụ ậ ạ ộ đ ng phát tri n ngôn ng c a tr l p mình ph trách; v n d ng sáng t o và
ứ ề ữ ợ ườ ự ườ ế tích h p nh ng ki n th c v môi tr ng t nhiên và môi tr ộ ng xã h i vào t ổ
ạ ộ ữ ủ ẻ ở ứ ể ứ ổ ch c các ho t đ ng phát tri n ngôn ng c a tr các l a tu i khác nhau; T ư
ướ ữ ụ ẫ ạ ạ ậ ợ ỗ ợ ấ v n h tr và h ế ng d n các b n v n d ng sáng t o và tích h p nh ng ki n
ứ ề ườ ự ườ ổ ứ th c v môi tr ng t nhiên và môi tr ộ ng xã h i vào t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ớ ẻ ở ể ợ ộ ổ ầ ữ phát tri n ngôn ng phù h p v i tr các đ tu i m m non.
58
ở ả ấ ố ư ự ệ ượ Tuy nhiên b ng trên cho th y s sinh viên ch a th c hi n đ ầ c đ y
ạ ớ ườ ư ượ ọ ủ đ các tiêu chí do các b n K51 m i vào tr ng ch a đ c h c các môn
ụ ư ẻ ể ạ ự chuyên ngành nên ch a th áp d ng trên tr . Còn các b n SV k48, 49 đã th c
ượ ứ ầ ỏ ứ ể ế ạ ệ hi n đ ề c yêu c u đ ra ch ng t các b n đã tìm hi u và có ki n th c trang
ướ ướ ị b cho mình tr c khi b ề c vào ngh .
ứ ề ươ ứ ủ ế ậ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN ki n th c v ph ng pháp giáo
ụ ẻ ứ ổ ầ d c tr l a tu i m m non
Ở ể ầ ẫ ọ ế yêu c u này tôi đã ch n ng u nhiên tiêu chí 2 và tiêu chí 3 đ đánh giá SV.K t
ả ượ qu thu đ ư c nh sau :
ụ ầ ế ả ả ứ ơ ở B ng 2.15. B ng đánh giá ki n th c c s chuyên ngành giáo d c m m non.
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
ế ứ Tiêu chí 2: Có ki n th c
ươ ề v ph ng pháp phát
ể ả tri n tình c m, kĩ năng xã 150 88 58.7 62 41.3
ẩ ẻ ộ h i và th m mĩ cho tr .
59
ế ứ Tiêu chí 3: Có ki n th c
ươ ổ ề v ph ng pháp t ứ ch c
ạ ộ ơ ẻ ho t đ ng ch i cho tr . 150 93 62 57 38
ả ả ế ấ K t qu b ng 2.15 cho th y:
ứ ề ươ ế ể ả Có 88/150 SV có ki n th c v ph ng pháp phát tri n tình c m, kĩ năng
ư ẻ ế ế ẩ ộ xã h i và th m mĩ cho tr chi m 58.7%, còn 62/150 SV ch a cóki n th c v ứ ề
ươ ể ẩ ả ộ ẻ ph ng pháp phát tri n tình c m, kĩ năng xã h i và th m mĩ cho tr ế chi m
ứ ề ấ ố ế ế ả ươ 41.3%. K t qu này cho th y s SV có ki n th c v ph ể ng pháp phát tri n
ử ụ ẻ ả ẩ ộ ươ tình c m, kĩ năng xã h i và th m mĩ cho tr .SV đã s d ng các ph ng pháp
ụ ọ ổ ạ ộ ứ ể ả ạ d y h c và giáo d c vào t ụ ch c ho t đ ng giáo d c phát tri n tình c m, kĩ
ử ụ ụ ẩ ộ ợ ớ ẻ năng xã h i và th m mĩ phù h p v i tr nhóm mình ph trách; S d ng linh
ạ ạ ươ ụ ạ ọ ổ ứ ho t và sáng t o các ph ng pháp d y h c và giáo d c vào t ạ ộ ch c ho t đ ng
ớ ẻ ở ụ ể ả ẩ ộ ợ giáo d c phát tri n tình c m, kĩ năng xã h i và th m mĩ phù h p v i tr các
ư ấ ỗ ợ ầ ướ ụ ẫ ộ ổ đ tu i m m non; T v n h tr và h ạ ng d n các b n áp d ng ph ươ ng
ụ ạ ọ ổ ứ ạ ộ ể pháp d y h c và giáo d c vào t ả ụ ch c ho t đ ng giáo d c phát tri n tình c m,
ớ ẻ ở ẩ ộ ợ ộ ổ ầ kĩ năng xã h i và th m mĩ phù h p v i tr các đ tu i m m non.
ứ ế ề ươ ổ ứ Có 93/150 SV có ki n th c v ph ng pháp t ơ ạ ộ ch c ho t đ ng ch i
ẻ ứ ề ế ươ cho tr ế chi m 62 ư %, còn 57/150 SV ch a có ki n th c v ph ng pháp t ổ
ấ ố ạ ộ ứ ế ế ẻ ả ơ ch c ho t đ ng ch i cho tr chi m 34.7%. K t qu trên cho th y s SV có
ứ ề ế ươ ổ ứ ạ ộ ẻ ơ ơ ki n th c v ph ng pháp t ch c ho t đ ng ch i cho tr là cao h n. SV s ử
ươ ổ ạ ộ ứ ớ ơ ợ ẻ ụ d ng các ph ng pháp vào t ch c ho t đ ng ch i phù h p v i tr nhóm
ụ ử ượ ộ ố ư ạ ố ổ ứ mình ph trách, x lí đ c m t s tình hu ng s ph m trong khi t ch c cho
ử ụ ử ư ẻ ẫ ầ ặ ơ ạ tr ch i, nh ng v n còn 2 – 3 l n g p lúng túng khi x lí; S d ng linh ho t
ươ ổ ạ ộ ứ ợ ạ và sáng t o các ph ng pháp vào t ơ ch c ho t đ ng ch i phù h p v i tr ớ ẻ ở
ứ ử ổ ố ư ạ ố ổ ứ t các tình hu ng s ph m khi t ch c cho tr ẻ các l a tu i khác nhau và x lí t 60
ỗ ợ ư ấ ơ ướ ụ ệ ẫ ạ ồ ch i; T v n h tr và h ng d n đ ng nghi p áp d ng sáng t o các ph ươ ng
ổ ứ ớ ẻ ở ạ ộ ợ ữ ứ pháp vào t ơ ch c ho t đ ng ch i phù h p v i tr ổ nh ng l a tu i khác nhau
ư ạ ử ố ổ ứ ẻ ơ và cách x lí các tình hu ng s ph m khi t ch c cho tr ch i.
ở ả ấ ố ư ự ệ ượ Tuy nhiên b ng trên cho th y s sinh viên ch a th c hi n đ ầ c đ y
ạ ớ ườ ư ệ ủ đ các tiêu chí do các b n K51 m i vào tr ng ch a có kinh nghi m chuyên
ứ ế ầ ạ ị môn nên đôi khi còn lúng túng. C n trang b cho các b n ki n th c chuyên
ơ ữ ề môn nhi u h n n a.
ứ ủ ứ ổ ế ề ậ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN ki n th c ph thông v chính
ụ ầ ộ ế ế ị tr , kinh t , văn hóa, xã h i liên quan đ n giáo d c m m non
ể ấ ượ ệ ắ ượ ứ ề ổ Đ th y rõ đ c vi c SV có n m đ ị c kiên th c ph thông v chính tr ,
ế ử ụ ế ầ ộ kinh t ế ụ , văn hóa, xã h i liên quan đ n giáo d c m m non chúng tôi đã s d ng k t
ươ ệ ợ h p các ph ng pháp quan sát, trò chuy n.
ề ở ố ệ ử ượ ế Qua đi u tra 150 SV 3 khóa chúng tôi đã x lý s li u và thu đ ả c k t qu
nh sauư :
ế ứ ổ ề ế ả ả ị B ng 2.16. B ng đánh giá ki n th c ph thông v chính tr , kinh t , văn hóa,
ụ ầ ộ ế xã h i liên quan đ n giáo d c m m non.
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
61
ể Tiêu chí 1: Hi u bi ế ề t v
ế ị chính tr , kinh t , văn
ộ ụ hóa, xã h i và giáo d c 150 135 90 15 10
ươ ị ủ c a đ a ph ơ ng n i giáo
viên công tác.
ế ứ Tiêu chí 2: Có ki n th c
ụ ệ ả ề v giáo d c b o v môi
ườ tr ụ ng, giáo d c an toàn 150 141 94 9 6
giao thông, phòng ch ngố
ệ ạ ộ t n n xã h i.
ả ả ế ấ K t qu b ng 2.16 cho th y:
ứ ề ế ổ ị ế Có 135/150 SV có ki n th c ph thông v chính tr , kinh t , văn hóa, xã
ư ụ ế ế ầ ế ộ h i liên quan đ n giáo d c m m non chi m 90%, còn 15/150 SV ch a cóki n
ứ ổ ị ế ế ộ ề th cph thông v chính tr , kinh t ụ , văn hóa, xã h i liên quan đ n giáo d c
ứ ế ế ế ầ ả ấ ố ổ m m non chi m 10%. K t qu này cho th y đa s SV có ki n th c ph thông
ị ế ụ ầ ộ ề v chính tr , kinh t ế , văn hóa, xã h i liên quan đ n giáo d c m m non.SV đã
ữ ứ ụ ế ề ổ ị ế ậ v n d ng nh ng ki n th c ph thông v chính tr , kinh t ộ , văn hóa, xã h i,
ươ ớ ớ ụ ợ ụ ủ ị giáo d c c a đ a ph ẻ ng vào quá trình giáo d c tr phù h p v i l p mình ph ụ
ữ ứ ụ ề ế ạ ậ ạ ổ ị trách; V n d ng linh ho t, sáng t o nh ng ki n th c ph thông v chính tr ,
ế ụ ủ ị ộ ươ ụ kinh t , văn hóa, xã h i, giáo d c c a đ a ph ng vào quá trình giáo d c tr ẻ
ầ ổ ợ ớ ọ ứ phù h p v i m i l a tu i m m non.
