Môn h c: Kinh t đ u t ế ư
I. M T S V N Đ V ODA VÀ FDI:
1. V N ODA
H tr phát tri n chính th c (hay ODA, vi t t t c a c m t Official ế
Development Assistance), m t nh th c đ u t n c ngoài. G i H ư ướ
tr b i các kho n đ u t này th ng là các kho n cho vay không lãi ư ườ
su t ho c lãi su t th p v i th i gian vay dài. Đôi khi còn g i vi n tr .
G i Phát tri n m c tiêu danh nghĩa c a các kho n đ u t này là phát ư
tri n kinh t và nâng cao phúc l i n c đ c đ u t . G i là Chính th c, ế ướ ượ ư
vì nó th ng là cho Nhà n c vay.ườ ướ
u đi m c a ODA:Ư
Lãi su t th p (d i 3%, trung bình t 1-2%/năm). ướ
Th i gian cho vay cũng nh th i gian ân h n dài (25-40 năm m i ư
ph i hoàn tr và th i gian ân h n 8-10 năm).
Trong ngu n v n ODA luôn m t ph n vi n tr không hoàn
l i, th p nh t là 25% c a t ng s v n ODA.
B t l i khi nh n ODA:
Các n c giàu khi vi n tr ODA đ u g n v i nh ng l i ích ướ
chi n l c nh m r ng th tr ng, m r ng h p tác l i cho h , đ mế ượ ư ườ
b o m c tiêu v an ninh - qu c phòng ho c theo đu i m c tiêu chính tr ...
v y, h đ u chính sách riêng h ng vào m t s lĩnh v c h ướ
quan tâm hay h l i th (nh ng m c tiêu u tiên này thay đ i cùng v i ế ư
tình hình phát tri n kinh t - chính tr - h i trong n c, khu v c trên ế ướ
th gi i).Ví d :ế
V kinh t , n c ti p nh n ODA ph i ch p nh n d b d n hàng ế ướ ế
rào thu quan b o h các ngành công nghi p non tr b ng thu xu tế ế
nh p kh u hàng hoá c a n c tài tr . N c ti p nh n ODA cũng đ c ướ ướ ế ượ
Tr ng Quang Chi nươ ế L p: CH
17N
1
Môn h c: Kinh t đ u t ế ư
yêu c u t ng b c m c a th tr ng b o h cho nh ng danh m c hàng ướ ườ
hoá m i c a n c tài tr ; yêu c u có nh ng u đãi đ i v i các nhà đ u t ư ư ư
tr c ti p n c ngoài nh cho phép h đ u t vào nh ng lĩnh v c h n ch , ế ướ ư ư ế
có kh năng sinh l i cao.
Ngu n v n ODA t các n c giàu cung c p cho các n c nghèo ướ ướ
cũng th ng g n v i vi c mua các s n ph m t các n c này khôngườ ướ
hoàn toàn phù h p, th m chí không c n thi t đ i v i các n c nghèo. ế ướ
nh các d án ODA trong lĩnh v c đào t o, l p d án t v n kư ư
thu t, ph n tr cho các chuyên gia n c ngoài th ng chi m đ n h n ướ ườ ế ế ơ
90% (bên n c tài tr ODA th ng yêu c u tr l ng cho các chuyên gia,ướ ườ ươ
c v n d án c a h quá cao so v i chi phí th c t c n thuê chuyên gia ế
nh v y trên th tr ng lao đ ng th gi i).ư ườ ế
Ngu n v n vi n tr ODA còn đ c g n v i các đi u kho n m u ượ
d ch đ c bi t nh p kh u t i đa các s n ph m c a h . C th là n c c p ướ
ODA bu c n c ti p nh n ODA ph i ch p nh n m t kho n ODA là hàng ướ ế
hoá, d ch v do h s n xu t.
