
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến năm 2015
lượt xem 1
download

Luận án Tiến sĩ Kinh tế "Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến năm 2015" trình bày các nội dung chính sau: Những vấn đề lý luận cơ bản về phát triển nguồn nhân lực ngành điện và kinh nghiệm quốc tế; Thực trạng phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Điện lực Việt Nam; Phương hướng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến năm 2015.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển nguồn nhân lực của Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến năm 2015
- i L I C M ƠN Trư c h t, cho phép tôi bày t lòng bi t ơn t i GS.TS. Vũ Th Ng c Phùng và TS. Lâm Du Sơn, ngư i ñã hư ng d n tôi v m t khoa h c ñ hoàn thành b n Lu n án này. Xin c m ơn GS.TS. Nguy n Văn Nam, GS.TS. Nguy n K Tu n, PGS.TS. Ngô Th ng L i cùng các nhà khoa h c, cán b , nhân viên Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân ñã có nh ng góp ý xác ñáng và giúp ñ t n tình trong qúa trình tôi nghiên c u và hoàn thành lu n án. Tôi cũng xin trân tr ng c m ơn lãnh ñ o và các b n ñ ng nghi p công tác t i B Công thương, T p ñoàn ði n l c Vi t Nam và T p ñoàn D u khí Vi t Nam v nh ng giúp ñ ñ y nhi t huy t và nh ng ý ki n ñóng góp, ñ ng viên ñ tôi có th hoàn thành nhi m v nghiên c u c a mình. Cu i cùng, tôi ñ c bi t bi t ơn gia ñình và nh ng ngư i b n thân thi t ñã thư ng xuyên ñ ng viên, giúp ñ tôi hoàn thành b n lu n án này. Xin trân tr ng c m ơn!
- ii L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u nêu trong lu n án là trung th c, có ngu n g c rõ ràng. Nh ng k t lu n khoa h c c a lu n án chưa t ng ñư c ai công b trong b t kỳ công trình nào khác. TÁC GI LU N ÁN ðinh Văn Toàn
- iii M CL C Trang L i c m ơn …………………………..…………………………………………… i L i cam ñoan …………..………………………………………………………… ii M c l c ………..…………………………………………………………………. iii Danh m c các ch vi t t t …………………………….………….……………. vi Danh m c các b ng …………………………………………….……………….. viii Danh m c các hình v ………………………………………………….……….. ix M ð U ………………………………………………………………………….. 1 Chương 1: NH NG V N ð LÝ LU N CƠ B N V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH ðI N VÀ KINH NGHI M QU C T 12 1.1. NGU N NHÂN L C V I PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I ………………. 12 1.1.1 Ngu n nhân l c………………………………………………………….. 12 1.1.2 Vai trò c a ngu n nhân l c trong tăng trư ng và phát tri n ………….… 15 1.2. N I DUNG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C TRONG T CH C ðI N L C 23 1.2.1 Khái ni m, ch c năng và n i dung phát tri n ngu n nhân l c…………. 23 1.2.2 Phát tri n ngu n nhân l c trong m t t ch c ñi n l c………..……….... 37 1.2.3 Các y u t nh hư ng ñ n phát tri n ngu n nhân l c c a t ch c ñi n l c 54 1.3. KINH NGHI M PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C ðI N L C TRÊN TH GI I 60 1.3.1 Phát tri n NNL các Công ty ði n l c Nh t B n ………………….…… 61 1.3.2 Phát tri n NNL các t ch c ñi n l c ASEAN………………………… 64 1.3.3 Nh ng bài h c v n d ng cho phát tri n ngu n nhân l c T p ñoàn ði n l c Vi t Nam……………………………………………………... 69 K T LU N CHƯƠNG 1 …………………………………………………………. 72 Chương 2: TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C C A T P ðOÀN ðI N L C VI T NAM 73 2.1. GI I THI U CHUNG V T P ðOÀN ðI N L C VI T NAM………..… 73 2.1.1 S hình thành T p ñoàn ði n l c Vi t Nam…………………………….. 73 2.1.2 T ch c s n xu t kinh doanh ñi n T p ñoàn ði n l c Vi t Nam……… 74 2.1.3 ðánh giá k t qu s n xu t kinh doanh ñi n c a T p ñoàn ði n l c Vi t Nam 76
