Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS.Nguy n Kh c
Hoàn
PH N I: Đ T V N Đ
1. Lý do ch n đ i
ng v i s phát tri n c a n n kinh t th gi i, Vi t Nam cũng đang d n h i ế ế
nh p khi thành viên chính th c c a kh i ASEAN, tham gia AFTA, APEC tr
thành thành viên chính th c c a WTO. T c đ tăng tr ng kinh t liên t c gi m c ưở ế
cao, t c đ tăng GDPnh quân đ u ng i giai đo n 2006-2010 đ t 7%/ năm. T c đ ườ
phát tri n kinh t cao đ ng th i t c đ tăng dân s gi m d n đ n GDP nh quân đ u ế ế
người ngày m t tăng, n u nh thu nh p bình quân đ u ng i năm 1990 ch 130 ế ư ườ
USD/ ng i thì năm 2008 con s này đã tăng lên g p m l n v i 1047 USD/ ng iườ ườ
năm 2010 là 1160 USD/ng i.ườ
Khiđ i s ng ngày ng đ c nâng cao thì nhu c u c a con ng i v m t ượ ườ
cu c s ng hi n đ i, tho i i cũng ngày m t tăng. Ngoài vi c chi tiêu thu nh p cho
nh ng nhu c u thi t y u, ng i dân còn chi tiêu cho nh ng nhu c u cao h n nh gi i ế ế ườ ơ ư
trí, mua s m, du l ch..v..v.. Tuy nhiên, vi c mang theo nhi u ti n m t đ chi tiêu th a
n nhu c u l i tr thành m t ch ng ng i đ i v i nhi u ng i, b i m lo s ướ ườ
không an toàn. Xu t phát t đi u này, các ngânng th ng xun nghiên c u đ đ a ườ ư
ra các s n ph m nh m th a n nhu c u khách ng. m t trong các s n ph m
nh đ c s quan m t ph n l n khách hàng m i l a tu i chính d ch v thượ
ATM. S ra đ i c a th ATM giúp cho con ng i có th t ti n ra ho c s d ng th ườ
đ thanh toán m i kh p m i n i mà không c n ph i mang theo ti n m t nhi u bên ơ
nh. Th ATM là m t lo i hình đ c s d ng nhi u b i s đa d ng và tính ti n l i ượ
c a nó. Khách hàng th g i ti n o rút ti n ra nh h th ng máy ATM đ c ượ
đ t r ng rãi trong thành ph . Ngoài ra khách hàng còn th th c hi n chuy n ti n
t th này sang th khác.
Vi t Nam, d ch v th ch m i xu t hi n trong i năm g n đây, ch a lâu ư
nh ng đã có nh ng b c phát tri n rõ r t, nh h ng tích c c đ n l i s ng hi n đ iư ướ ưở ế
c a con ng i. Th hi n rõ nh t là ườ s l ng th ATM, máy ATM, đ n v ch p nh n ượ ơ
th kh i l ng giao d ch tăng m nh qua t ng năm. Các thu t ng nh “th thanh ượ ư
Lê H ng Th c Anh – K42 Marketingươ 1
Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS.Nguy n Kh c
Hoàn
toán”, “d ch v th ”, “th ghi n đã tr nên quen thu c h n v i đ i đa s ng i ơ ườ
n, đi u y cũng đã ch ng t t m quan tr ng c a d ch v th thanh toán. Ngân
ng Sacombank cũng đ c bi t đ n m t trong các ngân hàng đ u tiên tri n khaiượ ế ế
d ch
v th - d ch v thanh toán không ng ti n m t an toàn và ti n l i nh t hi n nay.
