K năng l p k ho ch - Cách l p l trình đi đ n ế ế
Thành Công
Khi đ c h i: “B n d đ nh sau này s làm gì?”, các b n tr th ng tr l i: “Tôi s làm ch m tượ ườ
doanh nghi p, s làm m t di n gi , mu n thành đ t, mu n c ng hi n…”. Nh ng đa ph n các b n l i ế ư
ch a h có m t k ho ch rành m ch đ hi n th c hóa d đ nh đó. Các b n đang c n k năng l p kư ế ế
ho ch.
Nguyên nhân c a vi c không chú ý ho c không th xác đ nh đ c k ho ch cho mình là do các b n ượ ế
tr thi u m c tiêu ho c nh ng m c tiêu y là m h . Khi b n đã đ t m c tiêu dù ng n h n hay dài ế ơ
h n cho mình nh s thành m t ch doanh nghi p, s là m t ư l p trình viên ph n m m , là nhà nghiên
c u khoa h c, nhà ho t đ ng xã h i … đ có th c ng hi n, đóng góp đ c nhi u cho xã h i thì b n ế ượ
c n ph i có m t k ho ch rành m ch t ng b c đ th c hi n. M t k ho ch đ c chu n b kĩ l ng ế ướ ế ượ ưỡ
và đ c c p nh t, ch nh s a th ng xuyên s giúp b n có nh ng b c đi c th và đánh giá đ cượ ườ ướ ượ
ch t l ng c a các công vi c mình làm trên đ ng th c hi n d án c a mình. ượ ườ
I. K HO CH LÀ GÌ?
K ho ch là m t t p h p nh ng ho t đ ng đ c s p x p theo l ch trình, có th i h n, ngu n l c, nế ượ ế
đ nh nh ng m c tiêu c th và xác đ nh bi n pháp t t nh t… đ th c hi n m t m c tiêu cu i cùng đã
đ c đ ra. Khi b n l p đ c k ho ch thì t duy qu n lý c a b n s có h th ng h n đ có th tiênượ ượ ế ư ơ
li u đ c các tình hu ng s p x y ra. B n s ph i h p đ c m i ngu n l c c a cá nhân, t ch c đ ượ ượ
t o nên m t s c m nh t ng h p, có th gi v ng “mũi ti n công” vào m c tiêu cu i cùng mình mu n ế
h ng đ n. Bên c nh đó, b n cũng s d dàng ki m tra, giám sát hi u qu th c hi n d án c a mình.ướ ế
K năng l p k ho ch: Khái ni m, ý nghĩa, ế
ph ng phápươ
1. Khái ni m
Ho ch đ nh là m t quá trình n đ nh nh ng m c tiêu và xác đ nh bi n pháp t t nh t đ th c hi n
nh ng m c tiêu đó.
Nó liên h v i nh ng ph ng ti n cũng nh v i nh ng m c đích. T t c nh ng ng i qu n lý đ u ươ ư ườ
làm công vi c ho ch đ nh.
2. Ý nghĩa
- T duy có h th ng đ tiên li u các tình hu ng qu n lýư
- Ph i h p m i ngu n l c c a t ch c h u hi u h n. ơ
- T p trung vào các m c tiêu và chính sách c a t ch c.
- N m v ng các nhi m v c b n c a t ch c đ ph i h p v i các qu n lý viên khác. ơ
- S n sàng ng phó và đ i phó v i nh ng thay đ i c a môi tr ng bên ngoài ườ
- Phát tri n h u hi u các tiêu chu n ki m tra.
