Ch ng 4 ươ
KI M Đ NH GI THI T TH NG KÊ Ố Ể Ị Ế
thi Ả §1: Các khái ni mệ ế t th ng ố
: B t kỳ gi ả ấ ế
ậ t nào nói v tham ặ
ề ọ
thi thi ố ng ng u nhiên, đ u g i là gi ữ ể
ị
q„
q=
q
thi t đ ế ả ả ị
:H q t
0
thi 1.1 Gi ả kê Đ nh nghĩa ị ề s , d ng quy lu t phân ph i ho c tính đ c l p ộ ậ ố ạ c a đ i l t thi ế ả ẫ ủ ạ ượ t đó có th đúng ho c th ng kê. Nh ng gi ặ ế ả ố cũng có th sai. Vi c xác đ nh tính đúng sai c a ể ủ ệ c g i là ki m đ nh gi t thi m t gi ể ế ượ ọ ộ th ng kê. ố Gi ế ả ế ố t H: . Đ i thi 0
,...,
ề ứ
X X , 1
2
n
)
,
1
2
n
ọ
ừ ẫ ( ố = G f X X
Wa
ẫ X ,..., ố
a
1.2 M c ý nghĩa, mi n bác bỏ ) ( -T m u ng u nhiên ta ch n = X W x th ng kê sao cho n u H đúng thì ế G có phân ph i hoàn toàn xác đ nh. ị G là tiêu chu n ki m đ nh gi ả ẩ ớ thi ị c ta tìm đ ướ t ế c mi n ề ượ
)W =
a
˛ ể a H-V i bé tuỳ ý cho tr ( sao cho: P G
ỏ ề
,...,
Wa Là mi n bác b a Là m c ý nghĩa c a ki m ứ ) ( đ nhị q = x f x x , 0 1 2 n
ủ
ể Là giá tr quan sát ị
˛ thi ậ ế ỏ ả t H và th a nh n ừ
ố
ˇ t ả ấ ế
ậ ầ
ầ
)W =
a
˛
a
ˇ thi
ấ )W 1 = - ẽ ố
ạ ấ ầ ị
ấ ầ ề ạ
q -N u thì bác b gi ế 0 Wa H t đ i thi ế q thi -N u thì ch p nh n gi ế 0 Wa H 1.3 Sai l m lo i 1 và sai l m lo i ạ ạ ầ 2-Sai l m lo i 1 ạ : là sai l m m c ph i khi ta bác ắ ả ầ ( a i đúng và t H trong khi H l thi b gi ạ ế ỏ ả P G ạ : là sai l m m c ph i khi ta ch p -Sai l m lo i 2 ả ắ ầ ầ ( nh n gi t H trong khi H sai và ế ả ậ a P G Chú ý: +) N u mu n gi m sai l m lo i 1 s làm ầ ạ ả ế i. c l tăng sai l m lo i 2 và ng ầ ượ ạ c xác su t sai l m lo i ng n đ nh tr +) Ta th ạ ướ ườ 1 và ch n mi n bác b nào có sai l m lo i 2 nh ỏ ỏ ọ nh tấ
§2: Ki m đ nh gi thi ể ị ả ế ề
( E X
ọ m= t v kỳ v ng ) ả ử ư
= m
=
=
m
s ĐLNN X có kỳ v ng ch a ị
m H
m H
:
0
0
0
(
(
(
)
(cid:236) (cid:236) (cid:236) Gi ọ bi t, có 3 bài toán ki m đ nh: ế H : ể m : (cid:239) (cid:239) (cid:239)
3
) 1
2
m ) m
m
m
m
<
(cid:237) (cid:237) (cid:237)
:
m H
0
0
0
2
s=
> )
„ (cid:239) (cid:239) (cid:239) (cid:238) (cid:238) (cid:238)
ợ
m H t ế ặ ỡ ẫ
)30
m
ẩ
(
X
n
=
U
- ố )0
ẩ
H : : ( 2.1 Tr ng h p 1: đã bi ườ D X Gi thi t : X có phân ph i chu n ho c c m u ả ế n đ l nủ ớ( n ‡ Ch n th ng kê làm tiêu chu n ố ọ s ki m đ nh
(
U N˛
)0,1
ể ị
thi t H đúng ả ế
N u gi ế thì
m„
:H m
)0
a
c, xác đ nh phân ị
- a) Bài toán (1) ( - V i m c ý nghĩa cho tr ứ v chu n ta tìm đ c mi n bác b : ượ ị ướ ề ỏ ớ u a ẩ 1 2
=
a
(cid:230) ø Ø (cid:246)
)
W = -
;-u
;
;
( P U
W
a
a
a 1-
+¥ u a 1
2
2
m
¥ ¨ ˛ (cid:231) (cid:247) œ Œ - Ł ß º ł
x
0
n
-
0
s
ẫ ụ ể ị
- L y m u c th và tính giá tr quan sát ấ = u
(
)
u
W a
a
