Đ I H C AN GIANG Đ I H C AN GIANG Ạ Ọ Ạ Ọ

NGUY N TH NG C MAI Ị NGUY N TH NG C MAI Ị

Ọ Ọ

Ễ Ễ

KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ả KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ả Ế Ế Ị Ị

Ạ Ộ Ạ Ộ

Ạ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH T I ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH T I Ạ NGÂN HÀNG TMCP NÔNG THÔN M XUYÊN NGÂN HÀNG TMCP NÔNG THÔN M XUYÊN

Ỹ Ỹ

Chuyên ngành: Kinh T Đ i Ngo i ạ Chuyên ngành: Kinh T Đ i Ngo i ạ

ế ố ế ố

KHOÁ LU N T T NGHI P Đ I H C KHOÁ LU N T T NGHI P Đ I H C

Ạ Ọ Ạ Ọ

Ố Ố

Ậ Ậ

Ệ Ệ

Long Xuyên, tháng 06 năm 2008

KHOÁ LU N T T NGHI P Đ I H C KHOÁ LU N T T NGHI P Đ I H C

Ậ Ố Ậ Ố

Ạ Ọ Ạ Ọ

Ệ Ệ

Đ I H C AN GIANG Đ I H C AN GIANG KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ả KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ả Ạ Ọ Ạ Ọ Ế Ế Ị Ị

Ạ Ộ Ạ Ộ

ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH T I NGÂN HÀNG TMCP NÔNG THÔN M XUYÊN T I NGÂN HÀNG TMCP NÔNG THÔN M XUYÊN

Ạ Ạ

Ỹ Ỹ

Chuyên ngành: Kinh T Đ i Ngo i ạ Chuyên ngành: Kinh T Đ i Ngo i ạ

ế ố ế ố

Sinh viên th c hi n : NGUY N TH NG C MAI Sinh viên th c hi n : NGUY N TH NG C MAI

Ọ Ọ

ự ự

Ễ Ễ

ệ ệ

Ị Ị

L p: DH5KD Mã s SV: DKD041622 ố L p: DH5KD Mã s SV: DKD041622 ố

ớ ớ

Ng Ng

ng d n : Th.s NGUY N XUÂN VINH ng d n : Th.s NGUY N XUÂN VINH

i h ườ ướ i h ườ ướ

Ễ Ễ

ẫ ẫ

Long Xuyên, tháng 06 năm 2008

CÔNG TRÌNH Đ CÔNG TRÌNH Đ ƯỢ ƯỢ C HOÀN THÀNH T I Ạ C HOÀN THÀNH T I Ạ

KHOA KINH T -QU N TR KINH DOANH Ả KHOA KINH T -QU N TR KINH DOANH Ả Ế Ế Ị Ị

Đ I H C AN GIANG Đ I H C AN GIANG Ạ Ọ Ạ Ọ

Ng ng d n : Th.s Nguy n Xuân Vinh i h ườ ướ ễ ẫ

Ng i ch m, nh n xét 1 : ............................................ ườ ấ ậ

(H tên, h c hàm, h c v và ch ký) ọ ị ữ ọ ọ

Ng i ch m, nh n xét 2 : ............................................ ườ ấ ậ

(H tên, h c hàm, h c v và ch ký) ọ ị ữ ọ ọ

Khoá lu n đ c b o v t i H i đ ng ch m b o v lu n văn ậ ượ ả ệ ạ ệ ậ ộ ồ ấ ả

Khoa Kinh t -Qu n tr kinh doanh ngày……..tháng……năm……. ế ả ị

L I C M N Ờ Ả Ơ L I C M N Ờ Ả Ơ ---0---

Tr i c m n đ n t t c quý th y cô c a tr ầ ử ờ ả ơ ủ ế ấ ả ế ườ ữ ả ị t là các th y cô Khoa Kinh t -Qu n tr kinh doanh-nh ng ng ệ ứ c tiên, cho tôi g i l ầ ặ ế ọ ừ ề ệ ố c vào đ i. ạ ọ ng Đ i h c ướ i đã An Giang, đ c bi ườ truy n đ t ki n th c, kinh nghi m cho tôi trong su t 4 năm h c v a qua. Các th y cô ầ ạ đã giúp tôi trang b cho mình v n ki n th c quý báu, làm hành trang đ b ờ ế ể ướ ứ ố ị

ố ớ ệ c s ng h , giúp đ nhi ộ ộ ượ ự ủ ố ắ ậ ả ế ầ ả ấ ớ ỡ ị ệ i ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên-n i tôi đang th c t p, cùng t ự ậ ơ i ngân hàng M Xuyên.. Hoàn thành khóa lu n t t nghi p này, đ i v i tôi là m t thành công r t l n, bên ậ ố ệ t c nh s n l c, c g ng c a b n thân, tôi còn nh n đ ủ ự ổ ự ạ tình c a các th y cô Khoa Kinh t -Qu n tr kinh doanh, các cô, chú, anh, ch hi n đang ủ ị làm vi c t ấ ả t c ỹ ệ ạ các b n sinh viên cùng th c t p v i tôi t ạ ự ậ ạ ớ ỹ

M t l n n a, tôi xin c m n t ế ầ ữ ạ ọ ả ầ i anh đi tr ễ ỉ ả ướ ẫ t c quý th y cô Khoa Kinh t -Qu n tr kinh ị ả ơ ấ ả ng Đ i h c An Giang. C m n th y Nguy n Xuân Vinh, th y v a là ả ơ ừ ầ t tình, c, đã h ng d n, ch b o tôi m t cách nhi ệ ờ t qua nh ng khó khăn, tr ng i trong su t th i ố i th y, v a là ng ừ ộ ộ ườ ự ấ ớ ộ ạ ữ ở ộ ầ doanh, tr ườ ng ướ ầ ườ t o cho tôi m t đ ng l c r t l n đ v ể ượ ạ gian th c t p và th c hi n khóa lu n này. ậ ự ự ậ ệ

ể ệ ỡ ố ả ơ ặ ế ệ ế ẫ i đ tôi có th hoàn thành khóa lu n t ậ ợ ể ạ ầ ệ ậ ố ể ạ i Tôi xin chân thành c m n Ban lãnh đ o và toàn th cán b công nhân viên t ả ơ ộ ạ t tình giúp đ tôi trong su t th i gian ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên đã nhi ỹ ờ i đã i ngân hàng. Đ c bi t, c m n các anh, ch phòng k ho ch, là ng th c t p t ườ ị ệ ự ậ ạ ạ t và t o ng d n cho tôi t tr c ti p h i ngân hàng, cung c p các tài li u c n thi ự ấ ạ ướ ế t nghi p này m t cách nh ng đi u ki n thu n l ộ ệ ề ữ t nh t. t ấ ố

i c m n chân thành đ n t ử ờ ả ơ ặ t c các b n bè, đ c bi ạ ế ấ ả , cùng ng i chung m t l p trên gh nhà tr ộ ớ ế ế ỡ ộ ữ ạ ậ ọ ậ ạ ườ ạ ọ ữ ố t là ệ ườ ng i đã t n tình giúp đ , đ ng viên tôi, ả ơ ng. C m n i tr ượ i đóng góp quý báu c a các b n cho bài khóa lu n c a tôi, giúp tôi hoàn thành t qua nh ng khó khăn trong su t quá trình h c t p t ạ ậ ủ ủ Và sau cùng, tôi xin g i l các b n sinh viên cùng khoa kinh t ồ ạ trong su t 4 năm đ i h c. Các b n là nh ng ng ườ ố giúp tôi v nh ng l ữ ờ t khóa lu n này. t ậ ố

i đã sinh ra và nuôi d Tôi s mãi bi ẽ ườ ưỡ ư ẹ t n cha m -ng ị ườ ả ng tôi, cũng nh quý ng Đ i h c An Giang, các cô, chú, anh, ậ i đã t n ườ ỹ ế ơ th y cô khoa Kinh t -Qu n tr kinh doanh, tr ầ ế ch t ị ạ tình giúp đ tôi trong su t th i gian 4 năm tôi h c t p t i tr i ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên và t ờ ạ ọ t c các b n-nh ng ng ạ ấ ả ng Đ i h c An Giang. ọ ậ ạ ườ ữ ạ ọ ỡ ố

Chúc cho t i có đ ườ ượ c nhi u ni m vui, g p nhi u may m n và ặ ề ề ề ắ thành công trong cu c s ng! t c m i ng ấ ả ọ ộ ố

Nguy n Th Ng c Mai

Sinh viên ọ

ễ ị

Tóm T tắ Tóm T tắ ---0---

Đ hi u qu ho t đ ng kinh doanh ngày càng đ ả ạ ộ ả ỏ ượ ủ ệ ả ệ ạ ộ ồ ệ ế ế ệ ừ ể ể ạ ữ ệ ể ạ ể ệ ệ ả ả ệ ơ ườ ấ ủ ế ấ ợ ả ố ữ ể c c i thi n thì đòi h i các ữ doanh nghi p ph i luôn đánh giá hi u qu ho t đ ng c a mình. T đó đ có nh ng ả bi n pháp c i thi n nh ng h n ch y u kém, đ ng th i phát hi n đi m m nh đ phát ờ huy hi u qu cao h n. Không riêng các doanh nghi p s n xu t kinh doanh mà các ngân ệ ả ạ ng xuyên theo dõi k t qu ho t đ ng c a mình thông qua các ho t hàng cũng ph i th ạ ộ ả đ ng chính đ k p th i x lý nh ng tình hu ng x y ra có th gây b t l i cho ngân ả ờ ử ể ị ộ hàng.

ớ ả ượ ứ ứ ệ ủ ả ộ ỉ ầ ầ ứ ệ ặ ỉ c nhu c u đó ch a. ng lúa đ ng hàng th nh t c a An Giang là m t t nh nông nghi p v i s n l ấ ủ ấ c. Do đó, nhu c u vay v n c a các h nông dân s n xu t nông nghi p là r t c n ệ ấ ộ ố ả ướ l n. Đ đáp ng nhu c u đó, các ngân hàng trong t nh mà đ c bi t là các ngân hàng ể ớ ph c v nông nghi p đã đáp ng đ ụ ụ ượ ứ ư ệ ầ

Ngân hàng M Xuyên là m t ngân hàng TMCP nông thôn và đ i t ỹ ố ượ t đ ộ ấ ứ ệ ế ể ế ượ ế ạ ộ ạ ộ ộ ố ng ch y u ủ ế ố c a ngân hàng là các h s n xu t nông nghi p. Đ bi c tình hình cung ng v n ộ ả ủ c, tôi ti n hành đánh giá tình hình cho khách hàng và k t qu mà ngân hàng đã đ t đ ạ ượ ả các ho t đ ng c a ngân hàng qua 3 năm thông qua các ho t đ ng: huy đ ng v n, tình hình cho vay, kh năng sinh l i c a ngân hàng. ợ ủ ủ ả

Ti n hành nghiên c u, tôi b t đ u gi ớ ệ ế ắ ầ ạ ể ữ ụ ươ ề ế ề ộ ế ể ơ ở ủ ỹ ề ệ ạ ộ ế ạ ộ ủ ử ụ i nhu n t ướ ủ ế ậ ừ ạ ộ ố ủ ủ ố

ấ ượ ể ấ ấ ạ ả ả ấ ứ i thi u v lí do ch n đ tài nghiên c u, ọ ề ứ m c tiêu, ph m vi, ph ng pháp, sau đó, tìm hi u nh ng c s lý thuy t v ngân hàng và các ch tiêu đ đánh giá k t tình hình đ ng kinh doanh c a các ngân hàng. Gi i ớ ỉ ả ạ ượ thi u v ngân hàng M Xuyên, tìm hi u tình hình ho t đ ng và k t qu đ t đ c ể ế c h t là xem xét ho t đ ng huy thông qua các ho t đ ng chính c a ngân hàng. Tr ạ ộ đ ng v n, sau đó là tình hình s d ng v n mà ch y u là thông qua ho t đ ng tín ạ ộ ố ộ các ho t đ ng c a ngân hàng d ng c a ngân hàng, cu i cùng là phân tích l ợ ụ ự ễ sau khi đã kh u tr các chi phí. Trên c s nh ng nghiên c u v lý thuy t và th c ti n ừ ứ ề ế ơ ở ữ c nh ng đi m m nh, đi m y u c a ngân hàng. T đó, đ xu t các bi n này, th y đ ệ ế ủ ữ ề ừ ể pháp mang tính ch t tham kh o nh m gi ặ i quy t các v n đ mà ngân hàng đang g p ế ằ ấ ph i. N i dung c a bài nghiên c u đ c k t c u thành 5 ch ủ ứ ượ ế ấ ng nh sau: ư ề ươ ả ộ