N c ti p nh n ODA tuy toàn quy n qu n s d ng ODAướ ế
nh ng thông th ng, các danh m c d án ODA cũng ph i s thoư ườ
thu n, đ ng ý c a n c vi n tr , không tr c ti p đi u hành d án ướ ế
nh ng h th tham gia gián ti p d i hình th c nhà th u ho c h trư ế ướ
chuyên gia.
Tác đ ng c a y u t t giá h i đoái th làm cho giá tr v n ODA ế
ph i hoàn l i tăng lên.
Ngoài ra, tình tr ng th t thoát, lãng phí; xây d ng chi n l c, quy ế ượ
ho ch thu húts d ng v n ODA vào các lĩnh v c ch a h p lý; trình đ ư
qu n lý th p, thi u kinh nghi m trong quá trình ti p nh n cũng nh x lý, ế ế ư
Tr ng Quang Chi nươ ế L p: CH
17N
2
Môn h c: Kinh t đ u t ế ư
đi u hành d án… khi n cho hi u qu ch t l ng các công trình đ u ế ượ
t b ng ngu n v n này còn th p... th đ y n c ti p nh n ODA vàoư ướ ế
tình tr ng n n n.
2. NGU N V N FDI:
Đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI = Foreign Direct Investment) ư ế ướ
hình th c đ u t dài h n c a cá nhân hay công ty n c này vào n c khác ư ướ ướ
b ng cách thi t l p c s s n xu t, kinh doanh.nhân hay công ty n c ế ơ ướ
ngoài đó s n m quy n qu n lý c s s n xu t kinh doanh này. ơ
T ch c Th ng m i Th gi i đ a ra đ nh nghĩa nh sau v FDI: ươ ế ư ư
Đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) x y ra khi m t nhà đ u t t ư ế ướ ư
m t n c (n c ch đ u t ) có đ c m t tài s n m t n c khác (n c ướ ướ ư ượ ướ ướ
thu hút đ u t ) cùng v i quy n qu n lý tài s n đó. Ph ng di n qu n lý là ư ươ
th đ phân bi t FDI v i các công c tài chính khác. Trong ph n l n
tr ng h p, c nhà đ u t l n tài s n ng i đó qu n n c ngoàiườ ư ườ ướ
các c s kinh doanh. Trong nh ng tr ng h p đó, nhà đ u t th ngơ ườ ư ườ
hay đ oc g i "công ty m " các tài s n đ c g i "công ty con" hay ượ
"chi nhánh công ty"
u đi m:ư
+ FDI thúc đ y tăng tr ng kinh t , b sung ngu n v n cho phát ưở ế
tri n kinh t - xã h i trong n c ế ướ
Ti p thu công ngh và bí quy t qu n lýế ế
+tham gia m ng l i s n xu t toàn c u ướ
+tăng lw ng vi c làm và đào t o nhân côngượ
+Ngu n thu ngân sách l n.