0
0
u 1
2
H
‡ ˛ thi t ế ỏ ả ế -
<
+) N u thì ta bác b gi u H và ch p nh n ấ ậ
(
)
u
W a
a
0
0
ˇ
u 1
2
u +) N u thì ch p nh n H
ế ấ ậ -
m>
b) Bài toán (2)
(
)0
:H m a
ớ
ị ứ 1u a- ẩ ướ ề ượ
;
W a
u a- 1
m<
c, xác đ nh phân ị c mi n bác b : ỏ ) V i m c ý nghĩa cho tr v chu n ta tìm đ [ =
c) Bài toán (3)
(
:H m
+¥ )0
ớ c, xác đ nh phân ị
- ị ượ ẩ
( = -
a V i m c ý nghĩa cho tr ứ ướ 1u a v chu n ta tìm đ c mi n bác b : ỏ ề ]
W a
; u a- 1
¥ -
2
c g i t
ớ ằ
ệ ượ ử ừ ị ố ể s = ộ ệ m = ệ
ườ
8 ể ộ
9,5
ị ủ i ta ti n hành ki m tra gi ử
X = i đ a đi m ậ ượ ạ ị m = ả ể 8
c t ấ ị
đ a đi m A và Ví d :ụ M t tín hi u đ ể ộ c nh n đ a đi m B có phân ph i chu n v i đ ẩ ậ ở ị ượ m trung bình và đ l ch tiêu chu n .Tin r ng ẩ c g i m i ngày. giá tr c a tín hi u đ ỗ ượ ử t này b ng Ng thi ằ ế ế ả cách g i 5 tín hi u m t cách đ c l p trong ngày ộ ậ ệ thì th y giá tr trung bình nh n đ ể B là .V i đ tin c y 95%, hãy ki m tra gi ậ ớ ộ t đúng hay không? thi ế
m
=
H
:
8;
H
m :
8
0
0
- = a
„
0,95, 1
0,975
a = 2
u
- Ta có n=5 < 30, đ tin c y: ậ 1 ộ
Phân v chu n: ị ẩ
)
]
W
; 1,96
[ +¥ 1,96;
m
¥ - ¨ Mi n bác b là: ề ỏ
= 0,975 1,96 ( a = - x
0
=
=
=
- -
n
5 1, 68 W a
0
s
9,5 8 2
ˇ Giá tr quan sát: u ị
thi ậ : gi ả ế t H ch p nh n ấ ậ
K t lu n ế cượ đ
ng h p 2: ợ
m
ế
(
X
2s ch a ư t X có phân ph i ố )0
=
n
T
'
-
ố
S T T - (
˛ ế
)1n ứ
2.2 Tr ườ tế bi thi Gi ả chu nẩ Ch n th ng ọ kê N u H đúng thì
- ị c, ướ a do m c ứ 1 2
a a) Bài toán (1): V i m c ý nghĩa cho tr ớ ta xác đ nh phân v Student (n-1) b c t ậ ự ị m x
0
= -
=
+¥
- (cid:230) ø Ø (cid:246)
;
;
t
;
n
W a
0
'
t a 1
t a 1
S
2
¥ - ¨ (cid:231) (cid:247) œ Œ - - Ł ß º ł
2 (
)
t
t
a
0
0
t 1
2
<
‡ ˛ thi t - ế ỏ ả ế
(
t
t
a
0
0
t 1
2
ˇ - ế ậ ấ
+)N u thì bác b gi W a H ) +)N u thì ch p nh n W a H
ứ
a b) Bài toán (2): V i m c ý nghĩa cho tr ớ ta xác đ nh phân v Student (n-1) b c t ậ ự ị ) +¥
- ị c, ướ 1 a do m c ứ
;
W a
Mi n bác b ề ỏ
[ a-= t 1
a
ớ ứ
- c, ta 1 a ị ướ do m c ứ ị
( = -
;
W a
t a- 1
¥ - c) Bài toán (3): V i m c ý nghĩa cho tr xác đ nh phân v Student (n-1) b c t ậ ự ] Mi n bác b ề ỏ
ng c a các bao g o là đ i ọ ạ ượ
ẩ ố
ộ ờ ọ ượ
ổ
X (kh i l
ng)
S bao
ố ượ
ố
Ví d 1ụ : Tr ng l ủ ạ ng ng u nhiên có phân ph i chu n v i tr ng l ớ ọ ẫ ượ ng trung bình là 50kg. Sau m t kho ng th i l ờ ượ gian ho t đ ng ng ng ạ ộ c a các bao g o có s thay đ i. Cân th 25 bao ủ g o thu đ ạ ả i ta nghi ng tr ng l ườ ử ự ả ạ c k t qu sau: ượ ế
48 - 48,5
2
ậ ớ ộ
48,5 - 49
5
ế
49 - 49,5 49,5 - 50 50 - 50,5
10 6 2
V i đ tin c y 99%, hãy k t lu n ậ v đi u nghi ng ờ ề ề nói trên.