Ch ng 1: ươ M Đ UỞ Ầ M Đ UỞ Ầ

Ch ng 2: ươ C S LÝ THUY T C S LÝ THUY T Ơ Ở Ơ Ở Ế Ế

Ch ng 3: ươ GI GI I THI U V NGÂN HÀNG TMCP NÔNG THÔN M XUYÊN I THI U V NGÂN HÀNG TMCP NÔNG THÔN M XUYÊN Ớ Ớ Ệ Ệ Ề Ề Ỹ Ỹ

ng 4: ươ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH C A NGÂN Ộ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH C A NGÂN Ộ Ủ Ủ Ạ Ạ Ch HÀNG TMCP NÔNG THÔN M XUYÊN HÀNG TMCP NÔNG THÔN M XUYÊN Ỹ Ỹ

Ch ng 5: ươ K T LU N VÀ KI N NGH Ị K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ậ Ế Ế Ế Ế

ặ ề ố ắ ư t ự ế ạ ế ơ ầ M c dù đã có nhi u c g ng trong quá trình nghiên c u nh ng do đây là l n đ u nên ứ c s đóng góp ý ki n c a các ầ i ngân hàng, h n n a do còn h n ch v v n ki n th c th c t ự ế ạ ế ủ ậ ỏ ti p xúc th c t ế đ tài khó tránh kh i nh ng sai sót. R t mong nh n đ ề ứ ế ề ố ượ ự ữ ấ ữ

i ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên và c a t t c ầ ị ạ ủ ấ ả ỹ th y cô, các cô, chú, anh, ch t các b n. ạ

ụ ụM c l c ụ ụ M c l c

Trang Trang

Danh m c các b ng Danh m c các b ng

ụ ụ

ả ả

---0---

Trang

B ng 3.1: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng M Xuyên ...............15 ạ ộ ủ ế ả ả ỹ

B ng 4.1: C c u ngu n v n ngân hàng M Xuyên ......................................................18 ơ ấ ả ố ồ ỹ

B ng 4.2: Các ch tiêu đánh giá c c u ngu n v n ơ ấ ố .........................................................22 ả ồ ỉ

B ng 4.3: Tình hình cho vay .............................................................................................23 ả

B ng 4.4: Tình hình thu n ả ợ...............................................................................................25

B ng 4.5: Tình hình d n ư ợ...............................................................................................26 ả

B ng 4.6: Tình hình n quá h n ạ ......................................................................................27 ả ợ

B ng 4.7: Các ch s phân tích hi u qu tín d ng ụ ..........................................................29 ỉ ố ệ ả ả

........................................................32 B ng 4.8: Các thành ph n thu nh p c a ngân hàng ầ ậ ủ ả

............................................................................35 B ng 4.9: T ng h p chi phí ngân hàng ợ ả ổ

B ng 4.10: Tình hình thu nh p c a ngân hàng ................................................................37 ậ ủ ả

B ng 4.11: Các ch tiêu đánh giá kh năng sinh l i c a ngân hàng ................................38 ả ả ỉ ợ ủ

Danh m c các bi u đ Danh m c các bi u đ

ể ồ ể ồ

ụ ụ

---0---

Trang

Bi u đ 4.1: C c u ngu n v n c a ngân hàng M Xuyên ..........................................19 ố ủ ơ ấ ể ồ ồ ỹ

Bi u đ 4.2: Doanh s cho vay ........................................................................................23 ể ồ ố

Bi u đ 4.3: Tình hình thu n ể ồ ợ..........................................................................................25

Bi u đ 4.4: D n c a ngân hàng .................................................................................26 ư ợ ủ ể ồ

Bi u đ 4.5: Tình hình n quá h n ạ ..................................................................................28 ể ồ ợ

...................................................32 Bi u đ 4.6: Các thành ph n thu nh p c a ngân hàng ầ ậ ủ ể ồ

Bi u đ 4.7: Chi phí ngân hàng .......................................................................................35 ể ồ

Bi u đ 4.8: Tình hình thu nh p c a ngân hàng .............................................................37 ậ ủ ể ồ

Danh m c t Danh m c t

t t t t

t vi ụ ừ ế ắ t vi ụ ừ ế ắ

---0---

Vi

Gi

i thích

t t t ế ắ

BQ Bình quân

CP C ph n ầ ổ

CSH Ch s h u ủ ở ữ

CV Cho vay

DV D ch v ị ụ

HĐ Huy đ ngộ

HĐCKH Huy đ ng có kỳ h n ạ ộ

HĐKKH Huy đ ng không kỳ h n ạ ộ

HĐTD Ho t đ ng tín d ng ạ ộ ụ

LN L i nhu n ậ ợ

MX M Xuyên ỹ

NH Ngân hàng

NHTM Ngân hàng th ươ ng m i ạ

NV Ngu n v n ố ồ

TCTD T ch c tín d ng ổ ứ ụ

TD Tín d ngụ

TMCP Th ươ ng m i c ph n ầ ạ ổ

TMCPNT Th ươ ng m i c ph n nông thôn ầ ạ ổ

TNDN Thu nh p doanh nghi p ệ ậ

TP Thành phố

TSCĐ Tài s n c đ nh ả ố ị

UBND y ban nhân dân Ủ

VHĐ V n huy đ ng ố ộ

VND Vi t nam đ ng ệ ồ

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

CH CH

NG 1: M Đ U NG 1: M Đ U

ƯƠ ƯƠ

Ở Ầ Ở Ầ

1.1. Lý do ch n đ tài ọ ề

ộ ậ ế ấ ế ầ ỏ là xu th t ế ể ủ ề ế ầ t y u và là đòi h i khách quan H i nh p và toàn c u hoá kinh t ế c a quá trình phát tri n c a n n kinh t . Xu th này đang d n bao trùm h u h t các ầ ế ủ lĩnh v c c a đ i s ng kinh t -xã h i trong đó có lĩnh v c tài chính-ngân hàng. ự ủ ờ ố ự ế ộ

Tr cùng v i s phát tri n nhanh c a n n kinh t ề ế ể ủ ố ể ự ệ c xu th đó, ế ướ ể ự ề ặ ẽ ỗ ợ ề ề ố ừ ị thành th và nông thôn, t ng b ườ ả ấ ứ ố ể i dân, các t ườ ụ ứ ầ ổ ệ ầ ạ ộ ụ ệ ả ổ ứ ệ ế ạ ủ ng m i nói riêng không ch đ n thu n ch là hi u qu v m t kinh t ầ vùng. ỏ thì đòi h i ớ ự ph i có nhi u v n đ th c hi n m c tiêu phát tri n đó. Do đó, s phát tri n c a các ể ủ ệ ả ụ t là h th ng ngân hàng s h tr cho n n kinh t ch c tín d ng mà đ c bi phát t ế ệ ố ụ ổ ứ , góp tri n nhanh h n, nh m đáp ng nhu c u v n ngày càng cao c a n n kinh t ủ ể ế ầ ứ ơ ằ ổ ờ c làm thay đ i đ i ph n làm gi m t đói nghèo l ướ ở ầ ỷ ệ ị i dân. Tuy nhiên, đ có ngu n v n đáp ng k p s ng v t ch t và tinh th n c a ng ầ ủ ố ồ ậ ch c tín d ng cũng th i cho nhu c u vay v n ngày càng tăng c a ng ủ ờ ố ả nh h th ng ngân hàng nói trên c n ho t đ ng kinh doanh ngày càng có hi u qu ạ ộ ư ệ ố ch c tín d ng nói chung, ngân hàng h n. Hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a các t ơ th mà còn là ỉ ươ hi u qu xét v m t xã h i, khuy n khích đ u t ầ ư ệ ả ề ặ phát tri n kinh t ế ể ỉ ơ ế ề ặ ả ộ

Cùng v i s phát tri n n n kinh t c, n n kinh t ề ể ớ ự c a c n ế ủ ả ướ ế ự ặ ủ ỉ ơ ầ c a t nh, ph c v n n kinh t ự ề ế ị ể ỹ ờ ố ầ ng k p th i v n cho n n kinh t ờ ố ạ ề ầ ủ ệ ố ỹ ụ ề ụ ớ ơ ự ồ ả An Giang ngày càng phát tri n. Thành công này có s góp ph n c a h th ng ngân hàng trong đó có ngân hàng M Xuyên. S có m t c a ngân hàng M Xuyên không ch đ n thu n đáp ơ phát tri n cao h n ế ủ ỉ ể ứ i dân b t c c c, qua đó đã xóa b d n n n mà còn góp ph n làm cho đ i s ng ng ạ ỏ ầ ườ cho vay n ng lãi t ệ i quy t vi c ế ậ ệ ề ạ ặ đ tu i lao đ ng. i dân làm cho ng i nông thôn, t o đi u ki n tăng ngu n thu nh p và gi ở ộ ổ ườ ộ

ề ể ớ ự ệ ố ạ Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t th tr ế ị ườ ữ ở ổ ủ ự ạ ụ ả ả ầ c hi u qu kinh doanh, đ ng th i h n ch t ể ế ố ượ ể ệ ả ị ờ ạ ả ủ ế ủ ạ ộ ố ộ ả ố ị đó s t o nên s c m nh t ng h p làm cho hi u qu ạ ộ ả ệ ụ ủ ổ ả ừ ẽ ạ ứ ạ ợ ng, h th ng ngân hàng ngày càng phát tri n và đa d ng. S c nh tranh gi a các ngân hàng càng ngày tr nên sôi ể t h n. Do đó, m c tiêu c a các nhà qu n tr ngân hàng c n ph i làm n i và quy t li ế ệ ơ ủ ủ i thi u các r i gì đ có th nâng cao đ ồ ể . Đ hi u qu kinh doanh ngày càng cao ro phát sinh trong quá trình kinh doanh ti n t ể ệ ề ệ ử thì các ho t đ ng ch y u c a ngân hàng nh : tình hình huy đ ng v n, ho t đ ng s ư d ng v n mà ho t đ ng chính là cho vay, m ng d ch v c a ngân hàng ph i ho t ạ ụ ả đ ng ngày càng có hi u qu , t ộ c a toàn h th ng t ủ ạ ộ ệ t h n. ố ơ ệ ố

Cũng nh nh ng ngân hàng khác, ngân hàng th ữ ư ạ ổ ỹ ươ ệ ệ ệ ả ầ ạ ộ ậ ợ ừ ữ ự ạ ộ ệ ủ ữ ừ ị ệ ể ng m i c ph n nông thôn ầ M Xuyên cũng c n th c hi n công vi c phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh i và khó khăn, trên t ng lĩnh v c ho t đ ng c a mình. T đó tìm ra nh ng thu n l ự ừ đ ng th i có th phát hi n ra nh ng r i ro đ có bi n pháp phòng ng a k p th i, góp ể ồ ờ ờ ph n nâng cao l ợ ầ ủ i nhu n và kh năng c nh tranh cho Ngân hàng. ạ ả ậ

ế ị ề ọ i ngân hàng TMCP Nông Thôn M Xuyên” Đây cũng chính là lí do tôi quy t đ nh ch n đ tài ỹ “ Đánh giá tình hình ho tạ ề đ làm chuyên đ ể ạ ng. đ ng kinh doanh t ộ t nghi p ra tr t ệ ố ườ

1.2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ

Đ tài nh m các m c tiêu sau : ụ ề ằ

- Tìm hi u tình hình các ho t đ ng c a ngân hàng mà ch y u là: ạ ộ ủ ế ủ ể

ễ ọ ị 1 SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

+ Huy đ ng v n. ộ ố

+ Ho t đ ng s d ng v n. ạ ộ ử ụ ố

+ Ho t đ ng d ch v ngân hàng. ị ạ ộ ụ

i nhu n c a ngân hàng thông qua các kho n doanh thu, chi phí và ả ạ ậ ủ ả - Kh năng t o ra l ợ các ch tiêu tài chính. ỉ

r ng ư ể ừ i pháp nh m nâng cao và m ể ạ ứ đó đ a ra m t s gi ằ ộ ố ả ự ả ổ ợ ở ộ ho t đ ng kinh  Đ t ạ ộ ằ doanh c a t ng lĩnh v c, nh m t o s c m nh t ng h p đ nâng cao hi u qu ho t ạ ệ ạ ủ ừ đ ng c a ngân hàng. ủ ộ

1.3. Ph ươ ứ ng pháp nghiên c u

- Thu th p s li u: ậ ố ệ

ệ ơ ấ ế ả ớ ộ i ạ ự ậ ạ i ổ ự ổ ớ ỹ + Các tài li u s c p: Quan sát, trao đ i tr c ti p v i các cán b qu n lí t ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên, trao đ i nhóm v i các sinh viên th c t p t ngân hàng.

ệ ứ ấ ỹ ả ố ệ ủ ế ả ư ề ồ t nghi p c a sinh viên các khóa tr c,.…có liên quan đ n ngân hàng. + Các tài li u th c p: các s li u c a ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên: ệ B ng cân đ i k toán, Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh,….cùng các tài li u, ạ ộ ố ế nhi u ngu n khác nh : sách, báo, t p chí, internet, truy n hình, chuyên thông tin t ạ ề ừ đ t ệ ủ ề ố ướ ế

- Phân tích s li u b ng m t s ph ng pháp sau: ộ ố ươ ố ệ ằ

+ Ph ng pháp “so sánh”, “c c u”, “t s ”, “t ng h p”: so sánh c c u, t ươ ỷ ố ơ ấ ổ ợ ỷ ơ ấ s gi a các năm r i m i đi đ n k t lu n. ậ ố ữ ế ế ồ ớ

ng pháp th ng kê: các s li u đ đó so ươ ố ệ ố ượ c th ng kê gi a các năm đ t ữ ể ừ ố + Ph sánh và đánh giá.

