Sáng ki n kinh nghi m ế
M C L C
PH NN I DUNGTRANG
I
Ph n m đu
1. Lí do ch n đ tài 2
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài 2
3. Đi t ng nghiên c u ượ 2-3
4. Gi i h n c a đ tài 3
5. Ph ng pháp nghiên c uươ 3
II
Ph n n i dung
1. C s lí lu nơ 3-4
2. Th c tr ng v n đ nghiên c u 4-6
3. N i dung và hình th c c a gi i pháp 6-26
III
K t lu n, ki nế ế
ngh
1. K t lu nế 26
2. Ki n nghế 27
GV: Tr n Th T - Tr ng THCS L ng Th Vinh ườ ươ ế 1
Sáng ki n kinh nghi m ế
I. Ph n m đu
1. Lý do ch n đ tài
D y h c tích h p là m t trong nh ng xu th d y h c hi n đi đang đc ế ượ
quan tâm nghiên c u và áp d ng nhi u n c trên th gi i và Vi t Nam trong ướ ế
nh ng năm g n đây. Th c ti n đã ch ng t r ng, vi c th c hi n quan đi m tích
h p trong giáo d c và d y h c s giúp phát tri n nh ng năng l c gi i quy t ế
nh ng v n đ ph c t p và làm cho vi c h c t p tr nên có ý nghĩa h n đi v i ơ
h c sinh. Tích h p là m t trong nh ng quan đi m giáo d c nh m nâng cao năng
l c c a ng i h c, giúp đào t o nh ng ng i có đy đ ph m ch t và năng l c ườ ườ
đ gi i quy t các v n đ c a cu c s ng hi n đi. ế
Tr c th c ti n đó, năm h c 2012-2013 B Giáo d c và đào t o đã phátướ
đng cu c thi D y h c theo ch đ tích h p và v n d ng ki n th c liên môn đ ế
gi i quy t các v n đ th c ti n ế trên đa bàn toàn qu c. Ban đu nhi u giáo viên
còn b ng th m chí còn m h trong cách hi u v d y h c tích h p, nên có ơ
m t s hi n t ng x y ra nh giáo viên tích h p không đúng lúc đúng ch nên ượ ư
vi c d y h c tích h p tr nên g ng ép; hay có giáo viên l a ch n n i dung tích ượ
h p quá nhi u nên không đ th i gian đ d y…T th c t đó, tôi đã đúc rút ế
kinh nghi m, tìm tòi nghiên c u và tích c c tham gia cu c thi D y h c tích h p
trong các năm h c và năm h c 2016 2017 đã đt đc k t qu gi i B c p ượ ế
huy n v i s n ph m mang tên: Tích h p giáo d c h c sinh v sinh an toàn th c
ph m qua “Bài 7: Thêm hình nh đ minh h a trong môn Tin h c 6”
T s n ph m D y h c tích h p đã đt gi i, tôi đã quy t đnh vi t thành ế ế
sáng ki n kinh nghi m đ chia s nh ng kinh nghi m c a mình v d y h c tíchế
h p v i đ tài “M t s kinh nghi m d y h c tích h p nh m giáo d c ý th c,
thái đ, kĩ năng s ng cho h c sinh trong b môn tin h c 6 t i Tr ng THCS ườ
L ng Th Vinh, huy n Krông Ana, t nh Đăk Lăkươ ế cho đng nghi p tham kh o
cũng nh cùng nhau tìm ra đc ph ng pháp gi ng d y hay nh t giúp phát huyư ượ ươ
đc tính ch đng, sáng t o c a h c sinh. ượ
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
2.1. M c tiêu
- Nâng cao ch t l ng d y h c trong b môn Tin h c THCS. ượ
- H c sinh nâng cao ý th c, thái đ và kĩ năng s ng cho b n thân, gia đình,
xã h i.
- Nâng cao năng l c d y h c tích h p.
