TRƯỜNG
ĐI
HỌC NGOẠI
THƯƠNG
KHOA
KINH T VÀ KINH
DOANH
QUỐC T
CHUYÊN NGÀNH
KINH
T
Đi
NGOẠI
KHÓA
LUẬN
TỐT
NGHIỆP
<Mtàh
NGHIÊN
CỨU KH
NĂNG ÚNG
DỤNG
VÀ PHÁT TRIỂN
DỊCH
v
LOGISTICS
TẠI
CÔNG TY
c PHẦN VẬN
TAI VÀ THUÊU
Sinh
viên
thực
hiịn
Lớp
Khóa
Giáo viênớng
dẫn
Lê Thanh
Phong
Anh
4
45A
-
KTĐN
TS.
Trịnh
Th
Thu
Hương
THƯ
VIÊN
w
0/^4-
GAO
Hà
Nội,
tháng
05
m 2010
LỜI
CẢM ƠN
i
xin gửi
lời
cảm ơn chân thành
tới
trường
Đi
học
Ngoại
thương,
khoa
Kinh
tế và
Kinh
doanh quốc
tế cùng toàn
th
c Thày Cô giáo
trong
trường đã
trang
b
kiến thức,
giúp đ và
tạo
điu
kiện
đi hoàn thành khóa học này.
i
xin
cảm ơn TS.
Trịnh
Th Thu Hương, mặc dù
rất
bận nhưng Cô đã
tận
tình
ớng
đn và giúp đi t
giai
đon lựa chọn
đ i cho
tới
khi
hoàn thành
khóa
luận.
i
cũng xin
gửi
lời
m ơn
tới
Công ty c
phần
Vậni và Thuêu
Vietíracht đã
tạo
cơ
hội
choi đưc
thực
tập
và
cuna
cấp choi
những
i
liệu
và
thông
tin
hữu ích liên
quan
đến đ
tài.
i
cũng
xin
gửi
lời
cảm ơnu sắc
tới
chú
Nguyễn Giang
Tiến
- Phó
Tổng
giám đc
Vietữacht
và toàn
th
n
bộ,
nhân viên
phòng
Giao nhận
đã
tận
tình giúp đ,
chia
s
kinh
nghiệm với
i
trong suốt
quá
trình
thực tập
tại
công
ty.
Cuối
cùng,i
xin
chân thành cảm ơn
gia
đình, bạn bè đã
nhiệt
tình giúp đ
và
tạo
điu
kiện
v
thời
gian
cũng
như
vật chất
đi
tập
trung
nghiên cứu và hoàn
thành khóa
luận
a mình một cách
tốt
nhất.
Tuy
nhiên,
do
thời
gian thực tập
tại
Viettracht
và
thời
gian
nghiên cứu
ngắn,
kh
năng cá nhàn n
nhiều
hạn chế
trong khi
đó
lĩnh
vực nghiên cứun khá mới
,
vì
vậy,
khóa
luận
s không tránh
khỏi
những
thiếu
sót.
i
rất
mong
nhận
đưc
những
p ý
của
c Thày Cô giáo và bạn đc đ khóa
luận
đưc hoàn
thiện
hơn.
Nội, ngày
05
tháng
05
năm
20ỉ 0
Sình viên
Thanh
Phong
DANH
MỤCC KÝ
HIỆU
VIẾT TẮT
Ký
hiệu
n
tiếng
Ánh Tên
tiếng
Việt
3PL
Third
Party
Logistics Logistics
n
th
ba
ASEAN
Association
of
South
East
Asia Nations Hiệp
hội
c
quốc
gia
Đông Nam A
CY
Container
Yard
i
container
EDI
Electronic
Data
Interchange
H
thống
trao
đi
d
liệu
đin
t
FCL
Full
Container
Load
Gửi
hàng nguyên
container
GDP
Gross
Domestic
Product
Tồng
sản
phẩm
quốc
nội
GNVT
Freight
Forwarding
Giao
nhận
vậni
JIT
Just
In
Time
Kịp
thời,
đúngc
LCL
Less
than Container
Load
Gửi
hàng
l
LSP
Logistics
Service Provider
Nhà
cung
cấp
dịch
v
logistics
MTO
Multi-modal
Transportation
Operator
Ngưi
vận
tải
đa phương
thức
PO
Purchasing
Order
Đơn hàng
TMS
Transport
Management
System
H
thống
quàn
lý vậni
SaaS
Software as a Service
Phần
mềm như một
loại
dịch
v
SCM
Supply
Chain
Management Quàn
tr
chuỗi
cung
ứng
VCCI
Vietnam
Chamber
of
Commerce
and
Industry
Phòng Thương
mại
và Công
nghiệp
Việt
Nam
VIFFAS
Vietnam
Freight
Ponvarders
Association
Hiệp hội giao
nhận
và kho
vận
Việt
Nam
WMS
Warehouse
Managcment
System
H
thống
quàn
tr
kho
WTO
World
Trade
Organization
T
chức
Thương
Mại
Thế
Giới
DANH
MỤCC
BẢNG
BIẾU,
ĐÒ THỊ, HÌNH V
Th
t Nội
dung
Trang
Hình 1.1 Mô hình tông
quan
vê
logistics
6
Bàng 1.2
Lợi
ích
t hoạt
động thuê ngoài
dịch
v
logistics
15
Hình 1.3
Mối
liên h
giữa
c yếu
t
trong
hoạt
động
logistics
21
Biểu
đ 2.1
Nhómm
hoạt
động
logistics
đưc thuê ngoài nhiêu nhát
tại
Việt
Nam
37
Biêu đô 2.2 c
hoạt
động
logistics tiếp
tục
đưc thuê ngoài
38
Biêu đô 2.3
Phần
trăm thuê ngoài
theo
ngành và
theo
loại
hình công
ty 38
Sơ đò 2.4 c công
đon
logistics
đâu
ra 42
Bàng 2.5
So sánh
dịch
v
logistics
đưc
cung
p
bời
c nhà
cung
cấp
logistics
c ngoài
44
Sơ đ 2.6 Cơ
cấu t
chức
cọa
Vietíracht
48
Biểu
đ 2.7
Doanh
thu
và
lợi
nhuận
trưc thuêa Vietíracht
giai
đon
1998-2009
50
Biêu đô 2.8 Cơ
cấu
doanh
thu
ac
nghiệp
v
kinh
doanh
51
Biêu đô 2.9
Lợi
nhuận
t
c
nghiệp
v
kinh
doanh
52
Biểu
đ 2.10
Doanh
thu
và
lợi
nhuận
khai
thác
đi
u biênm
2008-
2009
cọa Vietíì-acht
53
Biểu
đ
2.li
Doanh
thu
và
lợi
nhuận
đi
lýu
container
vàu chuyên
cọa
Vietírachtm
2008
-
2009
54
Biểu
đ 2.12
Doanh
thu
và
lợi
nhuận
kinh
doanh
khoia
Viettracht
m
2008
-
2009
54
Biểu
đ 2.13
Doanh
thu
và
lợi
nhuận
kinh
doanh
dịch
v
giao
nhận
a
Vietírachtm
2008
-
2009
55
Bàng 2.14
H thông
trang
thiêt bcp và vận
i
a
Viettracht
tính
đến
tháng
12/2009
62
Hình 2.15
c tiêu chí p
hạng
khi lựa
chọn
nhà
cung
cấp
dịch
v
logistics tại
Việt
Nam
72