3. Làm th nào xác đ nh công vi c?ế
Khi b t đ u m t công vi c m i, làm th nào đ tri n khai công vi c đó hoàn h o? ế
N u b n không có ph ng pháp đ xác đ nh đ y đ các y u t , b n có th b sót nhi u n i dungế ươ ế
công vi c. Đó chính là m t l h ng trong ho ch đ nh công vi c
II. CÁCH VI T M T B N K HO CH
Đ l p đ c m t b n k ho ch chi ti t, c th khoa h c, b n có th dùng ph ng pháp ượ ế ế ươ
5W1H2C5M bao g m các y u t sau: ế
- Xác đ nh m c tiêu, yêu c u công vi c 1W (why)
- Xác đ nh n i dung công vi c 1W (what)
- Xác đ nh 3W (where, when, who)
- Xác đ nh cách th c th c hi n 1H (how)
- Xác đ nh ph ng pháp ki m soát và ki m tra 2C (control, check) ươ
- Xác đ nh ngu n l c th c hi n 5M (man, money, material, machine và method)
1. Xác đ nh m c tiêu, yêu c u (Why)
Khi ph i làm m t công vi c, đi u đ u tiên mà b n c n ph i t h i mình là:
- T i sao tôi ph i làm công vi c này?
- Nó có ý nghĩa nh th nào v i t ch c, b ph n c a tôi?ư ế
- H u qu gì n u tôi không th c hi n chúng? ế
Khi b n th c hi n m t công vi c thì đi u đ u tiên b n nên xem xét đó chín là why v i n i dung nh ư
trên. Khi xác đ nh đ c yêu c u, m c tiêu thì b n s luôn h ng tr ng tâm các công vi c vào m c tiêu ượ ướ
và đánh giá hi u qu cu i cùng.
2. Xác đ nh n i dung công vi c (What)
- WHAT: (cái gì?) N i dung công vi c đó là gì?
- Hãy ch ra các b c đ th c hi n công vi c đó. ướ
- B n hãy ch c r ng, b c sau là s phát tri n c a b c tr c. ướ ướ ướ
3. Xác đ nh 3W
- WHERE: ( đâu?) có th bao g m các câu h i sau:
+ Công vi c đó th c hi n t i đâu ?
+ Giao hàng t i đ a đi m nào ?
+ Ki m tra t i b ph n nào ?
+ Th nghi m nh ng công đo n nào ? v.v…
- WHEN: (khi nào?) Công vi c đó th c hi n khi nào, khi nào thì giao, khi nào k t thúc… ế
+ Đ xác đ nh đ c th i h n ph i làm công vi c, b n c n xác đ nh đ c m c đ kh n c p và m c ượ ượ
đ quan tr ng c a t ng công vi c.
+ Có 4 lo i công vi c khác nhau: công vi c quan tr ng và kh n c p, công vi c không quan tr ng
nh ng kh n c p, công vi c quan tr ng nh ng không kh n c p, công vi c không quan tr ng và khôngư ư
kh n c p. B n ph i th c hi n công vi c quan tr ng và kh n c p tr c. ướ
- WHO: (ai?) bao g m các khía c nh sau:
+ Ai làm vi c đó
+ Ai ki m tra
+ Ai h tr
+ Ai ch u trách nhi m,…
4. Xác đ nh cách th c th c hi n (How)
HOW: (nh th nào?) nó bao g m các n i dung:ư ế
- Tài li u h ng d n th c hi n là gì (cách th c th c hi n t ng công vi c)? ướ
- Tiêu chu n là gì?
- N u có máy móc thì cách th c v n hành nh th nào?ế ư ế
5. Xác đ nh ph ng pháp ki m soát (Control) ươ
Cách th c ki m soát (CONTROL) s liên quan đ n: ế
- Công vi c đó có đ c tính gì?
- Làm th nào đ đo l ng đ c tính đó?ế ườ
- Đo l ng b ng d ng c , máy móc nh th nào?ườ ư ế
- Có bao nhiêu đi m ki m soát và đi m ki m soát tr ng y u. ế
6. Xác đ nh ph ng pháp ki m tra (Check) ươ
Ph ng pháp ki m tra (CHECK) liên quan đ n các n i dung sau:ươ ế
- Có nh ng b c công vi c nào c n ph i ki m tra. Thông th ng thì có bao nhiêu công vi c thì cũng ướ ườ
c n s l ng t ng t các b c ph i ki m tra. ượ ươ ướ
- T n su t ki m tra nh th nào? Vi c ki m tra đó th c hi n 1 l n hay th ng xuyên (n u v y thì bao ư ế ườ ế
lâu m t l n?).
