B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p Ụ
Ụ
M C L C
L I M Đ U
Ờ Ở Ầ ....................................................................................1
ƯƠ
Ấ ƯỢ
Ụ
CH
NG I: CH T L
Ệ Ố Ớ NG TÍN D NG Đ I V I DOANH NGHI P
Ỏ Ủ
Ừ
ƯƠ
V A VÀ NH C A NGÂN HÀNG TH
NG M I..
Ạ .......................3
ươ ề 1.1. Khái quát v Ngân hàng th ng m i ạ .........................................................3
ấ ượ ố ớ ỏ ủ ừ ụ ệ 1.2. Ch t l ng tín d ng đ i v i Doanh nghi p v a và nh c a Ngân hàng
ươ th ng m i.. ạ .......................................................................................................12
ƯƠ Ự Ạ Ấ ƯỢ Ụ CH NG II: TH C TR NG CH T L Ố Ớ NG TÍN D NG Đ I V I
Ố Ạ Ệ DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH T I NGÂN HÀNG CÔNG
ƯƠ Ỉ TH Ư NG T NH H NG YÊN.. ......................................................................27
ề ươ ỉ 2.1. Khái quát v Ngân hàng Công th ư ng t nh H ng Yên.. .............................27
ủ ự ụ ạ ấ ớ ươ 2.2. Th c tr ng ch t tín d ng v i DNVVN c a Ngân hàng Công th ỉ ng t nh
ư H ng Yên.. ..........................................................................................................31
ươ
Ả
Ấ
ƯỢ
Ch
ng III: GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L
NG TÍN
Ố Ớ
Ố
Ụ
Ạ Ệ D NG Đ I V I DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH T I
ƯƠ
Ư
NGÂN HÀNG CÔNG TH
NG H NG YÊN.
............................43
ướ ấ ượ ể ể ụ ủ ị 3.1. Đ nh h ng phát tri n và quan đi m nâng cao ch t l ng tín d ng c a Ngân
ươ ỉ hàng Công th ư ng t nh H ng Yên.... .................................................................43
ả ườ ấ ượ ụ 3.2. Gi i pháp tăng c ng nâng cao ch t l ố ớ ng tín d ng đ i v i DNVVN t ạ i
ươ ỉ Ngân hàng Công th ư ng t nh H ng Yên... .........................................................43
ộ ố ế ấ ượ ằ ụ ị 3.3. M t s ki n ngh nh n nâng cao ch t l ệ ố ớ ng tín d ng đ i v i Doanh nghi p
ỏ ừ v a và nh ....... ....................................................................................................54
Ế K T LU N Ậ ........................................................................................................59
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ớ ự ị ườ ủ ể ờ Cùng v i s ra đ i và phát tri n c a th tr ng Tài chính ở ướ n c ta, các
ươ ừ ạ ướ ể ệ Ngân hàng th ng m i (NHTM) đang t ng b c th hi n vai trò không th ể
ế ủ ề ự ự ủ ọ ổ ứ thi u c a mình trong n n kinh t ầ ế S l a ch n đ u tiên c a các t . ch c cá nhân
ế ớ ủ ậ ố khi thi u v n là tìm t ả ạ ộ i các NHTM, vì v y mà ho t đ ng c a các NHTM có nh
ưở ớ ớ ấ ể ủ ạ ộ ổ ứ h ng r t to l n t ư ự i ho t đ ng cũng nh s phát tri n c a các t ch c kinh t ế
ề ế khác trong n n kinh t .
ầ ộ ế ơ ả ề ọ ế ữ M t thành ph n kinh t ế c b n tr ng y u trong n n kinh t n a đó là
ụ ể ừ ệ ệ ể ặ ỏ ổ Doanh nghi p, c th là Doanh nghi p v a và nh (DNVVN). Đ c đi m n i
ế ố ả ự ệ ỹ ậ ủ b t c a các Doanh nghi p này đó là s tích lu các y u t ợ ấ ấ s n xu t r t phù h p
ướ ớ v i tình hình n ệ c ta hi n nay.
ể ổ ứ ế ủ ề ự Có th nói, hai t ch c kinh t này đang là hai c c lam châm c a n n kinh
ệ ớ ặ ủ ể ể ẩ ế t Vi t Nam. V i đ c đi m b m sinh c a mình, các DNVVN không th không
ệ ố ớ quan h vay v n v i các NHTM. Ng ượ ạ c l i, nó cũng là Khách hàng th ườ ng
ủ xuyên c a các NHTM.
ư ậ ầ ố ế ấ ệ ữ Nh v y là m i quan h gi a hai thành ph n kinh t này là r t đáng quan
Ở ụ ệ ệ ế ấ ậ ố tâm. đây là quan h tín d ng, quan h cung c p và ti p nh n v n kinh doanh.
ấ ượ ụ ừ ướ ớ ượ Ch t l ố ớ ng tín d ng đ i v i các DNVVN t c t tr i nay luôn đ c các NHTM
quan tâm hàng đ u.ầ
ướ ự ế ự ậ ạ Tr c th c t đó, trong quá trình th c t p t i Ngân hàng Công th ươ ng
ự ế ề ạ ộ ự ủ ư ệ ọ ỏ H ng Yên, ngoài vi c h c h i th c t v các lĩnh v c ho t đ ng c a Ngân
ấ ượ ự ề ứ hàng, em còn chú tâm nghiên c u v lĩnh v c“ Nâng cao Ch t l ụ ng tín d ng
ệ ừ ỏ ạ ươ ạ ụ ể ố ớ đ i v i các Doanh nghi p v a và nh t i Ngân hàng th ng m i, c th là Ngân
ươ ư hàng Công th ng H ng Yên.”
ế ồ ươ Bài vi t g m có 3 ch ng:
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ươ ấ ượ ố ớ ụ ừ ệ Ch ng I: Ch t l ng tín d ng đ i v i Doanh nghi p v a và nh ỏ
ươ ạ ủ c a Ngân hàng th ng m i.
ươ ấ ượ ự ạ ụ Ch ng II: Th c tr ng ch t l ệ ố ớ ng tín d ng đ i v i Doanh nghi p
ỏ ạ ươ ỉ ừ v a và nh t i Ngân hàng Công th ư ng t nh H ng Yên.
ươ ả ấ ượ ố ớ ụ Ch ng III: Gi i pháp nâng cao ch t l ng tín d ng đ i v i Doanh
ệ ừ ỏ ạ ươ ư ỉ nghi p v a và nh t i Ngân hàng Công th ng t nh H ng Yên
ự ậ ạ ờ ạ Do th i gian th c t p t ộ ủ i Ngân hàng và trình đ c a sinh viên còn h n ch ế
ế ự ướ ữ ế ấ ỏ ẫ nên bài vi t không tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong s h ng d n, góp ý
ầ ủ c a các th y cô.
SV: ĐOÀN THANH THUỶ
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ƯƠ
Ấ ƯỢ
Ụ
CH
NG I: CH T L
Ệ Ố Ớ NG TÍN D NG Đ I V I DOANH NGHI P
Ỏ Ủ
Ừ
ƯƠ
V A VÀ NH C A NGÂN HÀNG TH
Ạ NG M I
ươ ạ ề 1.1. Khái quát v Ngân hàng th ng m i
ủ ệ ể ặ ươ 1.1.1. Khái ni m, đ c đi m c a Ngân hàng th ạ ng m i
ươ ạ ươ ạ Ngân hàng th ng m i là gi? Ngân hàng th ộ ng m i (NHTM) là m t
ề ệ ệ ạ ộ ủ ệ Doanh nghi p kinh doanh ti n t , ho t đ ng chính c a Doanh nghi p này là
ụ ử ề ậ ằ ờ nh n ti n g i và cho vay nh m m c đích sinh l i. Ngoài ra, Ngân hàng th ươ ng
ộ ố ụ ữ ứ ệ ệ ạ ụ ả m i còn có m t s nghi p v n a là kinh doanh ch ng khoán, nghi p v b o
ầ ư ỷ lãnh, u thác đ u t …
ộ ổ ứ ề ọ ế Ngân hàng là m t t ch c quan tr ng trong n n kinh t , Ngân hàng bao
ự ủ ề ể ề ạ ộ ỳ ế ồ g m nhi u lo i tu thu c vào s phát tri n c a n n kinh t nói chung và h ệ
ố ươ ườ ế th ng Tài chính nói riêng, trong đó Ngân hàng th ạ ng m i th ng chi m t ỷ
ấ ề ố ượ ả ầ ọ ớ ị tr ng l n nh t v quy mô tài s n, th ph n và s l ng các Ngân hàng.
ổ ứ ế ệ ế ầ ấ ớ Ngân hàng là t ch c thu hút ti ọ ề t ki m l n nh t trong h u h t m i n n
ế ệ ệ ộ ổ ứ kinh t . Hàng tri u cá nhân, h gia đình và các Doanh nghi p, các t ch c kinh
ử ề ạ ộ ề ủ ỹ ế t – Xã h i đ u g i ti n t i Ngân hàng. Ngân hàng đóng vai trò là th qu trong
ậ ừ ộ ề ậ ọ toàn xã h i. Thu nh p t Ngân hàng là thu nh p quan tr ng trong nhi u gia đình.
ổ ủ ế ứ ệ ớ ộ Ngân hàng là t ch c cho vay ch y u v i các Doanh nghi p, cá nhân, h gia
ố ớ ộ ướ ố ớ ố ỉ ầ đình và m t ph n đ i v i Nhà n c (thành ph , t nh…). Đ i v i các Doanh
ệ ườ ổ ứ ấ ụ ụ ụ ệ nghi p, Ngân hàng th ng là t ể ch c c p tín d ng đ ph c v cho vi c mua
ự ữ ặ ắ ế ị ự bán hàng hoá d tr ho c xây d ng nhà máy, mua s m trang thi t b . Khi Doanh
ệ ườ ả ả ị
ớ ụ nghi p và ng i tiêu dùng ph i thanh toán các kho n mua hàng hoá và d ch v , SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ử ụ ệ ỷ ệ ử ụ ẻ ả B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ọ ườ h th ng s d ng séc, u nhi m chi, th tín d ng hay tài kho n đi n t .v.v…
ọ ầ ọ ườ ế ậ ạ ớ và khi h c n thông tin tài chính hay l p k ho ch tài chính, h th ng t i Ngân
ể ượ ụ ủ ả hàng đ đ c nh n l ậ ờ ư ấ i t v n. Các kho n tín d ng c a Ngân hàng cho chính
ủ ứ ồ ọ ể ầ ủ ph (thông qua ch ng khoán Chính ph ) là ngu n Tài chính quan tr ng đ đ u
ư ể ệ ế ặ ệ t ự , phát tri n. Ngân hàng th c hi n các chính sách kinh t , đ c bi t là các chính
ề ệ ụ ậ ế ủ sách ti n t ọ , vì v y là công c quan tr ng trong chính sách kinh t c a Chính
ủ ằ ể ế ề ữ ứ ể ầ ph nh m phát tri n kinh t ộ ả b n v ng. Do đó, c n ph i nghiên c u và hi u m t
ẽ ề ạ ặ ổ ứ ể ậ ể ả ộ cách c n k v lo i hình t ch c này đ có th v n hành và qu n lý m t cách
ả ệ có hi u qu .
ạ ộ ổ ố ớ ề ứ ọ ế Ngân hàng là m t lo i hình t ch c quan tr ng đ i v i n n kinh t . Các
ể ượ ụ ụ ể ứ ặ ị ị Ngân hàng có th đ c đ nh nghĩa theo ch c năng, các d ch v c th ho c vai
ể ự ệ ề ế ề ở ế ố ỗ trò mà chúng có th th c hi n trong n n kinh t ấ . V n đ ch các y u t trên
ự ế ừ ổ ứ ề ấ ổ đang không ng ng thay đ i, th c t có r t nhi u các T ch c Tài chính – bao
ứ ả ớ ứ ồ g m c các Công ty ch ng khoán, các Công ty môi gi i ch ng khoán, qu h tr ỹ ỗ ợ
ố ắ ụ ể ề ả ầ ấ ị và các công ty b o hi m hàng đ u đ u đang c g ng cung c p các d ch v ngân
ở ộ ạ ấ ị hàng. Ng ượ ạ c l i, ngân hàng cũng đang m r ng ph m vi cung c p d ch v v ụ ề
ớ ạ ộ ứ ể ả ả ấ ộ b t đ ng s n và môi gi i ch ng khoán, tham gia ho t đ ng b o hi m, đ u t ầ ư
ỹ ỗ ợ ụ ớ ự ệ ề ị qu h tr và th c hi n nhi u d ch v m i khác.
ơ ả ủ ạ ộ ộ ươ 1.1.2. Các ho t đ ng c b n c a m t ngân hàng th ạ ng m i
ươ ệ ạ ặ ộ ệ ề ấ Ngân hàng th ng m i là m t Doanh nghi p đ c bi ứ t có r t nhi u ch c
ề ề ệ ữ ượ ể ệ ụ ể năng kinh doanh v ti n t ứ . Nh ng ch c năng đó đ c th hi n c th qua các
ạ ộ ủ ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng.
ạ ộ ấ ớ ề ầ ế ề NHTM có ho t đ ng g n gũi nh t v i nhân dân và n n kinh t . N n kinh
ạ ộ ủ ể ậ ế t ủ ờ càng phát tri n cao, ho t đ ng c a NHTM càng đi vào t n ngõ ngách c a đ i
ạ ộ ủ ượ ố s ng kinh t ế ấ ướ đ t n c. Ho t đ ng kinh doanh c a NHTM đ c chia làm hai
ạ lo i có tính khác nhau:
ệ ụ ề ệ ạ ộ ạ ộ ữ ệ ụ a) Ho t đ ng nghi p v (ho t đ ng kinh doanh ti n t ). Ch “nghi p v ”
ề ố ủ ề ệ ố ẩ có nghĩa là ngh nghi p, ngh s ng b m sinh v n có c a ngành ngân hàng
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ề ế ế ề B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ề ệ (ngh buôn ti n, kinh doanh ti n t ), mà n u thi u nó thì Ngân hàng không còn
ạ ộ ữ ữ ứ ể ế ặ ồ ố ố là Ngân hàng n a. Nh ng ho t đ ng đ tìm ki m ngu n v n ho c cung ng v n
ạ ộ ề ệ ọ ọ ắ cho khách hàng g i là ho t đ ng kinh doanh ti n t và g i t ạ ộ t là ho t đ ng nua
ề ệ ữ ộ ố bán v n ti n t ộ ặ ộ gi a m t bên là Ngân hàng và m t bên là Khách hàng là m t đ c
ơ ả ủ ệ ụ ư tr ng c b n c a nghi p v ngân hàng.
ạ ộ ụ ộ ồ ị ố ệ b) D ch v . Đây là m t ho t đ ng bao g m các nhân t ữ không hi n h u,
ả ệ ữ ế ặ ả ố gi ở ữ i quy t các m i quan h gi a Khách hàng ho c tài s n mà khách hàng s h u
ườ ề ở ữ ự ể ẩ ấ ả ớ v i ng ủ i cung c p mà không có s chuy n giao quy n s h u. S n ph m c a
ụ ể ạ ặ ượ ủ ả ẩ ạ ị d ch v này có th trong ph m vi ho c v ậ t quá ph m vi c a s n ph m v t
ủ ấ ấ ch t do Ngân hàng cung c p cho khách hàng c a mình.
ạ ộ ủ ề ạ ộ Ho t đ ng c a Ngân hàng mang tính c nh tranh cao đ . Trong n n kinh t ế
ị ườ ậ ậ ạ ộ ự ệ ộ th tr ng, c nh tranh là quy lu t v n đ ng t nhiên, không l ậ thu c vào nh n
ọ ự ủ ứ ủ ặ ườ ừ ự ẫ ợ th c ho c ch n l a ch quan c a con ng ấ i. Xu t phát t s mâu thu n l i ích
ự ủ ự ụ ữ ệ ể ạ ủ ộ gi a các Doanh nghi p, c nh tranh là đ ng l c c a s phát tri n, m c đích c a
ở ộ ữ ữ ầ ầ ị ị ủ ạ c nh tranh là gi a v ng th ph n c a mình, m r ng th ph n sang th tr ị ườ ng
ầ ủ ố ủ ạ ụ ủ ế ề ị ti m năng, chi m lĩnh th ph n c a đ i th c nh tranh. M c tiêu c a kinh doanh
ố ợ ừ ậ là t i đa hoá l i nhu n, an toàn trong kinh doanh, không ng ng gia tăng doanh
ủ ệ ạ ộ ỗ thu, nên c nh tranh chính là m t trong các chìa khoá c a m i Doanh nghi p đ ể
ươ ườ ự ể ạ ượ đ t đ ọ c tham v ng trong th ng tr ừ ng,. Ngày nay, s phát tri n không ng ng
ệ ả ể ấ ọ ớ ộ ớ ủ c a khoa h c, công ngh , s n xu t hàng hoá phát tri n v i quy mô r ng l n làm
ế ệ ạ ạ ộ cho c nh tranh càng quy t li t và sâu r ng C nh tranh chính là y u t ế ố ộ ạ i n i t
ề ể ế ố ớ ạ ủ c a quá trình kinh doanh và ti p xúc v i c nh tranh là đi u không th tránh. Đ i
ắ ầ ạ ộ ự ạ ủ ắ ớ v i ho t đ ng c a NHTM, s c nh tranh gay g t đã b t đ u trên th gi ế ớ ừ i t
ế ỷ ế ố ơ ả ữ ủ ệ nh nq năm 70 c a th k 20 do các y u t c b n sau: 1.Công ngh ngân hàng
ướ ố ế ị ườ ớ ượ ố ế ở có xu h ng qu c t hoá; 2. Các th tr ng v n m i đ ổ c m đã làm bi n đ i
ử ề ệ ề ạ ướ ố ệ ố h th ng ti n g i truy n th ng; 3. Công ngh ngân hàng t ề i nhi u n ắ c đã b t
ụ ệ ạ ọ ị ầ đ u đa d ng hoá các d ch v ; 4. Ngành công nghi p ngân hàng đã tìm m i cách
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ứ ổ ạ ộ ề ệ ạ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ể phát tri n các t ự ch c phi ngân hàng, t o đi u ki n ho t đ ng trong lĩnh v c
ệ chuyên bi t; v.v…
ụ ệ ồ ấ ả ữ Nghi p v ngân hàng nói chung bao g m t ệ t c nh ng vi c mà ngân hàng
ườ ệ ủ ọ ỳ ề ề ệ ổ ế th ng làm trong khuôn khôn kh ngh nghi p c a h . tu đi u ki n kinh t và
ứ ộ ậ ủ ỗ ướ ể ỹ ệ ụ ủ m c đ phát tri n k thu t c a m i n c, các nghi p v kinh doanh c a NHTM
ụ ợ ụ ụ ự ệ ệ ệ ồ ớ bao g m ba lĩnh v c: nghi p v n , nghi p v có và nghi p v môi gi i trung
ụ ằ ế ệ ả ổ ả gian. Đó là các nghi p v n m trong b ng t ng k t tài s n. Ngoài ra còn có các
ụ ệ ượ ư ế ệ ả ả ả ổ nghi p v khác không đ c ph n ánh lên b ng t ng k t tài s n nh nghi p v ụ
ắ ư ấ ị ườ ệ ả ẩ ụ ả b o lãnh, nghi p v cho thuê két s t, t v n… Th tr ng các s n ph m tài
ề ấ ả ổ ề chính thay đ i nhanh chóng gây ra nhi u v n đ cho công tác qu n lý và có th ể
ệ ố ủ ế ệ ớ ẫ d n đ n các r i ro m i có tính h th ng. Vì đó là các trách nhi m không bi ế t
ướ ượ ượ ư ế ả ả ổ ị tr c đ c nên nó đ ẩ c đ nh nghĩa nh là s n ph m ngoài b ng t ng k t tài
ể ệ ằ ạ ắ ề ả s n và có th các trách nhi m này n m ngoài ph m vi các nguyên t c truy n
ỗ ợ ầ ề ả ố ố ế th ng v các kho n v n h tr c n thi t.
ẽ ộ ợ ẫ ụ ủ ệ ể ặ ệ Các nghi p v c a NHTM có quan h ch t ch , h tr l n nhau đ hình
ạ ộ ủ ề ế thành ho t đ ng kinh doanh c a NHTM trong n n kinh t . Khi NHTM đi vào
ạ ộ ụ ượ ệ ổ ị ẽ ẫ ố ho t đ ng n đ nh, các nghi p v đ c xen k l n nhau trong su t quá trình
ể ố ạ ộ ạ ấ ỉ ộ ho t đ ng, t o thành m t ch nh th th ng nh t.
ệ ụ ơ ả ủ ạ ộ ướ D i đây là hai ho t đ ng (nghi p v ) c b n c a NHTM.
ố ủ ạ ộ ươ ộ 1.1.2.1. Ho t đ ng huy đ ng v n c a Ngân hàng th ạ ng m i
ố ủ ụ ệ ươ ạ ượ ọ Nghi p v huy đông v n c a Ngân hàng th ng m i đ ệ c g i là nghi p
ệ ụ ể ệ ữ ụ ả ạ ồ ố ụ ợ v n , nh ng kho n m c ngu n v n do nghi p v này t o nên khi th hi n trên
ủ ế ổ ươ ạ ẽ ằ ả ợ ả ả b ng t ng k t tài s n c a Ngân hàng th ng m i s n m bên tài s n n . Đây
ượ ệ ụ ở ầ ạ ộ ề ế ạ ọ đ ủ c coi là nghi p v kh i đ u, t o n n móng cho m i ho t đ ng ti p theo c a
ươ ố ị ề ạ ố Ngân hàng th ng m i. V sau, khi Ngân hàng đã hình thành v n c đ nh, các
ượ ạ ộ ẽ ẫ ố ệ ụ ủ nghi p v c a nó đ c xen k l n nhau trong su t quá trình ho t đ ng.
ộ ể ả ộ ồ ố ợ ạ ộ Huy đ ng các ngu n v n khác nhau (tài s n n ) trong xã h i đ ho t đ ng
ẽ ố ấ ủ ọ Ở ướ ớ ự là l s ng quan tr ng nh t c a các NHTM. các n ệ c công nghi p, v i s phát
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ị ườ ủ ể ề ả B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p tri n nhanh chóng c a th tr ng Tài chính, đã có nhi u tài s n có m c l ứ ợ ứ i t c
ổ ợ ấ ệ ả ả ạ ị ế n đ nh và tính thanh kho n cao, tài s n n r t đa d ng làm cho vi c tìm ki m
ạ ộ ủ ạ ở ố ệ ướ ắ ố v n ho t đ ng c a NHTM tr thành c nh tranh kh c li t, tr c m t các NHTM
ở ướ ộ ấ ể ệ ề ế ể ấ các n c phát tri n luôn luôn xu t hi n m t v n đ , đó là làm th nào đ có
ầ ư ữ ườ ầ ư ạ ầ ủ ố đ v n đ u t gi a môi tr ng đ u t ị c nh tranh đ y k ch tính. Ngân hàng
ươ ả ạ ạ ớ ớ ổ ứ th ng m i ph i c nh tranh v i các Ngân hàng khác, v i các t ch c tài chính
ệ ụ ị ườ ớ ớ ấ ứ ộ ổ ứ ự ế khác, v i các nghi p v th tr ng tr c ti p và v i b t c m t t ch c nào khác
ố ượ ố ộ ố mu n thu hút m t kh i l ng v n nào đó.
ổ ế ợ ủ ả ậ ố Tài s n n c a NHTM t p trung vào năm nhóm ph bi n là: 1)V n pháp
ề ệ ố ỳ ạ ỳ ạ ử ử ề ề ị đ nh hay v n đi u l ; 2)Ti n g i không k h n; 3)Ti n g i có k h n và ti ế t
ị ườ ệ ề ệ ả ừ ả ki m; 4)Các kho n vay trên th tr ng ti n t ; 5)Các kho n vay t các Ngân
ặ ừ ươ ợ ủ ả hàng khác ho c t Ngân hàng Trung ng.Tài s n n c a Ngân hàng th ươ ng
ạ ộ ủ ế ủ ạ ồ ố m i là ngu n v n ch y u trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. Nói theo
ữ ị ườ ợ ễ ả ả ữ ả ắ ngôn ng th tr ng, tài s n n di n t nh ng kho n mà NHTM m c n th ợ ị
ườ ữ ử ả ồ tr ng, nghĩa là bao g m nh ng kho n mà nhân dân g i vào (ký thác) cho nó,
ố ượ ề ế ươ hay nó đi vay các đ i t ng khách trong n n kinh t Ngân hàng trung ng, các
ổ ụ ứ ề ướ ngân hàng hay t ch c tín d ng khác, chính quy n, n c ngoài, các doanh
ứ ệ ả ợ ườ ợ nghi p, nhân dân… Đ ng bên tài s n n , NHTM là ng i đi vay, là con n , còn
ố ượ ườ ủ ợ ủ ư ậ ậ các đ i t ng kia là ng i cho vay, là ch n c a NHTM. Nh v y, thu t ng ữ
ủ ả ả ả ợ ườ ằ “tài s n n ” ph n ánh r ng đó là tài s n c a ng i khác mà ngân hàng vay.Tài
ợ ồ ả s n n bao g m:
ề ệ ố ố ị V n pháp đ nh, v n đi u l .
ề ệ ố ố ầ ư ố ọ ố ị V n pháp đ nh (hay còn g i là v n đi u l ) là s v n đ u t ầ ban đ u khi
ậ ượ ề ệ ủ ố thành l p ngân hàng và đ c ghi rõ trong đi u l c a NHTM. V n đi u l ề ệ ít
ả ằ ứ ấ ầ ố ố ỗ ị nh t ph i b ng m c v n pháp đ nh do NHNN công b vào đ u m i năm tài
ề ệ ề ộ ộ ỳ ị ố chính. V n đi u l quy đ nh cho m t ngân hàng nhi u hay ít tu thu c vào quy
ạ ộ ạ ấ ổ ợ ậ ổ mô và ph m vi ho t đ ng, c đông, ngân sách c p, l ố i nhu n b sung… V n
ấ ộ ủ ế ể ắ ả ả ộ ế ị này ch y u dùng đ mua s m b t đ ng s n, đ ng s n, trang thi t b … cho
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ạ ộ ượ ể ố B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ho t đ ng ngân hàng, ngoài ra còn đ c dùng đ đóng góp v n liên doanh, cho
ầ ủ ổ ượ ề ệ ể vay, mua c ph n c a các công ty khác. Không đ ố c dùng v n đi u l đ chia
ậ ỹ ợ ưở ạ ộ ư ậ ế ổ ứ c t c, l p qu phúc l i khen th ng. Nh v y, đ n khi ngân hàng ho t đ ng,
ề ệ ể ằ ướ ạ ụ ở ộ ố v n đi u l có th đã n m d i d ng tr s , văn phòng, kho bãi, xe c , trang
ỹ ạ ầ ư ộ ươ thi ế ị ự ữ t b , d tr hay lý qu t ặ i NHTW, ho c đã đ u t vào m t th ụ ng v nào
đó.
ề ệ ỹ ự ữ ố Ngoài v n đi u l , NHTM còn có các qu d tr ngân hàng (đây là các
ồ ạ ả ộ ỹ ạ ộ ậ qu bu c ph i trích l p trong quá trình t n t ủ i và ho t đ ng c a ngân hàng), qu ỹ
ỹ ả ố ị ể ấ ậ ả ồ ỹ ỹ ỹ phát tri n k thu t, qu kh u hao tài s n c đ nh, qu b o t n, qu phúc
ợ l i,.v.v…
ủ ế ế ồ ồ Ti p theo là các ngu n vay, ch y u bao g m:
ủ ươ . Vay c a Ngân hàng trung ng (NHTW)
ạ ộ ạ ộ ủ ư ể ẩ ị Đ chu n b cho các ho t đ ng c a mình nh các ho t đ ng thanh toán bù
ạ ộ ể ượ ự ữ ắ ẫ ộ ị tr ,ừ ho t đ ng chuy n nh ể ả ng l n nhau, k c quy đ nh d tr b t bu c do
ặ ấ ả ữ ề ề ặ ả ả NHTW áp đ t, t ấ ử t c các NHTM đ u ph i lý g i nh ng kho n ti n m t nh t
ạ ả ự ữ ủ ờ ị đ nh t i kho c a NHTW, kho n d tr này không sinh l i.
