TRƢỜNG ĐẠI HC NGOI THƢƠNG
KHOA KINH T VÀ KINH DOANH QUC T
CHUYÊN NGÀNH KINH T ĐI NGOI
-------***------
KHÓA LUN TT NGHIP
ĐỀ TÀI:
THC TRNG VÀ GII PHÁP NÂNG CAO NĂNG LC
CNH TRANH CA CÁC DOANH NGHIP LNH
VIT NAM TRONG BI CNH HI NHP QUC T
Sinh viên thc hin : Hoàng Th Thái
Lp : Anh 15
Khoá : 44D
Giáo viên hƣớng dn : PGS.TS. Vũ Chí Lc
Hà Ni, tháng 05/2009
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................ 1
CHƢƠNG 1: CƠ SƠ LY LUÂ N VA THƢ C TIÊ N VÊ CA NH TRANH ,
NĂNG LƢ C CA NH TRANH TRONG LI NH VƢ C HA NH ............ 3
1.1. ly luâ n................................................................................................. 3
1.1.1 Cạnh tranh .............................................................................................. 3
1.1.2 Năng lực cạnh tranh ................................................................................ 8
1.1.3 Lữ hành, kinh doanh lư ha nh ................................................................. 11
1.1.4 Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực lữ hành .......... 13
1.1.5 Sự cần thiết phải nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp lữ
hành trong bối cảnh hội nhập quốc tế ............................................................. 14
1.2. Hot đng du lch l hnh trên th gii v khu vc Đông Nam  ................ 20
1.2.1 Hoạt động du lch lữ hành trên thế gii ................................................. 20
1.2.2 Xu hươ ng pha t triê n du lich trên thê giơ i ............................................... 21
1.2.3 Hoạt động du lch lữ hành của khu vực Đông Nam Á ........................... 21
1.2.4 Một số bài học kinh nghiệm của Trung Quốc , Malaysia, Singapore
Thái Lan trong việc ca nh tranh thu hút khách du lch quốc tế ......................... 23
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG NG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC
DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI
NHẬP QUỐC TẾ .................................................................................... 27
2.1 Quá trình hình thnh v phát triển của du lch l hnh Việt Nam ................ 27
2.1.1 Tiềm năng du lch của Việt Nam ........................................................... 27
2.1.2 Quá trình hình thành của ngành du lch ................................................. 28
2.1.3 Khách du li ch doanh thu của ngành du lch (2000 – 2008): ............... 30
2.1.4 Th trường trọng điểm khách du lch quốc tế vào Việt Nam .................. 32
2.2 Khả năng cnh tranh tổng thể của ngnh du lch v l hnh Việt Nam (theo
báo cáo năng lc cnh tranh của WEF) ............................................................. 33
2.2.1 Hành lang luật pháp .............................................................................. 35
2.2.2 Môi trường kinh doanh và cơ sở hạ tầng ............................................... 37
2.2.3 Nguồn lực tự nhiên, văn hoá và nhân lực .............................................. 39
2.3 Thc trng năng lc cnh tranh ca các doanh nghip l hnh Vit Nam .............. 40
2.3.1 Về giá sản phẩm dch vụ ....................................................................... 40
2.3.2 Về chất lượng sản phẩm và dch vụ. ...................................................... 43
2.3.3 Về Marketing, quảng cáo ...................................................................... 47
2.3.4 Về nhân lực ........................................................................................... 49
2.3.5 Về v thế tài chính, năng lực tổ chức và quản tr doanh nghiệp ............. 52
2.4 Đánh giá chung về năng lc cnh tranh của các doanh nghiệp l hnh Việt
Nam ................................................................................................................... 53
2.4.1 Điểm mạnh ........................................................................................... 53
2.4.2 Điểm yếu .............................................................................................. 54
2.4.3 Thời cơ ................................................................................................. 55
2.4.4 Thách thức ............................................................................................ 57
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH VIỆT NAM TRONG BỐI
CẢNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ ............................................................... 60
3.1 Đi nh hươ ng pha t triê n du li ch V t Nam đê n năm 2020................................ 60
3.2 Giải pháp nâng cao ng lc cnh tranh của doanh nghiệp l hnh Việt Nam
trong điều kiện hi nhập quốc t ........................................................................ 61
3.2.1 Giải pháp về phía Chính phủ ................................................................. 61
3.2.2 Giải pháp về phía ngành, Hiệp hội ........................................................ 68
3.2.3 Giải pháp về phía doanh nghiệp ............................................................ 70
KẾT LUẬN .............................................................................................. 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................... 78
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
APEC : Asia - Pacific Economic Co-operation ( chư c Hơ p ta c kinh tê
Châu Á Thái Bình Dương)
ASEAN TA : ASEAN Travel Association (Hiệp hi du lch ASEAN)
ASEAN : Association of South-East Asian Nations (Hiê p hô i ca c nươ c
Đông Nam )
ASEM : The Asia - Europe Meeting (Diễn đn hợp tác  Âu)
CNTO : China National Tourism Office (Cục du lch quốc gia TrungQuốc)
GDP : Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm quốc ni)
OECD : Organisation for Economic Co-operation and Development (T
chức hợp tác v phát triển kinh t)
PATA : Pacific Area Travel Association PATA (Hiệp hi du lch Châu
Á Thái Bình Dương)
TOEIC : Test of English International Communication (chứng chỉ ting
Anh quốc t về giao tip)
Tp.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
TSA : Travel and Tourism Satellite Accounting (Hthống ti khoản vệ
tinh du lch)
UNESCO : United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization
( chư c Gia o du c, Khoa hc v Văn hoá của Liên Hiệp Quốc)
UNWTO : United Nations World Tourism Orgnization (Tổ chức du lch th
gii của Liên Hợp Quốc)
WEF : World Economic Forum (Diễn đn kinh t th gii)
WTO : World Trade Organization (Tổ chức thương mi th gii)
WTTC : World Travel and Tourism Council (Hiệp hi du lch v lhnh thgii)
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Khách quốc tế đến 10 quốc gia Đông Nam Á (ASEAN): ....................... 22
Bảng 2.1: Khách du li ch doanh thu của ngành du lch (2000 2008): ............... 30
Bảng 2.2: 10 th trường trọng điểm khách du lch quốc tế đến Việt Nam ............... 32
Bảng 2.3: Xếp hạng năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực lữ hành của Việt Nam
một số nưc: .......................................................................................................... 34
Bảng 2.4 Xếp hạng năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực lữ hành của Việt Nam
một số nưc – chỉ số hành lang luật pháp: ............................................................. 35
Bảng 2.5: Xếp hạng năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực lữ hành của Việt Nam
một số nưc – chỉ số môi trường kinh doanh sở hạ tầng ............................... 37
Bảng 2.6 Xếp hạng năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực lữ hành của Việt Nam
một số nưc – chỉ số nguồn lực tự nhiên, văn hóa và nhân lực............................... 39
Bảng 2.7. Giá một số chương trình tham quan ngắn ngày ...................................... 41
Biểu đồ 1.1: Tỷ lệ khách du lch quốc tế đến Thái Lan, Singapore Việt Nam
được miễn th thực (2003 2007) .......................................................................... 25
Biểu đồ 2.1: Thành phần doanh nghiệp LHQT 2002 và 2006 ................................ 29
Biểu đồ 2.2 Mức độ hài lòng của du khách ............................................................ 44
Biểu đồ 2.3: Tỷ lệ nhân viên chưa đạt chuẩn tiếng Anh theo kết quả khảo sát của
TOEIC Việt Nam. ................................................................................................. 51