ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HC Y DƯỢC
LÊ TH TRÀ GIANG
NGHIÊN CU TNG HP VT LIU SILIC
HỮU CƠ SIÊU XỐP KÍCH THƯỚC MICRO/NANO
ĐỊNH HƯỚNG NG DỤNG TRONG Y SINH DƯỢC
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC NGÀNH DƯỢC HC
HÀ NI - 2022
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HC Y DƯỢC
LÊ TH TRÀ GIANG
NGHIÊN CU TNG HP VT LIU SILIC
HỮU CƠ SIÊU XỐP KÍCH THƯỚC MICRO/NANO
ĐỊNH HƯỚNG NG DỤNG TRONG Y SINH DƯỢC
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH DƯỢC HC
KHÓA : QH.2017.Y
NGƯỜI HƯỚNG DN : TS. LÊ TH HIÊN
ThS.BSNT. H M DUNG
HÀ NI - 2022
LI CẢM ƠN
Khóa lun này kết qu ca quá trình hc tp, rèn luyn ca em ti tng
Đại hc Y ợc, Đại hc Quc gia Ni. Trong quá trình nghiên cu hoàn thành
khóa luận này, em đã nhận được rt nhiu s giúp đỡ quý báu t các thy ca
tờng Đại hc Y Dưc và trường Đại hc Công Ngh, Đại hc Quc gia Hà Ni.
Trưc hết, em xin bày t lòng biết sâu sc ti ThS.BSNT. H M Dung
TS. Th Hiên - những người đã hết ng tn tình, ch bo em trong quá trình
làm khóa lun.
Em xin chân thành cảm ơn thy cô B môn Y Dược học cơ sở, trường Đi hc
Y Dược và Khoa Công nghng Nghip, tng Đi hc Công Ngh, Đại hc Quc
giaNội đã tạo điu kiện cho em đưc thc hin khóa lun tt nghip.
Em xin gi li cảm ơn đề tài “Hp tác nghiên cu k thut định lưng mt s
biomarker bnh nhân b bnh võng mc mắt do đái tháo đường”, s nhim v
NĐT.69/CHN/19 Trường Đại học Y Dược, Đi hc Quc gia Nội đã hỗ tr để
em thc hin nghiên cu này.
Cui cùng, em xin gi li cảm ơn tới gia đình, bạn đã động viên, giúp đỡ
em trong quá trình hc tp cũng như làm đ tài tt nghip.
Trong quá trình làm khóa lun không tránh khi thiếu sót, em rt mong nhn
được s góp ý ca các thy cô để khóa lun ca em đưc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Ni, ngày 01 tháng 06 năm 2022
Sinh viên
Lê Th Trà Giang
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
Tên viết tt
Tên viết đầy đủ
APTES
3-(Aminopropyl)triethoxysilane
BET
Brunauer - Emmett - Teller
BSA
Bovine serum albumin
(Albumin huyết thanh bò)
BTEE
1,2-Bis(triethoxysilyl)ethane
BTME
1,2-Bis(trimethoxysilyl)ethane
CTAB
Cetyltrimethylammonium bromide
FESEM
Field emission scanning electron microscopy
(Kính hiển vi điện t phát x trưng)
FTIR
Fourier transform infrared spectroscopy
(Quang ph hng ngoi biến đổi Fourier)
PBS
Phosphate buffer solution
PMO
Periodic mesoporous organosilica
(Silic hữu cơ siêu xốp rng cu trúc tun hoàn)
DANH MC CÁC BNG
Bng 2.1. Danh mc các hóa cht chính dùng trong lun án ................................... 17
Bng 2.2. Danh mc các thiết b chính dùng trong lun án ...................................... 17
Bng 2.3. Danh mc các vật tư, dụng c thí nghim chính dùng trong lun án ....... 18
Bng 2.4. Ký hiu các mu vt liu tng hp trong lun án .................................... 23
Bng 2.5. Nồng độ BSA để kho sát kh năng hp ph ca các vt liu PMO ....... 26
Bng 3.1. Khi lưng các vt liu PMO tng hợp được .......................................... 27
Bng 3.3. Các đặc trưng của vt liu PMO .............................................................. 32
Bng 3.4. Nồng độ BSA đo được tại các điểm nồng độ ban đầu khác nhau ............ 33
Bng 4.1. So sánh các đặc trưng của vt liu trong nghiên cu này, trong nghiên cu
ca Qian 37 và trong nghiên cu ca Zhu 40 .............................................................. 38