ạ ộ ữ ủ ặ Trong quá trình ho t đ ng c a mình, có lúc các NHTM g p nh ng tình
ế ụ ự ữ ặ ẹ ề ề ặ ố ườ ả hu ng thi u h t d tr ho c quá k t ti n m t. Đây là đi u th ng xuyên x y ra
ế ố ớ đ i v i NHTM ở ấ ỳ ướ b t k n ộ ố c nào. Trong khi có m t s ngân hàng thi u h t d ụ ự
ộ ố ự ữ ể ả ự ữ ừ ữ ả tr , thì cũng có m t s các NHTM khác th a d tr . Đ đ m b o d tr theo
ủ ạ ặ ạ ị ệ quy đ nh c a NHTW, các NHTM đi n tho i ho c liên l c qua màn hình
ự ữ ệ ộ ườ ẫ computer vay l n nhau d tr trong m t ngày là chuy n bình th ủ ụ ng. Th t c
ượ ệ ễ ế ặ vay đ c ti n hành qua vi n ký (fax) ho c đi n tín. Trong vòng vài phút sau,
ự ữ ừ ẽ ế ệ ặ ớ ngân hàng th a d tr trong ngày hôm đó s vi ử t séc ho c g i đi n tín t i chi
ủ ạ ị ươ ầ ầ ộ nhánh c a NHTW t i đ a ph ể ng, yêu c u chuy n m t ph n d tr ự ữ ừ ừ th a t
ự ữ ủ ế ngân hàng mình qua d tr c a ngân hàng xin vay. Th là ngân hàng xin vay tr ở
ủ ự ữ ầ ủ lên đ d tr theo yêu c u c a NHTW.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ư ậ ệ ạ ễ ẫ Vi c vay qua vay l ệ ố i nh v y v n di n ra hàng ngày trong h th ng
ạ ả ợ ườ ộ NHTM. Nó hình thành m t lo i tài s n n khá th ả ng xuyên. Tuy nhiên, kho n
ườ ấ ắ ầ ộ ườ ộ ỉ ợ n này th ng r t ng n, không quá m t tu n, và th ng ch trong m t vài ngày,
ứ ượ ề ỗ ể ạ ụ ạ vì m i ngân hàng đ u ý th c đ c không th l m d ng kéo dài tình tr ng này.
ệ ở ệ ạ ự ữ ạ ư ể ắ Hi n nay Vi ả t Nam ch a phát tri n kho n vay ng n h n d tr t i NHTW. Ở
ướ ữ ế ậ ậ ố ố ồ ỷ n c ta còn có “v n ti p nh n:, là nh ng ngu n v n mà NHTM nh n u thác t ừ
ổ ứ ặ ướ ừ ướ ể các t ch c trong ho c ngoài n c, t ngân sách nhà n c đ cho vay trung và
ơ ả ậ ộ ế ủ ạ ạ ướ ể ự ự dài h n thu c k ho ch xây d ng c b n t p trung c a Nhà n ệ c, đ th c hi n
ữ ươ ụ ự ị ướ ả nh ng ch ng trình và d án có m c tiêu đ nh tr ấ c trong s n xu t kinh doanh,
ườ ả ạ c i t o môi tr ng, môi sinh.
ị ườ Vay trên th tr ng ti n t ề ệ .
ị ườ ề ệ ủ ướ ể ồ Th tr ng ti n t theo mô hình c a các n c phát tri n bao g m th ị
ườ ứ ừ ị ườ ạ tr ng mua bán các ch ng t ắ có giá ng n h n, th tr ng liên ngân hàng, th ị
ườ ị ườ ố ề ệ tr ỉ ề ậ ng h i đoái. Ta ch đ c p khái quát th tr ng ti n t ố trong m i liên quan
ượ ủ ị ườ ệ ớ v i vi c vay m n c a các NHTM trên th tr ng này.
ạ ộ ị ườ ỗ ợ ạ ộ ự ủ Ho t đ ng trên th tr ng này h tr tích c c cho ho t đ ng c a các
ệ ề ầ ổ ờ ố ị ồ NHTM, b sung k p th i cho nhu c u v n thông qua vi c đi u hoà các ngu n
ừ ế ị ườ ế ề ệ ầ ử ụ ệ ố ừ ơ v n t ơ n i th a đ n n i thi u. Th tr ng ti n t góp ph n s d ng hi u qu ả
ồ ố ạ ồ ố các ngu n v n đã có t i các Ngân hàng, làm cho các ngu n v n phong phú, ch ủ
ằ ầ ả ả ộ ơ ồ ư ộ đ ng n m trong t m tay này hoà tr n, l u thông, kh i ngu n c dòng ch y cho
ấ ả ạ ồ ố ể ề t t c các ngu n v n vào m ng l ướ ầ ư i đ u t phát tri n n n kinh t ế ấ ướ c. đ t n
ị ườ ề ệ ượ ồ ố ồ ờ Th tr ng ti n t giúp cho các NHTM tìm đ c ngu n v n vay, đ ng th i giúp
ư ả ượ ơ ộ ờ cho chúng khi d thanh kho n, có đ c c h i sinh l i.
ừ Vay t ẹ công ty m .
Ở ướ ể ặ ậ ỗ các n ể c phát tri n, m i Công ty ho c T p đoàn kinh doanh có th là
ộ ố ủ ủ ệ ế ặ ấ ộ ch c a m t hay m t s NHTM. Thay vì vi c phát hành trái phi u ho c gi y n ợ
ề ừ ị ườ ề ệ ẹ ể ế ướ ể đ vay ti n t th tr ng ti n t , các Công ty m có th thay th nó d i hình
ứ ế ế ặ ổ ươ ế ồ ể th c phát hành trái phi u, c phi u công ty ho c th ố ng phi u r i chuy n v n
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ượ ộ ẽ ạ ệ ề B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p đã huy đ ng đ ạ ộ c này v Ngân hàng này ho t đ ng. Vi c này s h n ch đ ế ượ c
ữ ườ ế ả ắ ộ nh ng khó khăn mà các NHTM th ố ng m c ph i khi ti n hành huy đ ng v n
ị ườ trên th tr ng này.
ể ả ạ ả ố ạ ộ Ngoài các lo i vay đã nên trên, m t NHTM đ đ m b o v n cho ho t
ố ủ ủ ế ữ ộ đ ng kinh doanh c a mình, còn ti n hành vay v n c a các Ngân hàng khác, gi a
ổ ứ ụ ể ẫ ắ các NHTM và các t ch c tín d ng có th cho vay l n nhau theo nguyên t c: Các
ạ ộ ự ệ ệ ả ắ ợ Ngân hàng ph i ho t đ ng h p pháp; Nguyên t c th c hi n vi c vay và cho vay
ụ ả ắ ợ ồ ố ượ ằ ả theo h p đ ng tín d ng; Nguyên t c v n vay ph i có đ ả c đ m b o b ng th ế
ủ ầ ấ ố ch p, c m c hay xin vay c a NHTW.
ệ ụ Các nghi p v ký thác.
ố ố ầ ố ố Mu n làm Ngân hàng c n có v n riêng, tuy nhiên s v n riêng này ch ỉ
ỷ ọ ố ề ớ ổ ố ố ỏ ế chi m t tr ng nh so v i t ng s ti n mà Ngân hàng đã cho vay. S v n riêng
ườ ỉ ể ị ụ ở ắ ủ c a Ngân hàng th ng ch đ mua s m, trang b tr s . Trong th c t ự ế ố ề , s ti n
ố ừ ề ử ủ ồ mà Ngân hàng cho vay có ngu n g c t ti n g i c a Khách hàng. Do đó, huy
ủ ế ố ườ ủ ố ạ ộ ộ đ ng v n là ho t đ ng ch y u và th ng xuyên c a NHTM, là m i quan tâm
ủ chính c a các Ngân hàng này.
ể ồ ố ộ ệ Có th nói, Ngân hàng là m t xí nghi p kinh doanh đ ng v n, Ngân hàng
ườ ấ ồ ồ ờ ố ườ ừ v a là ng i cung c p đ ng v n, đ ng th i cũng là ng ố ụ ồ i tiêu th đ ng v n
ấ ả ữ ạ ộ ườ ủ c a Khách hàng. T t c nh ng ho t đ ng mua bán này th ng thông qua m t s ộ ố
ụ ụ ụ ệ ệ ạ ờ công c và nghi p v Ngân hàng. Chính nh các nghi p v đa d ng mà Ngân
ấ ờ ườ ườ ệ ụ hàng cung c p mà nghi p v ký thác ra đ i. Thông th ng, ng i ta xem ký thác
ả ủ ọ ạ ố ề ử là các s ti n do Khách hàng g i vào tài kho n c a h t i Ngân hàng. Tuy nhiên,
ườ ử ề ừ ố ớ đ i v i ng i g i ti n thì ý nghĩa ký thác không d ng l ạ ở i đó, nó không hoàn
ư ừ ử ụ ụ ủ ụ toàn không nh danh t ộ đã s d ng. Nó ph thu c vào m c đích c a ng ườ ử i g i
ứ ạ ể ế ề ồ ti n. Các ngu n ký thác ngày càng phong phú, ph c t p. Vì th không th phân
ộ ệ ề ặ ỹ ừ ị đ nh m t cách chính xác t ng nhóm ký thác riêng bi ậ t. Song v m t k thu t
ể ả ẩ Ngân hàng, các kho n ký thác có th phân theo tiêu chu n sau:
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ề ử ạ ắ ỳ ạ Đây là lo i ký thác hoàn toàn theo nguyên t c Ti n g i không k h n.
ả ụ ườ ử ề ề ọ ố kh d ng, nghĩa là ng ấ ỳ i g i có quy n rút ti n b t k lúc nào h mu n. Ngân
ỳ ạ ẽ ắ ử ề ế ả ả ề ề hàng s s p x p kho n ti n này vào ti n g i không k h n, nghĩa là kho n ti n
ờ ạ ị ườ ử ề ừ ử g i có th i h n không xác đ nh. Ng ớ ử ề i g i ti n v a m i g i ti n vào sáng này,
ề ể ế ầ ầ ế n n c n anh ta có th rút vào ngay chi u hôm đó, n u không có nhu c u s ử
ườ ữ ể ể ặ ộ ớ ử ụ d ng, anh ta có th đ đó m i b a, n a tháng ho c m t năm sau m i rút ra.
ề ử ề ử ỳ ạ ể ặ ầ ỉ ả Ti n g i không k h n có th là ti n g i thanh toán ho c thu n tuý ch là kho n
ệ ầ ả ử ế g i ti t ki m, không có nhu c u chi tr nào.
ề ử ạ ề ử ượ ỷ ỳ ạ : Đây là lo i ti n g i đ c u thác vào Ngân hàng Ti n g i có k h n.
ề ờ ữ ề ả ậ kèm theo tho thu n v th i gian rút ti n gi a khách hành và Ngân hàng. V ề
ử ề ỉ ượ ắ ề ế ả ạ nguyên t c, Khách hàng g i ti n ch đ ậ c rút ti n ra khi đ n h n đã tho thu n
ế ặ ố ướ ộ ố ẽ ả ị ệ ho c n u mu n rút tr c thì Khách hàng s ph i ch u m t s thi ấ t thòi nh t
ư ứ ụ ư ả ấ ấ ợ ồ ị ị đ nh nh đã ghi trong h p đ ng tín d ng nh là ph i ch u m c lãi su t th p, hay
ả ướ ớ ề ử ề ử ỳ ạ ph i báo tr c vài ngày..., Khác v i ti n g i không k h n (ti n g i thanh toán),
ề ử ị ư ử ụ ề ạ ỳ ạ ử ề ặ ờ ỳ ề ti n g i có k h n (ti n g i đ nh k ) là ti n t m th i ch a s d ng ho c là ti n
ử ề ớ ụ ủ ậ ế ằ ể đ dành c a cá nhân, vì v y, m c đích g i ti n t i Ngân hàng là nh m ki m l ợ i
nh n.ậ
ố ủ ạ ộ ử ụ ươ ạ 1.1.2.2.Ho t đ ng s d ng v n c a Ngân hàng th ng m i
ộ ố ượ ồ ể ệ ế ả ả Huy đ ng v n đ ữ c r i, NHTM ph i làm th nào đ hi u qu hoá nh ng
ư ấ ả ợ ủ ụ ả ầ ả ả ồ ngu n tái s n này. H u nh t t c các kho n m c trên tài s n n c a Ngân hàng
ả ả ế ấ ố ờ ề đ u là v n vay, nghĩa là Ngân hàng ph i tr lãi su t cho nó đ n đúng gi . Do đó
ỏ ị ệ ạ ể ợ ể đ kh i b thi t h i và có th thu l ả i thì Ngân hàng ph i cho vay hay đ u t ầ ư
ả ấ ụ ữ ị ờ ừ ượ ẽ ngay tài s n y vào nh ng d ch v sinh l i. T lãi thu đ c, Ngân hàng s dùng
ể ả ố ố ấ ộ ượ ạ ẽ ợ nó đ tr lãi su t cho s v n đã huy đ ng đ ầ c, ph n còn l i s là l ậ i nhu n
ụ ủ ữ ệ ệ ủ c a Ngân hàng. Nói cách khác, nghi p v có c a Ngân hàng là nh ng nghi p v ụ
ệ ử ụ ự ữ ả ố ộ ượ ằ ợ th c hi n s d ng nh ng kho n v n đã huy đ ng đ ụ c nh m m c đích sinh l i.
ụ ự ữ ề ụ ủ ệ ệ ặ ồ Nghi p v có c a Ngân hàng bao g m nghi p v d tr ti n m t, đ u t ầ ư
ệ ụ ứ vào ch ng khoán và nghi p v cho vay.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ụ ệ ằ ả ệ ụ ự ữ ề Nghi p v d tr ti n m t ặ . Là nghi p v nh m duy trì kh năng thanh
ả ủ ứ ể ề ầ ườ kho n c a Ngân hàng đ đáp ng nhu c u rút ti n và thanh toán th ng xuyên
ộ ộ ề ả ậ ằ ố ặ ể ự ủ c a Khách hàng. NHTM ph i duy trì m t b ph n v n b ng ti n m t đ th c
ứ ự ữ ụ ự ữ ệ ệ ấ ộ ỳ ạ hi n nghi p v d tr . M c d tr này cao hay th p tu thu c vào quy mô ho t
ủ ệ ể ề ằ ặ ố ả ộ đ ng c a Ngân hàng, m i quan h thanh toán b ng ti n m t và chuy n kho n,
ờ ụ ủ ự ữ ề ặ ủ ả ặ ả ề th i v c a kho n chi ti n m t. Các kho n d tr ti n m t c a Ngân hàng
ư ậ ẫ ị ả không sinh lãi, nh ng Ngân hàng v n ph i duy trì do lu t Ngân hàng quy đ nh và
ệ ự ữ ề ấ ầ ặ ế ả b n thân Ngân hàng cũng th y rõ vi c d tr ti n m t trong két là c n thi t. Các
ạ ự ữ ề ặ ạ ề ặ ầ ủ NHTM phân lo i d tr ti n m t làm ba ph n: Ti n m t t i kho c a Ngân hàng,
ử ạ ề ặ ề ặ ồ ti n m t ký g i t i NHTW và ti n m t đang thu h i.
ầ ư ứ ạ ấ ả ổ ế Đây là lo i hình ph bi n nh t trong tài s n Đ u t vào ch ng khoán.
ủ ạ ướ ứ ể ượ có c a NHTM t i các n c phát tri n, các ch ng khoán đ c các NHTM đ u t ầ ư
ứ ướ ủ ề ế ạ ạ là: Ch ng khoán Nhà n c (ti n c a kho b c, trái phi u kho b c trung và dài
ế ủ ủ ị ươ ứ ạ h n, và trái phi u c a Chính ph đ a ph ng), ch ng khoán công ty…
ệ ụ ủ ụ ệ ồ ề Nghi p v này bao g m cho vay ti n, Nghi p v cho vay c a NHTM.
ự ể ệ ượ ữ ề cho vay d a trên vi c chuy n nh ng trái quy n, cho vay qua ch ký… Đây là
ủ ố ủ ạ ộ ể ạ ợ ậ ấ ỉ ho t đ ng ch ch t c a NHTM đ t o ra l i nhu n. Ch có lãi su t thu đ ượ ừ c t
ự ữ ử ề ớ ổ ả cho vay m i bù n i chi phí ti n g i, chi phí d tr , chi phí kinh doanh và qu n
ầ ư ủ ạ ố ổ ế lý, chi phí v n trôi n i, chi phí thu các lo i và các chi phí r i ro đ u t .
ế ể ượ ủ Kinh t càng phát tri n, l ng cho vay c a các NHTM càng tăng nhanh và
ạ Ở ầ ạ ở ướ ệ lo i hình cho vay càng tr nên đa d ng. ế h u h t các n c công nghi p trong
ướ ế ớ ủ ể nhóm 10 và 15 n ầ c hàng đ u th gi ầ i, cho vay c a các NHTM đã chuy n d n
ừ ắ ạ ạ ướ t cho vay ng n h n sang cho vay dài h n. Ng ượ ạ ở ầ i, ế h u h t các n c l c đang
ậ ớ ộ ộ ế ể ắ ạ ẫ ơ ạ phát tri n, cho vay ng n h n v n chi m m t b ph n l n h n cho vay dài h n,
ấ ừ ỗ ầ ư ế ả ạ xu t phát t ch thi u an toàn cho các kho n đ u t dài h n.
ể ế ộ Ở ộ ố ướ m t s n c đang phát tri n cho đ n nay, khi m t ngân hàng đ ượ c
ạ ộ ậ ố ườ ủ thành l p và đi vào ho t đ ng, m i quan tâm chính và th ng xuyên c a nó là s ẽ
ẽ ầ ư Ở ữ ướ ố ượ ầ ư cho ai vay và s đ u t vào đâu. nh ng n c này, đ i t ng đ u t ề là đi u
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ề ề ế ấ ấ ọ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ơ ậ b n tâm nhi u h n, n u không nói là v n đ quan tr ng nh t. Trong khi đó, ở
ướ ạ ề ặ ủ ấ các n ể c đã phát tri n, tình hình l i ng ượ ạ c l i. V n đ đ t ra c a các NHTM
ề ầ ư ả ấ ợ ứ không ph i là v n đ đ u t vào đâu hay cho ai vay, mà là l i t c có cao và an
ư ậ ự ế ậ ạ ầ ữ toàn không. Th m chí nh ng lo ng i nh v y th c t ế đã không còn vì h u h t
ủ ắ ọ ọ ữ ề ấ ắ ậ ả m i h đã có nh ng thân ch ch c ch n, và v n đ an toàn đã có pháp lu t b o
ề ế ề ề ọ ộ ả ể ệ v . Đi u h quan tâm là làm th nào đ huy đ ng càng nhi u ti n cho kho n
ầ ư ẵ đ u t s n có.
ư ạ ộ ủ ộ Nh vây, chúng ta đã bi ế ượ t đ c hai ho t đ ng chính c a m t Ngân hàng
ươ ạ ộ ạ ộ ử ụ ể ạ ố ộ ố th ng m i là ho t đ ng huy đ ng v n và ho t đ ng s d ng v n đó đ sinh
ờ ạ ộ ơ ả ươ ấ ạ l i. Ngoài hai ho t đ ng c b n đó ra, ngân hàng th ng m i còn cung c p cho
ộ ố ị ư ị ữ ụ ủ ụ các khách hàng c a mình m t s d ch v khác n a nh d ch v thanh toán nhanh
ẻ ị ể ề ụ ằ b ng th , d ch v chuy n ti n,v.v...
ấ ượ ệ ừ ố ớ ỏ ủ ụ 1.2. Ch t l ng tín d ng đ i v i Doanh nghi p v a và nh c a Ngân hàng
ươ th ạ ng m i
ộ ố ượ ỏ ệ ọ ừ 1.2.1. Doanh nghi p v a và nh m t đ i t ạ ng quan tr ng trong ho t
ủ ộ ươ đ ng c a Ngân hàng th ạ ng m i
ệ ừ ủ ể ệ ặ ỏ 1.2..1.1. Khái ni m, đ c đi m c a Doanh nghi p v a và nh
ụ ể ở ứ ả ệ ế ế Căn c vào hoàn c nh c th Vi ể t Nam, và tính đ n xu th phát tri n
ớ ế ợ ự ứ ớ ờ trong th i gian t i, k t h p v i nghiên c u th c ti n ễ ở ướ n c ta, ngày 23/11/2001
ị ị ủ ể ố ị ị Chính ph đã ban hành ngh đ nh s 90/NĐCP quy đ nh tiêu chí đ xác đ nh
ơ ở ả ừ ệ ấ ỏ ộ ậ DNVVN là “Doanh nghi p v a và nh là c s s n xu t – kinh doanh đ c l p,
ố ố ậ ệ đã đăng ký kinh doanh theo pháp lu t hi n hành, có s v n đăng ký không quá 10
ỷ ồ ặ ố ộ ườ t Đ ng ho c s lao đ ng trung bình hàng năm không quá 300 ng ẽ i”. Đây s là
ệ ượ ử ụ ố khái ni m đ ể c s d ng trong su t chuyên đ .
ể ặ ợ ế ề ủ ồ Các đ c đi m và l i th ti m năng c a các DNVVN bao g m:
ử ụ ế ố ả ả ơ ệ ấ ộ DNVVN giúp s d ng các y u t s n xu t hi u qu h n. M t trong
ữ ẽ ế ể ủ ế ộ nh ng lý l kinh t ệ ử ụ nêu ra đ ng h các DNVVN là liên quan đ n vi c s d ng
ế ố ầ ệ ả ố ộ
ả ơ ớ ậ các y u t đ u vào( v n, lao đ ng, tài nguyên…) hi u qu h n, có kh năng t n SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ồ ự ệ ả ỏ ế B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ệ ụ d ng các ngu n l c mà Doanh nghi p khác b qua. Tính hi u qu kinh t cao
ệ ự ể ọ ố ứ ả ấ ổ ợ ơ h n này có th có do vi c l a ch n các nhân t phù h p, t ng s c s n xu t các
ế ố ợ ặ ự ế ợ ủ ả các y u t h p thành, ho c s k h p c a c hai.
ệ ả ạ ươ ố ớ ạ Kh năng t o vi c làm t i các DNVVN là t ng đ i l n. Các DNVVN
ượ ệ ớ ầ ậ ứ ề ộ ơ đ ề c xem là c n t p trung s c lao đ ng nhi u h n các Doanh nghi p l n, đi u
ượ ệ ử ụ ệ ề ộ ỏ này có đ ẻ ơ c là do vi c s d ng lao đ ng r h n, công ngh đòi h i nhi u lao
ề ử ụ ộ ơ ề ấ ả ộ ơ ộ đ ng, do đó làm n y sinh v n đ s d ng nhi u lao đ ng h n trên m t đ n v ị
ầ ư ủ ệ ề ệ ệ ủ ế ệ ố v n đ u t . Trong đi u ki n hi n nay c a Vi t Nam, n u Chính ph Vi t Nam
ữ ớ ự ơ ự ả ế có s quan tâm h n n a t i khu v c này thì hàng năm gi ể ệ i quy t đáng k vi c
ủ ộ làm c a xã h i.
ế ạ ố ệ ườ ượ DNVVN giúp ti t ki m ngo i h i. Vì các DNVVN th ng đ ể c hi u là
ệ ề ướ ạ ố ơ ệ ỏ ử ụ s d ng nhi u công ngh trong n ậ c nên đòi h i ít ngo i h i h n cho vi c nh p
ẩ ế ị ư ướ ự ủ ằ kh u máy móc thi t b , nh ng có khuynh h ng cho r ng s đóng góp c a khu
ố ớ ố ượ ư ể ấ ẩ ự v c DNVVN đ i v i kh i l ả ng hàng xu t kh u là không đáng k , nh ng s n
ẩ ủ ụ ệ ấ ẩ ơ ộ ị ph m, d ch v xu t kh u c a nó có ý nghĩa xã h i rõ h n, đó là vi c làm và s ử
ệ ướ ụ d ng nguyên li u trong n c.
ụ ế ệ ướ ậ DNVVN cũng giúp t n d ng và làm tăng ti t ki m trong n ệ c. Vi c quan
ỏ ẽ ừ ự ế ệ ế ả tâm tho đáng đ n khu v c các doanh nghi p v a và nh s khuy n khích các
ủ ệ ướ ử ụ ề ả ơ ế ệ ch Doanh nghi p trong n c s d ng nhi u h n các kho n ti ủ ọ t ki m c a h ,
ầ ư ế ố ế ậ ớ vì th tăng v n đ u t ề trong n n kinh t ệ . Vì các Doanh nghi p m i thành l p có
ướ ố ủ ử ụ ủ ệ ọ khuynh h ọ ng s d ng v n c a ch Doanh nghi p và gia đình h , nên hy v ng
ự ẽ ẩ ộ ượ ố ằ r ng s thúc đ y các DNVVN s huy đ ng đ ồ c các ngu n v n này.
ơ ả ậ ố DNVVN giúp phân ph i thu nh p và hàng hoá tiêu dùng c b n. Vì có
ườ ế ế ừ ơ ừ ệ ề nhi u ng i ki m k sinh nhai t các DNVVN h n là t vi c làm cho các
ệ ớ ạ ự ậ ẳ ố ơ Doanh nghi p l n, do đó đem l i s bình đ ng h n trong phân ph i thu nh p Xã
ượ ơ ả ừ ẩ ậ ả ấ ộ h i. Các DNVVN cũng đ c th a nh n là n i s n xu t ra các s n ph m hàng
ụ ụ ả ấ ố ượ ả ơ hoá tiêu dùng đ n gi n, có chi phí và giá c th p ph c v cho đ i t ữ ng nh ng
ườ ấ ậ ng i có thu nh p th p.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ề ể ờ ổ ị ộ Nh có các DNVVN mà ta có th phân b ngành ngh theo đ a lý m t
ư ự ệ ẩ ợ ố cách h p lý. S thúc đ y các DNVVN xem nh là bi n pháp ch ng l ạ ự ậ i s t p
ướ ề ẩ ị trung vào các ngành và xu h ạ ộ ng thiên v các đô th , làm thúc đ y ho t đ ng
ế ở kinh t ệ và vi c làm các vùng nông thôn.
ẩ ự ế ố ề ế DNVVN giúp thúc đ y s k t n i trong n n kinh t ế ố : Tăng m i liên k t
ệ ớ ữ ọ ồ ớ ế gi a các Doanh nghi p l n v i các DNVVN. Do đó, hy v ng ngu n kinh t phi
ỏ ẽ ộ ệ ạ ự ậ ạ ơ chính quy nh s h i nh p vào khu v c hi n t i m nh h n.
ề ặ ự ệ ế Các DNVVN có s thích nghi cao v m t công ngh . Các DNVVN k t
ệ ặ ề ấ ệ ệ ề ấ ả ố ộ ợ h p nhi u c p đ công ngh , đ c bi t là công ngh truy n th ng, s n xu t các
ủ ặ ỹ ệ m t hàng th công m ngh .
ề ấ ọ ị ế ủ DNVVN có v trí, vai trò r t quan tr ng trong n n kinh t c a m i n ỗ ướ c,
ữ ướ ố ả ể ầ ộ ể ả k c nh ng n ạ c có trình đ phát tri n cao. Trong b i c nh toàn c u c nh
ệ ắ ướ ề ỗ ợ ằ ư tranh gay g t nh nhi n nay, các n c đ u chú ý h tr các DNVVN nh m huy
ố ứ ạ ồ ự ệ ớ ỗ ợ ộ đ ng t i đa các ngu n l c và h tr cho công nghi p l n, tăng s c c nh tranh
ủ ẩ ị ượ ể ệ ẳ ị ủ ả c a s n ph m. v trí, vai trò c a các DNVVN đã đ c kh ng đ nh th hi n qua
ể các đi m sau:
ề ố ượ ế ư ệ ố ụ ố V s l ế ng các DNVVN chi m u th tuy t đ i, ví d s DNVVN
ệ ở ế ơ ố ậ ả ứ ổ chi m h n 99% trong t ng s Doanh nghi p Nh t b n và Đ c.
ồ ạ ự ề ề ặ DNVVN có m t trong nhi u ngành ngh , lĩnh v c và t n t i nh m t b ư ộ ộ
ế ượ ể ậ ph n không th thi u đ ề c trong n n kinh t ế ỗ ướ m i n ậ ữ ộ ộ c. Nó là m t b ph n h u
ệ ớ ỗ ợ ẽ ớ ụ ặ ổ ơ ắ c g n bó ch t ch v i các Doanh nghi p l n, tác d ng h tr và b xung, thúc
ệ ớ ể ệ ố ẩ đ y các Doanh nghi p qu c doanh, các Doanh nghi p l n phát tri n.
ể ủ ự ệ ầ ọ ả S phát tri n c a các DNVVN góp ph n quan tr ng trong vi c gi ế i quy t
ụ ế các m c tiêu kinh t sau dây:
ừ ự ệ ể ỏ M t làộ ể , Các Doanh nghi p v a và nh đóng góp đáng k vào s phát tri n
ổ ế ủ ỗ ướ ệ ể ị và n đ nh kinh t c a m i n ọ c. Vi c phát tri n DNVVN đóng góp quan tr ng
ể ố ộ ế ặ ệ ố ớ ữ ướ vào t c đ phát tri n nên kinh t , đ c bi t đ i v i nh ng n c mà trình đ k ộ ỹ
ư ở ậ ậ ệ ệ ị ạ thu t còn l c h u nh Vi t Nam thì giá tr gia tăng do các Doanh nghi p này
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ỷ ọ ế ự ệ ả ả ớ ỉ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ạ t o ra hàng năm chi m t tr ng khá l n, b o đ m th c hi n các ch tiêu tăng
ưở ủ ề ế tr ng c a n n kinh t .
ừ ệ ấ ộ ỏ ố Hai là, Các Doanh nghi p v a và nh cung c p cho toàn xã h i kh i
ượ l ể ng hàng hoá đáng k .
