K thu t tr ng thanh long

ậ ồ

I. GI NG TR NG: Ố Ồ

ả ạ Vi ở ệ ả

ạ ả ỏ t Nam có ba gi ng: d ng qu tròn, qu dài, qu ộ ả ệ ề

t Nam là ế ộ ệ

ấ ạ ộ ắ

ộ ỏ ộ ồ

ộ ỏ ớ ố ố

Thanh long ố chôm chôm (qu nh ). D ng qu tùy thu c vào đi u ki n sinh thái, ả nh t là ch đ ánh sáng và ch đ chăm sóc. Thanh long Vi ế ộ lo i thanh long ru t tr ng, gi ng thu n do nhân vô tính b ng hom. ằ ố ứ Có hai gi ng ru t đ và ru t vàng, hi n đang tr ng và theo dõi, s c sinh tr vàng có qu nh h n và v dày h n. ầ ố ệ ng c a hai gi ng m i nh p y u h n. Gi ng ru t đ và ru t ộ ậ ế ơ ủ ưở ơ ả ỏ ơ ỏ

II. K THU T TR NG TR T Ọ Ỹ

Ậ 1. Chu n b đ t: ẩ Ồ ị ấ

h u h t các chân đ t đ u đ ế ồ

c khai thác tr ng thanh ạ n t p. Ph n l n là đ t xám b c ấ ề ượ ườ ạ ổ ư

ầ ớ ệ ấ ẩ

- Đ t cao: ấ ư ấ ừ ề ố ơ ụ ọ

ầ long nh đ t r ng, đ t th c , các khu v ấ ị ấ i sát chân núi. Công vi c chu n b đ t màu, nhi u cát. Có n i khai thác t ớ ơ xu ng tr . Sau khi chôn xong tr thì t ng đ i đ n gi n: c m c c, đào l ắ ố ụ ỗ ả ươ ng kính 1,5 m, bón lót phân đào âm quanh tr sâu đ 10 - 20 cm, đ ườ ộ chu ng r i ph l p đ t m t lên sau đó đ t hom. ặ ụ ủ ớ ấ ặ ồ ồ

ế ấ ấ trên các li p đ t phèn tr ng d a và mía tr ứ ổ

ấ ớ ươ

c trong m ng đ 40 cm, đ c có th dâng cao ngang m t li p nh t là ồ ặ ướ ể ấ

ướ ự ầ ố

c đây tu b ể ở ễ ị c khi xu ng gi ng. H b c rút ph i bón ướ ộ ặ ế ố c m t vài tu n nhánh thanh long s vàng, khi n ướ ả

- Đ t th p: l i li p, chi u cao m t li p so v i m t n ặ ế ề ạ ế đ phòng trong mùa m a n ư ướ ề nh ng n i th p thì c n ph i làm thêm m c tr ấ ữ ả ơ ng p n ẽ ầ ộ ậ ướ i nh ng nh v y năng su t s không cao. phân đ cây ph c h i l ụ ồ ạ ể ấ ẽ ư ậ ư

c cày b a k trong mùa n ng, ph i đ t, tr c ừ ỹ ơ ấ ắ

Đ t c n ph i đ ả ượ ỏ ỹ ừ ỏ ỏ

ấ ầ ừ ấ d i. Cày b a, làm c không k sau này chi phí tr c s r t cao, c nguy ạ hi m trên đ t phèn là: c tranh, c ng, c sâu r m,... ể ừ ỏ ẽ ấ ọ ỏ ố ỏ ỏ

2. M t đ - kho ng cách và b trí cây tr ng: ả ồ ế

t, d a h u, cà, xen các lo i rau nh ậ ộ ứ ồ ư ấ trên li p thanh long ư ạ

tr ng xen d a, ho c các lo i rau nh ặ rau mu ng, c i, ... d ố ư ớ i m ng nuôi cá. ạ ươ ướ ả ố

Nên tr ng thanh long ồ m t đ t ở ậ ộ ừ ứ

ớ 700 - 1.000 tr /ha ng v i ụ ắ ề ầ

ả 3 m x 3 m. Thanh long là cây c n nhi u ánh n ng nên c giá. kho ng cách kho ng ả h tr ng d y thì qu nh , bán không đ ầ ễ ồ ả ỏ ượ

3. Chu n b cây tr ẩ ị ụ

ệ ụ

ầ ư

cao nh t trong s ti n đ u t t, ch u đ ẩ Cây thanh long c n bám vào cây tr nên vi c ch n l a tr và chu n ụ c tiên, chi phí ạ ỗ ạ c n ng m a, lâu m c. Lo i ầ ọ ự n thanh long c n quan tâm tr i l p v ườ ậ ườ ướ ầ ban đ u. Lo i g ầ ấ ỉ ệ ng là lo i g t ư ố ề ị ượ ắ ạ ỗ ế ụ

Xylia dolabriformis Benth, c mẩ

b là công vi c ng ị v cây tr chi m t l ụ ề ế c ch n th đ ườ ọ ượ đ c dùng nhi u là: căm xe ề ượ Liên Xylia xylocarter Taub, Cà Ch cắ Pentaemesiamensis Kurs, Sao đen Hopea odorata Roxb.

