KHUYN CÁO QUC GIA
V UNG THƯ NI MC T CUNG
Querleu Denis, Daraï Emile, Dorangeon Pierre-Hervé, Genestie Catherine,
Haie-Meder Christine, Joly Florence, Marret Henri, Morice Philippe,
Narducci Fabrice, Quénel-Tueux Nathalie, Taïeb Sophie, Thomas Laurence,
Planchamp François (INCa), Mazeau-Woynar Valérie (INCa)
Graesslin Olivier
1
2
Khuy n cáo này đ c nêu lên t tháng11/2010, t i ế ượ
INCa
D i d ng nguyên b nướ
D i d ng t ng h p - theo ki u các t p san h i ướ
ngh
D i d ng các t m nhướ
Nh m u c nh bênư
Phân lo i
M u khuy n cáo th c hi n theo s phân lo i c a Hi p H i S n Ph Khoa ế
Qu c T (FIGO), xu t b n năm 2009, ế
Pecorelli S. Revised FIGO staging for carcinoma of the vulva, cervix,
and endometrium. Int J Gynaecol Obstet 2009;105(2):103-4
3
Hoàn c nh ch n đoán
Ch n đoán ung th n i m c t cung đ c g i ý tr c s rong ư ượ ướ
huy t vào th i kỳ mãn kinh, sau khi km ph khoa đã lo i tr các ế
b nh lý c t cung.
Các b c ch n đoán bao g m:ướ
Siêu âmng ch u, đ ng b ng trên x ng mu và n âm đ o ườ ươ
đ tìm d u hi u q s n n i m c t cung
4
Ch n đoán
Sinh thi t n i m c v i b t c ph ng ti n nàoế ươ
Phân ch gi i ph u b nh h c m u sinh thi t cho phép xác ế
đ nh đ ác tính, đánh giá đ bi t hóa lo i mô h c
- Type 1: U n i m c t cung
- Type 2: Carcinome t ong, carcinome n/thanh ếd ch
và carcinosarcome
Ch n đoán gi i ph u b nh h c s ác tính c a ung th n i m c ư
ph i th c hi n tr c bilan din và h ng đi u tr ướ ướ