Th c hành: K thu t tr ng cây Keo Lai Th c hành: K thu t tr ng cây Keo Lai
ậ ồ ậ ồ
ự ự
ỹ ỹ
Gi 1.1. Gi i thi u v keo Lai: i thi u v keo Lai:
c lai t c lai t Keo Tai t Keo Tai t ệ ề ớ ệ ề ớ Là gi ng keo đ ố Là gi ng keo đ ố ượ ượ ừ ừ ượ ượ
ể ể ữ ố ữ ố ố ố ẹ ồ ẹ ồ
ệ ề ệ ề ấ ộ ấ ộ ờ ờ ấ ấ
ệ ệ ơ ẳ ơ ẳ ấ ấ ố ị ố ị ể ể ạ ạ ờ ờ
ả ạ ả ạ ọ ọ ố ố
ấ ấ ắ ắ ố ố
t, g có tác d ng nhi u m t: kích th t, g có tác d ng nhi u m t: kích th ướ ướ ặ ặ
ng (Acacia mangium) ng (Acacia mangium) và Keo lá tràm (Acacia auriculiformis). Đây là gi ng có nhi u ề và Keo lá tràm (Acacia auriculiformis). Đây là gi ng có nhi u ề đ c đi m hình thái trung gian gi a b và m , đ ng th i có u ư ặ đ c đi m hình thái trung gian gi a b và m , đ ng th i có u ư ặ th lai rõ r t v sinh tr ng nhanh, có hi u su t b t gi y, đ ộ ưở ế ng nhanh, có hi u su t b t gi y, đ th lai rõ r t v sinh tr ế ộ ưở b n c h c và đ tr ng c a gi y cao h n h n các loài b m , ố ẹ ấ ủ ộ ắ ề ơ ọ b n c h c và đ tr ng c a gi y cao h n h n các loài b m , ộ ắ ố ẹ ấ ủ ề ơ ọ có kh năng c đ nh đ m khí quy n trong đ t nh các n t s n ố ầ ả có kh năng c đ nh đ m khí quy n trong đ t nh các n t s n ố ầ ả h r . ở ệ ễ h r . ở ệ ễ Cây a sáng, m c nhanh, có kh năng c i t o đ t, ch ng ả ư Cây a sáng, m c nhanh, có kh năng c i t o đ t, ch ng ả ư xói mòn, ch ng cháy r ng. G th ng, màu vàng tr ng có vân, ỗ ẳ xói mòn, ch ng cháy r ng. G th ng, màu vàng tr ng có vân, ỗ ẳ có giác lõi phân bi ệ ụ có giác lõi phân bi ệ ụ nh làm nguyên li u gi y, kích th ệ ỏ nh làm nguyên li u gi y, kích th ỏ ệ d ng, đóng đ m c m ngh , hàng hóa xu t kh u. ồ ộ ự d ng, đóng đ m c m ngh , hàng hóa xu t kh u. ồ ộ ự c ề c ề c l n s d ng trong xây ướ ớ ử ụ c l n s d ng trong xây ướ ớ ử ụ ẩ ẩ ừ ừ ỗ ỗ ấ ấ ỹ ỹ ệ ệ ấ ấ
1. V n m ườ Ươ 1. V n m ườ Ươ
Ư Ư
ườ ươ ườ ươ
i quanh năm. i quanh năm.
ướ ướ
ng đ i b ng ph ng ng đ i b ng ph ng
n m t n m t
c s ch đ t ủ ướ c s ch đ t ủ ướ c đ ng . ướ ọ c đ ng . ướ ọ ươ ươ
ẳ ẳ c tránh úng c tránh úng
ủ ớ ủ ớ
ể ể
ệ ệ
ặ ặ
n m có thành ph n c gi n m có thành ph n c gi
ấ ườ ươ ấ ườ ươ
ầ ơ ớ ầ ơ ớ
ị ạ ị ạ
ề ề
ễ ễ
ầ ầ
ặ ặ
ị ị
- u tiên phát tri n các v n m nh phân tán - u tiên phát tri n các v ỏ ể n m nh phân tán ể ỏ g n khu v c tr ng r ng (không xa quá 4km). ừ ồ ự ầ g n khu v c tr ng r ng (không xa quá 4km). ồ ừ ự ầ - G n ngu n n ồ ướ ạ ầ - G n ngu n n ồ ướ ạ ầ c ao tù, n Tránh dùng n c ao tù, n Tránh dùng n - M t b ng v ố ằ ườ ươ ặ ằ - M t b ng v ố ằ ườ ươ ặ ằ (không d c quá 5-o), cao ráo thoát n ướ ố (không d c quá 5-o), cao ráo thoát n ướ ố ng p. Có di n tích đ l n đ dãn b u ho c phân lo i ạ ầ ậ ng p. Có di n tích đ l n đ dãn b u ho c phân lo i ầ ậ ạ cây con. cây con. i th t nh - Đ t v ẹ ị - Đ t v i th t nh ị ẹ hay pha cát, không dùng đ t đã qua canh tác cây nông ấ hay pha cát, không dùng đ t đã qua canh tác cây nông ấ nghi p nhi u năm b b c m u ho c đã b nhi m sâu ệ nghi p nhi u năm b b c m u ho c đã b nhi m sâu ệ b nh.ệb nh.ệ
2. B o qu n h t gi ng ả 2. B o qu n h t gi ng ả
ả ả
ạ ạ
ố ố
ố ố
ạ ạ
ế ế
ườ ườ
ể ạ ể ạ ả ả
ươ ươ ợ ầ ợ ầ ả ả ộ ẩ ộ ẩ
ủ ạ ư ủ ạ ư
ơ ơ
ươ ươ ạ ạ 7 - 8%. 7 - 8%.