ụ ả ệ ế ườ ứ ề Có 141/150 SV có ki n th c v giáo d c b o v môi tr ụ ng, giáo d c
ố ệ ạ ế an toàn giao thông, phòng ch ng t ộ n n xã h i chi m94 %, còn 9/150 SV ch aư
ứ ụ ề ệ ế ả ườ ụ có ki n th c v giáo d c b o v môi tr ng, giáo d c an toàn giao thông,
ố ệ ạ ấ ố ế ế ộ phòng ch ng t ế ả n n xã h i chi m 6%. K t qu trên cho th y s SV có ki n
ứ ề ệ ả ườ ụ ụ th c v giáo d c b o v môi tr ng, giáo d c an toàn giao thông, phòng
62
ệ ạ ữ ứ ế ề ậ ộ ố ch ng t ụ ụ n n xã h i là khá cao. SV v n d ng nh ng ki n th c v giáo d c
ườ ụ ố ệ ả b o v môi tr ng, giáo d c an toàn giao thông, phòng ch ng m t s t ộ ố ệ ạ n n
ậ ụ ớ ậ ữ ứ ụ ẻ ế ạ ộ xã h i vào giáo d c tr ; V n d ng sáng t o nh ng ki n th c m i c p nh t v ậ ề
ụ ả ệ ườ ụ ố giáo d c b o v môi tr ng, giáo d c an toàn giao thông, phòng ch ng m t s ộ ố
ụ ứ ộ ợ ớ ổ ệ ạ t ẻ n n xã h i vào quá trình giáo d c tr phù h p v i các l a tu i khác nhau;
ẻ ư ấ ụ ề ạ ổ Trao đ i chia s , t ộ v n cùng các b n và tuyên truy n cho ph huynh, c ng
ậ ề ớ ậ ể ậ ứ ụ ụ ữ ế ệ ả ồ đ ng đ v n d ng nh ng ki n th c m i c p nh t v giáo d c b o v môi
ườ ộ ố ệ ạ ụ ố ộ tr ng, giáo d c an toàn giao thông, phòng ch ng m t s t n n xã h i vào
ớ ứ ụ ẻ ầ ợ ổ ở ọ ọ ơ quá trình giáo d c tr phù h p v i l a tu i m m non m i lúc, m i n i.
ể ồ ổ ứ ủ ể ệ ợ ậ * Bi u đ t ng h p th hi n nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v ề
ự ế ộ ứ n i dung lĩnh v c ki n th c
ứ ủ ồ ể ế ả ậ Bi u đ 2: K t qu đánh giá nh n th c c a sinh viên khoa GDMN
ự ế ứ ề ộ v n i dung lĩnh v c ki n th c
ồ ế ứ ủ ể ả ậ Nhìn vào bi u đ k t qu đánh giá nh n th c c a sinh viên khoa
ề ộ ứ ự ấ ế GDMN v n i dung lĩnh v c ki n th c ta th y: Nhìn chung t l ỉ ệ ạ ở đ t các yêu
ạ ỷ ệ ầ ố ấ ầ ạ ầ ươ c u t ng đ i cao, yêu c u đ t t l cao nh t là yêu c u 5 là đ t 92%. Còn
ỷ ệ ấ ấ ầ ỷ ệ ư ạ ầ yêu c u có t th p nh t là yêu c u 4có t l ư ậ ch a đ t là 39.6% . Nh v y l
ể ấ ề ộ ệ ể ậ ứ ủ có th th y vi c phát tri n nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v n i dung
ự ứ ượ ườ ệ ố ự ế lĩnh v c ki n th c đã đ c nhà tr ng quan tâm và đã th c hi n t t công tác
ứ ở ứ ộ ấ ể ế ạ ả ộ gi ng d y đ giúp SV lĩnh h i ki n th c m c đ cao nh t.
ộ ố ọ ộ ố ằ ầ ả ạ M t s SV cho r ng m t s h c ph n quá khó, gi ng viên l i yêu
ự ả ạ ớ ọ ố ắ ầ c u quá cao so v i năng l c b n thân, các em h c trong tình tr ng đ i phó, b t
ứ ự ệ ả ộ ọ ủ ỏ ế bu c nên cũng gây áp l c không nh đ n vi c h c, làm gi m h ng thú c a
các em
63
ứ ủ ề ộ ậ 2.2.5.3. Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v n i dung lĩnh v c k ự ỹ
ư ạ năng s ph m
ề ứ ộ ủ ầ ủ ứ ủ ậ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v m c đ c a các yêu c u c a lĩnh
ư ạ ự ỹ v c k năng s ph m
ứ ủ ể ể ậ ườ Đ tìm hi u nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ng Đ i h c s ạ ọ ư
ề ứ ạ ọ ộ ủ ủ ạ ầ ỹ ph m – Đ i h c Thái Nguyên v m c đ c a các yêu c u c a k năng s ư
ủ ề ệ ẩ ạ ầ ầ ph m c a chu n ngh nghi p giáo viên m m non, yêu c u sinh viên đánh giá
ứ ộ ọ ượ ế ả ể ệ ở ả m c đ quan tr ng và thu đ c k t qu th hi n b ng sau:
ề ứ ộ ủ ứ ủ ả ậ B ng 2.17. Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v m c đ c a các yêu
ư ạ ự ỹ ệ ề ẩ ầ ủ c u c a lĩnh v c k năng s ph m trong chu n ngh nghi p GVMN
ầ STT M cứ Bình Không c n thi ế t C nầ
thi tế th độ
ngườ S ýố T lỷ ệ S ýố Tỷ S ýố T lỷ ệ
ki nế (%) ki nế lệ ki nế (%) Yêu
(%)
ậ c uầ ầ Yêu c u 1: L p k ế 1
ạ ho ch chăm sóc, giáo 150 100 0 0 0 0
ẻ ầ d c trụ Yêu c u 2: Kĩ năng t ổ 2
ự ứ ệ ch c th c hi n các
ạ ộ ho t đ ng chăm sóc 150 100 0 0 0 0
ỏ ứ s c kh e cho tr ẻ ứ l a
ổ
ầ tu i m m non. ầ Yêu c u 3: Kĩ năng tổ 3
ứ ạ ộ ch c các ho t đ ng 150 100 0 0 0 0
ẻ ủ c a tr . ầ Yêu c u 4: Kĩ năng 4 150 100 0 0 0 0 ả
ọ ớ qu n lí l p h c. ầ Kĩ Yêu c u 5: năng 150 100 0 0 0 0 5
64
ế ứ ử ớ giao ti p, ng x v i
ẻ ồ ệ tr , đ ng nghi p, ph ụ
ồ ộ huynh và c ng đ ng.
ứ ế ả ấ ạ ậ ố ượ ứ K t qu cho th y: đa s các b n sinh viên đã nh n th c đ ộ ủ c m c đ c a
ự ỹ ụ ể ư ế lĩnh v c k năng. C th nh sau: 150/ 150 sinh viên (chi m t ỷ ệ l 100%) cho
ụ ế ẻ ạ ậ ầ ế ằ r ngl p k ho ch chăm sóc, giáo d c tr là c n thi t.
ế ổ ứ Có 150/150 sinh viên( chi m t ỷ ệ l ằ 100%) cho r ngkĩ năng t ự ch c th c
ạ ộ ẻ ứ ứ ệ ầ ầ ổ ỏ hi n các ho t đ ng chăm sóc s c kh e cho tr l a tu i m m non.là c n thi ế t,
ằ ầ ế không có sinh viên nào cho r ng không c n thi t và không có sinh viên nàocho
ườ ằ r ng đây là bình th ng.
ề ổ ứ ạ ộ ủ ẻ ả ớ ọ V kĩ năng t ch c các ho t đ ng c a tr ; Kĩ năng qu n lí l p h c; Kĩ năng
ử ớ ẻ ồ ế ứ ụ ầ ồ ộ ế ệ giao ti p, ng x v i tr , đ ng nghi p, ph huynh và c ng đ ng là c n thi t.
ứ ủ ư ậ ậ ườ Nh v y, nhìn chung nh n th c c a sinh viên khoa GDMN tr ạ ng Đ i
ự ỹ ạ ọ ề ạ ầ ộ ọ ư h c s ph m – Đ i h c Thái Nguyên v các yêu c u thu c lĩnh v c k năng
ạ ế ủ ề ẩ ả ệ ư ạ s ph m c a Chu n ngh nghi p GVMN đ t k t qu khá cao.
ậ ế ạ ứ ủ ề ỹ ậ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v k năng l p k ho ch chăm sóc,
giáo d c trụ ẻ
ể ấ ượ ắ ượ ạ ậ Đ th y rõ đ c vi c ệ SV có n m đ c các ế ỹ k năng l p k ho ch chăm
ụ ế ợ ử ụ ươ sóc, giáo d c tr ẻ thì tôi đã s d ng k t h p các ph ng pháp trò chuy n ệ , xử
ố ệ lý s li u
ố ệ ề Qua đi u tra 150 SV ở ườ tr ng chúng tôi đã ử x lý s li u và thu đ ượ c
ả ư ế k t qu nh sau:
ậ ế ạ ả ả ỹ ụ ẻ B ng 2.18. B ng đánh giá k năng l p k ho ch chăm sóc, giáo d c tr .