ệ ề ạ ớ ộ ầ ư Ba là, Chúng thu hút lao đ ng, t o ra nhi u vi c làm v i chi phí đ u t
ệ ấ ả ấ th p, gi m th t nghi p.
Ỗ Ợ
Ự
Ả
Ể
Ở
B NG D ÁN CHÍNH SÁCH H TR PHÁT TRI N DNVVN
VN NĂM 2000
ả B ng 1:
ướ ổ ỷ ọ ị N c và vùng lãnh th ộ T tr ng lao đ ng ạ Giá tr gia tăng t o
thu hút 35.2 ra (%) 26.6 Singgapo
47.8 36.4 Malaixia
37.2 21.1 Hàn qu cố
55.2 38.8 ậ ả Nh t b n
ồ 59.3 42.3 H ng Kông
ỗ ợ ỷ ế ự ể ồ ọ (Theo ngu n: K y u khoa h c, d án chính sách h tr phát tri n DNVVN ở
ệ Vi t Nam năm 2000)
ậ ổ ạ ị ườ B n làố ồ : Các DNVVN t o ngu n thu nh p n đ nh, th ng xuyên cho dân
ậ ủ ư ạ ề ệ ả ầ ậ ớ ộ ư c , góp ph n gi m b t chênh l ch v thu nh p c a các b ph n dân c , t o ra
ể ươ ủ ấ ướ ố ồ ề ệ ả ự s phát tri n t ữ ng đ i đ ng đ u gi a các vùng c a đ t n ố c và c i thi n m i
ệ ữ ự quan h gi a các khu v c khác nhau.
ồ ự ề Năm là: Chúng giúp khai thác, phát huy các ngu n l c và ti m năng t ạ i
ỗ ủ ị ươ ư ủ ồ ch c a các đ a ph ng, các ngu n tài chính c a dân c trong vùng.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ể ộ ộ Sáu là: Hình thành, phát tri n đ i ngũ các nhà kinh doanh năng đ ng, cùng
ể ủ ệ ề ấ ơ ự ớ ự v i s phát tri n c a các DNVVN là s xu t hi n ngày càng nhi u h n các nhà
kinh doanh sáng l p.ậ
ạ ườ ể ạ ẩ B y làẩ : T o ra môi tr ng c nh tranh, thúc đ y SX KD phát tri n có
ủ ấ ả ơ ự ệ ả ấ ề hi u qu h n, s tham gia c a r t nhi u DNVVN vào s n xu t kinh doanh làm
ố ượ ạ ả ủ ấ cho s l ẩ ng và ch ng lo i s n ph m tăng thêm r t nhanh.
ệ ủ ị ạ ọ ố ớ Đ i v i Vi t Nam thì v trí, vai trò c a các DNVVN l i càng quan tr ng do
ố ả ữ ể ể ặ nh ng đ c đi m, tình hình và b i c nh phát tri n kinh t ế ướ n ặ ị c ta quy đ nh. M c
ự ế ề ứ ư ậ ệ ấ dù v y, nh ng b c tranh th c t n n kinh t ế ướ n c ta hi n nay cho th y DNVVN
ữ ộ ị ể ấ ấ ố ọ đã và đang gi m t v trí r t quan tr ng thông qua vài con s có th th y:
ị ổ ự ả ạ ộ Toàn b khu v c DNVVN t o ra kho ng 31% giá tr t ng s n l ả ượ ng
ả ướ ệ ả công nghi p hàng năm, kho ng 24% GDP trong c n c.
ả ả ướ ế ộ ể ộ DNVVN gi i quy t 26% lao đ ng c n c (không k lao đ ng trong gia
ự ượ ấ ệ ướ đình – l c l ả ng đông đ o nh t Vi ệ t Nam hi n nay) ệ c tính có trên 7.8 tri u
ượ ệ ạ ự ệ ộ lao đ ng đ c thu hút và làm vi c t i khu v c Doanh nghi p này.
ể ạ ệ ỗ ở ộ Chi phí trung bình đ t o ra m t ch làm vi c trong các DNVVN Vi ệ t
ỉ ằ ệ ả ồ ớ Nam kho ng 740.000 đ ng, ch b ng 3% trong các Doanh nghi p l n
ệ ồ (trung bình là 5 – 10 tri u đ ng)
ữ ớ ợ ế ạ ố ượ ủ ế ở V i nh ng l i th và th m nh c a mình, s l ng các DNVVN Viêt
ụ ể ố ượ Nam ngày càng tăng. C th , vào năm 2002, s l ng các DNVVN ở ướ n c ta đã
ớ ơ ế ỷ ọ ả ơ nên t i h n 45.000 DN, chi m t tr ng h n 90% (B ng 2).
Ố ƯỢ
Ả
Ạ
B NG S L
ả
Ệ NG DNVVN T I VI T NAM NĂM 2002
B ng 2:
ổ ố ổ ố ố ố ổ T ng s DN T ng s lao T ng s v n
đ ngộ
S DNố ỷ ọ T tr ng s DNố ỷ ọ T tr ng
46834
ố ồ ượ ạ ệ (Ngu n: niên giám th ng kê năm 2002 đ (%) 43772 97 ế c T p chí Kính t (%) 91 t Nam đăng Vi
ớ ngày 29/2/2006) SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ệ ừ ạ ỏ 1.2.1.2. Phân lo i Doanh nghi p v a và nh
ư ệ ệ ấ ẩ ọ ề Vi c đ a ra khái ni m chu n xác v DNVVN có ý nghĩa r t quan tr ng
ố ượ ị ượ ỗ ợ ố ượ ế ạ ỗ ợ ể đ xác đ nh đúng đ i t ng đ c h tr . N u ph m vi đ i t ng h tr quá
ỗ ợ ẽ ả ủ ứ ụ ể ẽ ộ r ng, s không đ s c bao quát và tác d ng h tr s gi m đáng k , vì h tr ỗ ợ
ấ ả ỗ ợ ẽ ẹ ạ t ế t c có nghĩa là không h tr ai. Còn n u ph m vi quá h p thì s không có ý
ụ ớ ề ế ế ầ ậ ướ ấ nghĩa và ít tác d ng t i n n kinh t . Chính vì v y, h u h t các n c r t chú
ứ ứ ạ ọ ứ tr ng nghiên c u tiêu th c phân lo i DNVVN. Tuy nhiên, không có tiêu th c
ấ ể ạ ố ấ ả ướ ề ệ ế th ng nh t đ phân lo i cho t t c các n c vì đi u ki n kinh t ỗ ộ xã h i m i
ướ ộ ướ ự ạ ỳ n c khác nhau, và ngay trong m t n ừ c s phân lo i khác nhau tu theo t ng
ờ ỳ ừ ổ ế ề ừ ứ ể ổ th i k , t ng ngành ngh , t ng lãnh th . Có hai tiêu th c ph bi n dùng đ phân
ứ ị ứ ị ạ ượ lo i DNVVN: Tiêu th c đ nh tính và tiêu th c đ nh l ng.
ơ ả ủ ự ữ ư ặ : D a trên nh ng đ c tr ng c b n c a các DNVVN ứ ị Tiêu th c đ nh tính
ứ ạ ố ầ ứ ư ấ ả ả ộ ố nh : Chuyên môn quá th p, s đ u m i qu n lý ít, m c đ ph c t p qu n lý
ấ ủ ấ ư ế ề ấ ả ỉ ư ả th p… các ch tiêu này có u th là ph n ánh đúng b n ch t c a v n đ nh ng
ườ ự ế ườ ỉ th ị ng khó xác đ nh trên th c t . Do đó, nó th ả ơ ở ể ng ch làm c s đ tham kh o,
ể ượ ử ụ ự ế ứ ki m ch ng mà ít đ c s d ng trong th c t .
ứ ị ể ử ụ ư ố ộ ượ : Có th s d ng các tiêu chí nh s lao đ ng, giá Tiêu th c đ nh l ng
ả ố ị ợ ậ tr tài s n v n, doanh thu, l i nhu n.
ừ ự ệ ạ ớ ỏ S phân lo i Doanh nghi p theo quy mô l n, v a và nh mang tính t ươ ng
ế ố ụ ề ộ ố đ i và ph thu c vào nhi u y u t Ngân hàng:
ể ủ ỗ ướ ộ - Trình đ phát tri n c a m i n c
ề ấ - Tính ch t ngành ngh
- Vùng lãnh thổ
ị ử - Tính l ch s
ụ ạ - M c đích phân lo i
ố ớ ụ ủ 1.2.1.3. Vai trò c a tín d ng Ngân hàng đ i v i DNVVN
ượ ự ủ ụ ệ ắ Tín d ng c a NHTM là quan h vay m n d a trên nguyên t c hoàn tr ả
ữ ả ậ ả ộ ờ ị ộ ả ố ẫ c g c l n lãi trong m t kho ng th i gian xác đ nh theo tho thu n gi a m t
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ườ ổ ứ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p bên là Ngân hàng đóng vai trò ng ộ i cho vay và m t bên là các t ch c, các nhân
ườ đóng vai trò là ng i đi vay.
ụ ụ ệ ệ ộ ế ấ Các nghi p v theo nghĩa r ng là: Nghi p v chi ả t kh u, cho vay, b o
ở ụ ạ lãnh, cho thuê tài chính. Tuy nhiên, ể đây chúng ta t m hi u tín d ng theo nghĩa
ạ ộ ỉ ơ ủ ầ ẹ ứ h p t c là ch đ n thu n là ho t đ ng cho vay c a NHTM.
ể ượ ụ ủ ạ ạ ấ Các lo i tín d ng c a NHTM r t phong phú và đa d ng, có th đ c chia
ờ ạ ư ứ ứ ề ả ả theo nhi u tiêu th c khác nhau nh : Th i h n vay, hình th c vay, tài s n đ m
ử ụ ộ ủ ụ ứ ế ạ ả b o, theo m c đ r i ro, m c đích s d ng… N u phân lo i theo đ i t ố ượ ng
ệ ừ ụ ụ ẽ ạ ỏ Khách hàng s có lo i tín d ng là tín d ng các doanh nghi p v a và nh .
ạ ộ ộ ố ấ ị ủ ụ ắ ự Ho t đ ng tín d ng c a NHTM d a trên m t s nguyên t c nh t đ nh
ả ả ằ ả ờ ủ ư nh m đ m b o tính an toàn và kh năng sinh l i c a các DNVVN cũng nh các
ự ụ ệ ả ắ Khách hàng nói chung ph i th c hi n các nguyên t c tín d ng sau đây đã đ ượ c
ủ ị ụ c thê hoá trong các quy đ nh c a NHNN và các NHTM:
ế ả ờ ị ả ố + Khách hàng ph i cam k t hoàn tr v n và lãi trong th i gian xác đ nh vì
ủ ế ố ừ ụ ủ ả ồ ề các kho n tín d ng c a Ngân hàng ch y u có ngu n g c t ử ả các kho n ti n g i
ư ậ ượ ả ả ủ c a Khách hàng và các kho n vay m n. Nh v y Ngân hàng cũng ph i có trách
ả ả ố ế ớ ư ủ ệ ậ ồ ố nhi m hoàn tr c g c và lãi nh đã cam k t v i ch ngu n v n. Do v y Ngân
ầ ườ ụ ự ế ậ ả hàng luôn yêu c u ng ệ i nh n tín d ng ph i th c hi n đúng cam k t này. Đây là
ồ ạ ệ ể ề ể đi u ki n đ Ngân hàng t n t i và phát tri n.
ế ử ụ ụ ả ả ụ + Khách hàng ph i cam k t s d ng kho n tín d ng này theo đúng m c
ủ ả ậ ớ ớ ị đích đã ghi trong tho thu n v i Ngân hàng, không trái v i quy đ nh c a pháp
ụ ủ ậ ấ ị lu t và các quy đ nh khác c a Ngân hàng c p trên. M c đích tài tr ợ ượ đ c ghi
ạ ộ ụ ả ả ợ ồ ợ trong h p đ ng tín d ng, đ m b o Ngân hàng không tài tr cho ho t đ ng trái
ớ ươ ệ ậ ả ợ ủ ợ pháp lu t và vi c tài tr này ph i phù h p v i c ng lĩnh c a Ngân hàng.
ợ ự ươ ặ ự ệ ả + Ngân hàng tài tr d a trên ph ự ng án (ho c d án) có hi u qu . Th c
ể ự ứ ề ệ ệ ệ ắ ắ ấ ươ hi n nguyên t c này là đi u ki n đ th c hi n nguyên t c th nh t. Ph ng án
ạ ộ ả ủ ệ ườ ứ ả ho t đ ng có hi u qu c a ng i vay minh ch ng cho kh năng thu h i đ ồ ượ c
ầ ư ả ợ ợ ủ ố v n đ u t ả ắ ả và tr n cho Ngân hàng. Các kho n tài tr c a Ngân hàng ph i g n
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ả ủ ệ ề ớ ườ ườ ấ ợ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p li n v i vi c hình thành tài s n c a ng i vay. Trong tr ng h p xét th y kém
ỏ ườ ả ả ả an toàn, Ngân hàng đòi h i ng ả i đi vay ph i có tài s n đ m b o khi vay.
ể ấ ư ậ ượ ầ ạ ộ ọ Nh v y, ta có th th y đ ụ ủ c t m quan tr ng c a ho t đ ng tín d ng
ố ớ ể ệ Ngân hàng đ i v i vi c hình thành và phát tri n DNVVN:
ụ ứ ẩ ế ỗ ợ ự ờ Th nh t ấ , Tín d ng Ngân hàng là đòn b y kinh t h tr cho s ra đ i và
ể ủ phát tri n c a DNVVN
ố ủ ả ố ồ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, ai cũng mu n đ ng v n c a mình ph i sinh
ờ ở ộ ệ ề ề ậ ơ ố ớ l ể i nhi u h n. Nhi u Doanh nghi p m i thành l p, mu n m r ng và phát tri n
ế ượ ả ợ ữ ậ ớ ơ ằ SX KD nh m ki m đ c nh ng kho n l ằ i nhu n l n h n, b ng cách vay thêm
ầ ư ủ ể ề ề ế ị nhi u ti n c a Ngân hàng đ tăng đ u t trang thi t b máy móc, mua nguyên
ể ả ệ ế ấ ụ ệ ề li u. Đ gi i quy t v n đ này, Ngân hàng thông qua quan h tín d ng, thu hút
ữ ả ỗ ớ ậ ầ ố nh ng kho n nhàn r i và màn t ệ i cho các Doanh nghi p c n v n. Do v y, tín
ữ ệ ệ ề ạ ậ ố ụ d ng Ngân hàng đã t o đi u ki n cho nh ng Doanh nghi p mu n thành l p và
ở ộ ở ẽ ố ự ể ố ủ ỏ m r ng SX KD có th vay v n b i l v n t có c a DNVVN là nh , th ườ ng
ế ỉ ừ ố ư ạ ộ ủ ả ộ ợ ch chi m t ấ 510% v n l u đ ng, không đ tài tr cho các ho t đ ng s n xu t,
ấ ớ ế ị ề ệ ệ ổ đ i m i quy mô, nâng c p thi ệ t b công ngh . Tuy nhiên trong đi u ki n hi n
ủ ế ượ ố ủ ử ụ ở ộ nay, v n c a Ngân hàng ch y u đ c các DNVVN s d ng m r ng SX KD.
ả ử ụ ụ ệ ầ ứ Th hai, ố Tín d ng Ngân hàng góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n
ủ c a DNVVN
ụ ể ướ ớ Tín d ng Ngân hàng v i quy trình ki m tra tr c, trong và sau khi cho vay,
ố ủ ẽ ế ử ụ ệ ặ giám sát ch t ch ti n trình s d ng v n c a các Doanh nghi p đi đúng h ướ ng
ụ ằ ạ ọ ợ ụ ấ ậ ở đã ch n, nh m đ t m c tiêu l i nhu n cao nh t. B i tín d ng Ngân hàng không
ả ố ấ ả ố ờ ị ph i là c p phát v n mà là cho vay có hoàn tr g c và lãi theo th i gian quy đ nh.
ể ử ụ ệ ệ ệ ả ộ Do đó bu c các Doanh nghi p ph i tìm các bi n pháp đ s d ng có hi u qu ả
ả ượ ữ ể ể ợ và kinh doanh có lãi đ không nh ng tr đ ỹ ở ộ c n mà còn đ tích lu m r ng
ấ ả s n xu t.
ơ ấ ố ố ư ụ Th baứ , Tín d ng Ngân hàng giúp hình thành c c u v n t ơ ấ i u, c c u
ạ ộ ủ ệ ả ấ ồ ố v n c a Doanh nghi p trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh luôn bao g m hai
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ự ế ợ ủ ủ ở ữ ơ ả ồ ồ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ố ố ngu n c b n là v n ch s h u và v n vay. S k t h p c a hai ngu n này ch ỉ
ơ ấ ố ố ư ự ế ợ ấ ố ra chi phí v n cho DN. C c u v n t ồ ợ i u là s k t h p h p lý nh t các ngu n
ụ ủ ệ ằ ợ ộ ố tài tr cho kinh doanh c a m t Doanh nghi p nh m m c đích t i đa hoá giá tr ị
ị ườ ệ ạ ủ ố ẻ ứ ấ th tr ng c a Doanh nghi p t i m c giá v n r nh t.
ế ớ ố ố ẽ N u v n vay quá l n thì chi phí v n s tăng, kéo theo giá thành cũng tăng
ợ ủ ậ ả ả ả ồ ờ ơ và l i nhu n gi m, đ ng th i gi m kh năng thanh toán c a DN. ữ ớ H n n a v i
ị ự ể ứ ệ ả ượ ố v n vay đó, Doanh nghi p ph i ch u s ki m soát và đáp ng đ ề c các đi u
ẽ ủ ừ ệ ặ ố ộ ki n vay v n ch t ch c a Ngân hàng. T đó, bu c các Ngân hàng và các Doanh
ế ị ệ ệ ắ ả ỷ ọ ố ổ nghi p ph i cân nh c trong vi c qu t đ nh t ạ tr ng vay v n trong t ng ho t
ộ ơ ấ ố ố ư ủ ộ đ ng c a DN, do đó hình thành nên m t c c u v n t i u cho kinh doanh.
ụ ộ ướ ị Th t , ứ ư Tín d ng Ngân hàng đã tác đ ng vào xu h ể ng chuy n d ch c ơ
ủ ể ế ấ c u SX KD c a DNVVN theo chính sách phát tri n kinh t ề hàng hoá nhi u
ế ượ ấ ướ ầ thành ph n, chi n l ệ c công nghi p hoá đ t n c.
ầ ớ ạ ộ ự ụ ệ ị Ph n l n DNVVN ho t đ ng trong kĩnh v c công nghi p và d ch v đóng
ự ầ ọ ộ ưở ủ góp m t ph n quan tr ng vào s tăng tr ề ng c a n n kinh t ế ấ ướ đ t n ệ c. Hi n
ướ ơ ấ ể ị ướ ề ệ nay, Nhà n c ta đã có chuy n d ch c c u theo h ng thiên v công nghi p và
ụ ể ế ự ề ầ ị d ch v theo chính sách phát tri n kinh t ệ hàng hoá nhi u thành ph n, th c hi n
ế ượ ữ ệ ệ ậ ạ chi n l ạ ộ c Công nghi p hoá Hi n đ i hoá. Vì v y, nh ng DNVVN ho t đ ng
ẽ ượ ớ ỏ ấ ư ư ư ự trong lĩnh v c này s đ ạ c các NHTM u đãi nh lãi su t u đãi, n i l ng h n
ủ ụ ụ ứ ơ ả m c tín d ng, đ n gi n hoá các th t c…
ỉ ợ ậ ừ ươ ạ Không ch thu l i nhu n t lãi, các Ngân hàng th ng m i còn thu đ ượ c
ợ ữ nh ng l i ích sau đây:
ạ ộ ụ ạ ậ ừ ấ ỉ + Tín d ng không ch là ho t đ ng mang l i thu nh p t lãi cao nh t cho
ạ ậ ộ ố ệ ắ ự Ngân hàng còn giúp Ngân hàng t o l p, xây d ng m t s quan h g n bó lâu dài
ớ v i DN.
ệ ử ụ ụ ị ỷ ọ ợ ậ ừ ị + Các Doanh nghi p s d ng d ch v , làm tăng t tr ng l i nhu n t d ch
ổ ợ ụ v trong t ng l ậ ủ i nhu n c a NH.
ủ ụ ạ ầ ả + Đa d ng hoá Khách hàng, góp ph n làm gi m r i ro tín d ng.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ươ ứ ủ ươ 1.2.1.4. Các ph ng th c cho vay DNVVN c a Ngân hàng th ạ ng m i
ầ ươ ứ ây là hình th c cho vay t ố ng đ i ph ổ ự ế ừ Cho vay tr c ti p t ng l n: Đ
ữ ủ ế ầ ố ớ ố bi n c a Ngân hàng đ i v i nh ng Khách hàng không có nhu c u vay v n
ườ ỗ ầ ứ ệ ả th ng xuyên. Theo hình th c này, m i l n vay, Doanh nghi p ph i trình Ngân
ươ ẽ ế ử ụ ố hàng ph ng án s d ng v n vay. Ngân hàng s ti n hành phân tích Khách hàng,
ủ ẽ ẩ ồ ợ ế n n Khách hàng có đ tiêu chu n cho vay thì Ngân hàng s ký h p đ ng cho
ờ ạ ư ủ ả ả ị vay, xác đ nh quy mô và th i h n hoàn tr , cũng nh giá c a kho n vay hay lãi
ấ su t vay.
ầ ươ ụ ừ ệ ố ơ ả Nghi p v cho vay t ng l n t ể ể ng đ i đ n gi n, Ngân hàng có th ki m
ừ ệ ỳ ạ ừ ợ ồ soát t ng món vay tách bi t. Theo t ng k h n h p đ ng, Ngân hàng se thu c ả
ử ụ ề ẽ ể ố ẫ g c l n lãi. Trong quá trình Khách hàng s d ng ti n vay, Ngân hàng s ki m
ế ừ ả ạ ế ủ ự ụ ệ ầ ỗ soát m c đích và hi u qu . h n ch c a cho vay tr c ti p t ng l n này là m i
ả ế ủ ụ ư ướ ủ ệ ầ ố ầ l n vay v n, Doanh nghi p ph i ti n hành đ y đ các th t c nh tr c, nh ư
ủ ả ề ờ ậ ẽ ố ấ v y s t n r t nhi u th i gian và chi phí c a c hai bên Ngân hàng và Doanh
nghi p.ệ
ụ ứ ươ ứ ậ Ph ệ ng th c cho vay này thu n ti n ạ Cho vay trong h n m c tín d ng:
ữ ườ ố ườ cho nh ng Khách hàng vay th ng xuyên, v n vay tham gia th ng xuyên vào
ỗ ầ ỉ ầ ươ quá trình SX KD. M i l n vay, Khách hàng ch c n trình ph ử ụ ng án s d ng
ứ ề ộ ừ ụ ứ ặ ị ti n vay, n p các ch ng t ch ng minh đã mua hàng ho c d ch v và nêu yêu
ợ ệ ủ ứ ể ợ ừ ầ c u vay. Sau khi ki m tra tính h p pháp và h p l c a ch ng t , Ngân hàng s ẽ
ệ ố ồ đ ng ý cho Doanh nghi p vay v n.
ụ ệ ị ướ ỳ ạ ợ Trong nghi p v này, ngân hàng không xác đ nh tr ờ c k h n n và th i
ụ ệ ẽ ậ ợ ạ ạ h n tín d ng. Khi Doanh nghi p có thu nh p, Ngân hàng s thu n , do đó t o
ủ ộ ả ầ ỹ ch đ ng qu n lý ngân qu cho Khách hàng. Tuy nhiên, do các l n vay không
ệ ợ ụ ể ỳ ạ ể ể tách bi t thành các k h n n c th nên Ngân hàng khó ki m tra, ki m soát
ả ử ụ ừ ể ệ ề ệ ầ ấ ỉ hi u qu s d ng t ng l n này. Ngân hàng ch có th phát hi n v n đ khi
ặ ư ợ ệ ả ộ Doanh nghi p n p báo cáo tài chính ho c d n lâu không gi m sút.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ự : Cho vay theo d án đ u t ứ ầ ư Đây là hình th c cho vay trong đó Ngân
ề ự ầ ư ự ệ ệ ị ố hàng cho Doanh nghi p vay v n đ th c hi n các d án đ u t SX KD, d ch
ầ ư ụ ụ ờ ố ự ự ả ụ v và các d án đ u t ph c v đ i s ng. Các kho n cho vay theo d án th ườ ng
ầ ủ ữ ụ ả ạ ộ là các kho n tín d ng trung và dài h n. M t trong nh ng yêu c u c a Ngân hàng
ể ệ ầ ư ự ụ ự ế ệ ả ạ là Doanh nghi p ph i xây d ng d án, th hi n m c đích, k ho ch đ u t cũng
ệ ự ư ự nh quá trình th c hi n d án.
ế ị ự ệ ề ề ẩ ầ ố ị Th m đ nh d án là đi u ki n đ Ngân hàng quy t đ nh ph n v n cho vay
ả ủ ự ế ở ả ệ ệ và kh năng hoàn tr c a DN. Th c t , Vi t Nam hi n nay, DNVVN thành
ế ạ ượ ầ ư ự ậ ự l p d án còn h n ch nên khó vay đ c Ngân hàng theo d án đ u t .
ụ ự ạ ế ả Ngân hàng cam k t đ m ứ Cho vay theo h n m c tín d ng d phòng:
ụ ứ ẵ ạ ạ ố ấ ả b o s n sàng cho Khách hàng vay v n trong ph m vi h n m c tín d ng nh t
ủ ộ ế ầ ồ ố ế ể ị đ nh giúp Khách hàng ch đ ng thu x p các ngu n v n c n thi ậ ằ t đ nh m t n
ơ ộ ầ ư ở ộ ầ ủ ị ườ ứ ụ d ng c h i đ u t m r ng quy mô SX KD đáp ng nhu c u c a th tr ng.
ờ ạ ủ ợ ả ả ụ ồ ế Trong th i h n c a h p đ ng tín d ng, Khách hàng ph i tr cho ch phí cam k t.
ườ ượ ố ề ế Phí cam k t này th ng đ c tính trên s ti n mà Ngân hàng đã cho Doanh
ệ nghi p vay.
ấ ượ ố ớ ỏ ủ ừ ụ ệ 1.2.2. Ch t l ng tín d ng đ i v i Doanh nghi p v a và nh c a Ngân
ươ hàng th ạ ng m i
ế ấ ượ ấ ượ ằ Các nhà kinh t ế nói đ n ch t l ề ng b ng nhi u cách: Ch t l ng là s ự
ộ ự ế ử ụ ụ ợ ớ ộ ướ phù h p v i m c đích và s d ng, là m t trình đ d ki n tr ề ộ ồ c đó v đ đ ng
ị ườ ậ ấ ớ ộ ợ ớ ề đ u và đ tin c y v i chi phí th p và phù h p v i th tr ng.
ệ ặ ẩ ẩ ộ ấ Ho c theo hi p h i tiêu chu n hoá pháp (tiêu chu n NFX 50104) thì ch t
ượ ụ ằ ự ủ ộ ả ả ẩ l ầ ủ ặ ị ng là năng l c c a m t s n ph m ho c d ch v nh m tho mãn nhu c u c a
ườ ử ụ ng i s d ng.
ể ằ ư ậ ấ ượ ể ớ ụ ự V i cách hi u nh v y, có thê hi u r ng: Ch t l ng tín d ng là s đáp
ứ ớ ự ủ ủ ề ể ầ ế ợ ng nhu c u c a Khách hàng, phù h p v i s phát tri n c a n n kinh t – xã
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ả ự ể ả ồ ạ ủ ấ ượ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ộ h i và đ m b o s phát tri n và t n t i c a Ngân hàng. ch t l ụ ng tín d ng
ượ đ ể ệ c th hi n:
ố ớ ươ ứ ạ ạ ộ ớ ạ Đ i v i Ngân hàng th ng m i ph m vi, m c đ , gi ụ i h n tín d ng
ự ự ủ ả ả ả ả ợ ớ ượ ph i phù h p v i th c l c c a b n thân Ngân hàng và đ m b o đ ạ c tính c nh
ị ườ ắ ả ạ ớ tranh trên th tr ng v i nguyên t c hoàn tr đúng h n và có lãi.
ố ớ ự ụ ả ớ ợ Đ i v i Khách hàng: Tín d ng phát ra ph i phù h p v i m c đích s ử
ủ ấ ố ớ ỳ ạ ủ ụ ơ ợ ụ d ng v n c a Khách hàng, v i lãi su t và l ả h n h p lý, th t c đ n gi n,
ệ ậ ượ ư ề ắ ả ẫ ả thu n ti n, thu hút đ c nhi u Khách hàng nh ng v n đ m b o nguyên t c tín
d ng.ụ
ố ớ ự ể ế ụ ụ ả ụ ộ Đ i v i s phát tri n Kinh t ấ ư Xã h i: Tín d ng ph c v s n xu t, l u
ầ ả ế ệ ả thông hàng hoá, góp ph n gi ề i quy t công ăn vi c làm, khai thác kh năng ti m
ế ẩ ụ ậ ả ấ ả ủ ề năng c a n n kinh t , thúc đ y quá trình tích t , t p trung s n xu t, gi ế i quy t
ệ ữ ố ưở ụ ớ ưở ế m i quan h gi a tăng tr ng tín d ng v i tăng tr ng kinh t ư ậ . Nh v y, rõ
ràng r ng:ằ
ấ ượ ỉ ế ổ ứ ộ ụ ả ợ ộ Ch t l ng tín d ng là m t ch ti u t ng h p, nó ph n ánh m c đ thích
ổ ủ ủ ườ ể ệ ớ ự nghi c a NHTM v i s thay đ i c a môi tr ứ ng bên ngoài, nó th hi n s c
ể ồ ạ ủ ạ ạ ộ ể m nh c a m t Ngân hàng trong quá trình c nh tranh đ t n t i và phát tri n.
