TR

ƯỜ

NG Đ I H C B C LIÊU Ạ Ọ Ạ

KHOA NÔNG NGHI PỆ

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ

K THU T NUÔI CÁ B NG KÈO

B c Liêu, tháng 12 năm 2013 ạ

1. GI

I THI U

khá quen thu c v i ng ườ ớ ộ ị

ộ ậ ế ế ị ắ

ố t là v đ ng nh c a m t và d ch bi n các món ăn dân dã đ ễ i a thích. Hi n nay, cá b ng kèo là đ i t ng nuôi đ i dân Nam B . Cá có th t ngon, ượ c ề c nhi u ẹ ủ ệ ố ượ ượ ố

ệ ườ ư i dân quan tâm. Cá b ng kèo béo đ c bi ặ nhi u ng ề ng ườ

ằ ử ố

ố ố ỏ ả ượ ả

ố Ở Đ ng b ng sông C u Long hi n có 2 gi ng cá b ng kèo: Cá b ng ồ ệ ỏ (Pseudapocrytes lanceolatus) và cá b ng kèo v y to kèo v y nh ả ả ớ ng l n (Pseudapocrytes serperater). Trong đó, cá bóng kèo v y nh có s n l và giá tr kinh t ị cao h n cá b ng kèo v y to. ố ế ả ơ

, cá đ c đây ằ ồ ử ướ ở Đ ng b ng sông C u Long

ồ ả ấ ướ ượ ố

ộ ố

các vùng nuôi t ừ ả ượ ự

ồ ồ ắ ầ ừ ố

các đ a ph ị ng khác ươ

ệ nhiên ngày càng c n ki ươ ở ồ ể ử ồ ươ ự ẩ

ng có đ a bàn khai thác gi ng t ố ạ ự ố ị ươ

i nên s n l ư ạ ằ ng ph m phát tri n nhi u nên ngu n gi ng t ề ộ ị ả ả ượ ừ ế ư ệ ồ ợ

ằ c nuôi ch y u b ng ủ ế c có c cá kèo gi ng r i chúng l n lên c vào ao đ m, trong n ầ ớ ướ c nhiên là các vùng ven bi n, bãi tri u, các vùng n ể ự c dùng nuôi cá b ng kèo. . D n d n các ao đ m nuôi tôm, ru ng mu i đ ố ượ ầ ố nhiên khá cao do ngu n cá gi ng ng thu t ướ nhiên d i dào. T năm 2003, phong trào nuôi cá b ng kèo b t đ u phát ề ng nh B c Liêu, Trà Vinh, Sóc Trăng sau đó lan ra nhi u đ ng b ng sông C u Long. Hi n nay, nuôi cá b ng kèo ệ t nhiên ả ng gi ng suy gi m ồ t ngu n ố ố ơ ạ ể ệ

ọ ứ nhiên ngày càng l n. Tr cách l y n ướ thành cá th t. Nuôi cá t ị l ầ ầ ợ Tr c đây s n l t ự tri n ể ở đ a ph ị th do khai thác b a bãi. M t đ a ph nh ng không k ho ch b o v ngu n l ạ nghiêm tr ng và không đáp ng đ cho ngh nuôi. Nguy c c n ki ủ gi ng t ố ự ớ

ố ố ấ ạ ộ

ế ứ ự

ữ ể ệ ẫ

ế ề ự ứ ư ế ủ ệ ố

c m t c n b o v và s d ng ngu n gi ng t ử ụ ẫ ố ạ ả ướ ệ ề ậ ồ

i ỏ Vi c nghiên c u s n xu t gi ng cá b ng kèo nhân t o là m t đòi h i ứ ả ệ h t s c b c thi t. M t s c quan đang nghiên c u trong lĩnh v c này. Tuy ộ ố ơ ứ ế ứ t v s thành th c c a cá đ n nay v n ch a toàn di n và v y, nh ng hi u bi ậ ế ụ ủ đ y đ . Vi c nghiên c u sinh s n nhân t o cá b ng kèo đ n này v n g p ặ ầ ự nhi u khó khăn. Vì v y, tr nhiên đ đem l ể ạ hi uể qu cao nh t (Ph m Văn Khánh, 2009). ả ắ ầ ấ ả ạ

