I. GI I THI U V TRUNG TÂM NGO I NG TR NG Đ I H C Ớ Ữ Ạ Ệ Ề ƯỜ Ạ Ọ

TÔN Đ C TH NG: Ứ Ắ

Trong nh ng năm g n đây, theo xu h t Nam ngày ữ ầ ướ ng toàn c u hóa, Vi ầ ệ

càng h i nh p h n v i th gi i, vì v y Anh ng ngày càng tr nên thông ế ớ ậ ộ ơ ớ ữ ậ ở

t mà sinh viên nào cũng ph i bi d ng và tr thành ngôn ng c n thi ụ ữ ầ ở ế ả ế ể ắ t. Đ b t

k p ti n đ phát tri n đó, hi n nay các tr ể ị ế ệ ộ ườ ng đ i h c đã đ a ra chu n đ u ra ư ạ ọ ẩ ầ

b t bu c v Anh ng . Đ i v i Tr ắ ữ ố ớ ộ ề ườ ng Đ i H c Tôn Đ c Th ng cũng không ứ ạ ắ ọ

ngo i l , chu n đ u ra c a b c đ i h c là b ng TOEIC 500, b c cao đ ng là ạ ệ ủ ậ ạ ọ ằ ậ ẳ ẩ ầ

TOEIC 450. Hi u đ c nhu c u c a sinh viên và nh m giúp các b n h c t ể ượ ầ ủ ọ ố t ằ ạ

ng trình h n ngôn ng th hai này, song song v i vi c h c Anh ng theo ch ơ ệ ọ ữ ứ ữ ớ ươ

ng còn m thêm trung tâm ngo i ng tr trên l p thì tr ớ ườ ữ ườ ạ ở ng đ i h c Tôn ạ ọ

Đ c Th ng ( TFLC). ứ ắ

Trung tâm TFLC đ ượ ậ c thành l p vào năm 1999 theo quy t đ nh thành l p ế ị ậ

ng tr s 78/TĐT QĐ ngày 3/4/1998 c a Hi u Tr ố ủ ệ ưở ườ ứ ng Đ i H c Tôn Đ c ọ ạ

Th ng. Tuy nhiên, do có s thay đ i v nhân s nhi u l n nên trung tâm cùng ề ầ ổ ề ự ự ắ

v i m t s lý do n i b khác nên đã ng ng ho t đ ng m t th i gian dài và ớ ạ ộ ộ ộ ộ ố ư ộ ờ

hi n t c h n m t năm nay ( sau ệ ạ i trung tâm chính th c ho t đ ng tr l ứ ạ ộ i đ ở ạ ượ ơ ộ

khi dãy nhà B, c s Tân Phong, qu n 7 xây xong)v i b c ngo t m i là liên ơ ở ớ ướ ậ ặ ớ

k t v i trung tâm Anh Ng Cleverlearn. ế ớ ữ

Trung tâm TFLC liên k t v i Cleverlearn đ c 2 khóa, đào t o đ ế ớ ượ ạ ượ c

ộ kho ng h n 600 sinh viên. Sau đó trung tâm quy t đ nh tách ra ho t đ ng đ c ạ ộ ế ị ả ơ

i ho t đ ng nên cũng l p. Vì sau khi ng ng m t th i gian dài m i quay tr l ậ ở ạ ư ộ ờ ớ ạ ộ

t c đ u b t đ u l i t con s gi ng nh th i gian đ u xây d ng trung tâm, t ầ ư ờ ự ố ấ ả ề ắ ầ ạ ừ ố

ng và 0. Do đó trung tâm c n có m t th i gian th nghi m, xâm nh p th tr ờ ị ườ ử ệ ậ ầ ộ

ầ vi c liên k t v i m t trung tâm n i ti ng nh là Cleverlearn là l a ch n đ u ổ ế ế ớ ư ự ệ ộ ọ

nh n th y ch tiên. Sau quá trình th nghi m trung tâm t ử ệ ự ậ ấ ươ ạ ng trình gi ng d y ả

c a Cleverlearn không khác nhi u so v i ch ủ ề ớ ươ ộ ng trình c a trung tâm và đ i ủ

trang 1

ngũ gi ng viên c a trung tâm đ c tuy n tr n k càng h n, h n th n a giáo ủ ả ượ ế ữ ể ọ ơ ơ ỹ

trình c a trung tâm đ c c p nh t m i h n so v i các trung tâm lâu đ i khác. ủ ượ ậ ớ ơ ậ ớ ờ

Đi n hình là hi n nay giáo trình h c ti ng hoa là giáo trình m i nh t, hi n t ế ệ ạ i ể ệ ấ ọ ớ

Vi t Nam ch m i có sách photo t trung qu c. ệ ỉ ớ ừ ố

- Đào t o sinh viên có đ kh năng l y b ng TOEIC đ ra tr

1. M c tiêu đào t o c a trung tâm: ạ ủ ụ

- Giúp sinh viên n m v ng ki n th c ng pháp căn b n đ s d ng ể ử ụ

ng. ủ ả ấ ằ ể ạ ườ

ữ ứ ữ ế ắ ả

- Hoàn thi n các k năng s d ng ngo i ng , g m nghe, nói, đ c, vi

trong công vi c h ng ngày sau khi ra tr ng. ệ ằ ườ

ữ ồ ử ụ ệ ạ ọ ỹ ế t

và biên - phiên d ch. ị

- Chu n b k năng ngo i ng và ki n th c chuyên môn c n thi t v các ị ỹ ữ ứ ế ạ ầ ẩ ế ề

chuyên ngành nh kinh doanh, giáo d c, du l ch... đ t o thu n l i cho ể ạ ậ ợ ư ụ ị

h c viên x lý nh ng tình hu ng trong công vi c h ng ngày. ố ọ ệ ằ ử ữ

2. C c u t ch c: ơ ấ ổ ứ

Trung tâm tr c thu c tr ự ộ ườ ự ng ĐH Tôn Đ c Th ng nên ch u s qu n lý tr c ị ự ả ứ ắ

ti p c a hi u tr ng, đ ng đ u trung tâm là GĐ TS Nguy n Ph ế ủ ệ ưở ứ ễ ầ ướ ệ c L c hi n ộ

là Ch nhi n B Môn Ti ng Trung c a Khoa Ngo i Ng Tr ng ĐH Tôn ủ ủ ữ ệ ế ạ ộ ườ

Đ c Th ng. Ngoài ra còn có thêm 1 th qu , 1 giáo v , 1 ng i PR và m t s ủ ỹ ứ ụ ắ ườ ộ ố

nhân viên th i v là các sinh viên đã và đang là sinh viên c a tr ng. ờ ụ ủ ườ

trang 2

3. Tình hình hi n t i: ệ ạ

- Gi ng viên th nh gi ng có trình đ s ph m, trình đ chuyên môn

 Gi ng viên: ả

ộ ư ả ạ ả ộ ỉ

đ c trung tâm tuy n ch n. ượ ể ọ

- Thái đ : t n tình gi ng d y, luôn vui v ,bi ộ ậ ẻ ế ả ạ ổ t cách t o không khí bu i ạ

- Gi ng viên linh đ ng.

h c vui nh n, tho i mái. ộ ọ ả

ả ộ

- Hi n nay trung tâm đang có 5 l p kho ng 200 h c viên.

