25
Đi liên h công tác tính bng 10 – 15% s ln đi làm tu theo quy mô và
đặc đim ca thành ph
S ln đi li: 235x2 = 470 ln ( s ln đi - v)
Đi công tác: 470x1,1 = 5170
Đi sinh hot văn hoá và vi nhóm người l thuc phi điu tra kĩ lưỡng
3. Nhng đặc đim ca dòng hành khách
Mt trong nhng đặc đim ca giao thông trong thành ph là s phân b
không đều ca dòng hành khách theo thi gian, không gian. S phân b không
đều này gây khó khăn ln đối vi vic t chc giao thông công cng
- Phân b không đều trên tuyến
- Phân b không đều theo chiu đi li
- Phân b không đều theo thi gian:
o Phân b không đều theo gi trong ngày
o Phân b không đều theo ngày trong tun
o Phân b không đều theo mùa
7-8h 16-18h
12h
0h 24h
Cao ®iÓm
§Æc ®iÓm dßng hµnh kh¸ch
H s gi cao đim 6% – 15%
Các bin pháp t chc giao thông trong gi cao đim:
- Dùng xe đưa đón nhân viên khi đi làm vic và v nhà.
- Trong gi cao đim, tăng thêm mt s xe trên các tuyến xe đông khách
hoc cho nhng đon đông khách ca tng tuyến
- Kết hp xe chy thng và xe dng tt c các trm.
- Điu động xe vượt tuyến.
- B trí các cơ quan, xí nghip làm vic lch gi
T chc tuyến h tr Chia thành hai tuyến khác nhau
26
CHƯƠNG 3. GIAO THÔNG ĐỐI NGOI
S©n bay
BÕn xe liªn tØnh
C¶ng
Giao th«ng ®èi ngo¹i
Giao thông đối ngoi ca đô th phc v vn chuyn hành khách, hàng hoá
gia đô th vi nhng địa đim ngoài đô th hoc vi nhng đô th khác, được
thc hin bi các phương tin giao thông đường st, đường b, đường thu,
đường không. Vic xây dng và s dng các công trình giao thông đối ngoi
có liên quan cht ch vi công tác quy hoch xây dng đô th. Đô th càng ln,
mi liên h vi bên ngoài càng nhiu, mng lưới giao thông đối ngoi càng
phc tp, khi lượng ca nó càng ln.
I. GIAO THÔNG ĐƯỜNG ST
1. Đặc đim
- Là phương tin vn chuyn đi đường dài, khi lượng vn chuyn ln, tc
độ tương đối nhanh, giá thành vn chuyn không cao, độ an toàn ln. Do vy,
nó gi địa v ch yếu trong s nghip giao thông vn ti. Các đô th ln là các
đầu mi giao thông đường st
- Vn đầu tư ban đầu ln
- Gii quyết đim giao ct gia đường st và đường b phc tp, tn kém
- Gây n và rung động cho các công trình lân cn
2. Các dng ga:
V mt chc năng:
- Ga lp tàu: gii th và lp đoàn tàu mi, lp nhng đoàn tàu hàng ln.
Ga lp tàu thường có các thiết b chuyên dùng tương đối hoàn thin
- Ga trung gian: là ga điu hành các tàu tránh nhau, tr và nhn khách,
kim tra sa cha nh, ly nước, nhn các nhu yếu phm cn thiết phc
v hành khách
- Ga khu đon: ngoài nhng công vic ca ga trung gian còn có th đổi
tàu, t phc v trên tàu thay đổi, chnh đốn trang b, bo dưỡng, kim tra
toa xe…Vì vy sân ga cn phi b trí nhiu đon cơ v: quay đầu, sân
điu xe, ga trung gian đến và đi.
27
- Ga hành khách: ch yếu tiếp nhn khách lên xung, hành lí bao gói, xếp
d các bao kin.
- Ga hàng hoá: chuyên để các đoàn tàu bc d hàng hoá và biên chế hàng,
toa hàng thành lp các đoàn tàu hàng, thường có các đô th ln và va.