ấ ượ ụ ượ ế ố ề ị Ch t l ng tín d ng đ c xác đ nh qua nhi u y u t : Thu hút đ ượ c
ủ ụ ơ ủ ố ứ ộ ụ ả ậ ệ Khách hàng, th t c đ n gi n, thu n ti n, m c đ an toàn c a v n tín d ng, chi
ệ ụ ấ ể ạ ổ phí t ng th và chi phí nghi p v th p, c nh tranh.
ấ ượ ụ ự ư ả ủ Ch t l ng tín d ng không t ế d ng mà có, nó là k t qu c a quá trình
ạ ộ ữ ườ ộ ổ ứ ổ ứ ơ ế ợ k t h p ho t đ ng gi a con ng i trong m t t ữ ch c, gi a các t ch c v i nhau
ụ vì m c tiêu chung.
ố ả ưở ớ ấ ượ ụ 1.2.3. Các nhân t nh h ng t i ch t l ng tín d ng
ố ủ ộ ề 1.2.3.1. Các nhân t ch quan, thu c v Ngân hàng
+ Chính sách tín d ng:ụ
ả ươ ợ ủ ộ ụ Chính sách tín d ng ph n ánh c ng lĩnh tài tr c a m t Ngân hàng, tr ở
ướ ụ ẫ ộ thành h ng d n cho cán b tín d ng và các nhân viên Ngân hàng, tăng c ườ ng
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ự ố ấ ạ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ạ ụ chuyên môn hoá trong phân tích tín d ng, t o s th ng nh t chung cho ho t
ế ủ ụ ằ ạ ả ờ ộ đ ng tín d ng nh m h n ch r i ro và nâng cao kh năng sinh l i.
ề ấ ộ ớ ấ ề ượ ụ Toàn b các v n đ có liên quan t i c p tín d ng nói chung đ u đ c xem
ỳ ạ ư ụ ư ả ấ ả xét và đ a ra trong chính sách tín d ng nh : Quy mô, lãi su t, k h n, đ m b o,
ụ ệ ả ạ ấ ạ ị ề ph m vi, các kho n tín d ng có v n đ do đó vi c ho ch đ nh chính sách tín
ấ ạ ủ ế ự ế ị ụ d ng có ý nghĩa quy t đ nh đ n s thành công hay th t b i c a Ngân hàng trong
ạ ộ ụ ừ ấ ượ ụ ấ ho t đ ng tín d ng, t ạ đó đ t ch t l ng tín d ng cao nh t.
ố ớ ụ ộ ớ ợ V i m t chính sách tín d ng đ i v i DNVVN h p lý, các NHTM có th ể
ể ệ ượ ủ ệ ấ ố ồ ỉ ừ v a th hi n đ c vai trò c a m nh trong vi c cung c p đ ng v n cho các doanh
ệ ạ ớ ừ ạ ộ nghi p nay, và mang l i doanh thu l n cho ngân hàng t ho t đ ng cho vay đó,
ặ ạ ể ả ượ ệ ượ ợ ấ ế ủ ề ạ m t khác l i có th qu n lý đ c các hi n t ng n x u, h n ch r i ro v tín
d ng.ụ
ấ ượ ẩ ị + Ch t l ng th m đ nh:
ử ụ ẩ ậ ộ ị Th m đ nh tín d ng là m t quá trình thu th p, x lý phân tích và nghiên
ế ị ơ ở ủ ẽ ặ ọ ề ệ ứ c u m i m t tình hình c a Khách hàng trên c s đó s ra quy t đ nh v vi c
ủ cho vay c a Ngân hàng.
ự ụ ủ ế ẩ ị ậ M c đích c a th m đ nh d án là giúp cho Ngân hàng rút ra các k t lu n
ự ệ ả ế chính xác có nên cho Khách hàng đó vay hay không, d a vào hi u qu kinh t và
ả ợ ủ ả ừ ẩ kh năng tr n Ngân hàng c a DN. cũng t ị quá trình th m đ nh, Ngân hàng có
ể ư ấ ầ ư ồ ờ ạ ố ề ứ ả ờ ị ị th t v n cho nhà đ u t , đ ng th i xác đ nh s ti n, th i h n, đ nh m c tr lãi
ạ ộ ệ ệ ề ạ ố ợ ộ ả và g c h p lý t o đi u ki n cho Khách hàng ho t đ ng m t cách có hi u qu ,
ệ ế ẩ ị ượ ự ệ ớ ự ộ ầ ủ vi c th m đ nh n u đ c th c hi n đúng v i trình t , n i dung đ y đ và chính
ể ượ ủ ố ớ ấ ượ ẽ ả xác thì s gi m thi u đ c r i ro đ i v i Ngân hàng, tù đó ch t l ụ ng tín d ng
ượ ủ c a Ngân hàng đ c nâng cao và ng ượ ạ c l i.
ổ ứ + Công tác t ch c NH:
ổ ứ ỏ ế ấ ượ ộ ộ ụ Công tác t ầ ch c tác đ ng m t ph n không nh đ n ch t l ng tín d ng,
ệ ố ượ ự ể ệ ệ ổ ứ ằ công tác này th c hi n t t đ c th hi n b ng vi c t ệ ọ ch c khoa h c trong vi c
ự ố ố ợ ữ ế ấ ấ ị ph i h p nh p nhàng gi a các phòng ban, có s th ng nh t đoàn k t nh t trí t ừ
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ạ ớ ả ả ộ ườ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ban lãnh đ o t ụ i cán b nhân viên tín d ng, đ m b o đúng ng i, đúng vi c đ ệ ề
ở ườ ủ ừ ả phát huy s tr ộ ng và kh năng c a t ng cán b .
+ Thông tin tín d ng:ụ
ế ố ơ ả ữ ụ ụ ả Thông tin tín d ng là y u t c b n trong qu n lý tín d ng, nh ng thông
ẽ ề ệ ễ ế tin chính xác v Khách hàng s giúp cho Ngân hàng d dàng trong vi c ra quy t
ệ ể ậ ồ ờ ị đ nh cho vay, đ n th i cũng thu n ti n cho Ngân hàng trong quá trình ki m tra
ả giám sát cho các kho n cho vay.
ộ ệ ố ụ ụ ề ệ ớ ề Vi c xây d ng m t h th ng thông tin tín d ng v i nhi u kênh và nhi u
ủ ệ ấ ạ ồ ộ ớ ự ngu n cung c p thông tin thông tin, cùng v i vi c đào t o cán c có đ năng l c
ữ ử ề ệ ọ ộ ờ ị ế chon l c và s lý thông tin thông tin k p th i là m t trong nh ng đi u ki n quy t
ớ ự ạ ộ ự ệ ị đ nh t i s thành công trong công tác kinh doanh và th c hi n ho t đ ng tín
ở ẽ ủ ế ấ ẽ ạ ấ ụ d ng c a Ngân hàng, b i l ứ ủ thông tin chính xác s h n ch th p nh t m c r i
ấ ượ ẽ ượ ro, ch t l ụ ng tín d ng s đ c nâng cao.
ấ ề ề ể ữ ể + Nh ng v n đ v ki m tra, ki m soát:
ạ ộ ụ ể ể ượ ự Trong ho t đ ng tín d ng, khâu ki m tra ki m soát nên đ ệ c th c hi n
ẫ ố ớ ả đ i v i c Khách hàng l n Ngân hàng:
ố ớ ể ướ ụ ấ ừ Đ i v i Khách hàng: Ki m tra tr c, trong và sau khi c p tín d ng, t đó
ắ ượ ố ượ ả ử ụ ụ ệ ố Ngân hàng nh m đ c đúng đ i t ng, m c đích và hi u qu s d ng v n vay.
ố ớ ự ể ể ệ Đ i v i NH: Ki m tra và ki m soát trong quy trình th c hi n cho vay,
ả ố quy trình qu n lý v n vay…
ố 1.2.3.2. Các nhân t khách quan.
ố ể ừ ứ Các nhân t khách quan có th t phía khách hàng, t c là các Doanh
ệ ừ ặ ừ ả ỏ ưở ủ nghi p v a và nh ho c t nh h ng c a các chính sách vĩ mô.
ố ộ ề 1.2.3.2.1.Các nhân t thu c v Khách hàng (là các DN)
ươ ủ ố ệ ấ ả + Ph ng án s n xu t kinh doanh c a Doanh nghi p vay v n.
ừ ự ự ể ả ố ế ộ D án vay v n có kh thi thì cán b Ngân hàng s d a vào đó đ quy t
ẽ ượ ụ ở ộ ế ố ả ị đ nh cho vay, quy mô tín d ng s đ c m r ng. Đây còn là y u t nh h ưở ng
ấ ượ ấ ượ ưở ế ả ng món vay, quy mô tín d ng, nh h
ng đ n ch t l ớ ụ ụ ế đ n ch t l ng tín d ng SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ở ự ả ấ ả B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ớ ủ c a Ngân hàng, b i d án có kh thi thì trong quá trình s n xu t kinh doanh m i
ể ả ợ th sinh lãi vá tr n cho Ngân hàng.
ủ ự + Năng l c tài chính c a DN.
ể ệ ở ủ ự ệ ố ượ ố ự Năng l c tài chính c a Doanh nghi p th hi n kh i l ng v n t có, h ệ
ệ ả ả ố ợ s n , kh năng thanh toán (thanh toán nhanh và thanh toán hi n hành), kh năng
ủ ự ệ ề ả ớ ả ợ ủ sinh lãi. ti m l c tài chính c a Doanh nghi p càng l n thì kh năng tr n c a
ể ệ ượ ể Doanh nghi p càng cao. tuy nhiên đ các Ngân hàng có th đánh giá đ c kh ả
ủ ủ ệ ệ ả ầ ủ năng này c a Doanh nghi p thì báo cáo tài chính c a Doanh nghi p ph i đ y đ ,
ự ưở ậ ủ ể ả ấ trung th c và đáng tin t ng nh t là ph i có xác nh n c a ki m toán.
ộ ả ủ ộ + Trình đ qu n lý, lao đ ng c a DN.
ủ ệ ể ấ ầ ọ Khi xem xét tri n v ng kinh doanh c a Doanh nghi p c n xu t phát t ừ
ườ ế ượ ộ ổ ế ố y u t con ng i. năng đ ng trong kinh doanh, thay đ i chi n l c khi môi
ườ ộ ỹ ậ ổ ộ tr ng kinh doanh thay đ i, đ i ngũ nhân viên có trình đ , k thu t làm năng
ề ẽ ả ợ ấ ả ộ ấ su t lao đ ng tăng lên… đ u s làm tăng kh năng tr n cho Ngân hàng, ch t
ượ ượ ả ả l ả ng kho n vay đ c đ m b o.
ạ ứ ủ + Đ o đ c kinh doanh c a DN.
ủ ứ ệ ạ ượ ệ ở ể ệ Đ o đ c kinh doanh c a Doanh nghi p đ c th hi n vi c Doanh
ử ụ ả ợ ự ệ ệ ố ụ nghi p trung th c, s d ng v n đúng m c đích, và có thi n chí tr n cho Ngân
ề ạ ượ ượ ố ộ hàng. Chính đi u này t o đ c án t ng t ụ t cho cán b tín d ng và khi Doanh
ầ ự ỡ ể ụ ế ệ ắ ố ướ ắ nghi p này c n s giúp đ đ kh c ph c khó khăn thi u v n tr c m t, cán b ộ
ể ự ệ ố ẹ ủ ụ ệ ố tín d ng có th d a vào m i quan h t ố ớ t đ p và thi n chí c a mình đ i v i
ể ệ ố Doanh nghi p đ cho Khách hàng vay v n.
ố ộ ề ườ 1.2.3.2.2..Các nhân t thu c v môi tr ng khách quan
ườ ế ế ướ + Môi tr ng kinh t và các chính sách kinh t ủ vĩ mô c a Nhà n c.
ườ ế ể ạ ậ ợ ể ợ Môi tr ng kinh t phù h p và phát tri n có th t o ra thu n l ạ i cho ho t
ụ ộ ườ ế ạ ộ đ ng tín d ng. M t môi tr ng kinh t ệ ủ ể lành m nh, các ch th tham gia có hi u
ả ẽ ấ ượ ẩ ạ ộ ụ ượ ở ộ qu s thúc đ y m r ng quy mô, ch t l ng ho t đ ng tín d ng đ c nâng lên
ớ không ng ng.ừ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ệ ướ ệ ệ ề ế ủ ề Trong đi u ki n n c ta hi n nay, vai trò can thi p đi u ti t c a chính
ủ ạ ườ ế ớ ự ế ế ộ ớ ph t o môi tr ng kinh t l n cho nó tr c ti p hay gián ti p tác đ ng t i các
ệ ả ố ưở ớ ấ Doanh nghi p vay v n Ngân hàng, nó nh h ng t ả ả i quá trình s n xu t và nh
ưở ớ ả ợ ấ ượ ệ ố h ng t i vi c tr n . Do đó, Ngân hàng mu n nâng cao ch t l ụ ng tín d ng thì
ệ ể ố ự ả công vi c không th không làm t t là công tác d báo và kh năng thích nghi
ự ế ủ ữ ớ ộ nhanh v i nh ng s bi n đ ng c a chính sách vĩ mô.
ườ + Môi tr ng pháp lý.
ạ ộ ạ ộ ư ụ ấ ả Ho t đ ng tín d ng Ngân hàng cũng nh các ho t đ ng s n xu t kinh
ơ ở ủ ự ề ề ệ ả ả ậ doanh khác, đ u ph i th c hi n trên c s các di u kho n c a pháp lu t quy
ậ ủ ậ ướ ạ ị đ nh. chính vè v y, pháp lu t c a Nhà n ạ c đã t o hành lang pháp lý cho ho t
ạ ộ ữ ụ ề ậ ị ụ ộ đ ng tín d ng Ngân hàng. Pháp lu t có nh ng quy đ nh v ho t đ ng tín d ng,
ủ ể ự ủ ụ ệ ả ộ ọ ệ ắ b t bu c m i ch th tham gia trong quan h tín d ng ph i tuân th , th c hi n
ụ ượ ề ợ ả ề ả ưở ấ ớ ế ố t t nghĩa v và đ ệ c b o v quy n l i. Đi u này nh h ấ ng r t l n đ n ch t
ượ ạ ộ ủ ễ ệ ả ấ ơ l ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a NHTM và d dàng h n trong vi c xây
ấ ượ ế ấ ả ạ ầ ụ ự d ng k ho ch s n xu t kinh doanh, góp ph n nâng cao ch t l ng tín d ng.
ườ ộ + Môi tr ị ng chính tr xã h i.
ườ ộ ị ị ố ọ ộ ổ ng Chính tr – Xã h i n đ nh là m t nhân t ẩ quan tr ng thúc đ y Môi tr
ạ ộ ầ ư ể ạ ạ ườ ho t đ ng đ u t và Ngân hàng cũng có th m nh d n tăng c ứ ng đáp ng nhu
ệ ả ố ớ ề ệ ấ ố ầ c u v n đó. Còn đ i v i Doanh nghi p thì có đi u ki n s n xu t kinh doanh lâu
ừ ệ ả ổ ị dài và n đ nh, hi u qu kinh doanh không ng ng tăng lên.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ƯƠ Ấ ƯỢ Ự Ạ Ụ CH NG II: TH C TR NG CH T L Ố Ớ NG TÍN D NG Đ I V I
Ố Ạ Ệ DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH T I NGÂN HÀNG CÔNG
ƯƠ Ư Ỉ TH NG T NH H NG YÊN
ề ươ ư ỉ 2.1. Khái quát v Ngân hàng Công th ng t nh H ng Yên
ể ủ ử ị ươ a)L ch s hình thành và phát tri n c a Ngân hàng Công th ỉ ng t nh
ư H ng Yên:
ươ ư ộ ươ Ngân hàng Công th ng H ng Yên là m t Ngân hàng th ố ạ ng m i qu c
ự ộ ươ ệ ụ ở doanh tr c thu c Ngân hàng Công th ng Vi t Nam. Tr s chính đóng t ạ ố i s 1
ườ ư ư ệ ỉ ị ướ Đ ng Đi n Biên Th xã H ng Yên, t nh H ng Yên. Tr c năm 1988, Ngân
ươ ư ọ ướ ị hàng Công th ng H ng Yên g i là Ngân hàng Nhà n ư c th xã H ng Yên đ ượ c
ạ ộ ể ớ ọ chuy n sang ho t đ ng theo mô hình Ngân hàng đa năng, v i tên g i chi nhánh
ươ ự ư ộ ị Ngân hàng Công th ng th xã H ng Yên, tr c thu c Ngân hàng Công th ươ ng
ư ế ả ấ ỉ t nh H i H ng. Đ n ngày 01/1/1997 nâng c p thành chi nhánh ngân hành Công
ươ ệ ơ ế ộ ậ ư ự ạ ỉ th ng t nh H ng Yên th c hi n c ch ho ch toán đ c l p.
ươ ư ị Chi nhánh Ngân hàng Công th ộ ng H ng Yên có m t phòng giao d ch s ố
ạ ườ ụ ở ộ 03 đóng t i ph ng Minh Khai, cách tr s chính 02 km và m t chi nhánh đóng
ạ ị ấ ố ộ ầ ằ ụ ở t i th tr n B n Yên Nhân, n m trên qu c l 5a, cách tr s chính 40 km.
ừ ư ậ ỉ ướ ổ ị T nh H ng Yên sau 07 năm tái l p đang t ng b ể c n đ nh và phát tri n.
ế ạ ề ấ ớ ồ ồ ộ ạ ằ V i th m nh v đ t đai, ngu n lao đ ng d i dào l i n m trong vùng kinh t ế
ủ ủ ệ ệ ể ắ ọ ể tr ng đi m, phía B c vành đai phát tri n công nghi p v tinh c a th đô Hà
ữ ạ ộ ọ ố ố ỉ ộ N i, là m ch máu giao thông quan tr ng n i gi a các t nh và thành ph Hà n i,
ả ươ ơ ở ạ ầ ả ượ ả ấ H i d ng, H i Phòng… C s h t ng ngày càng đ ệ c nâng c p và c i thi n
ố ố ư ư ệ ệ ị ượ ỳ rõ r t; 03 khu công nghi p Nh Qu nh Ph n i th xã H ng Yên đ c hình
ế ể ớ ế ư ẽ thành. V i chính sách khuy n khích phát tri n kinh t ể , H ng Yên s là đi m
ậ ợ ầ ư ấ ẫ ướ thu n l ố ớ i, khá h p d n đ i v i các nhà đ u t trong và ngoài n c.
ự ế ủ ỉ ự ẽ ế ả D ki n đ n năm 2007 s có kho ng 180 d án c a t nh ngoài và n ướ c
ầ ư ư ệ ớ ừ ế ố ổ ngoài đ u t vào H ng Yên v i di n tích t 500 đ n 560 ha, t ng v n đ u t ầ ư
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ệ ậ ợ ị B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ườ trên 300 tri u USD. Đây là môi tr ng th n l i cho ngành Ngân hàng trên đ a bàn
ươ ạ ộ ư ư nói chung cũng nh Ngân hàng Công th ng H ng Yên nói riêng ho t đ ng và
phát tri n.ể
ậ ợ ạ ạ ộ ữ Bên c ch nh ng thu n l i trên, ho t đ ng Ngân hàng nói chung và Ngân
ươ ư ề ặ ấ hàng Công th ệ ng H ng Yên nói riêng còn g p nhi u khó khăn và nh t là hi n
ớ ầ ư ư ỉ ị ớ nay trên đ a bàn t nh H ng Yên v i g n 20 ngàn dân nh ng có t i 05 NHTM và
ạ ộ ự ạ ụ ầ ổ ứ t ch c tín d ng ho t đ ng nên s c nh tranh cũng không kém ph n quy t li ế ệ t.
ả ự ầ ậ ỗ ự ộ ươ Vì v y m i Ngân hàng c n ph i t xây d ng cho mình m t ph ệ ữ ng án h u hi u
ưở ả ạ ơ ấ ụ ụ ệ ạ ể đ tăng tr ợ ng tín d ng lành m nh và có hi u qu , t o ra c c u tín d ng h p
ể ự ơ ấ ượ ạ ặ ả ớ ệ lý đ th c hi n c c u v t quá h n m i phát sinh. M t khác ph i tích c c s ự ử
ợ ạ lý n quá h n khó đòi.
ươ ướ ể ế ủ ỉ ừ ớ V i ph ng h ng phát tri n kinh t ư c a t nh H ng Yên, t ở nay tr đi s ẽ
ầ ư ề ả ở ụ ớ ị m ra nhi u kh năng đ u t ạ tín d ng m i cho các NHTM trên đ a bàn ho t
ự ể ệ ầ ế ộ ủ ấ ướ ộ đ ng, góp ph n vào s nghi p phát tri n Kinh t Xã h i c a đ t n c ta nói
ủ ỉ ư chung và c a t nh H ng Yên nói riêng.
ệ ạ ủ ươ ư b) Quy mô hi n t i c a Ngân hàng Công th ng H ng Yên:
ệ ươ ố ượ ư Hi n nay Ngân hàng Công th ng H ng Yên có s l ộ ng lao đ ng là 72
ườ ộ ạ ọ ườ ườ ấ ng i. Trong đó trình đ đ i h c là 35 ng ẳ i, cao đ ng 6 ng i, trung c p 26
ườ ư ượ ồ ưỡ ạ ớ ụ ng i, ch a đ ộ ơ ấ c đào t o, trình đ s c p và qua l p b i d ệ ng nghi p v là 5
ng i.ườ
ươ ư ấ Ngân hàng Công th ng H ng Yên có 01 chi nhánh c p 02 và 01 phòng
ạ ộ ụ ứ ơ ộ ị ị giao d ch đ n v ho t đ ng ph thu c vào 06 phòng ban ch c năng.
ệ ụ ứ ủ ươ c) Ch c năng và nhi m v chính c a Ngân hàng Công th ỉ ng t nh
ư H ng Yên:
ươ ư ệ ộ ướ Ngân hàng Công th ng H ng Yên là m t Doanh nghi p Nhà n c, thành
ủ ươ ệ ạ ộ ậ viên c a Ngân hàng Công th ng Vi ệ t Nam, ho t đ ng theo lu t Doanh nghi p
ướ ạ ộ ủ ủ ậ ị Nhà n c, quy đ nh c a pháp lu t, đi u l ề ệ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a Ngân hàng
ươ ệ ủ ế ủ ứ Công th ng Vi t Nam. Ch c năng kinh doanh ch y u c a Ngân hàng Công
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ươ ư ộ ư ầ ố B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p th ỗ ng H ng Yên là huy đ ng v n nhàn r i trong dân c và các thành ph n kinh
ộ ể ầ ọ ế ề ố ầ ế t trong xã h i đ cho vay m i thành ph n kinh t có nhu c u v v n và đáp
ứ ủ ề ầ ị ng yêu c u và quy đ nh c a Ngân hàng đ ra.
ấ ừ ủ ự ệ ệ ầ Xu t phát t ệ yêu c u khách quan c a s nghi p Công nghi p hoá Hi n
ấ ướ ứ ể ầ ộ ố ế ạ đ i hoá đ t n c và yêu c u b c súc ra tăng t c đ phát tri n Kinh t ộ – Xã h i
ả ướ ư ỉ ư ạ trong ph m vi c n c cũng nh t nh H ng Yên. Chi nhánh Ngân hàng Công
ươ ụ ể ư ị ướ ế ượ th ng H ng Yên luôn luôn bám sát và c th hoá đ nh h ng chi n l c kinh
ủ ươ ệ ạ ủ doanh c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam. Coi “ ự s thành đ t c a Khách
ạ ủ ự ạ ụ , coi Khách hàng là b n hàng cùng m c hàng là s thành đ t c a chính mình”
ợ ạ ươ tiêu, cùng l i ích. Chi nhánh đã đa d ng hoá, đa ph ở ộ ng hoá, m r ng Khách
ớ ằ ể ạ ọ ượ ể ắ ồ ố hàng m i b ng m i cách đ t o đ ữ c ngu n v n tăng v ng ch c đ cho vay,
ườ ể ề ấ ượ tăng c ng công tác tuyên truy n chính sách đ Khách hàng th y rõ đ c vai trò
ị ế ủ ươ và v th c a Ngân hàng Công th ng.
ề ử ụ ố ệ ệ ả ắ V s d ng v n, chi nhánh quán tri t nguyên t c hi u qu làm sao cho
ứ ố ượ ầ ả ử ấ ố ồ đ ng v n đáp ng đ ụ ờ ố c nhu c u s n xu t và đ i s ng. s song v n đúng m c
ớ ấ ượ ụ ấ ố đích, luôn luôn quan tâm t i ch t l ng tín d ng, tránh th t thoát v n, tăng
ụ ể ể ể ợ ườ c ệ ng ki m tra, ki m soát đ có bi n pháp thích h p trong tín d ng.
ể ự ệ ố ự ụ Đ th c hi n t t m c tiêu kinh doanh, chi nhánh đã xây d ng quy ch ế
ụ ủ ụ ủ ộ ấ ứ ệ ệ ỗ ch c năng, nhi m v c a phòng ban, phân công nhi m v c a m i cán b r t rõ
ụ ể ự ệ ợ ớ ớ ắ ràng, c th phù h p v i năng l c, g n trách nhi m cá nhân v i công vi c đ ệ ượ c
ệ ố ề ệ ợ ổ ụ ự giao, th c hi n t t kinh doanh đa năng t ng h p, ti n t tín d ng và thanh toán.
ụ ủ ế ệ ạ ỉ Nhi m v chung c a Ngân hàng là hoàn thành k ho ch các ch tiêu mà
ươ ệ Ngân hàng Công th ng Vi t Nam giao cho.
ụ ủ ế ủ ị ươ ư ồ ị Các d ch v ch y u c a Ngân hàng Công th ng H ng Yên g m có: d ch
ư ử ề ạ ậ ệ ề ề ồ ớ ụ v nh n ti n g i (các lo i nh : Vi ề t Nam Đ ng, ti n USD, ti n EU) v i nhi u
ấ ấ ầ ư ớ ụ ứ ẫ ớ ị ỳ ạ k h n khác nhau v i m c lãi su t h p d n; d ch v cho vay đ u t ọ v i m i
ế ỳ ạ ứ ấ ớ ị ầ thành ph n kinh t khác nhau v i m c lãi su t và k h n khác nhau; d ch v k ụ ế
ố ế ụ ề ị ướ ể toán (các d ch v chuy n ti n, thanh toán qu c t , thanh toán trong n c và
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ả ề ố ủ ậ ổ ứ ụ ư ỹ ị B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p nh n chi tr ki u h i c a các cá nhân t ậ ch c); d ch v ngân qu (nh nh n
ố ấ ữ ạ ề ế ể ậ ầ ạ ồ ki m đ m, đóng gói, phân các lo i ti n và nh n c m c , c t tr các lo i đ có
ư ạ giá nh vàng b c, đá quý…)
ả ẩ ủ ệ nả d) S n ph m công ngh , quy trình kinh doanh c a Ngân hàng: S
ư ủ ặ ẩ ươ ư ấ ph m đ c tr ng c a Ngân hàng Công th ng H ng Yên là cung c p cho Khách
ụ ề ư ử ề ể ề ậ ị ỉ ị hàng trên đ a bàn t nh H ng Yên các d ch v v chuy n ti n và nh n ti n g i và
ể ể ấ ả ố cho vay v n đ phát tri n kinh doanh và s n xu t.
ủ ả ấ ươ Quá trình s n xu t kinh doanh c a Ngân hàng Công th ề ậ ng là nh n ti n
ọ ổ ứ ầ ọ ế ố ỗ ử ủ g i c a m i thành ph n, m i t ch c kinh t có v n nhàn r i và ng ượ ạ c l i cho
ầ ọ ế ệ ả ấ ậ ớ m i thành ph n kinh t vay. Do v y khác v i các Doanh nghi p s n xu t kinh
ậ ấ doanh v t ch t khác.
ộ ươ ư ố ủ Quy trình huy đ ng v n c a Ngân hàng Công th ậ ng H ng Yên theo tr t
ự ườ ử ự ề ệ ặ ế ử ể ấ t sau: Ng i g i ho c Rút ti n th c hi n vi t gi y g i sau đó chuy n cho k ế
ử ề ủ ự ệ ấ ượ ứ toán, sau khi th c hi n xong ch c năng c a mình, gi y g i ti n đ ể c chuy n
ố ườ ử ề ề ặ ớ ỹ sang Phòng ngân qu . Và cu i cùng ng i g i ti n ho c rút ti n m i có th ể
ệ ử ự th c hi n g i vào hay rút ra.
