17
- Giao thông ngoài mt đường ph: Tàu đin ngm, tàu đin cao tc,
đường st nh
Xu hướng giao thông trong tương lai là các phương tin có sc ch ln ( tàu
đin ngm, đường st nh, đường st ngoi ô…)
4. Đặc đim giao thông trong các loi thành ph
4.1 Tình hình chung
- T l din tích đất giao thông thp (Hà Ni: 6,31%, Tp HCM: 5,5% so
vi tiêu chun là 15 – 20%- Vũ Th Vinh), phân b không đều (nhiu
trung tâm, ít ngoi thành) gây ách tc giao thông.
- Đường đô th ngn và hp. (ngn: HN: 20% là đường trc chính, đường
có chiu dài <500m chiếm 69,6%; hp: đường có B <10m chiếm 60%,
B<7m chiếm 30% =>khó vn chuyn bng xe bus ln)
- Các giao ct trong thành ph đồng mc, k c giao ct gia đường st và
đường b
- H thng giao thông tĩnh (bãi đỗ xe) thiếu, gây cn tr và ri lon giao
thông
- H thng thoát nước kém.
- Vn ti hành khách công cng gim sút đáng k, các phương tin vn ti
cá nhân 2 bánh gi vai trò ch đạo.
- T chc giao thông kém làm gim sút công sut ca đường ph.
- Vn ti đường st hu như không có vai trò gì trong vn ti ni đô
4.2 Phương hướng phát trin giao thông đô th Vit Nam
Tiêu chun đất giao thông cho mt người dân Hà Ni: 20 – 25 m2 / người,
M : 60 m2/người
D tính năm 2010, Hà Ni: 100 m2 /người, HPhòng 180 m2 /người, Đà Nng
150 m2/ người
S dân
(ngàn người)
Kích thước
(km)
Phương tin giao thông chính
< 100 (IV) 5-8 km Xe đạp, xe máy, taxi, bus
100-250 (III) 8- 12 km nt + xe đin bánh hơi
250 - 500 (II) 12 - 15 km nt + tàu đin
500 - 1 triu (I) 15- 25 km nt + Giao thông noài mt đường ph
> 1 triu ( ĐB) 25- 40, 50 km
nt + tàu đin ngm, phương tin cao
tc, đường cao tc
18
5. Đặc đim các phương tin giao thông
- Xe bus
Đơn gin, linh hot
Chi phí đầu tư ban đầu nh
Giá vé cao => cn tr giá
Sc cha (ngi + đứng): 24 – 150 ch (xe bus 2 tng)
Mt độ 2-3km/km2
Tuyến xe bus: tuyến chính ni thành, tuyến ph, tuyến ngoi thành,
tuyến liên tnh, tuyến ni các ga đường st, ga tàu đin ngm vi nhau.