- iv 2.2. PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C T P ðOÀN ðI N L C VI T NAM .… 82 2.2.1 Ngu n nhân l c hi n có và t ch c qu n lý………. ………….……….... 83 2.2.2 Công tác ho ch ñ nh phát tri n ngu n nhân l c………………………… 90 2.2.3 Th c hi n phát tri n ngu n nhân l c……………..……………………. 94 2.3. TÁC ð NG C A PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C ð N CƠ C U, CH T LƯ NG NGU N NHÂN L C VÀ K T QU S N XU T KINH DOANH ðI N T P ðOÀN ðI N L C VI T NAM ………………………….……… 108 2.3.1 Chuy n bi n v quy mô, cơ c u và ch t lư ng ngu n nhân l c ..………. 108 2.3.2 Tác ñ ng c a phát tri n ngu n nhân l c ñ n k t qu s n xu t kinh doanh ñi n ………………………………………………………………. 115 2.3.3 Phân tích năng su t lao ñ ng trong s n xu t kinh doanh ñi n T p ñoàn ði n l c Vi t Nam ………………………………………………….…… 121 2.4. ðÁNH GIÁ S PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C C A T P ðOÀN ……….. 125 2.4.1 Nh ng k t qu ñ t ñư c ………..…………………………………….… 125 2.4.2 Nh ng h n ch ch y u ..……………………………………….………. 127 2.4.3 Nguyên nhân c a các h n ch trong phát tri n ngu n nhân l c ……… 132 K T LU N CHƯƠNG 2 ………………………………………………… 140 Chương 3: PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C C A T P ðOÀN ðI N L C VI T NAM ð N 2015 141 3.1. CĂN C XÁC ð NH PHƯƠNG HƯ NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C …. 141 3.1.1 M c tiêu phát tri n h th ng ñi n Vi t Nam ñ n năm 2015, t m nhìn ñ n năm 2025 …………………………………………………………. 141 3.1.2 Chi n lư c phát tri n c a T p ñoàn ñi n l c Vi t Nam ñ n năm 2015… 143 3.1.3 Phương hư ng và quan ñi m phát tri n ngu n nhân l c c a ñ t nư c trong giai ño n ñ y m nh công nghi p hóa, hi n ñ i hóa ………………. 149 3.2. PHƯƠNG HƯ NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C C A T P ðOÀN ðI N L C VI T NAM ð N NĂM 2015………………………………………. 151 3.2.1 M c tiêu phát tri n ngu n nhân l c c a T p ñoàn ñ n năm 2015……… 151 3.2.2 ð nh hư ng mô hình t ch c s n xu t kinh doanh ñi n c a T p ñoàn … 152
- v 3.2.3 Phương hư ng phát tri n ngu n nhân l c ñ n năm 2015………………. 156 3.3. CÁC GI I PHÁP PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C C A T P ðOÀN ðI N L C VI T NAM ..…...………………………… ..…...………… 173 3.3.1 Nhóm gi i pháp hoàn thi n công tác ho ch ñ nh phát tri n ngu n nhân l c 174 3.3.1.1 ð m b o trình t và phương pháp ho ch ñ nh khoa h c ……..…..…. 174 3.3.1.2 Chú tr ng yêu c u v năng l c trong ho ch ñ nh phát tri n NNL và phân tích nhu c u ñào t o t i các ñơn v .…………………….…. 177 3.3.2 Nhóm gi i pháp nâng cao năng l c qu n lý và th c hi n phát tri n ngu n nhân l c …………………………………….…………..……………….. 181 3.3.2.1 ð i m i phương pháp qu n lý và th c hi n ..…..……….….…….. 182 3.3.2.2 Hoàn thi n cơ ch và các chính sách v qu n lý phát tri n NNL 186 3.3.2.3 Ki n toàn b máy và nâng cao năng l c ñ i ngũ cán b qu n lý và th c hi n phát tri n ngu n nhân l c ………………..….……. 190 3.3.3 T ch c l i và nâng cao năng l c các cơ s ñào t o ……….…………. 193 3.3.3.1 T ch c các cơ s ñào t o hi n có theo hư ng gi m ñ u m i ñ t p trung ñ u tư, g n ch t ho t ñ ng ñào t o v i phát tri n s n xu t kinh doanh c a T p ñoàn ………………..….………………... 194 3.3.3.2 ð i m i phương pháp và n i dung th c hi n ñào t o b i dư ng thư ng xuyên t i các Trư ng………………………………………. 195 3.3.3.3 Tăng cư ng ñ u tư cơ s v t ch t và h tr kinh phí ho t ñ ng ñào t o k thu t……………………………………………………… 196 3.3.3.4 Xây d ng chính sách, cơ ch ñ nâng cao ti n lương, thu nh p cho giáo viên, hư ng d n viên các cơ s ñào t o……………..…. 198 3.3.3.5 Tăng cư ng b i dư ng nâng cao năng l c ñ i ngũ giáo viên, hư ng d n viên………………………………………………..………. 199 3.3.4 Nhóm gi i pháp v h p tác trong nư c và qu c t .……………………. 200 3.3.4.1 Tăng cư ng h p tác trong nư c ñ phát huy hi u qu m i ngu n l c cho phát tri n ngu n nhân l c.…...…………………… 200 3.3.4.2 ð y m nh các ho t ñ ng h p tác qu c t và phát tri n ngu n nhân l c…………………… ……………..……………………..……. 201 3.3.5 ð m b o s ñ ng b trong các chính sách qu n lý ngu n nhân l c ….… 202 3.3.5.1 ð i m i công tác l p k ho ch nhân l c ………………..…….….. 203 3.3.5.2 Hoàn thi n và công khai chính sách thu hút, tuy n d ng ………. 204 3.3.5.3 ð i m i công tác cán b và qu n lý lao ñ ng ….…………….….. 204