m
(
)
)
(
X
n
50
25
X
0
m
=
=
=
- -
H
:
50;
T
T (
)
24
'
'
S
S
2
ix
48,25 48,75 49,25 49,75 50,25
Kho ngả 48-48,5 48,5-49 49-49,5 49,5-50 50-50,5
in 2 5 10 6 2 25
in x i 96,5 243,75 492,5 298,5 100,5 1231,75
in x i 4656,125 11882,812 24255,625 14850,375 5050,125 60695,062
a
˛
1
0,995
2, 797
t
= 24 0,995
= 2
- (cid:222)
)
]
[
W
; 2, 797
+¥ 2, 797;
( a = -
2
=
=
=
¥ - ¨ Mi n bác b : ỏ ề
(
) 2 =
X
49, 27;
S
49, 27
0, 27
1231, 75 25
60695, 06 25
'2
'
=
-
S
= 0, 27 0, 2812
= S
0,53
25 24
(cid:222)
=
=
-
t
6,886 W a
0
49, 27 50 25 0,53
˛
thi ả ế ị t b bác b , đi u nghi ng là ề ờ ỏ
V y gi ậ đúng
=
'2
=
ng trung bình ị ọ ượ
39,8 m :
40
kg
„ ng trung bình kg X m kg H 40 : ượ H
m
Ví d 2:ụ Đ xác đ nh tr ng l ể c a các bao b t mỳ ta l y ng u nhiên 17 bao ẫ ấ ộ ủ c k t qu : tr ng l đem cân đ ả ọ ượ ế S = Hãy ki m đ nh gi ả ị ể 0,16 a = V i m c ý nghĩa ứ ớ thi 0, 05 tế
(
)
X
n
0
=
-
T
;
t
2,12
T (
= 16 0,05
) 1
n
'
˛ ể ị -
)
]
; 2,12
W
S [ +¥ 2,12;
¥ - ¨ Tiêu chu n ki m đ nh ẩ ( a = -
=
=
-
t
2, 06 W a
0
39,8 40 17 0, 4
ˇ
thi t ế ậ : ch p nh n gi ấ ậ ả ế
K t lu n H
30
ợ ườ
m
ế
(
X
n
=
- ng h p n ‡ t và X không )0
U
'
(
U N˛
S )0,1
2.3 Tr 3: Gi thi ả chu nẩ Ch n th ng kê: ố ọ
N u H đúng thì ế
m
a) Bài toán 1:
x
n
0
= -
+¥
=
- (cid:230) ø Ø (cid:246)
;
;
u
;
W a
0
'
u a 1
u a 1
S
2
2
+¥
=
)
[
¥ - ¨ (cid:231) (cid:247) œ Œ - - Ł ß º ł
;
W a
u a- 1
b) Bài toán 2:
]
W a
¥ - c) Bài toán 3:
; u a- 1 ứ
ố
ị ộ
ọ ồ ế ồ
'
ọ
ủ 62 ề ồ
m =
>
ứ ị
140;
= n
H
:
=
„ - ớ ố ủ H
0,99 )
( = - Ví dụ: M t nhóm nghiên c u tuyên b : trung ộ bình m t ng i vào siêu th X tiêu h t 140 ngàn ườ đ ng. Ch n m t m u ng u nhiên g m 50 ng i ườ ẫ ẫ ộ c s ti n h tiêu là 154 ngàn mua hàng, tính đ ượ ố ề S = đ ng, v i đ l ch tiêu chu n đi u ch nh c a m u ỉ ẫ ẩ ớ ộ ệ là . V i m c ý nghĩa 0,02 hãy ki m đ nh ể xem tuyên b c a nhóm có đúng không? a = 140; 50 30; 1 2 [ ] ( +¥ = - 2,33; ; 2,33
u
2,33; W a
0,99
m
¥ - ¨
x
n
0
=
=
-
u
1, 59 W a
0
'
S
ˇ
thi t v t l ị ả ể
=
=
=
t. Có 3 bài toán: 2.4 Ki m đ nh gi ế ề ỷ ệ (hay xác su tấ ) Xét phép th C và bi n c A liên quan: P(A)=p ế ố ử trong đó p là tham s ch a bi ế ố ư
H p :
H p :
H p :
p 0
p 0
p 0
(
(
)
(
)
