ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HC Y DƯỢC
ĐỖ TH THU TRANG
NHN XÉT MT S ĐẶC ĐIỂM
LÂM SÀNG VÀ CN LÂM SÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG LOI BIU MÔ TUYN
TI BNH VIN BCH MAI
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH Y ĐA KHOA
Hà Ni - 2022
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HC Y DƯỢC
ĐỖ TH THU TRANG
NHN XÉT MT S ĐẶC ĐIỂM
LÂM SÀNG VÀ CN LÂM SÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG LOI BIU MÔ TUYN
TI BNH VIN BCH MAI
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC NGÀNH Y ĐA KHOA
Khóa: QH.2016.Y
Người hướng dn: TS. Phạm Văn Thái
BSCKII. Lê Viết Nam
Hà Ni 2022
LI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành bày t lòng kính trng và biết ơn sâu sắc
tới hai người Thy: TS.BS. Phm Văn TháiBSCKII. Lê Viết Nam, Trung
tâm Y hc hạt nhân và Ung bướu, Bnh vin Bạch Mai đã trực tiếp hướng dn
vô cùng tn tình, truyn dy cho em kiến thc và chia s nhng kinh nghim quý
báu trong quá trình hc tp, thu thp s liu và nghiên cứu để hoàn thành khóa
lun tt nghip.
Em xin bày t lòng kính trng và biết ơn đến các Thầy/Cô đang công tác
tại Trường Đại học Y Dược Đi hc quc gia Hà Nội, đặc bit em xin chân
thành cảm ơn GS.TS. Mai Trng Khoa, PGS.TS. Trần Đình Hà và PGS.TS.
Phm Cẩm Phương là những người Thầy/Cô đã dành rất nhiu tâm huyết để xây
dng và phát trin B môn Ung thư.
Em xin dành đến Ông Bà, B M cùng toàn th gia đình và bn bè ca
mình tình yêu thương và sự biết ơn sâu sắc nht. Cảm ơn những người bạn đã
luôn quan tâm, chia s và cho em nhng li khuyên b ích. Cảm ơn Bố M đã
sinh thành và luôn là hậu phương vững chc cho con trên mi chặng đường.
Cui cùng, vì kiến thc chuyên môn còn hn chế và bn thân còn thiếu
kinh nghim thc tin nên ni dung khóa lun không tránh khi sai sót, em rt
mong nhận được s góp ý và đánh giá để khóa luận này được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Ni, ngày 20 tháng 6 năm 2022
Sinh viên
Đỗ Th Thu Trang
DANH MC CH VIT TT
T viết tt
Tên đầy đủ
ACS
American Cancer Society
(Hip hi Ung thư Hoa Kỳ)
AJCC
American Joint Committee on Cancer
(y ban Liên hiệp Ung thư Hoa Kỳ)
CA 19 - 9
Cancer antigen 19 9
(Kháng nguyên ung thư 19 -9)
CEA
Carcinoembryonic antigen
(Kháng nguyên kháng ung thư bào thai)
CTLA 4
Cytotoxic T lymphocyte-associated antigen
(Kháng nguyên liên quan lympho T độc)
ĐT
Đại tràng
ĐTT
Đại trc tràng
BMI
Body Mass Index
(Ch s khối cơ thể)
EGFR
Epidermal Growth Factor Receptor
(Th th yếu t tăng trưởng biu bì)
FAP
Familial Adenomatous Polyposis
(Hi chứng đa polyp tuyến gia đình)
HNPCC
Hereditary non-polyposis colorectal cancer
(Ung thư đại trc tràng di truyn không polyp)
IARC
International Agency for Research on Cancer
(Trung tâm nghiên cu quc tế v ung thư)
MMR
Mismatch repair genes
(Gen sa cha ghép cp AND)
MSI - H
High - Microsatellite Instability
(Bt ổn định vi v tinh cao)
NCCN
National Comprehensive Cancer Network
(Mng ới Ung thư toàn diện quc gia)
NST
Nhim sc th
PD 1
Programmed cell Death 1
PD L1
Programmed Death Ligand 1
PET/CT
Positron Emission Tomography/Computed Tomography
(Ghi hình ct lp positron/Chp ct lp vi tính)
PIK3
Phosphoinositide 3 kinase
SEER
Surveillance, Epidemiology and End Results Program
(Chương trình giám sát, dịch t hc và kết qu cui cùng)
TNM
T: Tumor, N: Node, M: Metastasis
(Khi u, hạch, di căn xa)
UT
Ung thư
UTBMT
Ung thư biểu mô tuyến
UTĐT
Ung thư đại tràng
UTĐTT
Ung thư đại trc tràng
WHO
World Health Organization
(T chc Y tế Thế gii)