thu tinh có thu tinh có
ả ừ ả ừ ạ ự ạ ự
ặ ọ ặ ọ
ỷ ỷ
n y m m có th suy n y m m có th suy
ạ ạ c c t tr n i thoáng mát. ượ ấ ữ ơ c c t tr n i thoáng mát. ượ ấ ữ ơ l ỷ ệ ả ả l ỷ ệ ả ả
ể ể
ầ ầ
B o qu n h t gi ng. B o qu n h t gi ng. ả ả ả ả H t mua v nên ti n hành gieo m ngay đ đ t ch t ấ ề ạ H t mua v nên ti n hành gieo m ngay đ đ t ch t ấ ề ạ ng h p c n b o qu n, có ng gieo m cao. Tr l ả ươ ượ ng gieo m cao. Tr ng h p c n b o qu n, có l ả ươ ượ ng pháp b p qu n khô: th áp d ng ph ả ụ ể th áp d ng ph ng pháp b p qu n khô: ả ể ụ - Sau khi h t đã ph i khô, đ m c a h t đ a vào - Sau khi h t đã ph i khô, đ m c a h t đ a vào b o qu n t ả b o qu n t ả - H t đ ng trong chum v i ho c l - H t đ ng trong chum v i ho c l nút kín, sau đó đ nút kín, sau đó đ - Ki u b o qu n này t ả ể - Ki u b o qu n này t ể ả 20 - 30% gi m t ả gi m t 20 - 30% ả
ừ ừ
3. T o b u. ạ 3. T o b u. ạ
ầ ầ
3.1.V b u. 3.1.V b u.
ỏ ầ ỏ ầ
ầ ầ
ắ ắ
ụ ụ
ạ ỏ ầ ạ ỏ ầ
ả ả
ả ả
ườ ườ
ị ư ỏ ị ư ỏ
ể ể
c b u: 7x11cm. B u không đáy c b u: 7x11cm. B u không đáy
ầ ầ
ướ ầ ướ ầ xung quanh. xung quanh.
- Lo i v b u PE m u tr ng đ c ho c ặ - Lo i v b u PE m u tr ng đ c ho c ặ đen, b o đ m đ b n, dai đ khi đóng b u ộ ề ầ ể đen, b o đ m đ b n, dai đ khi đóng b u ộ ề ầ ể n cũng nh khi ho c qúa trình t o cây trong v ặ ư ạ ho c qúa trình t o cây trong v n cũng nh khi ặ ư ạ v n chuy n không b h h ng. ậ v n chuy n không b h h ng. ậ - Kích th - Kích th và đ c l ụ ỗ và đ c l ụ ỗ
3.2.Thành ph n h n h p ru t b u. ỗ 3.2.Thành ph n h n h p ru t b u. ỗ
ộ ầ ộ ầ
ầ ầ
ợ ợ
hoai: 10%. hoai: 10%.
i tán r ng : 88%. i tán r ng : 88%.