ử ụ ươ ư ố ủ Quy trình s d ng v n c a Ngân hàng Công th ồ ng H ng Yên bao g m:
ầ ườ ế ụ ấ ộ ộ Đ u tiên, ng i vay vi t gi y xin vay và trình cho cán b tín d ng, cán b tín
ụ ệ ế ậ ế ụ d ng có nhi m v chuyên cho Phòng k toán, phòng k toán xác nh n xong l ạ i
ể ỹ ườ ớ ượ ề chuy n cho Phòng ngân qu . Và sau đó ng i vay m i đ ậ c nh n ti n.
ứ ổ ứ ế ấ ậ ộ Các b ph n trong e) Hình th c t ữ ch c, k t c u gi a các phòng ban:
ượ ổ ớ ả ả ế ả Ngân hàng đ ư c liên k t trao đ i v i nhau nh ng ph i đ m b o an toàn nhanh
ệ ả chóng và hi u qu .
ệ ệ ớ ỹ ậ ạ ượ ế ố ớ V i k thu t và công ngh hi n đ i, các phòng ban đ c k t n i v i nhau
ấ ượ ư ụ ầ ả ộ ấ r t nhanh và ch t l ng cao, h u nh không ph thu c vào kho ng cách. Đây
ế ạ ủ ể ặ ươ cũng là đ c đi m th m nh riêng c a Ngân hàng Công th ng:
ọ ầ ụ ệ ồ ố ố ớ ư Phòng ngu n v n có nhi m v thu hút v n trong m i t ng l p dân c
ợ ố ệ ế ổ ố Phòng k toán t ng h p s li u và cân đ i
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ế ị ẩ ố Phòng kinh doanh th m tra và quy t đ nh cho vay v n
ứ ể ể ướ ạ ộ Phòng ki m tra có ch c năng ki m tra tr c và sau các ho t đ ng
ề ệ ỹ ể ế ề Phòng ti n t ặ kho qu ki m đ m và thu chi ti n m t
ổ ứ ế ộ ự ệ Phòng t ch c hành chính chăm no và th c hi n các ch đ
ủ ự ụ ấ ạ ớ 2.2. Th c tr ng ch t tín d ng v i DNVVN c a Ngân hàng Công th ươ ng
ư ỉ t nh H ng Yên
ư ề ỉ ị 2.2.1. Khái quát v DNVVN đóng trên đ a bàn t nh H ng Yên
ộ ố ả ượ ủ ủ Theo đánh giá c a m t s chuyên gia, s n l ế ng c a các DNVVN chi m
ỷ ọ ả ượ ị ổ ả ự ộ ỳ t tr ng kho ng 60 99% trong giá tr t ng s n l ng tu thu c lĩnh v c và
ề ngành ngh kinh t ế .
ệ ỷ ọ ả ượ ủ Trong công nghi p, t ổ tr ng t ng s n l ừ ng c a các DNNN quy mô v a
ả ượ ế ỏ ổ ự ệ ả và nh chi m kho ng 60% t ng s n l ộ ng công nghi p thu c khu v c DNNN.
ố ớ ừ ự ệ ỏ ế ậ ể Đ i v i khu v c các doanh nghi p v a và nh (kinh t t p th và kinh t ế ư t
ỷ ọ ả ượ ổ ự nhân), t tr ng các DNVVN trong t ng s n l ệ ng công nghi p khu v c này
ư ề ế ả ầ ế ở chi m kho ng 99%, cũng nh nhi u thành ph n kinh t khác, DNVVN Vi ệ t
ố ớ ự ủ ể ế ỉ ọ Nam đóng vai trò ngày càng quan tr ng đ i v i s phát tri n c a kinh t t nh
ủ ả ướ ư ạ ả H ng Yên, đóng góp kho ng 15 – 16% GDP c a c n ả c, t o ra kho ng 31% giá
ả ượ ị ổ ả ượ ệ ổ ể ậ tr t ng s n l ng công nghi p, 64% t ng s n l ủ ng v n chuy n hàng hoá c a
ả ướ ư ệ ạ ả ỉ t nh H ng Yên. Hi n nay, c n c có kho ng trên 9 v n DNVVN trong đó khu
ộ ư ế ể ế ậ ự ậ v c t p th chi m 19.71%; DNVVN thu c t nhân là 48.55%; kinh t t p th ể
ệ ố ướ 8.13%; công ty TNHH 27.39%; Doanh nghi p 100% v n n c ngoài là 1.75%;
ớ ướ ệ Doanh nghi p liên doanh v i n c ngoài 1.15%...
ạ ộ ầ ị ỉ ở Đa ph n các DNVVN trên đ a bàn t nh ho t đ ng ự 3 linh v c chính là:
ươ ế ế ạ ị ậ ả ự ụ ệ Th ng m i d ch v , công nghi p ch bi n, xây d ng và v n t i. Trong đó lĩnh
ươ ự ụ ế ệ ế ạ ị ự v c th ng m i và d ch v chi m 45.84%; lĩnh v c công ngh chi m 24.57%;
ậ ả ự ự ế lĩnh v c xây d ng và v n t i chi m 22%.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ấ ủ ể ả ố ộ ượ ể ệ ằ ố T c đ phát tri n s n xu t c a các DNVVN đ c th hi n b ng t c đ ộ
ả ượ ố ộ ể ả ệ ấ ể ổ phát tri n t ng s n l ể ệ ng riêng công nghi p, t c đ phát tri n s n xu t th hi n
ố ệ ả ằ b ng b ng s li u sau:
Ị Ả ƯỢ
Ố Ộ
ả ố
Ể Ổ T C Đ PHÁT TRI N T NG GIÁ TR S N L
NG
B ng s 3:
Ứ
Ệ
THEO HÌNH TH C DOANH NGHI P (%)
Năm 2004 110.4 118.6 58.4 167.4 Năm 2005 129.3 134.9 40.2 376.0 nhân
ồ ỉ Ch tiêu Toàn ngành công nghi pệ DNNN ể ế ậ t p th Kinh t ư DN và công ty t ạ (Ngu n: T p chí Kinh t ế ệ Vi Năm 2003 100 100 100 100 t Nam ra ngày 29/2/2006)
ấ ằ ệ ề ộ ố ị ỉ Th y r ng các Doanh nghi p đóng trên đ a bàn t nh đ u có t c đ phát
ả ượ ị ổ ể ặ ệ ừ ệ tri n giá tr t ng s n l ng tăng cao, đ c bi t là các Doanh nghi p v a và nh ỏ
ể ủ ự ớ ự năm 2005 tăng 376% so v i năm 2003. Tuy nhiên, s phát tri n c a các khu v c
ế ẫ ị ả ượ ề ộ ủ ế kinh t v n ch y u là theo chi u r ng (tăng giá tr s n l ủ ế ng ch y u là do
ự ể ề ạ ố ế tăng s DN), s phát tri n theo chi u sâu còn h n ch .
ố ệ ấ ố ộ ộ Theo s li u th ng kê cho th y, doanh thu bình quân trên m t lao đ ng
ủ ề ế ệ ệ ỗ ồ ồ ỉ m i năm c a DNNN là 65.8 tri u đ ng, ti n lãi là 2 tri u đ ng. N u ch tính
ự ủ ộ riêng các DNVVN c a khu v c kinh t ế ư t ộ nhân thì doanh thu m t năm lao đ ng
ề ệ ồ ươ ứ ệ ế ớ là 109.8 tri u đ ng / năm, ti n lãi t ồ ng ng là 3.2 tri u đ ng. N u so v i các
ả ủ ệ ệ ệ ấ ớ Doanh nghi p có quy mô l n thì hi u qu c a các Doanh nghi p này còn th p.
ề ệ ộ ố ư ậ ế ả ầ ơ ứ Nh v y, n u xét v hi u qu kinh doanh đ n thu n trên m t s tiêu th c
ạ ộ ề ề ệ ả ấ ố ơ ớ ủ truy n th ng thì hi u qu ho t đ ng c a các DNVVN th p h n nhi u so v i
ề ệ ệ ớ ế ả ế vác Doanh nghi p l n. Tuy nhiên, n u xét v hi u qu Kinh t ộ – Xã h i trong
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ự ề ề ế ể ả ớ ơ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ủ ổ t ng th thì k t qu kinh doanh c a khu v c DNVVN l n h n nhi u, đi u đó
ỗ ấ ớ ể ệ ư ạ ư ề ộ ệ th hi n nh : Thu hút lao đ ng nhàn r i r t l n trong dân c , t o nhi u vi c
ề ấ ạ ớ ế ố ượ làm v i chi phí th p, tăng tính c nh tranh cho n n kinh t do s l ng Doanh
ế ố ượ ệ ẫ ả ượ ề ế ớ ặ ệ nghi p tăng, d n đ n s l ng s n l ng trong n n kinh t l n, đ c bi t là làm
ệ ớ ả ơ ứ ệ ố ấ ầ ạ ộ cho các Doanh nghi p l n ho t đ ng hi u qu h n, đáp ng t t nh t nhu c u đa
ủ ườ ụ ẻ ệ ậ ớ ơ ị ạ d ng c a ng i tiêu dùng v i giá r và d ch v thu n ti n h n.
ế ị ạ ậ ớ ơ ệ Tình hình thi t b công ngh trong các DNVVN l c h u v i h n 70% máy
ỉ ừ ộ ố ế ệ ế ỷ ủ ữ ộ móc thu c th h nh ng năm 5060 c a th k 20, ch tr m t s ít các Doanh
ế ượ ệ ệ ậ ớ ệ ộ ố nghi p m i thành l p và m t s Doanh nghi p có chi n l ạ c hi n đ i trang
ế ị ệ ệ ậ ạ ự ệ ế ạ ỹ thi t b công ngh hi n đ i. Năng l c công ngh và k thu t h n ch , trang
ế ị ấ ỉ ằ ứ ế ị ệ thi t b th p (ch b ng 3% m c trang thi ệ t b công ngh trong các Doanh nghi p
ỷ ệ ổ ớ ế ị ệ ấ ấ ạ ớ l n). T l đ i m i trang thi t b công ngh th p. Đ y cũng là tình tr ng chung
ướ ụ ể ế ấ ệ ồ ủ c a toàn n c ta. C th n u l y TP.H Chí Minh Trung tâm công ngh cao
ấ ủ ả ướ ụ ả ỉ nh t c a c n c ra làm ví d thì t ỷ ệ l này cũng ch vào kho ng 10% /năm, tính
ầ ư ư ậ ớ ế ữ ả ấ ấ ớ ổ ố theo v n đ u t .nh v y ph i m t 10 năm n a m i kh u hao, đ i m i h t công
ệ ế ị ề ả ệ ệ ẩ ngh máy móc thi t b . Trong khi đó nhi u s n ph m công ngh hi n nay nh ư
ỳ ố ự ễ ẩ ấ ắ thi ế ị ệ ử t b đi n t , vi n thông, th c ph m có chu k s ng r t ng n. Do đó mà năng
ị ườ ấ ấ ạ ướ ấ su t th p, giá thành cao, r t khó c nh tranh trên th tr ng trong n ố c và Qu c
ấ ợ ề ặ ộ ố ư ế t ặ . Tuy nhiên, m c dù g p nhi u khó khăn, b t l ệ i nh ng m t s Doanh nghi p
ồ ự ầ ư ự ủ ể ắ đã t ự ượ v t lên tranh th các ngu n l c đ tích c c đ u t , mua s m máy móc
ế ị ữ ấ ả ẩ ổ ớ thi ệ ể ư t b và nh t là đ i m i công ngh đ đ a ra nh ng s n ph m có ch t l ấ ượ ng
ủ ứ ạ ủ ạ ợ ớ và giá thành h p lý, đ s c c nh tranh v i hàng ngo i, không ít các ch DNVVN
ố ồ ạ ằ ể thành công đã cho r ng DNVVN mu n t n t ầ i và phát tri n c n nghiêm túc coi
ụ ử ệ ậ ớ ở ể ộ ự ổ s đ i m i toàn di n và liên t c đ h i nh p là chìa khoá m cánh c a th ị
ườ ướ ừ ươ ị ườ ướ tr ng trong n c và t đó tìm cách v n xa ra th tr ng n c ngoài.
ộ ổ ứ ạ ộ ạ Nhìn chung, trình đ t ch c giám sát ho t đ ng SX KD t i các DNVVN
ư ượ ả ộ ộ ạ ộ ủ ỉ c a t nh còn non kém. Đ i ngũ cán b qu n lý ch a đ c đào t o m t cách h ệ
ư ệ ả ậ ậ ố ờ ộ ị th ng và bài b n, vi c c p nh t thông tin ch a k p th i, trình đ chuyên môn,
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ụ ủ ủ ệ ệ ấ ả ỉ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ủ nghi p v c a ch Doanh nghi p còn th p. Ch có kho ng 30% ch Doanh
ừ ệ ằ ỏ ố ệ ẳ ộ ở ộ nghi p v a và nh có b ng t ủ t nghi p cao đ ng tr lên. Đ i ngũ lao đ ng c a
ệ ượ ạ ầ ỉ ố ư ệ Doanh nghi p ít đ c đào t o (ch có g n 5.18% t ạ ọ t nghi p đ i h c nh ng có
ớ ư ố ệ ả ọ ưở ớ t i 75% ch a t ổ t nghi p trung h c ph thông). Do đó nh h ng t i ch t l ấ ượ ng
ẩ ấ ộ ả s n ph m và năng su t lao đ ng.
ủ ạ ượ ạ Bên c nh đó cũng có không ít các ch DNVVN đ ộ c đào t o m t cách bài
ế ự ầ ư ự ọ ả ồ ệ ạ ờ ả b n, bi t l a ch n các lĩnh v c đ u t ề có hi u qu , đ ng th i cũng t o đi u
ể ắ ữ ệ ắ ộ ọ ướ ki n cho cán b công nhân viên đi h c đ l m b t nh ng xu h ớ ủ ng m i c a th ị
ườ tr ng.
ườ ộ ế ố ủ Môi tr ng kinh doanh c a các DNVVN cũng là m t y u t ọ quan tr ng
ạ ộ ủ ệ ườ ấ ộ ố ớ đ i v i ho t đ ng c a DN. Khái ni m môi tr ng kinh doanh r t r ng và có
ổ ế ứ ệ ề ạ nhi u tiêu th c đánh giá khác nhau. Theo cách phân lo i khá ph bi n hi n nay,
ườ ồ ườ ế ế ố môi tr ng kinh doanh bao g m: Môi tr ng kinh t (trong đó y u t ọ quan tr ng
ị ườ ấ ườ ể ế ườ ộ nh t là th tr ng), môi tr ng th ch pháp lý, môi tr ị ng chính tr , Xã h i (h ệ
ế ị ơ ấ ế ộ ườ ọ t ư ưở t ng, thi t ch chính tr , c c u xã h i), môi tr ệ ng khoa h c công ngh .
ậ ợ ể ể ể ườ Đ các DNVVN có th phát tri n thu n l i, môi tr ả ng kinh doanh ph i
ổ ế ố ủ ị ườ ả ồ ộ ở n đ nh, an toàn và các y u t c a môi tr ng kinh doanh ph i đ ng b , Vi ệ t
ế ị ườ ệ ể ơ ữ ủ Nam, vi c chuy n sang c ch th tr ố ắ ng và nh ng c g ng c a Nhà n ướ c
ệ ả ự ề ế ướ ầ trong vi c c i cách nhi u lĩnh v c kinh t ộ xã h i, b ạ c đ u đã t o môi tr ườ ng
ậ ợ ể ệ ể ề ệ thu n l i cho các DNVVN phát tri n, đi u này th hi n thông qua vi c ban hành
ệ ự ừ ậ ố ị ệ lu t Doanh nghi p có hi u l c t ị ngày 01/1/2000, Ngh đ nh s 90/2001/NĐCP
ề ợ ị ủ ủ ủ ể ỉ c a Chính Ph ngày 23/11/2001 v tr giúp phát tri n DNVVN, ch th c a Th ủ
ướ ế ụ ạ ề ệ ủ ố t ng Chính ph s 28/2001/CTTTG ngày 28/11/2001 v vi c ti p t c t o môi
ườ ậ ợ ậ ườ tr ng kinh doanh thu n l i cho các DN. Tuy v y môi tr ẫ ng kinh doanh v n
ạ ộ ụ ể ệ ề ả còn nhi u khó khăn. Đ các DNVVN ho t đ ng hi u qu , phát huy tác d ng cho
ế ầ ả ả ề ề ạ ậ ế ề ấ ườ ề n n kinh t thì c n ph i gi i quy t nhi u v n đ v t o l p môi tr ng kinh
ậ ợ doanh thu n l i.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ề ợ ế ạ ữ ế ướ Xét v l i th , h n ch và nh ng khó khăn v ắ ủ ng m c c a các
ể ấ ị ư DNVVN trên đ a bàn H ng Yên, ta có th th y:
ề ợ ứ ễ ạ ả V l i th , ế các DNVVN có kh năng linh ho t cao, d thích ng v i s ớ ự
ổ ủ ị ườ ầ ệ ớ ậ ậ ớ thay đ i c a nhu c u th tr ng. Th t v y, so v i các Doanh nghi p l n, năng
ơ ướ ụ ủ ữ ầ ổ ườ ộ đ ng h n tr c nh ng thay đ i liên t c c a nhu c u ng i tiêu dùng, quy mô
ấ ạ ầ ơ ở ậ ệ ớ ồ ộ ườ ố v n và c s v t ch t h t ng đ s , các Doanh nghi p l n th ng không
ớ ự ể ế ạ ầ ườ nhanh nh y v i s chuy n bi n nhu c u ng i tiêu dùng. DNVVN có th ể
ế ễ ể ả ặ ơ ộ chuy n bi n kinh doanh và m t hàng nhanh h n, tăng gi m lao đ ng d dàng vì
ờ ụ ử ụ ữ ộ ố ờ ồ ệ nó s d ng nh ng lao đ ng mang tính th i v . Đ ng th i, kh i Doanh nghi p
ỏ ẻ ể ầ ự ị ươ ứ này có th đáp ng nhu c u nh l mang tính khu v c, đ a ph ề ng, đi u này
ự ủ ạ ượ ế ả ế càng làm cho nó khai thác h t năng l c c a mình, đ t đ c k t qu kinh doanh
cao nh t.ấ
ớ ố ầ ư ầ ư ầ ẫ ố V i v n đ u t ban đ u ít, các DNVVN tuy đ u t ư ít v n nh ng v n có
ể ủ ự ệ ả ạ ọ ị ệ kh năng trang b công ngh máy móc hi n đ i. S phát tri n c a khoa h c công
ệ ệ ả ộ ơ ớ ở ệ ặ ngh , đ c bi t là công ngh thông tin đã m ra kh năng r ng l n h n cho s ự
ể ủ ệ ề ạ ặ ả ộ ữ phát tri n c a các DNVVN. M t m t nó t o đi u ki n và kh năng cho nh ng
ị ỹ ậ ạ ơ ệ ể ệ ộ ạ ơ Doanh nghi p có th trang b k th t hi n đ i h n, năng đ ng, linh ho t h n
ệ ệ ọ ứ ệ ự ụ ạ ỏ trong vi c l a ch n, ng d ng khai thác công ngh hi n đ i. Do quy mô nh ,
ệ ớ ẻ ơ ư ấ ả ả ờ ơ ơ nh ng kh năng s n xu t cao h n, nhanh h n, r h n nh công ngh m i, cũng
ầ ư ề ề ả ậ ầ ấ ố ư ở vì v y mà dây chuy n s n xu t này không c n nhi u v n đ u t nh các
ệ ớ ẽ ớ ế ặ ặ ả ạ Doanh nghi p l n. M t khác nó còn t o kh năng liên k t ch t ch v i nhau,
ệ ắ ả ặ đ c bi ắ t là kh năng n m b t thông tin.
ấ ậ ệ ầ ả ả ả ấ Các DNVVN c n ít di n tích do s n xu t t p trung, có kh năng s n xu t
ả ế ề ả ầ ư ầ phân tán, kh năng này phát huy đ ượ ợ c l i th v gi m đ u t ban đ u cho c s ơ ở
ấ ậ ồ ự ụ ạ ồ ờ ạ ậ v t ch t, t n d ng các ngu n l c phân tán, đ ng th i cũng t o ra tính linh ho t
ệ ấ ả ả ạ ờ ổ cao trong s n xu t. Nh kh năng linh ho t cao mà Doanh nghi p này t ứ ch c
ạ ả ứ ữ ấ ẩ ượ ị ườ ủ ầ ả s n xu t ra nh ng lo i s n ph m đáp ng đ c nhu c u c a th tr ng trên
ấ ị ữ ị nh ng đ a bàn nh t đ nh.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ổ ử ụ ộ ừ ề ạ ọ DNVVN s d ng lao đ ng ph thông, t đó d y ngh cho h và mang l ạ i
ườ ữ ế ả ộ ộ ư ậ thu nh p cho ng i lao đ ng, kéo theo c nh ng ti n b trong cách t ủ duy c a
ườ ơ ấ ạ ộ ợ ộ ng ư i lao đ ng, và t o ra c c u lao đ ng h p lý trong dân c .
ế ạ ướ ủ ắ ữ H n ch và nh ng khó khăn v ng m c(khó khăn chung c a các DNVVN
ủ ố ủ ị ị trong c n c). ả ướ Trong ngh đ nh c a Chính ph s 90/2//1/NDCP ngày
ề ự ợ ể ậ ị 23/11/2001 v s tr giúp phát tri n DNVVN đã có nh n đ nh: “ phát tri nể
ế ượ ọ ộ ệ ụ DNVVN là m t nhi m v quan tr ng trong chi n l ể c phát tri n Kinh t ế
ệ ạ ộ ẩ ạ ả ấ ướ Đ ng và Nhà ệ Xã h i, đ y m nh Công nghi p hoá Hi n đ i hoá đ t n c”.
ướ ế ấ ầ ế ừ ớ ổ n ề c ta đã quan tâm r t nhi u đ n thành ph n kinh t này. T sau đ i m i năm
ệ ở ủ ộ ậ ớ ướ ự ướ 1986, Vi t Nam m c a h i nh p v i các n c trong khu v c và các n c trên
ế ớ ầ ượ th gi i. Thành ph n kinh t ế ư t nhân đ ằ c phép tham gia SX KD công b ng
ầ ế ạ ự ể ẳ ớ v i các thành ph n kinh t khác, t o s bình đ ng trong quá trình phát tri n kinh
ị ườ ệ ố ỉ ế ấ ướ t đ t n c. Trên th tr ữ ng lúc này không ch có Doanh nghi p qu c doanh n a
ể ừ ự ể ộ mà còn có s tham gia đáng k t các h kinh doanh cá th , Doanh nghi p t ệ ư
ệ ự ự ướ ớ ự ạ nhân… Vi t Nam đã th c s b ề c lên n n kinh t ế ị ườ th tr ng v i s c nh tranh
ữ ạ ạ ợ ữ ế ả lành m nh. Tuy nhiên bên c nh nh ng l ặ i th thì cũng g p ph i nh ng v ướ ng
ắ ụ ể m c, khó khăn.C th :
ở ủ ư ế ệ ề Th nh t, ố ấ khó khăn v tài chính, thi u v n là căn b nh muôn thu c a các
ủ ế ủ ế ủ ệ ệ ồ ố DNVVN hi n nay. Ngu n v n ch y u c a các Doanh nghi p này ch y u là
ố ượ ứ ồ ố ượ ứ ươ ngu n v n vay phi chính ch c, s l ng đ c vay chính th c là t ố ạ ng đ i h n
ụ ụ ố ư ế ể ệ ế ậ ộ ủ ch . Do v y, thi u v n l u đ ng đ ph c v kinh doanh là căn b nh chung c a
ệ ả ưở ề ớ ố ượ ư các doanh nghi p nay, làm nh h ng rât nhi u t i s l ấ ng cũng nh ch t
ượ ị ườ ả ẩ ấ ể ệ ỗ l ọ ng s n ph m mà h cung c p ra th tr ng. Có th nói, hi n nay, l ớ i lo l n
ầ ớ ấ ủ ệ ế ể ả nh t c a ph n l n các doanh nghi p này không ph i là làm th nào đ nâng cao
ấ ượ ứ ạ ủ ể ạ ả ẩ ch t l ng, h gía thành s n ph m c a mình đ nâng cao s c c nh tranh trên th ị
ườ ỗ ể ộ ượ ố ừ ồ tr ng ma l i lo đó chính là làm sao đ huy đ ng đ c v n t các ngu n tài
ượ ố ể ở ộ ấ chính khác nhau, có đ ả c v n đ m r ng s n xu t kinh doanh.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ầ ớ ệ ế ị ứ Th hai , Ph n l n các DNVVN ở ướ n c ta hi n nay có trrang thi t b máy
ế ệ ế ế ạ ậ ạ ố móc còn l c h u, công ngh còn h n ch (do thi u v n, thi u thông tin và k ỹ
ầ ư ả ư ể ế ị năng qu n lý… nên các nhà đ u t ch a th mua trang thi ệ t b máy móc hi n
ấ ượ ẩ ả ứ ạ ạ ể đ i đ nâng cao s c c nh tranh và ch t l ủ ng s n ph m c a mình). Theo s ố
ủ ụ ệ ổ ớ ệ ở ố li u c a T ng c c th ng kê năm 2005 thì có t i 85% các Doanh nghi p khu
ử ụ ị ủ ữ ủ ỷ ự v c này còn s d ng các thiêt b c a nh ng năm 80 c a thê k 20. Có m t s ộ ố
ệ ừ ướ ệ ạ ạ ậ doanh nghi p đã m nh d n nh p máy móc công ngh t e n ư ề c ngoài v , nh ng
ầ ớ ướ ạ ử ụ ữ ạ ph n l n là các lo i máy móc mà n c b n đã không còn s d ng n a.
ữ ứ ộ ạ M t nguyên nhân th ba n a làm cho các DNVVN ở ướ n c ta còn h n ch ế
ủ ả ộ ộ ườ ộ vai trò c a mình đó là trình đ cán b qu n lý và đ i ngũ ng ộ i lao đ ng còn
ấ ế ạ ả ấ ẫ ạ ấ th p và t ỷ ệ l ộ đã qua đào t o còn th p. Trình đ đào t o th p d n đ n kh năng
ứ ế ệ ằ ớ ượ ộ làm vi c y u kém. B ng ch ng là cho t i nay, l ng cán b CNV đã qua đào
ề ạ ỉ ạ ấ ệ ớ ỉ ạ t o lành ngh t i các doanh nghi p này trung bình m i ch đ t x p x 45% trên
ớ ỷ ệ ộ ố ố ỏ ở ố ổ t ng s cán b trong toàn kh i. Môtj con s quá nh so v i t l 90 – 96% các
ướ ể ế ặ ấ ỉ ệ n c phát tri n. Ngoài ra th các DNVVN đang r t thi u thông tin, đ c bi t là
ề ị ườ ệ ề ậ thông tin v pháp lu t, công ngh thông tin v th tr ả ng (giá c , ch t l ấ ượ ng
ự ỗ ợ ủ ẩ ướ ố ớ ự ế ạ ả s n ph m), và s h tr c a Nhà n c đ i v i khu v c này còn h n ch , nên
ặ ấ ạ ộ ệ ề ả các Doanh nghi p này đã và đang g p r t nhi u khó khăn trong ho t đ ng s n
ệ ả ụ ủ ể ấ xu t kinh doanh c a mình (trong chuy n giao công ngh , b o lãnh tín d ng, vay
ơ ở ạ ầ ố ủ v n c a Ngân hàng, s s h t ng…)
ề ấ ượ ự ủ ụ ớ ạ 2.2.2. Th c tr ng v ch t l ng tín d ng v i DNVVN c a Ngân hàng Công
ươ ư ỉ th ng t nh H ng Yên
ế ệ ạ ố ố ổ Theo th ng kê, hi n nay DNVVN chi m 90% trong t ng s 9 v n Doanh
ả ướ ượ ị ườ ề ệ nghi p c n c. DNVVN đang đ c đánh giá là th tr ạ ng ti m năng cho ho t
ộ ộ ẽ ở ủ ụ ậ ậ ộ đ ng tín d ng c a Ngân hàng. Chính vì v y DNVVN s tr thành m t b ph n
ế ượ ọ ạ Khách hàng quan tr ng trong chi n l ệ c đa dang hoá Khách hàng bên c nh vi c
ề ố ườ ố ủ ả ọ ị duy trì các Khách hàng truy n th ng. đ ng l i c a đ ng đã xác đ nh m i thành
ầ ế ề ủ ề ữ ậ ấ ộ ọ ế ph n kinh t đ u là nh ng b ph n c u thành quan tr ng c a n n kinh t . Nh ờ
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ơ ộ ề ươ ề B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p đó mà các DNVVN cũng có nhi u c h i đ v ộ n lên. Các DNVVN này là m t
ẽ ạ ự ữ ự ộ ưở ế ạ trong nh ng đ ng l c m nh m t o nên s tăng tr ụ ủ ề ng liên t c c a n n kinh t .
