
vvvvxmnxnnsjf
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
VÕ HỮU KHÁNH
PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP SẠCH Ở MỘT SỐ NƯỚC
CHÂU Á VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM
Ngành: Kinh tế quốc tế
Mã số: 9.31.01.06
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: 1.PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hùng
2. PGS.TS. Trần Thị Lan Hương
Hà Nội, 2025

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu đọc lập của riêng tôi , các số
liệu nêu trong luận án là trung thực. Những kết luận của luận án chưa được công
bố trong bất kỳ công trình nào.
Tác giả luận án
VÕ HỮU KHÁNH

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU………………………………………………………………………...1
Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ KHOẢNG
TRỐNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 8
1.1. Nghiên cứu các vấn đề lý luận liên quan đến phát triển nông nghiệp sạch..........8
1.2. Nghiên cứu chính sách, thực trạng phát triển nông nghiệp sạch ở một số
quốc gia châu Á: Đài Loan, Malaysia, Thái Lan ........................................... 11
1.3. Nghiên cứu thực trạng phát triển nông nghiệp sạch ở Việt Nam ............. 17
1.4. Những giá trị kế thừa từ các công trình nghiên cứu và hướng tiếp cận của
luận án .............................................................................................................. 22
Chương 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ NÔNG
NGHIỆP SẠCH ................................................................................................. 27
2.1. Cơ sở lý luận về phát triển nông nghiệp sạch ........................................... 27
2.2. Phát triển nông nghiệp sạch trên thế giới trong thời gian qua .................. 40
Kết luận chương 2 .......................................................................................... 57
Chương 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP SẠCH Ở MỘT
SỐ QUỐC GIA CHÂU Á ................................................................................. 59
3.1. Phát triển nông nghiệp sạch ở Thái Lan ................................................... 59
3.2. Phát triển nông nghiệp sạch ở Malaysia ................................................... 79
3.3. Phát triển nông nghiệp sạch ở Đài Loan ................................................... 99
3.4. Đánh giá chung ....................................................................................... 120
Kết luận chương 3 ........................................................................................ 132
Chương 4: MỘT SỐ BÀI HỌC KINH NGHIỆM VÀ KIẾN NGHỊ CHÍNH
SÁCH CHO VIỆT NAM ................................................................................ 134
4.1. Thực trạng phát triển nông nghiệp sạch và những rào cản chủ yếu trong
phát triển nông nghiệp sạch ở Việt Nam ....................................................... 134
4.2. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong tháo gỡ rào cản phát triển nông
nghiệp sạch ở Đài Loan, Thái Lan, Malaysia ................................................ 149

4.3. Kiến nghị chính sách cho Việt Nam trong phát triển nông nghiệp sạch. 160
Kết luận chương 4 ........................................................................................ 165
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 166
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 169

DANH MỤC VIẾT TẮT
- GAP: Good Agricultural Practices - Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
- FAO: Food and Agriculture Organization of the United Nations - Tổ chức Lương
thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc hay Tổ chức Nông lương Liên Hiệp Quốc
- IFOAM: International Federation of Organic Agriculture Movements - Tổ chức
nông nghiệp hữu cơ quốc tế
- WTO: World Trade Organization – Tổ Chức Thương Mại Thế Giới
- OECD: Organization for Economic Cooperation and Development - Tổ chức
Hợp tác và Phát triển Kinh tế
- QMS: Quality Management System – Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
- IPC: Integrated Pestt Control – Quản lý dịch hại tổng h
- ICM: Integrated Crop Management – Quản lý cây trồng tổng hợp
- HACCP: Hazard Analysis and Critical Control Points - Hệ thống phân tích mối
nguy và kiểm soát điểm tới hạn
- EUREP: Euro-Retail Produce Working Group - Hiệp hội sản xuất nhà bán lẻ
châu Âu
- ISO: International Organization for Standardization - Tổ chức tiêu chuẩn hoá
quốc tế
- GI: Geographical Indications – Chỉ dẫn địa lý
- TRIPs: Agreement on Trade-Related Aspects of Intellectual Property Rights -
Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ
- SAARC: South Asian Association for Regional Cooperation - Hiệp hội Hợp tác
Khu vực Nam
- NAP: National agro-food policy – Chính sách nông nghiệp quốc gia
- USDA Organic: United States Department of Agriculture
- ACO: Australian Certified Organic
- EU organic: European Union
- JAS: Japanese Agricultural Standards System
- COR: Canada Organic
- SQF: Safe Quality Food
- GFSI: Global Food Safety Initiative
- GI: Geographical Indication
- TRIPs: Trade-Related Aspect of Intellectual Property Rights
- GPS: Global Positioning System
- COA: Council of Agricultural (Taiwan)
- NAP: National agro-food policy
- DoA: Department of Agricultural
- MoAC: Ministry of Agriculture and Cooperatives
- Q-GAP: Quality and Safety GAP
- TAS: Thai Agricultural Standard