65
Đ tạ Không đ tạ
ố Tiêu chí T ng sổ
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
ậ Tiêu chí 2: L p k ế
ạ ụ ho ch chăm sóc, giáo d c
ẻ ầ tr theo tháng và tu n. 150 84 56 66 44
ậ Tiêu chí 3: L p k ế
ạ ạ ộ ộ ho ch ho t đ ng m t
ướ ngày theo h ợ ng tích h p 150 88 58.7 62 41.3
và phát huy tính tích c cự
ẻ ủ c a tr .
ả ả ế ấ K t qu b ng 2.18 cho th y:
ụ ế ạ ậ ỹ ẻ Có 84/150 SV có k năng l p k ho ch chăm sóc, giáo d c tr theo
ư ế ế ầ ạ ậ ỹ tháng và tu n.chi m 56%, còn 66/150 SV ch a cók năng l p k ho ch chăm
ấ ố ụ ế ẻ ầ ả ế sóc, giáo d c tr theo tháng và tu n chi m 44%. K t qu này cho th y s SV
66
ụ ế ạ ậ ỹ ẻ ầ có k năng l p k ho ch chăm sóc, giáo d c tr theo tháng và tu nlà cao
ế ậ ượ ế ể ệ ụ ầ ạ ơ h n.SV đã bi t cách l p đ ộ c k ho ch tháng, tu n th hi n m c tiêu và n i
ụ ủ ươ ụ ị dung chăm sóc, giáo d c c a ch ậ ầ ng trình giáo d c m m non quy đ nh; L p
ượ ế ể ệ ụ ạ ầ ộ đ c k ho ch theo tháng, tu n th hi n m c tiêu và n i dung chăm sóc, giáo
ủ ể ợ ẻ ộ ổ ể ể ặ ớ ặ ụ d c phù h p v i đ c đi m c a tr theo đ tu i (đ c đi m phát tri n, nhu
ủ ứ ẻ ả ậ ượ ế ầ ạ ầ c u, h ng thú, kh năng c a tr ); L p đ ể ệ c k ho ch tháng, tu n th hi n
ớ ẻ ụ ụ ấ ộ ợ m c tiêu và n i dung chăm sóc, giáo d c phù h p v i tr và xu t phát t ừ ẻ tr
ủ ứ ẻ ể ể ặ ả ầ ặ ủ ớ c a l p mình (đ c đi m phát tri n, nhu c u, h ng thú, kh năng c a tr ), đ c
thù vùng mi n.ề
ạ ộ ế ậ ạ ộ Có 88/150 SV có kĩ năng l p k ho ch ho t đ ng m t ngày theo h ướ ng
ự ủ ế ẻ ợ tích h p và phát huy tính tích c c c a tr chi m 58.7 %, còn 62/150 SV ch aư
ạ ộ ế ậ ạ ộ ướ ợ có kĩ năng l p k ho ch ho t đ ng m t ngày theo h ng tích h p và phát huy
ự ủ ấ ố ế ẻ ế ả ậ tính tích c c c a tr chi m 41.3%. K t qu trên cho th y s SV cókĩ năng l p
ạ ộ ạ ộ ướ ợ ế k ho ch ho t đ ng m t ngày theo h ự ng tích h p và phát huy tính tích c c
ẻ ế ơ ế ậ ượ ạ ộ ế ạ ủ c a tr ề chi m nhi u h n.SV bi t cách l p đ ộ c k ho ch ho t đ ng m t
ươ ệ ướ ậ ẫ ượ ế ạ ngày theo ch ng trình, tài li u h ng d n; L p đ ạ ộ c k ho ch ho t đ ng
ộ ướ ủ ề ụ ậ ợ ươ m t ngày theo h ng tích h p ch đ có v n d ng các ph ng pháp tính tích
ẻ ậ ậ ượ ạ ộ ế ạ ộ ứ ủ ự c c nh n th c c a tr ; L p đ c k ho ch ho t đ ng m t ngày theo h ướ ng
ủ ề ụ ậ ợ ươ ứ ậ tích h p ch đ có v n d ng các ph ự ự ng pháp tính tích c c nh n th c d a
ơ ở ẻ ườ trên c s đánh giá tr th ng xuyên.
ở ả ấ ố ư ự ệ ượ Tuy nhiên b ng trên cho th y s sinh viên ch a th c hi n đ ầ c đ y
ạ ớ ườ ư ượ ọ ủ đ các tiêu chí do các b n K51 m i vào tr ng ch a đ c h c các môn
ư ế ế ạ ậ ạ chuyên ngành nên ch abi t cách l p k ho ch. Còn các b n SV k48, 49 đã
ệ ượ ự ề th c hi n đ ầ c yêu c u đ ra.
ổ ứ ứ ủ ề ỹ ự ậ ệ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v k năng t ch c th c hi n
ổ ầ ạ ộ ẻ ứ ứ ỏ . các ho t đ ng chăm sóc s c kh e cho tr l a tu i m m non
Ở ể ầ ẫ ọ ế yêu c u này tôi đã ch n ng u nhiên tiêu chí 3 và tiêu chí 4 đ đánh giá SV.K t
ả ượ qu thu đ ư c nh sau :
67
ự ệ ạ ộ ả ả ỹ ổ ứ B ng 2.19. B ng đánh giá k năng t ch c th c hi n các ho t đ ng chăm sóc
ổ ầ ỏ ẻ ứ ứ s c kh e cho tr l a tu i m m non.
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
ế Tiêu chí 3: Bi t h ướ ng
ệ ẻ ẫ d n tr rèn luy n m t s ộ ố
kĩ năng t ự ụ ụ ph c v . 150 135 90 15 10
ế Tiêu chí 4: Bi t phòng
ầ ử tránh và x lí ban đ u
ố ệ ộ m t s ạ b nh, tai n n 150 141 94 9 6
ườ ặ th ố ớ ẻ ng g p đ i v i tr .
ự ả D a vào b ng 2.19 ta th y ấ :
ộ ố ẻ ẫ Có 135/150 SV bi ế ướ t h ệ ng d n tr rèn luy n m t s kĩ năng t ự ụ ụ ph c v
ư ế ộ ố ẻ ẫ chi m 90 %. Còn 15/150 SV ch a bi ế ướ t h ệ ng d n tr rèn luy n m t s kĩ năng t ự
68
ụ ụ ư ậ ế ố ệ ẻ ẫ ph c v chi m 10%. Nh v y đa s SV đã bi ế ướ t h ộ ố ng d n tr rèn luy n m t s kĩ
ự ụ ụ ẫ ẻ ự ụ ụ ệ năng t ph c v . SV bi ế ướ t h ng d n tr các kĩ năng t ph c v và rèn luy n chúng
ự ệ ườ ệ ướ ệ ẫ ố ớ ẻ ầ đ i v i tr m m non ; th c hi n th ng xuyên vi c h ộ ẻ ự ng d n tr th c hi n m t
ậ ụ ươ ệ ể ố s kĩ năng t ự ụ ụ ; V n d ng các ph ph c v ng pháp khác nhau đ rèn luy n các kĩ
ự ụ ụ ủ ẻ ở ọ ế ợ ớ ọ ơ ụ ậ năng t ph c v c a tr ứ m i lúc, m i n i và có k t h p v i giáo d c nh n th c,
ứ ự ở ẻ ề ý th c t giác tr v các kĩ năng t ự ụ ụ ph c v .
ế ộ ố ệ ử ầ Có 141/150 SV bi ạ t phòng tránh và x lí ban đ u m t s b nh, tai n n
ườ ư ế ặ ử th ng g p đ i v i tr . ố ớ ẻ Còn 9/150 SV ch abi ầ t phòng tránh và x lí ban đ u
ộ ố ệ ạ ườ ố ớ ẻ ư ậ ặ ố ế m t s b nh, tai n n th ng g p đ i v i tr .Nh v y con s SV bi t phòng
ộ ố ệ ử ầ ạ ườ ặ tránh và x lí ban đ u m t s b nh, tai n n th ố ớ ẻ ng g p đ i v i tr là khá cao.
ế ử ượ ộ ố ệ ạ ườ ố ớ ẻ ặ SV bi t x lí đ c m t s b nh và các tai n n th ng g p đ i v i tr nh ỏ
ố ớ ễ ả ữ ữ ể ạ ơ (nh ng n i nguy hi m, không an toàn; nh ng tai n n d x y ra đ i v i tr ẻ
ộ ố ệ ữ ấ ỏ ườ ử ặ ệ nh ; nh ng d u hi u m t s b nh th ng g p); X trí nhanh, bình tĩnh và
ữ ả ố ừ ệ ủ ữ ệ chính xác nh ng tình hu ng x y ra t ấ nh ng phát hi n d u hi u c a m t s ộ ố
ạ ườ ặ ệ b nh hay tai n n th ố ớ ẻ ng g p đ i v i tr .
ổ ứ ứ ủ ạ ộ ề ậ ủ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v kĩ năng t ch c các ho t đ ng c a
tr .ẻ
ề ượ ế ả ư Tôi đã đi u tra trên SV và thu đ c k t qu nh sau :
ổ ứ ạ ộ ả ả ỹ ủ ẻ B ng 2.20. B ng đánh giá k năng t ch c các ho t đ ng c a tr .
ố Tiêu chí T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
69
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
Tiêu chí 2: Bi ế ổ t t ứ ch c
ườ môi tr ụ ng giáo d c
150 124 82.7 26 17.3
ế Tiêu chí 3: Bi t s ử
ệ ả ụ d ng có hi u qu đ ồ
ồ ơ dùng, đ ch i, các 150 102 68 48 32 ệ ậ ệ nguyên v t li u vào vi c
ổ ứ ạ t ộ ch c các ho t đ ng
ẻ ụ giáo d c tr .