(cid:236) (cid:236) (cid:236) (cid:239) (cid:239) (cid:239)
) 1
2
3
(cid:237) (cid:237) (cid:237)
< H p :
p 0
p 0 ệ
: H p ự
p 0 ế ố
=
„ (cid:239) (cid:239) (cid:239) (cid:238) (cid:238) (cid:238)
p 0
> H p : Th c hi n n phép th C trong đó bi n c A ử xu t hi n m l n ệ ấ l Tính t ỷ ệ s pố
=
U
- c l ướ ượ ( ể ) ng đi m cho tham f
n )
(
1
p 0
p 0
(
U N˛
)0,1
ầ m f là n ể -
Tiêu chu n ki m ẩ đ nh: ị N u H đúng thì ế
(cid:230) ø Ø (cid:246)
H p :
;
= ¥ -
;-u
;
W a
)0 p„
+¥ u a 1
a 1-
2
2
H p :
;
=
+¥
)0 p>
)
[
¨ (cid:231) (cid:247) œ Œ a) Bài toán 1: ( - Ł ß º ł
;
W a
u a- 1
<
b) Bài toán 2: (
( = -
]
(
)
H p :
;
; W a
p 0
u a- 1
¥ - c) Bài toán 3:
ỷ ệ ẩ ở ộ
ỹ
ẩ ẩ ấ
ề ớ ộ ậ
ỹ ph ph m hay không? m t nhà máy là ph ph m Ví d 1:ụ T l ế 10%. Sau khi đã c i ti n k thu t, đi u tra 400 ậ ả ế s n ph m thì th y 32 ph ph m. V i đ tin c y ậ ế ả 99% hãy xét xem vi c c i ti n k thu t có làm ệ ả ế gi m t ẩ ả l ỷ ệ ế
=
ể ả ị
=
f =
0, 08
ớ ể thi Đây là bài toán ki m đ nh gi c m u n=400 khá l n. G i p là t ọ ỡ ẫ c a nhà máy. Ta ki m đ nh: ủ H p : t v t , v i l ế ề ỷ ệ ớ l ph ph m ẩ ế ỷ ệ < H p 0,1 : 0,1;
ph ế ị 32 400
0,99
1
2,326
a
= u 1
T l ỷ ệ ph m:ẩ - = a (cid:222) -
0, 08 0,1 400
=
=
-
( = -
] ; 2,326 ;
u
W a
1,333 W a
0
0,1.0,9
¥ - ˇ
ậ : Ch p nh n H và vi c c i ti n có hi u ệ ả ế ệ ấ ậ
K t lu n ế quả
ộ ố ấ ị ứ
ự ả ố ằ
ẩ ụ
ị
ị ứ ố
ự ả ị ể ả
=
ố ớ ố ứ ấ
0,9;
„
H p : =
=
2,576;
0,8
u
f
a
0,995
Ví d 2ụ : M t nhà s n xu t thu c ch ng d ng ố i dùng thu c th c ph m tuyên b r ng 90% ng ố ườ . Ki m tra 200 ng i có tác d ng trong vòng 8 gi ườ ể ờ b d ng th c ph m thì th y trong vòng 8 gi ờ ấ ẩ thu c làm gi m b t d ng đ i v i 160 ng i. ườ ớ ị ứ Hãy ki m đ nh xem l ờ ủ 0, 01 xu t có đúng hay không v i m c ý nghĩa H p 0, 01 : = ớ 0,9; =
u 1
- i tuyên b trên c a nhà s n a = = a 160 200
2 ( = -
)
]
[
; 2,576
+¥ 2,576;
;
W a
¥ - ¨
f
p
=
=
-
u
n
0
4, 75 W a
˛
(
)
1
p
p
-
thi t v s b ng nhau gi a ả ế ề ự ằ ữ ị
YW , W
X
s ta có hai m u ng u nhiên đ c ẫ ượ
ẫ ĐLNN X và ĐLNN Y
ể ẫ
: ta mu n ki m tra xem hai m u ố m t phân ph i hay ừ ộ ố
2.5 Ki m đ nh gi ể hai trung bình Gi ả ử rút ra t ừ Bài toán đ t ra là ặ trên có ph i đ ả ượ không? c rút ra t ả ơ ị