Ố Ớ
Ụ
Ạ
TÌNH HÌNH TÍN D NG Đ I V I DNVVN T I NGÂN HÀNG CÔNG
ả B ng 4:
ƯƠ
Ư
TH
NG H NG YÊN:
ố Doanh s cho vay Thu nợ D nư ợ
20.712 3.589 12.042 50 30.696 0
82.050 1.874 116.542 117.409 185.550 119.233
201.530 115.924 Năm 2003 ạ ắ Ng n h n Trung và dài h nạ Năm 2004 ạ ắ Ng n h n Trung và dài h nạ Năm 2005 ạ ắ Ng n h n Trung và dài h nạ 201.431 115.263
116.443 116.443 ệ ơ ị ồ ) (Đ n v : Tri u đ ng
ả ả ủ ế ấ ồ (ngu n: Báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh các năm 2003, 2004, 2005 c a chi
ư ỉ nhánh NHCT t nh H ng Yên)
ấ ượ ụ ạ ươ Đánh giá ch t l ố ớ ng tín d ng đ i v i DNVVN t i Ngân hàng Công th ỉ ng t nh
ể ấ ư H ng Yên, ta có th th y:
ả ạ ượ ữ ế 2.2.2.1.Nh ng k t qu đ t đ c
ự ụ ạ ượ ể ệ ặ ượ Th c tr ng tín d ng đ c th hi n thông qua các m t đ ả c ph n ánh,
ở ấ ượ ụ ạ phân tích ể ấ ằ trên có th th y r ng ch t l ố ớ ng tín d ng đ i v i DNVVN t i Ngân
ươ ư ỉ ươ ố ố ụ ể hàng Công th ng t nh H ng Yên nhìn chung t ng đ i t t. C th đã đ t đ ạ ượ c
ữ ả ế nh ng k t qu sau:
ươ ệ Ngân hàng Công th ng Vi t Nam nói chung và Ngân hàng Công th ươ ng
ắ ượ ư ắ ờ ơ ố ượ ể ị ỉ t nh H ng Yên nói riêng đã n m b t đ c th i c chuy n d ch đ i t ng Khách
ở ộ ệ ệ ớ ố ớ hàng, song song v i vi c m r ng cho vay v i các Doanh nghi p qu c doanh thì
ướ ớ ố ớ ừ ệ ỏ chi nhánh đã h ng t i cho vay đ i v i các Doanh nghi p v a và nh , trong đó
ề ế ố ọ ượ ể ệ ố ượ chú tr ng đ n kh i DNVVN. Đi u này đ c th hi n qua s l ng Khách hàng
ừ ừ là DNVVN tăng lên nhanh qua t ng năm, t 67 Khách hàng là DNVVN năm 1999
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ớ ớ ố B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p lên t i 121 Khách hàng năm 2003 và cho t i năm 2005, con s này đã là 320
Khách hàng là DNVVN.
ề ố ượ ự ụ ệ ớ S gia tăng v s l ng DNVVN có quan h tín d ng v i chi nhánh phù
ướ ủ ề ể ế ướ ộ ớ ợ h p v i xu h ng phát tri n chung c a n n kinh t ị và đ nh h ng xã h i ch ủ
nghĩa.
ứ ể ằ ầ ố ế ồ ờ ể Nh m đáp ng nhu c u v n cho phát tri n kinh t ạ đ ng th i đ ho t
ữ ệ ả ộ đ ng kinh doanh an toàn và hi u qu , trong nh ng năm qua, chi nhánh đã m ở
ố ớ ạ ộ ứ ụ ộ ố ộ r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i các DNVVN, đáp ng m t cách t ế ấ t nh t. K t
ư ợ ứ ả ằ ố ộ qu là doanh s cho vay và d n cho DNVVN ngày m t tăng. B ng ch ng là
ớ ư ợ ủ ệ ổ ơ ỷ ồ cho t i năm 2003, t ng d n c a các Doanh nghi p NQD là h n 103 t Đ ng,
ư ợ ủ ế ơ ổ ố chi n h n 54,7% t ng d n c a Ngân hàng, năm 2004 con s này đã lên t ớ i
ỷ ồ ư ợ ủ ế ả ớ 556,5 t ổ Đ ng chi m kho ng 77,19% t ng d n c a Ngân hàng và t ố i cu i năm
ư ợ ủ ổ ỷ ồ ế 2005 t ng d n c a các Khách hàng là DNVVN là 446,319 t ầ Đ ng chi m g n
ổ ư ợ ủ 98,47% t ng d n c a Ngân hàng.
ố ớ ỷ ọ ụ ạ ượ T tr ng tín d ng trung và dài h n đ i v i DNVVN đang đ c tăng lên
ầ ư ề ầ ợ ớ ố ị ả qua các năm, đi u này phù h p v i nhu c u đ u t vào tài s n c đ nh, dây
ể ộ ệ ệ ữ ề ạ chuy n công ngh hi n đ i, giúp cho DNVVN không nh ng phát tri n r ng mà
ệ ề ạ ạ ẩ ả ả c chi u sâu, t o tính c nh tranh cho s n ph m, Doanh nghi p làm ăn có lãi, có
ề ệ ừ ấ ượ ụ ủ ể ả ợ đi u ki n đ tr n Ngân hàng, t đó nâng cao ch t l ng tín d ng c a Doanh
ố ớ ệ nghi p đ i v i Ngân hàng.
ươ ư ỉ Chi nhánh Ngân hàng Công th ạ ng t nh H ng Yên trong quá trình ho t
ữ ự ủ ề ọ ộ đ ng c a mình đã l a ch n nhi u Khách hàng là nh ng DNVVN kinh doanh có
ở ộ ư ụ ệ ặ ả ỷ ệ ợ hi u qu nên tín d ng m c dù ngày càng m r ng nh ng t ạ n quá h n trong l
ướ ấ ượ ả ầ ụ ượ ư ợ ổ t ng d n có xu h ng gi m d n qua các năm, ch t l ng tín d ng đ c nâng
ủ ữ ừ ể ể ạ ộ lên không ng ng là m t trong nh ng đi m m nh c a chi nhánh đ thu hút đ ượ c
ề ở ợ ậ ử ề nhi u Khách hàng g i ti n b i ngoài lý do l i nhu n thì Khách hàng nào cũng
ề ủ ả ượ ử ữ ấ ố ơ mu n ti n c a mình ph i đ c g i vào nh ng n i an toàn nh t.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ụ ộ ưở ượ ử ơ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ộ Đ i ngũ cán b tín d ng đã tr ng thành và đ c th thách qua c ch ế
ị ườ ượ ổ ạ ắ ế ạ ầ ổ ớ th tr ng, đ c b xung đào t o s p x p l ể i theo yêu c u đ i m i và phát tri n
ỉ ỏ ụ ộ ệ kinh doanh, cán b tín d ng không ch gi ụ ử ụ i chuyên môn nghi p v , s d ng
ử ụ ạ ượ ụ ụ ữ ạ thành th o máy vi tính, s d ng đ c ngo i ng ph c v cho chuyên môn, mà
ộ ộ ư ấ ế ể cán b có th là m t nhà t v n cho Khách hàng, cho các DN, làm th nào đ s ề ử
ệ ả ấ ồ ố ướ ự ẫ ậ ả ụ d ng đ ng v n có hi u qu nh t, h ấ ng d n Khách hàng l p d án s n xu t
ứ ữ ủ ả ầ kinh doanh có kh thi…, đáp ng nh ng yêu c u khi cho vay c a Ngân hàng.
ố ớ ạ ượ ụ ữ ự ế Công tác tín d ng đ i v i DNVVN đ t đ ả c nh ng k t qu tích c c trên
ố ắ ấ ị ủ ụ ữ ạ ấ ờ ộ là nh nh ng c g ng nh t đ nh c a cán b tín d ng và các c p lãnh đ o Ngân
hàng, c thụ ể
ạ ủ ủ ươ ư + Ban lãnh đ o c a chi nhánh đã đ a ra các ch tr ng, chi n l ế ượ ụ ể c c th
ừ ụ ể ị ữ ề v phát tri n tín d ng DNVVN, nh ng chính sách này v a mang tính đ nh
ướ ạ ừ ụ ế ộ ộ h ng, l i v a có tác đ ng khuy n khích các cán b tín d ng cho vay đ i t ố ượ ng
ầ ủ ề ệ ố khi có đ y đ đi u ki n vay v n.
ự ỗ ự ủ ụ ế ệ ộ ố + S n l c c a cán b tín d ng trong vi c tìm ki m các Khách hàng t t.
ề ệ ố ớ ệ + Chi nhánh có quan h truy n th ng tót v i không ít các Doanh nghi p
ế ầ ữ ể ệ ố ớ l n, các Doanh nghi p này có th đóng vai trò là chi c c u n i gi a chi nhánh
ở ẽ ấ ề ạ ủ ạ ớ v i DNVVN b i l r t nhi u DNVVN l ệ i là b n hàng c a các Doanh nghi p
l n.ớ
ế ơ ượ ử ổ ủ + C ch chính sách đã và đang đ c chính ph và NHNN s đ i theo
ướ ủ ộ ụ ư ề ế ơ ơ h ng dành quy n ch đ ng h n cho NHTM nh cho phép áp d ng c ch lãi
ế ả ề ả ậ ấ ạ ả ườ ậ ợ su t tho thu n, quy ch đ m b o ti n vay … t o môi tr ng thu n l i cho
DNVVN phát tri n.ể
ấ ượ ữ ề ế ế ạ 2.2.2.2.H n ch trong nh ng y u kém v ch t l ố ớ ng tín dung đ i v i
ạ ươ ư ỉ DNVVN t i Ngân hàng công th ng t nh H ng Yên
ả ạ ượ ấ ố ở ữ ế ạ Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c r t t t trên thì chi nhánh còn m t s ộ ố
ế ạ h n ch sau:
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ứ ấ ố ượ ặ ệ ố Th nh t, S l ng DNVVN, đ c bi t là DNVVN ngoài qu c doanh trong
ế ụ ể ớ ầ ủ ộ ạ các Khách hàng c a Ngân hàng còn h n ch .C th , v i g n m t trăm Doanh
ư ừ ể ệ ỏ ố ộ ị ỉ nghi p v a và nh đóng trên đ a bàn t nh H ng yên, m t con s đáng n . Tuy
ượ ủ ươ ướ nhiên, l ng khách hàng c a Ngân hàng Công th ỉ ng ch trên d i 20 Doanh
ặ ạ ệ ặ ấ ộ ố ố nghi p, m c dù Ngân hàng đã có m t chi nhánh c p 2 đ t t ộ ị i Ph n i, m t đ a
ể ệ ể ậ ấ ậ ớ ị đi m r t thu n ti n đ giao d ch v i khách hàng. V y nguyên nhân do đâu?
ủ ự ứ ế ả ậ ồ ố Th hai, kh năng ti p c n ngu n v n Ngân hàng c a khu v c này còn
ủ ệ ế ượ ủ ạ h n ch . Các ch doanh nghi p này khi đ c các phóng viên c a Báo Kinh t ế
ế ậ ỏ ề ư ả ị ỉ ố ủ H ng yên h i v kh năng ti p c n v n c a các ngân hàng trên đ a bàn t nh nhà
ủ ươ ố ề nói chung và c a Ngân hàng Công th ng nói riêng, thì đa s đ u tr l ả ờ ằ i r ng
ư ề ế ệ ố ắ ấ r t khó ti p cân. Do các đi u ki n vay v n mà ngân hàng đ a ra còn quá kh t
ủ ỉ ợ ớ khe, đôi khi là không phù h p v i tình hình chung c a t nh mình.
ứ ở ươ ạ ớ Th ba là các ngân hàng th ng m i nói chung và v i Ngân hàng công
ươ ệ ấ ặ ố ỉ th ng t nh nói riêng còn e dè trong vi c c p v n, còn mang n ng t ư ưở t ng cho
ệ ớ ệ ố các Doanh nghi p qu c doanh, các Doanh nghi p l n vay thì yên tâm, an toàn
ừ ệ ệ ỏ ố ơ h n là cho các Doanh nghi p ngoài qu c doanh, các doanh nghi p v a và nh .
ở ỏ ầ ư ưở ế ư Tuy chi nhánh đã xoá b d n t t ng đó t ư ưở t ng đóc t nh ng trên th c t ự ế
ệ ớ ượ ư ệ ừ ề ơ còn có nhi u Doanh nghi p l n đ ỏ c u đãi h n Doanh nghi p v a và nh .
ư ợ ủ ạ ợ ổ ố ộ N quá h n trong t ng d n c a kh i DNVVN còn khá cao, đây là m t
ề ầ ự ụ ể ữ ể ệ ắ ơ ấ v n đ c n s quan tâm h n n a đ tìm ra bi n pháp kh c ph c đ tăng c ườ ng
ụ ệ ả ạ ươ ỉ hi u qu tín d ng cho DNVVN t i chi nhánh Ngân hàng Công th ư ng t nh H ng
Yên.
ế ồ ạ ữ ạ ủ 2.2.2.3.Nguyên nhân c a nh ng h n ch t n t ụ ạ ộ i trong ho t đ ng tín d ng
ố ớ ủ ươ ư ỉ đ i v i DNVVN c a Ngân hàng Công th ng t nh H ng Yên
ủ ừ a)nguyên nhân ch quan t phía Ngân hàng:
ệ ố ự ư ế ượ ị Công tác ti p th ch a th c hi n t t công tác marketting đã đ c chú
ư ọ ườ ụ ể ủ ộ ế ớ ư tr ng nh ng ch a th ng xuyên, liên t c đ ch đ ng đ n v i Khách hàng đ ể
ầ ụ ể ủ ữ ể ậ ệ ậ c p nh t tìm hi u nhu c u c th c a các DNVVN, có nh ng chính sách, bi n
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ệ ề ớ ớ ừ ố ượ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ợ pháp tuyên truy n gi i thi u phù h p v i t ng đ i t ng Khách hàng. Đây cũng
ả ệ ố ộ ệ là m t nguyên nhân chung cho c h th ng NHTM Vi t Nam.
ố ớ ư ụ ứ ế ạ Hình th c tín d ng đ i v i DNVVN ch a đa d ng. trên lý thuy t, các
ể ượ ư ừ ứ ầ Khách hàng có th đ c vay theo hình th c nh : cho vay t ng l n, cho vay theo
ủ ế ư ự ứ ụ ệ ạ h n m c tín d ng, cho vay theo d án…, nh ng ch y u các Doanh nghi p này
ượ ầ đ ừ c theo t ng l n.
ế ề ờ ị Thông tin v DNVVN còn thi u, không chính xác, không k p th i nh ư
ố ệ ể ố ỉ ị các s li u th ng kê, các ch tiêu đ phân tích, so sánh vai trò, v trí các DNVVN
ệ ạ ể ả ộ ươ trong cùng m t ngành, kh năng phát tri n hi n t i và trong t ng lai…
ự ự ướ ư ở ụ Chính sách tín d ng ch a th c s h ng vào DNVVN, b i theo cách
ủ ẹ ạ ồ đánh giá c a chi nhánh, thì các DNVVN do ngu n tài chính h n h p, quá trình
ụ ự ự ấ ậ ả ả ố tích t và t p trung v n th p, kh năng xây d ng d án kh thi kém, nên các
ư ạ ệ ượ ể ế ể ớ Doanh nghi p này ch a t o đ ậ c uy tín v i Ngân hàng đ có th ti p nh n
ố ừ ồ ngu n v n t phía Ngân hàng.
ể ừ ừ b)Nguyên nhân khách quan – Có th t phía DNVVN hay t bên ngoài:
ế ừ ể ấ ằ N u xem xét các nguyên nhân t phía các DNVVN, ta có th th y r ng:
ủ ự ệ ế ấ ươ Năng l c tài chính c a các Doanh nghi p này còn th p, thi u ph ng án
ệ ả kinh doanh có hi u qu .
ộ ủ ụ ệ ề ề Không h i đ các đi u ki n v tín d ng.
ề ế ả ả ẫ ấ ị Kh năng qu n tr , đi u hành kinh doanh th p, d n đ n làm ăn không
ả ượ ợ ệ ả hi u qu và không tr đ c n cho NH.
ế ộ ạ ự ư ế ệ ộ Ch a th c hi n m t cách nghiêm túc các ch đ h ch toán, k toán.
ừ ể ấ Còn các nguyên nhân t bên ngoài, ta có th th y:
ả ướ ẻ ạ ỏ Qu n lý Nhà n c vè các DNVVN còn l ng l o, gây ra tình tr ng phát
ể ể ượ tri n tràn lan không ki m soát đ c.
ữ ớ ề ử ụ ệ ử ụ ấ Nh ng khó khăn liên quan t ấ i quy n s d ng đ t và vi c s d ng đ t
ố ể ế ấ đ th ch p vay v n Ngân hàng.
ự ế ủ ổ ứ ự ề ộ S y u kém c a các t ệ ch c Xã h i ngh nghi p trong khu v c DNVVN.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ươ
Ấ
Ả
ƯỢ
Ch
ng III: GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L
NG TÍN
Ố Ớ
Ố
Ụ
Ạ Ệ D NG Đ I V I DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH T I
ƯƠ
Ư
NGÂN HÀNG CÔNG TH
NG H NG YÊN
ướ ấ ượ ể ể ị 3.1. Đ nh h ng phát tri n và quan đi m nâng cao ch t l ủ ụ ng tín d ng c a
ươ ư ỉ Ngân hàng Công th ng t nh H ng Yên
ả ạ ượ ớ ế ư ẳ ị V i k t qu đ t đ ế ụ c nh trên, chi nhánh ti p t c kh ng đ nh vai trò, v ị
ủ ươ ệ ị ệ ố trí c a mình trong h th ng Ngân hàng Công th ng Vi ẳ t Nam. kh ng đ nh d ự
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ấ ả ệ ể ả ự ế ặ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p phát tri n có hi u qu trên t ấ t c các m t kinh doanh. Đây là s đoàn k t nh t
ủ ả ỉ ạ ề ạ ỷ trí cao c a đ ng u và ban lãnh đ o chi nhánh trong công tác ch đ o, đi u hành
ỗ ự ủ ể ệ ạ ộ ự ể ấ ộ ấ ho t đ ng kinh doanh, th hi n d ph n đ u n l c c a toàn th cán b công
ươ ư ự ế ỉ nhân viên chi nhánh Ngân hàng Công th ệ ng t nh H ng Yên quy t tâm th c hi n
ượ ị ẫ ề ơ ơ ỉ ị ằ b ng đ c các ch tiêu kinh doanh đã đ ra và đ n v v n duy trì là đ n v thi đua
ấ ắ ượ ươ ệ ưở xu t s c và đ c Ngân hàng Công th ng Vi t Nam khen th ng.
ả ườ ấ ượ ố ớ ụ 3.2. Gi i pháp tăng c ng nâng cao ch t l ng tín d ng đ i v i DNVVN
ươ ư ỉ ạ t i Ngân hàng Công th ng t nh H ng Yên
ạ ượ ằ ể ỉ ế ộ ế Nh m đ t đ c ch tiêu phát tri n Kinh t ộ Xã h i đ n năm 2010, m t
ế ượ ụ ệ ỗ ợ ể trong nhũng nhi m v có tính chi n l c là phát tri n DNVVN, h tr cho
ạ ượ ằ ấ ượ ữ ụ DNVVN nh m đ t đ c nh ng m c tiêu: Nâng cao ch t l ả ệ ng và hi u qu ,
ị ườ ạ ướ ố ế ủ tăng tính c nh tranh c a hàng hoá trên th tr ng trong n c và Qu c t , thu hút
ầ ư ể ố v n đ u t cho phát tri n…
ự ủ ứ ề DNVVN đang ngày càng ch ng minh vai trò tích c c c a mình trong n n
ế ứ ẹ ữ ể ề ề ớ kinh t và h a h n nhi u ti m năng phát tri n trong nh ng năm t i. Tuy nhiên,
ố ớ ư ươ ụ ệ ẫ tín d ng Ngân hàng đ i v i các Doanh nghi p này v n còn ch a t ớ ứ ng x ng v i
ả ủ ở ộ ủ ệ ệ ậ ụ vai trò c a nó. Vì v y vi c m r ng và nâng cao hi u qu c a công tác tín d ng
ấ ầ ủ ế ư ố ớ ố ớ đ i v i DNVVN c a các NHTM nói chung r t c n thi ạ ộ t nh đ i v i ho t đ ng
ủ c a chi nhánh nói riêng.
ở ộ ấ ượ ệ ả ượ ự Vi c m r ng và nâng cao ch t l ng cho vay ph i đ ồ ệ c th c hi n đ ng
ờ ở ế ố ể ở ộ ỗ ợ ẫ ể th i b i chúng là hai y u t đan xen và h tr l n nhau. Đ có th m r ng cho
ụ ướ ả ố ể ả ế ấ ư ợ vay, tăng d n tín d ng, tr c h t các món vay ph i t ổ t đ gi m t n th t cho
ườ ặ ủ ạ ộ ợ ượ ọ Ngân hàng trong tr ụ ng h p g p r i ro tín d ng. Ho t đ ng cho vay đ c g i là
ờ ả ệ ả ế ở ộ ấ ượ ụ ệ ồ ụ hi u qu n u đ ng th i c vi c m r ng tín d ng và ch t l ng tín d ng đ ượ c
nâng cao không ng ng.ừ
ề ế ệ ể ướ ệ ệ N n kinh t Vi t Nam phát tri n theo h ạ ng Công nghi p hoá Hi n đ i
ố ả ị ườ ể ấ ệ ạ ậ ỏ ấ hoá trong b i c nh xu t phát đi m th p, th tr ng nh , công ngh l c h u, do
ủ ươ ể ầ ọ ộ ậ v y, ch tr ng phát tri n các DNVVN thu c m i thành ph n kinh t ế ượ đ c coi
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ấ ạ ề ả ộ ề ự ể ả ế ể ạ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p là kh thi nh t, t o n n t ng đ xây d ng m t n n kinh t có th c nh tranh
ướ ự ớ v i các n c trong khu v c.
ự ầ ơ ở ề ậ ị ế Trên c s các nh n xét, phân tích v vai trò, v trí và s c n thi t khách
ủ ề ế ư ủ ươ ủ quan c a DNVVN trong n n kinh t , cũng nh ch tr ng, chính sách c a Nhà
ướ ấ ị ướ ạ n c nh t là đ nh h ạ ộ ng trong ho t đ ng cho vay t i chi nhánh Ngân hàng Công
ươ ộ ố ữ ư ể ỉ ả th ng t nh H ng Yên, ta có th cùng xem xét m t s nh ng gi ằ i pháp nh m
ấ ượ ụ ớ ạ nâng cao ch t l ng tín d ng v i DNVVN t i chi nhánh Ngân hàng Công
ươ ư ư ỉ th ng t nh H ng Yên nh sau:
ổ ứ ồ ưỡ ụ ọ 3.2.1. Coi tr ng công tác t ch c và b i d ộ ng cán b tín d ng
ộ ấ ớ ệ ụ ạ ộ ụ ế ả ộ K t qu ho t đ ng cho vay ph thu c r t l n vào trình đ nghi p v , tính
ệ ủ ứ ụ ề ạ ạ ạ ộ ộ năng đ ng sáng t o và đ o đ c ngh nghi p c a cán b tín d ng. T i chi nhánh
ươ ư ạ ộ ỉ Ngân hàng Công th ộ ạ ố ng t nh H ng Yên, đ i đa s cán b cnv có trình đ đ i
ự ự ệ ẳ ễ ọ h c và cao đ ng, có kinh nhi m th c ti n trong lĩnh v c Ngân hàng. Tuy nhiên,
ủ ề ấ ệ ố ượ ứ ạ do tính ch t ph c t p c a n n kinh t ế ị ườ th tr ặ ng, đ c bi t là đ i t ng Khách
ố ượ ề ề ớ hàng là DNVVN là đ i t ng Khách hàng m i và có nhi u ti m năng trong
ươ ả ọ ụ ứ ệ ế ộ ỏ ồ t ng lai thì vi c cán b tín d ng luôn ph i h c h i, trau d i ki n th c chuyên
ư ế ứ ổ ụ ệ ợ ộ ườ môn nghi p v cũng nh ki n th c t ng h p m t cách th ỏ ng xuyên là đòi h i
ế ứ h t s c khách quan và chính đáng.
ụ ỗ ỏ ệ ạ ỉ ộ M i cán b tín d ng gi ề i không ch thông th o v chuyên môn nghi p v ụ
ắ ượ ụ ắ ạ ộ ề ị ữ ụ tín d ng mà còn n m b t đ c nh ng thông tin v d ch v , các ho t đ ng kinh
ể ư ấ ề ử ụ ủ ể doanh khác c a Ngân hàng đ có th t ệ v n cho Khách hàng v s d ng có hi u
ấ ồ ữ ủ ề ả ấ ố ớ ậ ự qu nh t đ ng v n c a mình, nh ng v n đ liên quan t i l p và xây d ng các
ươ ả ự d án, các ph ng án kinh doanh kh thi.
ổ ề ự ề Trong các năm qua, chi nhánh đã có nhi u thay đ i v nhân s , công tác t ư
ưở ượ ấ ố ổ ứ ư ệ ả ộ t ng đã đ c làm r t t t, đã t ch c cho cán b tham m u có hi u qu cho ban
ủ ố ọ ự ứ ệ ạ ạ ạ ổ lãnh đ o ch n l a, b nhi m các ch c danh lãnh đ o ch ch t và lãnh đ o các
ừ ế ụ ả ệ ả ướ ẻ ẫ phòng ban nghi p v đ m b o tính th a k theo h ả ng tr hoá, song v n đ m
ế ợ ấ ạ ứ ự ệ ề ầ ẩ ặ ẽ ữ ả b o yêu c u v ph m ch t đ o đ c, năng l c và trí tu . K t h p ch t ch gi a
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ạ ạ ộ ộ ọ ờ ố B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ồ ưỡ b i d ng và đào t o l i đ i ngũ cán b . Nh chú tr ng làm t ồ t công tác b i
ưỡ ế ợ ự ệ ồ ọ ớ ố d ng ngu n nhân l c hi n có, k t h p v i rà xoát, sàng l c, b trí đúng ng ườ i
ệ ủ ự ệ ấ ỗ đúng vi c nên đã phát huy cao nh t năng l c công tác, trí tu c a m i cá nhân ở
ọ ị m i v trí công tác.
ệ ề ụ ự ươ ỉ ặ Đ c bi t v lĩnh v c tín d ng, Ngân hàng Công th ư ng t nh H ng Yên
ổ ứ ế ạ ạ ộ cũng nên t ể ộ ch c x p lo i cán b công nhân viên theo các lo i a, b..., đ m t
ụ ế ặ ả ả ộ ố ấ m t khuy n khích các cán b tín d ng nâng cao doanh s cho vay, đ m b o ch t
ượ ụ ệ ệ ặ ầ l ạ ng tín d ng và nâng cao tinh th n trách nhi m trong công vi c, m t khác h n
ư ợ ấ ượ ụ ủ ể ế ạ ợ ch các r i ro tín d ng nh n quá h n, n khó đòi đ nâng cao ch t l ng tín
d ng.ụ
ườ ổ ứ ơ ữ ộ ổ ế Chi nhánh cũng nên th ng xuyên t ch c h n n a các cu c t ng k t giao
ụ ữ ệ ạ ổ ộ ở ban, trao đ i kinh nhi m, cùng bàn b c gi a các cán b tín d ng trong s cũng
ệ ố ư ươ ệ nh trong toàn h th ng Ngân hàng Công th ng Vi ạ ể ổ t Nam đ b xung, t o
ọ ọ ữ ệ ế ề ệ ạ ỏ đi u ki n cho h h c h i kinh nhi m thành công và h n ch nh ng t n t ồ ạ ế i y u
kém.
ườ ế ị ụ 3.2.2. Tăng c ng công tác ti p th và áp d ng chính sách Khách hàng phù
ợ ớ h p v i DNVVN
ớ ấ ỳ ộ ạ ộ ữ ệ ả Qu ng cáo luôn là bi n pháp h u ích v i b t k m t ho t đ ng kinh
ệ ấ ặ ệ ư ọ ộ doanh nào, nh t là m t Doanh nghi p đ c bi t nh Ngân hàng thì h có th gi ể ớ i
ụ ủ ệ ả ẩ ị ươ ạ thi u các s n ph m d ch v c a mình thông qua các ph ng thông tin đ i chúng
ứ ư ề ề ạ ả nh truy n thanh, truy n hình, báo, t p chí, internet các hình th c qu ng cáo đa
ẽ ượ ụ ủ ữ ẩ ả ị ớ ạ d ng s giúp Ngân hàng đem đ c nh ng s n ph n d ch v c a mình t i các
ể ượ ề ả ủ ạ ể ố Khách hàng ti m năng. Qu ng cáo đ v t qua đ i th c nh tranh, đ gia tăng
ượ ớ ế ệ ọ l ng Khách hàng hi n nay, làm cho Khách hàng nh đ n Ngân hàng khi h có
ể ữ ấ ầ ả ọ ẹ ề ộ nhu c u, và quan tr ng nh t là qu ng cáo đ gi ả gìn m t hình nh đ p v Ngân
ố ớ ệ ạ ươ hàng đ i v i Khách hàng trong hi n t ư i cũng nh trong t ng lai.
