Đại tu động cơ Lp ráp động cơ
-69-
Khái Quát
Khái Quát
Chương này s mô t cách lp ráp np quylát và thân
máy đã đại tu để to thành phn động cơ.
Lp ráp
Lp ráp np quylát và thân máy, ri sau đó kim tra và
điu chnh khe h xupáp.
(1/1)
Lp ráp
Các b phn
1. Lp cácte du
Cácte du được lp cùng vi keo làm kín.
Nhng hướng dn và quy trình sau đây là cho vic bôi keo
và làm vic vi keo làm kín.
V nhng thông tin liên quan đến v trí bôi keo làm kín và s
lượng bôi (chiu dày), hãy tham kho Hướng dn sa cha.
1. V sinh b mt bôi keo
GI Ý KHI SA CHA
V sinh/Ra
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ
bn” trang 61-63 ca file PDF)
2. Bôi keo
GI Ý KHI SA CHA
Keo làm kín/ Gioăng
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ
bn” trang 15-17 ca file PDF)
3. Lp cácte du
GI Ý KHI SA CHA
Bulông
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ
bn” trang 9-11 ca file PDF)
Cácte du No.1
Gioăng
Lưới lc du
Cácte du No.2
Nút x du
Gi
Keo làm kín
Cácte du No.1
Cácte du No.2
Đại tu động cơ Lp ráp động cơ
-70-
Gi
Gioăng np quylát
Thân máy
2. Lp gioăng np quylát
1. Lp gioăng np quylát
(1)
(2)
Trước khi lp gioăng, hãy làm sch phn bên
dưới ca np quylát và phn trên ca thân máy.
Làm sch các l bulông và loi b du hay hơi
m.
CHÚ Ý:
Nếu bulông được lp mà du và hơi m vn còn trong
l bulông, thân máy có th b hng do vic nén cht
lng.
(3) Chnh gioăng theo đúng chiu và lp nó lên thân
máy.
CHÚ Ý:
Nếu gioăng được chnh không đúng, các l du và áo nước
có th b che kín, điu này có th gây ra rò r du và nước.
GI Ý KHI SA CHA
V sinh/Ra
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ bn”
trang 61-63 ca file PDF)
3. Lp np quylát
1. Gióng thng np quylát vi các cht định v ca np
quylát và thân máy, ri đặt np quylát lên thân máy.
CHÚ Ý:
Khi đặt np quylát lên thân máy, cn thn để không làm dch
chuyn np quylát, nếu không phn dưới ca np quylát có
th b hng do cht định v.
2. Xiết các bulông bt np quylát.
GI Ý KHI SA CHA
Bulông
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ bn”
trang 9-11 ca file PDF)
Bulông xiết biến dng do
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ bn”
trang 13-15 ca file PDF)
4. Lp pht du
Lp pht du vào tm gi pht du sau ca động cơ
và np xích cam.
Đặt SST lên pht du và sau đó gõ SST bng búa để
đóng pht du vào.
GI Ý KHI SA CHA
Pht du
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ
bn” trang 25-27 ca file PDF)
GI Ý:
Trước khi đóng pht du vào, hãy bôi m vào li ca
pht du.
Pht du không được dùng li. Hãy thay bng pht
du mi sau khi tháo ra.
SST (Dng c thay pht du)
Pht du
Thân máy
Np xích cam
Np quylát
Gioăng quylát
Thân máy
Cht hãm
Bulông np quylát
Đại tu động cơ Lp ráp động cơ
-71-
Cht hãm
Bánh răng cam
Trc cam
Bulông bt
Tm nhôm
Êtô
5. Lp bánh răng/đĩa xích cam
1. Lp bánh răng trc cam (có VVT-i)
2. Lp đĩa xích cam (không có VVT-i)
1. Lp bánh răng trc cam (có VVT-i)
Gióng thng v trí ca cht hãm trc cam trong khi
quay bánh răng cam ngược chiu kim đồng h. Quay
bánh răng cam theo chiu kim đồng h khi không có
áp sut du tác dng s làm cho cht hãm khóa li khi
đạt đến v trí xa nht v phía mun.
(1) Xiết bulông bt.
(2) Quay bánh răng cam theo chiu kim đồng h để
chc chn rng các bánh răng b hãm.
CHÚ Ý:
Nếu các bulông bt bánh răng cam được xiết cht
trong khi cht hãm b khóa, lc ngang tác dng lên
cht hãm có th làm hng nó.