Tr ng Quang Chi nươ ế L p: CH
17N
3
Môn h c: Kinh t đ u t ế ư
- FDI không đ l i gánh n cho chính ph n c ti p nh n đ u t ướ ế ư
v chính tr , kinh t nh h tr phát tri n chính th c (ODA) ho c các hình ế ư
th c đ u t n c ngoài khác nh vay th ng m i, phát hành trái phi u ra ư ướ ư ươ ế
n c ngoài... Do v y, FDI hình th c thu hút s d ng v n đ u tướ ư
n c ngoài t ng đ i ít r i ro cho n c ti p nh n đ u t .ướ ươ ướ ế ư
- Nhà đ u t không d dàng rút v n ra kh i n c s t i. Đ u t ư ướ ư
tr c ti p n c ngoài tác đ ng m nh đ n quá trình chuy n d ch c c u ế ướ ế ơ
kinh t c a n c ti p nh n theo nhi u ph ng di n: chuy n d ch c c uế ướ ế ươ ơ
ngành kinh t , c c u vùng lãnh th , c c u theo ngu n v n, c c u v nế ơ ơ ơ
đ u t ư
*Nh c đi m: khi đ u t tr c ti p, ch đ u t không nh ng góp v n ượ ư ế ư
còn đ ng ra qu n d án đó. Tuy nhiên vi c qu n này đôi khi không
hi u qu do s khác bi t gi a các qu c gia. nh ng nhân t thúc đ y đ u
t tr c ti p ra n c ngoài Chênh l ch v năng su t c n biên c a v n gi aư ế ướ
các n cướ
Helpman Sibert, Richard S. Eckaus cho r ng s khác nhau v năng
su t c n biên c a v n gi a các n c. M t n c th a v n th ng có năng ướ ướ ườ
su t c n biên th p h n. Còn m t n c thi u v n th ng năng su t ơ ướ ế ườ
c n biên cao h n. Tình tr ng này s d n đ n s di chuy n dòng v n t ơ ế
n i d th a sang n i khan hi m nh m t i đa hoá l i nhu n. ơ ư ơ ế
II. SO SÁNH FDI VÀ ODA:
ODA ngu n v n vi n tr phát tri n chính th c d ch t c m t
trong ti ng Anh Official Develop Assistance. do các n c phátế ướ
tri n trích t GDP c a n c mình trong 1 năm đ h tr cho các n c ướ ướ
Tr ng Quang Chi nươ ế L p: CH
17N
4
Môn h c: Kinh t đ u t ế ư
đang phát tri n nh Vi t Nam. ODA2 thành ph n : kho ng < 25% ư
vi n tr không hoàn l i ph n còn l i cho vay v i m c lãi su t th p.
ODA th ng đ c c p cho các chính ph v i m c tiêu phát tri n khu v cườ ượ
công c ng nhà n c trong n n kinh t , phát tri n c s h t ng, y t , giáo ướ ế ơ ế
d c.Nói chung nh ng ngành c n v n ODA thì là nh ng ngành phát tri n vì
phúc l i xã h i là chính, l i nhu n là r t ít nên khu v c t nhân ít tham gia ư
đ u t . ư
FDI là Foreign Direct Investment là v n đ u t tr c ti p n c ngoài là các ư ế ướ
ngu n v n c a các doanh nghi p n c ngoài đ u t vào m t n c phát ướ ư ướ
tri n các thành ph n kinh t trong n c đó nh m m c đích l i nhu n. ế ướ
Vai trò c a ODA FDI qua đ nh nghĩa c a t r t quan tr ng
đ i v i m t n n kinh t đang trên đà phát tri n nh Vi t Nam. Nh b n ế ư ư
bi t mu n phát tri n kinh t thì V N y u t hàng đ u. ODA FDIế ế ế
giúp cung c p v n cho n n kinh t phát tri n đ ng th i giúp cho đ t n c ế ướ
đó phát tri n đ c c s h t ng, ti p thu đ c nh ng công ngh thành ượ ơ ế ượ
t u m i nh t trong s n xu t, h n n a ti p thu đ c kinh nghi m qu n ơ ế ượ
tiên ti n c a n c ngoài, t o công ăn vi c làm cho ng i dân... Nói chungế ướ ườ
r t nhi u tác đ ng tích c c quan tr ng đ n n n kinh t . ế ế
Do v y hàng năm chính ph ta r t quan tâm và đ u t đ n vi c thu hút các ư ế
nhà đ u t n c ngoài các n c đ nâng cao ODA FDI. chính ư ư ướ
ngu n l c bên ngoài bên c nh n i l c trong n c đ phát tri n kinh t . ướ ế
Vai trò c a ngu n v n FDI
Có nhi u cách hi u khác nhau v FDI:
- Theo IMF, FDI ho t đ ng đ u t nh m đ t l i ích lâu dài c a ư
nhà đ u t t i m t doanh nghi p n c khác v i n c c a nhà đ u t , ư ư ướ ư
Tr ng Quang Chi nươ ế L p: CH
17N
5