ự ả D a vào b ng 2.20 ta th y ấ :
ế ổ ứ ườ ụ ế Có 124/150 SV bi ch c môi tr t t ạ ng giáo d c chi m 82.7%, còn 26 b n
ế ổ ứ ườ ư ậ ụ ế ạ ố ư ch a bi ch c môi tr t t ng giáo d c chi m 17.3%. Nh v y đa s các b n sinh
ế ườ ụ ạ ế viên đã bi ổ ứ t cách t ch c môi tr ng giáo d c. Các b n đã bi ớ t phân chia nhóm/ l p
ổ ủ ẻ ề ợ ớ ứ ạ ộ ữ ơ ệ ọ h c thành nh ng góc ch i/ góc ho t đ ng phù h p v i l a tu i c a tr , đi u ki n
ổ ứ ườ ụ ơ ở ậ c s v t ch t c a tr ấ ủ ườ ; T ch c môi tr ng ơ ng giáo d c, phân chia các góc ch i
ệ ử ụ ọ ẹ ạ ượ ự ứ ệ ớ ậ và trang trí l p h c đ p, thu n ti n vi c s d ng, t o đ c s h ng thú c a tr ủ ẻ
ề ỉ ườ ụ ủ ớ ế ằ ho t đ ng ổ ạ ộ ; Thay đ i, đi u ch nh môi tr ng giáo d c c a l p nh m khuy n khích
ủ ẻ ạ ự ấ ẫ ạ ộ ở ậ ệ ả ự s tham gia c a tr , t o s h p d n và thu n ti n, tho i mái khi ho t đ ng các
góc đó.
70
ế ử ụ ồ ơ ả ồ ệ Có 102/150 SV bi ậ t s d ng có hi u qu đ dùng, đ ch i, các nguyên v t
ệ ổ ứ ụ ẻ ạ ộ ế ạ ố ệ li u vào vi c t ch c các ho t đ ng giáo d c tr chi m 68%, còn l i 32% s SV
ế ử ụ ậ ệ ả ồ ệ ư ch a bi ồ ơ t s d ng có hi u qu đ dùng, đ ch i, các nguyên v t li u vào vi c t ệ ổ
ụ ẻ ạ ộ ứ ế ắ ế ồ ơ ồ ch c các ho t đ ng giáo d c tr . SV đã bi t s p x p các đ dùng, đ ch i trong
ơ ắ ế ợ ồ ơ ử ụ ồ các góc ch i cho tr ẻ ơ ẻ ; S d ng và s p x p h p lí các đ dùng, đ ch i cho tr ch i
ế ượ ự ứ ử ụ ợ ơ trong các góc ch i, khuy n khích đ c s h ng thú ch i c a tr ơ ủ ẻ ; S d ng h p lí
ồ ơ ậ ệ ễ ế ầ ồ các đ dùng, đ ch i, khai thác các nguyên v t li u (d ki m và g n gũi) ở ị đ a
ươ ạ ơ ộ ẻ ơ ẻ ạ ơ ph ả ng cho tr ch i trong các góc ch i và t o c h i cho tr sáng t o / làm các s n
ạ ộ ử ụ ụ ẩ ph m, s d ng chúng vào các ho t đ ng giáo d c khác.
ộ ố ư ế ư ượ ự ệ M t s SV ch a bi t cách th c hi n các tiêu chí trên do ch a đ ể c tìm hi u
ề ơ ữ ậ ầ ọ ỏ ỹ ề ấ ề k v v n đ này, vì v y c n chú ý và h c h i nhi u h n n a.
ớ ọ ứ ủ ề ậ ả * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v kĩ năng qu n lí l p h c.
ổ ứ ạ ộ ả ả ỹ ủ ẻ B ng 2.21. B ng đánh giá k năng t ch c các ho t đ ng c a tr .
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
71
ả ả Tiêu chí 1: Đ m b o an
toàn cho tr .ẻ
150 126 84 24 16
ắ ế Tiêu chí 4: S p x p,
ả ồ ả b o qu n đ dùng, đ ồ
ủ ả ẩ ơ ch i, s n ph m c a tr ẻ 150 137 91.3 13 8.7
ụ ợ ớ phù h p v i m c đích
ụ ẻ chăm sóc giáo d c tr .
ả Qua b ng 2.21 cho th y ấ :
ẻ ả ạ ấ ả Có 126/150 SV đã đ m b o an toàn cho tr , còn l ậ i 24 SV nh n th y mình
ệ ượ ỹ ư ế ấ ố ự ch a th c hi n đ ề c k năng này chi m 16%. Đi u này cho th y đa s SV đã bi ế t
ẻ ả ổ ứ ườ ấ ả ả ậ ả đ m b o an toàn cho tr . SV đã t ch c môi tr ng v t ch t đ m b o an toàn cho
ắ ặ ồ ọ ự ồ ố ớ ứ ậ ụ ẻ ỏ ệ tr (ch n l a đ dùng, v t d ng an toàn đ i v i s c kh e; S p đ t đ dùng ti n
ử ụ ế ị ắ ặ ể ụ d ng và an toàn khi s d ng; trang thi ố ớ t b l p đ t không gây nguy hi m đ i v i
ổ ứ ườ ầ ả ể ấ ả ậ tr …)ẻ ; T ch c môi tr ể ng v t ch t và tinh th n đ m b o an toàn đ phát tri n
ở ớ ệ ạ ượ ả ế ả ố ớ ẻ đ i v i tr khi l p (giao ti p thân thi n, t o đ c c m giác an toàn, tho i mái,
ệ ợ ệ ẻ ạ ườ thân thi n và ti n l i cho tr trong sinh ho t và trong giao ti p) ế ; Th ổ ng xuyên đ i
ớ ườ ậ ụ ự ẻ ế ạ ằ m i môi tr ng và v n d ng s sáng t o nh m khuy n khích tr cùng tham gia vào
ự ườ ả ự ạ ộ quá trình xây d ng môi tr ể ả ng ho t đ ng phong phú đ m b o s an toàn phát tri n
ự ề ầ ậ ạ ỏ ự ủ ẻ ấ kh e m nh v tinh th n và v t ch t và phát huy s tích c c c a tr .
ế ắ ế ồ ơ ả ả ồ ả ẩ Có 137/150 SV bi t s p x p, b o qu n đ dùng, đ ch i, s n ph m c a tr ủ ẻ
ợ ớ ụ ệ ắ ế ứ ả ả ụ ẻ phù h p v i m c đích chăm sóc giáo d c tr . Sv đã ý th c vi c s p x p, b o qu n
ọ ự ắ ế ồ ơ ả ồ ồ các đ dùng đ ch i ẩ ồ ơ ; Ch n l a, s p x p và s d ng đ dùng, đ ch i, s n ph m ử ụ
ụ ẻ ằ ủ ẻ c a tr vào quá trình chăm sóc, giáo d c tr h ng ngày ọ ự ắ ế ; Ch n l a, s p x p và s ử
72
ồ ơ ả ể ệ ẻ ả ẩ ạ ồ ử ụ ụ d ng có hi u qu các đ dùng, đ ch i, s n ph m đ giúp tr sáng t o (s d ng
ể ơ ạ ộ ể ớ ồ ể ọ đ h c qua các ho t đ ng khác nhau, đ ch i và đ làm ra các đ dùng m i…),
ể ủ ẻ ự ế ơ ở ự ệ theo dõi, đánh giá s ti n tri n c a tr em làm c s cho vi c xây d ng ch ươ ng
trình giáo d c.ụ
ứ ủ ế ứ ề ậ ử ớ ẻ * Nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v kĩ năng giao ti p, ng x v i tr ,
ụ ồ ồ ộ ệ đ ng nghi p, ph huynh và c ng đ ng.
ổ ứ ạ ộ ả ả ỹ ủ ẻ B ng 2.22. B ng đánh giá k năng t ch c các ho t đ ng c a tr .
ố T ng sổ Đ tạ Không đ tạ
Tiêu chí
T lỷ ệ T lỷ ệ ố ượ ố ượ S l ng S l ng ( %) (%)
Tiêu chí 1: Kĩ năng giao
ế ứ ử ớ ẻ ti p, ng x v i tr .
150 145 96.7 5 3.3
73
ầ Tiêu chí 3: G n gũi, tôn
ọ ợ tr ng và h p tác trong
ế ử ớ ứ giao ti p, ng x v i 150 130 86.7 20 13.3
ụ ph huynh.
ả Qua b ng 2.22 cho th y ấ :
ử ớ ẻ ế ứ ế ỹ Có 145/150 SV đã có k năng giao ti p, ng x v i tr chi m 96.7%, còn l ạ i
ử ớ ẻ ế ứ ư ế ấ ố ỹ 5 SV th y mình ch a có k năng giao ti p, ng x v i tr chi m 3.3%. Đa s SV
ứ ượ ỹ ế ớ ẻ ẹ ử ớ ẻ ế ứ đã ý th c đ c k năng giao ti p, ng x v i tr . SV giao ti p v i tr nh nhàng
ấ ả ẹ ế ệ ả ể ẻ ả đ tr c m th y tho i mái ế ợ ; Giao ti p nh nhàng, thân thi n tình c m, có k t h p
ừ ẹ ế ớ ệ ử ụ v i vi c s d ng ngôn t rõ ràng, d hi u đ i v i tr ắ ễ ể ố ớ ẻ ; Giao ti p nh nhàng, l ng
ạ ơ ộ ố ự ẻ ẻ ự ủ nghe tr nói và t o c h i cho tr cùng tham gia, lôi cu n s tham gia tích c c c a
ớ ạ ẻ ế ớ tr vào giao ti p v i cô, v i b n.