- Ai ti n hành ki m tra?ế
- Nh ng đi m ki m tra nào là tr ng y u? ế
- Trong t ch c c a b n không th có đ y đ các ngu n l c đ ti n hành ki m tra h t t t c các công ế ế
đo n, do v y chúng ta ch ti n hành ki m tra nh ng đi m tr ng y u. ế ế
- Đi m ki m tra tr ng y u tuân theo nguyên t c Pareto (20/80), t c là nh ng đi m ki m tra này ch ế
chi m 20% s l ng nh ng chi m đ n 80% kh i l ng sai sót.ế ượ ư ế ế ượ
7. Xác đ nh ngu n l c (5M)
Nhi u k ho ch th ng ch chú tr ng đ n công vi c mà l i không chú tr ng đ n các ngu n l c, mà ế ườ ế ế
ch có ngu n l c m i đ m b o cho k ho ch đ c kh thi. ế ượ
Ngu n l c bao g m các y u t : ế
+ Man = ngu n nhân l c
+ Money = Ti n b c
+ Material = nguyên v t li u/h th ng cung ng
+ Machine = máy móc/công ngh
+ Method = ph ng pháp làm vi cươ
- MAN, bao g m các n i dung:
+ Nh ng ai s th c hi n công vi c, h có đ trình đ , kinh nghi m, k năng, ph m ch t, tính cách
phù h p?
+ Ai h tr ?
+ Ai ki m tra?
+ N u c n ngu n phòng ng a thì có đ ngu n l c con ng i đ h tr không?ế ườ
- MATERIAL: nguyên v t li u/h th ng cung ng, bao g m các y u t : ế
+ Xác đ nh tiêu chu n nguyên v t li u
+ Tiêu chu n nhà cung ng
+ Xác đ nh ph ng pháp giao hàng ươ
+ Th i h n giao hàng
III. PHÂN LO I
- Ho ch đ nh chi n l c ế ượ
- Ho ch đ nh tác nghi p
- Ho ch đ nh d án
- M c tiêu
- Ho ch đ nh năm
- Ho ch đ nh tháng
- Ho ch đ nh tu n
1. Ho ch đ nh chi n l c ế ượ
- Đ c đi m:
+ Th i h n: vài năm
+ Khuôn kh : r ng
+ M c tiêu: ít chi ti t ế
- Quá trình c b n c a ho ch đ nh chi n l c:ơ ế ượ
+ Nh n th c đ c c h i ượ ơ
+ Xác đ nh các m c tiêu
+ Phát tri n các ti n đ
+ Xác đ nh các ph ng án l a ch n ươ
+ Đánh giá các ph ng ánươ
+ L a ch n ph ng án ươ
+ Ho ch đ nh các k ho ch ph tr ế
+ L ng hóa b ng ho ch đ nh ngân quượ
- Đ u ra c a ho ch đ nh chi n l c: ế ượ
+ M t b n k ho ch kinh doanh ế
+ K ho ch phát tri n công tyế
2. Ho ch đ nh tác nghi p
- Đ c đi m:
+ Th i h n: ngày, tu n, tháng
+ Khuôn kh : h p
+ M c tiêu: chi ti t xác đ nh ế
- Đ u ra c a ho ch đ nh tác nghi p: H th ng tài li u ho t đ ng c a t ch c nh : ư
+ Các lo i s tay, c m nang.
+ Quy trình ho t đ ng
+ Các quy đ nh
+ H ng d n công vi cướ
+ Các bi u m u
+ Các k ho ch th c hi n m c tiêu, d án ng n h n.ế
3. Ho ch đ nh d án:
- Xác đ nh các yêu c u c a d án
- Xác đ nh các quy trình c b n ơ
- Xác đ nh ngu n l c cung c p cho d án
- Xây d ng k ho ch th c hi n d án theo s đ Gantt ế ơ
4. M c tiêu:
(Ph n này, b n tham kh o theo k năng qu n lý theo m c tiêu)
- Phân lo i m c tiêu
- Đi u ki n c a m c tiêu
- L p k ho ch th c hi n m c tiêu ế
a. Phân lo i m c tiêu:
- M c tiêu c p công ty, b ph n, cá nhân
- M c tiêu c a công ty x p t ng n h n đ n dài h n nh sau: ế ế ư
+ T n t i và tăng tr ng ưở
+ L i nhu n
+ Phân b các ngu n l c và r i ro
+ Năng su t
+ V th c nh tranh ế
+ Phát tri n ngu n l c
+ Phát tri n công ngh
+ Trách nhi m xã h i
b. Đi u ki n c a m c tiêu:
Đi u ki n c a m c tiêu ph i đ m b o yêu c u c a nguyên t c SMART
- Specific - c th , d hi u
+ Ch tiêu ph i c th vì nó đ nh h ng cho các ho t đ ng trong t ng lai. ướ ươ
+ Đ ng nói m c tiêu c a b n là d n đ u th tr ng trong khi đ i th đang chi m 40 % th ph n. ườ ế
+ Hãy đ t m c tiêu chi m t i thi u 41% th ph n, t đó b n s bi t mình còn ph i c đ t bao nhiêu % ế ế
n a.