=
= m
=
=
;
s DX
s DY
EX
;
EY
;
1
2 1
2 2
m
2 = m
=
m
Ta xét bài toán đ n gi n là so sánh 2 giá tr trung bình EX và EY m Đ t:ặ
H
:
:
1
2
2
(
(
)
(cid:236) (cid:236) (cid:239) (cid:239)
) 1
2
m
m
m
(cid:237) (cid:237) Ta có:
H
:
m H m H
:
2
1 > 1
2
1
„ (cid:239) (cid:239) (cid:238) (cid:238)
s
s
,
2 1
2 2
ng h p 1 ườ ợ :
=
a) Tr tế Bi -
(
U
) 0,1
N
s
2 2
X Y s 2 + 1 n 1
n 2
a
˛
ớ ướ c, mi n bác b ỏ ề
= -
+¥
V i m c ý nghĩa cho tr ứ c a bài toán 1 là: ủ (cid:230) ø Ø (cid:246)
;
;
W a
u a 1
u a 1
2
2
a
¥ - ¨ (cid:231) (cid:247) œ Œ - - Ł ß º ł
c, mi n bác b c a ớ ứ ướ ỏ ủ ề
=
+¥
)
[
;
W a
u a- 1
V i m c ý nghĩa cho tr bài toán 2 là:
s
s
;
2 2
2 1
(
)2
:
X N m s
,
ng h p 2 ợ : Ch a ư
1
1
ả
2
2
2 1
ả s=
X
=
ừ ẫ -
,
2 S t , Y
2 X
+
+
2 X +
ợ s trong đó X Y S , , b) Tr ườ tếTrong tr bi ng h p này ta ph i gi ườ )2 ( t ế thi Y N m s 2 : , 2 T m u đã cho tính:
Y 2 n S 2 Y 2
n n 2 1 n n 1 2
a
n S 1 n n 1 2 c, mi n bác ề
-
ứ ướ
a
V i m c ý nghĩa cho tr b c a bài toán 1 là: ớ ỏ ủ
= -
(cid:230) ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246)
;
t
t
;
W a
2
a +¥ 2
+ - n n 2 1
+ - n n 2 1
¥ - ¨ (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) œ Œ
2
2
Ł ł Ł ł Ł ß º ł
a Ø=
)
t
ớ ề
+ -
n n 1
2 2
c, mi n bác b ướ ỏ ) +¥ a ; V i m c ý nghĩa cho tr ứ ( c a bài toán 2 là: ủ W a º
ng s n ph m do hai nhà ọ ả
s =
1kg
ẫ ấ ả ượ ề
ộ ệ
ể ọ
ẩ
ả
ng1012kg Ví d 1:ụ Tr ng l ẩ ng ng u máy s n xu t ra đ u là các đ i l ạ ượ nhiên tuân theo quy lu t phân ph i chu n và ẩ ố ậ a = cùng có đ l ch tiêu chu n là . V i m c ý ứ ớ ẩ 0, 05 ng trung bình nghĩa có th xem tr ng l ượ c a s n ph m do 2 máy s n xu t ra là nh nhau ấ ư ủ ả ả không? N u cân 25 s n ph m c a máy I th y ấ ủ ẩ ế ng c a chúng là 1250kg, còn 20 s n tr ng l ả ủ ọ ph m c a máy II có tr ng l ượ ẩ ượ ủ ọ
máy I,II là ng s n xu t ra ở ả ấ ượ
thi ả
ể ị ọ
ẩ t v 2 kỳ v ng t ế
= = =
ươ
) ) )
H E X H E X H E X
H E X H E X H E X
( ( ( E Y E Y E Y
( ( ( E Y E Y E Y
: : :
„ „ „ G i tr ng l ọ ọ XvàYTheo gi t D(X)=D(Y)=1 ế Đây là bài toán ki m đ nh gi thi ả ế ề ng h p đã bi trong phân ph i chu n, tr ợ ố ườ ph ) ) ) ) ( ( ) ) ( ( ) ) ( ) ( ng sai : : :
50 50, 6
=
=
=
=
=
=
X
50;
Y