ng đ Cây tr th ượ ụ ườ ườ

c ch n có đ ọ ả ướ ủ

ụ ố

ạ ấ ế ụ ỉ

m, sau khi chôn còn cao kho ng 2,0 m. Hi n nay, xu h là h th p tr xu ng, nghĩa là sau khi chôn tr xong còn cao trung bình t 1,6 m đ n 1,8 m, còn đ nhân làm nông dân h th p tr và t n d ng cây có đ ng kính trên 25 cm, dài 2,5 - 2,7 ng c a nông dân ệ ừ ng kính s d ng ch còn kho ng 15 cm. Nguyên ả ng kính nh là vì ườ ử ụ ậ ụ ườ ạ ấ ụ ỏ

t hi m và đ t, ngoài ra tr cao khi n vi c chăm sóc tr nên ạ ỗ ế ắ ụ ế ệ ở

các lo i g t ế khó khăn h n, t n nhi u công h n. ơ ề ố ơ

i: c ti n đ u t ầ ề ượ

Tr th p có l ợ gi m đ ả ụ ầ ề ụ ấ ế

ầ ư ạ ụ ẽ ệ ầ

ấ ầ ụ ấ ẽ ễ ụ ấ ư

ồ ớ ự ẽ ồ ệ ớ

ể ướ ứ ơ ộ ẳ

ụ ả ộ ỗ ụ ườ ắ ồ ọ ằ

ễ ể

ầ ố

ban đ u, cành thanh long mau lên đ n đ u tr , chăm sóc và thu ho ch d h n. Qua nhi u năm c t ắ ễ ơ t a các cành nhánh ch ng ch t trên đ u tr s làm cây cao d n, vi c dùng ầ ỉ tr th p s hãm b t s cao d n lên c a cây. Nh ng h tr th p quá thì ủ nhánh thanh long s rũ xu ng đ t v a t n công c t t a v a ít qu do cành ả ắ ỉ ừ ấ ừ ố ờ ụ ng n h n. Vi c tr ng cây tr c n ti n hành s m, có th tr c th i v ế ụ ầ ệ tr ng m t tháng. Sau khi l p đ t cây tr ph i th ng đ ng, không l ch ấ ấ i ta đóng m t cái khung b ng g , m t thanh ng n. Trên đ u m i tr ng ỗ ộ ầ ụ i đ u tr ngang hay m t vòng tròn,… cho thanh long d bám đ khi đi t ớ ầ ộ cành thanh long s rũ đ u xu ng nên trông toàn tán cây có d ng m t cái dù ộ ạ (bay d ng hình n m). ẽ ấ ạ

4. Chu n b hom gi ng ị ố ẩ

ể ồ ằ ệ ệ ỉ ườ ồ

ủ Thanh long có th tr ng b ng h t nh ng lâu có trái. Hi n nay, ch ư ộ n tr ng b ng hom (c m cành). Hàng năm, vi c t a cành ắ ầ t thì c n ể ư ể ố ố

y u các nhà v ế t o nên ngu n hom gi ng d i dào, nh ng đ cành phát tri n t ồ ạ ch n nh ng cành có tiêu chu n sau: ồ ẩ ữ ọ

l - 2 năm tu i tr lên, cành non không t t. ố

ổ ề ổ ở 50 cm đ n 70 cm. ế ố

- Tu i cành trung bình t ừ t nh t là t - Chi u dài hom t ừ ấ - Hom m p, có màu xanh đ m. ậ ậ - Hom không có khuy t t t, s ch sâu b nh. ế ậ ạ - Các m t mang chùm gai ph i t ả ố ắ ả ụ t, m y, kh năng n y ch i (m t) ẩ ẩ ồ

t t.ố

Sau khi ch n hom xong, hom đ ượ ự ọ ơ

c d ng n i thoáng mát, trên n n ề đ t khô ráo, trong vòng 10 - 15 ngày hom b t đ u nhú r thì đem tr ng. ễ ấ ắ ầ ồ

5. Th i v tr ng ờ ụ ồ

ng đ c tr ng vào tháng 10 - 11 d ườ ượ ồ ươ ư ng l ch, u ị

Thanh long th đi m c a v này là: ủ ụ ể

- Ngu n hom gi ng d i dào do trùng vào lúc t a cành. ồ - L i d ng đ ợ ụ ố c m đ vào cu i mùa m a. ượ ẩ ồ ộ ư ố

các vùng đ t th p thì mùa này tránh đ ấ Ở ượ ậ

- ấ Tuy nhiên, tr ng mùa này có nh ể

c và gi ậ ầ ố c nguy c ng p úng. ơ c đi m là cây ch a l n đ đ có th ể ư ớ ủ ể m cho cây trong i n ữ ẩ ướ ướ

nh ng vùng thi u n c t ồ ượ ch ng ch u n ng h n, vì v y c n chú ý t ị ắ ạ i. mùa n ng t ớ ắ Ở ữ ế ướ ướ ư i thì nên tr ng vào đ u mùa m a ầ

ố ố

c. (tháng 4 - 5), xu ng gi ng trong th i gian này s g p khó khăn vì là mùa ờ thanh long ra hoa nên thi u hom, ph i có k ho ch giâm hom t ả tr ừ ướ ế ế ồ ẽ ặ ạ

6. Bón lót và đ t homặ

ướ c khi đ t hom ng ặ ườ ộ

Trên đ t cao, tr ấ ộ ạ ụ ả i ta làm âm xu ng m t kho ng ố ộ ồ

Trên đ t th p ph i lên mô tr quanh tr có c nh đ l,0 - l,5m, sâu 20 - 30 cm, r i bón lót đ 10 kg phân chu ng + 0,5 kg Super lân. ấ c khi tr ng, x i đ t và r i phân ớ ấ ướ ấ ả ả ồ

quanh mô.