- vi 3.3.5.4 ð i m i chính sách và cơ ch tr lương ……………….…….…… 205 3.3.5.5 Xây d ng môi trư ng làm vi c tích c c, khích l sáng t o ….….. 206 K T LU N CHƯƠNG 3 .…………………………………………………………. 208 KI N NGH ……..….………..........................…………………………………. 209 K T LU N …..…………...........................………………………………...…… 210 NH NG CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B C A TÁC GI LIÊN QUAN ð N LU N ÁN .… 214 DANH M C TÀI LI U THAM KH O ………………………………………..…. 215 PH N PH L C …………………………………………………………….……. 221 Ph l c 1: Danh m c v trí ch c danh v n hành h th ng ñi n (HTð) và các yêu c u cơ b n v CMKT và năng l c ..…………………………. 221 Ph l c 2: Sơ ñ t ch c c a T p ñoàn ði n l c Vi t Nam (năm 2010) …….. 236 Ph l c 3: Danh m c các ñơn v tr c thu c T p ñoàn ði n l c Vi t Nam …... 237 Ph l c 4: M t s ch tiêu SXKD ñi n giai ño n 2001-2008 c a T ng công ty và T p ñoàn ði n l c Vi t Nam………………………………..…. 239 Ph l c 5: Cơ c u ngu n nhân l c theo trình ñ ñào t o c a T p ñoàn ði n l c Vi t Nam (kh i SXKD ñi n, năm 2009) .…………………..……. 240 Ph l c 6: Danh m c d án NMð ñưa vào v n hành giai ño n 2009-2015….. 242 Ph l c 7: Danh m c công trình Truy n t i 500 kV - Ph n TBA ñưa vào v n hành giai ño n 2009-2015 ………..…………………….………… 243 Ph l c 8: Danh m c công trình Truy n t i 500 kV - Ph n ñư ng dây ñưa vào v n hành giai ño n 2009-2015 ..…………….………..………..… 244 Ph l c 9: T ng h p k t qu ñi u tra, kh o sát v NNL và công tác phát tri n NNL các ñơn v tr c thu c T p ñoàn ði n l c Vi t Nam …….. 245
- vii DANH M C CÁC CH VI T T T APEC : T ch c các qu c gia h p tác Châu Á - Thái Bình Dương APUA : T ch c ði n l c các qu c gia ASEAN ASEAN : Các nư c ðông Nam Á CBCNV : Cán b , công nhân viên CBNV : Cán b nhân viên CMKT : Chuyên môn k thu t CNH : Công nghi p hóa CNKT : Công nhân k thu t CNTT : Công ngh thông tin ðH : ð ih c ðHðL : ð i h c ði n l c ðNT : ði n nguyên t DNNN : Doanh nghi p nhà nư c EVN : T p ñoàn ði n l c Vi t Nam GDP : T ng s n ph m qu c n i GO : T ng giá tr s n xu t HðH : Hi n ñ i hóa HTð : H th ng ñi n IC : Chi phí trung gian JICA : T ch c H p tác qu c t Nh t B n
- viii KEPCO : Công ty ði n l c Kyushu, Nh t B n KHCN : Khoa h c công ngh LðTB&XH : Lao ñ ng - Thương binh và Xã h i NðK : Nhi t ñi n khí NðT : Nhi t ñi n ñ t than NMð : Nhà máy ñi n NNL : Ngu n nhân l c NSLð : Năng su t lao ñ ng OECD : T ch c H p tác và Phát tri n Kinh t OJT : On The Job Training - ðào t o t i v trí làm vi c Pð : Phát ñi n PP&KD : Phân ph i và kinh doanh QHð VI : Quy ho ch phát tri n ñi n l c Qu c gia giai ño n 2006-2015 có xét ñ n năm 2025 (Quy ho ch ñi n VI) QLDA : Qu n lý d án SP : Công ty ði n l c Singapore SXKD : S n xu t kinh doanh TBA : Tr m bi n áp TC&NS : T ch c và nhân s Tð : Th y ñi n TEPCO : Công ty ði n l c Tokyo, Nh t B n TFP : Năng su t y u t t ng h p TGð : T ng giám ñ c
- ix THCN : Trung h c chuyên nghi p TNB : T p ñoàn ði n l c Qu c gia Malaysia TNHH MTV : Trách nhi m h u h n nhà nư c m t thành viên TTð : Truy n t i ñi n UNDP : Chương trình phát tri n c a Liên h p qu c UNESCO : T ch c Giáo d c, Khoa h c và Văn hóa c a Liên h p qu c VA : Giá tr gia tăng WB : Ngân hàng Th gi i