Ở ươ ự ư ệ ế ị ỉ Ngân hàng Công th ng t nh H ng Yên, th c hi n công tác ti p th và
ụ ủ ứ ệ ố ồ ứ chính sách Khách hàng là ch c năng và nhi m v c a phòng ngu n v n, ch ng
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ữ ề ấ ộ ọ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ỏ ằ t ế r ng chi nhánh coi đây là m t trong nh ng v n đ quan tr ng trong chi n
ượ ủ ộ ự ế ế ề ấ l c ch đ ng tìm ki m Khách hàng. Th c t cho th y, công tác đi u tra, theo
ị ườ ễ ế ắ ắ ướ ị ườ ắ ắ dõi di n bi n th tr ng, n m b t xu h ủ ng c a th tr ng, n m b t xu h ướ ng
ế ầ ạ ể ủ ề phát tri n c a n n kinh t ị ế ủ và nhu c u th y u c a Khách hàng t i chi nhánh đã
ượ ầ ư ư ư ể ườ cà đang đ c quan tâm, đ u t và phát tri n nh ng ch a th ệ ng xuyên; vi c
ủ ộ ự ế ế ạ ậ ượ ể ch đ ng xây d ng k ho ch, ti p c n Khách hàng đã đ ư c tri n khai nh ng
ư ủ ạ ủ ứ ể ầ ặ ờ ố ị ch a đ m nh đ đáp ng k p th i nhu c u v n c a Khách hàng, đ c bi ệ ớ t v i
ể ườ ế ị các DNVVN. Đ tăng c ụ ng công tác ti p th và áp d ng chính sách Khách hàng
ự ụ ệ ợ ớ ể phù h p v i DNVVN, chi nhánh có th chon l a và áp d ng các bi n pháp sau:
ườ ạ ộ ươ ệ ạ ộ M t là, Tăng c ng ho t đ ng trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng
ị ự ệ ề ả ẩ ấ ể đ Ngân hàng có d p t giói thi u v mình, và các s n ph m cung c p cho
ặ ệ ự ụ ụ ầ Khách hàng. Đ c bi t trong lĩnh v c tín d ng c n thông tin quy trình tín d ng và
ệ ượ ề ậ ụ ể ể ự ệ ắ ắ các đi u ki n đ c vay th t c th đ Khách hàng n m b t và th c hi n. Chính
ạ ộ ể ả ẩ ờ ị nh thông qua các ho t đ ng này mà Ngân hàng có th đem các s n ph m d ch
ớ ậ ấ ụ ủ v c a mình t ề i t n các Khách hàng ti m năng khó khăn nh t.
ứ ủ ệ ổ ớ ị ớ Hai là, Đ i m i, hoàn thi n cách th c giao d ch c a nv Ngân hàng v i
ấ ượ ụ ụ ừ ự ẹ ề ạ ả Khách hàng nâng cao ch t l ng ph c v t đó t o d ng hình nh đ p v chi
ắ ủ ự ị ệ ẻ ộ nhánh trong con m t c a Khách hàng. S l ch thi p, thái đ vui v , đúng m c s ự ẽ
ể ớ ư ụ ự ủ ộ ạ t o ra s hài lòng c a Khách hàng. Cán b tín d ng cũng có th v i t cách là
ẽ ư ấ ề ọ ư ứ ụ ặ chuyên gia s t v n cho Khách hàng v m i m t nh hình th c tín d ng phù
ủ ọ ớ ặ ể ậ ươ ự ả ợ h p v i đ c đi m SX KD c a h , cách l p ph ng án, d an kh thi…
ổ ứ ộ ị Ba là, Chi nhánh cũng nên t ch c h i ngh Khách hàng hàng năm, giành
ố ượ ơ ộ ố ấ ể riêng cho đ i t ng là các DNVVN. Đây là c h i t ể t nh t đ Ngân hàng hi u
ề ị ườ ơ ừ ố ướ ế ậ ớ rõ h n v th tr ề ng Khách hàng truy n th ng và t ng b c ti p c n v i Khách
ề ừ ể ế ế ầ ắ hàng ti m năng, t ị ủ đó hi u rõ nhu c u, l ng nghe các ý ki n và ki n ngh c a
ự ế ữ ề ố ọ ọ ủ các DNVVN v mong mu n c a h , nh ng khó khăn th c t ả ố mà h ph i đ i
ẽ ư ữ ặ ả ế ự ơ ữ ấ m t, Ngân hàng s đ a ra nh ng gi i pháp thi ả t th c h n cung c p nh ng s n
ầ ủ ụ ớ ằ ẩ ả ị ph m d ch v m i nh m tho mãn nhu c u c a DN.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ắ ượ ắ ố B n là, N m b t đ ủ c tình hình SX KD c a nhóm Khách hàng là
ả ơ ệ ể ể ầ DNVVN đ phát tri n cho vay có hi u qu h n. Chi nhánh cũng c n có m t s ộ ố
ị ườ ứ ụ ệ ậ ể ắ ắ ầ ộ b ph n nghi p v chuyên nghiên c u th tr ng đ n m b t nhu c u Khách
ử ụ ủ ự ể ạ ố hàng, th c tr ng kinh doanh và tình hình s d ng v n c a DN. Hi u bi ế ề t v
ủ ị ể ẩ ấ ờ ữ Khách hàng càng đ y đ , k p th i thì Ngân hàng càng có th cung c p nh ng
ụ ẩ ị ế ự ế ố ừ ả s n ph m d ch v có tính thi t th c, thu hút Khách hàng đ n vay v n, t đó
ấ ượ ữ ụ ậ ở nâng cao ch t l ng tín d ng. B i chính nh ng thông tin thu th p đ ượ ừ c t
ự ư ả Khách hàng nh tình hình tài chính, năng l c qu n lý…, cho phép Ngân hàng có
ủ ể ề ơ ừ ạ ạ ni m tin vào DN, hi u đúng Khách hàng c a mình h n và t đó m nh d n cho
ầ ủ ử ụ ữ ứ ố ơ ố vay v n đáp ng nhu c u c a các DN. H n n a, giám sát tình hình s d ng v n
ữ ệ ố ờ ị ấ vay còn giúp Ngân hàng nhanh chóng phát hi n k p th i nh ng tình hu ng có v n
ơ ở ữ ụ ệ ề ặ ắ ề đ và nguyên nhân, trên c s đó đ ra nh ng bi n pháp kh c ph c ho c có
ữ ươ ủ ả ố nh ng ph ư ng án b o toàn v n cho vay c a Ngân hàng thông qua các khâu nh :
ự ế ạ ơ ở ả ủ ể ấ Ki m tra tình hình th c t i c s s n xu t kinh doanh c a DN, phân tích các t
ủ ả ấ báo cáo tài chính c a DN, theo dõi tình hình tài chính và tình hình s n xu t kinh
ớ ấ ủ doanh m i nh t c a Khách hàng.
ọ ự ở ộ ụ ứ ể ợ 3.2.3. M r ng các hình th c tín d ng đ các DNVVN ch n l a phù h p
ớ ụ v i m c đích SX KD
ươ ủ ự ớ V i ph ng châm: ‘ ủ S hài lòng c a Khách hàng là thành công c a
ươ ư ỉ ướ ớ ế ế ng t nh H ng Yên luôn h ng t i thi t k và Ngân hàng”. Ngân hàng Công th
ấ ượ ụ ẩ ả ấ ạ ớ ự ệ ị cung c p các s n ph m d ch v đa d ng v i ch t l ng cao d a trên vi c phân
ầ ủ ộ ấ ụ ề ố ỹ ầ tích k nhu c u c a Khách hàng. Nhu c u v n ph thu c r t nhi u vào quá trình
SX KD.
ứ ệ Hi n nay, các DNVVN vay chi nhánh thông qua hình th c cho vay theo
ỗ ầ ộ ầ ự ụ ủ ệ ầ ợ ồ món, m i l n vay là m t l n lý h p đ ng tín d ng, th c hi n đ y đ các công
ả ạ ộ ườ ớ đo n cho vay, mà các kho n vay này phát sinh m t cách th ng xuyên v i giá tr ị
ừ ứ ụ ể ệ ệ ế ầ ố ồ ồ ợ h p đ ng t vài ch c tri u đ ng đ n vài trăm tri u đ đáp ng nhu c u v n cho
ươ ụ ả ấ ấ ề ạ ấ ị ạ ộ các ho t đ ng th ờ ng m i, d ch v , s n xu t, tiêu dùng… m t r t nhi u th i
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ớ ế ưở ả ạ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p gian, chi phí và nh h ng t ủ i k ho ch kinh doanh c a DN và chi nhánh cũng
ử ụ ứ ứ ể ạ ạ đang s d ng các h n m c cho vay luân chuy n (cho vay theo h n m c tín
ạ ượ ự ụ ứ ạ ệ ụ d ng, cho vay theo h n m c tín d ng d phòng) và đã đ t đ ả ấ c hi u qu r t
ượ ỏ ộ ế ứ đáng m ng.ừ Hình th c cho vay này nên đ ờ c khuy n khích m r ng trong th i
ớ ứ ư ở ườ ấ ượ gian t i cũng nh lâu dài, b i hình th c này làm tăng c ng ch t l ụ ng tín d ng
ề ẫ ươ ề ả v c phía Khách hàng l n Ngân hàng. V phía DN, ph ng pháp này giúp các
ả ợ ạ ự ủ ộ ế ệ ạ ạ ể Doanh nghi p ch đ ng trong k ho ch vay, tr n , t o s linh ho t trong ki m
ề ồ ươ ứ ậ ề soát các lu ng ti n. V phía Ngân hàng, ph ng th c này giúp t n thu tri ệ ể t đ
ư ợ ồ ữ ủ ả ả ờ nh ng kho n thu c a Khách hàng khi tài kho n đang có d n , đ ng th i thông
ợ ể ệ ệ ể ả ố ủ qua vi c ki m soát doanh s cho vay và thu n th hi n trên tài kho n c a
ầ ắ ượ ạ ộ ủ Khách hàng, ngân hành ph n nào n m đ c ho t đ ng kinh doanh c a DN. Nh ư
ươ ệ ữ ứ ệ ậ v y ph ố ng th c này giúp cho vi c duy trì m i quan h gi a Ngân hàng và DN.
ươ ở ộ ữ ữ ứ ơ ộ M t ph ng th c cho vay n a mà chi nhánh nên m r ng h n n a là hình
ứ ả ằ ả ả ượ ừ ố th c cho vay có b o đ m b ng tài s n đ c hình thành t v n vay, cho vay có
ụ ữ ứ ể ề ả ắ ả ả b o lãnh bên th ba (bên b o lãnh) đ kh c ph c nh ng khó khăn v tài s n th ế
ấ ủ ặ ệ ả ị ch p c a các DNVVN, đ c bi ấ ố ố t là các DNVVN có s v n ít, giá tr tài s n th p
ỹ ả ở ộ ể ể ệ ề ả ấ ớ m i có đi u ki n đ phát tri n m r ng s n xu t kinh doanh. Qu b o lãnh tín
ệ ượ ề ề ấ ậ ư ề ấ ấ ụ d ng cho Doanh nghi p đã đ c đ ra nh ng còn r t nhi u v n đ b t c p.
ụ ướ ứ ể Ngoài ra, Ngân hàng có th xem xét áp d ng cho vay d i hình th c chi ế t
ươ ớ ợ ụ ế ệ ấ ấ kh u th ế ng phi u, v i l ụ ạ i th là ti n d ng, linh ho t và chi phí th p. Tín d ng
ươ ổ ế ụ ạ ở ượ ử ụ th ng m i đã tr thành công c ph bi n đ ở c s d ng trong kinh doanh, b i
ề ạ ế ế ệ ạ ạ ờ ạ nó giúp Doanh nghi p h n ch tình tr ng thi u ti n t m th i, gián đo n quá
ả ơ ừ ệ ấ ả ả ệ ử ụ trình s n xu t, làm cho Doanh nghi p s d ng có hi u qu h n. T đó kh năng
ả ợ ượ ố ượ ủ ạ ượ ữ tr n Ngân hàng đ c nâng cao, c ng c đ c lòng tin, t o đ c ch tín cho
Ngân hàng.
ợ ớ ụ 3.2.4. Ban hành chính sách tín d ng phù h p v i DNVVN
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ể ở ộ ấ ượ ớ ụ Đ m r ng đi đôi v i nâng cao ch t l ố ớ ng tín d ng đ i v i Khách hàng
ươ ế ụ ư ầ ỉ DNVVN, chi nhánh Ngân hàng Công th ng t nh H ng Yên c n ti p t c nghiên
ơ ữ ụ ự ợ ư ứ c u xây d ng chính sách tín d ng phù h p h n n a nh :
ủ ộ ạ ộ ự ệ Hi n nay, trong lĩnh v c ho t đ ng tín ế Ch đ ng tìm ki m Khách hàng:
ể ủ ắ ở ự ạ ự ấ ụ d ng đang có s c nh tranh r t gay g t b i có s phát tri n c a các NHTM c ổ
ầ ướ ề ph n, Ngân hàng liên doanh, chi nhánh Ngân hàng n c ngoài cùng nhi u các t ổ
ấ ả ụ ứ ụ ế ẩ ồ ch c tín d ng khác cùng cung c p s n ph m tín d ng. N u Ngân hàng nào ng i
ế ị ộ ệ ầ ờ ơ ố ch các Doanh nghi p có nhu c u vay v n thì hoàn toàn r i vào th b đ ng và
ụ ữ ủ ế ặ ả ả ớ các DNVVN cũng g p ph i nh ng rào c n khi ti p xúc v i tín d ng c a Ngân
ủ ự ư ề ệ ề ề ả ả ệ hàng nh đi u ki n v kh năng tài chính, tính kh thi c a d án hay đi u ki n
ố ả ủ ộ ự ế ả ả ả ọ ề v tài s n đ m b o…, trong b i c nh này, ch đ ng tìm ki m, l a ch n và thu
ữ ố ả ố ệ ấ ể hút nh ng Khách hàng t t là cách hi u qu t t nh t đ chi nhánh Ngân hàng
ươ ế ượ ủ ụ ư ả ạ ả ố ỉ Công th ng t nh H ng Yên h n ch đ c r i ro tín d ng và đ m b o v n an
toàn cho Ngân hàng.
ủ ệ ệ ả ộ ộ ỉ ụ Công vi c này không ph i ch thu c trách nhi m c a riêng cán b tín d ng
ủ ấ ả ệ ộ ị mà thu c trách nhi m c a t ề ơ ộ ế t c các nhân viên giao d ch khi có nhi u c h i ti p
ể ớ ọ ớ ữ ệ ợ ệ ử ụ ủ xúc v i Khách hàng, h có th gi i thi u nh ng l i ích c a vi c s d ng các
ế ạ ủ ụ ữ ư ớ ị d ch v , nh ng u th c nh tranh c a Ngân hàng mình so v i các Ngân hàng và
ả ả ụ ứ ụ ầ ổ ộ ả các T ch c Tín d ng khác. Tuy nhiên, cán b tín d ng c n ph i đ m b o
ệ ố ữ ể ả ợ ề ả nh ng Doanh nghi p t t có kh năng v tài chính đ tr n Ngân hàng trên c ơ
ạ ộ ủ ệ ờ ở s xem xét tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Doanh nghi p trong th i gian
ị ườ ủ ệ ầ g n đây, uy tín c a Doanh nghi p trên th tr ng…
ủ ộ ệ ệ ế ế ặ ộ ị ấ M t khác vi c ch đ ng tìm đ n Khách hàng là m t bi n pháp ti p th r t
ố ớ ệ ệ ấ ả ặ ậ ớ ớ ố hi u qu (nh t là đ i v i các Doanh nghi p m i thành l p, ho c m i vay v n
ổ ứ ể ả ụ ệ ầ ố ầ l n đ u và k c các Doanh nghi p đã vay v n các T ch c tín d ng khác) khi
ặ ủ ự ọ ờ ể có m t c a Ngân hàng vào đúng th i đi m Khách hàng phân vân l a ch n Ngân
ể ố hàng đ vay v n.
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ớ ỏ ệ ế ằ ệ ấ ẫ ố V n bi ề t r ng các đi u ki n c p tín ề N i l ng các đi u ki n vay v n:
ạ ộ ụ ủ ủ ộ ỉ ụ d ng c a các NHTM là kim ch lam cho ho t đ ng c a cán b tín d ng, nó giúp
ể ượ ả ấ ố ồ ọ ả đ m b o ngu n v n mà h cung c p cho Khách hàng có th đ ồ c thu h i khi
ệ ư ồ ố ủ ạ ả ộ đáo h n, tuy nhiên, đây cũng là m t rào c n trong vi c đ a đ ng v n c a Ngân
ớ ấ ả ể ượ ệ ố hàng t i tay Khách hàng. Trong t ề t c các đi u ki n đ đ c vay v n t ạ i
ứ ể ề ệ ế ầ ố ượ NHTM, h u h t trong s các đi u ki n, DNVVN có th đáp ng đ ư c nh ng
ị ủ ị ớ ế ề ệ ề ả ả ấ ơ riêng đi u ki n v tài s n th ch p có giá tr l n h n giá tr c a kho n vay đ ể
ụ ả ợ ố ớ ứ ớ ư ả ộ ả đ m b o nghĩa v tr n là m t thách th c l n đ i v i DNVVN. Nh ng chúng
ế ằ ư ế ả ấ ả ộ ta đã bi ệ t r ng m t kho n vay cho dù có tài s n th ch p nh ng Doanh nghi p
ị ấ ố ế ặ ẫ ố ọ làm ăn không có lãi thì cũng d n đ n Ngân hàng b m t v n ho c đ ng v n vì
ả ế ử ế ả ề ơ ả ộ ả ph i gi i quy t, s lý tài s n th ch p ấ ở ướ n c ta không h đ n gi n m t chút
nào.
ấ ớ ữ ề ề ả ả ả ơ H n n a, nhi u Khách hàng có tài s n b o đ m ti n vay r t l n, song
ượ ư ố ấ cũng không vay đ ồ ơ c v n Ngân hàng vì h s pháp lý ch a hoàn t ư ả t, ch a đ m
ồ ơ ủ ệ ậ ị ả b o theo đúng quy đ nh c a pháp lu t, mà vi c hoàn thành h s pháp lý giúp
ả ạ ằ ủ ả ộ ơ ỳ cho tài s n l ứ ệ i n m ngoài kh năng c a DN, vi c đó tu thu c vào c quan ch c
ủ ề ị ươ ủ ươ ệ năng c a chính quy n đ a ph ể ng trong vi c tri n khai các ch tr ng chính
ủ ả ướ ờ ỳ ấ ị ừ sách c a đ ng và Nhà n c trong t ng th i k nh t đ nh.
ệ ế ệ ề ấ ả ọ Đi u ki n quan tr ng nh t khi xem xét cho vay chính là k t qu , hi u qu ả
ệ ấ ượ ủ ố ủ ả s n xu t kinh doanh c a Doanh nghi p có đ c do v n vay c a Ngân hàng đem
ạ ả ợ ủ ệ l ự ẵ i, là uy tín trong kinh doanh và s s n lòng tr n c a Doanh nghi p.
ớ ỏ ệ ề ậ ầ ố Vì v y, chi nhánh nên xem xét n i l ng d n các đi u ki n vay v n, không
ế ể ế ị ề ệ ả ả ả ặ nên coi tài s n đ m b o là đi u ki n tiên quy t đ ra quy t đ nh cho vay, đ c
ệ ố ớ ụ ệ ả ằ ả ả bi t đ i v i DNVVN. Và vi c áp d ng cho vay có đ m b o b ng tài s n hình
ừ ủ ừ ả ầ ả ả ồ ố thành t ngu n v n vay, b o lãnh c a các DNVVN, v a ph n nào đ m b o an
toàn cho Ngân hàng.
ụ ấ ượ ấ ạ Lãi su t luôn đ c Khách hàng quan Áp d ng lãi su t cho vay linh ho t:
ộ ế ố ế ị ứ ủ ộ ố tâm vì nó là m t y u t quy t đ nh tói m c chi phí huy đ ng v n c a các DN,
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ả ế ớ ợ ưở ự ạ ừ ự ầ ư ư ố ng tr c ti p t i ích mang l nh h i l d án đ u t i t , vay v n. Nh ng lãi
ộ ế ố ấ ấ ỳ ộ ạ ả ấ su t là m t y u t r t nh y c m mà b t k m t NHTM nào cũng quan tâm theo
ứ ẽ ặ ặ ắ ị ụ dõi ch t ch . Các Ngân hàng không nên quy đ nh quá ch t, c ng nh c, áp d ng
ọ ố ượ ứ ẻ ề ạ ấ ố cho m i đ i t ng vay v n mà nên có các m c lãi su t linh ho t m m d o, áp
ố ượ ề ượ ụ d ng cho các đ i t ng Khách hàng khác nhau. Đi u này đã đ c chi nhánh áp
ề ằ ạ ấ ụ d ng b ng nhi u chính sách lãi su t linh ho t mà chi nhánh đã thu hút đ ượ ấ c r t
ể ế ể ệ ề ầ ớ ộ ọ nhi u DNVVN đ n v i mình mà đi n hình là m t Doanh nghi p đ y tri n v ng,
ứ ầ ấ ả ổ ơ đó là công ty c ph n Hoàng S n – Nhà máy s n xu t th c ăn chăn nuôi gia súc
ạ ộ ư ỉ ị Thiên Nga A Đ i L c đóng trên đ a bàn t nh H ng Yên. Chi nhánh nên phát huy
ạ ượ ố ế t ả t k t qu đã đ t đ c này.
ệ ử ụ ố ớ ụ ủ ể ả ắ ặ ố ạ Đ i v i các kho n tín d ng ng n h n do đ c đi m c a vi c s d ng v n
ươ ư ụ ấ ợ ỉ vay, Ngân hàng Công th ớ ng t nh H ng Yên nên áp d ng lãi su t phù h p v i
ụ ể ừ ừ ả ờ ự ừ t ng th i gian vay, t ng Khách hàng và t ng kho n vay c th trong lĩnh v c
ố ớ ụ ế ệ ạ ả kinh doanh. Đ i v i tín d ng trung và dài h n, n u Doanh nghi p đang có kh n
ả ả ế ướ ấ ờ ỳ ừ vay Ngân hàng và đang ph i tr lãi su t gi trong kh ấ c. T ng th i k nh t
ữ ữ ề ể ị đ nh, Ngân hàng có th có nh ng đi u chính sách khác nhau và có nh ng lúc
ế ướ ấ ơ ấ th p h n lãi su t ghi trên kh ụ c. Lúc đó nên chăng Ngân hàng nên áp d ng
ấ ố ớ ề ệ ạ ộ ả m t chính sách lãi su t đ i v i Khách hàng, t o đi u ki n cho DNVVN gi m
ạ ấ ẩ ạ ả ả ố ủ ả ớ b t chi phí v n, h th p giá thành s n ph m, tăng kh năng c nh tranh c a s n
ị ườ ẩ ố ớ ề ố ph m trên th tr ữ ng. Còn đ i v i Khách hàng truy n th ng có uy tín hay nh ng
ự ệ ả Khách hàng làm ăn có hi u qu , có thông tin chính xác trung th c, chi nhánh nên
ấ ư ụ ả ơ áp d ng lãi su t u đãi h n các Khách hàng khác Ngân hàng cũng ph i có thông
ề ị ườ ự ủ ề ề ầ tin đ y đ , chính xác trên nhi u lĩnh v c: V các DN, v th tr ng, môi tr ườ ng
ể ự ệ ậ ấ ộ kinh doanh, lu t pháp, chính sách đ th c hi n các chính sách lãi su t m t cách
ả ệ có hi u qu .
ờ ạ ỳ ạ ớ ợ ả ỳ ủ ả Th i h n vay và k h n ph i tr phù h p v i chu k SXKD c a
ờ ạ ả ợ ỳ ạ ệ ộ ợ ị ợ ả i cho c hai bên DN: Vi c xác đ nh m t th i h n và k h n tr n phù h p có l
ờ ạ ệ ố ợ ớ ờ ủ là Doanh nghi p và Ngân hàng. Th i h n phù h p v i th i gian hoàn v n c a
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ẽ ạ ề ệ ệ ề ớ ồ ỳ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ủ chu k kinh doanh, v i lu ng ti n c a Doanh nghi p s t o đi u ki n cho
ệ ả ợ ờ ạ ạ Doanh nghi p tr ệ n Ngân hàng đúng th i h n, t o uy tín cho Doanh nghi p
ệ ớ ụ trong quan h tín d ng v i Ngân hàng.
ờ ạ ề ớ ợ ị ỉ Chi nhánh nên xác đ nh và đi u ch nh th i h n cho vay phù h p v i các
ấ ượ ẽ ượ ả ệ ơ DNVVN thì ch t l ụ ng tín d ng s đ ờ ạ c c i thi n và nâng cao h n. Th i h n
ự ế ủ ự ụ ứ ả ỳ này ph i căn c vào chu k SX KD th c t ố c a DN, d a vào m c đích vay v n
ể ầ ư ố ị ả ế ị ứ ầ (đ đ u t vào tài s n c đ nh, máy móc thi ố ư t b hay đáp ng nhu c u v n l u
ế ấ ả ạ ẩ ợ ồ ụ ả ộ đ ng), k ho ch s n xu t, tiêu th s n ph m, các h p đ ng mua bán.
ấ ượ ụ ừ ượ ấ ượ 3.2.5. Nâng cao ch t l ng tín d ng t đó nâng cao đ c ch t l ẩ ng th m
đ nhị
ế ố ế ị ọ ọ Thông tin là y u t ố ớ vô cùng quan tr ng đ i v i m i quy t đ nh đ u t ầ ư ,
ệ ạ ộ ủ ụ ẽ ặ đ c bi ầ t trong ho t đ ng tín d ng c a NHTM, thông tin chính xác s góp ph n
ế ị ầ ư ố ượ ư đ a ra các quy t đ nh chính xác có nên đ u t hay không. Mu n có đ c thông
ấ ượ ụ ầ ả ươ ươ ệ tin tín d ng có ch t l ng c n ph i có ph ng pháp, ph ng ti n, con ng ườ ủ i đ
ể ự ự ắ ậ ắ ả ọ kh năng n m b t, thu th p, phân tích, l a ch n và dùng thông tin đ l a chon
ự ị ươ ố ẩ Khách hàng, th m đ nh d án, ph ng án vay v n.
ệ ố ứ ủ ệ ầ Hi n nay h th ng thông tin c a chi nhánh đã ph n nào đáp ng đ ượ ủ c c a
ể ư ế ị ẩ ờ ị ớ công tác th m đ nh đ đ a ra quy t đ nh cho vay và trong th i gian t i chi nhánh
ươ ả ế ụ ư ỉ ỉ Ngân hàng Công th ệ ng t nh H ng Yên ph i ti p t c hoàn ch nh và hoàn thi n
ệ ố ư ụ ệ ố h th ng thông tin tín d ng theo h th ng nh sau:
ệ ố ự ề ọ ộ ữ Xây d ng h th ng thông tin v Khách hàng m t cách khoa h c, nh ng
ụ ệ ẽ ề ớ thông tin v Khách hàng đã đang và s có quan h tín d ng v i Ngân hàng sau
ậ ừ ầ ượ ử ế ắ khi thu th p t ồ các ngu n, c n đ ệ ố c phân tích, x lý sau đó s p x p có h th ng
ế ề ệ ễ ệ ậ ấ ộ ộ ạ t o đi u ki n cho cán b tìm ki m thông tin m t cách thu n ti n nh t, d dàng
ầ ử ụ ể ấ ấ ẩ ỉ ể nh t và nhanh chóng nh t khi có nhu c u s d ng đ phân tích, th m đ nh, ki m
ả ư ể ớ ả tra đ cho vay chính xác, trong đó ph i l u ý t i các thông tin màn tính c nh báo
ố ợ ự ự ể ệ ặ và d đoán. công tác này có th do các phòng ban cùng ph i h p th c hi n. Đ c
ệ ầ ớ ố ượ ể ậ ồ bi t c n t i đ i t ng Khách hàng là DNVVN. Các ngu n có th thu th p thông
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ồ ơ ậ ộ ấ ờ ủ ữ ồ ộ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ả tin là: B ph n qu n lý h s , gi y t c a Khách hàng và m t ngu n n a là
ề ạ ấ ồ ọ ườ ồ ngu n thông tin đ i chúng – ngu n này r t quan tr ng trong nhi u tr ợ ng h p.
ự ợ ầ ườ ổ ứ ụ ả Ngoài ra c n ph i có s h p tác th ng xuyên cùng các t ch c tín d ng khác,
ơ ổ ứ ề ị ươ ữ ố ệ ố ẹ các c quan, t ch c chính quy n đ a ph ng và gi m i quan h t ớ t đ p v i
ữ ể ấ ọ Khách hàng vì h cũng có th cung c p cho Ngân hàng nh ng thông tin quý báu.
ế ụ ố ợ ẽ ớ ủ ụ ặ Ti p t c ph i h p ch t ch v i trung tâm thông tin tín d ng c a NHNN
ủ ụ ươ ệ và phòng thông tin tín d ng c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam.