ậ ấ ầ ợ ọ ỹ Có 130/150 SV nh n th y mình có k năng g n gũi, tôn tr ng và h p tác
ế ứ ử ớ ư ụ ế ỹ trong giao ti p, ng x v i ph huynh chi m 86.7%. Có 20 SV ch a có k năng
ế ứ ử ớ ụ ọ ợ ứ ầ g n gũi, tôn tr ng và h p tác trong giao ti p, ng x v i ph huynh. SV có ý th c
ủ ẻ ệ ớ ẹ ẻ ề ổ trao đ i trò chuy n v i cha m , ông bà c a tr vui v , chân tình v tình hình c a tr ủ ẻ
ố ợ ụ ứ ế ổ và cách th c ph i h p chăm sóc, giáo d c tr ắ ẻ ; Trao đ i và l ng nghe, ti p thu
ữ ừ ụ ể ề ệ ế nh ng ý ki n đóng góp t ỉ ph huynh đ đi u ch nh công vi c phù h p ợ ; T o đ ạ ượ c
ự ệ ả ẹ ủ ẻ ố ớ ố ượ ự ề ni m tin yêu và s thi n c m đ i v i cha m c a tr ; Lôi cu n đ c s tham gia
ệ ể ố ế ợ ẹ ủ ẻ ủ ồ nhi ộ t tình c a ông bà, cha m c a tr và c ng đ ng đ ph i k t h p trong chăm
ụ ẻ sóc, giáo d c tr .
ứ ủ ư ậ ụ ậ ầ ườ Nh v y, nh n th c c a sinh viên khoa Giáo d c m m non, tr ạ ọ ng Đ i h c
ạ ọ ệ ươ ư ề ề ạ ẩ ầ ố S ph m Đ i h c Thái Nguyên v Chu n ngh nghi p t ủ ng đ i là đ y đ .
ầ ủ ề ấ ữ ứ ề ẽ ệ ệ ậ Vi c nh n th c đúng và đ y đ v v n đ này chúng ta s có nh ng bi n pháp
ụ ế ụ ẻ ố ợ giáo d c phù h p giúp các em bi t chăm sóc và giáo d c tr 1 cách t ấ t nh t.
74
ể ồ ổ ể ệ ề ộ ợ ậ ứ ủ Bi u đ t ng h p th hi n nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v n i dung
ư ạ ự ỹ lĩnh v c k năng s ph m
ứ ủ ồ ể ế ả ậ Bi u đ 3: K t qu đánh giá nh n th c c a sinh viên khoa GDMN
ư ạ ự ỹ ề ộ v n i dung lĩnh v c k năng s ph m.
ứ ủ ồ ế ể ả ậ Nhìn vào bi u đ k t qu đánh giá nh n th c c a sinh viên khoa GDMN
ự ạ ấ ỹ ư ề ộ v n i dung lĩnh v c k năng s ph m ta th y: Nhìn chung t l ỉ ệ ạ ở đ t các
ầ ươ ẩ ạ ỷ ệ ầ ố ấ ầ chu n và các yêu c u t ng đ i cao, yêu c u đ t t l cao nh t là yêu c u 5
ầ ỷ ệ ấ ấ ầ ư ạ ạ đ t 91.7%. Còn yêu c u có t th p nh t là yêu c u 1có t l ỷ ệ l ch a đ t là
ứ ủ ể ấ ư ậ ệ ậ 42.7% . Nh v y có th th y vi c nh n th c c a sinh viên khoa GDMN v ề
ự ư ạ ượ ườ ỹ ộ n i dung lĩnh v c k năng s ph m đã đ c giáo viên, nhà tr ng quan tâm
ệ ố ể ể ả ạ ỹ ự và đã th c hi n t t công tác gi ng d y đ giúp SV phát tri n k năng này ở
ư ạ ượ ế ấ ả ứ ộ ộ ố ấ ẫ m c đ cao nh t. Tuy nhiên v n còn m t s SV ch a đ t đ c h t t t c các
ể ạ ượ ế ơ ữ ặ ậ ầ ả ấ ả ọ yêu c u đ t ra vì v y đ đ t đ c k t qu cao h n n a và t ề t c m i SV đ u
ệ ể ề ồ ườ ầ phát tri n đ ng đ u toàn di n thì giáo viên và nhà tr ứ ng c n nghiên c u
ươ ọ ậ ự ả ậ ộ ợ ớ ch ứ ng trình h c t p và l a chon n i dung phù h p v i kh năng nh n th c
ệ ủ ư ề ườ ự ể ể ượ ộ cũng nh đi u ki n c a nhà tr ng đ có th qua đó xây d ng đ c n i dung
ươ ấ ạ ứ ề ệ ể ậ ợ và ph ộ ng pháp h p lý nh t t o đi u ki n cho SV phát tri n nh n th c m t
cách toàn di n. ệ
75
ự ứ ộ ứ ờ ẩ 2.2.6. Sinh viên K48 t đánh giá m c đ đáp ng theo chu n trong th i gian
ự ậ th c t p
Tiêu Tiêu chu nẩ Tiêu chu nẩ Tiêu chu nẩ YÊU C UẦ chu nẩ 3 (trung 1 (t t)ố 4 (kém) bình)
2 (khá) ố ố ự ị ạ ứ ẩ ấ i s ng
ứ ư ưở ng chính t Lĩnh v c ph m ch t chính tr , đ o đ c và l ậ YC1. Nh n th c t
ị ớ ủ ệ ộ tr v i trách nhi m c a m t
27 13 0 0 ộ ố ớ công dân, m t nhà giáo đ i v i
ụ ự ệ ả nhi m v xây d ng và b o v ệ
ố ổ
T qu c. ấ YC2. Ch p hành chính sách 25 15 0 0 ướ c.
ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ế ủ ấ YC3. Ch p hành quy ch c a
7 0 0 ủ ườ ị ngành, quy đ nh c a nhà tr ng, 33
ộ ạ ỉ ậ k lu t lao đ ng. ứ YC4. Có đ o đ c, nhân cách và
ố ố l ạ i s ng lành m nh, trong sáng
31 7 2 0 ứ ấ ủ c a nhà giáo, có ý th c ph n
ươ ấ đ u v n lên trong ngh ề
5 0 0 35 nghi p.ệ ự YC5. Trung th c trong công tác;
ế ệ ớ Đoàn k t trong quan h v i
ụ ệ ậ ồ đ ng nghi p; T n tình ph c v ụ
76
nhân dân và tr .ẻ
ự ế ứ Lĩnh v c ki n th c
ứ ơ ả ế ề YC1. Ki n th c c b n v giáo 38 2 0 0
ế ề ầ ụ d c m m non. ứ YC2. Ki n th c v chăm sóc 36 4 0 0 ỏ
ổ ầ ơ ở ế ẻ ứ ứ s c kh e tr l a tu i m m non. ứ YC3. Ki n th c c s chuyên 34 6 0 0
ứ ế ề ươ ng ngành. YC4. Ki n th c v ph
28 12 0 0 ẻ ứ ụ ổ ầ pháp giáo d c tr l a tu i m m
ế ổ ề non. ứ YC5. Ki n th c ph thông v
ế ị chính tr , kinh t , văn hóa, xã 31 9 0 0 ụ ầ ế ộ h i liên quan đ n giáo d c m m
ư ạ ự ỹ non. Lĩnh v c k năng s ph m
ế ạ ậ YC1. L p k ho ch chăm sóc, 34 6 0 0 ẻ
ổ ứ ệ ự ch c th c hi n giáo d c trụ YC2. Kĩ năng t
27 13 0 0 ạ ộ ứ các ho t đ ng chăm sóc s c
ỏ ẻ
ứ ạ ch c các ho t kh e cho tr em. ổ YC3. Kĩ năng t 25 15 0 0 ụ
ớ ọ ẻ ộ đ ng giáo d c tr . ả YC4. Kĩ năng qu n lí l p h c. 21 19 0 0
ế ứ ử YC5. Kĩ năng giao ti p ng x
32 8 0 0 ệ ẻ ồ ớ v i tr , đ ng nghi p, ph ụ
ồ ộ huynh và c ng đ ng.
ề ệ ề ẩ Theo Đi u 8 trong Chu n ngh nghi p GVMN :
ẩ ế ự ủ ề ạ ầ ẩ Đi u 8. Tiêu chu n x p lo i các tiêu chí, yêu c u, lĩnh v c c a Chu n
77
ẩ ế ủ ạ ẩ 1.Tiêu chu n x p lo i các tiêu chí c a Chu n
ể ố a. Đi m t i đa là 10;
ứ ộ ố ướ b. M c đ : T t (9 10); Khá (7 8); Trung bình (5 6); Kém (d i 5).
ẩ ế ầ ủ ạ ẩ 2. Tiêu chu n x p lo i các yêu c u c a Chu n
ể ố a. Đi m t i đa là 40;
ứ ộ ố ướ b. M c đ : T t (36 40); Khá (28 35); Trung bình (20 27); Kém (d i 20).
ẩ ế ự ủ ạ ẩ 3. Tiêu chu n x p lo i các lĩnh v c c a Chu n.
ể ố a. Đi m t i đa là 200;
ứ ộ ố b. M c đ : T t (180 200); Khá (140 179); Trung bình (100 139); Kém (d ướ i
100).