2. Đ C ĐI M SINH H C Ọ Ặ Ể

2.1. Đ c đi m và hình thái phân lo i ạ ể ặ

ọ ộ ở

ả ố

Cá b ngố là tên g i chung cho các loài thu c nhóm Gobiidae và Đông Nam Á (có kho ng trên 50 loài). H cá b ng kèo m t trong nh ng h phân b r ng vùng Nam (Apocryteidae) là vùng bi n B c Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau, ọ ể ố ộ ữ ạ ộ ọ ở

ượ ố

ng khai thác hàng năm khá cao. Loài cá b ng kèo đ ng ph m ả ượ ươ ử ằ ả ồ

ố ệ ố ễ ả ỏ

c khai thác và có s n l ẩ ở đ ng b ng sông C u Long là loài cá b ng kèo v y nh . nuôi th ỏ Theo Nguy n B ch Loan (2003) cá b ng kèo v y nh có h th ng phân lo i ạ ố ạ nh sau: ư

B : Perciformes H : Gobiidae Gi ng: Pseudapocryptes ố Loài: Pseudapocryptes lanceolatus

Hình 2.1. Hình d ng bên ngoài cá b ng kèo ố ạ

ụ ấ ỏ

ơ ố ầ ỏ ỗ ẹ ắ

ọ ư ấ ờ ọ

i có ch m tr ng nh t. Cá có kích th ướ ề ạ ỏ

ắ t quá 25cm, tr ng l ượ ạ ơ ể ấ ọ ạ

Cá b ng kèo có thân hình tr , thân ph v y tròn r t nh . Màu thân xám ủ ả h i vàng. Đ u h i nh n mõm tù. M t tròn nh l mang h p, màng mang phát ơ tri n. Cá có hai vây l ng r i nhau, vây đuôi dài và nh n có hàng ch m đen, các ể c nh , chi u dài thân ít khi vây còn l v ng c th trung bình 30 - 40g (Ph m Văn Khánh, ượ 2009).

2.2. Phân b và t p tính s ng ố ố ậ

2.2.1. Phân bố

i, cá b ng kèo phân b r ng t vùng c n nhi ế ớ ố ộ ậ

t đ i, t ệ ớ ừ ố ể Ấ ộ ế ự

ệ ớ ế t đ i đ n ven bi n n Đ đ n Thái Bình D ng khu v c Đông Nam n Đ , Malaysia, Thái Lan, ở Ấ ố

Trên th gi vùng nhi Á. Ngoài ra, cá b ng kèo còn phân b r ng Indonesia, Trung Qu c, Singapore, Nh t B n, ừ ươ ố ộ ộ ậ ả Châu Úc… ố

ố cácở

và m n. Cá t p trung ch y u t Nam, cá b ng kèo phân b ố c l ướ ợ ủ ế ở

ặ ặ ử

(Đoàn Kh c Đ ,2008). Cá bi n i có đ t chúng còn đ ắ vùng ven sông, ven bi n và các ể ự ồ khu v c đ ng Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, ươ i các ao h , đ m, kênh m ng ộ c nuôi ồ ầ ượ ở ơ

Vi Ở ệ bãi tri u, n i có dòng n ậ ơ ề b ng sông C u Long (ĐBSCL). Đ c bi t ệ ở ằ Kiên Giang. Ngoài ra chúng còn t p trung t ạ n c l ướ ợ ộ m n cao nh ru ng mu i ( ư ộ ặ ệ ứ ố Nình Thành Đ c, 2006).

2.2.2. T p tính s ng ố ậ

ố ậ ồ

ng có hàm l ị các vùng tri u, bãi b i và tr ề ườ ượ

ệ ộ ế ấ ớ c môi tr ự t đ thích h p là 23 – 28 ợ ệ ộ n đi ườ ng oxy ượ 0C (Ph m Văn ạ

Cá có t p tính thích s ng đào hang ở trên các vùng này đ ki m ăn, ch u đ ng đ ể ế th p, nhi t đ bi n đ ng l n và nhi ộ Khánh, 2009).