ệ ố ượ ậ H th ng thông tin này đ c đánh giá là đáng tin c y vì do Nhà n ướ c
ả ươ ệ ạ ệ ổ qu n lý: Phòng th ng m i và công nghi p Vi t Nam (CCCI) là t ạ ứ ch c đ i
ệ ệ ộ ồ ệ ặ di n cho c ng đ ng Doanh nghi p Vi t Nam trong đó có DNVVN. Đ c bi ệ t
ế ợ ự ế ệ ớ ộ hi n nay CCCI đang k t h p v i các b ban ngành đang ti n hành d án “phát
ệ ố ự ụ ể ọ ị ủ tri n d ch v tài chính” mà tr ng tâm c a nó là xây d ng h th ng thông tin, t ư
ề ủ ủ ậ ả ả ớ ấ v n tin c y và công khai đánh giá v r i ro c a các kho n cho vay, gi m b t các
ợ ọ ả ườ ự ế ậ ụ ặ kho n n đ ng, m t khác cũng tăng c ủ ị ng s ti p c n các d ch v tài chính c a
ộ ề ự ẽ ệ ầ DN. Ngoài ra, vi c này cũng s góp ph n xây d ng m t n n văn hoá Doanh
ệ ả ạ nghi p “có vay có tr ” lành m nh.
ề ẩ ủ ự ữ ế ể ả Chú ý đ n công tác phân tích và d báo nh ng r i ro ti m n có th x y
ừ ề ị ườ ữ ề ề ộ ra t nh ng thông tin v Khách hàng, v tài chính, v th tr ng, cán b Ngân
ể ấ ử ượ ữ ề hàng phân tích và x lý thông tin đ th y đ ể c nh ng ti m năng phát tri n,
ữ ữ ủ ệ ệ ế ả ả ả nh ng k t qu kh quan c a nh ng Doanh nghi p làm ăn có hi u qu , có kh ả
ể ở ộ ế ụ ả ợ ầ ố năng tr n cho Ngân hàng và ti p t c có nhu c u vay v n đ m r ng quy mô
ấ ờ ừ ế ồ ả s n xu t. Đ ng th i cũng t ả các k t qu phân tích đ ượ ừ c t ụ thông tin tín d ng
ể ấ ượ ữ ệ ả Ngân hàng có th th y đ ữ c nh ng Khách hàng làm ăn có hi u qu , và nh ng
ề ẩ ể ả ả ưở ớ ấ ượ ụ ủ r i ro ti m n có th x y ra, gây nh h ng t i ch t l ể ự ng tín d ng. Đ th c
ượ ả ử ứ ụ ề ế ệ ệ hi n đ ộ c đi u này, chi nhánh ph i c cán b có ki n th c, có nghi p v Ngân
ể ế ự ả hàng và ph i có hi u bi ủ ề t chuyên môn ngành ngh , lĩnh v c kinh doanh c a
ể ể ạ ẩ ế Khách hàng. Đ tìm hi u đánh giá và x p lo i Khách hàng, trong công tác th m
ố ớ ử ụ ứ ự ờ ộ ặ ị đ nh, đ i v i các d án có th i gian dài, nên s d ng phân tích “đ ng”, t c là đ t
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ế ộ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ướ ự d án trong xu h ữ ng bi n đ ng. Thông qua nh ng thông tin này thì các cán b ộ
ể ẩ ụ ị ượ ề ố ư ườ tín d ng có th th m đ nh đ ệ c các đi u ki n vay v n, t cách ng ẩ i vay, th m
ỹ ề ự ủ ả ẩ ấ ị ươ ị ườ ị đ nh tính kh thi c a d án, nh t là th m đ nh k v ph ệ ng di n th tr ng,
ụ ả ả ượ ẩ ả ả ả ố ồ ầ kh năng tiêu th s n ph m… đ m b o cho v n vay ph i đ c thu h i đ y đ ủ
ệ ấ ạ ả ầ ả ủ và đúng h n và nh t là ph i có lãi, góp ph n nâng cao hi u qu cho vay c a
Ngân hàng.
ấ ượ ụ ượ ụ ừ ả ả ộ Ch t l ng tín d ng đ c đ m b o khi cán b tín d ng v a tinh thông
ụ ừ ệ ể ế ộ ự ề ắ nghi p v , v a có hi u bi t r ng rãi, sâu s c trong nhi u lĩnh v c khác nh ư
ủ ủ ề ị ướ ngành ngh kinh doanh c a Khách hàng, các quy đ nh c a Nhà n ư c nh : Ch ế
ừ ế ề ạ ấ ị ế ộ ộ đ tài chính cho t ng lo i hình DN, ch đ kh u hao, các quy đ nh v thu , các
ụ ộ ườ ữ ế ề ậ ậ ộ cán b tín d ng cũng nên th ả ng xuyên c p nh t nh ng bi n đ ng v giá c ,
ị ườ ặ ệ ữ ầ ủ cung c u c a th tr ề ng các ngành ngh kinh doanh, đ c bi ự t là nh ng lĩnh v c
ụ ề ệ ả ộ ọ ủ ư mà h đang ph trách. M t đi u đáng l u ý trong vi c đánh giá tính kh thi c a
ệ ử ụ ụ ạ ả ộ ỉ ự d án là các cán b tín d ng cũng ph i linh ho t trong vi c s d ng các ch tiêu
ữ ự ẩ ồ ờ ớ ỉ ố ớ tài chính, đ ng th i cũng nên có s so sánh v i nh ng ch tiêu chu n đ i v i
ề ươ ứ ngành ngh t ng ng.
ộ ố ế ấ ượ ằ ố ớ ụ ị 3.3. M t s ki n ngh nh n nâng cao ch t l ng tín d ng đ i v i Doanh
ệ ừ ỏ nghi p v a và nh
ạ ộ ủ ụ ươ ỉ Ho t đ ng tín d ng c a chi nhánh Ngân hàng Công th ư ng t nh H ng Yên
ề ộ ị ố ở ậ ư ủ ủ ch u tác đ ng c a nhi u yêu t ụ ch quan cũng nh khách quan. B i v y m c
ấ ượ ụ ủ ươ ỉ tiêu nâng cao ch t l ng tín d ng c a Ngân hàng Công th ư ng t nh H ng Yên
ự ỗ ự ủ ự ầ ả ố ợ ố ớ đ i v i DNVVN, ngoài s n l c c a b n thân chi nhánh, c n có s ph i h p
ươ ỗ ợ ủ h tr c a các bên có liên quan, đó là các DNVVN, Ngân hàng Công th ng Vi ệ t
Nam, NHNN, và các ngành có liên quan khác.
ế ị ớ 3.3.1. Ki n ngh v i các DNVVN
ườ ế ậ ị ườ ả ả ỹ Tăng c ng k năng qu n lý và kh năng ti p c n th tr ở ng: B i đây là
ố ớ ạ ộ ệ ấ ọ ộ ắ ả vai trò r t quan tr ng đ i v i hi u qu ho t đ ng SX KD (m t tiêu chí b t
ự ế ả ấ ộ ườ ệ bu c ph i xét đ n khi th c hi n cho vay) nh t là trong môi tr ng kinh doanh
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ế ề ộ ệ ậ B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ế ị ườ ủ ầ th tr đ y bi n đ ng c a n n kinh t ầ ủ ng. Vì v y các ch Doanh nghi p c n
ề ị ườ ứ ữ ệ ị ạ ộ ề ế trang b cho mình nh ng ki n th c, kinh nhi m v th tr ả ng, v ho t đ ng s n
ự ọ ỏ ọ ề ề ố ủ ạ ữ ấ xu t kinh doanh, v đ i th c nh tranh, tích c c h c h i nh ng bài h c v công
ị ườ ế ậ ả ủ ủ tác qu n lý và ti p c n th tr ạ ệ ng c a ch Doanh nghi p thông qua các câu l c
ươ ự ả ạ ắ ộ ọ ộ b DN, tham gia các ch ng trình h i th o, các khoá h c ng n h n cho d án
ể ệ ặ ệ ớ phát tri n DNVVN Vi t Nam, đ c bi t các DNVVN nên chú ý t i các ch ươ ng
ủ ổ ợ ợ ướ ể ượ ề ậ trình tr giúp t ng h p c a Nhà n c đã và đang tri n khai đ ế c đ c p đ n
ủ ị ị ủ ố trong ngh đ nh s 90 c a chính ph .
ự ế ạ ạ ế Xây d ng k ho ch hàng năm: K ho ch hành năm giúp các Doanh
ạ ộ ủ ộ ệ ị ướ nghi p ch đ ng trong ho t đ ng kinh doanh, không b lúng túng tr ữ c nh ng
ị ườ ủ ế ộ ể ủ ạ ộ ả bi n đ ng c a th tr ng, qua đó gi m thi u r i ro trong ho t đ ng kinh doanh.
ệ ạ ể ệ ộ ủ ồ ờ ượ ự Đ ng th i qua đay th hi n năng l c, trình đ c a Doanh nghi p t o đ c lòng
ữ ữ ố ớ ọ tin và gi ệ ch tín đ i v i Ngân hàng. Đây cũng là thao tác quan tr ng trong vi c
ự ự ươ ầ ủ ứ ả xây d ng d án, ph ng án kh thi đáp ng yêu c u c a Ngân hàng khi Doanh
ệ ố nghi p vay v n.
ế ộ ế ự ệ ả Th c hi n nghiêm túc ch đ k toán tài chính: Các b n báo cáo tài
ữ ư ệ ủ ự ể ọ chính là nh ng t ệ li u quan tr ng đ xem xét năng l c tài chính c a DN. Hi n
ệ ậ ư ế ệ ề ọ nay nhi u Doanh nghi p còn ch a chú tr ng đ n vi c l p báo cáo tài chính,
ặ ậ ử ư ư ớ ị ề ho c l p nh ng ch a đúng v i quy đ nh, các báo cáo g i lên Ngân hàng nhi u
ủ ầ ơ ế ậ ườ ợ khi còn s sài, không đ thông tin c n thi t, th m chí có tr ng h p Doanh
ủ ề ố ệ ử ệ ệ ể ố nghi p còn “s lý” s li u đ sao cho có đ đi u ki n vay v n Ngân hàng, gây
ồ ơ ệ ẩ ấ ị ề khó khăn cho Ngân hàng trong vi c th m đ nh h s Khách hàng, làm m t nhi u
ủ ư ụ ệ ề ờ ộ ả th i gian và lòng tin cũng nh thi n c m c a các cán b tín d ng v Doanh
ệ nghi p này.
ể ả ậ ợ ế ậ ắ ờ ả Đ đ m b o thu n l i cho Ngân hàng, khi ti p nh n, rút ng n th i gian
ậ ủ ệ ể ậ ẩ xác nh n, tìm hi u tình hình SX KD th t c a Doanh nghi p trong khâu th m
ế ị ắ ạ ạ ờ ị đ nh, do đó th i gian quy t đ nh cho vay rút ng n l ệ i, t o điêu ki n cho Doanh
ệ ả ờ ạ ệ nghi p không b l ị ỡ ơ ộ ầ ư ồ c h i đ u t ố ớ ữ , đ ng th i t o thêm nh ng thi n c m đ i v i
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ụ ủ ế ả ộ ấ ượ ụ ố B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p cán b tín d ng c a Ngân hàng. K t qu là ch t l ớ ng tín d ng đ i v i
ẽ ượ ề ấ ợ ệ ể DNVVN s đ ể c nâng lên đáng k . đi u này r t có l ố i trong vi c phát tri n m i
ụ ữ ệ quan h tín d ng gi a DNVVN và Ngân hàng sau này.
ệ ố ớ ệ ớ ớ ề ạ ộ ạ ố T o m i quan h t t v i các Doanh nghi p l n: V i b dày ho t đ ng,
ệ ớ ự ạ ườ ệ ố và năng l c tài chính m nh, các Doanh nghi p l n th ng có m i quan h lâu
ư ễ ế ệ ậ ố ớ ồ ủ dài v i các Ngân hàng, cũng nh d dàng trong vi c ti p c n ngu n v n c a
ệ ố ớ ệ ế ố Ngân hàng. N u các DNVVN có m i quan h t t v i các Doanh nghi p lón này
ể ọ ẽ ữ ể ấ ả ố ủ thì r t có th h s là bên b o lãnh cho nh ng DNVVN có th vay v n c a
ể ạ ự ượ ể ự ệ ố Ngân hàng. đ t o d ng đ ệ c m i quan h này, các DNVVN có th th c hi n
ộ ố ợ ệ ớ ỏ ớ ệ ồ ằ b ng cách ký m t s h p đ ng nh v i các Doanh nghi p l n, làm v tinh cho
ệ ớ ở ườ ệ ấ ậ ả các Doanh nghi p l n, tr thành ng ẩ i cung c p nguyên v t li u, s n ph m
ụ ả ặ ầ ầ ẩ ố ệ trung gian đ u vào ho c là đ u m i tiêu th s n ph m cho các Doanh nghi p
ớ l n này.
ị ớ ế ươ ệ 3.3.2. Ki n ngh v i Ngân hàng Công th ng Vi t Nam
ạ ộ ự ủ ề ế ạ ơ Là c quan lãnh đ o đi u hành tr c ti p ho t đ ng c a Ngân hàng Công
ươ ư ỉ ươ ệ ự ầ th ng t nh H ng Yên, Ngân hàng Công th ng Vi t Nam c n giành s quan
ơ ữ ớ ở ộ ấ ượ ệ ố ớ ụ tâm h n n a t i vi c m r ng và nâng cao ch t l ng tín d ng đ i v i DNVVN
ờ ớ ụ ể trong chính sách Khách hàng trong th i gian t i, c th là:
ế ượ ề ị ườ ư ề Đ a ra các chi n l c v th tr ng, v Khách hàng là các DNVVN.
ứ ề ả ổ ộ ợ ớ ớ ừ ụ T ch c h i th o, chuyên đ tín d ng v i DNVVN phù h p v i t ng
ố ượ đ i t ng khác nhau, trong đó có DNVVN.
ứ ệ ẩ ổ ị Nghiên c u, b xung hoàn thi n quy trình th m đ nh cho vay, quy ch ế
cho vay.
ấ ị ể ấ ụ ầ ộ ố Dành m t ph n v n nh t đ nh đ c p tín d ng cho các DNVVN.
ườ ồ ưỡ ấ ượ ộ ộ Tăng c ng công tác b i d ng, nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b tín
d ng.ụ
ổ ứ ườ ể ể ợ t ch c th ng xuyên các đ t thanh tra, ki m tra, ki m soát.
ị ớ ế 3.3.3. ki n ngh v i các ngành có liên quan
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ớ ệ V i NHNN Vi t Nam
ả ủ ụ ệ ệ ệ Hoàn thi n, nâng cao hi u qu c a trung tâm thông tin tín d ng. Hi n nay,
ủ ế ạ ậ ẫ ọ tình tr ng thi u thông tin c a các NHTM v n còn, do v y h không có đ c s ủ ơ ở
ề ủ ể ẩ ế ị ế ẫ ị ạ thích đáng đ th m đ nh và quy t đ nh cho vay, d n đ n nhi u r i ro trong ho t
ụ ụ ề ẫ ả ạ ắ ể ộ đ ng tín d ng v n còn x y ra nhi u. Đ kh c ph c tình tr ng này, các NHTM
ụ ể ầ ệ ố ủ ệ ấ ụ ầ c n hoàn thi n h th ng thông tin tín d ng c a mình, c th đ u tiên là ch n
ủ ủ ạ ộ ụ ỉ ừ ch nh ho t đ ng c a c a trung tâm thông tin tín d ng (CIC) t ậ khâu c p nh t d ậ ự
ấ ố ệ ệ ả ả ậ ẩ ị ị ờ li u, cung c p s li u, đ m b o k p th i, chính xác tin c y, giúp ngh th m đ nh
ố ơ ể ủ ạ ộ ả Khách hàng t ồ t h n, gi m thi u r i ro trong ho t đ ng cho vay DNVVN, đ ng
ờ ể ạ ộ ệ ả ủ th i đ nâng cao hi u qu ho t đ ng c a trung tâm này, NHNN cũng nên chú
ọ ườ ố ạ ữ ề tr ng tăng c ệ ng m i quan h thông tin qua l i hai chi u gi a trung tâm và các
ụ ổ ứ t ch c tín d ng.
ế ể ặ ấ ớ ợ ủ Ban hành có ch cho vay riêng phù h p v i tính ch t đ c đi m c a
ự ứ ủ ề ể ạ ạ ộ DNVVN: Căn c vào th c tr ng ho t đ ng và ti m năng phát tri n c a các
ở ệ ướ ủ ỉ DNVVN Vi t Nam. Nhà n c và chính ph ban hành chính sách, ch th h tr ị ỗ ợ
ứ ệ ề ầ ộ ấ r t nhi u cho các Doanh nghi p này thì NHNN cũng c n nghiên c u m t văn
ề ơ ế ớ ặ ỉ ạ ể ạ ợ ả b n ch đ o v c ch cho vay riêng phù h p v i đ c đi m lo i hình DNVVN ở
ệ Vi t Nam.
ơ ả ữ ế ẫ ả ắ ơ ư C ch cho vay đó v n ph i tuân theo nh ng nguyên t c c b n nh ng
ữ ư ể ệ ể ề ạ ơ ệ ấ nên đ a ra nh ng đi u ki n cho vay linh ho t uy n chuy n h n trong vi c c p
ủ ụ ả ệ tín d ng cho DNVVN và xem xét đánh giá kh năng tài chính c a Doanh nghi p
ả ủ ệ ươ ả ự ứ ả ấ ự d a vào hi u qu c a ph ng án s n xu t kinh doanh ch không ph i d a tài
ứ ử ữ ủ ể ấ ặ ả s n th ch p ho c hình th c s h u c a DN.
ị ớ ế ấ Ban hành các quy đ nh có liên quan t ộ i th ch p: M t khó khăn mà
ề ệ ặ ấ ả ả ộ ả ự DNVVN và Ngân hàng g p ph i khi th c hi n m t kho n vay là v n đ tài s n
ế ấ ế ấ ử ả th ch p và s lý tài s n th ch p.
ở ộ ể ạ ỡ ụ Đ tháo g khó khăn trên, các DN, NHNN nên m r ng ph m vi danh m c
ể ử ụ ế ấ ể ệ ả ả tài s n mà Doanh nghi p có th s d ng làm tài s n th ch p đ vay Ngân hàng
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ủ ế ậ ả ả ả ả B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p giúp cho DNVVN dùng tài s n c a mình làm tài s n đ m b o, ti p c n đ ượ c
ố ủ ề ị ề ấ ả ồ ơ ế ấ ngu n v n c a Ngân hàng nhi u h n. Ngoài ra, v n đ đ nh giá tài s n th ch p
ầ ượ ỉ ạ ả ả ượ ế ị ị cũng c n đ c quan tâm, ch đ o gi i quy t sao cho giá tr tài s n đ c xác đ nh
ự ế ợ ớ phù h p và sát v i th c t .
ố ớ ả ượ ố Đ i v i Ngân hàng, khi Khách hàng không tr đ ệ ử c v n vay thì vi c s lý
ủ ề ề ả ả ả ặ tài s n đ m b o ti n vay c a Ngân hàng đang g p nhi u khó khăn do NHNN
ụ ể ư ậ ộ ộ ị ổ ch a có m t quy đ nh c th , NHNN nên thành l p ra m t trung tâm, t ứ ch c
ố ế ấ ả ầ ạ ả ả chuyên phát m i tài s n c m c th ch p, tài s n b o lãnh, có chuyên môn trong
ợ ứ ự ị ấ ả ả ả ồ ủ lĩnh v c đ nh giá, đ u giá, đ m b o cho các tài s n đó là ng n thu n th hai c a
ả ặ Ngân hàng chú không ph i là gánh n ng cho Ngân hàng, giúp Ngân hàng thu l ạ i
ạ ộ ả ả ầ ố ph n v n đ m b o ho t đ ng kinh doanh.
ộ ố ủ ớ V i chính ph và m t s ban ngành có liên quan
ị ể ủ ướ ụ ế ậ ỹ Ki n ngh tri n khai l p qu tín d ng cho DNVVN: Th t ng chính ph ủ
ỹ ả ỗ ỉ ậ ố ộ đã cho phép m i t nh, thành ph thành l p m t qu b o lãnh cho DNVVN,
ư ớ ư ẫ ẫ ờ ỹ nh ng cho t i nay, v n ch a có qu nào ra đ i. Nguyên nhân là v n còn v ướ ng
ậ ổ ứ ự ế ụ ạ ồ ạ vào đ o lu t t ch c tín d ng. Trên th c t ố ủ ầ , trong giai đo n đ u, ngu n v n c a
ỹ ủ ế ừ ướ ổ ứ ụ qu ch y u t ngân sách Nhà n c và các t ch c tín d ng đóng góp. Trong khi
ậ ổ ứ ụ ỉ ổ ứ ụ ượ lu t các t ch c tín d ng ch cho phép các t ch c tín d ng đ ề ố c dùng v n đi u
ầ ủ ỹ ự ủ ệ ể ố ệ l ổ và qu d phòng đ góp v n, mua c ph n c a Doanh nghi p và c a các t ổ
ỹ ả ể ậ ứ ụ ư ụ ố ch c tín d ng khác, mà ch a cho phép góp v n đ l p qu b o lãnh tín d ng.
ư ể ổ ứ ụ ề ố ỹ Ch a k là các t ch c tín d ng khi góp v n vào qu thì không h có kho n l ả ợ i
ậ ừ ồ ề ủ ặ ớ ả ố ố ỹ nhu n t đ ng v n góp vào mà còn ph i đ i m t v i nhi u r i ro khi qu phá
ạ ồ ố ộ ừ ả ả ư ả s n và ngu n v n dài h n huy đ ng t ạ ừ dân c ph i tr lãi t ng ngày. Bên c nh
ơ ế ả ượ ị ạ ư ố ủ ộ ủ đó, c ch b o lãnh (đ c quy đ nh t i thông t s 42 c a b tài chính) c a qu ỹ
ề ướ ự ự ỗ ợ ứ ư ắ ả còn nhi u v ệ ư ng m c nh : M c b o lãnh ch a th c s h tr Doanh nghi p
ủ ố ầ ươ ủ ụ ườ vay đ v n c n thi ế ể ầ ư t đ đ u t cho ph ự ng án SX KD, th t c r m rà, th c
ể ượ ỹ ả ụ ự ệ ẫ ả ế t là, đ đ ầ c qu b o lãnh tín d ng thì Doanh nghi p v n ph i có d án đ u
ư ươ ả ố ẻ ả ả ậ ợ t , ph ng án SX KD h p lý, kh thi, có kh năng hoàn tr v n, vì v y đ qu ỹ
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
ượ ụ ủ ề ầ ị B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p ự ự tín d ng th c s phát huy đ c vai trò c a mình c n có nhi u quy đ nh c th ụ ể
h n.ơ
ị ữ ủ ế ộ ả ữ ế M t ki n ngh n a là Chính ph nên gi i quy t nh ng khó khăn v ướ ng
ề ử ụ ệ ử ụ ế ế ắ ấ ấ ố m c liên quan đ n quy n s d ng và vi c s d ng đ t th ch p vay v n Ngân
ề ậ ở ư ệ ử ụ ả ấ hàng. Nh đã đ c p ề ở ữ trên, vi c s d ng quy n s h u đ t đai làm tài s n th ế
ố ạ ấ ừ ề ề ặ ạ ẫ ở ch p vay v n t i Ngân hàng t nhi u năm nay v n luôn g p nhi u tr ng i. Đ ể
ả ế ấ ề ướ ế ề ử ụ ệ ấ ứ ấ ậ gi i quy t v n đ này, tr ấ c h t, vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t
ượ ữ ệ ạ ẩ ả ầ c n đ ạ ủ ầ c đ y m nh. Ngoài ra, chính ph c n ph i có nh ng bi n pháp m nh
ị ườ ằ ổ ấ ộ ự ổ ị ườ ủ ả ở ị nh m bình n th tr ng b t đ ng s n. B i vì s n đ nh c a th tr ng này s ẽ
ộ ặ ả ấ ả ạ t o ra tính thanh kho n cho đ t đai, mà tính thanh kho n là m t đ c tính quan
ầ ọ ế ấ ủ ề ả ả ộ tr ng và c n thi ả t nh t c a m t tài s n b o đ m ti n vay.
ị ớ ứ ế ố ơ Cu i cùng xin ki n ngh v i các c quan ch c năng và các ban ngành có
ỗ ợ ậ ớ ơ ơ liên quan nên s m thành l p c quan chuyên trách h tr các DNVVN. C quan
ư ư ứ ướ ệ ị này có các ch c năng nh tham m u cho Nhà n ạ c trong vi c ho ch đ nh chính
ế ượ ự ể ệ ố ươ sách, chi n l ề c phát tri n DNVVN, đi u ph i th c hi n các ch ng trình h ỗ
ư ợ ư ấ ơ ở ỗ ợ ế ờ tr DNVVN nh công tác t v n.. đông th i khuy n khích các c s h tr phát
ỗ ợ ứ ủ ể ầ ả ấ tri n DNVVN vì nhu c u h tr DNVVN r t lón mà kh năng đáp ng c a Nhà
ướ ạ ướ ầ ế ậ ổ ứ n c thì có h n. Do đó Nhà n c c n khuy n khích thành l p các t ch c cung
ụ ỗ ợ ặ ị ệ ự ệ ấ c p d ch v h tr DNVVN đ c bi t trong lĩnh v c thông tin, công ngh và t ư
ấ v n đ u t ầ ư .
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p Ế Ậ K T LU N
ữ ố ươ ỉ Trong su t nh ng năm qua, chi nhánh Ngân hàng Công th ư ng t nh H ng
ừ ể ấ ấ ữ ị ệ ố ọ Yên đã không ng ng ph n đ u đ luôn gi v trí quan tr ng trong h th ng Ngân
ươ ệ ề hàng Công th ng Vi t Nam. Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ạ ộ ng, ho t đ ng kinh
ể ệ ủ ở ộ ơ ự doanh c a Ngân hàng cũng tr nên năng đ ng h n th hi n qua công tác tích c c
ữ ữ ế ạ ớ tìm ki m nh ng Khách hàng m i là các DNVVN bên c nh nh ng các Doanh
ệ ớ ủ ữ ề ề ố ế nghi p l n (nh ng Khách hàng truy n th ng c a nh). N n kinh t đang theo
ướ ề ế ề ầ ộ ị đ nh h ể ng phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n, các DNVVN là m t trong
ố ượ ữ ụ ề ầ ị nh ng đ i t ả ng Khách hàng đ y ti m năng cho các d ch v nói chung và s n
ụ ủ ẩ ớ ươ ỉ ph m tín d ng n i riêng c a Ngân hàng Công th ư ng t nh H ng Yên.
ụ ạ ộ ố ớ ạ Ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN t i chi nhánh Ngân hàng Công
ươ ạ ượ ư ờ ỉ ữ ế ả ả th ng t nh H ng Yên trong th i gian qua đã đ t đ c nh ng k t qu kh quan,
ấ ượ ượ ể ọ ch t l ụ ng tín d ng đã đ ấ c quan tâm và coi tr ng. Tuy nhiên, đ nâng cao ch t
ượ ữ ụ ề ệ ệ ạ ơ l ả ề ng tín d ng h n n a, t o đi u ki n cho Ngân hàng khai thác hi u qu ti m
ự ủ ồ ờ ả ế năng c a khu v c này, đ ng th i gi ệ ề ố i quy t khó khăn v v n cho Doanh nghi p
ố ắ ủ ủ ữ ệ ỏ thì đòi h i không ít nh ng c g ng c a Ngân hàng và c a Doanh nghi p mà còn
ế ự ỗ ợ ố ợ ủ ồ ộ ộ ữ ầ c n đ n s h tr ph i h p đ ng b gi a các b , ngành, chính ph và các c ơ
quan liên quan.
ự ậ ạ ờ ươ ỉ Trong th i gian th c t p t i Ngân hàng Công th ư ng t nh H ng Yên đã
ể ế ự ế ứ ề ướ giúp em hi u bi ề ế t thêm nhi u v ki n th c th c t ư nh xu h ể ủ ng phát tri n c a
ố ớ ạ ộ ụ ạ ươ ỉ ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN t i Ngân hàng Công th ư ng t nh H ng Yên
nói riêng và các NHTM nói chung.
ụ ủ ơ Cháu xin chân thành cám n các cô chú phòng tín d ng c a Ngân hàng
ươ ự ậ ư ỡ ỉ Công th ng t nh H ng Yên đã giúp đ cháu trong quá trình th c t p, đã giúp
ể ế ấ ạ ộ ự ế ủ ề ề cháu hi u bi t r t nhi u v các ho t đ ng c a Ngân hàng trên th c t và cung
ố ệ ầ ữ ế ấ c p nh ng s li u c n thi t cho bài báo cáo.
ả ơ ự ầ ầ ỡ ỉ Em xin c m n th y Tr n Đăng Khâm đã giúp đ em xây d ng hoàn ch nh
bài báo cáo này!
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC
B ¸ o c ¸ o t h ù c t Ë p t è t n g h i Ö p
ớ SV: Đoàn Thanh Thuỷ L p: TTCK44 NHTC