- Xe đin bánh hơi
Tính năng động thp hơn xe bus (xê dch trong khong 3m k t dây
dn)
Yêu cu trang b phc tp hơn xe bus (trm chnh lưu, dây dn, ct đin)
Sc cha 60 – 90 hành khách
Mt độ 1,5 km/km2
Độ dc i=8%
Khong cách đim đỗ : 400 – 500m
Tuyến giao thông: ch yếu hướng có dòng hành khách trung bình
- Tàu đin
Giá thành cao đầu tư ban đầu cao hơn (ngoài thiết b đin còn cn có
đường ray)
Có 2-3 toa, sc ch ln hơn 2 phương tin trên
Vn tc trung bình: 20 km/h
Khong cách trm đỗ: 500 – 600m
Tuyến tàu đin: thường ni thành, hướng có dòng hành khách ln và
n định
Không nên b trí trung tâm các đô th cc ln, nh hưởng đến các
phương tin khác
Tàu đin Tàu đin leo dc
- Tàu đin ngm (MRT – Mass rapid transit)
Chi phí đầu tư rt ln: 60 – 80 tr $/km đường
Thường có t 3-6 toa
Sc ch cc ln: 30 000 – 60 000 hk/h.hướng
19
Khong cách ga: 1 -2 km
Chiu sâu TĐN: Đặt nông: 8-12m, có th sâu đến 97m (Moscow)
Duíi r·nh §Æt n«ng §Æt trªn mÆt ®Êt
§Æt s©u §Æt trªn cao
d=5.7m
Kh đường ray: 1435mm (quc tế)
Ga chuyÓn tµu
Chu vi: 15km
HÖ thèng ga
Moscow
C¸c ga ë Paris
Tàu đin ngm
- Ngoài ra còn có các loi: đường st nh, mono ray, xe con…
Tàu đin trên cao: Đường st nh (LRT)
20
Loi PT
Sc ch
(hk/h.hướng)
Tc
độ GT
(km/h)
làn
(m)
Xe đạp 1800
10 -
12 1
Xe máy 2100 25-35 1.2
Xe con 2880 50 -60 3.75
Xe bus 2700-5800 19-20
Xe đin bánh
hơi 4400-7100 18-19
Tàu đin 9700-16000 17-18
Tàu đin cao
tc 8000-15000 30-40
Đường st
nh 8000-30 000 30-40
Đường st
ngoi ô 50 000 40-60
Tu đin
ngm
32000-60
000 35-45
Monoray 21000 30
Bng so sánh
Loi PT
Mt độ
trung
bình
(km/km2)
imax
(%)
Giá
thành
vn
chuyn
Kinh
phí/tuyến
Din tích
chiếm
đường
Xe bus 2 – 3 7 1.6 1 4.3
Xe đin
bánh hơi 1.5 -2.5 8 1.3 1.7 3.6
Tàu đin 1- 1.5 6 - 9 1 2.5 2.7
Tàu đin
ngm 0.25- 0.6 4 0.7 75 0
( Theo GS Lâm Quang Cường – Giao thông đô th và qui hoch đường
ph)
II. CÁC CH TIÊU ĐÁNH GIÁ MNG LƯỚI GIAO THÔNG
- Trong thành ph, mng lưới tuyến giao thông là tp hp các tuyến giao
thông ca thành ph, chiếm 20 – 25% tng chiu dài mng lưới đường
ph
- Các đường ph có mng lưới tuyến giao thông công cng đi qua là
đường ph chính
21
1. Các ch tiêu quy hoch ca mng lưới giao thông
1.1 Mt độ mng lưới đường ph:
§i bé
F
F
L
=
δ
km/km2
L: chiu dài ca các tuyến đường ph (km)
F: Din tích khu dân dng ca thành ph ( km2)
Hin nay trong thiết kế quy hoch có dùng mt s ch tiêu có quan h vi
mt độ mng lưới đường ph:
a. Mt độ mng lưới đường chính thành ph (km/km2):
- Được tính bng tng chiu dài các đường chính thành ph trên din tích
thành ph
- Mt độ giao thông là hp lý khi tng thi gian đi b đến trm đỗ và thi
gian ch là nh nht
- Thông thường, nếu khong cách gia các trc đường chính thành ph
800 – 1000m thì mt độ mng lưới đường chính hp lí là 2-3km/km2 ,
mt độ này có th tăng dn lên nếu vào trung tâm thành ph và gim bt
nếu vùng ngoi ô
b. Mt độ din tích đường (
γ
%)
F
LxB
Σ
Σ
=
γ
L: chiu dài đường (km)
B: chiu rng đường ph(km)
F: din tích thành ph do mng lưới đường phc v (km2)
Din tích đường bao gm din tích trên mt đất, trên cao và dưới đường
ngm
- các nước phát trin, %,2520
=
γ
- Theo Quy chun Xây dng VN, din tích đất cho giao thông các thành
ph ln là 15-20% din tích toàn thành ph.