 H c viên: ọ

- Đa s h c viên là sinh viên c a tr

ệ ả ớ ọ

ố ọ ủ ườ ộ ố ọ ng, ngoài ra còn có m t s h c

viên bên tr ng ĐH Tài Chính-Marketing, ĐH Xã H i Và Nhân Văn, ườ ộ

nh ng h c viên đã đi làm và h c sinh ph thông… ữ ọ ọ ổ

 C s v t ch t: ơ ở ậ ấ

- ậ Trung tâm s d ng các dãy phòng h c khu C (c s Tân Phong, qu n ử ụ ơ ở ọ

7) m i đ c xây xong nên c s v t ch t, ch t l ớ ượ ơ ở ậ ấ ượ ấ ọ ộ ng phòng h c r ng

rãi, thoáng mát, ánh sáng , thi ế ị ả t b gi ng d y hi n đ i. ạ ệ ạ

- Có máy chi u ph c v cho vi c gi ng d y c a gi ng viên và ti p thu ả ụ ụ ạ ủ ế ệ ế ả

- Đ y đ ti n nghi. ầ ủ ệ

bài c a h c vi n. ủ ọ ệ

 S n ph m/d ch v : ụ ẩ ả ị

- Đào t o các l p Prepare for Toiec, Pre-Toiec, Toiec 250, Toiec 300,

• Ch ươ ng trình đào t o Anh ng : ạ ữ

ạ ớ

Toiec 350…

trang 3

- V i m c tiêu đào t o t căn b n đ n chuyên sâu, nâng cao d n trình ạ ừ ụ ớ ế ầ ả

ệ đ anh ng c a h c viên, trung tâm m thêm các l p căn b n luy n ộ ữ ủ ọ ả ớ ở

ng pháp, phát âm, luyên ph n x ... ữ ả ạ

- L p luy n thi Toiec 500 dài h n, c p t c. ấ ố ệ ạ ớ

- Luy n thi và t ch c thi ch ng ch qu c gia A, B, C. ệ ổ ứ ỉ ố ứ

- Ngoài ra trung tâm cũng th ng xuyên m l p theo h p đ ng c a các ườ ở ớ ủ ợ ồ

công ty, đ n v , t ch c khác. ị ổ ứ ơ

• Ch ươ ng trình đào t o ti ng Hoa: ạ ế

- Đào t o các l p Hoa văn giao ti p. ế ạ ớ

- L p luy n ph n x nghe, nói. ả ệ ạ ớ

- L p rèn ch Hán. ữ ớ

- Luy n thi HSK c p t c, dài h n. ấ ố ệ ạ

- T ch c thi ch ng ch qu c gia A, B, C. ổ ứ ứ ố ỉ

ch c các l p h c:  L ch t ị ổ ứ ớ ọ

- M i bu i h c 2 ti

- Có hai gi 17h45 - 19h15 và t 19h - 20h30. h c: t ờ ọ ừ ừ

t (l p bình th ng) và 4 ti t (l p luy n thi c p t c). ổ ọ ỗ ế ớ ườ ế ớ ấ ố ệ

- S l ng h c viên : 20 - 32 h c viên/ l p. ố ượ ọ ọ ớ

Nh ng hi n nay có m t s l p ch có kho ng 16-18 h c viên nh ng trung ộ ố ớ ư ư ệ ả ọ ỉ

tâm v n d y, trung tâm ch p nh n ch u l đ đáp ng nhu c u h c c a các ị ỗ ể ọ ủ ứ ấ ậ ầ ẫ ạ

h c viên và cũng đ duy trì ho t đ ng. ể ọ ạ ộ

 H c phí: ọ

- 650.000đ/khóa /10 tu n cho ti ng Anh. ế ầ

- 600.000đ/khóa/10 tu n cho ti ng Trung ầ ế

II. KH O SÁT TH C T : Ự Ế Ả

1. Xác đ nh v n đ : ấ ề ị

trang 4

ề Hi n nay trung tâm ngo i ng ĐH Tôn Đ c Th ng (TFLC ) có r t nhi u ữ ứ ệ ạ ắ ấ

th m nh nh c s v t ch t hi n đ i, giáo trình đ ư ơ ở ậ ế ạ ệ ấ ạ ượ ậ ấ c c p nh t m i nh t, ậ ớ

ọ gi ng viên th nh gi ng, có kh năng s ph m cũng nh chuyên môn cao, h c ư ạ ư ả ả ả ỉ

phí r ,… V i r t nhi u l i th nh v y nh ng trung tâm v n không thu hút ớ ấ ề ợ ẻ ư ậ ư ế ẫ

đ c nhi u sinh viên trong tr ng đăng ký h c. Ng i, tuy trung tâm đã ượ ề ườ ọ c l ượ ạ

l c h n m t năm nay nh ng l ng h c viên r t ít, k ho t đ ng tr ạ ộ i đ ở ạ ượ ư ơ ộ ượ ấ ọ ế

i nhu n, h ch toán tài chính ch y u là toán trung tâm g n nh không có l ầ ư ợ ủ ế ậ ạ

ho t đ ng cân đ i thu – chi và không có kinh phí nhi u cho các ch ng trình ạ ộ ề ố ươ

ng, nh m tìm hi u l marketing. Vì v y c n ph i th c hi n kh o sát th tr ả ậ ầ ị ườ ự ệ ả ể ạ i ằ

nhu c u cũng nh ý ki n đánh giá khách quan t ế ư ầ ừ ố ớ phía khách hàng đ i v i

2. Ti n trình kh o sát th c t

trung tâm, t c các chi n l c marketing phù h p h n. ừ đó s đ a ra đ ẽ ư ượ ế ượ ợ ơ

: ự ế ế ả

 Ph n m t: kh o sát v nhu c u h c ngo i ng c a sinh viên ầ

Ch ng trình kh o sát đ c chia làm hai ph n: ươ ả ượ ầ

ữ ủ ề ạ ả ọ

ng kh o sát: sinh viên tr ng đ i h c Tôn Đ c Th ng. ầ ộ - Đ i t ố ượ ả ườ ạ ọ ứ ắ