ầ ầ
hoai hoai
14% 14% l l ng P2O5 d tiêu đ t t ễ ng P2O5 d tiêu đ t t ễ ạ ỷ ệ ạ ỷ ệ
ượ ượ ầ ầ
ậ ậ ẹ ẹ
i: th t nh , pha cát (sét v t lí 20-30%) i: th t nh , pha cát (sét v t lí 20-30%) c gieo "Chay", không có phân chu ng ho c c gieo "Chay", không có phân chu ng ho c ệ ố ệ ố ặ ặ ồ ồ
- Phân chu ng - Phân chu ng ồ ủ ồ ủ - Supe lân Lâm thao: 2%. - Supe lân Lâm thao: 2%. - Đ t t ng A d ừ ướ ấ ầ - Đ t t ng A d ừ ướ ấ ầ Yêu c u phân chu ng: ồ Yêu c u phân chu ng: ồ · Phân ph i qua ủ ả · Phân ph i qua ủ ả · Phân khô. · Phân khô. Yêu c u phân Lân: ầ Yêu c u phân Lân: ầ · NPK: Hàm l · NPK: Hàm l Yêu c u đ t r ng t ng A: ấ ừ ầ Yêu c u đ t r ng t ng A: ấ ừ ầ ng mùn 3% · Có hàm l ượ ng mùn 3% · Có hàm l ượ · Đ pH(KCL): 5.0 - 6.0 . ộ · Đ pH(KCL): 5.0 - 6.0 . ộ · Thành ph n c gi ị ầ ơ ớ · Thành ph n c gi ầ ơ ớ ị Tuy t đ i không đ ượ Tuy t đ i không đ ượ dùng đ t t ng B sau đó bón thúc phân vô c (đ m lá). ấ ầ dùng đ t t ng B sau đó bón thúc phân vô c (đ m lá). ấ ầ ơ ạ ơ ạ
3.3. K thu t pha tr n đ t ru t b u. 3.3. K thu t pha tr n đ t ru t b u.
ộ ầ ộ ầ
ấ ấ
ậ ậ
ộ ộ
ỹ ỹ
ng ng n m, đ n m, đ c đ p nh và sàng có đ c đ p nh và sàng có đ ỏ ỏ ườ ườ ấ ậ ế ạ ườ ươ ấ ậ ế ạ ườ ươ
ỏ ỏ ồ ồ ượ ậ ượ ậ ấ ấ i v i v ạ ỏ ễ ạ ỏ ễ
ẩ ẩ ả ả ư ư ủ ủ ấ ấ
hoai và phân Lân n u vón c c cũng hoai và phân Lân n u vón c c cũng ủ ủ ụ ụ ế ế
ả ậ ả ậ
ằ ằ
ể ể đã quy đ nh và tr n đ u tr đã quy đ nh và tr n đ u tr c khi đóng c khi đóng ng(đong b ng ng(đong b ng ướ ề ướ ề c đ nh l ượ c đ nh l ượ ộ ộ ượ ị ượ ị ị ị ầ ầ l ỷ ệ l ỷ ệ
i n i n c t c t c m, c m, ấ ượ ướ ướ ẩ ấ ượ ướ ướ ẩ ộ ế ộ ế ầ ầ
- Đ t t p k t t - Đ t t p k t t kính 4cm lo i b r cây, s i đá, đ t sét, r i vun thành đ ng cao ố kính 4cm lo i b r cây, s i đá, đ t sét, r i vun thành đ ng cao ố 4 - 5 15 - 20cm. Sau đó phun m và dùng v i m a, gi y bóng 4 - 5 15 - 20cm. Sau đó phun m và dùng v i m a, gi y bóng ngày ngoài n ng.ắ ngày ngoài n ng.ắ - Phân chu ng qua ồ - Phân chu ng qua ồ ph i đ p nh và sàng. ỏ ph i đ p nh và sàng. ỏ - Các thành ph n k trên đ - Các thành ph n k trên đ thúng, s o...) theo t ả thúng, s o...) theo t ả b u.ầb u.ầ - Đ có đ k t dính khi đóng b u, đ t đ ể - Đ có đ k t dính khi đóng b u, đ t đ ể nh ng tránh quá nh ng tránh quá t k t vón. t k t vón. ướ ế ướ ế ư ư
ỹ ỹ
ầ ầ
ế ế
- Lu ng đ x p b u đ - Lu ng đ x p b u đ
ố ố
ấ ấ
ị ị
ạ ạ
ể ế ể ế ỏ ỏ
3.4. X p b u trên lu ng và k thu t ậ ố 3.4. X p b u trên lu ng và k thu t ậ ố đ o b u ầ ả đ o b u ầ ả ầ ượ ầ ượ ố ố
ố ố
ể ể
ế ế
ầ ầ
ậ ộ ầ ậ ộ ầ
ầ ầ
ố ố ứ ứ
ừ ừ
ể ể
ả ế ả ế ầ ầ
ế ợ ế ợ