- x DANH M C CÁC B NG Trang B ng 1.1 M t s ñ nh nghĩa v phát tri n NNL 25 B ng 2.1 Giá tr , t c ñ tăng trư ng và t tr ng VA, IC trong SXKD ñi n c a 80 EVN khi tính ñ n ñi n mua ngoài (Phương án 1) B ng 2.2 Giá tr , t c ñ tăng trư ng và t tr ng VA, IC trong SXKD ñi n 80 c a EVN khi không tính ñi n mua ngoài (Phương án 2) B ng 2.3 Quy mô ngu n nhân l c và công su t phát ñi n c a EVN so v i 83 các ði n l c khu v c ASEAN B ng 2.4 T tr ng NNL c a EVN t ng khâu SXKD ñi n 110 B ng 2.5 T tr ng NNL và t tr ng công su t theo công ngh s n xu t giai 111 ño n 2001-2008 kh i phát ñi n B ng 2.6 Cơ c u NNL theo trình ñ ñào t o giai ño n 1998-2009 c a các 112 ñơn v SXKD ñi n B ng 2.7 K t qu ư c lư ng ñóng góp c a NNL vào tăng trư ng SXKD ñi n 117 c a EVN áp d ng hàm s n xu t Cobb-Douglas theo phương án tính ñ n ñi n mua ngoài (Phương án 1) B ng 2.8 K t qu ư c lư ng ñóng góp c a NNL vào tăng trư ng SXKD ñi n 118 c a EVN áp d ng hàm s n xu t Cobb-Douglas theo phương án không tính ñi n mua ngoài (Phương án 2) B ng 2.9 So sánh ch s năng su t lao ñ ng SXKD ñi n năm 2007 123 B ng 2.10 Ch tiêu s d ng lao ñ ng SXKD ñi n c a EVN so v i th 124 gi i B ng 3.1 K t qu d báo ch tiêu s d ng lao ñ ng cho m r ng SXKD 161 ñi n c a EVN ñ n năm 2015 B ng 3.2 K t qu d báo quy mô NNL theo lĩnh v c ho t ñ ng và công ngh s n xu t ñi n ñ n 2015 162 B ng 3.3 K t qu xác ñ nh cơ c u NNL c a EVN ñ n năm 2015 165 B ng 3.4 D báo quy mô, t c ñ tăng, gi m và t tr ng nhân l c tr c ti p 168 SXKD ñi n theo trình ñ c a EVN B ng 3.5 K t qu xác ñ nh cơ c u NNL theo trình ñ c a EVN giai ño n ñ n 168 năm 2015
- xi DANH M C CÁC HÌNH V Trang Hình 1.1 Các ch c năng c a phát tri n ngu n nhân l c 26 Hình 1.2 N i dung phát tri n ngu n nhân l c 29 Hình 1.3 T tr ng ñi n năng s n xu t theo d ng phát ñi n c a các nư c OECD năm 2006 40 Hình 1.4 Sơ ñ phân lo i ngu n nhân l c 42 Hình 1.5 Các y u t nh hư ng ñ n phát tri n ngu n nhân l c c a t ch c ñi n l c 55 Hình 1.6 Tri n khai phát tri n NNL các công ty ði n l c Nh t B n 63 Hình 2.1 Sơ ñ t ch c s n xu t kinh doanh ñi n EVN 75 Hình 2.2 Quy mô và t c ñ tăng trư ng ñi n năng c a EVN 77 Hình 2.3 Doanh thu t ñi n do EVN s n xu t so v i t ng doanh thu bán ñi n 77 Hình 2.4 L i nhu n t ho t ñ ng kinh doanh c a EVN giai ño n 2001- 2008 trong ñó ch y u t SXKD ñi n 78 Hình 2.5 Cơ c u NNL theo lĩnh v c SXKD ñi n năm 2009 84 Hình 2.6 Cơ c u NNL c a EVN theo trình ñ ñào t o vào năm 2009 85 Hình 2.7 Cơ c u NNL theo ñ tu i c a EVN vào năm 2009 86 Hình 2.8 Sơ ñ t ch c qu n lý ñào t o và phát tri n EVN 88 Hình 2.9 Ngu n nhân l c SXKD ñi n so v i t ng s NNL c a EVN 108
- xii Hình 2.10 Chuy n bi n v cơ c u NNL theo trình ñ ñào t o 112 Hình 2.11 Tham s β ph n ánh t tr ng ñóng góp c a lao ñ ng vào tăng trư ng giá tr gia tăng SXKD ñi n c a EVN 119 Hình 3.1 D ki n mô hình ngành ði n Vi t Nam vào năm 2015 155 Hình 3.2 Chuy n bi n v quy mô và cơ c u NNL theo lĩnh v c SXKD ñi n 165 Hình 3.3 Chuy n bi n v quy mô và cơ c u NNL theo công ngh s n xu t ñi n 167 Hình 3.4 Chuy n bi n v quy mô và cơ c u NNL theo trình ñ ñào t o 169 Hình 3.5 Quy trình th c hi n ho ch ñ nh phát tri n NNL cho EVN 176 Hình 3.6 Sơ ñ th c hi n phân tích nhu c u ñào t o theo năng l c 179
- 1 M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Lu n án ði n năng không ch là m t d ng năng lư ng ñơn thu n. Hi n nay, nó ñã tr thành m t trong nh ng ñ ng l c chính cho tăng trư ng kinh t và nâng cao m c s ng ngư i dân, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên. Ngành ði n do v y là m t ngành kinh t - k thu t quan tr ng ñ m b o k t c u h t ng c a m i qu c gia. Vi t Nam, ngành ði n ñã có n a th k hình thành và phát tri n v i s ñi u hành tr c ti p c a Chính ph cho t i năm 1995 là th i kỳ ho t ñ ng theo mô hình T ng công ty nhà nư c. Năm 2007, T p ñoàn ði n l c Vi t Nam (EVN) ñư c thí ñi m hình thành trên cơ s T ng công ty và các ñơn v thành viên. Hi n nay, EVN gi vai trò chi ph i t ng công su t phát ñi n toàn qu c, n m gi và ñi u hành h th ng ñi n qu c gia. Ho t ñ ng s n xu t và kinh doanh (SXKD) ñi n c a EVN có ý nghĩa quy t ñ nh ñ i v i ho t ñ ng ñi n l c Vi t Nam, trong ñó ngu n nhân l c (NNL) ñóng vai trò quan tr ng. Phát tri n NNL có ý nghĩa chi n lư c, quy t ñ nh vi c nâng cao năng l c và hi u qu SXKD ñi n c a EVN. Trong th i gian qua, NNL ngành ði n Vi t