- B n kh o sát: đính kèm ph n ph l c. ụ ụ ầ ả ả

- S l ng kh o sát: 100 b n. ố ượ ả ả

 Ph n hai: kh o sát v m c đ hài lòng đ i v i gi ng viên

- S l ng b n đ t yêu c u: 100 b n. ố ượ ầ ả ả ạ

trung tâm. ề ứ ộ ố ớ ả ả ở

ầ - Đ i t ng kh o sát: các h c viên hi n t i đang theo h c trung tâm. ố ượ ệ ạ ả ọ ọ ở

- B n kh o sát: đính kèm ph n ph l c. ụ ụ ầ ả ả

- S l ng kh o sát: 35 b n. ố ượ ả ả

3. K tế

- S l ng b n đ t yêu c u: 35 b n. ố ượ ầ ả ả ạ

qu t ng quát c a cu c kh o sát: ủ ả ổ ộ ả

 M c đích c a vi

Sau khi thu th p, th ng kê, phân tích s li u cho th y: ố ệ ấ ậ ố

ụ ủ ệ ọ t h c ngo i ng : ữ ạ

Vi c h c ngo i ng c a sinh viên th ệ ọ ữ ủ ạ ườ ng nh m đ n: ắ ế

trang 5

t: 78% - K năng nói, giao ti p b ng Anh ng (ngo i ng khác) t ố ữ ữ ế ằ ạ ỹ

- L y b ng TOEIC 500 đ ra tr ng: 63.1% ể ấ ằ ườ

c công vi c t ng cao: 52.3% - Mu n có đ ố ượ t, l ệ ố ươ

- Có th giao ti p v i ng c ngoài, tìm hi u v các n c khác: ể ế ớ i n ườ ướ ể ề ướ

49,23%

- M rông m i quan h : có th quen đ ệ ể ố ở ượ c nh ng b n m i cùng s thích, ớ ữ ạ ở

nh ng ng i đã và đang đi làm.: 32.3% ữ ườ

i các công ty liên doanh: 15.4% - Đ c làm vi c t ệ ạ ượ

- Đ i t ng h c ngo i ng ố ượ ạ ọ ữ

- Đa s là sinh viên, th ng là sinh viên năm 2, 3 (chi m 63.4%) ố ườ ế

: th ng là qu n 4 và 7( chi m 53%) - N i ơ ở ườ ế ậ

- Ph i: xe đ p (,36.9%) xe máy( 44.6%) >( thu n tiên cho ươ ng ti n đi l ệ ạ ậ ạ

vi c đi lai) ệ

- Đa s sinh viên có th i gian gian r nh nh ng ít khi t h c ngo i ng ư ả ố ờ ự ọ ữ ở ạ

 Nhu c u h c ngo i ng c a sinh viên r t l n, do nhi u lý do khác nhau nh

nhà, đ n trung tâm h c s có tinh th n h c h n.( 58,95%) ọ ơ ọ ẽ ế ầ

ấ ớ ữ ủ ề ầ ạ ọ ư

t nghi p, công vi c t t ố ệ ươ ệ ng lai, đ giao ti p, du h c…( 85% ) ế ể ọ

 Có 3 v n đ sinh viên quan tâm nh t khi ch n m t trung tâm ngo i ng : ấ ữ ề ạ ấ ọ ộ

- Ch t l ấ ượ ng đào t o: 69,23% ạ

- H c phí: 52,3% ọ

- Gi ng viên: 43% ả

 M c đ hài lòng c a h c viên v gi ng viên c a trung tâm ngo i ng Tôn ề ả ứ ủ ủ ữ ạ ộ ọ

Đ c Th ng: 92% ắ ứ

 Đ nh n bi ậ ộ ế ủ t c a sinh viên v trung tâm: th p ề ấ

- 30% sinh viên không bi t gì v trung tâm ế ề

- 45% ch nghe nói t ỉ ớ i ho c bi ặ t s s . ế ơ ơ

trang 6

4. Nh n xét: ậ

D a vào k t qu t ng quát c a cu c kh o sát và nh ng th m nh hi n có, ế ạ ả ổ ự ủ ữ ế ệ ả ộ

ta th y trung tâm ngo i ng tr ng Tôn Đ c Th ng có th đáp ng đ y đ ữ ườ ạ ấ ứ ứ ể ắ ầ ủ

các nhu c u c a sinh viên hi n nay nh v ch t l ng gi ng d y, gi ng viên, ư ề ấ ượ ầ ủ ệ ả ả ạ

h c phí… Nh v y v n đ hi n nay c a trung tâm là ph i có chi n l ọ ề ệ ư ậ ế ượ c ủ ả ấ

marketing phù h p nh m qu ng bá th ng hi u, tăng đ nh n bi t th ả ằ ợ ươ ệ ậ ộ ế ươ ng

hi u, thu hút nhi u h c viên h n, tăng doanh thu, l i nhu n. ề ọ ệ ơ ợ ậ

III. L P K HO CH MARKETING: Ậ Ạ Ế

1. Tình hình môi tr ng chung: ườ

ng cao, môi tr ng làm vi c t t, đ Hi n nay, đ có m c l ể ứ ươ ệ ườ ệ ố ượ ệ c làm vi c

làm v c trong các công ty Liên doanh, đ c bi t là trong các nhóm ngành d ch ệ ặ ệ ị

Ữ v , thì đi u không th thi u là ngo i ng “THÊM M T NGO I NG - ạ ụ Ộ Ạ ữ ề ể ế

THÊM M T C H I”. Bi t và thông th o ngo i ng không ch là m t th Ộ Ơ Ộ ế ữ ạ ạ ộ ỉ ế

m nh mà gi đây nó đã tr thành đi u ki n b t bu c. ạ ờ ề ệ ắ ở ộ

T m quan tr ng c a ngo i ng ngày càng đ ủ ữ ạ ầ ọ ượ ữ ự c h u hóa vào các lĩnh v c

và vào các ngu n nhân s nh : ự ư ồ

- Hi n nay l ệ

thành ngành kinh t mũi ượ ng ngành du l ch đang d n tr ị ầ ở ế

nh n c a n c ta. Cùng v i s không ng ng gia tăng v n đ u t ọ ủ ướ ớ ự ầ ư ướ c n ừ ố

ngoài vào các công ty Vi t Nam, và s xu t hi n c a các công ty liên ệ ệ ủ ự ấ

doanh nên th tr ị ườ ng lao đ ng đòi h i ngu n nhân l c có trình đ v ồ ộ ề ự ộ ỏ

t là có kh năng giao ti p v i các k thu t và chuyên môn cao đ c bi ỹ ặ ậ ệ ế ả ớ

c ngoài. đ i tác n ố ướ

trang 7

- Đ i đa s cán b qu n lý, cán b lãnh đ o, cán b công nhân viên ch c ứ

ạ ả ạ ộ ố ộ ộ

ể ậ ụ đang có nhu c u h c t p và trao d i các k năng giao ti p đ v n d ng ọ ậ ế ầ ồ ỹ