2.3. Đ c đi m dinh d ng ể ặ ưỡ

ố ở ề ặ ả

ủ ế ủ ế

ả ề ấ ạ ề

n n đáy bùn ho c cát bùn nên khi kh o sát ố ả nhiên thì ch y u là các loài t o, ch y u là t o cao mùn bã h u c . V c u t o thì chi u dài l ề ộ ả ấ ứ ẩ ạ

Do cá b ng kèo thích s ng đ ng ru t cá kèo ngoài t ự ườ khuê và t o lam, cùng v i t ớ ỷ ệ ru t dài g p 3,27 l n chi u dài chu n, ch ng t ề th c v t. Cá cũng s d ng t đây là loài ăn t p, thiên v t th c ăn công nghi p (Ph m Văn Khánh, 2009). ữ ơ ỏ ệ ộ ự ậ ầ ử ụ ứ ạ ố

ng 2.4. Đ c đi m sinh tr ể ặ ưở

ng ch m ố ộ

giai đo n sau. T c đ tăng tr ọ ầ ạ ở

c l ườ ử ể ố

ư ế ộ n ư ử ở ướ ợ ng thành. Quá trình sinh tr ng c a cá b ng kèo t ậ ở ưở ưở ng ộ ố ng s ng. Ph n l n vòng đ i cá ầ ớ ờ ố ế nh c a bi n, c a sông, ao, h , đ m,... cho đ n ồ ầ lúc nh đ n lúc ỏ ế ừ ưở ủ ố

Theo Đoàn Kh c Đ (2008) cá b ng kèo có quá trình sinh tr ắ giai đo n d u nh ng tăng tr ng nhanh ạ ph thu c vào ch đ ăn và chăm sóc, môi tr ộ b ng kèo là s ng ố tu i tr ổ ưở thành th c nh sau: ụ ư

ở ứ ử ề ạ

ủ ạ ố ố ế ạ ở

ể - Sau khi tr ng n , cá b ng kèo con theo th y tri u trôi d t vào vùng c a bi n c a sông. Chúng sinh s ng đây, đ n khi đ t kích c 4-5 cm thì d t vào sinh ử ỡ ao, h , đ m. s ng ố ồ ầ ở

ưở

ng 25-35 gr/con. Khi thành th c thì cá l ng thành. Lúc này cá có chi u dài kho ng 15-20 cm, ả ộ ặ i tr ra vùng bi n có đ m n ể ề ạ ở ụ ượ

- Sau 4-5 thánh thì cá tr tr ng l ọ cao (25o/oo) đ sinh s n. ể ả

ể Ấ ớ ở

Ấ ả ạ

- u th cá m i n có chi u dài kho ng 0,8 - 1,21 mm và có noãn hoàng dài ả ề ể ắ ầ kho ng 0,4 - 0,6 mm. u th s ng b ng noãn hoàng c n ki t, u th b t đ u ệ ấ ằ ể ố ng (Đoàn Kh c Đ , 2008). và c th ti p t c quá trình sinh tr đi tìm th c ănứ ộ ắ ứ ế ế ụ ưở

2.5. Đ c đi m sinh s n ể ả ặ

ư ẫ ọ ố

Các nhà khoa h c v n ch a thành công trong vi c cho cá b ng kèo sinh ệ s n nhân t o trong vuông nuôi (Ninh Thành Đ c, 2006). ả ứ ạ