ứ ạ ộ ể ỉ Căn c vào các ch tiêu phân tích đ đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ủ ngân hàng.

ứ 1.4. Ph m vi nghiên c u ạ

ờ ề ế ậ ỹ ữ ứ ệ ề ề ơ ế ớ ạ ạ ệ ứ ủ ế ể ạ ủ ậ ủ ế ị ủ ế ủ ự ả ể ượ ả ưở ươ ư ủ đ a ph ề ự ả ề ủ ề ặ ị ề ấ ầ Do th i gian và đi u ki n ti p c n v i ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên ớ i h n, h n n a ki n th c và kinh nghi m trong vi c nghiên c u đ tài này còn có gi ệ ế tài ch y u d a trên các báo cáo c a ngân hàng đ đánh giá nhi u h n ch . Nên đ ề i nhu n c a ngân hàng, nh ng ư tình hình các ho t đ ng ch y u và kh năng t o ra l ợ ạ ộ ng, s c nh ự ạ ng c a đ c đi m, chính sách kinh t ch a nêu đ c nh h ố ự tranh c a các ngân hàng khác trên đ a bàn v lãi su t, v qui mô, v s an toàn v n t ề có và tính thanh kho n,ả cũng nh ch a đánh giá đ y đ v m t qu n tr đi u hành, l ch s ho t đ ng và các đi u ki n khác. ị ặ ị ư ư ệ ử ạ ộ ề

Do đó, đ tài ch ph n nh và đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh m t s ỉ ạ ộ ả ả

ộ ố i ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên trong 3 năm 2005-2007, ỹ t các lĩnh v c ho t đ ng c a ngân hàng. Đ tài ạ ộ ứ ạ ộ ứ ự ủ ế ế ề ề ho t đ ng chính t ạ ch không đi nghiên c u h t chi ti nghiên c u bao g m: ồ ứ

ạ ộ ế ộ ố ộ ồ - Ho t đ ng huy đ ng v n: xem xét tình hình bi n đ ng ngu n v n trong 3 năm 2005-2007, sau đó phân tích tình hình huy đ ng v n thông qua các ch s tài chính. ộ ố ỉ ố ố

ạ ộ ử ụ ụ ế

- Tình hình s d ng v n c a ngân hàng mà chính y u là ho t đ ng tín d ng : tr ướ c h t là tình hình phân b ngu n v n vào các tài s n Có, sau đó là tín d ng mà ngân ế

ố ủ ổ ụ ả ồ ố

ễ ọ ị 2 SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ợ ư ợ ợ ố hàng đã cung c p thông qua các doanh s cho vay, doanh s thu n , d n , n quá ố h n và m t s ch s đánh giá hi u qu tín d ng c a ngân hàng. ệ ạ ấ ộ ố ỉ ố ủ ụ ả

i nhu n c a ngân hàng thông qua vi c phân tích thu nh p, chi phí, ả ợ ậ ủ ệ ậ i nhu n c a ngân hàng và các ch s đánh giá kh năng sinh l i c a ngân hàng. - Kh năng t o ra l ạ l ậ ủ ợ ỉ ố ả ờ ủ

Gi i h n c a đ tài ớ ạ ủ ề ấ ộ ở ỗ ấ ầ ế ự ư ả ị ự ả ồ ớ ờ c v trí c a ngân hàng trên đ a bàn t nh An Giang. ch là không xem xét đ n lãi su t huy đ ng vào và lãi ứ su t đ u ra c a ngân hàng, chính sách qu n tr nhân s cũng nh kh năng đáp ng ủ ả thanh kho n c a ngân hàng. Đ ng th i không có s so sánh v i các ngân hàng khác ủ đ th y đ ể ấ ượ ị ủ ị ỉ

1.5. K t c u n i dung đ tài ế ấ ộ ề

Đ tài đ c chia thành các ph n chính sau: ề ượ ầ

Ch ng 1: M đ u ươ ở ầ

ứ ề ạ ấ ọ ụ ng pháp nghiên c u và b c c c a đ tài. Trình bày các v n đ : lý do ch n đ tài, m c tiêu nghiên c u, ph m vi nghiên ươ ố ụ ủ ề ề ứ c u, ph ứ

Ch ng 2: C s lý thuy t ươ ơ ở ế

Ch ươ ườ ọ ơ ở ề ̀ ̣ ế ộ ố ủ ề ể ệ ể ể ộ ồ i đ c có ng này đê câp c s lý thuy t có liên quan đ n đ tài đ ng ế th theo dõi và hi u rõ n i dung c a đ tài, bao g m: m t s khái ni m liên quan và các ch s đ đánh giá. ỉ ố ể

Ch ng 3: Gi i thi u v ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên ươ ớ ệ ề ỹ

Ch ng này gi ươ ủ ệ ớ ạ ộ ớ ế ử ể i thi u khái quát v các ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng, ạ ộ ề l ch s hình thành và phát tri n ngân hàng v i k t qu ho t đ ng kinh doanh qua 3 ả ị i c a ngân hàng. năm (2005, 2006, 2007), cùng v i các m c tiêu cho ho t đ ng s p t ạ ộ ắ ớ ủ ụ ớ

Ch i ngân hàng TMCP ạ ộ ạ ng 4: Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t ươ nông thôn M Xuyên. ỹ

Trong ch ươ ế ố t tình hình huy huy đ ng v n và s d ng v n ử ụ ố ộ qua 3 năm, cu i cùng là kh năng t o ra l i nhu n c a ngân hàng. s cho bi ng này ẽ ạ ả ố ợ ậ ủ

Ch ng 5: Kêt luân va kiên nghi ươ ́ ̣ ̀ ́ ̣

ễ ọ ị 3 SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

CH

NG 2: C S LÝ THUY T

ƯƠ

Ơ Ở

ộ ố ấ ề ạ ộ ủ ề ươ ạ ng m i 2.1. M t s v n đ chung v ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng th (NHTM)

2.1.1. Khái ni m v ngân hàng th ệ ề ươ ng m i ạ

ệ ươ ủ ch c kinh doanh ti n t ứ ộ ổ ề ệ t Nam: “ Ngân hàng th ủ ế ể ố ề ệ ớ ử ủ ấ ươ ệ ả ị ng m i ạ Theo pháp l nh Ngân hàng năm 1990 c a Vi ệ ậ mà nghi p v th ng xuyên và ch y u là nh n là m t t ụ ườ ệ ti n g i c a khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và s d ng s ti n đó đ cho vay, ả ử ụ ề chi ng ti n thanh toán”. (Tr n Huy Hoàng. Qu n tr ngân hàng ầ th t kh u và làm ph ng m i. 2007. NXB Lao Đ ng). ế ươ ạ ộ

“Ngân hàng th ng m i đ ươ ầ i hình th c công ty c ph n, trong đó có các doanh nghi p Nhà n c, t ng m i c ph n là ngân hàng th ổ ạ ượ ướ ạ ổ ầ ổ ứ ươ ệ ị ứ ứ ổ c”. (Nguy n Minh Ki u. 2005. Nghi p v ngân hàng. Tr ủ ng đ i h c kinh t ậ c thành l p ch c tín ch c khác, và cá nhân cùng góp v n theo qui đ nh c a Ngân hàng Nhà ố ế ụ ạ ọ ườ ệ d ướ d ng, t ụ n ề ễ ướ TP. HCM. NXB Th ng Kê). ố

2.1.2. Các ch c năng c a ngân hàng th ứ ủ ươ ng m i ạ

Ngân hàng th ng m i có ba ch c năng c b n sau: ươ ơ ả ứ ạ

ứ ữ ề ế ứ . Ngân hàng th ạ ớ i v n ti n t ề ố ạ ố , đã góp ph n đi u ti ế ụ ươ ề ệ ầ ệ ế ồ ủ ả ề ấ ủ ề ệ ị - Ch c năng trung gian tài chính, bao g m trung gian tín d ng và trung gian thanh toán ồ ng m i v i vai trò là trung gi a các doanh nghi p trong n n kinh t ệ ầ gian tài chính, đ ng ra t p trung và phân ph i l , đi u hòa cung và c u ậ ố t các ngu n v n, v n trong các doanh nghi p c a n n kinh t ề ố t o đi u ki n cho quá trình s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p không b gián ệ ạ đo n.ạ

ạ ứ ứ ệ ạ ụ ệ ề ạ ươ t cho s phát tri n kinh t - Ch c năng t o ti n, t c là ch c năng sáng t o ra bút t ứ t cho n n kinh t ệ ứ ề c a các ngân hàng th t ư ủ thi ế góp ph n gia tăng kh i ti n ố ề ề . Ch c năng này th hi n thông qua các ho t đ ng tín d ng và đ u ầ ế ng m i. H th ng tín d ng năng đ ng là đi u ki n c n ầ ụ ưở ế ể ệ ệ ố theo m t h th ng tăng tr ộ ệ ố ầ ạ ộ ộ ng v ng ch c ắ ữ ự ể

ứ ồ ự ể ạ ệ ả ồ ộ - Ch c năng “s n xu t” bao g m vi c huy đ ng và s d ng các ngu n l c đ t o ra ử ụ “s n ph m” và d ch v ngân hàng cung c p cho n n kinh t ấ ụ . ế ề ấ ả ẩ ị

2.1.3. Các nghi p v c b n c a ngân hàng th ệ ụ ơ ả ủ ươ ng m i ạ

2.1.3.1. Nghi p v huy đ ng v n ệ ụ ộ ố

Ngân hàng th ng m i đ ươ ạ ượ c huy đ ng v n ộ ố (1) d ướ i các hình th c sau đây: ứ

ch c, cá nhân và các t i các hình ổ ứ ở ủ ề ướ - Nh n ti n g i c a các t ch c tín d ng khác d ổ ứ ụ th c ti n g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n và các lo i ti n g i khác. ề ạ ở ậ ứ ề ạ ề ạ ở ở

ứ ỉ ề ế ể ộ c và ngoài n ấ ờ c khi đ ở ch c, cá nhân trong n ướ ướ ố ủ có giá khác đ huy đ ng v n c a c Th ng đ c Ngân hàng Nhà ố ượ ố - Phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u và gi y t các t n ướ ổ ứ c ch p nh n. ấ ậ

ch c tín d ng khác ho t đ ng t i Vi t Nam và c a các t ổ ứ ạ ộ ụ ạ ệ ủ ổ ứ ch c - Vay v n c a các t ố ủ tín d ng n c ngoài. ướ ụ

1(1) Ngh đ nh s 49/2000/NĐ-CP ngày 12/09/2000 c a Chính ph v t ố ị đ ng c a NHTM ủ ộ

ủ ị ủ ề ổ ứ ạ ch c và ho t

ễ ọ ị 4 SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

c theo qui đ nh c a Lu t Ngân hàng Nhà ướ ủ ậ ị - Vay v n ng n h n c a Ngân hàng Nhà n ạ ủ n ắ t Nam. ố c Vi ệ ướ

2.1.3.2. Nghi p v tín d ng ệ ụ ụ

a. Đ nh nghĩa tín d ng ụ ị

ậ ướ ị ấ ộ

Lu t ngân hàng các n ấ ứ ộ ụ ặ ư ả ộ ữ c đ nh nghĩa tín d ng nh sau: “C u thành m t nghi p ệ i đ a ho c h a đ a v n cho m t ộ ặ ứ ư ố ả i này nh b o đ m, b o ả ạ ng m i. ươ ị ế ằ ề ư ả ụ ư v tín d ng b t c đ ng tác nào, qua đó m t ng ụ ườ ư i khác dùng, ho c cam k t b ng ch ký cho ng ng ườ ườ ch ng hay b o lãnh mà có thu ti n”. (Lê Văn T . Qu n tr ngân hàng th ả ứ 2005. NXB Tài Chính Hà N i)ộ

b. B n ch t tín d ng ấ ụ ả

ể ệ ề ử ạ ờ ộ ự i cho vay và ng i đi vay. gi a ng Tín d ng th hi n ra bên ngoài nh là m t s chuy n giao t m th i quy n s ụ ộ ậ ộ ố ề ệ ữ d ng m t v t hay m t s ti n t ụ ể ườ ư ườ

c. Các lo i tín d ng ngân hàng ụ ạ

V i n n kinh t ớ ề th tr ế ị ườ ứ ụ ạ ấ ờ ạ ộ ng, có r t nhi u hình th c tín d ng trong ho t đ ng ấ ề c a ngân hàng, nh ng cách phân lo i ph bi n nh t là phân lo i theo th i gian. Căn ổ ế ư ủ c vào th i gian, ng i ta chia tín d ng ra làm nh ng lo i sau: ờ ứ ạ ụ ườ ữ ạ

ắ trên 12 tháng đ n 60 ờ ạ ờ ạ ả ả ế ừ ạ ạ ế

trên 60 tháng tr lên. - Cho vay ng n h n là các kho n vay có th i h n cho vay đ n 12 tháng; - Cho vay trung h n là các kho n vay có th i h n cho vay t tháng; - Cho vay dài h n là các kho n vay có th i h n cho vay t ả ờ ạ ừ ạ ở

2.1.4. Doanh thu, chi phí, l i nhu n c a ngân hàng th ợ ậ ủ ươ ng m i ạ

2.1.4.1. Doanh thu

Doanh thu t ch c tín d ng là s ti n thu ừ ạ ộ ủ ổ ố ề ứ ụ đ c trong kỳ bao g m: ượ ho t đ ng kinh doanh c a các t ồ

ề ạ ộ ừ ụ ệ ở nghi p v cho ề ả ho t đ ng tín d ng, thu d ch v thanh toán, thu phí b o ạ ộ ụ - Thu v ho t đ ng kinh doanh: thu lãi cho vay, thu lãi ti n g i, thu t thuê tài chính, thu khác t ừ lãnh, thu phí d ch v ngân qu , thu phí nghi p v chi ị t kh u, thu d ch v khác. ị ụ ệ ụ ụ ụ ế ấ ỹ ị

ho t đ ng khác: thu lãi góp v n, mua c ph n, thu t tham gia th tr ạ ộ ừ ầ ố ừ , thu kinh doanh ngo i h i, thu nghi p v y thác đ i lý, thu d ch v t ệ ị ườ ng ụ ư ấ v n, ổ ụ ủ ạ ố ạ ị - Thu t ti n t ề ệ ….

