
10. Fromage
10.1. Fromage mềm – Camembert (Úc)
10.2. Fromage cứng – Cheddar (Úc)
10.3. Fromage – Cottage (Úc)
10.4. Fromage – Cottage (Philippines)
10.5. Fromage cứng – Gouda, Edam (Úc)
10.6. Fromage – Kesong puti I, Keso (Philippines)
10.7. Fromage – Kesong puti II (Philippines)
10.8. Fromage – Mozzarella, Pizza (Úc)
10.9. Fromage – Romano (Úc)
10.10. Fromage – Swiss Emmenthaler.St.Clare (Úc)
10.11. Đậu phụ – Tahuri (Philippines)
11. Sữa chua
11.1. Sữa chua – Curd (Sri Lanka)
11.2. Sữa chua – Dadhi (Bangladesh)
11.3. Sữa chua – Dahi (Pakistan)
11.4. Sữa chua (Việt Nam)
11.5. Sữa chua – Yohurt (Úc)
12. Cá muối và các sản phẩm cùng loại
12.1. Tôm muối chua – Balao balao (Philippines)
12.2. Mắm cá thu – Burong bangus (Philippines)
12.3. Sò muối – Hoi malangpu dong (Thái Lan)
12.4. Mực muối – Ika shiokara (Nhật)
12.5. Tôm muối – Kung chom (Thái Lan)
12.6. Cá thu muối – Kusaya (Nhật)
12.7. Cá sardin muối – Myulchijeot (Triều Tiên)
12.8. Cá muối – Pla chao, pla khaomak (Thái Lan)
12.9. Cá trỏng muối – Pla chom (Thái Lan)
12.10. Cá muối – Pla paeng daeng (Thái Lan)
12.11. Cá muối cá – Pla ra (Thái Lan)
12.12. Cá muối – Pla som (Thái Lan)
12.13. Tôm muối – Jeots, jeotkals (Triều Tiên)
12.14. Cá muối Thái Lan – som fug (Thái Lan)
12.15. Ruột cá muối – Tai pla (Thái Lan)
13. Mắm, nước mắm và các sản phẩm cùng loại
13.1. Mắm cá/tôm – Bagoong alamang (Philippines)
13.2. Mắm tôm – Belacan (Malaysia)
13.3. Nước mắm cá – Budu (Thái Lan)
13.4. Nuớc mắm – Napla (Thái Lan)
13.5. Nước mắm – Patis (Philippines)
13.6. Nuớc mắm cá trổng – Shottsuru (Nhật)
13.7. Mắm tôm Đồ Sơn (Việt Nam)
13.8. Nuớc mắm Việt Nam (Việt Nam)
13.9. Mắm Bồ hốc – Phoc (Campuchia)