2.2. Nhi m v
- Nghiên c u lý lu n v d y h c tích h p.
GV: Tr n Th T - Tr ng THCS L ng Th Vinh ườ ươ ế 2
Sáng ki n kinh nghi m ế
- Đ ra nh ng gi i pháp hi u qu và c th vi c áp d ng nh m nâng cao
ch t l ng d y c a giáo viên và h c ượ t p c a h c sinh trong môn Tin h c 6 nói
riêng và môn tin h c THCS nói chung.
3. Đi t ng nghiên c u ượ
- Tài li u hi n hành v ph ng pháp d y h c tích h p. ươ
- Ch ng trình d y h c m t s b môn trong nhà tr ng năm h c 2017-ươ ườ
2018 nh : Tin h c, Giáo d c công dân, Công ngh , Mĩ thu t, L ch s , Âm nh c,ư
Đa lí,…
4. Gi i h n c a đ tài.
- Đ tài này đc nghiên c u và th nghi m t i ượ các l p 6 tr ng THCSườ
L ng Th Vinh - H.Krông Ana – T. Đăk Lăkươ ế trong năm h c 2017- 2018.
5. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Ph ng pháp nghiên c u lý lu n: ươ Tìm hi u các nghiên c u v d y h c
tích h p trong môn Tin h c.
- Ph ng pháp quan sát: ươ Quan sát quá trình gi ng d y c a giáo viên và
quá trình lĩnh h i c a h c sinh.
- Ph ng pháp ươ th ng kê toán h c: Th ng kê k t qu h c t p c a h c ế
sinh.
- Ph ng pháp t ng k t kinh nghi m:ươ ế
+ Tham kh o nh ng kinh nghi m c a đng nghi p đi tr c. ư
+ Tham kh o kinh nghi m c a các tr ng b n. ườ
- Ph ng pháp th nghi m: ươ Th áp d ng các gi i pháp vào quá trình
gi ng d y Tin h c kh i 6 tr ng THCS L ng Th Vinh.ườ ươ ế
II.Ph n n i dung
1. C s lý lu n ơ
Trên c s nh ng k t qu b c đu đt đc trong năm h c 2016 - 2017ơ ế ư ượ
v vi c tri n khai th c hi n các nhi m v và gi i pháp c b n c a ngành, năm ơ
h c 2017 - 2018, ngành Giáo d c ti p t c t p trung th c hi n th ng l i Ngh ế
quy t s 29-NQ/Tế Ư c a Ban Ch p hành Trung ng Đng, Ngh quy t ươ ế
s 44/NQ-CP c a Chính ph v đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o,
Ngh quy t s 88/2014/QH13 c a Qu c h i, Quy t đnh s ế ế 404/QĐ-TTg c a
Th t ng Chính ph v đi m i ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph ướ ươ
thông, các Ngh quy t c a Đng, Qu c h i, Chính ph và ch đo c a Th ế
t ng Chính phướ . Nâng cao hi u qu công tác giáo d c t t ng chính tr , đo ư ưở
đc, l i s ng, k năng s ng cho h c sinh; tăng c ng an ninh, an toàn tr ng ườ ườ
h c, xây d ng văn hóa h c đng và môi tr ng giáo d c nhà tr ng lành ườ ườ ườ
m nh, dân ch , k c ng. ươ
GV: Tr n Th T - Tr ng THCS L ng Th Vinh ườ ươ ế 3
Sáng ki n kinh nghi m ế
Ngh quy t 29 - NQ/T v đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào ế Ư
t o, sau khi Qu c h i thông qua Đ án đi m i ch ng trình, SGK giáo d c ph ươ
thông, B GD-ĐT ti p t c ch đo các c s giáo d c tăng c ng b i d ng, ế ơ ườ ưỡ
nâng cao năng l c cho đi ngũ giáo viên s n sàng đáp ng m c tiêu đi m i,
trong đó tăng c ng năng l c d y h c theo h ng “tích h p, liên môn” là m tườ ướ
trong nh ng v n đ c n u tiên. ư
Căn c Ch th s 2699/CT-BGDĐT ngày 08/8/2017 c a B tr ng B ưở Giáo
d c và Đào t o v nhi m v ch y u năm h c 2017-2018 c a ngành Giáo d c; ế