- Hàng tri u thanh niên và ng

vào công vi c c a mình. ệ ủ

c n đ ệ ườ i lao đ ng tr ộ ẻ ầ ượ ồ c đào t o, b i ạ

d ưỡ ng và c p nh t th ậ ậ ườ ế ể ng xuyên v k năng giao ti p Qu c T đ đi ề ỹ ế ố

- Hàng tri u h c sinh, sinh viên Vi

làm, đ giao ti p, đ h tr vào các lĩnh v c c a mình… ể ỗ ợ ự ủ ể ế

ệ ọ ệ ể t Nam có nhu c u ti p c n, tìm hi u, ế ầ ậ

h c h i, m mang v i ngu n tri th c th gi ớ ọ ỏ ế ớ ứ ở ồ ể i và đ hòa nh p và hi u ể ậ

đ c các tri th c đó thì c n ph i bi t ngôn ng chung c a th gi ượ ứ ả ầ ế ế ớ i: ủ ữ

Anh ng .ữ

- Chính nh ng lý do trên, cho th y nhu c u đ c h c t p, đào t ầ ượ ọ ậ ữ ấ ạo ngo iạ

ng t i tr ữ ạ ườ ng ĐH Tôn Đ c Th ng nói riêng, và các tr ắ ứ ườ ạ ọ ng đ i h c,

Vi t Nam nói chung là r t l n. Các ki n th c v Anh ng cao đ ng ẳ ở ệ ứ ề ấ ớ ế ữ

căn b n đ n nâng cao s giúp cho các b n sinh viên có th l y đ t ừ ể ấ ượ c ẽ ế ạ ả

b ng TOEIC 450 tr lên d dàng h n và x lý các tình hu ng th ằ ử ễ ở ơ ố ườ ng

c ngoài ho c trong môi tr g p khi giao ti p v i ng ặ ế ớ i n ườ ướ ặ ườ ố ng qu c

. ế t

2. Tình hình c nh tranh ạ

ạ Hi n nay các trung tâm ngo i ng m c lên ngày càng nhi u, tính c nh ữ ọ ệ ề ạ

tranh ngày càng cao. Đ i v i th tr ng m c tiêu là qu n 7 và qu n 4 thì các ố ớ ị ườ ụ ậ ậ

đ i th c nh tranh l n c a TFLC là trung tâm ngo i ng Cleverlearn, trung ố ủ ạ ủ ữ ạ ớ

tâm ngo i ng ĐH S Ph m và các trung tâm ngo i ng khác trên đ a bàn ữ ư ữ ạ ạ ạ ị

qu n 7. ậ

Đi m m nh – đi m y u các trung tâm ngo i ng c nh tranh ữ ạ ế ể ể ạ ạ

trang 8

Đi m m nh Đi m y u Đ i thố ủ ể ạ ể ế

- - B ng c p qu c t ấ ố ế ằ

- Quy trình tuy n ch n ọ ề - Giáo trình g c, h c viên ọ ố

ề gi ng viên còn nhi u ả đ ượ c ti p xúc ki n th c Anh ế ứ ế

văn trong các bu i h c. ổ ọ

thi u xót ế - H c phí cao ọ - Gi ng viên b n x ả ứ ả

- Chi phí đăng kí x pế - Đa d ng hóa lo i hình đào ạ ạ Cleverlern l p đ u vào cao ớ ầ t oạ

(200.000đ) - Công c , phòng h c hi n đ i ạ ụ ệ ọ

- Có h c b ng chuy n kỳ cho ể ọ ổ

h c viên. ọ

- Ho t đ ng marketing m nh. ạ ộ ạ

- Danh ti ng và uy tín cao ế - -

- ĐH Sư - Giáo trình g c.ố ư C s v t ch t ch a ơ ở ậ ấ

Ph mạ đ c c i thi n. ượ ả ệ - Có m t s m trên th tr ặ ớ ị ườ ng

- Các c s ơ ở hi n t ệ ạ i đào t o ngo i ng ạ ạ ữ

ph i thuê m n. ướ ả - Uy tín danh ti ng trên th ị ế

- S l ố ượ ớ ng h c viên/l p ọ tr ườ

- Không ki m soát

đông. ng cao - H c phí phù h p. ọ ợ

- Các khoá h c đa d ng:

ể ạ ọ

đ c h c viên ượ ọ TOEIC, TOEFL, IELTS…

- D ch v t ị

v n chăm ụ ư ấ ti ng Trung, ti ng Nh t. ế ế ậ

- Có th thay đ i giáo viên

sóc ch a đ u t ư ầ ư ể ổ

nhi u.ề trong tu n h c đ u tiên. ọ ầ ầ

-

trang 9

- Đa d ng các khóa h c đào

- H c phí cao

- -

ạ ọ ọ

- Các trung Trình đ gi ng viên t oạ ả ộ

- Ho t đ ng marketing m nh

tâm ngo iạ c ngoài không ạ ộ ạ n ướ

- D ch v t

ng ữ khác v n, chăm sóc đ c đ m b o ụ ư ấ ị ượ ả ả

- trên đ a bàn ị t. h c viên t ọ ố ặ ằ Chi phí thuê m t b ng

- Có giáo viên b n xả ứ

3. M c đ hi u qu c a chi n l

qu n 7, 4. ậ cao.

c marketing hi n t i: ứ ộ ệ ả ủ ế ượ ệ ạ

Chi n l c marketing c th cho ch ế ượ ụ ể ươ ớ ng trình chiêu sinh khóa m i

ộ c a trung tâm trong năm 2010, đ u năm 2011 thông qua các ho t đ ng ủ ạ ầ

marketing nh : chiêu sinh khóa m i, treo bangron, đ t banner qu ng cáo t ư ả ặ ớ ạ i

các nhà xe, các s nh khu B,C , nh phòng đào t o thông báo đ n các khoa…đã ế ạ ả ờ

có ph n tác đ ng đ n l ng h c viên trong th i gian qua. Khóa h c hi n t ế ượ ầ ộ ệ ạ i ọ ờ ọ

trung tâm đang có 5 l p , kho ng 200 h c viên. Do khóa h c này đ c chiêu ả ớ ọ ọ ượ

sinh t gi a h c kì hai nên s l ng sinh viên tham gia còn ít. ừ ữ ọ ố ượ

: Link liên k t trên trang ch ĐH Tôn Đ c Th ng và banner qu ng cáo ủ ứ ế ắ ả

trang 10

Banner khu B Banner khu C

4. Phân tích SWOT:

ủ ả ạ ữ ườ ạ ng đ i 4.1. B ng phân tích SWOT c a trung tâm ngo i ng tr ọ h c Tôn Đ c Th ng ứ ắ

trang 11

ĐE D AỌ (T)

T1: B các trung tâm ngo i ng l n ữ ớ ạ c nh tranh. ạ

SWOT

C H I (O) Ơ Ộ ạ O1: Nhu c u h c t p ngo i ầ ọ ậ ng hi n r t cao và phát ữ ệ ấ tri n lâu dài. ể t nghi p ngày O2: Yêu c u t ầ ố ệ ườ ng càng cao c a các tr ủ đ i h c, cao đ ng. ạ ọ i dân ườ ố ứ ầ ư ọ ậ h c t p

O4: C h i làm vi c l

ẳ O3: M c s ng ng càng cao, đ u t càng tăng. ơ ộ ạ ệ ươ ng i các công ty liên ướ c cao t doanh ho c công ty n ặ ngoài.

