TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 515 - THÁNG 6 - S ĐẶC BIT - PHN II - 2022
299
KIN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH VÀ THAY ĐỔI TRONG KT QU
MÔN ĐIỀN KINH TRÊN ĐỐI TƯỢNG SINH VIÊN NĂM THỨ NHT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2020 - 2021
Nguyễn Khánh Hưng*, Nh Văn Thun*
TÓM TT
44
Mc tiêu: Mô t kiến thức, thái độ, thc hành
và kết qu đạt được môn học điền kinh trên đối
ợng sinh viên năm th nhất Trường Đại hc Y
c Hi Phòng năm học 2020-2021. Đối tượng
phương pháp: Nghiên cu t tiến cu
trước sau tác động dy/hc tiến hành trên
1090 sinh viên năm thứ nht (412 nam 678
n). Kết qu kết lun: Trước các ni dung
hc hoạt động tp luyn, t l sinh viên nam
đạt yêu cu ni dung chy 60 mét là 39,8%. T
l này nhóm sinh viên n là 48,2%. ni dung
chy 1000 mét, t l đạt ca trên các nhóm sinh
viên nam n lần lượt 22,8% 35,1%. Sau
các ni dung hc quá trình tp luyn, t l
sinh viên đt mc tiêu kiến thức là 93% trong đó
21% đạt mt phn trong các k thuật được yêu
cu. T l sinh viên thái độ phù hp chiếm
86% trong đó 49% thái đ yêu thích đối vi
hc phn. T l sinh viên có đim chuyên cần đạt
yêu cn chiếm 93.8%. Kết qu đánh gcui hc
phn, t l đạt yêu cu vi các ni dung 60 mét
nam, 60 mét n, 1000 mét nam, 500 mét n ln
t 96,6 % 94,1 %, 95,1% và 97,3%.
T khóa: Kiến thc–thái độ–thc hành, kết
qu, rèn luyn th chất, môn điều kinh
*Trường Đại Học Y Dược Hi Phòng
Chu trách nhim chính: Nh Văn Thun
Email: nvthuan@hpmu.edu.vn
Ngày nhn bài: 11.3.2022
Ngày phn bin khoa hc: 19.3.2022
Ngày duyt bài: 15.6.2022
SUMMARY
KNOWLEDGE, ATTITUDE, PRACTICE
AND RESULT GAIN IN ATHLETICS
ON 1st YEAR STUDENTS IN HAI
PHONG UNIVERSITY OF MEDICINE
AND PHARMACY IN ACADEMIC
YEAR 2020-2021
Objective: Describe the knowledge, attitudes,
practice and result gain obtained in athletics on
first-year students of Hai Phong University of
Medicine and Pharmacy in the academic year
2020-2021. Subjects and methods: A
prospective descriptive study performed in the
field of physical education before and after the
teaching/learning and training processes of
athletics. Study was conducted on 1090 first-year
students (412 males and 678 females). Results
and conclusions: Before the learning and
practice activities, the percentage of students who
met the sex-adjusted requirements in contents of
men’s 60 metres, women’s 60 metres, men’s
1000 metres, women’s 500 metres were 39.8%,
48.2%, 22.8% and 35.1% respectively. After
teching/learning and practice processes, the
percentage of students achieving the knowledge
goal was 93%, of which 21% achieved a part of
required contents. The percentage of students
who got suitable attitude accounted for 86% of
which 49% had a favorable attitude towards the
course. The percentage of students with
satisfactory attendance scores was 93.8%. The
satisfactory rates assessed at the end of module
(athletics) for contents of men’s 60 metres,
women’s 60 metres, men’s 1000 metres, and
C«ng tr×nh nghiªn cøu KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HI PHÒNG
300
women’s 500 metres were 96.6%, 94.1%, 95.1%
and 97%, respectively.
Keywords: Knowledge attitude practice,
outcomes, physical training, athletics
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Giáo dc th cht (GDTC) trong nhà
trường là mt b phn không th tách ri ca
nn giáo dc hi ch nghĩa. GDTC tác
dng tích cực đối vi vic hoàn thin nhân
cách, th cht cho sinh viên, nhằm đào to
con người mi phát trin toàn din phc v
s nghip công nghip hóa, hiện đại hóa đất
nước và gi vng an ninh quc phòng.
Quán trit mc tiêu này, trong nhiều năm
qua b Giáo dục Đào tạo, các ngành ch
qun rất quan tâm đến công tác GDTC trong
các trường Đại học, Cao đẳng, Trung hc
chuyên nghiệp, điều đó được th hin qua
việc thường xuyên ban hành các văn bản
ch đạo chương trình nội khóa, t chc các
hoạt động ngoi khóa, ban hành các tiêu
chun rèn luyn thân th, ci tiến chương
trình GDTC cho phù hp với điều kin hoàn
cảnh đất nước.
Thc hin theo quy định ca b GD& ĐT
Trường Đại học Y Dược hải Phòng đã đưa
nội dung đin kinh vào ging dy hc tp.