- Đ t t 3 - 4 hom quanh cây ch ng (tr ), c n chú ý: ặ ừ ụ

ầ ố ố ấ ẩ

ố + Đ t hom c n 0 - 5 cm đ tránh th i g c do đ t m. ể + Đ t áp ph n ph ng c a hom vào mé tr đ sau này hom ra ụ ể ặ ặ ủ ẳ

ạ ầ r và bám nhanh vào tr . ụ ễ

ộ ụ ể ễ

C t hom vào tr đ gió kh i làm lung lay lúc đ u vì r trên không các vùng đ t cao ể ể ấ

ầ ch a phát tri n đ bám vào cây tr . Sau khi đ t hom, ở h đ t khô và h t m a thì c n t ế ỏ ụ ặ g c đ gi m,… ầ ủ ố ể ữ ẩ ư ễ ấ ư

7. Bón phân thúc hàng năm:

- Đ cây ra hoa t ể i n ch a có thí nghi m v bón phân ệ ư ệ

nhiên: h ụ ạ ấ ổ

ề ng phân bón thay đ i theo ề ng mà cây đã cho. Qua đi u n có năng su t cao cho th y có hai ki u bón ậ ố ệ ở ườ ể ấ

cho thanh long trên các lo i đ t khác nhau. L ượ tính ch t đ t, theo tu i c a cây và theo s n l ả ượ ổ ủ ấ ấ tra thu th p s li u các v ấ phân đi n hình: ể

ợ ố ộ ế ấ

i. ầ ề ầ ỏ ố ộ ế ả ạ

- Bón theo đ t: 3 l n/năm chi m 70% s h ph ng v n. - Bón r i ra nhi u l n trong năm chi m 30% s h còn l

ỉ ầ ầ ồ

ạ m kém. c hòa vào Riêng phân chu ng thì ch c n bón 1 l n sau t a cành (tháng 11) và ấ ữ ơ đây là lo i phân quan tr ng nh t là đ i v i các lo i đ t thi u ch t h u c , ố ớ năm đ u phân hóa h c (ch ng h n Urê) đ gi ọ ỉ ạ ấ ạ ế ượ ọ ầ ữ ẩ Ở ẳ

c và t ặ ướ ả

ầ i ho c phun lên c thân cành đ thúc cành mau leo lên đ u i nh cho phân hòa tan và ể ố ồ ướ ẹ ả

n ướ tr . Các năm sau r i phân quanh g c r i t ụ ng m xu ng đ t. ố ấ ấ

ế ạ ừ ổ 1 đ n 2 năm. T ng ế

ế ơ ả ch kéo dài t ng đ c áp d ng là 30 kg Urê + 20 kg NPK (16- Giai đo n ki n thi ườ t c b n: ượ ỉ ụ

l ượ 16-8)/100 tr /năm. ng phân bón thúc th ụ

ồ ượ

ng phân; tháng 6 - 7 thúc n t 1/3 l ặ ng phân còn l ng phân: tháng 3 ho c tháng 4 ạ i, ượ ố

Chia ra: sau tr ng 15 - 20 ngày thúc 1/3 l năm sau thúc 113 l ượ cu i năm th 1 b t đ u có trái bói. ắ ầ ứ ố

M t s nhà v n đã chia phân bón làm nhi u l n nh v y nâng cao ề ầ ư ậ

đ ườ c hi u su t s d ng phân c a cây. ấ ử ụ ộ ố ệ ủ ượ

ng b ng cách phun ho c t ổ ằ

ầ ư ượ ư ậ ẽ

giai đo n đ u và s cho qu s m. L ự ự ượ ầ ạ

Ngoài ra c n b sung các phân vi l ặ ướ i các ch ph m nh HVP 301, Mymix... nh v y cây con s tăng tr ưở ng ẩ ế th t m nh ng phân th c s cây ả ớ ẽ ở ạ ậ s d ng giai đo n này r t khó tính vì phân bón cho cây tr ng xen thanh ử ụ ở long cũng đã s d ng đ ấ c m t ph n. ượ ạ ử ụ ầ ộ

năm th 3 tr đi năng su t đã khá n đ nh

i K, m t lo i phân c n thi Giai đo n kinh doanh: ạ ứ ầ ộ

ị ở ấ t đ làm qu ngon ng t và ế ể ả ỗ ụ ư ổ ọ ồ

ạ c n chú tr ng t ầ ớ ọ ch c h n. L ng phân trung bình cho m i tr nh sau: phân chu ng 15 - ượ ắ ơ 50 kg; phân lân (Super lân) 0,5 kg; Urê 0,5 kg; NPK (16-16-8) : 1,5 kg; KCl : 0,5 kg; chia phân ra làm 3 l n:ầ

+ L n th 1: sau khi t a cành (tháng 10 - 11) g m: t ỉ ầ ứ

ồ t c phân chu ng t c lân + 1/3 Urê. M c đích là đ thúc các đ t l c cành đ u tiên ra nhanh ệ ấ ả ầ i. ớ ưở

+ L n th 2: cách l n th l đ 40 ngày g m 1/3 Urê + 1/5 NPK + ồ ợ ộ ả ồ ầ

ứ ợ

+ t ấ ả đ nó mau tr ể ầ ể ầ ể ng thành làm c s cho vi c ra qu vào mùa t ơ ở ộ ứ ứ 1/2 KCl đ thúc đ t cành th 2. ứ ợ + L n th 3: vào tháng 3 g m 1/3 Urê + 2/5 NPK + 1/2 KCl thúc đ t

cành cu i cùng và làm đ t cành th 1 phân hóa m m hoa. ố ợ ồ ứ

ụ ầ ớ

ợ ụ ầ Sau ba l n thúc thì b i thanh long có 3 - 4 l p cành và đ t n đ u tiên b t đ u xu t hi n, r i l p n này k ti p l p n hoa, l p qu này k ả ắ ầ ế ế ớ ụ ồ ớ ụ ầ ấ ệ ớ ế