ộ ụ ị ố ớ ố ữ ả ả ơ ợ ừ ệ ử ụ ể ạ ẽ ộ ố ề ể ắ ơ ả M t vài ngân hàng không thu b t c phí d ch v nào đ i v i các tài kho n ấ ứ ngân hàng, vì lý do đ n gi n là duy trì các tài kho n không nh ng ít t n kém đ i v i ố ớ ả ngân hàng mà còn là m t cách đ c nh tranh thu hút khách hàng. Ngoài ra, l i ích n y sinh t vi c s d ng v n ký thác s bù đ p nhi u h n các chi phí đ duy trì các tài kho n.ả

2.1.4.2. Chi phí c a ngân hàng ủ

“Chi phí c a t

a. Khái ni mệ

ụ ả ố ầ ả ị ch c tín d ng là s ph i chi phát sinh trong kỳ cho ho t đ ng ạ ộ ủ ổ ứ kinh doanh và các ho t đ ng khác”. (Tr n Huy Hoàng. Qu n tr ngân hàng th ươ ng ạ ộ m i. 2007. NXB Lao Đ ng). ộ ạ

b. Các kho n m c chi phí ngân hàng ụ ả

ễ ọ ị 5 SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

- Chi phí tr lãi g m: lãi ti n g i và lãi ti n vay . ề ề ả ồ ở

ụ ự ề - Các chi phí ngoài lãi: chi đi u hành; chi v ho t đ ng d ch v ; chi d phòng; chi b o ả ề hi m ti n g i; chi n p thu , phí và l phí; chi v ho t đ ng khác. ạ ộ ề ị ạ ộ ể ế ệ ề ở ộ

2.1.4.3. L i nhu n c a ngân hàng ậ ủ ợ

ợ ượ ụ ả ch c tín d ng là kho n chênh l ch đ ệ ả ả ợ ổ ứ ổ ữ c xác đ nh gi a ị khác”. ợ ệ ả ng m i. 2007. NXB Lao Đ ng). “L i nhu n c a các t ậ ủ t ng doanh thu ph i thu tr đi t ng các kho n chi phí ph i tr h p lý h p l ừ ả ổ (Tr n Huy Hoàng. Qu n tr ngân hàng th ị ươ ả ầ ạ ộ

2.2. Các ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ả ạ ộ ủ ệ ỉ

2.2.1. Các ch tiêu v c c u v n ề ơ ấ ố ỉ

a. V n huy đ ng trên t ng ngu n v n ồ ố ổ ộ ố

V n huy đ ng ố ộ

V n huy đ ng trên t ng ngu n v n = ồ ổ ố ố ộ

T ng ngu n v n ố ổ ồ

ỉ l ỷ ệ ế ổ ồ ố Ch tiêu này cho bi % là v n nhàn ố c huy đ ng trong dân c , t c là kh năng huy đ ng v n c a ngân hàng. ả ộ t trong t ng ngu n v n có bao nhiêu t ố ủ ư ứ ộ r i đ ỗ ượ

có c a ngân hàng b. V n huy đ ng trên v n t ộ ố ự ố ủ

V n huy đ ng ộ ố

T l có = ỷ ệ ố v n huy đ ng trên v n t ộ ố ự

V n t có c a ngân hàng ố ự ủ

ỉ ố ả ố ủ t đ ể ế ượ ị v n t ố ự mô huy đ ng v n c a ngân hàng trong t ng th i kỳ nh t đ nh. ộ ồ Ch s này giúp các nhà phân tích xác đ nh kh năng thu hút v n c a m t đ ng ị có. Hay nói cách khác, nhìn vào ch s này nhà qu n tr có th bi c quy ỉ ố ừ ả ấ ị ố ủ ờ ộ

c. T tr ng t ng lo i ti n g i trên t ng v n huy đ ng ạ ề ở ỷ ọ ừ ổ ộ ố

S d t ng lo i ti n g i ở ố ư ừ ạ ề

T tr ng t ng lo i ti n g i = x 100% ạ ề ỷ ọ ừ ở

T ng s v n huy đ ng ố ố ổ ộ

ị ể ạ ố ộ ồ ể ỉ ố ủ ề ợ ạ i, ngân hàng nào có t tr ng l n s i trong vi c t o ra l ệ ạ ậ ợ ti n g i v i lãi su t cao chi m t ỷ ọ ế ấ ề ở ớ Ch s này xác đ nh k t c u c a ngu n v n huy đ ng đ phát hi n m t m nh, ặ ệ tr ng ti n g i ở ỷ ọ ế ế i nhu n. ậ ẽ ớ i quy t đ u ra c a ngu n v n. Ch s này còn giúp c l ượ ạ ề ế ầ ủ ệ ố ồ ng m i. ế ấ ủ đi m y u c a ngân hàng trong kinh doanh. N u ngân hàng nào có t trong kỳ h n cao, ngân hàng đó s có nhi u thu n l ẽ l Ng ỷ ệ ề g p nhi u khó khăn trong vi c gi ỉ ố ả ặ các nhà phân tích xác đ nh lãi su t bình quân đ u vào c a các ngân hàng th ấ ươ ủ ạ ầ ị

2.2.2. Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n ả ử ụ ố ệ ỉ

a. Vòng quay v nố

Doanh s thu n ố ợ

Vòng quay v n =ố

D n bình quân ư ợ

ễ ọ ị 6 SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ng t c đ luân chuy n v n tín d ng, ph n ánh ườ ụ ả ố ộ ố ỉ ố th i gian thu h i n nhanh hay ch m trong m t th i kỳ nh t đ nh. Ch tiêu vòng quay v n đo l ậ ể ấ ị ồ ợ ờ ờ ộ

b. T l d n quá h n trên t ng d n ỷ ệ ư ợ ư ợ ổ ạ

N quá h n ạ ợ

T l n quá h n trên t ng d n = ỷ ệ ợ ư ợ ạ ổ

T ng d n ư ợ ổ

Ch tiêu này ph n ánh ch t l ụ ế ầ ả ể ấ ượ ng cao và ng i. ả hi n tín d ng đ t ch t l ấ ượ ỉ ụ ng tín d ng, n u ch tiêu này gi m d n th ỉ c l ượ ạ ệ ạ

l ị ỷ ệ ợ ướ

ế c đánh giá là ngân hàng có nghi p v tín d ng t ế ụ ệ ố ấ ượ ch c tín d ng. Theo qui đ nh c a Ngân hàng Nhà n ủ trên t ng d n > 7% đ ượ ư ợ ổ hàng đó đ ượ c nh n nhi u thang đi m cao trong hàng x p h ng các t cao và đ ượ ạ n quá h n c xem là ngân hàng y u kém. N u ch s này < 5% ngân ng cho vay ụ ụ ạ c các ngân hàng có t ỉ ố t, ch t l ổ ứ ể ế ề ậ

c. T l t ng d n trên ngu n v n huy đ ng ỷ ệ ổ ồ ố ư ợ ộ

T ng d n ư ợ ổ

T l t ng d n trên v n huy đ ng = ỷ ệ ổ ư ợ ố ộ

Ngu n v n huy đ ng ố ồ ộ

Ch s này giúp nhà phân tích so sánh kh năng cho vay c a ngân hàng v i kh ớ ả năng huy đ ng v n, đ ng th i xác đ nh hi u qu c a m t đ ng v n huy đ ng. ộ ồ ệ ồ ờ ộ ố ị ả ả ủ ủ ố ỉ ố ộ

d. T l n x u ỷ ệ ợ ấ

N x u là nh ng kho n n t ữ ợ ấ ợ ừ ả nhóm 3 đ n nhóm 5 ế

N x u ợ ấ

T l n x u = ỷ ệ ợ ấ

T ng d n ổ ư ợ

ng ch t l ỉ ệ ủ ườ ấ ượ Ch tiêu này đo l ỉ ấ ữ ng nghi p v tín d ng c a ngân hàng. Nh ng ụ ng tín d ng c a ngân hàng ủ ụ ấ ượ ụ ngân hàng có ch tiêu này th p cũng có nghĩa là ch t l này cao.

e. H s r i ro tín d ng ệ ố ủ ụ

T ng d n ư ợ ổ

H s r i ro TD = ệ ố ủ

T ng tài s n có ả ổ

H s này cho ta th y t ủ ụ ụ ả ệ ố ụ ụ ả ớ tr ng c a kho n m c tín d ng trong tài s n có, ờ i nhu n s l n nh ng đ ng th i ậ ẽ ớ ư ợ ồ ấ ỷ ọ ả kho n m c tín d ng trong t ng tài s n càng l n thì l ả ổ r i ro tín d ng cũng r t cao. ủ ụ ấ

2.2.3. Các ch tiêu phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ả ạ ộ ủ ệ ỉ

a. Phân tích doanh thu

- T l t ng kho n m c doanh thu ỷ ệ ừ ụ ả

ễ ọ ị 7 SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

S d t ng kho n m c doanh thu ố ư ừ ụ ả

T l % t ng kho n m c doanh thu = ỷ ệ ụ ừ ả

T ng doanh thu ổ

ơ ấ ủ ừ ữ ả ệ i nhu n cho ngân hàng, đ ng th i có kh năng ki m soát đ đó có nh ng bi n pháp phù c r i ro Xác đ nh c c u c a t ng kho n doanh thu, đ t ể ừ ả ượ ủ ể ậ ồ ờ ị h p đ tăng l ợ ể ợ trong kinh doanh đ có bi n pháp kh c ph c. ụ ể ệ ắ

b. Phân tích chi phí c a ngân hàng ủ

- T l t ng kho n m c chi phí ỷ ệ ừ ụ ả

Chi phí t ng kho n m c ụ ừ ả

T l t ng kho n m c chi phí = ỷ ệ ừ ụ ả

T ng chi phí ổ

t k t c u c a t ng kho n m c chi phí đ có th h n ch ụ ể ạ ể T l ỷ ệ ả ợ này cho bi ế ế ấ các kho n m c b t h p lý, tăng c ụ ấ ợ t chi n l doanh nh m th c hi n t ả ủ ừ ng các kho n m c chi có l c mà h i đ ng qu n tr c a ngân hàng đ ra. ị ủ ế i cho ho t đ ng kinh ạ ộ ề ườ ế ượ ả ộ ồ ụ ả ệ ố ự ằ

c. Phân tích l i nhu n c a ngân hàng ợ ậ ủ

ợ ộ L i nhu n là m t ch tiêu t ng h p đ đánh giá ch t l ổ ấ ượ ỉ ợ ể ể ữ ư ề ậ ạ ợ ố ớ ả ầ ầ ị ủ ng kinh doanh c a ậ ng m i. L i nhu n có th h u hình nh ti n, tài s n,… và vô hình ngân hàng th ươ nh uy tín c a ngân hàng đ i v i khách hàng, ho c ph n trăm th ph n mà ngân hàng ặ ủ ư chi m đ c,… ế ượ