B môn Giáo dc th chất đã thực hin ging
dạy đánh giá kết qu môn hc mt cách
nghiêm túc. Tuy nhiên trong b môn cn
một cách đánh giá kiến thức thái đ thc
hành môn điền kinh để t đó điều chnh
phương pháp giảng dy cho b môn nhm
đáp ng yêu cu hc tp ca sinh viên
trang b cho sinh viên t cht th lc cn
thiết để đáp ng yêu cu hc tp công tác
được tt.
Vi mong mun nâng cao chất lượng
ging dy ging viên cho b môn chúng tôi
tiến hành nghiên cứu đề tài nhm mc tiêu
sau:
1. t kiến thc thc hành môn hc
điền kinh môn học điền kinh cho sinh viên
năm thứ nhất trường Đại học Y Dược Hi
Phòng năm học 2020 2021.
2. t thái đ thc hành môn học đin
kinh môn học điền kinh cho sinh viên năm
th nhất trường Đại học Y Dược Hi Phòng
năm học 2020 2021.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối tượng nghiên cu
Đối tượng nghiên cu bao gm 1090 sinh
viên năm th nhất Trường Đại học Y Dược
Hải Phòng năm học 2020 2021, trong đó có
412 nam 678 nữ. Đối tượng nghiên cu
sinh viên đ sc khe học môn Điền kinh
(thông qua kết qu khám sc khỏe đầu năm
hc ca Phòng Y tế quan). Những sinh
viên b các bnh tim mch, huyết áp, b chn
thương dị tt bm sinh b loi ra khi
nghiên cu này.
2.2. Thi gian nghiên cu: Năm học
2020 2021
2.3. Địa điểm nghiên cu: Trường đại
học Y Dược Hi Phòng.
2.4. Phương pháp nghiên cứu
2.4.1. Phương pháp: Nghiên cu t
ct ngang s dng s liu tiến cu hi
cu.
2.4.2. Thu thp s liu:
- Cho mc tiêu 1: Phng vn kiến thc
môn điền kinh, kim tra thành tích chy 60m,
500m vi n 60m,1000m với nam trước
sau khi hc môn Điền kinh. Cán b b
môn Giáo dc th cht trc tiếp kim tra
đánh giá kết qu.
- Cho mc tiêu 2: Phng vn theo b câu
hi thiết kế t trước v thái độ thc hành
môn học điền kinh của đối tượng nghiên cu.
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 515 - THÁNG 6 - S ĐẶC BIT - PHN II - 2022
301
2.4.3. Phân tích s liu
Chúng tôi s dng phn mm thng
SPSS 16.0 để nhp s liu x s liu
thu được. C th tính giá tr trung bình, so
sánh giá tr trung bình bng t test, s khác
bit khi p<0,05.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Mô t kiến thc môn học điền kinh của sinh viên năm thứ nhất trường Đại hc Y
c Hi Phòng năm học 2020 - 2021.
3.1.1. Phng vấn sinh viên để kim tra kiến thc môn học điền kinh.
Bng 3.1. Phng vn hiu biết kiến thc môn học điền kinh năm hc 2020 - 2021(n =
143)
Câu hi
Có nm
đưc
Nắm được
ít
Không
nắm được
n
%
%
n
Em có nắm được v trí, vai trò và tác dng ca
môn điền kinh không ?
80
55.9
35
13
Em có nắm được sơ lược lch s môn điền kinh
không ?
98
68,5
22,4
13
Em có nắm được k thut xut phát thp không?
103
72
21
10
Em có nắm được k thut xut phát cao không?
105
73,4
21,7
7
Em có nắm được k thut chy lao sau xut phát
không ?
100
70
21
13
Em có nắm được k thut chy gia quãng
không?
107
74,8
18,2
10
Em có nắm được k thut v đích không ?
100
70
21
13
Em có nắm được yêu cu ca bài tp sc nhanh
không ?
105
73,4
21
8
Em có nắm được yêu cu ca bài tp sc bn
không?
105
73,4
21
8
Em có nắm được k thuật đánh tay trên đường
thẳng và đường vòng trong chy c ly trung bình
không ?
107
74,8
18,2
10
Em có nm được k thuật bước chy trong chy
c ly ngn và c ly trung bình không ?
115
80,4
10,6
13
Em có nắm được k thut th trong chy c ly
ngn và c ly trung bình không ?
110
76,9
21
3
Trung bình
103
72
21
10
Nhn xét: Bng 3.1 cho thy t l sinh viên nắm được kiến thức môn đin kinh chiếm t l
cao nht 72%, Sinh viên nắm được ít kiến thc chiếm t l 21%. S sinh viên không nm
được kiến thức môn điền kinh chiếm được t l ít nht là 7%.
C«ng tr×nh nghn cøu KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HI PHÒNG
302
3.1.2. Kiểm tra thành tích trước khi học điền kinh cho sinh viên năm thứ nhất trường
Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2020 - 2021.
Bng 3.2. Ch tiêu đt c ly 60m, 500m và 1000m theo ch tiêu đạt ca b môn Giáo dc
th cht (n=1090; nam 412 và n 678).