ả ườ

i làm v ườ ế ấ ỏ ượ ự ạ ằ

ả ờ

ợ ề ng b ng cách phun Mymix ho c HVP,... ượ ặ

n quan sát s ra hoa và năng su t mà bón ti p l p qu kia, ng ế ớ ng phân b sung t ng đ t NPK cho h t 2/5 còn l i b ng cách chia nh l ừ ổ này r i làm nhi u đ t trong th i gian cây nuôi qu . Ngoài ra, còn b sung ợ ổ ả các ch t vi l ằ ấ - Bón phân cho các v c x lý ra hoa b ng đèn n thanh long đ ượ ử ườ ằ

ề ợ

ng phân bón và s l n bón đã ph i tăng lên. L ể ượ ng ượ ả

Do kích thích cây ra hoa và nuôi qu nhi u đ t trong năm và đ cây ả t s c nên l b t ki ố ầ ệ ứ ớ phân bón trong năm cho m i tr nh sau:

ỗ ụ ư ừ

1 kg t i 3 kg tùy tu i cây và 15 kg đ n 50 kg. + Phân chu ng hoai: t ế ồ + Phân NPK (16-16-8 ho c 20-20-15) t ừ ớ ổ

c. s n l ả ượ

0,1 kg t i 0,2 kg (bón lúc nuôi qu ). ặ ng mà cây đã cho mùa tr ướ ừ ả ớ

+ Phân KCl t Ngoài ra quan sát cây đ b sung phân đ m (Urê) t ể ổ ớ

0,1 kg t ừ ắ ớ

ự ố

i 0,2 c lúc th p đèn), phun ng. S chia phân bón ệ ướ ượ ử ụ ị ử ữ ơ

ạ kg (lúc ra ch i) và 0,1 kg t i 0,2 kg Super lân (tr ồ Thiên Nông, Gibberelin và phân vi l kích phát t làm nhi u l n s làm phân ít b r a trôi, cây s d ng h u hi u h n... nh ng t n nhi u công h n. ề ầ ẽ ố ư ề ơ

8. T c: i n ướ ướ

ư ạ ắ ỏ ị

M c dù thanh long ch u h n gi ặ ả ấ ứ i, nh ng n ng h n kéo dài s làm ạ ế ướ c ệ ủ ự ề ể

ẽ cây m t s c và làm gi m năng su t nhi u. Bi u hi n c a s thi u n ấ là:

ớ ậ ể ấ

ạ r ng hoa các đ t hoa đ u tiên cao >80%. i và chuy n sang màu vàng. ở ầ

ộ ướ

i thay đ i t ổ ừ ả ề ị ằ

3 - 7 ngày/l n. ầ ướ i i vào bu i sáng theo nh p đ nêu trên. ng t - Cành m i hình thành ít và phát tri n r t ch m. - Cành b teo l ể ị - T l ợ ỉ ệ ụ - Qu nh . ỏ ả Tùy theo m đ đ t... mà nh p đ t ộ ấ ẩ ử c vào mùa n ng, th ườ Tr ng thanh long có x lý ra hoa b ng đèn đ u đã ph i ch đ ng t ồ n ướ ủ ộ ộ ướ ắ ổ ị

ủ ấ ấ ấ

ượ ơ ơ

ng r ng ch u đ Trên các chân đ t phèn do đ t th p, th y c p g n m t đ t nên vi c ệ ặ ấ ầ ấ ấ c chú ý h n, m t s h đã dùng b m t i b sung th y ướ ổ ộ ố ộ c phèn có đ pH quá th p. Cũng c n l u ý là các ầ ư ộ ấ ẫ i khá m n c n ng h n gi ạ c ít đ i n t ướ ướ có k t qu , tr khi n ả ừ ế cây thu c h x ộ ọ ươ ị ượ ắ i nh ng l ư ướ ồ ạ ỏ

ớ ộ ặ ặ ầ ễ ắ ị

ề c m v i đ m n, nên các vùng mùa n ng b nhi m m n c n chú ý đi u ả này.

9. T a cành ỉ

ỉ ẹ ớ ố ứ

ỗ ụ

ầ c n u gi ộ ố ướ ế ữ

ỏ ự ỉ ặ

ng nuôi cành m i. Sau t a, cành non đâm ra ậ ớ ỉ

Năm th 2 t a nh khi c n đ t o tán hình cây dù. T i cu i năm th ể ạ ầ ứ ng cành này phân b trên đ u tr dày 3 m i tr có đ 100 cành, v i l ụ ố ớ ượ ộ đ c. M t s cành già đã cho trái trong nh ng năm tr ữ ạ ẽ i s l ặ không cho trái ho c cho trái nh . S t a cành làm thông thoáng tán cây và giúp cây t p trung dinh d m nh h n. Có ba lo i c t t a: ưỡ ạ ắ ỉ ạ ơ

ự ỉ ầ th c hi n sau thu ho ch ho c tr ạ ặ

ắ ế

l ữ ạ

t, ế ậ i trên đ u tr đ 50 cành. Dùng i, các c đ t thu qu cu i ả ố ệ ướ ợ t c các cành già, các cành m y u, khuy t t ố ấ ả ụ ộ ầ ố ề ấ ặ ướ