Trong kinh doanh ti n t ươ ề ệ ớ ả , các nhà qu n tr ngân hàng luôn đ ị ữ ủ ả ổ ề ặ ả ậ ủ ộ ồ ả ặ ọ ủ ả ố ữ ớ ị ẫ ủ ị ặ c v ti n t ướ ề ề ệ ữ ợ ậ ả ế ể ị ướ ủ ể ả ề ả ả ấ i nhu n và r i ro, các nhà phân tích có th theo dõi, ki m soát, đánh giá l ủ ể ậ ủ ở ng lai. Đ ng th i, qua phân tích l ờ ề ề ươ ưở ng trong t ậ ữ ơ ề ế i nhu n c a ngân hàng. ng và các nhân t ng đ u v i ớ ầ ề nh ng khó khăn l n v m t tài chính. M t m t h ph i tho mãn nh ng yêu c u v ầ ữ ộ i nhu n c a h i đ ng qu n tr ngân hàng, c a các c đông, c a các khách hàng ký l ợ thác l n khách hàng đi vay,…m t khác, h ph i đ i phó v i nh ng quy đ nh, chính ọ sách c a Ngân hàng Nhà n ngân hàng,…Các ngân hàng luôn đ t ra v n ấ ặ ấ i nhu n và m c r i ro mà v n đ m b o ch p đ là làm th nào đ hài hoà gi a l ẫ ả ế ề ứ ủ c k ho ch kinh c và th c hi n đ hành đúng các quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ạ ượ ệ ự i đáp v n đ trên, các nhà qu n tr bu c ph i phân tích doanh c a ngân hàng. Đ gi ị ộ ủ ạ i su t l t ể ỷ ấ ợ các chính sách v ti n g i và cho vay c a mình, xem xét các k ho ch m r ng và ế ạ ở ộ ể i nhu n, nhà qu n tr có th tăng tr ị ả ậ ồ ợ đ a ra nh ng nh n xét, đánh giá đúng h n v k t qu đ t đ ng tăng c, xu h ư ướ ả ạ ượ tác đ ng đ n tình hình l tr ế ưở ậ ủ ố ộ ợ

- T su t sinh l i trên doanh thu (ROS_Return on Sales) ỷ ấ ợ

L i nhu n sau thu ế ậ ợ

ROS = x 100%

T ng doanh thu ổ

ủ ậ ỉ ố ả ả ệ ả ự ệ ng m i nên duy trì t ệ ầ ủ ươ i l ROS giúp ta xác đ nh kh năng mang l i nhu n c a m t đ ng doanh thu. ạ ợ ị ộ ồ Đ ng th i đánh giá hi u qu qu n lý thu nh p c a ngân hàng. C th , ch s này cao ụ ể ờ ồ ậ ủ ngân hàng đã có nh ng bi n pháp tích c c trong vi c gi m chi phí và tăng ch ng t ả ữ ỏ ứ thu nh p cho ngân hàng. Theo yêu c u c a Ngân hàng Th ỷ ệ l ậ ạ m c > 10%. này ở ứ

ễ ọ ị 8 SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

- T su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA _ Return on Assets) ỷ ấ ợ ả ổ

L i nhu n sau thu ậ ợ ế

ROA= x 100%

Tài s n Có bình quân ả

ROA cho ng i phân tích th y đ ấ ủ ượ tài s n Có. Nói cách khác, ROA giúp ta xác đ nh hi u qu ả ệ ạ ệ ị ả ủ ẳ ị ệ ạ ả ữ ạ ợ ộ c nh ng bi n đ ng c a n n kinh t ơ ấ ướ ự ề ề ế ộ ẽ ệ ủ ả ữ ắ ạ ậ ủ ậ ả ữ ế ố ớ ự ặ ấ ạ ủ ể ế ượ ừ ự ứ ả ả c tình hình bao quát c a ngân hàng trong ườ ả vi c t o ra thu nh p t ậ ừ t, kinh doanh c a m t đ ng tài s n Có. ROA cao kh ng đ nh hi u qu kinh doanh t ố ộ ồ ụ ngân hàng có c c u tài s n Có h p lý, có s đi u đ ng linh ho t gi a các h ng m c trên tài s n Có tr . N u ROA quá cao s làm ế ủ ả ế i nhu n. Vì v y, vi c so cho các nhà phân tích lo l ng vì r i ro luôn song hành v i l ớ ợ sánh ROA gi a các kỳ ho ch toán, đ i chi u v i s di chuy n c a tài s n Có, nhà ể phân tích có th rút ra nguyên nhân thành công ho c th t b i c a ngân hàng. Trong c kinh doanh, kh năng và ch ng m c nào đó, ROA còn là m t s ph n ánh chi n l ả ả cách th c c m nh n, ph n ánh c a ban lãnh đ o ngân hàng đ i v i s bi n đ ng ộ ố ớ ự ế ng. trong chính sách ti n t ộ ự ủ và tài chính c a Nhà n ạ c, c a th tr ướ ậ ề ệ ị ườ ủ ủ

-T su t sinh l i trên v n c ph n (ROE _ Return on Equity) ỷ ấ ợ ố ổ ầ

L i nhu n sau thu ậ ợ ế

ROE = x 100%

V n t có bình quân ố ự

ng hi u qu s d ng m t đ ng v n t ệ ườ ả ử ụ ố ự có. Đo l ứ ộ ồ ớ ớ ổ ố ng kh năng ườ ả Có chi m ế v n t ỏ ố ự r t nh trong t ng ngu n v n, ngân hàng đã huy đ ng v n nhi u đ cho vay. ể ề ớ ố h p lý v i v n l ộ ỷ ệ ợ ườ ỉ ế ồ ộ ự ề t đ đ m b o tính v n hành nghiêm túc c a ngân hàng. ROE đo l lành m nh c a ngân hàng. N u ROE quá l n so v i ROA ch ng t ủ ạ l t ố ộ ỏ ỷ ệ ấ có theo m t t ng h p đó, m t s đi u ch nh l Trong tr huy đ ng s là c n thi ủ ế ể ả ẽ ộ i v n t ạ ố ự ậ ợ ầ ả

- Đòn b y tài chính ẩ

ROE

Đòn b y tài chính = ẩ

ROA

v n ch s ộ ấ Ch s này cho th y tác đ ng c a ngu n v n tài tr tài s n (t ủ ố ợ

ừ ố ủ ộ ợ ủ ấ ỷ su t sinh l ả ự ố c l ượ ạ , khi làm ăn thua l ậ ố ủ ở ả ồ ỉ ố khác nhau mà tác đ ng c a đòn b y tài h u hay t v n vay). Tùy vào tình hình kinh t ẩ ộ ế ừ ố ữ phát tri n n đ nh, v i m t đòn b y tài chính cũng khác nhau. Trong tình hình kinh t ẩ ế ớ ể ổ ị chính cao s làm tăng t ng ng v i đòn i c a nhà đ u t v i m c t ứ ớ ứ ươ ẽ ầ ư ớ b suy thoái i, v i tình hình kinh t b y khi s tài tr cho tài s n là v n vay. Ng ợ ế ị ẩ ớ ợ mà ngu n v n tài tr s gây ra h u qu x u cho các nhà đ u t ồ ỗ ầ ư ả ấ ẽ cho tài s n ch y u là v n vay m n. ủ ế ượ ả ố

ễ ọ ị 9 SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang: ễ ọ ị 10

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

CH

NG 3: GI

I THI U V NGÂN HÀNG TMCP NÔNG THÔN

ƯƠ

M XUYÊN

3.1. Quá trình hình thành và phát tri nể

ạ ổ ươ ầ ng m i c ph n nông thôn M Xuyên (Ngân hàng TMCPNT ỹ c thành l p năm 1989. Ngân hàng th ầ ượ ậ ỹ M Xuyên) ban đ u là Trung tâm tín d ng M Xuyên, đ ụ Ho t đ ng theo quy t đ nh thành l p và c p gi y phép c a UBND t nh An Giang. ấ ỹ ạ ộ ế ị ủ ậ ấ ỉ

ế c chuy n th t ể ể ừ ỹ Cho đ n 12/10/1992 đã đ ậ ượ ớ ọ ớ ứ qu tín d ng sang chính th c thành l p ngân hàng v i tên g i m i là: Ngân hàng TMCPNT M Xuyên (My Xuyen Rural Commercial Joint Stock Bank). V i v n đi u l ụ ỹ ban đ u là 303 tri u đ ng. ề ệ ớ ố ệ ầ ồ

i: Ngân hàng TMCPNT M Xuyên có tr s chính t ỹ ụ ở ạ

284 Tr n H ng Đ o, TP Long Xuyên, T nh An Giang ư ầ ạ ỉ

Đi n tho i: 076.843709 ệ ạ

Fax: 076.841006

Email: mxbank.com.vn

ủ ế ủ ỹ ự ể ở ư ề ể ấ ố ho t đ ng tín d ng, và thu phí d ch v ngân hàng. Cũng nh nh ng ngân hàng khác, ho t đ ng ch y u c a ngân hàng TMCPNT ạ ộ M Xuyên là nh n ti n g i, và đi vay đ cho vay, ngoài ra ngân hàng còn th c hi n ệ cung c p d ch v cho khách hàng nh là chuy n ti n và chi tr ki u h i. Thu nh p ậ ị c a ngân hàng ch y u t ụ ủ ư ữ ậ ề ụ ủ ế ừ ạ ộ ả ề ụ ị

ế Qua th i gian t ờ ạ ừ ở ộ ừ ạ ộ ạ ề ặ ỹ ị ổ ỹ ạ ộ ư i kinh doanh bao g m: 1 h i s ồ ướ t ki m. tín d ng và 5 qu ti ệ ỹ ế

Ph m vi ho t đ ng v i nhi u xã, ph ng l n ch t l ạ ộ ấ ả ố ạ ộ ế ỉ ỉ ủ ế ủ ị ố ấ ạ ộ ướ ể ệ ằ ở ộ ậ ợ ị ủ ệ ầ ả ố năm 1992 đ n nay, ngân hàng TMCPNT M Xuyên không ng ng m r ng ho t đ ng v m t qui mô cũng nh ph m vi ho t đ ng. Tính đ n ế ộ ở ngày 30/04/2008 ngân hàng M Xuyên có m ng l chính, 2 chi nhánh, 11 phòng giao d ch, 3 t ụ ớ ộ n t ng trong t nh An Giang v i đ i ề ạ ộ ươ ớ ỉ ườ ngũ cán b đáng k v m t s l t c các ng, cho vay v n cho t ẫ ể ề ặ ố ượ ấ ượ thành ph n kinh t trong đ a bàn t nh An Giang. Nh ng ho t đ ng ch y u c a ngân ư ị ầ hàng là ph c v cho nông dân đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh trên đ a bàn t nh ạ ộ ụ ụ ả ị An Giang. H ng phát tri n m r ng m ng l i ho t đ ng Ngân hàng xu ng các đ a ạ ướ i cho bà con nông dân có th d dàng liên h vay bàn nông thôn nh m t o thu n l ạ v n c a ngân hàng, đáp ng k p th i nhu c u v n cho s n xu t nông nghi p và các ờ ứ ố ngành ngh truy n th ng t ể ễ ấ ng trong t nh An Giang. i các đ a ph ị ươ ề ề ạ ố ỉ

ứ ỹ Ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên th ườ ệ ứ ấ ng xuyên t ổ ạ ể ủ ớ ự ể ợ ụ ơ ộ ả ụ ụ ượ ấ ộ ch c cho cán b ộ công nhân viên ch c tham gia các khoá hu n luy n, đào t o đ nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v phù h p v i s phát tri n chung c a ngành ngân hàng, đáp c yêu c u ph c v h n 30.000 h s n xu t, kinh doanh và công nhân viên ứ ch c trong toàn t nh. ng đ ứ ệ ầ ỉ

3.2. Vai trò c a ngân hàng ủ

ặ ủ ỉ ơ ứ ầ ị ụ ề ụ ế ơ ể ạ ầ i dân b t c c c, qua đó xóa d n n n cho vay n ng lãi t i dân ờ S có m t c a ngân hàng M Xuyên không ch đ n thu n đáp ng k p th i phát tri n cao h n mà còn góp i ạ ở ặ i quy t vi c làm cho nhi u ng ườ ế ề ệ ề ả ỹ ự c a t nh, ph c v n n kinh t v n cho n n kinh t ế ủ ỉ ề ố ph n cho đ i s ng ng ớ ơ ự ườ ờ ố ầ nông thôn, t o đi u ki n tăng thu nh p và gi ậ ệ ạ tu i lao đ ng. ổ ộ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang: ễ ọ ị 11

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ng châm “Cùng nhau phát tri n, cùng nhau thành công, đem l V i ph ớ ươ ể ồ ộ ạ ự i s ườ ạ i b n i t nh nhà. ph n vinh cho xã h i” Ngân hàng M Xuyên luôn là ngu n tài chính, là ng ỹ ồ đ ng hành c a m i thành ph n kinh t và m i t ng l p dân c t ế ọ ồ ư ạ ỉ ọ ầ ủ ầ ớ