Có th có nhng ga hàng hoá ch chuyên v 1 hoc vài loi hàng hoá
như vt liu xây dng, g, than…
- Ga công nghip: là ga có đường ray ni vào các tuyến đường chuyên
dng ca xí nghip, ch yếu là các xí nghip ln, có khi lượng vn
chuyn hàng hoá ln như: m khai thác du, than, khai khoáng, luyn
kim, chế to ô tô…
- Ga cng: là nơi có 1 khi lượng hàng hoá tương đối ln, yêu cc bc d
phi nhanh chóng.
V hình thc:
- Ga xuyên: có tuyến đường st chính đi qua khu vc ga, thun li cho vn
hành ca đường st nhưng có nhược đim là xa trung tâm đô th vì tuyến
đường st chính thường phi b trí ngoài rìa đô th
- Ga ct: Là ga nm cui tuyến đường. Ga nm sâu trong thành ph, tiếp
cn vi trung tâm, nhược đim là giao ct vi nhiu tuyến đường trong đô
th
900-1500m
800-1200m
Ga côt
Ga xuyªn
100-350m
100-350m
Ga xuyên
- Ga đường st thường chiếm di đất dài khong 900 – 1500 m đối vi ga
xuyên và 800- 1200 m đối vi ga ct, rng t 100 – 300 m
- Ga na xuyên na ct: kết hp gia 2 loi ga trên
28
Ga nöa xuyªn nöa côt
3. V trí ga và tuyến đường st trong quy hoch đô th
a. V trí ga trong quy hoch đô th
Kích thước nn các loi ga có th tham kho QCXD VN, bng 5.13.1
- Địa hình ca khu vc ga chn nơi bng phng, độ dc dc ti đa ca
đường st trong khu vc sân ga %8.0
- Ga công nghip, ga cng: nên b trí 1 tuyến đường riêng
- Ga hàng hoá thường đặt ven đô
- Ga hành khách được b trí sát khu dân dng, gn bến xe bus. Đối vi
các đô th ln, có th b trí nhiu ga hành khách dng ga ct, các đường
vòng ni ga ct có th đưa ra ngoi ô.
Khi b trí ga đường st, cn căn c vào tính cht ca ga, loi ga, loi đô th
để b trí cho phù hp.
b. Tuyến đường st trong QHĐT
16m
Khu vùc b¶o vÖ c«ng tr×nh ®uêng s¾t
6.2m
12m
- Chiu rng gii đất xây dng tuyến đường st đối vi đường đôi là 16m,
đường đơn là 12m
- Kh đường st: có 2 loi : 1m và 1,435m
- idc đường st nh: %2.1
; bán kính đường cong nm ln:
200m mR 4000
- Khi đưa đường săt vào đô th, cn nghiên cu các bin pháp an toàn giao
thông và hn chế tiếng n.
- Hn chế đường st đi xuyên qua đô th. Khuyến khích làm các ga ct.
29
Hn chế đường st xuyên qua đô th
Ngày nay giao thông đường st đã có nhng bước phát trin vũ bão. Đường st
cao tc s là xu thế chung ca thế gii trong vn ti thế k 21
Trong nhng năm qua, giao thông đường st nước ta không có nhng bước
phát trin nào đáng k
Hµ Néi
Hoµ L¹c
S¬n T©y
Xu©n Mai
MiÕu M«n
Hµ §«ng
Phñ Lý
Hung Yªn
§«ng Anh
Sãc S¬n
B¾c Giang
B¾c Ninh
H¶i Du¬ng
Phè Nèi
ViÖt Tr×
VÜnh Yªn
§i L¹ng S¬n
§i H¶i Phßng
§i Tp HCM
§i Phó Thä
§i Th¸i Nguyªn
CÊu tróc m¹ng luíi ®uêng s¾t
chïm ®« thÞ Hµ Néi ®Õn 2020
S©n bay
Néi Bµi
II. GIAO THÔNG ĐƯỜNG B
H thng giao thông đối ngoi bng đường b gm mng lưới đường b,
đường cao tc, các đầu mi giao thông (các nút giao thông), các bến xe đối
ngoi, bến đỗ xe ti, xe quá cnh, nhng công trình phc v. đây ch trình
bày các vn đề liên quan đến đường.
1. Đặc đim
- Các phương tin vn ti đường b có tính linh hot và cơ động cao, vn
chuyn trc tiếp không cn qua các phương tin trung gian
- Đường ôtô có vn đầu tư ban đầu ít, độ dc dc ln nên đi được đến
nhng nơi địa hình him tr