ộ c gi i. - T a đ u: cùng. C t cùng m t lúc t ộ n m khu t bên trong tán. S cành gi ằ li m ho c dao ch t 3/4 chi u dài c a toàn b các cành già phía d ủ ặ ề t ượ ph n g c cành đ ố c non s n y ra t ẽ ả ừ ầ l ữ ạ ượ

Ư ể D làm, đ t n công. ỡ ố Khuy t đi m: ế

ể qua nhi u năm các ề l p cành ch ng ch t lên nhau nên b i thanh long b đôn lên cao. ị ớ

u đi m: ồ - T a l a. ễ ấ ự ự ứ

ỏ t đ t kh i ề c s thông thoáng, qua nhi u năm tr không đôn ụ ỉ ự l a các cành c n t a r i dùng li m cán dài gi ầ ỉ ồ ụ ề

Khuy t đi m ạ ượ ự c s cân đ i gi a các cành c a tán cây. ố ữ ủ ế ể : t nố

Ư ể : t o đ cây. u đi m lên cao. Gi đ ữ ượ ự công.

- T a s a cành: ừ đ ki m soát s cành con trên cành m (cành s ng ể ể ẹ ố

ỉ ử trâu). Yêu c u:ầ

l ỉ ữ ạ i 1 - 3 cành con/cành m . ẹ

+ Ch gi + Các cành con trên cành m xa nhau, phân b đ u đ tránh ố ề ẹ ể

tán l ch.ệ

ậ ỏ

+ Gi i các cành m p, kh e. + T a b nh ng cành m c lòa xòa ra l ố

c đây th ườ ị ỉ ng b t a

ọ ộ ố i đ t o c m ng ra hoa b ng th p đèn. c gi đi, nay đ i đi. Do nhu c u t o qu trái v , m t s cành già tr ướ ắ l ữ ạ ỉ ỏ ữ ầ ạ ụ ả l ữ ạ ể ạ ả ứ ượ ằ

ỗ ợ ướ ấ

10. Làm c : tỏ r ấ ườ ấ ỏ

c m i đ t bón phân trên đ t phèn n i đ t m ơ ấ ẩ ng xuyên, có r t nhi u lo i c có r t khó tr nh c tranh, c ng, c th ỏ ố ề ừ ổ Paspalum,... vì v y mu n b t c c n áp d ng bi n pháp phòng tr t ng ạ ỏ ớ ỏ ầ ị ư ỏ ệ ụ ậ ố

ắ ố c khi tr ng, xen canh, dùng thu c ồ

h p nh cày b a k vào mùa n ng tr ừ ỹ tr c k t h p v i làm c th công s m,... ớ ướ ớ ỏ ủ

ư ợ ừ ỏ ế ợ

ữ ẩ ấ

m, nh t là ừ ỏ ừ i. Dùng r m, c khô, x d a,... đ t ừ c t ủ ố v a tr c v a gi ơ ế ướ ướ ể ủ ỏ

. Có th t nh ng vùng có c nhi u, giá nhân công các vùng có mùa khô ể ủ toàn b li p. ở ơ ừ ỏ

11. T g c: kéo dài và thi u n quanh g c hay t ủ ố đ t nên áp d ng ph b t nh tr ng d a h u và tr ng th m đã làm. ắ ộ ế Ở ữ ư ồ ư ấ ủ ạ ề ơ ụ ồ

ấ ộ ố ộ ố ấ

ế ớ ư ạ ượ ả ứ

ầ ầ ớ ộ

ể ắ

ơ ở

12. X lý ra hoa: đã có m t s thí nghi m c m ng thanh long ra ử ả ứ hoa b ng hóa ch t (KNO ả c đ u đã có k t qu . 3và m t s ch t khác) b ế ằ ướ ầ Hoa ra s m h n so v i các li p tr ng thanh long khác trong vùng t 1 - 1,5 ừ ồ ơ ư c c m ng ra hoa đ ng lo t và m nh nh tháng. Tuy nhiên, ch a đ t đ ạ ồ ạ cây xoài, s hoa ra còn ít và r i rác. Thanh long có qu s m giá bán cao ả ớ ở ả ố ườ ồ i tr ng g p 5 - 8 l n so v i giá lúc r . Trong vài năm g n đây, nhi u ng ề ấ thanh long đã th p đèn đ thúc thanh long ra hoa trái v . S th p đèn d a ự ụ ự ắ trên c s thanh long là cây ngày dài, dùng ánh sáng đèn đ c t đêm dài. ể ắ Đã có m t s đi u tra và thí nghi m v v n đ này k t qu nh sau: ả ư ệ ộ ố ề ề ấ ề ế

có th s d ng l ể ử ụ ệ ướ ố

ồ ệ ư ệ ệ ổ

ố ắ ụ ầ ắ

- Ngu n đi n th p sáng: ặ i đi n qu c gia, ho c ệ ệ ố i đi n qu c gia có m t s b p ộ ố ấ máy phát đi n riêng. Dùng đi n thu c l ệ ộ ướ bênh nh đi n áp không n đ nh, đôi lúc b cúp đi n làm h ng k ho ch, ạ ế ị ỏ ị vì mu n c t đêm dài c n ph i th p sáng liên t c m t s gi nh t đ nh nào ấ ị ộ ố ờ ả đó.