ự ả ấ D a vào b ng trên ta th y :
ợ ự ậ ạ ườ ứ ố ư ế ầ Qua đ t th c t p t i tr ng m m non cũng nh ki n th c v n có, sinh viên
ỉ ệ ề ủ ế ẩ ặ ố k48 đánh giá v mình t l tiêu chu n là t t khá cao, ch y u là trên 20/40 ho c trên
ạ ẩ ố ạ ạ ạ 30/40 SV đ t tiêu chu n là t t, còn l i là khá, không có SV nào đ t lo i trung bình
ề ườ ự ấ và kém. Đi u này cho th y SV K48 khoa GDMN tr ệ ng ĐHSPTPTN th c hi n
ầ ớ ứ ể các yêu c u v i m c đi m khá t ố t.
ả ả ạ ộ ớ ế ữ ấ ạ ự V i k t qu kh o sát này cho th y, bên c nh nh ng SV ho t đ ng tích c c,
ọ ậ ệ ề ạ ẫ ỗ ự n l c trong h c t p, rèn luy n, đ t nhi u thành tích thì v n còn có không ít
ự ự ộ ố ư ề ớ SVngành GDMN ch a th c s hoàn toàn hăng say v i ngh , m t s SV còn th ể
ứ ư ề ề ệ ạ ọ hi n ý th c ch a cao trong quá trình h c ngh , rèn ngh . Bên c nh đó, các em còn
ự ự ự ư ề ớ ọ ch a th c s toàn tâm toàn ý v i ngh mà mình l a ch n.
ế ậ ụ ể ổ ừ ệ T vi c bi ố ề ả t, hi u thì SV đã v n d ng, t ng quát và đánh giá khá t t v b n
ứ ề ệ ậ ư ậ ẩ thân khi nh n th c chu n ngh nghi p GVMN. Nh v y, SV ngành GDMN
ườ ứ ấ ầ ủ ề ộ ố ề ề ề ậ tr ng ĐHSPTN nh n th c r t đ y đ v ngh , có thái đ t t v ngh , có tình yêu
ố ớ ủ ư ứ ề ọ ẫ ố ớ đ i v i ngành h c. Nh ng h ng thú, tình yêu đ i v i ngh GVMN c a SV v n
ư ổ ị ch a n đ nh.
78
79
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KHUY N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ứ ể ể ẳ ị ậ Có th kh ng đ nh phát tri n nh n th c cho SV khoa GDMN là
ế ứ ầ ệ ế ả ượ ỏ ế vi c làm h t s c c n thi ệ t. Đây là công vi c đòi h i ph i đ c ti n hành
ộ ườ ừ ơ ứ ạ ế ả m t cách th ng xuyên, t ạ đ n gi n đ n ph c t p thông qua các ho t
ủ ộ đ ng hàng ngày c a SV.
ế ứ ứ ụ ệ ậ Vi c giáo d c nh n th c cho SV khoa GDMN có vai trò h t s c quan
ơ ẳ ứ ế ề ọ ố ớ ố ị ệ tr ng đ i v i, trang b cho SV h th ng ki n th c s đ ng v ngh ề
ư ể ế ộ GVMN cũng nh hi u bi t xã h i.
ủ ự ứ ệ ạ ả ậ Thông qua vi c kh o sát th c tr ng nh n th c c a SV khoa
ườ ệ ề ề ẩ GDMN tr ng ĐHSP – ĐHTN v chu n ngh nghi p GVMN chúng tôi
ủ ụ ứ ậ ấ ầ ầ th y: Nhìn chung, nh n th c ban đ u c a sinh viên khoa Giáo d c m m
ự ự ữ ư ề ệ ề ẩ ầ non v “Chu n ngh nghi p giáo viên m m non” ch a th c s v ng và
ầ ớ ỉ ớ ắ ớ ệ ẩ sâu s c. Ph n l n sinh viên ch m i nghe nói t ề i “Chu n ngh nghi p giáo
ừ ư ừ ứ ề ồ ầ viên m m non” t nhi u ngu n thông tin khác nhau ch ch a t ng đ ượ c
ừ ư ữ ồ ọ ỏ ẩ ọ đ c, cũng có nh ng sinh viên đã t ng đ c qua r i nh ng khi h i “Chu n
ư ắ ệ ề ầ ẫ ượ ngh nghi p giáo viên m m non là gì?” thì sinh viên v n ch a n m đ c.
ộ ố ệ ự ệ ệ Tuy nhiên qua vi c th c hi n m t s bi n pháp trên, sinh viên khoa
ứ ố ơ ề ộ ủ ụ ầ ậ Giáo d c m m non cũng đã có nh n th c t t h n v n i dung c a các yêu
ề ế ệ ẩ ậ ầ ầ ủ c u c a chu n ngh nghi p GVMN, h u h t sinh viên nh n th c đ ứ ượ ở c
ứ ố ư ậ ể ầ ậ m c khá t ứ ủ t các yêu c u nêu trên. Nh v y, có th đánh giá nh n th c c a
ụ ệ ề ẩ ầ ề sinh viên khoa Giáo d c m m non v Chu n ngh nghi p GVMN đã tăng
ệ ộ lên m t cách rõ r t.
ự ủ ứ ậ ớ ệ ề ộ Nh n th c c a sinh viên các l p có s khác bi ủ t v n i dung c a
̃ ủ ề ệ ẩ ầ ́ cácyêu c u c a Chu n ngh nghi p GVMN, tuy nhiên cung không co s ự
́ ̃ ư ́ ơ ́ ơ ̣ ́ chênh lêch qua l n gi a cac l p K48A, K49B, K51A.
80
ứ ủ ự ệ ệ ậ ổ Nh n th c c a sinh viên đã có s thay đ i rõ r t là do các bi n pháp
ạ ượ ự ệ ế ộ ả ố ệ th c hi n đã có tác đ ng đ n sinh viên, đã đ t đ c hi u qu t t. Qua đó,
ế ủ ộ ệ ắ ơ ọ ỏ sinh viên cũng đã bi ắ t ch đ ng h n trong vi c h c h i, tìm tòi, n m b t
ụ ụ ệ ủ ề thông tin ph c v ngh nghi p c a mình sau này.
ế ị ề ấ 2. Khuy n ngh và đ xu t
ề ườ ng: *V phía nhà tr
ề ệ ẩ ầ ự ố ắ ệ Vi c ban hành “ Chu n ngh nghi p giáo viên m m non” là s c g ng
ướ ướ ấ ượ ẻ ạ ố b ầ ừ c đ u t ng b c nâng cao ch t l ư ng nuôi d y tr . Tuy nhiên mu n đ a
ữ ề ẩ ầ ơ ộ chu n này đi vào chi u sâu h n thì c n có nh ng chính sách đãi ng cho sinh
ể ọ ố ắ ọ ậ ụ ệ ầ ộ viên đ h c g ng h c t p và rèn luy n.Khoa Giáo d c m m non là m t
ẻ ớ ượ ậ ậ ườ ữ ầ ả khoa tr m i đ c thành l p, vì v y nhà tr ng c n ph i có nh ng chính sách
ề ơ ở ậ ấ ố ề ệ ạ ọ ứ ấ quan tâm t o m i đi u ki n v c s v t ch t t ầ ủ t nh t đáp ng nhu c u c a
ọ ậ ệ sinh viên trong quá trình h c t p, rèn luy n.
ề * V phía khoa:
ầ ườ ổ ứ ệ Khoa m m non nên th ng xuyên t ệ ch c rèn luy n chuyên môn nghi p
ớ ườ ổ ộ ạ ụ ư ạ v s ph m cho sinh viên các l p. Tăng c ả ng các bu i h i th o, đàm tho i, các
ư ề ệ ể ề ẩ ộ ậ cu c thi, giao l u toàn khoa v Chu n ngh nghi p GVMN đ sinh viên nh n
ọ ỏ ầ ạ ứ ệ ề ặ ổ ệ th c, h c h i và trao đ i kinh nghi m. M t khác, khoa cũng c n t o đi u ki n
ượ ự ế ế ư ệ ỏ ể đ sinh viên đ c đi th c t ọ ti p xúc, giao l u, h c h i kinh nghi m, ph ươ ng
ạ ớ ộ ố ả ộ ở ườ ầ pháp gi ng d y v i m t s cán b giáo viên các tr ậ ng m m non lân c n.
ề ả * V phía gi ng viên:
ứ ớ ề ạ ườ ầ ọ Trong quá trình truy n đ t tri th c t i ng i h c, giáo viên c n tìm
ữ ươ ự ệ ằ ợ nh ng ph ủ ng pháp, bi n pháp thích h p nh m phát huy tính tích c c c a
ỏ ế ờ ự ữ ọ ư sinh viên. Luôn h c h i ti p thu nh ng thông tin có tính th i s , khéo léo đ a
ể ồ ữ ệ ả ộ ề vào n i dung bài gi ng cho phong phú, có th l ng ghép, liên h nh ng đi u
ề ệ ẩ ậ ầ ả ộ lu t, n i dung “ Chu n ngh nghi p giáo viên m m non” vào bài gi ng.
81
ườ ữ ậ ậ ươ ớ ủ ụ ầ ổ Th ng xuyên c p nh t nh ng ch ng trình đ i m i c a Giáo d c m m non
ứ ế ề ạ ớ ấ ữ ể đ truy n đ t cho sinh viên nh ng ki n th c hay và m i nh t
ề * V phía sinh viên:
ưỡ ứ ạ ố ự ọ ậ Tích c c h c t p, tu d ng đ o đ c, tham gia t t các phong trào
ệ ệ ạ ớ ổ ứ ể ậ ồ ụ ư rèn luy n nghi p v s ph m do l p, khoa t ứ ờ ch c. Đ ng th i đ nh n th c
ệ ề ẩ ầ ầ ố t ừ t “Chu n ngh nghi p giáo viên m m non” thì sinh viên c n không ng ng
ườ ớ ạ ữ ề ổ ọ ậ h c t p, th ầ ng xuyên trao đ i nh ng thông tin v ngành v i b n bè, các th y
ườ ữ ệ cô giáo. Th ạ ng xuyên xem sách báo, tài li u, tivi và nghe nh ng thông tin đ i
ắ ượ ữ ấ ấ ể ắ chúng đ n m b t đ ớ c nh ng thông tin m i nh t, chính xác nh t.