Không ch th tr ng Vi t Nam nói chung, riêng đ i v i th tr ng ngân hàng ườ ườ
Th a Thiên Hu hi n nay cũng đang d n nóng lên v i s xu t hi n nhi u h n các ế ơ
ngân hàng. Ngi các ngân ng đã xâm nh p th tr ng Hu khá u nh ườ ế ư
Vietcombank, Vietinbank, BIDV, ACB, Sacombank,… còn s tham gia c a nhi u
ngân ng m i nh SHB, MHB, Ngân ng B u đi n Liên Vi t… d n đ n s c nh ư ư ế
tranh ngày càng gay g t. Các nn hàng này cung c p r t nhi u d ch v phong phú v i
c l i ích khác nhau nh m th a mãn nhu c u c a khách hàng. Trong đó, d ch v th
cũng xu t hi n v i ngày càng đa d ng ch ng lo i cũng nh nhi u tính năng, ti n ích ư
m i. n c nh đó, m t s ngân ng th ng xuyên ti n hành m th mi n phí cho ườ ế
khách hàng ho c k t h p v i các tr ng đ i h c làm th cho sinh viên nh Đông Á, ế ườ ư
Eximbank,.... Đi u này đã nh h ng không nh đ n doanh s th c a Sacombank. ưở ế
Xét v lâu dài, s gia tăng s l ng ngân hàng đa d ng d ch v tài chính ượ ,
đ c bi t là d ch v th giúp cho khách hàng có nhi u l a ch n cũng nh d ng thay ư
đ i ngân hàng. Ngân ng nào mu n n m b t nhu c u khách hàng chi m lĩnh th ế
tr ng thì ph i đón đ u trong công tác nghiên c u xu h ng th tr ng cũng nhườ ướ ườ ư
khuynh h ng hành vi khách hàng. Nh v y,v i đi u ki n khá nhi u ngân hàngướ ư
đ l a ch n thì vi c nghiên c u đ nh l ng m t cách ràng c y u t nh h ng ượ ế ưở
đ n xu h ng l a ch n d ch v th thanh toán c a khách ng trong lĩnh v c ngânế ướ
ng càng tr nên quan tr ng, giúp ngân hàng n m b t đ c hành vi và nhu c u khách ượ
ng, c s đ ra các gi i pháp và chi n l c nh m khai thác hi u qu , ti p c n,ơ ế ượ ế
thu t đáp ng t t h n nhu c u c a khách hàng. Vi c th a n làm i lòng ơ
khách ng s giúp nâng cao doanh s năng l c c nh tranh cho ngân ng. Xu t
phát t th c t đó, cùng v i nh ng ki n th c đã đ c trang b t i nhà tr ng, k t ế ế ượ ườ ế
h p v i quá trình th c t p t i ngân ng TMCP i Gòn Th ng Tín - Chi nhánh ươ
Lê H ng Th c Anh – K42 Marketingươ 2
Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS.Nguy n Kh c
Hoàn
Hu , tôi xin m nh d n ch n đ i ế Nghiên c u các y u t nh h ng đ n xu ế ưở ế
h ng l a ch n d ch v th thanh toán c a khách hàng t i Ngân hàng TMCP Sàiướ
Gòn Th ng Tín - Chi nhánh Hu ươ ế làm khóa lu n t t nghi p c a mình.
2. Câu h i và m c tiêu nghiên c u
2.1. Câu h i nghiên c u
- Các y u t o nh h ng đ n ế ưở ế xu h ng l a ch n d ch v th thanh toán c aướ
khách
ng t i Sacombank Hu ế?
- Các y u t nh h ng nh th nào đ n xu h ng l a ch n d ch v th thanh toánế ưở ư ế ế ướ
c a khách hàng t i Sacombank Hu ? ế
- Các gi i pháp nào là c n thi t cho ngân hàng Sacombank Hu hi n t i? ế ế
2.2. M c tiêu chung
m hi u, nghiên c u đo l ng ườ các y u t nh h ng đ n xu h ng l a ch nế ưở ế ướ
d ch v th c a khách hàng t i Ngân ng Sacombank Hu . T đó đ xu t các gi i ế
pháp nh m giúp Ngân ng n m b t khai thác t t h n nhu c u khách hàng cũng ơ
nh hoàn thi n ch t l ng d ch v th thanh toán đ đáp ng t t h n nhu c u kháchư ượ ơ
ng.
2.3. M c tiêu c th
- H th ng hóa các v n đ lý lu n v hành vi khách hàng , xu h ng l a ch n và d chướ
v th ATM.
- c đ nh đo l ng m c đ nh h ng c a c y u t tác đ ng đ n xu h ng ườ ưở ế ế ướ
l a ch n d ch v th thanh toán c a kháchng t i ngân hàng Sacombank
- Đ xu t, ki n ngh các gi i pháp d a trên c y u t đã tìm ra đ cung c p m t ế ế
ng c h tr cho vi c qu n và l p k ho ch phát tri n th ng hi u Sacombank ế ươ
đ i v i khách hàng.
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ượ
3.1. Đ i t ng nghiên c u ượ
c y u t nh h ng đ n xu h ng l a ch n d ch v thế ưở ế ư thanh toán c a khách
ng t i Nn hàng Sacombank - Chi nhánh Hu . ế
Lê H ng Th c Anh – K42 Marketingươ 3
Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS.Nguy n Kh c
Hoàn
3.2. Đ i t ng kh o sát ượ
Đ i mong mu n xác đ nh đ c nh ng nhân t nh h ng đ n ượ ưở ế xu h ng l a ch nướ
d ch v th thanh toán c a khách ng t i Ngân ng Sacombank. Thông qua nh vi
c a m u nghiên c u đ t o đ c nh khái quát cao. Tuy nhiên, do h n ch v th i ượ ế
gian nghiên c u, kinh phí h n h p, v n ki n th c và kinh nghi m th c t ch a nhi u ế ế ư
n đ tài ch ki m soát nh ng nhân đã t ng s d ng d ch v th thanh toán t i
ngân hàng. Thông qua hành vi c a m u nghiên c u trong vi c tham gia s d ng d ch
v th , đ i rút ra đ c nh ng tác nhân nh h ng đ n xu h ng l a ch n c a ượ ưở ế ướ
kháchng.