CÁC CHI N L C Ế ƯỢ CÁC CHI NẾ ĐI M M NH (S) Ạ C ƯỢ

ạ đ ẻ ơ ậ c thâm nh p S–O S1,S2,S3,S4,S5+O1,O2,O3,O4: Tăng th ph n, m r ng ở ộ ầ ị d ch v đào t o ụ ị => Chi n l ế ượ ng. th tr ị ườ

L S–T S1,S2,S3,S4,S5,S6+T1: i T n d ng l ợ ậ ụ ạ c nh th ể ế tranh v i đ i th ủ ớ ố c phát ế ượ ng. tri n th tr S3: C s => Chi n l ể ị ườ Ể ng pháp gi ng S1: Ph ả ươ ử ụ d ng t, s d y t ố ạ giáo trình chu nẩ qu c t . ố ế h n so S2: H c phí r ọ v i các trung tâm ớ ngo i ng khác.. ữ ạ ấ v t ch t, ơ ở ậ ệ t b hi n ị ế

trang thi đ i.ạ ả

ạ S4: Gi ng viên có kh ư ớ

c tuy n ch n t ng đ i h c s

ả ậ năng s ph m, t n tâm v i công vi c, ệ ọ ừ đ ể ượ ư tr ọ ạ ườ ph m.ạ ượ ấ ỉ S5: Đ c B giáo d c ụ ộ ứ cho phép c p ch ng ch A, B, C Anh ng ữ và Hoa ng .ữ

trang 12

CÁC CHI N L C Ế ƯỢ Ế CÁC CHI NẾ C W–T ƯỢ

ĐI M Y U (W) W1: Ch a phát huy tác Ể ư c công đ ượ marketing. ộ

ạ ủ ế

W – O W1,W2,W3+O1,O2,O3: Tăng ho t đ ng thu hút h c ọ ạ viên. ợ c k t h p => Chi n l ế ượ ế c v phía sau. ượ ề

ng .

W2: H ch toán tài chính ố ch y u là cân đ i thu – chi, ít ngân sách cho ho t đ ng ạ ộ Marketing. W3 : Nh n bi ế ượ ượ ế c k t ề c v ề ế ậ L W1,W2,W3+T1: c K t h p và đ ượ ế ợ s h tr ự ỗ ợ ở ấ c p ể ả cao h n đ gi m ơ áp ạ l c c nh ự tranh. => Chi n l h p ng ợ phía sau.

t v TFLC ch a nhi u. ề ư thu nậ ng đ i v i các ớ Không W4: đ ườ ố gi ng viên. ả

4.2. Phân tích các chi n l c: ế ượ

• Nhóm chi n l c S – O ế ượ

c thâm nh p th tr ậ ế ạ ế ượ ạ ọ ị ườ ứ ậ ụ ề ả Chi n l ề ườ ấ ớ ầ ư ề ọ ậ ạ ụ đ thâm nh p th tr i đã đ u t ả ẽ ậ ị ườ ệ ạ ậ

ng: T n d ng các th m nh nh : Uy ư ng đ i h c Tôn Đ c Th ng, v gi ng viên, v m c h c phí, tín v tr ề ứ ọ ắ c s v t ch t, … trung tâm TFLC k t h p v i các c h i bên ngoài ơ ộ ế ợ ơ ở ậ ọ chi phí h c nh nhu c u v h c t p ngo i ng cao, kh năng đ u t ầ ư ữ ế i đa các th t p ngày càng tăng, ,.. Vì v y, trung tâm s t n d ng t ố ậ ậ m nh hi n t ữ ng đào t o ngo i ng ạ ạ ạ ầ ư ể i thành ph H Chí Minh. t ố ồ ạ • Nhóm chi n l c S – T ế ượ

Chi n l ớ

ế ượ ữ ạ c phát tri n th tr ị ườ ể ắ ớ ươ ng: V i các đi m m nh c a trung ủ ạ ể ng m i cho các ị ườ ng trình đào t o ng n h n và dài h n s làm tăng doanh thu cho ớ i th c nh tranh khi đ i đ u v i ạ ẽ ế ạ c l ượ ợ ố ầ ạ ờ ồ tâm ngo i ng ĐH Tôn Đ c Th ng (TFLC), tìm th tr ứ ch ạ ắ trung tâm, đ ng th i phát huy đ đ i th . ủ ố

ẩ ể ả ế ượ ạ ả ươ ề ẽ ế m i l a tu i, trình đ , gi ổ ậ ớ ụ c phát tri n s n ph m: Đa d ng hóa s n ph m/d ch v ẩ ị ng trình đào t o m r ng cho nhi u đ i t ng nh ư ố ượ ạ ở ộ ng trình đào t o ti ng Nh t , Hàn, Pháp… s thu hút đ ề c nhi u ượ ậ i tính, thu nh p,.. T đó s đáp ẽ ừ ộ i th c nh tranh cho ế ạ ạ ở ọ ứ c s th a mãn cho khách hàng, tăng l ượ ự ỏ ợ Chi n l b ng các ch ằ ch ươ h c viên ọ ng đ ứ trung tâm TFLC.

trang 13

• Nhóm chi n l c W – O ế ượ

Chi n l ể ế ượ ế ợ ả ắ ụ c các gi ầ ả ệ ế ủ ượ ề

ng Đ i h c Tôn Đ c Th ng, trung tâm c n k t h p v i tr ườ ứ ắ ầ ể ể ủ ế ợ ng, tuy n sinh…nh m tăng kh c v phía sau: Đ khai thác hi u qu các ng, đ ng th i kh c ph c các đi m y u c a trung ả i c v phía sau, đ có đ ự ế ợ ng hi u cho TLFC. Phía sau c a trung tâm TLFC ệ ươ ng ớ ườ ả ườ ể ằ ả ng hi u. t và uy tín th ươ ậ

c k t h p ng ượ ề c h i trên th tr ờ ồ ị ườ ơ ộ tâm, c n ph i có s k t h p ng ượ pháp tăng uy tín, th là tr ạ ọ trong các bu i qu ng bá hình nh tr ả ổ năng nh n bi ệ ế • Nhóm chi n l c W - T ế ượ

c k t h p ng ế ợ ề Chi n l ng đ i h c Tôn Đ c Th ng nên k t h p ng c v phía sau s ế ượ ạ ọ ấ ự ề ế ợ ượ ườ ứ ng đào t o c a trung tâm thông qua các ch c v phía sau: Do tính ch t tr c thu c ộ ượ ẽ ắ ươ ng ạ ủ tr tăng uy tín v ch t l ề ấ ượ trình marketing chung.