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ủ ự ứ ệ ự ậ ộ nhiên, NXB s th t, Hà N i. 1. F .Ăngghen (1963), Phép bi n ch ng c a t
ư ở 2. Bách khoa toàn th m wikipedi (vi.Wikipedia.org/wiki/bach_khoa_toan_thu)
ự ậ ộ t h c 3. Lênin V.I (1963), Bút ký tri ế ọ , NXB S th t, Hà N i.
ứ ệ ậ 4. Hà Thanh Hoài (2016),”Bi n pháp nâng cao nh n th c cho sinh viên khoa
ụ ề ẻ ầ giáo d c m m non v quyên tr em ”, Thái Nguyên
ả ề ươ ậ ả Đ c ng bài gi ng TLH nh n th c ị 5. Qu n Th Lý (2006), ệ ứ , tài li u dùng cho
ườ sinh viên khoa TLGD, Tr ng ĐHSP ĐHTN.
ị ạ ọ ố ộ 6. Vũ Th Nho (1999) TLH phát tri n,ể NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ễ ạ ạ ị ạ ọ 7. Nguy n Th c, Ph m Thành Ngh (2007), ạ ọ , ư Tâm lý h c S ph m Đ i h c
ạ ọ ư ạ ộ NXB Đ i h c S ph m, Hà N i.
ứ ự ể ả ị ị ế Nghiên c u s phát tri n tinh c m và quan h ệ 8. Đào Th Thu, Nông Th Y n ”
ộ ủ ổ ườ ệ ệ ầ ẻ ẫ xã h i c a tr m u giáo 5 tu i tr ng m m non B nh vi n đa khoa TPTN ”
ỗ ứ ủ ế ậ ạ ệ ạ ề Nh n th c c a sinh viên v Quy ch Đào t o h đ i 9. Đ Đình Sáng (2010),”
ệ ố ọ h c chính quy theo h th ng tín ch ỉ”, Thái Nguyên
ế ọ ọ ộ ỷ ệ ủ Ch nghĩa Mác ệ 10. Vi n tri t h c, U ban khoa h c xã h i Vi t Nam (1976),
ơ ở ươ ộ ộ ư ộ Lênin c s ph ậ ủ ng pháp lu n c a tâm lý h c ọ , L u hành n i b , Hà N i.
82
Ụ Ụ PH L C
Ụ Ụ PH L C 1
̀ ̉ ̣ CÂU HOI ĐAM THOAI
ứ ủ ệ ề ề ể ầ ậ ẩ Đ góp ph n nâng cao nh n th c c a sinh viên v “Chu n ngh nghi p giáo
́ ̀ ̃ ử ầ ̣ ̣ ̉ ̣ viên m m non” tôi đa s dung môt sô câu hoi đam thoai sau:
ượ ặ ế ế ề ẩ ầ ạ Các b n đã đ c nghe ho c bi ệ t đ n Chu n ngh nghi p giáo viên m m non
ch a?ư
́ ấ ạ ầ ế ̣ ̀ 1. Là sinh viên khoa giao duc mâm non, các b n th y có c n thi ả t ph i bi ế t
ề ệ ẩ ầ ế đ n chu n ngh nghi p giáo viên m m non không?
ứ ề ủ ẽ ề ệ ẩ ậ ầ ầ ạ 3. Nh n th c v chu n ngh nghi p giáo viên m m non đ y đ s giúp b n
ụ ề ẻ đi u gì trong giáo d c tr em ?
ẽ ự ệ ề ệ ạ ẩ ầ 4. Các b n đã, đang và s th c hi n theo Chu n ngh nghi p giáo viên m m
ư ế non nh th nào?
83
ạ ầ ở ệ ự ệ ệ 5. Theo b n, giáo viên m m non Vi ẩ t Nam hi n nay đã th c hi n chu n
ư ề ệ ầ ngh nghi p giáo viên m m non ch a?
ữ ươ ế ể ể ạ 6. Là nh ng giáo viên t ế ng lai, làm th nào đ có th không vi ph m đ n
ề ệ ẩ ầ Chu n ngh nghi p giáo viên m m non?
ụ ạ ữ ẻ ề ầ ả ấ ư 7. Trong nh ng năm g n đây, có r t nhi u v b o hành tr em đã x y ra nh :
ẻ ẻ ẻ ậ ị ướ ậ ấ đánh đ p tr khi tr k ch u ăn, nhúng tr vào thùng phi n c, l y dép đ p vào
ề ữ ặ ẻ ụ ạ ư ậ ạ m t tr ,..., các b n có suy nghĩ gì v nh ng v b o hành nh v y?
ạ ẽ ệ ể ề ề ạ ẩ 8. Đã bao các b n nghĩ các b n s đi tìm hi u sâu v Chu n ngh nghi p giáo
ầ viên m m non?
ữ ừ ạ ặ ươ ộ 9. Các b n đã t ng theo dõi ho c tham gia nh ng ch ng trình, cu c thi v ề
ư ệ ề ẩ ầ chu n ngh nghi p giáo viên m m non hay ch a?
ẻ ườ ạ ẽ ế ạ ứ ề ấ 10. Tr em là ng i mà sau này các b n s ti p xúc nhi u nh t, đ o đ c ngh ề
ệ ủ ấ ầ ầ ạ nghi p c a giáo viên m m non r t c n thi ế ạ t, t ể i sao các b n không tìm hi u
ề ệ ẩ ầ ừ ề v chu n ngh nghi p giáo viên m m non ngay t lúc này?
ượ ế ệ ề ầ ớ 11. Khi đã đ ạ ừ c ti p xúc v i ngh nghi p giáo viên m m non các b n t ng
ư ữ ệ ề ệ ẩ ầ ề tìm nh ng tài li u v chu n ngh nghi p giáo viên m m non ch a?
84
Ụ Ụ PH L C 2
Ư Ầ Ế Ế PHI U TR NG C U Ý KI N
ề ể ầ ậ ẩ ứ ủ Đ góp ph n nâng cao nh n th c c a sinh viên v “Chu n giáo viên
ả ờ ầ ủ ữ ỏ ạ ầ ọ m m non” xin b n hãy vui lòng đ c kĩ và tr l i đ y đ nh ng câu h i sau
ế ủ ạ ợ ớ ấ ằ b ng cách đánh d u X vào đáp án phù h p v i ý ki n c a b n.
ạ ẩ ầ Câu 1: Theo b n, “chu n giáo viên m m non” là:
ư ạ ầ ỹ . Là k năng s ph m mà giáo viên c n có
85
ầ ơ ả ệ ố ề ấ ẩ . Là h th ng các yêu c u c b n v ph m ch t chính tr , đ o đ c, l ị ạ ứ ố i
ư ứ ế ầ ạ ầ ỹ ố s ng; ki n th c; k năng s ph m mà giáo viên m m non c n ph i đ t đ ả ạ ượ c
ụ ụ ứ ằ ầ nh m đáp ng m c tiêu giáo d c m m non.
ệ ẻ ủ ằ ả ấ ả ọ . Là hành vi c a giáo viên nh m b o v tr em mà t t c m i ng ườ i
ệ ự ầ c n th c hi n.
ồ ề ạ ẩ ầ ấ ệ Câu 2: Theo b n, “chu n ngh nghi p giáo viên m m non g m m y lĩnh
v c” ?ự
. 3 lĩnh v cự
. 4 lĩnh v cự
. 5 lĩnh v cự
ồ ề ạ ẩ ầ ệ Câu 3: Theo b n, “chu n ngh nghi p giáo viên m m non g m bao nhiêu
yêu c u” ?ầ
. 9 yêu c uầ
. 12 yêu c uầ
. 15 yêu c uầ
ề ệ ệ ạ ẩ ậ ứ ề Câu 4: Theo b n, vi c nh n th c v “Chu n ngh nghi p giáo viên
ọ ầ m m non” có quan tr ng hay không?
. Quan tr ngọ
. Bình th ngườ
. Không quan tr ngọ
ạ ầ ẩ ị ượ ề Câu 5: Theo b n, quy đ nh v chu n giáo viên m m non đ c ban hành
vào ngày tháng năm nào?
. 22/01/2008
. 17/04/2009
. 06/08/2010
86
̃ ́ ̣ ̣ ́ Xin ban hay cho biêt môt sô thông tin sau:
ớ L p:..................................................Khóa.............................................................
ộ ớ Dân t c..............................................Gi i tính.......................................................
Ụ Ụ PH L C 3
Ư Ầ Ế Ế PHI U TR NG C U Ý KI N
ứ ứ ủ ể ề ầ ậ ộ ầ Đ góp ph n nâng cao nh n th c c a sinh viên v các m c đ c n
ế ủ ầ ủ ạ ầ ẩ thi t c a các yêu c u c a “Chu n giáo viên m m non” xin b n hãy vui lòng
ả ờ ầ ủ ữ ằ ỏ ọ đ c kĩ và tr l i đ y đ nh ng câu h i sau b ng cách đánh d u ấ vào đáp án
ế ủ ạ ợ ớ phù h p v i ý ki n c a b n.