ầ ầ
ả ả ả ả
ể ệ ể ệ
ấ ấ
ầ ầ
ữ ữ
ả ả
c trang cho ph ng, đ t nh ỏ ẳ c trang cho ph ng, đ t nh ỏ ẳ m n, s ch c . Lu ng có quy cách: Chi u r ng 1m, ề ộ m n, s ch c . Lu ng có quy cách: Chi u r ng 1m, ề ộ chi u dài 10 - 20m và cao 15 - 20cm. Rãnh lu ng: 40 - ề chi u dài 10 - 20m và cao 15 - 20cm. Rãnh lu ng: 40 - ề 50cm. 50cm. - X p b u theo hàng, c 2 hàng đ cách 1 hàng. ứ - X p b u theo hàng, c 2 hàng đ cách 1 hàng. ứ M t đ b u trên lu ng kho ng 280b u/m 2. ả M t đ b u trên lu ng kho ng 280b u/m 2. ả - T tháng th 2 ph i ti n hành thăm b u. Khi r ễ ầ ả ế - T tháng th 2 ph i ti n hành thăm b u. Khi r ễ ầ ả ế c c phát tri n ra ngoài đáy b u ph i ti n hành c t ắ ầ ọ c c phát tri n ra ngoài đáy b u ph i ti n hành c t ầ ắ ọ ph n r thò ra ngoài b u và đ o b u k t h p phân ầ ễ ả ph n r thò ra ngoài b u và đ o b u k t h p phân ầ ễ ả lo i cây đ ti n chăm sóc (ít nh t ph i đ o b u 2 ạ lo i cây đ ti n chăm sóc (ít nh t ph i đ o b u 2 ạ l n).ầl n).ầ - Ch ti n hành đ o b u vào nh ng ngày dâm mát ầ - Ch ti n hành đ o b u vào nh ng ngày dâm mát ầ ho c có m a nh . ỏ ho c có m a nh . ỏ
ỉ ế ỉ ế ư ư
ặ ặ
4. X lý h t gi ng. 4. X lý h t gi ng.
ử ử
ạ ạ
ố ố
ị ị ệ ệ
c) th i ờ c) th i ờ ướ ướ ằ ằ ộ ộ c, lo i b h t n i ạ ỏ ạ ổ c, lo i b h t n i ạ ỏ ạ ổ t khu n b ng cách ngâm h t trong dung d ch thu c tím ạ t khu n b ng cách ngâm h t trong dung d ch thu c tím ạ ố ố
c đun sôi c đun sôi ở ở ướ ướ
ớ ớ c sôi 100oC đ ngu i ộ c sôi 100oC đ ngu i ộ ºº15p15p ướ ướ ể ể
không quá 3 kg không quá 3 kg ủ ủ ủ ủ ả ả ỗ ỗ
c s ch, cho đ n khi c s ch, cho đ n khi trong túi v i bông, m i túi trong túi v i bông, m i túi ấ ấ ế ế ướ ạ ướ ạ ủ ủ ế ế
chua b ng n ằ chua b ng n ằ ể ể
h t ph i gi h t ph i gi t đ 30 - 40 t đ 30 - 40 nhi nhi - Nhâm trong n - Nhâm trong n - Di - Di ố ẩ ố ẩ KMnO4 n ng đ 0,1% (1gam thu c tím pha cho 1 lít n ướ ồ KMnO4 n ng đ 0,1% (1gam thu c tím pha cho 1 lít n ướ ồ gian ngâm: 30 phút. gian ngâm: 30 phút. 80 – 100 - Ngâm trong n 80 – 100 - Ngâm trong n - Sau đó v t ra ti p t c ngâm trong n ế ụ - Sau đó v t ra ti p t c ngâm trong n ế ụ . d n trong 8 gi ờ ầ . d n trong 8 gi ờ ầ - V t h t ra ớ ạ - V t h t ra ớ ạ h t đ n i khô ráo m áp. ạ ể ơ h t đ n i khô ráo m áp. ạ ể ơ - Hàng ngày ti n hành - Hàng ngày ti n hành h t n t nanh 30% đem gieo (tránh đ nanh quá dài khi gieo có ạ ứ h t n t nanh 30% đem gieo (tránh đ nanh quá dài khi gieo có ạ ứ th b g y m m). ầ ể ị ẫ th b g y m m). ầ ể ị ẫ - Trong su t th i gian ố - Trong su t th i gian ố ệ ộ ệ ộ ủ ạ ủ ạ ữ ữ ả ả ờ ờ °°C.C.