ấ dùng bóng đèn tròn, t ừ

n dùng bóng 75 watt. Dùng đèn ng hi u qu kém - Lo i bóng đèn và công su t: ườ 75 - 100 watt, ả ệ ố

ệ ơ ố ấ ỏ ỏ

ủ ộ ả ố

ạ hi n nay đa s các v h n vì cây h p thu ánh sáng đ (red light) và đ xa (far red light). Dùng bóng 60 watt không đ đ sáng, s qu ra ít. Dùng bóng 200 watt s qu không tăng h n bao nhiêu mà l i t n đi n. ố ạ ố ả ệ ơ

ượ

- Cách treo bóng: bóng đ i ữ ể ệ ặ ấ ừ

c treo gi a 2 tr làm thành hàng, cách ụ ớ 1,2 m. Nên câu đi n đ có th th p sáng luân phiên ể ắ ộ ố ng ánh sáng đ ng đ u. Cũng có m t s ề ồ

0,7 m t ủ n câu m t bóng đi n m t đ t t cho các phía c a cây đ v ườ ộ c h ượ ưở ệ ở ữ gi a m i 4 tr . ụ ỗ

th i gian th p đèn t ờ ố ắ t nh t 4 gi ấ

- Th i gian th p sáng: ượ ả ứ

/đêm và kéo dài ch t 10 t ắ ỉ ừ ư ớ

ấ ẽ ấ ộ ầ ử

ế

ầ ử ố

ượ c c 5,3 ể ọ ị

cao, tránh lãng phí đi n. liên t c 10 ờ ắ ờ ụ c c m ng ra hoa. Vào tháng hai, m t s v - 15 đêm m i gây đ ỉ n ch ộ ố ườ ớ i 12 đêm. Nh ng n u x lý đèn th p có 7 gi ế ử ờ liên t c, m i tháng x lý m t l n thì năng su t s th p và b t n, 5 l n ầ ấ ổ ỗ ụ cu i tháng 9 đ n đ u tháng 1 s thu đ x lý liên t c trong các tháng t ẽ ầ ừ ố ụ ử t ng s 56 qu /tr hay 26,3 kg/tr /5 l n x lý, bình quân ch đ t đ ỉ ạ ượ ụ ả ụ ổ kg/tr . Nh v y c n chú tr ng nghiên c u s bón phân, nh p đ x lý đ ư ậ ầ ộ ử có hi u qu kinh t ế ả ứ ự ệ

ụ ệ

ư ụ ấ

Sau 4 - 7 ngày sau ng ng th p đèn, n hoa s xu t hi n. C n ầ ể

25 đ n 28 ngày/ đ qu phát tri n. Nh v y t ả ệ ụ ả ư ậ ừ

ế ấ ộ

ẽ ể ở ể ờ ộ ố ệ

ả ố ớ ể ậ ấ ớ ể ả ồ

ả c ta khá ng n. ắ kho ng 20 - 21 ngày cho hoa phát tri n, 3 ngày đ n và th qu trong ả khi ra n, sau đó c n t v ườ ể ầ ừ i khi thu ho ch m t đ 50 - 52 ngày. Kho ng th i gian này dài ng n n t ắ ạ ụ ớ ộ chút ít tùy vào đi u ki n khí h u n i tr ng. Đ i v i m t s loài cây thu c ơ ồ ề ng r ng, có loài ph i m t t h x ư i 150 ngày đ qu phát tri n (23). Nh ọ ươ v y th i gian nuôi qu c a thanh long ờ ậ n ở ướ ả ủ ắ

III. B O V TH C V T Ệ Ự Ả Ậ

Nhìn chung thanh long t ươ ề ng đ i ít b sâu b nh phá ho i nh nhi u ư ệ ạ ố ị

cây ăn qu khác. ả

1. Côn trùng

ắ ụ ố

ng v trái, đây là lo i côn trùng ươ ạ ỏ ổ

Ki n:ế c n, đ c khoét làm h hom gi ng và các cành thanh long ư non, c n m t tai lá trên trái, gây t n th ấ ắ d phòng tr . ừ ễ

ề Đ phòng tr dùng Basudin (Diazinon) 10H, Padan 4G, 10G tr n đ u ể ộ

ị ả ề ữ ặ ơ ố ổ . Khi t n công ấ

ki n thì dùng Bi 58, Diazinon,... ổ ế

h i thanh long t v i cát 2/1000 r i đ u quanh g c ho c nh ng n i làm t ớ vào các B xít:ọ ụ ạ ừ

ế ấ ự ế

khi có n hoa đ n khi trái hình thành, ả i nh ng v t chích r t nh nh ng đ n khi qu chúng chích hút nh a, đ l ữ ể ạ ẩ chín n i các v t chích s xu t hi n m t ch m đen, m t giá tr xu t kh u. ệ ấ ẽ ế ỏ ư ấ ế ộ ấ ấ ơ ị

ệ ừ ộ ồ

Vi c phòng tr dùng Trebon, Applaud Mipc, Bassa... n ng đ 0,2%. Phun lên khu v n có b xít xu t hi n. ườ ệ ấ ọ

là đ i t ng nguy ố ượ ồ ồ

Ru i vàng hay ru i trái cây (Dacus dorsalis): ệ ượ ộ ưở

ả ầ ể ả

ớ n ả ở ướ

ả ố

ư ừ ố ớ ộ ố

ệ ấ ẫ ụ

hi m đang đ c báo đ ng hi n nay. Tr ng thành chích và đ tr ng vào ẻ ứ qu gây thoái hóa ph n th t qu và ph n nh a ch y ra ngoài v làm qu ả ỏ ả ị ầ ự ng m i xu t hi n trên thanh long b h , không xu t v n đ c. Là đ i t ệ ấ ị ư ố ượ ấ ườ ượ c ta vì th thanh long nh ng ru i trái cây đã phá r t nhi u lo i qu ế ư ồ ạ ề ấ c n chú ý phòng tr . C n v sinh đ ng ru ng nh thu d n và h y các qu ả ọ ư ộ ồ ừ ầ ủ ệ ầ ừ i đ t, đ t b có ch a ch t d n d trích t t nh ng d r ng, r i thu c di ấ ẫ ụ ứ ặ ả ướ ấ ộ ệ ụ cây é tía tr n v i thu c tr sâu đ di t ru i. Hi n nay, các thu c nh ồ ể ệ Ruvacon 90L và Vizubon D đã có ch a s n ch t d n d là Metyl eugenol ứ ẵ 75% nên ti n cho nhà v ệ n h n. ơ ườ