ầ ầ ế Ộ C n thi ế Bình th t ngườ Không c n thi t TT N I DUNG
ẩ Lĩnh ấ Ph m ch t chính
ị ạ ứ v c 1ự tr , đ o đ c và l ố i
s ngố
87
ậ Yêu Nh n th c t ứ ư ưở ng t
ự ị c u 1ầ ệ chính tr , th c hi n
ủ ộ ệ trách nhi m c a m t
ộ công dân, m t nhà
ố ớ ệ giáo đ i v i nhi m
ả ự ụ v xây d ng và b o
ệ ổ ố v T qu c. ậ ấ Ch p hành pháp lu t, Yêu
ủ c u 2ầ chính sách c a Nhà
c.ướ n ấ Ch p hành các quy Yêu
ủ ị đ nh c a ngành, quy c u 3ầ
ườ ủ ị đ nh c a nhà tr ng,
ộ ứ ạ ỉ ậ k lu t lao đ ng. Có đ o đ c, nhân Yêu
ố ố c u 4ầ cách và l i s ng lành
ạ ủ m nh, trong sáng c a
nhà giáo; Có ý th cứ
ấ ấ ươ ph n đ u v n lên
ệ
ề trong ngh nghi p. ự Trung th c trong Yêu
c u 5ầ công tác, đoàn k tế
ệ ớ trong quan h v i
ệ ậ ồ đ ng nghi p; T n
ụ ụ tình ph c v nhân
ự ế dân và tr .ẻ ứ Lĩnh v c ki n th c Lĩnh
ứ ơ ả ế Ki n th c c b n v ề v c 2ự Yêu
ụ ầ c u 1ầ giáo d c m m non
88
ứ ề ế Yêu Ki n th c v chăm
ứ ỏ c u 2ầ sóc s c kh e tr ẻ ứ l a
ổ ế ứ ầ tu i m m non Ki n th c v c s ề ơ ở Yêu
c u 3ầ chuyên ngành giáo
ụ ầ d c m m non ứ ề ế Ki n th c v ph ươ ng Yêu
ụ c u 4ầ ẻ ứ pháp giáo d c tr l a
ổ ế ứ ổ ầ tu i m m non Ki n th c ph thông Yêu
ị c u 5ầ ề v chính tr , kinh t ế ,
ộ văn hóa, xã h i liên
ế ụ quan đ n giáo d c
ầ
Lĩnh m m non ự Lĩnh v c kĩ năng
ế ạ ậ v c 3ự Yêu L p k ho ch chăm
ổ c u 1ầ Yêu sóc, giáo d c trụ ẻ ự ứ ch c th c Kĩ năng t
ệ ạ c u 2ầ ộ hi n các ho t đ ng
ứ ỏ chăm sóc s c kh e
ẻ ứ ổ ầ cho tr l a tu i m m
ổ non. ỹ K năng t Yêu ứ ch c các
ạ ộ ỹ ủ ả c u 3ầ Yêu ẻ ho t đ ng c a tr . ớ K năng qu n lý l p
c u 4ầ Yêu h cọ ế ỹ K năng giao ti p,
ứ ử ớ c u 5ầ ẻ ồ ng x v i tr , đ ng
ệ ụ nghi p, ph huynh và
ồ ộ c ng đ ng
89
̃ ́ ̣ ̣ ́ Xin ban hay cho biêt môt sô thông tin sau:
ớ L p:..................................................Khóa.............................................................
ộ ớ Dân t c..............................................Gi i tính.......................................................
Ụ Ụ PH L C 4
Ư Ầ Ế Ế PHI U TR NG C U Ý KI N
ẩ ế ứ ủ ề ể ầ ậ ạ Đ góp ph n nâng cao nh n th c c a sinh viên v tiêu chu n x p lo i,
ế ẩ ạ quy trình đánh giá,x p lo i giáo viên theo chu n.
ạ ạ ầ ẩ ế Câu 1: Theo b n, các tiêu chu n x p lo i các tiêu chí, yêu c u, lĩnh
ề ệ ẩ ẩ ầ ự ủ v c c a chu n theo ”Chu n ngh nghi p giáo viên m m non” đã phù
ư ợ h p ch a?
.Phù h p.ợ
.Không phù h p.ợ
ự ậ ư ạ ờ ạ ứ Câu 2: Là sinh viên trong th i gian th c t p s ph m, b n đã đáp ng
ẩ ướ ở ứ ộ ạ các chu n d i đây m c đ nào? Hãy đánh d u ấ vào ô b n cho là
ấ ợ phù h p nh t.
Ạ ƯỢ Ể ĐI M Đ T Đ C
Tiêu T ngổ Tiêu Tiêu Tiêu chu nẩ đi mể Yêu c uầ chu nẩ chu nẩ chu nẩ ố 3 (trung (t i đa 1 (t t)ố 2 (khá) 4 (kém)
ự ẩ ấ 40) bình) ị ạ ứ ố ố Lĩnh v c ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng
90
YC1. Nh nậ
th c t ứ ư ưở ng t
ị ớ chính tr v i
trách nhi mệ
ộ ủ c a m t công
ộ dân, m t nhà
ớ ố giáo đ i v i
ụ ệ nhi m v xây
ả ự d ng và b o
ệ ổ ố v T qu c. YC2. Ch pấ
hành chính
sách pháp lu tậ
ủ c a Nhà
c.ướ n YC3. Ch pấ
hành quy chế
ủ c a ngành,
ủ ị quy đ nh c a
ườ nhà tr ng, k ỉ
ộ ậ
lu t lao đ ng. YC4. Có đ oạ
ứ đ c, nhân
cách và l iố
ố s ng lành
ạ m nh, trong
ủ sáng c a nhà
giáo, có ý
ứ ấ th c ph n
91
ươ ấ đ u v n lên
trong nghề
nghi p.ệ YC5. Trung
ự th c trong
công tác;
Đoàn k tế
trong quan hệ
ớ v i ồ đ ng
ệ ậ nghi p; T n
tình ph c vụ ụ
nhân dân và
ự ế tr .ẻ ứ Lĩnh v c ki n th c
YC1. Ki nế
ứ ơ ả th c c b n
ụ ề v giáo d c
ầ
m m non. YC2. Ki nế
ứ ề th c v chăm
ỏ ứ sóc s c kh e
ẻ ứ tr ổ l a tu i
ầ
m m non. YC3. Ki nế
ứ ơ th c c s ở
chuyên ngành. YC4. Ki nế
ứ th c ề v
ươ ph ng pháp
ụ ẻ
giáo d c tr 92
ầ ổ ứ l a tu i m m
non. YC5. Ki nế
ứ th c ph ổ
thông về
ị chính tr , kinh
ế t , văn hóa,
ộ xã h i liên
ế quan đ n giáo
ụ d c ầ m m
ư ạ ự ỹ non. Lĩnh v c k năng s ph m
ế YC1. L p kậ
ạ ho ch chăm
sóc, giáo d cụ
trẻ YC2. Kĩ năng
ứ ổ t ự ch c th c
ệ ạ hi n các ho t
ộ đ ng chăm
ỏ ứ sóc s c kh e
ẻ cho tr em. YC3. Kĩ năng
ứ ổ t ch c các
ạ ho t ộ đ ng
ẻ ụ giáo d c tr . YC4. Kĩ năng
ả ớ qu n lí l p
h c.ọ YC5. Kĩ năng
93
ế ứ giao ti p ng
ẻ ớ ử x v i tr ,
ệ ồ đ ng nghi p,
ụ ph huynh và
ồ ộ c ng đ ng.
ơ ế ư ổ ơ Câu 3: Khi A đang ch i trò ch i x p hình, nh ng lúc nào cũng đ . Khi
ạ ẽ ố ấ th y tình hu ng đó, b n s làm gì?
ờ ơ ệ ẻ ự ơ . T ra th ỏ , k cho tr t ch i.
ẻ ế ầ . Đ n g n tr và quan sát tr ch i. ẻ ơ
ẻ ộ ế ế ơ . Đ n bên tr , đ ng viên, khuy n khích và ch i cùng tr . ẻ
ể ể ệ ượ ủ ữ ề ấ Câu 4: Đ hi u và phát hi n đ ẻ ạ c nh ng v n đ tâm lý c a tr b n
c n:ầ
ổ ớ ủ ụ .Trao đ i v i ph huynh c a tr . ẻ
ự ế ệ .Trò chuy n tr c ti p v i tr . ớ ẻ
ả . C 2 đáp án trên
ẻ ị ị ậ ẩ ộ ớ Câu 5: Trong l p có m t tr b d t ế t b m sinh, n u là cô giáo ch ủ
ệ ạ ẽ nhi m b n s :
ế ấ ả ầ ố ị .C m th y khó ch u, không mu n đ n g n.
ẻ ặ ộ ệ .Qan sát xem tr có hành đ ng gì đ c bi t không.
ớ ẻ ể ể ẻ ế ơ . Đ n bên tr , trò chuy n v i tr đ hi u rõ h n. ệ
̃ ́ ̣ ̣ ́ Xin ban hay cho biêt môt sô thông tin sau:
ớ L p:..................................................Khóa.............................................................
ộ ớ Dân t c..............................................Gi i tính.......................................................
94
Ụ Ụ PH L C 5
ạ ộ ộ ố ứ ề ả ậ ẩ ủ M t s hình nh v ho t đ ng c a sinh viên trong nh n th c Chu n
ề ệ ngh nghi p GVMN
ạ ộ ụ ả ể ấ Hình nh sinh viên và các bé trong ho t đ ng giáo d c th ch t
95
ườ ệ ệ (Tr ng MN B nh vi n đa khoa)
ả ẻ ộ Hình nh sinh viên và tr ạ trong ho t đ ng vui ơ ch i
ườ ầ (Tr ng m m non Quang Trung)
96
ạ ộ ủ ả Hình nh ho t đ ng c a sinh viên t ạ ườ i tr ầ ng m m non