Nam tăng m nh v s lư ng, v trình ñ ñào t o nhưng v n chưa ñáp ng ñư c yêu c u c a SXKD ñi n so v i khu v c và th gi i. T p ñoàn ði n l c Vi t Nam ñang ñ ng trư c nguy cơ t t h u nhanh hơn so v i th gi i và khu v c ASEAN v năng su t lao ñ ng và hi u qu SXKD. M t m t, EVN ñư c giao nhi m v n ng n trong th c hi n Quy ho ch Phát tri n ñi n l c qu c gia giai ño n 2006-2015, th c hi n vai trò ch ñ o trong ñ m b o cung c p ñi n năng cho ñ t nư c m c tăng trư ng cao v nhu c u. M t khác, yêu c u tái cơ c u ngành ði n, trong ñó có vi c hình thành th trư ng ñi n c nh tranh ñ t ra nh ng nguy cơ và thách th c m i ñ i v i EVN. ð
- 2 vư t qua nh ng khó khăn và thách th c, ñ m b o ho t ñ ng hi u qu và ñáp ng yêu c u phát tri n SXKD ñi n thì m t v n ñ cơ b n và lâu dài là ph i t p trung hoàn thi n và ñ y m nh phát tri n NNL c a T p ñoàn. V i nh ng bi n ñ i và ñòi h i sâu s c như trên, vi c nghiên c u m t cách toàn di n v phát tri n NNL s n xu t kinh doanh ñi n ñ tìm ra các gi i pháp hoàn thi n, ñáp ng yêu c u phát tri n, c i thi n năng su t lao ñ ng, nâng cao năng l c c nh tranh cho T p ñoàn ði n l c Vi t Nam tr nên c p bách. ð n nay, ñã có m t s nghiên c u v phát tri n NNL cho ngành ði n nhưng còn l t , chưa có m t nghiên c u mang tính h th ng v phát tri n NNL cho T p ñoàn ði n l c Vi t Nam. G n ñây EVN cũng ñã có nhi u n l c ñ y m nh phát tri n NNL nhưng k t qu công tác này v n có nh ng h n ch , NNL chưa theo k p yêu c u c a phát tri n. Chính vì v y, tác gi ch n ñ tài "Phát tri n ngu n nhân l c c a T p ñoàn ði n l c Vi t Nam ñ n năm 2015" làm ñ tài nghiên c u cho Lu n án. 2. M c ñích và nhi m v nghiên c u M c ñích: - Nghiên c u h th ng hóa cơ s lý lu n và th c ti n phát tri n NNL, t ñó b sung, làm rõ nh ng n i dung, yêu c u ch y u trong phát tri n NNL c a m t t ch c ñi n l c. M t m t, k t qu nghiên c u c a Lu n án ñáp ng ñòi h i phát tri n NNL ñ m b o yêu c u v SXKD ñi n ñ n năm 2015 c a EVN, m t khác nh m hoàn thi n công tác này trong th c ti n ho t ñ ng c a m t t ñi n l c như EVN. - ðưa ra phương hư ng phát tri n NNL ñ n năm 2015 và ñ xu t các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu và hoàn thi n công tác này T p ñoàn ði n l c Vi t Nam, góp ph n nâng cao hi u qu ho t ñ ng SXKD ñi n trong giai ño n ñ y m nh công nghi p hóa, hi n ñ i hóa ñ t nư c. Nhi m v :
- 3 - Nghiên c u, khái quát hóa v NNL, vai trò c a NNL v i tăng trư ng và phát tri n; - Phân tích nh m b sung hoàn thi n nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n v ho t ñ ng phát tri n NNL trong m t t ch c ñi n l c; - Nghiên c u kinh nghi m và rút ra các bài h c qu c t v th c ti n phát tri n NNL c a các Công ty ði n l c ñ v n d ng Vi t Nam; - Phân tích, ñánh giá th c tr ng và k t qu phát tri n NNL, làm rõ các y ut nh hư ng, các m t t n t i, h n ch c n kh c ph c trong phát tri n NNL c a T p ñoàn ði n l c Vi t Nam; - ð xu t phương hư ng, m c tiêu và các gi i pháp ñ phát tri n NNL ph c v yêu c u phát tri n SXKD ñi n trong giai ño n t i năm 2015 (xét tri n v ng ñ n năm 2025) và hoàn thi n công tác này T p ñoàn ði n l c Vi t Nam. 3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a Lu n án ð i tư ng nghiên c u: ð i tư ng nghiên c u c a Lu n án ñư c xác ñ nh là phát tri n NNL c a T p ñoàn ði n l c Vi t Nam. Ph m vi: - V ngu n nhân l c: Lu n án t p trung nghiên c u l c lư ng lao ñ ng tham gia vào dây chuy n s n xu t kinh doanh ñi n c a EVN các khâu g m phát ñi n, truy n t i ñi n, phân ph i và kinh doanh ñi n v i các ñ c trưng ch y u bao g m: quy mô, cơ c u và ch t lư ng ngu n nhân l c. - V n i dung phát tri n NNL: Lu n án nghiên c u ch y u khía c nh phát tri n v m t trí l c. Nh m ñ xu t phương hư ng, các gi i pháp phát tri n NNL ñáp ng SXKD ñi n giai ño n 2011-2015 và hoàn thi n công tác này c a EVN, Lu n án t p trung nghiên c u sâu n i dung ch y u nh t c a phát tri n NNL trong m t t ch c ñi n l c. N i dung g m: ñánh giá NNL hi n có và t ch c qu n lý phát tri n NNL; ho ch ñ nh phát tri n NNL; th c