3.3. Ch c năng, nhi m v c a ngân hàng M Xuyên ụ ủ ứ ệ ỹ

3.3.1. Ch c năng ứ

ứ ỹ ầ ỉ ầ ư ệ ừ ớ ố ch c kinh t -xã h i, các t ế ề ệ ộ v n c a ố ủ ở và các t ng l p dân c trong t nh An Giang qua các lo i ti n g i ạ ề Ngân hàng trong và ngoài c. Đ cho cung c p v n cho các h s n xu t kinh doanh cũng nh ph c v các ư nông nghi p t ch c tín d ng ti n t ụ ổ ứ ấ ộ ộ ả ụ ụ ố V i ch c năng là trung gian tài chính, ngân hàng M Xuyên huy đ ng ớ ch c kinh t các t ế ư ổ ứ t ki m; ệ ti p nh n v n vay, v n tài tr , y thác đ u t ti ậ ế ợ ủ ố ế c và các t Nhà n ổ ứ ướ n ướ ấ ể d ch v cho khách hàng. ị ụ

3.3.2. Nhi m vệ ụ

c pháp lu t khi có ậ ướ ấ ị ề ậ các sai ph m c a ngân hàng và đ i v i các cam k t gi a ngân hàng và khách hàng. - Ngân hàng ch u trách nhi m v v t ch t và hành chính tr ệ ố ớ ữ ủ ế ạ

ệ ệ ề ả ủ - Ngân hàng có trách nhi m b o v bí m t s li u v tình hình kinh doanh c a ng h p có l nh c a c quan ậ ố ệ ừ ườ ủ ơ ệ ệ ả ợ khách hàng, b o v bí m t thông tin khách hàng tr tr có th m quy n theo qui đ nh c a pháp lu t. ậ ị ủ ề ẩ ậ

3.4. C c u t ch c b máy c a ngân hàng TMCP Nông Thôn M Xuyên ơ ấ ổ ứ ộ ủ ỹ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang: ễ ọ ị 12

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

3.4.1. S đ b máy qu n lý t i ngân hàng TMCP Nông Thôn M Xuyên ơ ồ ộ ả ạ ỹ

3.4.2. Nhi m v các phòng ban ụ ệ

* H i đ ng qu n tr ộ ồ ả ị

c, m c tiêu, giám sát ho t đ ng c a b máy đi u hành. - Ho ch đ nh chi n l ị ế ượ ạ ủ ộ ạ ộ ụ ề

i c a ngân hàng M Xuyên ế ị ụ ề ấ ỹ - Quy t đ nh các v n đ liên quan đ n m c đích, quy n l tr nh ng v n đ thu c th m quy n c a Đ i h i đ ng c đông. ề ợ ủ ổ ế ề ủ ạ ộ ồ ừ ữ ề ấ ẩ ộ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang: ễ ọ ị 13

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ị ệ ạ ộ ồ ướ ậ ả ạ c Đ i h i đ ng c đông v k t qu ho t ậ và vi ph m pháp lu t ề ế ạ ướ ả ư ữ ạ ạ t h i cho ngân hàng M Xuyên. c pháp lu t, tr - Ch u trách nhi m tr ổ đ ng cũng nh nh ng sai ph m trong qu n lý, vi ph m đi u l ề ệ ộ gây thi ỹ ệ ạ

- Phê duy t ph ệ ươ ng án ho t đ ng kinh doanh do t ng giám đ c đ ngh . ị ố ề ạ ộ ổ

* Ban ki m soát ể

ể ấ ỹ ế ộ - Ki m tra ho t đ ng tài chính c a ngân hàng M Xuyên, giám sát ch p hành ch đ ho ch toán, ho t đ ng c a h th ng ki m tra và ki m toán n i b c a ngân hàng. ể ủ ủ ệ ố ạ ộ ạ ộ ộ ộ ủ ể ạ

ị ẩ ể ề ụ ể t ho c theo ặ ừ ầ - Th m đ nh báo cáo tài chính hàng năm c a ngân hàng, ki m tra t ng v n đ c th ấ ủ liên quan đ n ho t đ ng tài chính c a ngân hàng khi xét th y c n thi ế ủ quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông ho c theo yêu c u c a c đông l n. ớ ấ ầ ủ ổ ạ ộ ạ ộ ồ ế ủ ế ị ặ ổ

ị ề ế ả ả ng xuyên thông báo v i H i đ ng qu n tr v k t qu ho t đ ng tham kh o ý ả ộ ồ ạ ộ c khi trình báo cáo, k t lu n và ki n ngh lên Đ i h i ậ ạ ộ ế ế ị ả - Th ườ ớ ki n c a H i đ ng qu n tr tr ế ủ ị ướ ộ ồ đ ng c đông. ổ ồ

ộ ộ ủ ể ự ệ ố ể ể ệ - Đ c s d ng h th ng ki m tra ki m toán n i b c a ngân hàng đ th c hi n các nghi p v c a mình. ượ ử ụ ệ ụ ủ

* Ban t ng giám đ c ố ổ

ố ổ ạ ộ ủ ề ế c H i đ ng qu n tr , tr ộ ị ướ ế ị ộ ồ ự ị ướ ệ ả ỹ - T ng giám đ c tr c ti p đi u hành và quy t đ nh toàn b các ho t đ ng c a ngân hàng M Xuyên, ch u trách nhi m tr ậ ề ệ c pháp lu t v vi c đi u hành ho t đ ng hàng ngày c a ngân hàng. ạ ộ ủ ề

ộ ố ệ ặ ổ ố - Phó t ng giám đ c giúp vi c cho t ng giám đ c đi u hành m t ho c m t s lĩnh v c ho t đ ng c a ngân hàng theo s phân công c a t ng giám đ c. ự ố ề ủ ổ ổ ạ ộ ộ ố ủ ự

ng và b máy chuyên môn ệ ế ổ ố ưở ộ - Ngoài ra, giúp vi c cho t ng giám đ c còn có k toán tr nghi p v . ệ ụ

* Kh i kinh doanh ố

ầ ặ ố ổ ố ố ụ ố ố ố Đ ng đ u Kh i Kinh Doanh là Giám đ c Kh i ho c Phó T ng giám đ c ph ụ ố ứ trách kh i, giúp vi c cho Giám đ c Kh i ho c Phó T ng giám đ c ph trách kh i có ặ ố ổ ố ng Phòng tr c thu c. th có Phó Giám đ c và các Tr ự ưở ệ ố ể ộ

* Kh i giám sát_qu n lý ố ả

ầ ứ ả ặ ổ ố ố ụ ố ố ố Đ ng đ u Kh i Giám sát và Qu n lý là Giám đ c Kh i ho c Phó T ng giám ố đ c ph trách kh i, giúp vi c cho Giám đ c Kh i ho c Phó T ng giám đ c ph trách ố ố ổ ụ ng Phòng tr c thu c. kh i có th có Phó Giám đ c và các Tr ố ệ ố ặ ự ưở ể ộ

* Kh i h tr nghi p v ố ỗ ợ ệ ụ

ầ ứ ỗ ợ ổ ặ ố ố ổ ố ụ ệ ố ố Đ ng đ u Kh i H tr T ng h p là Giám đ c Kh i ho c Phó T ng giám đ c ph trách kh i, giúp vi c cho Giám đ c Kh i ho c Phó T ng giám đ c ph trách ố kh i có th có Phó Giám đ c và các Tr ố ổ ặ ng Phòng tr c thu c. ợ ố ưở ụ ố ự ể ố ộ

* Kh i t ch c, công ngh và chi n l ố ổ ứ c ế ượ ệ

ầ ứ ế ượ ố ố ổ ụ ệ ệ ố ố ố ặ c là Giám đ c Kh i ho c ố Phó T ng giám đ c ph trách kh i, giúp vi c cho Giám đ c Kh i ho c Phó T ng ổ ặ ố ng Phòng tr c thu c. giám đ c ph trách kh i có th có Phó Giám đ c và các Tr ự ưở Đ ng đ u Kh i T ch c–Công ngh & Chi n l ứ ổ ố ụ ể ố ộ ố

* Các công ty tr c thu c ộ ự

- Công ty ch ng khoán ứ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang: ễ ọ ị 14

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

- Công ty cho thuê tài chính

- Công ty kinh doanh b t đ ng s n ả ấ ộ

ố ố ủ ể ộ ỹ V n các Công ty tr c thu c có th là 100% v n c a Ngân hàng M Xuyên ho c ặ có th d ự i hình th c liên k t. ứ ể ướ ế

* S giao d ch, chi nhánh và phòng giao d ch ở ị ị

ị ơ ở ị ự ộ ộ ặ ị ự ấ ự ệ ặ ộ ộ ố ầ ủ ị ị ề ủ ở ự ủ ố S giao d ch là đ n v tr c thu c H i s ; Chi nhánh là đ n v tr c thu c H i ộ ơ ộ ở ệ c th c hi n m t s ho c toàn b nghi p s ho c S giao d ch, có con d u riêng, đ ượ ở v do s y quy n c a T ng Giám đ c, tùy theo nhu c u c a đ a bàn và tùy theo tình ổ ụ hình nhân s c a Chi nhánh. ự ủ

ậ ơ ộ ượ ị ự ả ự ủ ơ ộ ị ị S giao d ch, Chi nhánh đ c thành l p các đ n v tr c thu c; qu n lý, theo ị ở ị ự dõi và h tr ho t đ ng các đ n v tr c thu c trên đ a bàn quy đ nh theo s y nhi m ệ ạ ộ ỗ ợ c a T ng Giám đ c. ố ủ ổ

ệ ụ ụ ể ủ Nhi m v c th c a phòng d ch v khách hàng: cung c p t ị ấ ấ ả ụ ẩ ị ể ự ế ự ả t c các s n ầ ph m ngân hàng cho khách hàng; th c hi n công tác ti p th đ phát tri n th ph n; ị ể ệ xây d ng k ho ch kinh doanh hàng tháng hàng năm và theo dõi đánh giá quá trình th c hi n k ho ch. ạ ạ ế ế ự ệ

ế ạ ộ ờ ả 3.5. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng trong th i gian qua (2005- ủ 2007)

ấ ự ể ạ ặ ể ỹ ề ạ ạ ố ả ộ ẩ ạ ế ệ

c nh ng thành qu h t s c t ớ ộ hào. ẽ ủ , đánh d u s phát tri n m nh m c a Có th nói, năm 2007 là năm b n l ả ề ế ề ngân hàng M Xuyên. M c dù là m t Ngân hàng TMCPNT v i nhi u h n ch v ớ ạ ph m vi h at đ ng, lo i hình s n ph m d ch v , đ ng th i n m trong b i c nh c nh ờ ằ ụ ồ ị ộ ọ ả t trên đ a bàn ho t đ ng c a t nh An Giang–N i mà có đ n 5 chi nhánh tranh kh c li ơ ủ ỉ ố ị ạ ộ c, 11 chi nhánh c a các ngân hàng TMCP, tuy c a Ngân hàng th ng m i nhà n ủ ủ ướ ạ ươ ng phù h p cùng v i đ i ngũ ng phân khúc th tr c và đ nh h nhiên v i chi n l ợ ị ườ ớ ướ ị ế ượ nhân viên tr , năng đ ng, ngân hàng đã đ t đ ả ế ứ ự ữ ạ ượ ộ ẻ

ố ế ạ ớ ầ ấ ộ ỉ ớ ị ạ ế ạ đ ng (tăng 391%). Không ch đ t t c đ tăng tr ưở l ấ ượ ng tín d ng. K t qu là t ấ ế ư ợ ổ ớ ỷ c a ngân hàng M Xuyên đã đ t 500 t K t thúc năm tài chính, v n đi u l ỹ ề ệ ủ i h at đ ng ph kín toàn t nh An đ ng (tăng g p 7 l n so v i năm 2006), m ng l ủ ướ ọ ạ ồ t ki m (tính đ n Giang v i 2 chi nhánh và 11 phòng giao d ch, 3 t ế tín d ng, 5 qu ti ệ ỹ ế ụ ổ đ ng (tăng 220%), và l ngày 30/04/2008), d n cho vay đ t 1.265 t ướ c i nhu n tr ậ ợ ỷ ồ ư ợ ng cao, M Xuyên thu đ t 70,1 t ỹ ỉ ạ ố ộ ỷ ồ ế n x u ch chi m cũng luôn quan tâm đ n ch t l ỷ ệ ợ ấ ế ụ ỉ ả 0.08% trên t ng d n cho vay, th p h n r t nhi u so v i quy đ nh c a Ngân hàng ủ ị ề ơ ấ Nhà n c.ướ