ả ạ ụ ướ

ố ả ụ ườ ổ ẻ

ầ ư ạ ố ế

tháng 6 đ n tháng 8. Cá kèo khó phân bi ụ ừ ế ế

ệ ự ầ ả ầ ể ả ả

ụ ể

ự ữ ể ề

ế ẽ ắ ặ ể

ầ ứ ả ả ề

c vào giai Khi cá đ t 8-10 tháng tu i thì có kh năng thành th c và b đo n sinh s n. Cá b ng kèo đ quanh năm. Tuy nhiên, mùa v chính th ng là cu i mùa khô (tháng 5 đ n tháng 8) và đ u mùa m a (tháng 3 đ n tháng 5); t đ c cái khi chúng mùa v ph t ụ c vào giai đo n sinh s n và sau khi sinh s n l n đ u thì có th x y ra ch a b ạ ư ướ ự i tính cá đ c thành cá cái. Khi đã thành th c, cá đ c ng chuy n gi hi n t ớ ệ ượ cùng cá cái tách đàn và tìm đ n nh ng vùng bi n có đi u ki n sinh thái thích ệ ố ớ i trên t ng m t đ giao ph i v i h p đ sinh s n. Chúng s b t c p và b i l ặ ể ợ đ ể thành nhi u đ t và nhau. Sau kho ng 5 phút thì cá cái s đ tr ng. Tr ng ợ có th kéo d i trong 7 ngày (Đoàn Kh c Đ , 2008). ơ ộ ẻ ẻ ứ ắ ể ả ộ

3. K THU T NUÔI CÁ B NG KÈO Ố Ậ Ỹ

3.1. Ch n vùng nuôi ọ

ủ ể ầ ầ ạ

ấ t và đ y đ quanh năm, g n sông g ch, ven bi n. Ch t ồ ộ ặ c trong ph m vi cho phép là pH 7,3- 8, oxy hòa tan 3- 6mg/l, đ m n c t ướ ố ạ

Có ngu n n l ng n ướ ượ 6-15o/oo, nhi t đ 26- 32

oC, NH3 < 1mg/l, H2S < 0,3mg/l, đ đ c < 10mg/l.

ệ ộ ộ ụ

ả ế ộ ề ậ

ộ ề ướ ể ờ ị

Vùng nuôi ph i có biên đ tri u 1,5 – 3m, có ch đ bán nh t tri u và toàn tri u đ d dàng c p thoát n c. Ch t đ t th t pha sét hay cát pha sét đ b ao ch c ch n, gi c t n ấ ấ t, tránh vùng đ t nhi m phèn. ấ ấ ữ ướ ố ể ễ ắ ề ắ ễ

i giao thông, đi n đ ng, liên l c và nhân công (Nguy n Chung, ệ ườ ễ ạ ậ ợ

Thu n l 2008).

3.2. C i t o ao nuôi ả ạ

c trong ao nuôi, d n s ch cây c th y sinh trong ao, b t h t cá ọ ạ ỏ ủ ắ ế

- Tát c n n ướ ạ d và đ ch h i. ạ ị ữ

ặ ớ ể ấ ớ ỏ

ứ ự ể ề ồ

4-6 ngày. - Sau đó cày ho c x i đáy ao 1 l p đ t m ng (5 – 7 cm) đ đáy ao thoáng khí, t o đi u ki n cho sinh v t đáy phát tri n làm ngu n th c ăn t nhiên cho cá, ệ ạ ậ th i gian ph i ao kho ng t ơ ờ ừ ả

t t p, di ả ệ ạ ể ạ ệ ệ ộ ố ượ ng

t các m m b nh, l - R i vôi b t xu ng đáy ao đ h phèn, di ầ dùng 50– 100kg/1000m2, sau đó có th x i đ o bùn đáy đ hoà tr n vôi. ể ớ ả ể ộ

ng 10-15kg/100m

2 ho c phân vô c v i li u ơ ớ ề

2 đ gây th c ăn t

nhiên cho cá. - Bón phân h u c v i li u l ữ l ng 200-250g/100m ượ ơ ớ ề ượ ứ ể ự

ướ

tu n th 2 và 3 c p n ầ ấ ừ ầ

10-20cm, sau đó theo dõi ướ c ấ c lên 70-90cm c t ướ ừ ấ c cho thích h p, t ứ ợ tu n th 4 tr lên tăng m c n ự ướ ở ứ ạ

c cho ao: tu n đ u tiên nên c p n - C p n ầ ấ ho t đ ng c a cá mà c p n ướ ủ ạ ộ tăng lên đ t m c 30-40cm, t ừ ầ ứ (Ph m Văn Khánh, 2009) ạ