6. Gieo h t và c y cây. ạ 6. Gieo h t và c y cây. ạ
ấ ấ
ự ế ự ế
ỗ ỗ
ạ ứ ạ ứ ạ ạ ứ ứ
ừ ừ
ơ ơ
ạ ạ ủ ủ
đ m cho đ t. ấ đ m cho đ t. ấ ạ ạ
ữ ộ ẩ ữ ộ ẩ ỡ ỏ ơ ỡ ỏ ơ
ạ ạ
Gieo h t n t nanh tr c ti p vào b u: Gieo h t n t nanh tr c ti p vào b u: ầ ầ - T o 1 l sâu 0.3 - 0.5cm gi a b u và gieo 1 - 2 ữ ầ sâu 0.3 - 0.5cm gi a b u và gieo 1 - 2 - T o 1 l ữ ầ 3 - 5mm h t đã n t nanh, sau đó ph l p đ t m ng t ỏ ấ ủ ớ ạ 3 - 5mm h t đã n t nanh, sau đó ph l p đ t m ng t ỏ ấ ạ ủ ớ - Dùng r m r đã qua kh trùng b ng cách ngâm ằ ử - Dùng r m r đã qua kh trùng b ng cách ngâm ằ ử trong n c vôi ph trên m t lu ng. ặ ướ ố c vôi ph trên m t lu ng. trong n ặ ướ ố c gi i n ng xuyên t - Th ướ ướ ườ i n - Th ng xuyên t c gi ướ ướ ườ - Khi cây m m đ i mũ, c n d b r m r và t o ầ ộ ầ - Khi cây m m đ i mũ, c n d b r m r và t o ầ ộ ầ dàn che tránh n ng ắ dàn che tránh n ng ắ
ầ ầ
ấ ấ
ấ ấ
t ki m h t và t o đ đ ng đ u, gieo h t trên lu ng, t ki m h t và t o đ đ ng đ u, gieo h t trên lu ng, ố ố ạ ạ ề ề ộ ồ ộ ồ
ệ ệ ầ ầ
ố ạ ố ạ
ị ị
ơ ơ ặ ặ ạ ể ủ ầ ượ ạ ể ủ ầ ượ
ng xuyên gi ng xuyên gi đ m trong đ t. T đ m trong đ t. T i 6 lít n i 6 lít n c cho c cho ạ ạ c vôi. c vôi. ườ ườ ữ ộ ẩ ữ ộ ẩ ướ ướ ướ ướ ấ ấ
ư ư ậ ậ
ườ ườ
ấ ấ l ng đ t t ạ ỷ ệ ố l ng đ t t ạ ỷ ệ ố ỉ ế ỉ ế ấ ấ
ướ ướ
ễ ầ ễ ầ
ấ ấ sâu 1- 2 cm sâu 1- 2 cm ọ ọ
ng h p r cây m m quá dài có th c t b t, nh ng tránh ng h p r cây m m quá dài có th c t b t, nh ng tránh ế ế ọ ọ ổ ễ ổ ễ ợ ễ ợ ễ ể ắ ớ ể ắ ớ ầ ầ ầ ầ
C y cây m m vào b u: ầ C y cây m m vào b u: ầ C y cây m m vào b u: C y cây m m vào b u: ầ ầ ầ ầ - Đ ti ạ ạ ể ế - Đ ti ể ế ạ ạ sau đó c y cây m m vào b u. ầ ấ sau đó c y cây m m vào b u. ầ ấ - H t gieo theo hàng ho c gieo vãi. S h t gieo: 1kg/15 - ặ ạ - H t gieo theo hàng ho c gieo vãi. S h t gieo: 1kg/15 - ặ ạ 20m2. 20m2. - Gieo gieo xong ph l p đ t m n dày không quá 4mm, sau đó ấ ủ ớ - Gieo gieo xong ph l p đ t m n dày không quá 4mm, sau đó ủ ớ ấ c kh trùng ph r m r trên m t lu ng. R m r đ ph c n đ ử ố ủ ơ ph r m r trên m t lu ng. R m r đ ph c n đ c kh trùng ử ủ ơ ố b ng n ướ ằ b ng n ướ ằ - Th - Th 1m21m2 - C y cây m m khi ch a có lá th t (còn lá kép lông chim) ầ - C y cây m m khi ch a có lá th t (còn lá kép lông chim) ầ s ng cao nh t. th ấ th s ng cao nh t. ấ - Ch ti n hành c y cây khi tr i râm mát ho c m a nh . ặ ờ ẹ ư - Ch ti n hành c y cây khi tr i râm mát ho c m a nh . ặ ờ ẹ ư c. i 4 - 6 lít n t đ u: C 1m2 t i đ t c hôm c y c n t Tr ướ ướ ứ ấ ầ ướ ấ ướ ề c. t đ u: C 1m2 t i đ t c hôm c y c n t i 4 - 6 lít n Tr ướ ấ ầ ướ ấ ướ ề ướ ứ c đ tránh - Cây c y sau khi nh c n nhúng luôn vào bát n ướ ể ổ ầ ấ - Cây c y sau khi nh c n nhúng luôn vào bát n c đ tránh ướ ể ổ ầ ấ khô r m m. C y đ n đâu nh đ n đ y. Lo i b nh ng cây x u. ấ ạ ỏ ữ ổ ế ấ khô r m m. C y đ n đâu nh đ n đ y. Lo i b nh ng cây x u. ấ ạ ỏ ữ ấ ổ ế gi a b u, đ t cây - Dùng que nh n ch c 1 l ỗ ở ữ ầ ặ - Dùng que nh n ch c 1 l gi a b u, đ t cây ở ữ ầ ỗ ặ m m sao cho c r ngang m t b u và dùng que ép ch t đ t r ặ ấ ễ ặ ầ m m sao cho c r ngang m t b u và dùng que ép ch t đ t r ặ ấ ễ ặ ầ m m. Tr ư ầ ườ m m. Tr ư ầ ườ gây d p nát. ậ gây d p nát. ậ - C y xong c m ràng ràng che bóng nh và t - C y xong c m ràng ràng che bóng nh và t
c cho cây. c cho cây. i n ướ ướ i n ướ ướ ẹ ẹ ấ ấ ắ ắ
i cây. i cây.