Quy t đnh s 2005/QĐ-UBND ngày 01/08/2017 c a Ch t ch y ban Nhân dân t nhế
Đk L k v vi c ban hành k ho ch, th i gian năm h c 2017-2018 c a giáo d c ế
m m non, giáo d c ph thông, giáo d c th ng xuyên; ườ Công văn s 3718/BGDĐT-
GDTrH ngày 15/8/2017 c a B Giáo d c và Đào t o v vi c H ng d n th c hi n ướ
nhi m v Giáo d c Trung h c năm h c 2017-2018 có nhi m v tr ng tâm là t ri n
khai có hi u qu ph ng pháp, hình th c và kĩ thu t d y h c tích c c; đi m iươ
ki m tra, đánh giá k t qu h c t p và rèn luy n c a h c sinh nh m phát huy tính ế
tích c c, ch đng, sáng t o c a h c sinh; tăng c ng k năng th c hành, v n d ng ườ
ki n th c, k năng vào gi i quy t các v n đ th c ti n góp ph n hình thành và phátế ế
tri n năng l c h c sinh; đa d ng hóa các hình th c h c t p, chú tr ng các ho t
đng tr i nghi m sáng t o, nghiên c u khoa h c, giáo d c k năng s ng cho h c
sinh.
T o h ng thú cho ng i h c luôn là m t v n đ quan tr ng trong ho t ườ
đng d y - h c. B i vì, nh chúng ta bi t, d y - h c là m t ho t đng ph c t p, ư ế
trong đó ch t l ng, hi u qu c b n ph thu c vào ng i h c. Và đi u này l i ượ ơ ườ
ph thu c vào nhi u y u t nh : năng l c nh n th c, đng c h c t p, s ế ư ơ
quy t tâm...; nó còn ph thu c vào: môi tr ng h c t p, ng i t ch c quá trìnhế ườ ườ
d y h c, s h ng thú trong h c t p.
Vi c d y h c l ng ghép tích h p các môn Công ngh, Giáo d c công dân,
Đa lí, L ch s , Âm nh c, Mĩ thu t trong gi d y tin giúp nâng cao hi u qu
c a ti t d y. Đng th i giúp các em h c sinh ế lĩnh h i đc các ki n th c đ v n ượ ế
d ng vào đi s ng.
La môt giao viên đang tr c ti p gi ng d y môn - ế Tin h c, tôi r t mong
mu n tìm đc nh ng ph ng pháp d y h c tích c c m i đ giúp h c sinh lĩnh ượ ươ
h i ki n th c t t h n. ế ơ
2. Th c tr ng v n đ nghiên c u
2.1. Thu n l i - khó khăn
2.1.1. Thu n l i
- N m trong l trình đi m i đng b ph ng pháp d y h c và ki m tra, ươ
đánh giá các tr ng ph thông theo đnh h ng phát tri n năng l c c a h c ườ ướ
sinh trên tinh th n Ngh quy t 29 - NQ/T v đi m i căn b n, toàn di n giáo ế Ư
d c và đào t o, sau khi Qu c h i thông qua Đ án đi m i ch ng trình, SGK ươ
GV: Tr n Th T - Tr ng THCS L ng Th Vinh ườ ươ ế 4
Sáng ki n kinh nghi m ế
giáo d c ph thông, B GD-ĐT ti p t c ch đo các c s giáo d c tăng c ng ế ơ ườ
b i d ng, nâng cao năng l c cho đi ngũ giáo viên s n sàng đáp ng m c tiêu ưỡ
đi m i, trong đó tăng c ng năng l c d y h c theo h ng “tích h p, liên môn” ườ ướ
là m t trong nh ng v n đ c n u tiên. ư
- Đc s chi đao, quan tâm sâu sat cua chi bô Đang, cua Ban Giam Hiêu ươ- ư- . - . - . . -
nha tr ng, đc s giup đ c a các đng chí trong t chuyên môn. ươ ươ- ư- ơ
- Giao viên gi ng d y nhi t tình, luôn tìm tòi h c h i đ trau d i ki n th c ế
đng th i tìm ra đc nh ng ph ng pháp h c t p tích c c. Nhi u giáo viên ượ ươ
v n th ng xuyên gi ng d y theo h ng tích h p ki n th c ườ ướ ế .