.

IV. CHI N L C MARKETING: Ế ƯỢ

1. M c tiêu marketing c a trung tâm: ụ ủ

- H tr sinh viên tr ng Tôn Đ c Th ng đ t trình đ Toiec 500 tr lên, ỗ ợ ườ ứ ắ ạ ở ộ

đáp ng yêu c u ra tr ng. ứ ầ ườ

- Thu hút đ ượ ọ c h c viên đ n h c các ch ế ọ ươ ữ ng trình đào t o ngo i ng và ạ ạ

- Tăng nh n bi

luy n thi. ệ

t v trung tâm ậ ế ề

- Tăng uy tín v ch t l ng đào t o gi ng d y c a trung tâm. ề ấ ượ ạ ủ ạ ả

- Tăng doanh thu và l i nhu n cho trung tâm. ợ ậ

- M đ c t i thi u 1 l p/tháng, v i s l ng h c viên trên 20 ở ượ ố ố ượ ể ớ ớ ọ

ng i/l p. ườ ớ

- M c tiêu kinh doanh trong giai đo n 2011 - 2012: ụ ạ

• T l • L i nhu n: 50 tri u VND

tăng tr ng doanh thu: 50% ỷ ệ ưở

ệ ậ ợ

• Tăng m c đ nh n bi ứ ộ

t th ậ ế ươ ữ ạ ọ ng hi u “trung tâm ngo i ng đ i h c ệ ạ

Tôn Đ c Th ng” thêm 50% ắ ứ

2. Chi n l c marketing: ế ượ

trang 14

Phân khúc th tr ng: ị ườ

2.1. • Theo đ a lý: ị

ng T lỉ ệ

Các tiêu th cứ Khu v cự

ị ườ Tp. H Chí Minh Qu n 1, 3 5% Các đo n th tr ạ ồ ậ

Qu n 7, 4 53% ậ

Qu n 8, 5 15% Qu nậ ậ

Qu n Bình Th nh 16% ạ ậ

Khác 11%

• Theo nhân kh u h c: ẩ ọ

ng ị ườ T lỉ ệ

Các tiêu th cứ Giáo d cụ Các đo n th tr ạ Ph thông ổ

Trung h cọ

ĐH-CĐ-TC 100%

Sau Đ i h c ạ ọ

• Theo hành vi:

Các tiêu th cứ Lý do đăng ký T lỉ ệ 68,55% ng Các đo n th tr ạ L y b ng đ xin vi c ệ ấ ị ườ ể ằ

25,81% Đ giao ti p ế ể

4,03% Du l chị

M c đ s n sang 1,61% 30% ứ ộ ẵ Du h cọ Ch a bi t ế ư

Bi 45% t s s ế ơ ơ

15% Đang tìm hi uể

7% Đang h cọ

2% Đã h cọ

Khác 1%

trang 15

2.2. L a ch n th tr ọ ị ườ ự ng m c tiêu: ụ

- Th tr

D a vào k t qu kh o sát và phân khúc th tr ng trên, ta ch n: ị ườ ự ế ả ả ở ọ

ng m c tiêu là qu n 7, qu n 4 thành ph H Chí Minh. ị ườ ụ ở ậ ố ồ ậ

- Chi n l

ng đ i h c Tôn Đ c Th ng - Khách hàng m c tiêu: sinh viên tr ụ ườ ạ ọ ứ ắ

c m c tiêu: chi n l c thâm nh p th tr ng, tăng nh n bi ế ượ ế ượ ụ ị ườ ậ ậ ế t

th ng hi u. ươ ệ

Bi u đ khu v c

ng h c

ể ồ

ườ

ự ở ủ Tôn Đ c Th ng ứ

c a sinh viên tr ắ

Khác 11%

Bình Th nhạ 16%

Qu n 7, 4 ậ 53%

Qu n 8, 5 ậ 15%

Qu n 1, 3 ậ 5%

trang 16

35

30

25

20

15

10

5

0

Ti ng Trung

ế

Ti ng Pháp

ế

Ti ng Hàn

ế

Ti ng Nh t ậ

ế

Khác

Bi u đ nhu c u h c thêm ngo i ng (tr ti ng anh) c a sinh viên. ữ ừ ế ầ ọ ể ồ ủ ạ

Bi u đ hi u bi t c a sinh viên v trung tâm

ể ồ ể ế ủ

Đã t ng h c ọ

ừ 2% Đang h cọ

Khác 1%

7%

Không bi t gìế 30%

Đang tìm hi uể 15%

Bi t s s ế ơ ơ 45%

trang 17

3. Chi n l c c nh tranh: ế ượ ạ

Trung Tâm Ngo i Ng c a Tr ạ ữ ủ ườ ử ụ ng Đ i H c Tôn Đ c Th ng s d ng ứ ắ ạ ọ

chi n l t v s n ph m, d ch v v các ế ượ c c nh tranh nh vào s khác bi ờ ự ạ ệ ề ả ụ ề ẩ ị

ph ươ ng pháp gi ng d y, v uy tín th ạ ề ả ươ ấ ng hi u c a Trung tâm, tăng ch t ủ ệ

ng đào t o đáp ng các nhu c u c a khách hàng nh m tăng l l ượ ầ ủ ứ ằ ạ ợ ế ạ i th c nh

tranh v i các trung tâm đào t o cùng ngành. ạ ớ

Trung Tâm Ngo i Ng c a Tr ữ ủ ạ ườ ng Đ i H c Tôn Đ c Th ng s m các ứ ẽ ở ắ ạ ọ

ngu n sinh viên c a tr l p đào t o Toeic đ thu hút h c viên t ể ớ ạ ọ ừ ủ ồ ườ ằ ng nh m