3.3. Ngu n gi ng và th gi ng ố ả ố ồ

ố ố ồ ươ ẩ

ố ị ẫ ườ ị

c đánh b t b ng các d ng c đ n gi n ng không n đ nh và th ổ ắ ằ ụ ơ ự

ả ở ậ ừ ế

ộ ng ph m ph thu c ụ ạ ng b l n cá t p các ụ Sóc Trăng đ n giáp t nh Cà Màu, t p trung ỉ tháng 4-5 vùng ven bi n B c Liêu. Mùa v thu gi ng b t đ u t ộ ả ể ắ ầ ừ ụ ạ ố

- Ngu n gi ng: Hi n nay ngu n cá b ng kèo nuôi th ồ ệ nhiên, ch t l vào ngu n gi ng t ấ ượ ự ồ khác. Ngu n gi ng t nhiên đ ượ ố ồ bãi tri u, r ng phòng h tr i dài t ừ ề nhi u nh t ấ ở (Ph m Văn Khánh, 2009) ề ạ

ặ ề ả ố ộ ặ

ơ ươ

ng đ ầ ế ộ ặ t đ túi đ ng gi ng và ao ph i t ố ả ươ ệ ộ

l ỏ ỷ ệ ả ả ả

- Th gi ng: Nên th vào lúc sáng s m ho c chi u mát, đ m n ao kho ng ả ớ ả 10-25o/oo, n u đ m n gi a n i ả ng gi ng và ao nuôi khác nhau thì ph i ố ữ ộ ặ ươ thu n đ m n tr ng c khi th . Nhi ự ướ ả c khi th . M t đ th trung bình n u không thì ph i ngâm túi 30 phút tr ậ ộ ả ướ ả ế 2 kích c gi ng 4-6cm không nên th cá quá nh t kho ng 50con/m ụ hao h t ỡ ố s cao (Nguy n Chung,2006). ễ ẽ

3.4. Chăm sóc và qu n lýả

3.4.1. Qu n lý th c ăn và môi tr ng ao nuôi ứ ả ườ

nhiên ố ứ ồ

- Cá b ng kèo là loài ăn t p nên c n bón phân duy trì ngu n th c ăn t ầ trong ao nuôi, phân h u c 10-15kg/100m ự 2/tu n hay phân vô c 100-150g. ạ ữ ơ ầ ơ

ạ ứ ế ế

ộ ượ ề ứ ạ

ầ ả ố ố

ả ượ ứ ọ ầ

ấ - Cho ăn th c ăn ch bi n: Cám g o 60-70% + b t cá 30-40% tr n đ u, n u ộ ng đ m trong th c ăn 2 chín sau đó cho thêm remix vitamin 0,1%, hàm l ố tháng đ u 22% sau tháng th 3,4 gi m xu ng 20%, hai tháng cu i gi m xu ng 18%. Kh u ph n ăn 4-6% tr ng l ng thân/ngày. Cho ăn 2 l n/ngày vào sáng ầ s m ho c chi u mát. ớ ầ ề ặ

ng đ m dao đ ng t 25- 28%, sau ượ ứ ệ ạ ộ

- Cho ăn th c ăn viên công nghi p: Hàm l đó gi m theo tu i c a cá. Cho ăn 2 l n/ngày vào sáng s m và chi u mát. ầ ừ ề ổ ủ ả ớ

ầ ề ướ ng

- C n b sung m t s men tiêu hóa nh m kích thích cá ăn nhi u tránh ch ộ ố ằ b ng, đ y h i (Ph m Văn Khánh, 2009). ạ ụ ổ ầ ơ

c ao luôn đ

ả ệ th y lý th y hóa nh nhi ủ ế ố ủ i h n cho phép (Đoàn Kh c Đ , 2008). ả t. Các y u t gi - Ngoài vi c cho ăn, c n ph i có bi n pháp qu n lý n ầ ệ đ nh giúp cá phát tri n t ể ố ị n đ nh pH... c n ph i gi ị ượ ổ c n ệ ộ ộ ặ t đ , đ m n, ộ ướ ư ắ ở ớ ạ ữ ổ ầ ả

3.4.2. Qu n lý n ả ướ c và đ ch h i ạ ị

ng n c trong ao thì c n thay n ể ướ ủ

ế c theo th y tri u. n u c 1-2 l n tu n, m i l n thay ấ ượ ầ c theo th y tri u thì c n thy n ề ề ỗ ầ ướ ầ ầ ầ