- Đa s các em h c sinh yêu thích môn Tin h c h n ơ , ch u khó tìm tòi, h c
h i đ gi i quy t nh ng tình hu ng th c ti n có liên quan đn n i dung bài h c. ế ế
2.1.2. Khó khăn
- V phía giáo viên: M t s giáo viên còn m h , ch a hi u “tích” th ơ ư ế
nào cho “h p” nên khi gi ng d y m t s giáo viên còn ôm đm đa quá nhi u ư
n i dung tích h p trong bài d y; v n d ng ch a linh ho t các ph ng pháp tích ư ươ
h p d n đn tình tr ng tích h p m t cách khô c ng và g ng ép. ế ượ
- V phía h c sinh: M t s h c sinh ham ch i, ho c h c theo ki u ch y ơ
theo các môn h c th i th ng, n m ki n th c m t cách h i h t nên h c theo ượ ế
ph ng pháp tích h p các em còn lúng túng. Đc thù đa ph ng tôi công tác,ươ ươ
h c sinh ng i dân t c nhi u (ch y u là dân t c Ê đê) vi c ti p thu ki n th c ườ ế ế ế
c a các em đa ph n r t ch m nên r t khó khăn cho vi c tích h p ki n th c. ế
2.2. Thành công, h n ch ế
2.2.1. Thành công: Năm h c 2012-2013 B giáo d c đào t o đã phát đng
cu c thi d y h c tích h p dành cho giáo viên và cu c thi V n d ng ki n th c ế
liên môn đ gi i quy t nh ng tình hu ng th c ti n dành cho h c sinh trung h c ế
v i quy mô qu c gia. Đi u đó đã giúp giáo viên b c đu làm quen v i vi c d y ướ
h c theo ph ng pháp m i là tích h p nh ng ki n th c khác nhau vào trong bài ươ ế
d y. Trong su t b a năm h c qua b n thân tôi cũng nh r t nhi u đng nghi p ư
c a tôi đã tham gia tích c c vào cu c thi này và đã có nh ng k t qu nh t đnh. ế
Vì v y, khi nghiên c u đ tài này, tôi đã áp d ng ph ng pháp d y h c tích h p ươ
m t cách nhu n nhuy n, tôi đã t tin m i khi bài h c đó có n i dung c n tích
h p hay liên môn. Đi u đó đã góp m t ph n vào s thành công c a đ tài.
2.2.2. H n ch : ế Vi c áp d ng ph ng pháp d y h c tích h p vào tr ng ươ ườ
tôi đang gi ng d y v n còn m t vài h n ch : Ph ng pháp này áp d ng đi v i ế ươ
h c sinh khá gi i thì t t h n đi v i h c sinh y u kém; M c dù cu c thi d y h c ơ ế
tích h p đc t ch c ượ nhi u năm nay, nh ng ngay đn v tôi công tác v n cònư ơ
nhi u giáo viên ch a hi u th u đáo v d y h c tích h p. ư
2.3. M t m nh, m t y u ế
GV: Tr n Th T - Tr ng THCS L ng Th Vinh ườ ươ ế 5