đáp ng nhu c u t t nghi p v i Toeic 500 c a sinh viên. ầ ố ứ ủ ệ ớ

Ngoài ra, Trung tâm còn m thêm các l p đào t o Hoa văn giao ti p c ế ạ ở ớ ơ

b n và nâng cao nh m ph c v cho nhu c u c a sinh viên. ụ ụ ả ầ ủ ằ

4. Chi n l ế ượ ị c đ nh v : ị

Trung tâm ngo i ng tr ng đ i h c Tôn Đ c Th ng đ ữ ườ ạ ạ ọ ứ ắ ượ ị c đ nh v d a vào: ị ự

- Là trung tâm ngo i ng c a tr ng Đ i H c Tôn Đ c Th ng nên ữ ủ ạ ườ ứ ạ ắ ọ

đ c tr ng h tr v nhi u m t, và có l ng khách hàng m c tiêu ượ ườ ỗ ợ ề ề ặ ượ ụ

ng. l n là các sinh viên trong tr ớ ườ

- Ph t, giúp h c viên n m v ng ki n th c căn ươ ng pháp gi ng d y t ả ạ ố ữ ứ ế ắ ọ

b n, t ả ừ đó h c viên s có n n t ng v ng ch c đ ti p t c c p đ cao ữ ắ ể ế ụ ấ ề ả ẽ ộ ọ

h n.ơ

- H c phí r h n so v i các trung tâm ngo i ng khác. ẻ ơ ữ ạ ọ ớ

- Đa s các gi ng viên c a trung tâm là gi ng viên th nh gi ng, đ ủ ả ả ả ố ỉ ượ c

trung tâm ch n l a các tr ng đ i h c n i ti ng nh đ i h c s ọ ự ở ườ ư ạ ọ ư ổ ế ạ ọ

ph m, đ i h c ngo i th ạ ọ ạ ạ ươ ng, đ i h c Khoa h c – xã h i và nhân ọ ạ ọ ộ

văn…, có kh năng s ph m t t, ki n th c chuyên ngành cao, t n tình ư ạ ả ố ứ ế ậ

v i công vi c. ớ ệ

trang 18

- L i th c nh tranh: Ch t l ng đào t o c a Trung tâm v i các ch ế ạ ấ ượ ợ ạ ủ ớ ươ ng

trình đào t o đa d ng, m i m s đáp ng nhu c u h c t p c a các ọ ậ ẻ ẽ ủ ứ ạ ầ ạ ớ

ủ h c viên. Ngoài ra, Trung tâm còn liên k t v i CLB Anh Văn c a ọ ế ớ

tr ng đ t ch c các bu i ngo i khóa nh m giúp các h c viên có th ườ ể ổ ứ ạ ằ ổ ọ ể

t ươ ng tác và trao đ i h c t p v i nhau. Các thành t u mà tr ớ ổ ọ ậ ự ườ ạ ng Đ i

H c Tôn Đ c Th ng đ t đ c s làm tăng v th c nh tranh cho Trung ạ ượ ẽ ị ế ạ ứ ắ ọ

5.

ng Đ i H c Tôn Đ c Th ng. Tâm Ngo i Ng Tr ạ ữ ườ ứ ạ ắ ọ

Chi n l : c Marketing Mix ế ượ

5.1. Chi n l c s n ph m: ế ượ ả ẩ

5.1.1. S n ph m c t lõi: ả ẩ ố

L i ích c b n: ơ ả ợ

- H c viên đ c nâng cao trình đ ngo i ng c a mình. ọ ượ ữ ủ ạ ộ

- N m v ng các ki n th c c b n v ng pháp, cách phát âm. ứ ơ ả ề ữ ữ ế ắ

- Nâng cao kh năng giao ti p, k năng ph n x t t, gi ạ ố ế ả ả ỹ ả ệ i quy t hi u ế

qu , nhanh chóng nh ng tình hu ng th ng ngày hay g p trong ữ ả ố ườ ặ

công vi c, trong giao ti p h ng ngày. ệ ế ằ

5.1.2. S n ph m c th : ụ ể ả ẩ

• Ch

Ch ươ ng trình h c bao g m: ọ ồ

: ươ ng trình đào t o ti ng Anh ạ ế

- Đào t o các l p Prepare for Toiec, Pre-Toiec, Toiec 250, Toiec 300, ạ ớ

Toiec 350…

- V i m c tiêu đào t o t căn b n đ n chuyên sâu, nâng cao d n trình ạ ừ ụ ớ ế ả ầ

ệ đ anh ng c a h c viên, trung tâm m thêm các l p căn b n luy n ộ ữ ủ ọ ả ở ớ

ng pháp, phát âm, luyên ph n x ... ữ ả ạ

- L p luy n thi Toiec 500 dài h n, c p t c. ấ ố ệ ạ ớ

- Luy n thi và t ch c thi ch ng ch qu c gia A, B, C. ệ ổ ứ ỉ ố ứ

trang 19

- Ngoài ra trung tâm cũng th ng xuyên m l p theo h p đ ng c a các ườ ở ớ ủ ợ ồ

• Ch

công ty, đ n v , t ch c khác. ị ổ ứ ơ

: ươ ế

ng trình đào t o ti ng Hoa ạ - Đào t o các l p Hoa văn giao ti p. ế ạ ớ

- L p luy n ph n x nghe, nói. ả ệ ạ ớ

- L p rèn ch Hán. ữ ớ

- Luy n thi HSK c p t c, dài h n. ấ ố ệ ạ

- T ch c thi ch ng ch qu c gia A, B, C. ổ ứ ứ ố ỉ

5.1.3. S n ph m tăng thêm: ẩ ả

Khi đăng ký h c h c viên s đ c: ọ ọ ẽ ượ

- Môi tr ng h c năng đ ng, l p h c tho i mái, t ườ ớ ọ ả ọ ộ ừ 20 – 35 h c viên/l p. ọ ớ

- C s v t ch t đ y đ , trang thi t b hi n đ i. ấ ầ ủ ơ ở ậ ế ị ệ ạ

- Gi ng d y theo giáo trình m i nh t. ấ

- Gi ng viên t n tâm v i công vi c. ệ ậ ả ớ

ạ ả ớ

- ng pháp m i, m i phòng h c đ u đ Áp d ng ph ụ ươ ề ọ ớ ỗ ượ ị ộ c trang b m t

ả máy chi u, gi ng viên s d ng PowerPoint trong su t quá trình gi ng ử ụ ế ả ố

d yạ

- Tham gia các ho t đ ng ngo i khóa nh : các cu c thi hùng bi n, các ạ ộ ư ệ ạ ộ

bu i h i th o, bàn lu n m do trung tâm k t h p v i câu l c b Vclub ạ ộ ế ợ ổ ộ ậ ả ớ ở