50, 6;
u
2
0
1250 25
1012 20
+
a
=
-
(
)
] +¥
1 25 [
0, 05
; 1,96
1 20 1,96;
= - 1,96; W a
(cid:222) ¥ - ¨
= u a 1 2
-
thi t ế ậ : bác b gi ỏ ả ế
K t lu n H
2 khu v c ẻ ơ ở ự
S tr cân
ng TB
P.Sai ĐC
Khu v cự
ố ẻ
tr ng l ọ
ượ
3,0
200
500
3,1
5
Nông thôn 2500 Thành thị
1%
Ví d 2ụ : Ng ườ thành th và nông thôn thu đ c k t qu sau: i ta cân tr s sinh ượ ế ị ả
ớ ứ ọ
2 khu v c nh nhau ở ng ượ ư
)
]
; 2,58
u
a
0,995
a = V i m c ý nghĩa có coi tr ng l trung bình c a tr s sinh ẻ ơ ủ ( không? = - = = u 2,58; W a 1
2 =
¥ - ¨ ự [ +¥ 2,58; -
u
0
0,33 W a ế
ˇ
ậ ơ ở ư
K t lu n: Ch a có c s bác b ỏ H
thi t v s b ng nhau ả ế ề ự ằ
2.6 Ki m đ nh gi ị ể c a hai t l ỷ ệ ủ
n 1
ẫ
)
(
{ p X
} 1
;
;
} 0
= - 1
X
{ p p X 1
n 1
2
i
i
= p 1
= q m ; 1 1
i
= 1
i
n
2
=
=
=
)
{
(
,...,
;
} 1
;
} 0
= - 1
s ta có hai m u ng u = = ẫ = (cid:229) Gi ả ử nhiên: X X X , ,..., 1
Y Y , 1 2
Y n
2
{ p Y 1
p p Y 2 i
= p 2
= q m ; 2 2
Y i
= 1
i
(cid:229)
ể ư ể ả
=
H p : 1
p 2
p 2
(
(
)
Có th đ a ra các bài toán ki m đ nh gi thi tế ị = (cid:236) (cid:236) (cid:239) (cid:239)
) 1
2
(cid:237) (cid:237)
H p : 1
p 2
H p : 1 > H p : 1
p 2
2
=
=
s
)
)
( D X
„ (cid:239) (cid:239) (cid:238) (cid:238)
i
( D Y i
thi t H đúng, khi s gi ả ử ả ế
Gi đó
2
s
(cid:230) (cid:246)
) =
( XD
Y
- (cid:247) Nh v y: ư ậ
1 +(cid:231) n 1
1 n 2
2s
Ł ł
hai ươ
2
(cid:230) (cid:246)
:
+ m m 1 2 + n n 2 1
- (cid:231) (cid:247) ng ộ ạ c l c ậ ượ ướ ượ Ł ł
ng ph c l Đ ể ướ ượ m u đã cho ta g p l ẫ Ta nh n đ cho ớ ng sai chung t ừ n+ n i thành m t m u c ẫ ỡ ộ 2 1 + m m s 2 1 1 + n n 2 1 V i đ l n ta x p x phân ph i ố ủ ớ ấ ỉ ;n n 1 2
(
:
N
)0,1
-
)
X Y ( D X Y
-
1
=
-
(
u
) 0,1
N
˛
+
(cid:230) (cid:246)
1
· - (cid:231) (cid:247)
+ m m 2 1 + n n 2 1
n n 2 1 n n 1 2
m m 2 n n 2 1 + m m 2 1 + n n 2 1
a
Ł ł
c, mi n bác b c a ớ ướ ỏ ủ ề
= -
+¥
V i m c ý nghĩa cho tr ứ bài toán 1 là: (cid:230) ø Ø (cid:246)
;
;
W a
u a 1
u a 1
2
2
a
¥ - ¨ (cid:231) (cid:247) œ Œ - - Ł ß º ł
=
+¥
ướ ớ ề ỏ ủ
;
W a
u a- 1
c, mi n bác b c a ) V i m c ý nghĩa cho tr ứ bài toán 2 là: [
ượ ữ ả
ẩ hai nhà maysanr xu t cùng m t lo i ấ c ch n ọ ộ ẫ ạ
Ví dụ: Ki m tra nh ng s n ph m đ ể ng u nhiên ở hàng ta có s li u ố ệ