ướT ướ T
T
ng xuyên gi ng xuyên gi
ặ ặ
ườ ườ ế ế
ờ ờ
ầ ầ
ầ ầ
ặ ặ
ớ ớ
ổ ổ
ề ề
ướ ướ
ụ ụ
ỉ ướ ỉ ướ ờ ế ờ ế
ợ ợ c khi xu t v ấ ườ c khi xu t v ấ ườ c bón thúc và h n ch t c bón thúc và h n ch t
i liên t c trong 20 ngày đ u, i liên t c trong 20 ngày đ u, i khi đ t khô. ấ i khi đ t khô. ấ t mà đi u ch nh ỉ ề t mà đi u ch nh ỉ ề i 1 l n. ầ ướ i 1 l n. ầ ướ n 15 - 20 ngày tuy t đ i ệ ố n 15 - 20 ngày tuy t đ i ệ ố c đ hãm i n ế ướ ướ ể ạ c đ hãm i n ế ướ ướ ể ạ
ướT i cây. ướ i cây. đ t m sau khi gieo ho c - Th ữ ấ ẩ đ t m sau khi gieo ho c - Th ữ ấ ẩ c y cây n u tr i không m a. ư ờ ấ c y cây n u tr i không m a. ư ờ ấ i m i - Trong tháng đ u n u tr i không m a, t ỗ ư ướ ế i m i - Trong tháng đ u n u tr i không m a, t ư ướ ỗ ế ngày ít nh t 1-2 l n vào bu i sáng s m ho c bu i ổ ấ ngày ít nh t 1-2 l n vào bu i sáng s m ho c bu i ấ ổ chi u 2 - 4lít/1m2. T ầ chi u 2 - 4lít/1m2. T ầ sau đó d v t li u che bóng và ch t ỡ ậ ệ sau đó d v t li u che bóng và ch t ỡ ậ ệ giai đo n sau tuỳ theo th i ti - ạ ở giai đo n sau tuỳ theo th i ti - ạ ở i cho phù h p: Cách 10 - 15 ngày t l ch t ướ ị i cho phù h p: Cách 10 - 15 ngày t l ch t ướ ị - Tr ướ - Tr ướ không đ ượ không đ ượ cây. cây.
C y d m và nh c phá váng C y d m và nh c phá váng
ổ ỏ ổ ỏ
ấ ấ
ặ ặ
ấ ấ
ặ ặ
ế ế
ế ế
ấ ấ
ặ ặ
ấ ấ ặ ặ ữ ữ
ặ ặ
ộ ộ
C y d m. C y d m. - Sau khi c y cây 5 - 10 ngày, cây nào ch t c n ế ầ - Sau khi c y cây 5 - 10 ngày, cây nào ch t c n ế ầ ti n hành c y d m ngay. N i cây d m ch t nhi u, ề ơ ti n hành c y d m ngay. N i cây d m ch t nhi u, ơ ề nên x p riêng nh ng b u c y d m ra m t ch đ ti n ỗ ể ệ ầ ấ ế nên x p riêng nh ng b u c y d m ra m t ch đ ti n ỗ ể ệ ầ ấ ế chăm sóc. chăm sóc. - Ch c y d m vào nh ng ngày râm mát và che ữ ặ ỉ ấ - Ch c y d m vào nh ng ngày râm mát và che ỉ ấ ữ ặ i đ m cho cây. n ng, t ướ ủ ẩ ắ i đ m cho cây. n ng, t ướ ủ ẩ ắ
ổ ỏ ổ ỏ
ỏ ạ ỏ ạ
ặ ặ
ờ ờ
ố ố
ỏ ế ợ ỏ ế ợ
ạ ạ
ọ ọ
ớ ớ
ẹ ẹ ư ổ ư ổ
ặ ầ ặ ầ
ộ ễ ộ ễ
ớ ớ ế ế
* Nh c phá váng. * Nh c phá váng. - Luôn làm c s ch trên m t lu ng. Th i gian - Luôn làm c s ch trên m t lu ng. Th i gian đ u c sau 10 - 15 ngày c n làm c , k t h p phá váng ầ ầ ứ đ u c sau 10 - 15 ngày c n làm c , k t h p phá váng ầ ầ ứ 1 l n.ầ1 l n.ầ - Dùng que vót nh n x i nh phá l p váng t o - Dùng que vót nh n x i nh phá l p váng t o trên m t b u, tránh không làm h t n đ n b r cây trên m t b u, tránh không làm h t n đ n b r cây
ể ể