ng t ườ c a tr ủ ổ ứ

i trung tâm. ch c. - Nh n ch ng ch qu c gia A, B, C ngay t ạ ứ ậ ố ỉ

5.2. Chi n l c giá: ế ượ

Vì m c tiêu chi n l c c a trung tâm là thâm nh p th tr ế ượ ủ ị ườ ụ ậ ậ ng, tăng nh n

bi t th ng hi u đ ng th i h tr nâng cao trình đ anh văn cho sinh viên ế ươ ờ ỗ ợ ệ ồ ộ

trong tr ng nên hi n nay h c phí trung tâm TFLC t ườ ệ ọ ở ươ ớ ng đ i r h n so v i ố ẻ ơ

các trung tâm ngo i ng khác. H c viên đóng h c phí theo t ng khóa h c. C ữ ừ ạ ọ ọ ọ ụ

th nh sau: ể ư

trang 20

Ch ng trình Anh ng ươ ữ

H c phí (VNĐ) Khóa h cọ Th i gian h c ọ ờ ọ

Prepare for Toiec 650 000 10 tu n 60 ti ầ t ế

Pre-Toiec 650 000 10 tu n 60 ti ầ t ế

Toiec 250 650 000 10 tu n 60 ti ầ t ế

Toiec 300 650 000 10 tu n 60 ti ầ t ế

Toiec 350 650 000 10 tu n 60 ti ầ t ế

Toiec 400 650 000 10 tu n 60 ti ầ t ế

Toiec 450 650 000 10 tu n 60 ti ầ t ế

5 tu n 60 ti 840 000 C p t c ấ ố ầ t ế Luy n thi ệ

Toiec Th 1 050 000 ngườ 10 tu n 96 ti ầ t ế

Ch ươ ng trình Hoa ng : ữ

H c phí ( VNĐ) Khóa h cọ Th i gian h c ọ ờ ọ

HVGT s c p 1 600 000 ơ ấ 10 tu n 60 ti ầ t ế

HVGT s c p 2 600 000 ơ ấ 10 tu n 60 ti ầ t ế

HVGT s c p 3 600 000 ơ ấ 10 tu n 60 ti ầ t ế

HVGT s c p 4 600 000 ơ ấ 10 tu n 60 ti ầ t ế

700 000 HVGT trung c p 1ấ 10 tu n 60 ti ầ t ế

trang 21

700 000 HVGT trung c p 2ấ 10 tu n 60 ti ầ t ế

700 000 HVGT trung c p 3ấ 10 tu n 60 ti ầ t ế

7000 HVGT trung c p 4ấ 10 tu n 60 ti ầ t ế

5.3. Chi n l ế ượ c chiêu th : ị

 Qu ng cáo ả

• Đ a đi m qu ng cáo: tr

:

ng đ i h c Tôn Đ c Th ng, c s ể ả ị ườ ạ ọ ơ ở ứ ắ

• Các ph

Tân Phong, qu n 7.ậ

ng ti n qu ng cáo: ươ ệ ả

- Phát t r i: đ c chia thành 2 l n, l n đ u vào đ u tháng 10/2011,phát ờ ơ ượ ầ ầ ầ ầ

700 t i ký túc xá, phát 500 t r i b ng ph ng pháp g i kèm r i t ờ ơ ạ ờ ơ ằ ươ ử

theo t i qu y photo khu v c cănteen tr ng. L n sau khoàng tháng ạ ầ ở ự ườ ầ

3/2012 cũng ti n hành nh trên. ế ư

- Thông tin trên website: c n ph i có trang web c a trung tâm riêng, chèn ủ ầ ả

thông tin tuy n sinh lên trang web c a tr ng đ i h c Tôn Đ c Th ng. ủ ườ ạ ọ ứ ắ

dãy ký túc xá. ể - Đ t 2 banner ở ặ

- c ng tr ng, 1 Treo băngron: treo t ng c ng 4 băngron, 1 bangron ộ ổ ở ổ ườ

bangron hai nhà gi xe. tr ở ướ ữ

- Qu ng cáo trên loa tr

c dãy nhà C, 2 bangron ở - Đ t banner trên email, web c a các l p. ủ ặ ớ

ng vào gi ả ườ ờ ngh : đo n qu ng cáo kéo dài ả ạ ỉ

kho ng 1 phút, v i n i dung: gi i thi u v trung tâm ngo i ng ả ộ ớ ớ ệ ề ạ ữ

tr ng đ i h c Tôn Đ c Th ng. ườ ạ ọ ứ ắ

:  Quan h công chúng ệ

trang 22

- ứ Ph i h p v i câu l c b VCLUB, vào ch nh t tu n th 2 và th 4 ố ợ ứ ủ ậ ầ ạ ớ ộ

ch c các bu i ngo i khóa , h i th o b ng ti ng anh, c a tháng s t ủ ẽ ổ ứ ế ạ ả ằ ộ ổ

ho c các cu c thi hùng bi n b ng ti ng anh. ệ ằ ế ặ ộ

- Tham gia ngày h i t v n tuy n sinh do tr ng t ch c. ộ ư ấ ể ườ ổ ứ

 Khuy n mãi: ế

- T ng 1 khóa h c ngo i ng cho các sinh viên ạ ữ ặ ọ

- Gi m 10% cho 50 h c viên đăng ký đ u tiên. ọ ầ ả

6. Chi phí Marketing:

Ngân sách (VNĐ) Số STT % Các kho nả Đ n giá ơ ngượ l Chi phí (VNĐ) (VNĐ)

2600 500 1 300 000 41.67 1 T r iờ ơ

Đ t banner 200 000 400 000 12.82 2 2 ặ

Treo bangron 4 (18m2) 55 000/m2 220 000 3 7.05

100 000 200 000 2 4 Thuê ng 6,41 iườ

Đ t banner trên ặ

5 email, web c a các 0,00 0 ủ

l pớ

6 Thông tin trên web 0,00 0

Qu ng cáo trên loa ả 7 0.00 0 tr ngườ

8 1 000 000 38.39 Chi phí d phòng ự

trang 23

T ng c ng 3 120 000 100,00 ộ ổ

7. Đánh giá k t qu k ho ch marketing ả ế ạ ế

Đánh giá k t qu marketing đ c th c hi n theo hình th c so sánh v i các ế ả ượ ự ứ ệ ớ

m c tiêu marketing trên c s đánh giá nh sau ơ ở ụ ư

.

M c tiêu marketing C s đánh giá ụ ơ ở

Thu hút nhi u h c viên h n ơ ề ọ

Báo cáo hàng tháng và cu i năm theo ố th i h n ờ ạ

T l tăng tr ng doanh thu ỷ ệ

ưở 20 - 25% Báo cáo tài chính

L i nhu n : 50 tri u VND ệ ậ ợ

M c đ nh n bi ứ ộ ươ ng ế Báo cáo marketing t th hi u: 30% ậ ệ

--------

trang 24