2. B nhệ

ể ệ

ố ả ẳ ậ ệ

ữ ấ

ả ắ ấ

ữ ị ằ ế

ồ ng n cành thanh long chuy n màu vàng, r i B nh th i đ u cành: ọ ố ầ m m, sau đó th i. Cây tăng tr ng ch m, s cành gi m h n. B nh hay ưở ố ề x y ra vào cu i mùa n ng. B nh x y ra không nh ng trên đ t phèn (đ t ấ ả ả ệ ố th p) mà còn c trên đ t cao n a. Nguyên nhân chính là do ấ n mấ Alternaria sp. gây ra. Tr b ng cách phun Rovral 2 l n liên ti p cách ầ nhau 1 tu n.ầ B nh đ m nâu trên cành: ố ệ ữ

ế ệ ả

thân cành thanh long có nh ng đ m tròn ố ng kéo ườ ư ắ ủ ừ ặ ậ ế ệ ọ ề

ấ Gloeosporium agaves. Thu c hộ ọ ả

nh m t c a màu nâu. V t b nh n m r i rác ho c t p trung, th ằ dài thành t ng v t d c theo thân cành. Có nhi u v t acervulus tròn đen năm r i rác. Tác nhân là n m Nectrioidaceae, B Melanconialea, L p Deuteromycetes. ộ ớ

B nh nám cành: trên thân cành có m t l p màng m ng màu xám ệ ộ ớ ỏ

ị ộ ệ ệ ố ộ ồ

ạ ớ ố ố

tro, nhám. Tác nhân là n mấ Macssonina agaves Syd và Sphaceloma sp. Họ Nectrioidaceae, B Melanconiales, L p Deuteromycetes. Bi n pháp phòng ớ tr chung cho các b nh thanh long là v sinh đ ng ru ng, ch ng úng và ệ ch ng h n cho cây. Khi t ặ i m c đ ph i tr thì dùng thu c Rovral, ho c ả ị ứ ộ Anvil 5sc (30 - 100 g a.i./ha) ph i h p v i Topas (10 - 50 g a.i./ha). Ngoài ớ ố ợ sâu b nh k trên thanh long còn b d i, chim, chu t phá ho i qu n a. ị ơ ả ữ ạ ộ ể

ệ 3. Các hi n t ng sinh lý: ệ ượ

ấ ụ ệ ượ ệ

Hi n t ệ

ố ụ ể ữ quân bình sinh lý đ nuôi qu còn l ể ề ồ ụ ả

i n ng r ng n : ụ 10% đ n 20%. Cây t ự ế ả ế ự ụ ầ

ụ xu t hi n khi s n trên cành nhi u. Sau khi ỷ ệ n xu t hi n 5 - 7 ngày thì n không phát tri n n a, vàng r i r ng. T l ụ ấ r ng t i trên ừ ạ ụ cây. Đ h n ch s r ng qu sinh lý c n bón phân t ướ ướ ầ ủ c đ y đ và ể ạ quân bình.

ệ ượ ờ ạ ở ờ ế ỏ

ng n t v trái: ứ ỏ ề ư

t, tr i h n ề ả ớ

Hi n t ể ả ứ ế giai đo n v qu ả ạ ể i nhi u vào lúc ru t qua phát tri n ộ n treo qu lâu đ i d p có giá m i bán. ợ ị ờ n khô h n trong th i ấ ể ườ ể ạ ể ạ

do th i ti phát tri n, sau đó m a nhi u ho c t ặ ướ nên qu n t. M t khác, do nhà v ườ ặ Đ h n ch nên ki m soát đ m đ t, không đ v ộ ẩ kỳ cây nuôi qu .ả

III. THU HO CH, S CH VÀ NĂNG SU T Ơ Ế Ạ Ấ

xanh qua đ đ 1. Thu ho ch: s ừ

ể ắ ạ ề

ọ ầ ắ ộ

ẩ ắ ồ ế ườ ặ i khác cho vào c n xé x p theo t ng l p có lót gi y, r m ho c ể ấ ừ ớ ơ

ầ ể ế ậ

ỏ ượ ộ c đ 3 au khi trái chuy n màu t ngày thì dùng li m hay dao c t. Khi c t đi d c theo hàng, l a qu đúng ả ự tiêu chu n c t r i x p vào m t cái gùi. Khi đ y gùi thì chuy n ra đ u ầ hàng ng ế lá chu i, sau đó v n chuy n đ n n i thu mua. ố ơ Tiêu chu n trái xu t kh u: ẩ ấ ọ

