1
Nguy n Văn Đng – KTXD A K53
dCHI N L C HÓA KINH DOANH VÀ K HO CH HÓA XÂY D NG ƯỢ
Nguy n Văn Đng – KTXD A K53
Câu 1. Khái ni m h th ng trong ho t đng c a doanh nghi p
- Lý thuy t h th ng: Là t p h p các b môn khoa h c nh m nghiên c u và gi i quy t v n đ theoế ế
quan đi m toàn th , nghĩa là v n đ đc gi i quy t có căn c khoa h c, mang tính hi u qu và hi n ượ ế
th c.
- Lý thuy t h th ng bao g m các ph m trù và các khái ni m nh ph n t , h th ng, môi tr ng c aế ư ườ
h th ng,…
- Ph n t là t bào nh nh t có tính đc l p t ng đi t o nên h th ng. ế ươ
+ N u xét DN nh 1 h th ng thì các ph n t c a nó là các b ph n, ng i lao đng, cán b công nhânế ư ườ
viên trong DN
+ N u xét n n KTQD nh là 1 h th ng thì các ph n t c a nó là các ch th kinh doanh.ế ư
- H th ng: Là t p h p các ph n t có m i liên h và quan h v i nhau, có tác đng chi ph i lân nhau
theo các quy lu t nh t đnh đ tr thành m t ch nh th , t đó xu t hi n nh ng thu c tính m i g i là
“tính tr i” c a h tr i c a h th ng mà t ng ph n t riêng l không có ho c có nh ng không đáng k ư
- Tr ng tái c a h th ng: là m t th c tr ng c a h th ng t i 1 th i đi m nào đó. Ch ng h n th c
tr ng c a DN là nguy c phá s n n u không thanh toán đc các kho n n đn h n và quá h n sau khi ơ ế ượ ế
đã v n d ng các bi n pháp c n thi t. ế
- M c tiêu h th ng: là tr ng thái mong đi c n có c a h th ng sau m t th i gian nào đy
+ Không ph i b t k 1 h th ng nào cũng có m c tiêu, ch ng h n h th ng th i ti t, h th ng th ế ế
gi i vô sinh… là nh ng h thông mà t nó không đt ra m c tiêu nào c .
+ Xét theo m i quan h c a h th ng v i môi tr ng thì m c tiêu có 2 lo i: m c tiêu bên ngoài c a h ườ
th ng và m c tiêu bên trong c a h th ng.
+ Xét theo c u trúc bên trong DN thì có m c tiêu chung và m c tiêu riêng
- Ch c năng c a h th ng: là kh năng c a h th ng trong vi c bi n các y u t đu vào thành các s n ế ế
ph m đu ra. Nh v y ch c năng c a h th ng là lý do t n t i c a h th ng, là kh năng t bi n đi ư ế
tr ng thái c a h th ng.
Ch c năng c a DN xây d ng GT là b ng s c lao đng c ng v i máy móc thi t b , công ngh thi công, ế
tri th c đ bi n VĐT thành các công trình giao thông ph c v cho n n KTQD. ế
- Tiêu chu n c a h th ng: là m t s các quy đnh, các chu n m c đ l a ch n các ph ng ti n, cách ươ
th c đ đt đc m c tiêu chung c a h th ng. ượ
Đi v i 1 DN ho t đng SXKD thì tiêu chu n có th là s n l ng, doanh thu, l i nhu n, còn đi ượ
v i DN ho t đng công ích thì tiêu chu n là ph c v t t các nhu c u xã h i, cho sinh ho t c ng đng.
- C c u c a h th ng: là hình th c c u trong c a h th ng, g m s s p x p các ph n t và các quanơ ế
h gi a chúng theo nh ng quy c nào đy ướ
- Đu vào c a h th ng: là các y u t có th có t môi tr ng tác đng lên h th ng. ế ườ
Đi v i DN, đu vào c a h th ng có th chia làm 2 lo i:
+ Lo i thu c các y u t s n xu t nh s c lao đng, công c lao đng, đi t ng lao đng ế ư ư
+ Lo i thu c các y u t qu n lý đó là các thông tin th tr ng, các c h i, các r i ro,… ế ườ ơ
1
Nguy n Văn Đng – KTXD A K53
- Đu ra c a h th ng: là các s n ph m c a h th ng và nh ng nh h ng c a h th ng đn môi ưở ế
tr ng.ườ
- Môi tr ng c a h th ng: là t p h p các ph n t , các phân h , các h th ng khác không thu c hườ
th ng đang xét nh ng nó có m i quan h và tác đng lên h th ng. ư
Khi xét DN nh m t h th ng thì h th ng đó ho t đng trong môi tr ng là n n KTQD g m t pư ườ
h p các th ch , các chính sách và lu t pháp cùng v i các DN khác lúc là đi tác lúc là đi th c nh ế
tranh c a DN.