2. Lp đĩa xích cam (không có VVT-i)
(1) Gi trc cam lên êtô.
GI Ý KHI SA CHA
Puly
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ
bn” trang 12-13 ca file PDF)
(2) Lp đĩa xích cam.
Đĩa xích cam
Bánh răng cam
6. Lp trc cam
Np bc
Trc cam
Đại tu động cơ Lp ráp động cơ
-72-
Lp np bc theo th t t đến
Du cam
1. Lp trc cam
(1) Di chuyn píttông xung dưới bng cách quay
trc khuu khong 40 độ ngược chiu kim đồng
h t TDC k nén ca xylanh No.1.
GI Ý:
V trí ca du cam thay đổi tùy theo kiu xe, nên hãy
tham kho Hướng dn sa cha.
(2)
(3)
Đặt trc cam lên np quylát sao cho trc cam
càng cân bng càng tt.
Xiết đều các bulông bt np bc trc cam vài ln,
mt ln mt ít. Th t xiết khác nhau tùy theo
kiu động cơ, nên hãy tham kho Hướng dn sa
cha.
GI Ý KHI SA CHA
Trc cam
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ bn”
trang 18-19 ca file PDF)
7. Lp xích cam
1. Đặt v trí ca du cam
2. Lp b gim chn xích cam
3. Lp xích cam
1. Đặt v trí ca du cam
(1) Đặt trc khuu thi đim sau đim chết trên k
nén ca xylanh No.1 khong 40 – 140 0.
Đặt trc cam ca đĩa xích np và x thi đim
sau đim chết trên k nén ca xylanh No.1 20O.
Đặt trc khuu thi đim sau đim chết trên k
nén ca xylanh No.1 20O
CHÚ Ý:
Hãy khp du cam trong quy trình trên. Nếu không
xupáp và píttông có th va vào nhau.
GI Ý:
V trí ca du cam thay đổi tùy theo kiu xe, nên hãy
tham kho Hướng dn sa cha.
(1/3)
B căng xích cam
Thanh trượt xích cam
B gim chn xích cam
Xích cam
B căng xích cam
Thanh trượt xích cam
B gim chn xích cam
Xích cam
Đại tu động cơ Lp ráp động cơ
-73-
Np xích cam
Keo làm kín
Gioăng ch O
2. Lp b gim chn xích cam
3. Lp xích cam
Đặt xích cam lên theo th t đĩa xích ca trc cam và trc
khuu trong khi kéo dây xích t phía b gim chn xích
cam.
GI Ý:
Để tránh cho trc cam x khi b bt ngược li, hãy quay
nó bng chòng và đặt nó ti du trên xích.
Nếu xích và răng trên đĩa xích lch mt chút, hãy quay
trc cam để gióng thng chúng.
(2/3)
4. Kim tra s thng hàng ca du cam
Sau khi lp thanh trượt b căng xích cam và b căng xích
cam, quay trc khuu 2 vòng theo chiu kim đồng h để
chc chn rng các du cam ca puly thng hàng.
CHÚ Ý:
Nếu xích cam b lp sai v trí, thi đim đóng và m ca
xupáp s b lch. Tùy theo kiu động cơ, píttông và
xupáp có th b hư hng, làm cho trc khuu không
quay được.
Quay trc khuu chm.
Không tác dng lc quá ln khi trc khuu tr nên khó
quay.
Nếu các du cam b ln sau khi qua trc khuu 2 vòng,
hãy lp li xích cam.
Thanh trượt b căng xích cam
B căng xích cam
Du cam
(3/3)
8. Lp np xích cam
Np xích cam được lp cùng vi keo làm kín.
Nhng hướng dn và quy trình sau đây là cho vic bôi
keo và làm vic vi keo làm kín.
V nhng thông tin liên quan đến v trí bôi keo làm kín
và s lượng bôi (chiu dày), hãy tham kho Hướng
dn sa cha.
1. V sinh b mt bôi keo
GI Ý KHI SA CHA
V sinh/Ra
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ
bn” trang 61-63 ca file PDF)
2. Bôi keo
GI Ý KHI SA CHA
Keo làm kín/ Gioăng
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ
bn” trang 15-17 ca file PDF)
3. Lp np xích cam
GI Ý KHI SA CHA
Bulông
(Xem mc “Các k năng cơ bn” ca Phn “Đại tu cơ
bn” trang 9-11 ca file PDF)
B gim chn xích cam
Xích cam
Du cam
Đĩa xích cam x
Đĩa xích cam np