ộ ả ầ ạ ầ ả ả ớ ủ ớ ứ ể ả ậ ư ạ ọ ạ ộ ử ụ ậ ộ ố ưở ố ổ ự ủ ậ ằ ả ạ ộ ộ ủ ố ử ụ ệ ả ế ạ ượ c thu đ t đ ế ạ ượ ể ướ ổ ự ủ ạ ộ ồ ệ ả ở ỹ i nhu n tr ậ ợ ề ủ ươ ư ồ V i ch c năng là trung gian tài chính nên ngân hàng c n ph i có m t ngu n i thu nh p cho khách hàng v n đ l n đ đ m b o chi tr , cho vay góp ph n mang l ố ỹ cũng nh t o ra doanh thu cho ngân hàng. Do đó, ngân hàng TMCP nông thôn M ố ộ Xuyên luôn chú tr ng c hai ho t đ ng huy đ ng v n và s d ng v n. Vì v y, t c đ ng c a hai ho t đ ng trên luôn đ t m c cao. B ng n l c c a t p th ngân tăng tr ể ứ ạ năm hàng, ngu n v n huy đ ng luôn s d ng có hi u qu . Trong vòng 3 năm, t ừ ồ ả c k t qu 2005 đ n năm 2007, ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên luôn đ t đ ế t trong ho t đ ng kinh doanh. Trong năm 2005, l t c là ố 7.880 tri u đ ng. Đây là k t qu đáng ph n kh i sau nhi u n l c c a toàn th cán ấ ế b công nhân viên trong ngân hàng cũng nh các ch tr ng đúng đ n c a ban lãnh ắ ủ ộ đ o.ạ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang: ễ ọ ị 15

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

t b ng k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng TMCP nông thôn ế ả ủ M Xuyên t Tóm t ừ ạ ộ ắ ả năm 2005 đ n năm 2007: ế ỹ

ả ả ạ ộ ế ỹ B ng 3.1: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ngân hàng M Xuyên 2005 – 2007

ĐVT: Tri u đ ng, ệ ồ %

So sánh 06/05 So sánh 07/06

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 % % Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề

48.68 100.44 1. T ng doanh thu 29.815 8 149.132 18.873 63,30 4 206,30 ổ

2. T ng chi phí 21.935 34.413 79.053 12.478 56,89 44.640 129,72 ổ

3. LN tr c thu 7.880 14.275 70.079 6.395 81,15 55.804 390,92 ướ ế

2.132 3.933 19.425 1.801 84,47 15.492 393,90 4. Thu TNDN ế

5.748 10.342 50.654 4.594 79,92 40.312 389,79 5. LN sau thuế

(Ngu n: Báo cáo tài chính c a M Xuyên 2005-2007) ủ ồ ỹ

ỹ ạ ế ứ ừ ồ ổ ậ ạ ệ ậ l ả ng tăng v i t ậ ươ ớ ỷ ệ ồ ướ ng đ ồ ệ ậ ế ấ ậ ớ ụ ể ố ộ ươ ng đ ầ ậ ươ ố ộ ớ ự ậ ể ớ ầ ớ ế ự ồ ủ ẫ ở ề ế ố ớ ơ ậ ỹ ấ ạ c uy tín trong lòng ng ườ ả ư ở ề ề ề ừ ệ ả ơ nghi p v tín d ng. ng ưở T năm 2005 đ n năm 2007, ngân hàng M Xuyên luôn đ t m c tăng tr t tăng m nh vào năm 2007. Trong đó, t ng thu nh p (bao g m thu nh p ậ cao. Đ c bi ặ ệ thu lãi và các kho n thu nh p khác ngoài lãi) năm 2006 tăng 18.873 tri u chính t ừ ng đ 63,3% so v i năm 2005. Trong khi, thu nh p tăng đ ng t ớ ươ ồ c thì chi phí (bao g m chi phí tr lãi và các chi phí khác ngoài 63,3% so v i năm tr ả ớ ng 12.478 tri u đ ng so v i năm 2005. T đó đã làm cho lãi) tăng 56,89% t ừ ớ ươ ươ thu nh p ròng tăng lên 1,8 l n so v i năm 2005. Đ n năm 2007 thì t c đ tăng c a thu ủ ố ộ ầ ng ng đ nh p và chi phí tăng r t nhanh. C th , t c đ tăng thu nh p là 206,3% t ươ ớ ng 2,3 l n so v i tăng 3,06 l n trong khi đó t c đ tăng chi phí là 129,72% t ầ ươ năm 2006. V i s tăng thu nh p cao h n chi phí đã làm cho thu nh p ròng c a ngân ủ ậ ơ ươ hàng tăng lên đáng k . Lãi ròng năm 2007 tăng so v i năm 2006 là 389,79% t ng ng tăng thêm 40.312 tri u đ ng, t c là tăng g n 5 l n so v i năm 2006. Nguyên đ ầ ứ ệ ươ nhân d n đ n s tăng tr ng c a thu nh p và chi phí trong 03 năm qua là do ngân ậ ưở hàng m thêm nhi u chi nhánh. Đ n năm 2007 thì s chi nhánh này đã phát huy tác d ng nên làm cho thu nh p tăng lên r t nhanh so v i chi phí. Ngoài ra, h n 15 năm ụ i dân nên đã thu ho t đ ng ngân hàng M Xuyên đã t o đ ạ ộ ượ ụ tín d ng hút đ ượ an toàn h n. T đó, hi u qu kinh doanh c a ngân hàng ngày càng phát tri n h n b i ở ủ vì thu nh p chính c a ngân hàng là t ệ ụ c nhi u khách hàng g i ti n cũng nh có thêm nhi u kho n đ u t ầ ư ơ ể ậ ủ ừ ụ

ạ ủ ả ệ ả ươ ề ặ ạ ả ư ng và đ t đ c k t qu ng lý t ấ ả ả ố ượ ố ộ ạ ượ ế ữ ưở ưở ẫ ỹ Bên c nh đó, do s c nh tranh c a các ngân hàng v i nhau làm tăng thêm các ớ ự ạ ỉ ố ng cho nhân viên và do s gia tăng l m phát, ch s kho n chi phí trong vi c tr l ự ủ giá tiêu dùng năm 2007 tăng, t t c nh ng đi u trên đã đ y các kho n chi phí c a ữ ẩ ngân hàng tăng lên. M c dù ph i đ i m t v i nh ng khó khăn trên nh ng ngân hàng ặ ớ ả c t c đ tăng tr TMCP M Xuyên v n duy trì đ r t ph n kh i. ấ ấ ở

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang: ễ ọ ị 16

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

3.6. Nh ng thu n l ậ ợ ữ i và khó khăn mà ngân hàng M Xuyên g p ph i ả ặ ỹ

a. Thu n l i ậ ợ

ượ ự ủ ạ ả c t nh An ướ ỉ c, c a ngành ủ - Đ c s quan tâm ch đ o c a lãnh đ o chi nhánh Ngân hàng Nhà n Giang cùng các cán bô qu n lý và thanh tra ngành. Có văn b n nhà n ướ i. đã t o hành lang pháp lý đ ngân hàng ho t đ ng kinh doanh thu n l ậ ợ ỉ ạ ả ể ạ ộ ạ

đ a bàn t nh t ữ ươ ả ấ ỉ ng đ i ố ồ i, nông dân s n xu t kinh doanh có lãi, t o đi u ki n cho ngân hàng thu h i ệ ở ị ệ ậ ợ ề ả ấ ạ - Trong nh ng năm qua tình hình s n xu t nông nghi p thu n l n d dàng h n. ợ ễ ơ

ộ ộ ạ ộ ụ ệ ệ ề ả ộ ấ ượ ự ự ệ ầ - Ngân hàng có trên 15 năm ho t đ ng, nên đ i ngũ cán b công nhân viên có thâm niên, kinh nghi m trong nghi p v . B máy qu n lý và đi u hành ngày m t hoàn ộ thi n h n góp ph n tích c c vào công cu c xây d ng và nâng cao ch t l ạ ng ho t ơ ộ đ ng c a đ n v . ị ủ ơ ộ

i th c nh tranh cao phong cách ph c v khách hàng c a cán b ợ ủ ở ụ ụ ậ ế ạ ượ ộ ệ c đa s bà con khách hàng công nh n. Thêm vào đó là vi c c s khách hàng ầ ượ ố ụ ả ơ - Ngân hàng có l công nhân viên đã đ ngày càng đ n gi n hóa th t c tín d ng, đã góp ph n duy trì đ truy n th ng và lôi kéo nh ng khách hàng m i. ố ủ ụ ữ ề ố ớ

b. Khó khăn

ủ ặ ướ c đang h ế Ngân hàng Nhà n ướ ừ ng đ n m c tiêu ụ c Trung ướ ữ ng đ n lo i hình ngân hàng c ph n nông thôn ít. - Trong ho t đ ng qu n lý c a ngành, m c dù nhà n ả đ i m i ho t đ ng qu n lý, song nh ng ch tr ng t ả ổ ạ ươ ạ ộ ạ ộ ưở ớ ng nh h ả ủ ươ ầ ổ ế

ướ ế ị ộ ở ứ

ổ ả ng m i ph i ươ ạ i 12 tháng và ướ ng m i ph i chia ả ạ đ ng. Ngoài ra, Ngân ộ c h n ch m c lãi su t huy đ ng v n đã gây khó khăn cho ngân hàng c ban hành quy t đ nh 187 bu c các ngân hàng th ộ m c cao. C th , 11% cho kỳ h n d d tr b t bu c ỷ ệ ự ữ ắ ạ ụ ể 12 đ n 24 tháng. Bên c nh đó, các ngân hàng th ươ ạ ế ạ ừ ế ỷ ồ ạ ủ ớ ị ấ ế ứ ộ ố - Ngân hàng Nhà n duy trì t l 5% cho kỳ h n t nhau mua tín phi u chính ph v i tr giá t ng c ng 20.300 t hàng Nhà n ướ trong vi c huy đ ng v n. ệ ộ ố

ặ ụ ệ ắ ề ậ vùng đ u ngu n nên An Giang luôn ch u nh h ả ủ ng c a lũ l ủ ố ắ ầ ằ ở ưở ụ ồ ạ ộ ế ữ ị ả ng xuyên, gây khó khăn cho bà con ho t đ ng kinh t ng đ n công tác thu h i n c a ngân hàng. - M c dù có nhi u c g ng trong vi c kh c ph c nh ng h u qu c a thiên nhiên t, thiên nh ng do n m ư tai th nông nghi p trong t nh ỉ ệ ườ làm nh h ả ồ ợ ủ ưở ế

ố ồ ạ ng ị ườ ạ i ho t đ ng kinh doanh, lo i ế ế ạ ạ ộ ỉ ạ ộ ướ ẹ - Ngu n v n ho t đ ng kinh doanh còn h n ch là do ngân hàng nông thôn, th tr b bó h p trong t nh An Giang đã làm h n ch m ng l ạ ị hình kinh doanh còn đ n đi u. ệ ơ

ủ ỏ ỹ ỉ ỉ ạ ộ ế ề ạ ạ ớ - Quy mô ho t đ ng c a ngân hàng M Xuyên còn nh (ch ho t đ ng trong t nh An Giang) nên m c đ uy tín và lo i hình kinh doanh còn nhi u h n ch so v i các ngân hàng khác trên đ a bàn. ạ ộ ứ ộ ị

m c cao so v i các ự ề ấ ợ ỉ ở ứ ớ - Tuy có s đi u ch nh lãi su t cho vay h p lý nh ng v n còn ngân hàng khác trên đ a bàn, đây là khó khăn l n nh t hi n nay. ẫ ệ ư ấ ớ ị

ủ ư ư ể ẩ ề i ích c a s n ph m, d ch v đó đem l t v s n ph m c a ngân hàng nh ng ch a hi u rõ i nên còn e ng i khi ti p xúc v i ngân ủ ả ẩ ợ ế ạ ạ ớ - Còn nhi u khách hàng tuy bi ế ề ả nh ng l ụ ị ữ hàng.

ụ ẻ ư ủ ệ ề ị - Ngân hàng ch a có d ch v th ATM, gây khó khăn cho vi c rút ti n c a khách hàng.