ượ c 2 - 3 ngày, ngo i hình đ p, v không b tr y s ị ầ ướ ẩ Trái có tr ng l ẹ ạ ỏ ả

i, không có v t chích c a côn trùng, không có v t b nh và ế

ỏ ủ ọ ưỡ ố ng l n, chuy n màu đ ể ớ t, các tai lá trên qu ế ệ ể ả ng cho phép đ b o

i tiêu dùng. đ ượ còn xanh t không có b t c t n d thu c hóa h c nào trên ng đ m s c kh e cho ng ả ươ ấ ứ ồ ư ườ ỏ

c: ụ ướ

ễ ơ ơ

ạ ượ ị ế

ỉ ứ Trái tiêu th trong n Th ợ ố

c thu hái tr h n nên qu n ng, to h n, và ng t h n ọ ơ ng đ ả ặ ườ c. Vi c thu ho ch ti n i tiêu dùng trong n thích h p v i th hi u ng ế ệ ướ ớ ườ hành gi ng nh khi thu xu t kh u nh ng không c n x lý đóng thùng, ch ầ ử ẩ ư ấ ư i r i ch đ n n i tiêu th . cho vào c n xé, may mi ng l ụ ở ế ạ ồ ệ ầ ơ

2. S ch xu t kh u ơ ế ấ ẩ

ng, có th s d ng thang phân lo i do ọ ạ ể ử ụ

ệ - Phân lo i qu theo tr ng l ả ệ ả

ạ ừ ế

ự ả c phân làm 4 lo i: lo i l trên 500 g, lo i 2 t ạ ạ ạ ở ẩ ượ

ấ ể c x p ra sàn t c. ớ ử

ả ả ộ

ế i thi u 15 phút, r i đóng thùng. ạ ượ Phân Vi n Công ngh Sau Thu Ho ch d th o theo đó qu thanh long ạ ạ 380 g đ n 500 g, lo i 3 đ ượ t 300 g đ n 380 g và lo i 4 nh h n 300 g. Theo cách phân lo i này thì ế ừ các lo i qu t ạ ả ừ ạ - X lý tr n m: ch t đ ng, sau đó qu đ ấ ố n ừ ấ ướ ố qu t gió cho khô t ố ạ ỏ ơ h ng 3 tr lên đ u có th xu t kh u đ ề ừ ấ qu đ i đa là 5 l p, không nên ố ả ượ ế c x lý b ng cách nhúng qu vào thau đ ng ự ả ượ ử ằ c thu c tr n m (ch ng h n Topsin M . . .), x p qu qua m t bên, ạ ồ ẳ ể

- Đóng thùng: thùng carton đ ng thanh long có kích th ự

ớ ố ứ

ng thùng là 750 g. Qu đ c 46 x 31 x thông ỗ ằ c 2,5 cm x 4 cm, b trí đ i x ng. Bên trong thùng có vách ướ ừ ả ộ

ng kính là 5mm hay t ế ơ

c tr y s c b c b ng ả ượ ọ ằ ọ ằ t h n nên b c b ng ọ t khi chuyên ch . Tr ng ở ọ thông gió đ ườ ư ậ ẽ ầ ướ ượ

i Polystyren, nh v y s tránh đ ng t nh (qu ) là 5 - 5,2 kg. ướ 13 cm, làm b ng gi y carton g m 3 l p dày 5 mm, thùng có 10 l ồ gió kích th ố ngăn cho t ng qu m t. Tr ng l ượ bao PE có 10 l ỗ l ướ l ượ ả ị

ồ ẩ ở do qu thanh long d h , khi xu t kh u ễ ư ấ

- T n tr , chuyên ch : ả c n chuyên ch nhanh b ng tàu l nh. ầ ữ ở ằ ạ

ở ằ

ả t đ 5 nhi ạ Khi chuyên ch xa b ng tàu thì các thùng thanh long ph i làm l nh ệ ộ oC, m đẩ ộ

ệ ộ oC Sau đó cho vào container gi t đ 8 ữ ở 85% đ n 90%, có ván lót đ b o đ m thông gió. ả ừ ể ả ế

tr nhi c ướ ở không khí t Th tr ụ ệ

ng ít. V n chăm sóc t ả ườ

ậ ng tiêu th hi n nay là Taiwan, Singapore, Hongkong, Nh t ướ ộ c Âu châu mua v i s l ố ớ ố ượ ấ ố ấ ạ ẩ ấ ẩ ẩ

ị ườ B n,... và vài n t có kho ng 70 - 80% s trái đ t tiêu chu n xu t kh u, giá xu t kh u g p đ 1,5 l n giá n i đ a. ộ ị ả ầ

3. Năng su tấ

Sau m t năm tr ng thì thanh long b t đ u cho trái bói, các năm th ồ

ắ ầ ừ ấ ở

. M t cách t ng quát trong đi u ki n thanh long ra hoa t ề ả ộ

ứ ệ ứ

ụ i năm th t t ứ ộ 3, 4, 5 là nh ng năm có năng su t cao. T năm th 6 tr đi năng su t b t ấ ắ ữ t đ u gi m t ự ừ ừ ầ nhiên, năm th l năng su t đ 3 kg qu /tr , năm th 2: 10 - 15 kg/tr , năm ứ ứ th 3: 30 kg/tr , năm th t ụ ả ụ 40 - 45 kg/tr , sau đó gi m t ụ ổ ấ ộ ứ ư ừ ừ ớ ứ ả

t, th i ti t thu n l i s làm ụ ố ờ ế ậ ợ ẽ

12 còn đ 20 - 25 kg/tr . Vi c chăm bón t năng su t cao và n đ nh nhi u năm. ị ổ ộ ấ ệ ề

Trung tâm thông tin t li u ư ệ