Câu 2. Môi tr ng vĩ mô, môi tr ng vi mô và hoàn c nh n i b c a DNườ ườ
1. Môi tr ng vĩ môườ
- Bao g m các y u t bên ngoài nh h ng đn ngành và công ty. ế ưở ế
- Các y u t c a môi tr ng vĩ môế ườ
* Các y u t kinh t :ế ế
+ Tình tr ng KT: tăng tr ng, suy thoái, kh ng ho ng là c h i, thách th c đi v i DN. ưở ơ
+ T l l m phát:
- DN: T l l m phát cao làm cho chi phí tăng d n t i doanh thu và l i nhu n gi m => Nguy c ơ
- Ng i tiêu dùng: L m phát cao làm cho s c mua gi m d n t i nhu c u tiêu dùng gi m => nguy cườ ơ
+ T l lãi su t: Tác đng đn m c cân đi v i s n ph m, đn chi phí v n ế ế
+ T giá h i đoái: là s so sánh v giá tr c a đng ti n trong n c v i đng ti n n c ngoài ướ ướ
- Khi giá tr c a đng n i t gi m có c h i đ tăng s n ph m xu t kh u ơ
- Khi giá tr c a đng n i t tăng thì nguy c t các công ty n c ngoài tăng lên, h n ch s n ph m ơ ướ ế
xu t kh u ra n c ngoài. ướ
* Chính tr - lu t pháp:
+ Chính tr : Đng l i chính sách c a Đng, môi tr ng chính tr trong n c và qu c t , các chi n ườ ườ ướ ế ế
l c và chính sách phát tri n KTXH => m c đ tác đng t i các ngành cũng khác nhauượ
+ Lu t pháp: Các quy đnh c a chính ph , các văn b n pháp quy, tác đng t ng đi đa d ng t i ho t ươ
đng kinh doanh c a t t c các DN, có nh ng chính sách nh h ng chung ho c có chính sách nh ưở
h ng t i 1 s ít đi t ng.ưở ượ
- Chính sách liên quan t i t ng ngành nh : ư
+ u tiên ho c h n ch đu tƯ ế ư
+ Chính sách thuế
+ Chính sách k ho ch hóa gia đìnhế
* Văn hóa – xã h i
+ Bao g m nh ng chu n m c và giá tr đc ch p nh n và tôn tr ng b i 1 XH ho c 1 n n VH c th ượ
+ Quan ni m v đo đc, th m m , l i s ng, ngh nghi p
+ Phong t c, t p quán truy n th ng, phong cách s ng
+ Trình đ nh n th c, h c v n chung c a xã h i
* Công ngh
+ Nguy cơ
- Tăng u th c nh tranh c a s n ph m thay th , đe d a s n ph m truy n th ngư ế ế
- Đòi h i DN ph i đi m i công ngh đ tăng c ng kh năng c nh tranh ườ
1
C nh tranh
ti m n
Nguy c épơ
giá c a ng i ườ
mua
Nguy c épơ
giá c a ng i ườ
bánĐe d a t s n
ph m thay th ế
Nguy n Văn Đng – KTXD A K53
- Làm tăng thêm áp l c rút ng n th i gian kh u hao công ngh so v i tr c ướ
+ C h iơ
- S n ph m đc sx v i ch t l ng t t h n, nhi u tính năng h n nên s n ph m có kh năng c nh ượ ượ ơ ơ
tranh h nơ
- T o ra th tr ng m i cho s n ph m, d ch v c a DN. ườ
* T nhiên
+ Đi u ki n t nhiên nh v trí đa lý, khí h u, ngu n tài nguyên ư
+ Chi n l c kinh doanh c a DN ph i đáp ng đc các yêu c u sau:ế ượ ượ
- u tiên phát tri n các ho t đng khaiƯ thác t t đi u ki n t nhiên trên c s ơ
duy tu, tái t o.
- Ti t ki m và s d ng hi u qu cácế ngu n tài nguyên, chuy n d n t tài
nguyên không th tái sinh sang s d ng v t li u nhân t o
-Đy m nh vi c R & D công ngh b o v môi
tr ng,ườ gi m thi u t i đa tác đng gây ô nhi m.
2. Môi tr ng viườ mô
=> Phân tích môi tr ng ngành: mô hình 5ườ
áp l c c nh tranh c a Porter
a. Khách hàng
- Khách hàng có th gây s c ép thông qua đàm phán đi v i các DN v m t giá c và ch t l ng => ượ
nh h ng đn kh năng tìm ki m l i nhu n ưở ế ế
- Áp l c t phía khách hàng cao thì m c đ c nh tranh tăng lên d n t i nguy c cho các DN trong ơ
ngành.