- 4 hi n phát tri n NNL g m ñào t o m i, b i dư ng thư ng xuyên NNL hi n có và hoàn thi n t ch c qu n lý phát tri n NNL. - V th i gian, Lu n án t p trung nghiên c u tình hình s n xu t kinh doanh và các s li u ch y u t năm 2001 ñ n năm 2010 c a T p ñoàn (EVN) và T ng công ty ði n l c Vi t Nam. Giai ño n trư c 2001 ñư c nghiên c u m c ñ phù h p, các d li u ñư c s d ng làm cơ s tham kh o, so sánh. Th i kỳ l a ch n ñ nghiên c u ñưa ra ñ nh hư ng, m c tiêu và các gi i pháp phát tri n NNL cho EVN là giai ño n t 2011 ñ n năm 2015. ðây là giai ño n phù h p v i chi n lư c phát tri n T p ñoàn giai ño n 2007-2015 và Quy ho ch Phát tri n ñi n l c qu c gia giai ño n 2006-2015 có xét ñ n năm 2025 g i t t là “Quy ho ch ñi n VI” (QHð VI) ñư c Th tư ng Chính ph phê duy t và ñã ñư c b sung, hi u ch nh. Th i kỳ ñư c l a ch n nghiên c u cũng phù h p v i l trình tái cơ c u ngành ði n, l trình hình thành và phát tri n th trư ng phát ñi n c nh tranh t i Vi t Nam. 4. Phương pháp nghiên c u ð ñ t ñư c m c tiêu ñ ra, Lu n án ñã s d ng k t h p nhi u phương pháp th c hi n nghiên c u, trong ñó ch y u là phương pháp t ng h p, phương pháp phân tích th ng kê. Các phương pháp khác ñư c s d ng trong Lu n án là: phương pháp nghiên c u mô t , h th ng và khái quát hóa. Ngoài ra, nghiên c u thông qua kh o sát c a tác gi , ph ng v n sâu và phương pháp chuyên gia ñã ñư c s d ng có hi u qu trong Lu n án cùng v i phương pháp so sánh nh m phân tích sâu ñ nghiên c u m t cách có h th ng các v n ñ v lý lu n và th c ti n trong phát tri n NNL các doanh nghi p ñi n l c. Các ñ i tư ng ñư c l a ch n ñ ph ng v n sâu và tham kh o ý ki n chuyên gia là các cán b qu n lý ñào t o và phát tri n nhân l c, các chuyên gia ñ u ngành v lao ñ ng, ti n lương t i cơ quan Công ty m - T p ñoàn và các ñơn v tiêu bi u như: T ng công ty ði n l c T.P Hà N i, T ng công ty
- 5 ði n l c Mi n Nam, T ng công ty Truy n t i ñi n Qu c gia, Công ty Th y ñi n Hòa Bình và Công ty Truy n t i ñi n 1. ð th c hi n phân tích, ñánh giá làm rõ nh hư ng c a k t qu phát tri n NNL và vai trò c a NNL trong SXKD ñi n Vi t Nam th i kỳ 2001- 2009, Lu n án ñã s d ng phương pháp h ch toán tăng trư ng và ng d ng hàm s n xu t Cobb-Douglas ñ lư ng hóa tác ñ ng c a NNL t i tăng trư ng giá tr gia tăng c a SXKD ñi n. Xu t phát t căn c lý lu n khoa h c, nh m nghiên c u th c ti n ho t ñ ng phát tri n NNL, ñưa ra các phát hi n, ñ xu t và ki n ngh hoàn thi n công tác này EVN th i gian t i, tác gi ñã áp d ng phương pháp nghiên c u tình hu ng th c t “case study” t i m t s ñơn v như T ng công ty ði n l c Thành ph Hà N i, T ng công ty Truy n t i ñi n và Cơ quan Công ty m - T p ñoàn ði n l c Vi t Nam. Th i gian ti n hành kh o sát và nghiên c u t p trung trong các năm 2008, 2009 và ñ u năm 2010 là giai ño n có s s p x p l i mô hình m t s ñơn v các khâu trong SXKD ñi n. 5. Tình hình nghiên c u Tình hình nghiên c u nư c ngoài: Trên th gi i, k t nh ng năm th p niên 1990 tr l i ñây ñã có nhi u nghiên c u v phát tri n NNL và ñào t o NNL m t cách có h th ng, nh t là M , Châu Âu và m t s nư c phát tri n như Anh, Canada, Úc v.v.. Tiêu bi u nh t là các nghiên c u và các tác gi dư i ñây: • Kelly D.J., trong m t k t qu nghiên c u v phát tri n NNL c a nhóm công tác nghiên c u phát tri n thu c T ch c H p tác kinh t Thái bình dương công b năm 2001 trên t p chí Human Resource Development Outlook [79] ñã ñưa ra nh ng khái ni m v phát tri n NNL. Theo quan ñi m phát tri n, nhóm nghiên c u cho r ng phát tri n NNL là m t ph m trù n m trong t ng th quá trình thu c v s nghi p phát tri n con ngư i.