- Đ duy trì ch t l không thay n ướ kho ng 20-30% l ng n ả ủ ướ ượ c ao (Đoàn Kh c Đ , 2008). ắ ướ ộ

ị ệ

3.5. Phòng và tr b nh: 3.5.1. Phòng b nhệ

ệ ệ ị ệ

ạ ệ ườ ố ư ố ớ ệ

ị ệ ả ể ữ ể ắ ừ ị

ể ả ố

ộ ố ấ ả

- Vi c phát hi n b nh và tr b nh cho cá nói chung và cá b ng kèo nói riêng là ầ r t khó khăn và th ng không đ t hi u qu cao nh đ i v i gia súc, gia c m. ấ Khi cá b b nh không th b t t ng con đ ch a tr , mà ph i x lý cho c ao và ả ả ử s d ng thu c cho c đàn. Vì th khó có th dùng li u l ng chính xác, ử ụ ề ượ ế ng gây lãng phí. M t s thu c còn m t tác d ng do nh h th ủ ng pH c a ườ ố c. Do đó, v n đ phòng b nh là c c kỳ quan tr ng (Đoàn Kh c Đ , 2008). n ướ ưở ắ ụ ọ ự ề ệ ấ ộ

- M t s bi n pháp phòng b nh cho cá b ng kèo: ộ ố ệ ệ ố

+ Không nuôi cá v i m t đ quá dày. ớ ậ ộ

+ C i t o t ả ạ ố t ao đ u v nuôi. ầ ụ

+ Ch n gi ng kh e m nh, không mang m m b nh. ệ ạ ầ ọ ố ỏ

+ Cho cá ăn th c ăn đ c ch t và l ng. ủ ả ấ ứ ượ

ụ ụ ế ị ử ụ ử ụ t b s d ng qua r i ph i sát trùng r i m i đ a vào s d ng ớ ư ả ồ ồ

+ D ng c và thi iạ l

+ Thay n c ao đ nh kì 1-2 l n/tu n. ướ ầ ầ ị

ể ớ ủ ệ ệ ấ

+ Theo dõi ho t đ ng c a cá, nh t là lúc cho ăn đ s m phát hi n b nh và có cách đi u tr k p th i. ạ ộ ờ ị ề ị

+Tr n vitamin C vào th c ăn đ cá có s c đ kháng t t. ứ ề ứ ể ộ ố

3.5.2. Tr b nh ị ệ

3.5.2.1. B nh xu t huy t ế ệ ấ

ế

ấ ệ Streptococcus ố ộ

ổ ạ ấ ấ ệ ễ

i l ặ ệ ả ứ ơ ộ ờ ờ ấ

ộ ắ ỏ ạ ế

ườ ế ở ấ ị ụ ư ậ

ư i, m đ c và phù ra. ố ự ờ ụ ắ ồ

7- 10 ngày, li u l 55 đ n 77 mg/kg ng t ề ượ ừ ừ ế

ể ọ ặ ư

ạ loét ệ ở

ng xâm nh p qua các ậ ườ

c, mang, m t, đ - Nguyên nhân: tác nhân gây b nh ch y u gây b nh xu t huy t là vi khu n ẩ ủ ế ệ và Flexibacter, Aeromonas, Vibrio, thu c các gi ng Pseudomonas. Xu t nhi n cao nh t khi cá đ t 2 tháng tu i (Nguy n Thu Dung và Đ ng Th Hoàng Oanh, 2013) ị ả ứ - Tri u ch ng: cá b i l đ , t p mé, b ăn, không ph n ng hay ph n ng ứ ch m v i ti ng đ ng. Màu s c da nh t nh t, xu t huy t trên thân, trên b ng, ớ ế ụ ợ ậ ng xu t huy t các vi nh vi ng c, v b ng, vi l ng, vi h u môn, các và th ấ kh i u trên b m t c th , m t l ề ặ ơ ể - Đi u tr : ị ề + Dùng oxytetracyline cho cá ăn t th tr ng cá. + Ho c dùng các lo i kháng sinh khác nh amoxicillin, cefazoline, sulfamid,... 3.5.2.2. B nh l - Nguyên nhân: do virus Rhadovirus gây ra. Virus th v t tr y x ế ầ ướ ng ru t,... ộ ườ ắ