- Đánh giá quy n l c đàm phán c a khách hàng qua: s l ng khách hàng, t m quan tr ng c a khách ượ
hàng, chi phí chuy n đi khách hàng
b. C nh tranh gi a các đi th hi n t i
Đi th ti m n
Nhà cung c pKhách hàng
S n ph m thay
ế
C nh tranh n i
b ngành (gi a
các DN hi n
đang có m t)
1
Nguy n Văn Đng – KTXD A K53
- C c u c nh tranhơ
- T c đ tăng tr ng c a ngành ưở
- Rào c n ngăn ch n vi c ra kh i ngành
(1) C c u ngành: là s phân b v s l ng các DN có quy mô khác nhau trong cùng 1 ngành sxkd.ơ ượ
+ Ngành phân tán: là ngành bao g m 1 s l ng l n các DN ho t đng riêng l , đc l p và không có 1 ượ
DN nào gi vai trò chi ph i toàn ngành.
+ Ngành t p trung: là ngành bao g m 1 s l ng ít các DN có quy mô l n và th m chí có 1 vài DN gi ượ
vai trò chi ph i toàn ngành
* Phân tích đi th c nh tranh:
- Nh n di n, phân lo i, đánh giá và li t kê các đi th c nh tranh theo khu v c th tr ng. ườ
- Thu th p và đánh giá thông tin v đi th c nh tranh
- D đoán các ph n ng c a đi th c nh tranh
- L a ch n đi th c nh tranh đ t n công, né tránh ho c h p tác
(2) Nhu c u ngành
C u tăng hay gi m là c h i hay thách th c v i DN ơ
(3) Rào c n rút lui kh i ngành
- Chi phí đu t và các chi phí khác ư
- Nh ng ràng bu c v qu n lý và chi n l c ế ượ
- Y u t tâm lý: giá tr , uy tín c a các nhà lãnh đo trong DNế
c. Đi th c nh tranh ti m n
- Khái ni m: là các DN hi n t i ch a ho t đng trong cùng 1 ngành SXKD nh ng có kh năng c nh ư ư
tranh n u h quy t đnh gia nh p ngànhế ế
- Các rào c n gia nh p ngành
+ Rào c n gia nh p ngành là chi phí t i thi u mà 1 DN ph i b ra khi ti n hành ho t đng KD trong 1 ế
ngành nào đó
+ N u các rào c n gia nh p ngành cao thì s là c h i cho các DN hi n t i trong ngànhế ơ
+ N u các rào c n th p thì s t o đi u ki n cho các đi th ngoài ngành gia nh p và c nh tranh v iế
các DN hi n t i trong ngành
- Các lo i rào c n: căn c theo ngu n c a rào c n: 6 lo i
d. Nhà cung c p
- Khái ni m: Là nh ng DN hay nh ng ng i cung ng nguyên v t li u đu vào cho DN ườ
- Áp l c t phía các nhà cung c p s tăng lên khi
+ S n ph m c a các nhà cung c p có tính khác bi t hóa cao.
+ S l ng nhà cung c p ít ượ
+ S n ph m c a nhà cung c p là s n ph m đc đáo duy nh t
+ Chi phí chuy n đi quá l n
e. S n ph m thay th ế
- KN: Là các s n ph m thay th cùng đáp ng 1 lo i nhu c u c a khách hàng nh các s n ph m c a ế ư
DN
1
Ngu n l c
(h u hình, vô
hính)
Kh năng k t ế
h p các ngu n
l c
Năng l c riêng bi t
Ngu n c a l i th ế
c nh tranh
L i th c nh ế
tranh b n v ng
( Nh năng l c
riêng bi t)
Nguy n Văn Đng – KTXD A K53
- S n ph m thay th có th gây ế ra áp l c cho các DN c nh tranh hi n t i các
khía c nh
+ Giá c
+ Tính năng, công d ng
+ M u má m i, xu h ng tiêu dùng ướ m i
3. Hoàn c nh n i b c a DN
- M c tiêu:
+ Nh n di n đc đi m m nh đ ượ phát huy
+ Nh n di n đc đi m y u ượ ế đ s a ch a
+ Bi n các đi m m nh thànhế kh năng đc bi t
+ Xây d ng l i th c nh tranh ế
- Hoàn c nh n i b :
+ Ngu n l c + Tài chính – k toán ế
+ Nghiên c u phát tri n + Marketing
+ S n xu t + Văn hóa kinh doanh
a. Ngu n l c
- Ngu n l c: + Phát tri n ngu n nhân l c
+ Phát tri n ngu n l c h u hình
Phân tích n i b