- 6 • Kristine Sydhagen và Peter Cunningham (2007) thu c ð i h c Nelson Mandela Metropolitan ñã công b công trình nghiên c u v khái ni m và n i dung c a phát tri n NNL trên T p chí Human Resource Development International [80]. G n ñây nh t, tác gi Abdullsh Haslinda (2009) cũng t p trung làm rõ khái ni m, m c ñích và ch c năng c a phát tri n NNL [66]. Trong các nghiên c u này, các tác gi ñã t ng h p lý thuy t và th c ti n khái ni m, quan ñi m v phát tri n NNL các ph m vi, góc ñ khác nhau t các nghiên c u tiêu bi u trên th gi i ñã công b . • V khái ni m và ph m vi c a phát tri n NNL trên khía c nh h c thu t, Greg G. Wang và Judy Y. Sun (2009) ñã công b nghiên c u nh m làm rõ ranh gi i c a phát tri n NNL trong t p chí Human Resource Development International. Trong bài vi t này, các tác gi ñã phân tích s phân bi t gi a khái ni m phát tri n NNL v i phát tri n v n nhân l c và phát tri n con ngư i phương di n xã h i, qua ñó có th ng d ng ñ làm rõ v m t lý lu n trong nghiên c u NNL trong m t t ch c [73, tr.93-103]. • Julia Storberg và Walker Claire Gubbins (2007) nghiên c u v m i quan h xã h i c a con ngư i v i phát tri n NNL [78] ñã ñưa ra n i dung c a phát tri n NNL các ph m vi khác nhau có tính ñ n nh ng liên k t, quan h ñan xen gi a các ñơn v trong t ch c và gi a t ch c v i xã h i bên ngoài. • Nhi u nghiên c u g n ñây v phương pháp lu n và n i dung phát tri n NNL ñã ñư c công b . Tiêu bi u nh t có th k ñ n là các tác gi như Charles Cowell và c ng s [68] và m t s tác gi khác như: W. Clayton Allen và Richard A. Swanson (2006), Timothy Mc Clernon và Paul B. Roberts [69], [70]. Các nghiên c u này ñ u th ng nh t “mô hình ñào t o mang tính h th ng g m phân tích, thi t k , phát tri n, th c hi n và ñánh giá (ADDIE)” ñư c s d ng trên 30 năm qua trên th gi i là nh ng n i dung c t lõi c a phát tri n NNL trong m i t ch c.
- 7 Tuy nhiên, cho ñ n nay chưa có m t nghiên c u mang tính h th ng và sâu s c v phát tri n NNL cho m t t p ñoàn hay công ty ho t ñ ng trong lĩnh v c SXKD ñi n. Tình hình nghiên c u trong nư c: Có th nói, trư c th p niên 1990, có r t ít công trình nghiên c u ñư c công b v phát tri n NNL nói chung cũng như phát tri n NNL cho m t t ch c ñi n l c. K t năm 2000 tr l i ñây có khá nhi u nghiên c u v phát tri n NNL v các lĩnh v c liên quan như giáo d c, ñào t o và m t s nghiên c u v NNL, t ch c, lao ñ ng T ng công ty ði n l c Vi t Nam, t ch c ti n thân c a EVN. Các nghiên c u tiêu bi u g n ñây ñư c khái quát như dư i ñây. V ñào t o và phát tri n NNL nói chung có r t nhi u công trình nghiên c u và các bài vi t, trong s ñó m t s nghiên c u ñi n hình như: -Nghiên c u tr ng ñi m c p B do Trư ng ðH Kinh t qu c dân th c hi n năm 2003 v i ñ tài “Kinh t tri th c v i ñào t o ngu n nhân l c Vi t Nam trong th p niên ñ u c a th k XXI”, trong ñó có nhi u bài vi t, tham lu n c a các nhà khoa h c, nhà qu n lý giáo d c t p trung ch y u vào v n ñ giáo d c và ñào t o c a ñ t nư c ph c v phát tri n kinh t - xã h i trong th i kỳ m i: h i nh p và hư ng t i n n kinh t tri th c; - Tác gi Nguy n H u Dũng, trong cu n sách “s d ng hi u qu ngu n l c con ngư i Vi t Nam” [6] ñã h th ng m t s v n ñ cơ b n v phát tri n, phân b và s d ng NNL th i kỳ xây d ng n n kinh t th trư ng Vi t Nam; - Tác gi ðoàn Văn Khái (2005) công b nghiên c u v lý lu n và th c ti n v NNL ñ i v i phát tri n kinh t - xã h i Vi t Nam trong th i kỳ CNH, HðH [17] ñưa ra nh ng quan ñi m, phương hư ng và m t s gi i pháp mang tính vĩ mô trong phát tri n và s d ng NNL Vi t Nam giai ño n 2001-1010; - Tác gi Nguy n Trung (2007) có bài vi t v i các phân tích ch y u v h th ng giáo d c Vi t Nam trong giai ño n hi n nay nh m ñ xu t các gi i pháp mang tính t ng th v phát tri n NNL Vi t Nam [58];