C ly
N đạt
Nam đạt
60m (giây)
≤ 11,6
≤ 9,3
500 - 1000m (phút)
≤ 2,30
≤ 4,35
Nhn xét. Căn cứ vào ch tiêu đạt ca b môn giáo dc th cht của Trường chúng tôi tiến
hành kiểm tra đánh giá 1090 sinh viên năm thứ nhất năm học 2020 - 2021, gm 412 nam
và 678 n. Kết qu đưc trình bày bng 3.
Bng 3.3. Thành tích chạy 60m và 500m và 1000m trước khi học môn điền kinh.
C ly
Thành tích trước khi học ĐK của
nam sinh viên ( n = 412)
Thành tích trước khi học ĐK của
n sinh viên ( n= 678)
X
±
Đạt
%
Không
Đạt
%
X
±
Đạt
%
Không
Đạt
%
60m (giây)
9,5 ±
0.95
164
39,8
247
60,2
11,7 ±
1,1
327
48,2
351
51,8
500 -
1000m
(giây)
320 ±
33
94
22,8
318
77,2
170 ±
18
238
35,1
440
64,9
Nhn xét: Thành tích kiểm tra ban đầu
trước khi học môn điền kinh ca ca sinh
viên năm thứ nht vn còn yếu, t l sinh
viên chưa đạt yêu cu vn còn cao. Thành
tích trung bình 60m của nam 9,5” ± 0.95”.
T l không đạt yêu cu 60,2%. thành tích
trung bình 60m ca n 11,7” ± 1,1”, tỷ l
không đạt yêu cu 51,8%. Thành tích
trung bình 1000m của nam 320” ± 33”, tỷ
l không đạt yêu cu 77,2%, thành tích
trung bình 500m ca n 170” ± 18”, t l
không đạt yêu cu là 64,9%.
3.1.3. Thành tích sau khi học môn Điền kinh ca sinh viên năm thứ nht.
Bng 3.4. Thành tích chy 60m , 500m và1000m sau khi học môn điền kinh.
C ly
Thành tích trước khi học ĐK của
nam sinh viên ( n = 410)
Thành tích trước khi học ĐK của
n sinh viên ( n= 674)
X
±
Đạt
%
K
Đạt
%
X
±
Đạt
%
K Đạt
%
60m (giây)
8,6 ±
0,85
398
96,6
14
3,4
10,7 ±
1,0
638
94,1
40
5,9
500 - 1000m
(giây)
240 ±
23
392
95,1
20
4.9
130 ±
12
660
97,3
18
2,8
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 515 - THÁNG 6 - S ĐẶC BIT - PHN II - 2022
303
Nhn xét: Thành tích kim tra sau khi hc
môn điền kinh ca của sinh viên năm thứ
nht, thành tích trung bình 60m ca nam
8,6” ± 0.85”. Tỷ l đạt yêu cu 96,6%.
thành tích trung bình 60m ca n 10,7” ±
1”, tỷ l đt yêu cu 94,1%. Thành tích
trung bình 1000m của nam 240” ± 23”, tỷ
l đạt yêu cu là 95,1%, thành tích trung bình
500m ca n 130± 12”, tỷ l đạt yêu cu
là 97,3%.
3.1.4. So sánh thành tích trước sau khi học môn điền kinh của sinh viên năm th
nhất năm học 2020 2021.
Bảng 3.5. So sánh thành tích trước và sau khi học môn điền kinh.
TT
C ly
Nam
N
Trước hc
môn ĐK
Sau hc
môn ĐK
P
Trước
hc môn
ĐK
Sau
hc
môn
ĐK
P
X
±
(giây)
X
±
(giây)
1
Chy 60m
9,5 ± 0,95
8,6 ±
0,85
<0,01
11,7 ± 1,1
10,7 ±
1,1
<0,01
2
Chy 500 -
1000m
320 ± 33
240 ± 23
<0,01
170 ± 18
130 ±
12
<0,01
Nhn xét: So sánh thành tích trước sau khi hc ca 2 ni dung kim tra ta thy thy
c 2 ni dung kiểm tra đu p < 0,01 chng t s khác biệt ý nghĩa thng kê, hay nói
cách khác là thành tích ca sinh viên sau khi hc là tốt hơn trước khi hc rt nhiu.
3.2. Kết qu thái độ thc hành môn học điền kinh cho sinh viên năm thứ nht
3.2.1. Thng kê s điểm chuyên cn của sinh viên năm thứ nht
Bng 3.6. Kết qu điểm chuyên cn ca môn học điền kinh năm học 2020 - 2021
TT
Điêm
S người
T l %
T l đim
1
10
271
24,9
Đạt 93,8%
2
9
255
23,4
3
8
200
18,3
4
7
152
13,9
5
6
80
7,3
6
5
55
5,0
7
4
30
2,8
Không đạt 6,2 %
8
3
15
1,4
9
2
9
0,8
10
1
7
0,6
11
0
7
0,6