- Tri u ch ng: ứ ệ

ớ ệ i l ơ ộ ờ ờ ặ đ , ăn ít ho c b ăn, đ u nhô kh i m t ặ ầ ỏ ỏ

+ Khi m i phát b nh cá b i l n c. Mình, đ u, g c vây, cu ng đuôi b xu t huy t. ướ ầ ố ố ế ấ ị

ế ấ

ế ị ở ươ ế ậ ờ ị loét và lan r ng toàn thân. ộ ắ ng thì cá ch t (Đoàn Kh c ế

+ Giai đo n ti p theo, các đám xu t huy t b l ạ B ng ch a d ch nh n, các v t loét ăn vào t n x ứ Đ , 2008) ụ ộ

- Đi u tr : không có cách đi u tr phòng là chính ề ề ị ị

3.5.2.3. B nh tu t nh t ớ ệ ộ

ẩ ườ ả

ị ố ể ắ ậ ng x y ra v i ớ ộ ặ ủ t đ và đ m n c a

- Nguyên nhân: Do vi khu n Pseudomonas dermoalba. b nh th ệ cá b sây sát do đánh b t hay v n chuy n, b s c do nhi ệ ộ ị c thay đ i đ t ng t. B nh có kh năng lây lan nhanh. n ướ ổ ộ ệ ả ộ

ắ ị

đ và b ăn. khi b b nh n ng c th b l ị ệ ớ ơ ể ị ở ủ ở ớ ặ ỏ ị

- Tri u ch ng: toàn thân cá b bao ph b i l p nh t màu tr ng đ c, cá tách ụ ệ loét, các vây b rách đàn, b i l nát, cá s ch t nhanh sau đó. ứ i l ơ ộ ờ ờ ẽ ế

5-7 ngày, k t h p v i dùng fresh- ị ề ụ ừ ế ợ ớ

- Đi u tr : cho cá ăn oxytetracylin lien t c t water (gói 100g/10m3) t m cho cá. ắ

gi a bài vi ế ố

c v n đ này. ụ t và nông dân nuôi cá b ng kèo có áp d ng Qua chuy n đi th c t ế ự ế ữ đúng quy trình k thu t khuy n cáo hay k, hay nông dân ch nuôi theo kinh ậ ế ỹ nghi m???. Ph i làm n i b t đ ổ ậ ượ ấ ả ề ệ

TÀI LI U KHAM KH O

Đ c Đ nh, Võ Thành Toàn, Tr n Th Thanh Ly. T p chí khoa h c ọ ầ 2011. Tr

ng Đ i h c C n Th . ơ

ị ườ

ạ ọ

Đi th c t

xu ng h nuôi cá kèo

Vĩnh Tr ch.

ự ế

ư ạ

ườ ng

Nguy n B ch Loan, 2003. Giáo trình ng lo i 1. NXB Tr Đ i h c C n Th . ơ

ạ ọ

ễ ầ

ng ph m cá kèo. Nhà

ươ

Nguy n Chung, 2008. K thu t nuôi th xu t b n

ấ ả Nông nghi p.ệ

Nguy n Thu Dung và Đ ng Th Hoàng Oanh. Nghiên c u sinh 2011. Tr

ễ ng Đ i h c C n Th . ơ ườ

ạ ọ

Nguy n Thu Dung và Đ ng Th Hoàng Oanh. T p chí khoa h c. ọ Tr

ặ ng Đ i h c C n Th s 27 (2013): trang 169-177. ơ ố

ễ ạ ọ

ườ

Nình Thành Đ c, 2006. Khóa lu n c nhân khoa h c. Đ i h c ạ ọ Qu c gia thành ph H Chí Minh.

ứ ố ồ

Ph m Văn Khánh, 2009. K thu t nuôi cá b ng kèo. Nhà xu t ấ ạ b n Nông nghi p. ả

C ch 13 – 14 thôi. ỡ ữ