ng c a ủ ng c a ủ
ng ru t b u không ng ru t b u không
ườ ườ
ưở ưở ộ ầ ộ ầ
t không ờ ế t không ờ ế ng mu i C 15 - 20 ngày ng mu i C 15 - 20 ngày
ậ ậ
ươ ươ
ặ ặ ư ư
ẩ ể ẩ ể ng h p dinh d ợ ưỡ ng h p dinh d ưỡ ợ ạ ữ ạ ữ i nh rét đ m, s ố ứ i nh rét đ m, s ố ứ
ỗ ỗ
ợ ợ
ướ ướ
ầ ầ
ầ ầ
c). T c). T
ớ ồ ớ ồ ị ị
ầ ầ ướ ướ
ướ ướ ng sen. Sau khi t ng sen. Sau khi t
ằ ằ i r a b ng i r a b ng
i dung d ch n i dung d ch n ướ ướ
ữ ữ
ắ ắ
ắ ắ
ữ ữ
ố ố
Bón thúc. Bón thúc. - Có th bón thúc đ thúc đ y sinh tr - Có th bón thúc đ thúc đ y sinh tr cây con, trong tr cây con, trong tr b o đ m ho c vào nh ng giai đo n th i ti ả ả b o đ m ho c vào nh ng giai đo n th i ti ả ả thu n l ậ ợ thu n l ậ ợ thúc 1 l n.ầ thúc 1 l n.ầ - Dùng lo i phân h n h p N:P:K = 25:58:17 v i ớ ạ - Dùng lo i phân h n h p N:P:K = 25:58:17 v i ớ ạ i 2 lít/m2. Ho c dùng phân Supe n ng đ 2 - 3% t ặ ộ ồ n ng đ 2 - 3% t i 2 lít/m2. Ho c dùng phân Supe ặ ộ ồ Lân Lâm thao khi cây có bi u hi n tím lá: 2kg bón cho ệ ể Lân Lâm thao khi cây có bi u hi n tím lá: 2kg bón cho ệ ể 1000 b u chia làm 6 l n (M i l n bón ỗ ầ 1000 b u chia làm 6 l n (M i l n bón ỗ ầ 0,170kg/1000b u. Hoà phân v i n ng đ 0,5% (1kg ộ 0,170kg/1000b u. Hoà phân v i n ng đ 0,5% (1kg ộ c phân b ng phân/200 lít n ướ phân/200 lít n c phân b ng ướ i phân ph i t bình h ả ướ ử ằ ươ i phân ph i t bình h ả ướ ử ằ ươ c lã. ướn ướ n c lã. i thúc vào nh ng ngày n ng g t, vào - Không t ướ i thúc vào nh ng ngày n ng g t, vào - Không t ướ lúc bu i tr a n ng. T t nh t nên bón vào nh ng ngày ấ ổ ư ắ lúc bu i tr a n ng. T t nh t nên bón vào nh ng ngày ổ ư ắ ấ râm mát ho c m a phùn. ặ râm mát ho c m a phùn. ặ
ư ư
ệ ệ
ệ ệ
ệ ệ
ệ ệ
c ở ổ c ở ổ
ứ ứ ổ ễ ổ ễ
ệ ệ
Phòng tr sâu b nh. Phòng tr sâu b nh. ệ ừ ệ ừ (1). B nh th i c r . ố ổ ễ (1). B nh th i c r . ố ổ ễ ng xuyên ki m tra tình hình sâu b nh, n u phát hi n b nh l - Th ế ườ ng xuyên ki m tra tình hình sâu b nh, n u phát hi n b nh l - Th ế ườ ng: 1 lít/24m2. C 7 - 10 ngày phun 1 l n. r dùng Benlát 0,5%. Li u l ầ ễ ng: 1 lít/24m2. C 7 - 10 ngày phun 1 l n. r dùng Benlát 0,5%. Li u l ầ ễ - Khi b nh xu t hi n có tri u ch ng: C r cây b th i nhũn làm cây ị ố ứ ệ ấ - Khi b nh xu t hi n có tri u ch ng: C r cây b th i nhũn làm cây ị ố ấ ứ ệ cây con 1 tháng tu i. con b ch t. B nh th ổ ệ ở cây con 1 tháng tu i. con b ch t. B nh th ổ ệ ở
ể ể ề ượ ề ượ ệ ệ ng xu t hi n ấ ng xu t hi n ấ
ị ế ị ế