- 8 - Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t trung ương (2008) ñã công b bài vi t “phát tri n con ngư i và phát tri n ngu n nhân l c”, [63], trong ñó ñi sâu phân tích v m i liên h và vai trò c a phát tri n NNL ñ i v i phát tri n con ngư i trong phát tri n kinh t , v.v.. V phát tri n NNL cho m t t ch c và doanh nghi p, ñã có nhi u nghiên c u, trong ñó có m t s nghiên c u tiêu bi u như sau: - Lu n án ti n sĩ kinh t c a Phan Th y Chi (2008): “ðào t o và phát tri n ngu n nhân l c trong các trư ng ñ i h c kh i kinh t c a Vi t Nam thông qua các chương trình h p tác ñào t o qu c t ” [5]. ðây là m t nghiên c u khá h th ng v ñào t o và phát tri n NNL các trư ng ñ i h c nhưng gi i h n vi c kh o sát các tác ñ ng thông qua các chương trình h p tác ñào t o qu c t ; - Bài vi t “Công tác ñào t o và phát tri n ngu n nhân l c trong công ty nhà nư c” c a tác gi Ngô Th Minh H ng [12] công b năm 2008 trình bày m t nghiên c u v th c tr ng phát tri n NNL mà ch y u là ho t ñ ng ñào t o các doanh nghi p nhà nư c thông qua kh o sát m t s doanh nghi p ñ a bàn Hà N i. Tác gi ñã phân tích, ñưa ra m t s nh n ñ nh khái quát v nh ng y u kém, t n t i c a công tác ñào t o trong các doanh nghi p này th i gian v a qua. - Các tác gi Ph m Trương Hoàng và Ngô ð c Anh, Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân: qua nghiên c u v phát tri n NNL ñ i v i các doanh nghi p công nghi p Vi t Nam so sánh v i các nư c các m c ñ phát tri n kinh t cho th y ñ c trưng c a phát tri n NNL các doanh nghi p này trong các giai ño n xây d ng và tích lũy năng l c k thu t c a m i qu c gia [14]. Liên quan t i mô hình t ch c, lao ñ ng ti n lương và NNL T ng công ty ði n l c Vi t Nam, ñã có m t s nghiên c u g n ñây như: - Lu n văn th c sĩ kinh t c a Ph m Anh Tu n [56] v i ñ tài “Nh ng gi i pháp ch y u b o ñ m l c lư ng lao ñ ng cho kh i s n xu t kinh doanh ñi n thu c T ng công ty ði n l c Vi t Nam” hoàn thành năm 2003 t i Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân;

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của độ mở nền kinh tế đến tác động của chính sách tiền tệ lên các yếu tố kinh tế vĩ mô
145 p |
383 |
31
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò Nhà nước trong thu hút đầu tư phát triển kinh tế biển ở thành phố Hải Phòng
229 p |
106 |
12
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế phát triển: Phát triển tập đoàn kinh tế tư nhân ở Việt Nam
217 p |
99 |
12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p |
526 |
8
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Chi tiêu công, vốn trí tuệ quốc gia và kinh tế ngầm
243 p |
56 |
5
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Ứng dụng thương mại điện tử trên nền tảng di động tại doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
217 p |
94 |
4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành công nghiệp môi trường tại Việt Nam
207 p |
14 |
3
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế - Tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
138 p |
20 |
3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của kiều hối, thể chế đến tăng trưởng kinh tế tại các quốc gia Châu Á
28 p |
52 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Chi tiêu công, vốn trí tuệ quốc gia và kinh tế ngầm
60 p |
55 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của đa dạng hóa xuất khẩu đến tăng trưởng kinh tế - Bằng chứng thực nghiệm từ các nước đang phát triển
173 p |
102 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế Việt Nam - tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
138 p |
4 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
181 p |
3 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế Việt Nam - tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
24 p |
2 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Công cụ nghiệp vụ thị trường mở tại nước CHDCND Lào
12 p |
1 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế - Tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
24 p |
19 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
147 p |
42 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chất lượng công chức quản lý kinh tế cấp tỉnh tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng
12 p |
3 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