- Measurable – đo l ng đ cườ ượ
+ Ch tiêu này mà không đo lý ng đ c thì không bi t có đ t đ c hay không? ượ ế ượ
+ Đ ng ghi: “ph i tr l i th c a khách hàng ngay khi có th ”. Hãy yêu c u nhân viên tr l i th ngay ư ư
trong ngày nh n đ c. ượ
- Achievable – v a s c
+ Ch tiêu ph i có tính thách th c đ c g ng, nh ng cũng đ ng đ t ch tiêu lo i không th đ t n i. ư
+ N u b n không có gi ng ca tr i phú thì đ ng đ t ch tiêu tr thành siêu sao. Gi tr ng l ng m cế ượ
lý t ng 45kg có th v a s c h n.ưở ơ
- Realistics – th c t ế
+ Đây là tiêu chí đo l ng s cân b ng gi a kh năng th c hi n so v i ngu n l c c a doanh nghi pườ
b n (th i gian, nhân s , ti n b c..).
+ Đ ng đ t ch tiêu gi m 20 kg trong m t tháng đ đ t tr ng l ng lý t ng 45 kg trong vòng m t ượ ưở
tháng, nh v y là không th c t .ư ế
- Timebound – có th i h n
+ M i công vi c ph i có th i h n hoàn thành, n u không nó s b trì hoãn ế
+ h i gian h p lý giúp b n v a đ t đ c m c tiêu l i v a d ng s c cho các m c tiêu khác. ượ ưỡ
5. Ho ch đ nh k ho ch năm ế
Ngu n thông tin t đ l p k ho ch năm bao g m: ế
- T chi n l c c a công ty ế ượ
- T các d án tham gia
- T m c tiêu c a công ty và m c tiêu b ph n do công ty giao
- T các nhi m v theo ch c năng nhi m v b ph n.
N i dung c a k ho ch công tác năm: ế
- N i dung các m c tiêu công vi c
- Th i gian th c hi n
- M c đ quan tr ng c a các công viêc (đ giúp b ph n có th đ t tr ng tâm vào công tác nào và
đánh giá công vi c cu i năm).
6. Ho ch đ nh k ho ch tháng ế
Ngu n thông tin l p k ho ch tháng ế
- Các công vi c trong k ho ch năm ế
- Các công vi c tháng tr c còn t n t i ướ
- Các công vi c m i phát sinh do công ty giao
N i dung k ho ch tháng: ế
- Các công vi c quan tr ng trong tháng
- Ph n các công vi c c th g m: n i dung công vi c, th i gian th c hi n, ng i th c hi n ườ
- Các công vi c ch a xác đ nh đ c l ch (nh ng ph i làm trong tháng ho c làm trong tháng sau) ư ượ ư
7. Ho ch đ nh k ho ch tu n ế
Ngu n thông tin đ l p k ho ch tu n: ế
- Các công vi c trong k ho ch tháng ế
- Các công vi c trong tu n tr c ch a th c hi n xong ướ ư
- Các công vi c m i phát sinh do công ty giao thêm.
N i dung k ho ch tu n: ế
- Các công vi c quan tr ng trong tu n
- Ph n các công vi c c th g m: n i dung công vi c, th i gian th c hi n, ng i th c hi n, ghi c ườ