ườ ườ
ệ ệ
ệ ệ
ắ ắ
ố ố
ỗ ỗ
ố ố
ồ ồ
ộ ộ
(2). B nh n m m c tr ng. ấ (2). B nh n m m c tr ng. ấ Ngoài thu c Benlát, có th dùng h n h p l u huỳnh vôi n ng đ 3 - 5 ppm ợ ư ể Ngoài thu c Benlát, có th dùng h n h p l u huỳnh vôi n ng đ 3 - 5 ppm ợ ư ể phun 1 Lít/24m2 đ nh kì 10 - 15 ngày/l n. ầ phun 1 Lít/24m2 đ nh kì 10 - 15 ngày/l n. ầ
ị ị
ậ ậ
ộ ộ
ệ ệ
ng khoáng. ưỡ ng khoáng. ưỡ ộ ố ệ ộ ố ệ ấ ấ
n xu t hi n m t s cây th m chí m t đám cây có các bi u ể ấ n xu t hi n m t s cây th m chí m t đám cây có các bi u ể ấ ng khoáng ch t, cây còi c c, tím lá, b c lá ho c vàng ọ ưỡ ng khoáng ch t, cây còi c c, tím lá, b c lá ho c vàng ưỡ ọ
ạ ạ
ặ ặ
ệ ệ
ộ ộ
(3). B nh lí thi u dinh d ế ệ (3). B nh lí thi u dinh d ế ệ - Trong v ườ - Trong v ườ hi n thi u dinh d ế hi n thi u dinh d ế còi, cây không có màu xanh l c.ụ còi, cây không có màu xanh l c.ụ - Cách đi u tr : Ngoài vi c bón thúc, phun phòng b nh theo ch đ k ế ộ ể ề - Cách đi u tr : Ngoài vi c bón thúc, phun phòng b nh theo ch đ k ế ộ ể ề ng 2,5 trên c n tăng c ườ ầ trên c n tăng c ng 2,5 ườ ầ lít/m2 c 4 - 5 ngày 1 l n kéo dài 1 - 2 tu n cho đ n khi cây kh i b nh. ứ lít/m2 c 4 - 5 ngày 1 l n kéo dài 1 - 2 tu n cho đ n khi cây kh i b nh. ứ
ị ị ng Supe Lân Lâm thao n ng đ 0,2% v i li u l ồ ng Supe Lân Lâm thao n ng đ 0,2% v i li u l ồ ầ ầ
ệ ệ ớ ề ượ ớ ề ượ ỏ ệ ỏ ệ
ế ế
ầ ầ
ườ ườ
ể ể
ệ ệ
ạ ạ
ắ ắ
ng xuyên ki m tra và b t sâu vào ng xuyên ki m tra và b t sâu vào c phun li u c phun li u
ướ ướ
ề ề
ớ ớ
ể ể ng 1 lít /10m2. ng 1 lít /10m2.
(4). Sâu h i.ạ (4). Sâu h i.ạ Khi xu t hi n sâu h i, ngoài vi c th ệ ấ Khi xu t hi n sâu h i, ngoài vi c th ệ ấ sáng s m, có th dùng 0,05 lít Fenitrotion pha v i 10 lít n ớ sáng s m, có th dùng 0,05 lít Fenitrotion pha v i 10 lít n ớ ượl ượ l
n. n.
. Tiêu chu n cây xu t v ẩ . Tiêu chu n cây xu t v ẩ
ấ ườ ấ ườ
ổ ễ ổ ễ
ổ ổ ườ ườ ề ề
ệ ệ
ộ ễ ộ ễ
ấ ấ
ộ ộ
ề ề
· Tu i cây: 3 - 5 tháng tu i. ổ · Tu i cây: 3 - 5 tháng tu i. ổ · Đ ng kính c r : 0,25 - 0,30 cm. · Đ ng kính c r : 0,25 - 0,30 cm. · Chi u cao bình quân: 25 - 30 cm. · Chi u cao bình quân: 25 - 30 cm. · Cây đã hoá g hoàn toàn. ỗ · Cây đã hoá g hoàn toàn. ỗ · Cây không b nhi m b nh. ễ ị · Cây không b nhi m b nh. ễ ị t và có n m c ng sinh. · B r phát tri n t ể ố t và có n m c ng sinh. · B r phát tri n t ể ố · Cây không b c t ng n, không nhi u thân. ọ ị ụ · Cây không b c t ng n, không nhi u thân. ọ ị ụ ..