T ng th đ i t ng kh o sát là nh ượ ng khách hàng đang s d ng d ch v th t i Nn
ng TMCP Sacombank – Chi nnh Hu .ế
3.3. Ph m vi nghiên c u
- Ph m vi không gian: Tn đ a bàn thành ph Hu ế
- Ph m vi th i gian: t ngày 01/02 đ n ngày 01/05 năm 2012. Đ tài s d ng s li u ế
th c p năm 2009 - 2011 t các phòng ban c a ngân hàng Sacombank Hu . ế
S li u s c p đ c thu th p t phi u ph ng ơ ượ ế v n khách hàngo tháng 3/2012.
- Ph m vi n i dung: Đ i t p trung nghiên c u các y u t nh h ng đ n xu ế ưở ế
h ng l a ch n d ch v th thanh toán c a khách hàng t i Nn hàng Sacombankướ
Hu .ế
4. Ph ng pp nghiên c uươ
4.1. Thi t k nghiên c uế ế
Nghiên c u này đ c th c hi n qua 2 giai đo n chính: (1) Nghiên c u đ nhnh nh m ượ
y d ng b ng h i kh o sát ý ki n khách hàng. (2) Nghiên c u đ nh l ng nh m ế ượ thu
th p thông tin, phânch d li u ph c v cho m c đích nghiên c u.
4.1.1. Nghiên c u đ nh tính
- Trên c s nghiên c u lý thuy t, xây d ng mô hình nghn c u lý thuy t. ơ ế ế
Lê H ng Th c Anh – K42 Marketingươ 4
Khóa lu n t t nghi p GVHD: PGS.TS.Nguy n Kh c
Hoàn
- S d ng k thu t th o lu n nhóm m c tiêu (Focus group) v i 6 ng i khách ườ
ng s d ng d ch v th c a ngân hàng Sacombank. V n đ đ c đ a ra th o lu n ượ ư
c ý ki n c a khách hàng v nh ng l i ích mà d ch v th mang l i cho h , cácế
nhân t o nh h ng đ n hành vi l a ch n d ch v th c a khách ng t i ngân ưở ế
ng. M c đích c a bu i th o lu n nhóm là đ đi u ch nh, b sungc bi n quan sát ế
ng đ đo l ng các y u t ki m soát. ườ ế
- Ngoài ra còn s d ng ph ng pháp chuyên gia đ t p h p ý ki n c a nh ng ươ ế
ng i th ng xuyên ti p c v i khách ng. C th đ i t ng ph ng v n 1ườ ườ ế ượ
chuyên viên t v n và 2 giao d ch viên t i Ngân hàng Sacombank Chi nhánh Hu . Đâyư ế
là nh ng ng i th ng xuyên ti p xúc, t v ngi i đáp th c m c cho khách hàng ườ ườ ế ư
n s hi u rõ đ c hành vi khách hàng khi l a ch n d ch v th t i ngân hàng. ượ
4.1.2. Nghiên c u đ nh l ng ượ
Nghiên c u đ nh l ng đ c th c hi n thông qua ph ng pháp ph ng v n tr c ti p ượ ượ ươ ế
c khách ng đang s d ng d ch v thanh toán th ngân hàng Sacombank t i đ a
n thành ph Hu . K t qu nghiên c u chính th c dùng đ ki m đ nh l i mô hình lý ế ế
thuy t. Các b c th c hi n:ế ư
- Thi t k b ng h i, đi u tra th và ti n hành đi u ch nh b ng câu h i sao cho th t rõế ế ế
ràng nh m thu đ c k t qu đ th đ t đ c m c tiêu nghiên c u. ượ ế ượ
- Ph ng v n chính th c: dùng k thu t ph ng v n tr c ti p, ng i ph ng v n gi i ế ư
thích n i dung b ng h i đ ng i tr l i hi u câu h i và tr l i chính xác theo nh ng ườ
đánh giá c a h .
4.2. Quy trình nghiên c u
H ng Th c Anh – K42 Marketingươ 5
C s lý thuy tơ ế Thang đo 1 Th o lu n nhóm
chuyên gia
Đi u ch nh
Nghiên c u đ nh
l ngượ
Phát tri n x
lý thang đo:
-H s cronbach
anpha đ ki m
tra m c đ ch t
ch gi a các m c
h i
-Lo i các bi n ế
EFA nh
Phân tích và h i
quy:
-Xây d ng mô
hình nghiên c u
-Ki m đ nh các
gi thuy t ế
Thang đo chính
Đ xu t các gi i
pháp đ phát
tri n d ch v th
t i ngân hàng
Sacombank Huế