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang: ễ ọ ị 17

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

3.7. M c tiêu và ph ng h ng ho t đ ng năm 2008 ụ ươ ướ ạ ộ

ữ Ngân hàng TMCPNT M Xuyên c g n ph n đ u tr thành m t trong nh ng ố ắ ấ ngân hàng th ng m i m nh c a t nh An Giang v i nh ng đ nh h ộ ng sau: ươ ạ ạ ớ ướ ấ ữ ở ị ỹ ủ ỉ

ự ỹ ở qu c t ể ướ ệ ệ ộ - Xây d ng và phát tri n ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên tr thành ngân hàng c h i nh p và th c hi n theo thông l TMCP đô th , t ng b ố ế ủ ứ ạ , đ s c c nh ự ị ừ c và trong khu v c. tranh v i các ngân hàng trong n ậ ướ ự ớ

ấ ầ ư ứ ả ấ ộ tín d ng và ụ ề i thi u hoá r i ro nh m đ t hi u qu ngày càng cao trong ho t đ ng tín d ng. - Ph n đ u đ t m c tăng tr ưở ạ t ạ ủ ố ng cao v kh năng huy đ ng v n, đ u t ệ ố ạ ộ ụ ể ả ằ

- Áp d ng c c u s đ t ch c m i. ơ ấ ơ ồ ổ ứ ụ ớ

- D i tr s c a H i S chính v TP H Chí Minh. ờ ụ ở ủ ộ ở ề ồ

t 500 t đ ng lên 1.000 t đ ng. - Nâng v n đi u l ố ề ệ ừ ỷ ồ ỷ ồ

i ho t đ ng trong khu v c Đ ng b ng sông C u Long: ạ ộ ướ ự ử ằ ạ ồ - M r ng thêm m ng l C n Th , TP H Chí Minh, H u Giang, Kiên Giang, Sa Đéc,… ậ ở ộ ơ ầ ồ

ụ ầ ư , đa d ng hoá lo i hình s n ph m, d ch v theo mô ả ụ ạ ẩ ị - Đa d ng hoá danh m c đ u t hình c a m t ngân hàng đô th bán l hi n đ i. ạ ủ ộ ị ạ ẻ ệ ạ

ẩ ự ả ị ị ề ơ ở ậ ệ ề ế ượ ự ọ ệ c phát tri n trong th i gian t ị - Tích c c chu n b v c s v t ch t; nâng cao năng l c qu n tr , đi u hành; trang b ấ ể ủ h th ng công ngh (core banking) hi n đ i và l a ch n đ i tác chi n l c đ c ng ạ ự ệ ố c ti m l c tài chính nh m đáp ng cho chi n l i. ớ ờ ế ượ ằ ố ề ố ể ứ ự

ậ - Thành l p m t s công ty con nh : công ty cho thuê tài chính, công ty kinh doanh đ u t ầ ư ị ố ộ ố đ a c,…đ tăng thêm l ể ư i nhu n. ậ ợ

ch c t Nhìn chung, ngân hàng M Xuyên có c c u t t, đã đ ra các ph ỹ ơ ấ ổ ứ ố ề ng và các ch ả ươ ạ ể ạ ủ ồ v i ng ạ ớ ẹ ệ ạ ố ườ ữ ế ộ ươ ụ ẳ ầ ị ắ ể ướ ỹ ươ ng ng trình qu ng bá có hi u qu . T đó giúp cho ngân hàng ngày h ả ừ ệ ướ ạ càng phát tri n. Bên c nh đó, do môi tr ng c nh tranh gay g t, ngu n v n ho t ườ ắ ng hi u ngân hàng còn xa l đ ng c a ngân hàng còn h n h p, th i dân, ươ ộ đ i ngũ nhân viên chuyên môn trong các b ph n còn thi u và y u,…là nh ng khó ế ậ ộ ng lai. Có th kh ng đ nh, ngân khăn mà ngân hàng c n ph i kh c ph c trong t ắ ể hàng M Xuyên đang xây d ng m t n n t ng v ng ch c đ b ạ c sang m t giai đo n ộ ề ả ộ ữ ể . m i, đó là giai đo n h i nh p và phát tri n ộ ả ự ậ ạ ớ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang: ễ ọ ị 18

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang: ễ ọ ị 19

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

CH

ƯƠ

Ạ Ộ

NG 4: ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH T I NGÂN HÀNG TMCP NÔNG THÔN M XUYÊN

4.1. Phân tích tình hình huy đ ng v n ộ ố

4.1.1. Tình hình bi n đ ng v n trong th i gian qua (2005–2007 ) ế ộ ờ ố

, nên v n đ ỹ ủ ế ượ ố ọ ề ệ ủ ạ ộ ầ ể ầ ả ư ử ụ ả ầ ệ ạ ư c xem là Ngân hàng M Xuyên ch y u là kinh doanh ti n t ứ y u t quan tr ng hàng đ u trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. V i ch c ớ ế ố ồ năng trung gian tài chính là “đi vay đ cho vay” nên ngân hàng c n ph i có m t ngu n ộ v n đ m nh đ đ m b o cho vi c chi tr cũng nh s d ng vào các nghi p v khác ệ ụ ả ể ả ố ủ ạ c a ngân hàng, góp ph n mang l ạ ợ i i l i thu nh p cho khách hàng cũng nh mang l ậ ủ nhu n cho ngân hàng. ậ

ầ ơ ấ ố ủ ố ỷ ọ ố

ố ộ ấ ị ạ ộ ố ự ố ủ ố ồ ư ế ả ả ả ả ả ả ệ ạ ả ợ i ph i tr ; các kho n ph i tr và công n khác; d ề ố ủ ồ c hoãn l ố ệ 2005-2007 nh sau: ệ Trong c c u v n c a ngân hàng có r t nhi u thành ph n v i chi phí cho vi c ề ấ ớ tr ng c a các s d ng v n là khác nhau đ i v i t ng thành ph n v n, tùy theo t ủ ầ ố ớ ừ ử ụ ủ ng nh t đ nh đ i v i c c u c a thành ph n trong đó mà chúng có nh ng nh h ầ ố ớ ơ ấ ưở ả ữ t ng ngu n v n và tác đ ng tr c ti p đ n k t qu ho t đ ng c a ngân hàng. Các ồ ủ ả ế ế ế ổ thành ph n chính c a ngu n v n ngân hàng bao g m: V n ch s h u, v n huy ủ ở ữ ầ ồ đ ng, v n y thác, các tài s n N khác nh : các kho n lãi, phí ph i tr ; thu thu ả ả ố ủ ộ ự nh p doanh nghi p đ ợ ượ ậ phòng r i ro khác. B ng s li u v tình hình ngu n v n c a ngân hàng TMCP nông ả ủ thôn M Xuyên t ỹ ừ ư

B ng 4.1: C c u ngu n v n c a ngân hàng M xuyên 200–2007 ồ ố ủ ơ ấ ả ỹ

ĐVT: Tri u đ ng, % ệ ồ

Năm 2007

Năm 2005 % Năm 2006 % % S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề

Ch tiêu ỉ

1.V n CSH ố

ề ệ

15,04 10,89 4,15 18,38 15,64 2,74 554.165 500.000 54.165 35,18 31,74 3,44 a. V n đi u l ố b. V n khác ố 2.V n huy đ ng ố ộ 34.194 24.750 9.444 177.69 8 78,15 82.271 70.000 12.271 335.92 0 75,06 953.475 60,53 a. Th tr ng 1 ị ườ 103.839 37,86 328.715 20,87 b. Th tr ng 2 ị ườ

y thác

37,20 14,5 22,7 4,56 2,00 39,66 39,66 0 2,84 1,45 - Ti n g i các TCTD ề - Ti n vay các TCTD ề 3. V n ố ủ 4. Tài s n n khác ả ợ T ng ngu n v n ồ ố ổ 73.859 4.443 69.416 12.400 3.083 227.37 5 45,67 169.444 166.47 6 32,48 64.884 1,95 30,53 101.592 20.400 5,45 8.958 1,36 447.54 9 100 100 624.760 624.760 0 44.720 22.796 1.575.15 6 100

(Ngu n: Phòng k ho ch cung c p) ế ấ ạ ồ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang: ễ ọ ị 20

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

Bi u đ 4.1: C c u ngu n v n ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ể ồ ồ ố ơ ấ ỹ

Triệu đồng

1.000.000

953.475

900.000

800.000

700.000

600.000

554.165

Vốn CSH Vốn HĐ Vốn ủy thác Tài sản nợ khác

500.000

400.000

335.920

300.000

177.698

200.000

44.720

82.271

12.400

100.000

20.4008.958

22.796

34.194

3.083

Năm

0

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

ố ồ ổ ạ ế ủ ố ồ ồ ổ ạ ừ ầ ố ầ ố ấ ế ủ ở ữ ồ ệ ộ ố ầ ố ạ ộ ơ ố ồ ầ ấ ạ ạ ượ ế ả ụ ụ ả ạ c th tr ả ượ ở ộ ượ ướ ươ ệ ạ ấ ị

ng ch p nh n, t o đ ậ ng, cũng nh ngân hàng M Xuyên đã có nhi u ch ố ế ề ố ế ồ ộ

c huy đ ng ch y u t i g i ti n. V c c u ngu n v n, v n huy đ ng chi m t ầ ủ ủ ế ừ ề ộ ỹ ề ơ ấ ướ ti n g i ti ở ế ớ ư ạ ộ ị ư ề ấ ơ ng Tín (Sacombank), ngân hàng Á Châu (ACB), ngân hàng Đông Á,…thì k t qu ươ c trong 03 năm qua là m t ni m khích l ạ ượ ề ỹ ộ ự ạ ạ ậ ộ ố T ng ngu n v n c a ngân hàng tăng m nh qua 03 năm v a qua. Đ n cu i năm 2007, t ng ngu n v n đ t 1.575.156 tri u đ ng, tăng 3,52 l n so năm 2006 và ệ ố b ng 07 l n so năm 2005. Trong các thành ph n ngu n v n, v n ch s h u có t c ồ ầ ằ đ tăng cao nh t. Đ n cu i năm 2007, v n ch s h u đ t 554.165 tri u đ ng, tăng ủ ở ữ ố ộ h n 6,74 l n so năm 2006. V n huy đ ng cũng có t c đ tăng r t cao, đ t 953.475 ơ ố c k t qu huy tri u đ ng vào cu i năm 2007, tăng h n 2,84 l n so năm 2006. Đ t đ ệ i ph c v , s n ph m ngân đ ng kh quan trên là do ngân hàng đã m r ng m ng l ẩ ộ ị ng hi u nh t đ nh trên th hàng đ c v trí và th ấ ị ị ườ ể tr ng trình khuy n mãi đ ư ế ươ ườ ỷ ọ tr ng khuy n khích ng ườ ở ề ố cao nh t, luôn trên 50% và có xu h ng tăng d n qua 03 năm phân tích. Ngu n v n ồ ấ đ t ki m c a dân c trên đ a bàn thành ph Long ố ệ ượ Xuyên, n i có r t nhi u ngân hàng l n khác đang ho t đ ng nh : Ngân hàng Sài Gòn ả Th ế ố to l n đ i mà ngân hàng M Xuyên đ t đ ớ ệ v i t p th ngân hàng trong giai đo n h i nh p và có s c nh tranh gay g t gi a các ữ ắ ể ớ ậ ngân hàng.

4.1.1.1. V n ch s h u ủ ở ữ ố

ố ạ ặ ệ ầ ệ ề ớ ủ ở ữ ồ V n ch s h u qua 03 năm đ u tăng. Đ c bi ầ ồ ố ồ ố ư ố ủ ề ệ ạ ố ớ ớ ủ ở ữ i nhu n ch a phân ph i,…Ngu n v n ch s h u trong 03 năm tăng ch ố ậ đ t 500 t ố ự ế ề ệ ầ ầ c khi chuy n đ i mô hình kinh doanh t ầ ể ổ

ơ ở ậ ệ ể ở ị

ầ ự ẩ ho c l n h n nh m m r ng qui mô phát tri n và mang l ng t ở ấ còn là đòn b y kích thích tăng tr ưở ằ ị . Ngoài ra, tăng v n đi u l ấ ươ ề ệ ơ ố ặ ớ ở ộ ự ạ ộ ầ ấ ừ ầ ổ ộ ạ t tăng m nh vào năm 2007, đ t 554.165 tri u đ ng, tăng 6,74 l n so v i năm 2006 và tăng 16,21 l n so v i năm 2005. ớ và ngu n v n khác nh : Trong v n ch s h u g m có 02 thành ph n là v n đi u l ư ề ệ ầ ố ố ủ các qu , l ồ ủ ở ữ ỹ ợ ỷ . Cu i năm 2007, v n đi u l y u là do s bi n đ ng c a v n đi u l ề ệ ộ ế tăng đ ng, tăng 7,14 l n so v i năm 2006 và 20,2 l n so v i năm 2005. V n đi u l ố ồ ừ m t ph n do yêu c u c a Ngân hàng Nhà n ướ ầ ủ ộ ề ngân hàng nông thôn lên ngân hàng đô th , và nhu c u ngân hàng m thêm nhi u ị phòng giao d ch các huy n th mà chi phí đ xây d ng c s v t ch t ch y u là ủ ế ả ng tài s n v n đi u l ề ệ ố v i tính ch t t i ạ ớ b ng hi u qu cao trong ho t đ ng kinh doanh. Do đó, ngân hàng đã tăng v n đi u l ề ệ ằ ả ệ ố qu d tr b sung v n cách m t ph n phát hành thêm c ph n và m t ph n l y t ầ ộ ộ ố i. Nguyên nhân c a vi c ph i duy trì m t t c đ đáp ng nhu c u v n hi n t đi u l ệ ủ ệ ạ ố ể ố ỹ ự ữ ổ ả ề ệ ể ứ ầ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:21

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ng cao c a v n ch s h u là do s phát tri n c a n n kinh t ưở ể ủ ộ ủ ở ữ ế ố ả ắ ị ự ầ ử ụ ề ủ ố ủ ệ ố ố ng đ i nh ) dùng đ b o v khách hàng g i ti n và các ch n ị ả ộ ấ ư ộ ấ ở ề ấ ệ ươ ở ố ấ ỏ ệ ộ ậ ủ ổ ỏ ề ự ủ ẩ ị ế ị th đ tăng tr ộ ng, ngân hàng bu c ph i b t k p ti n đ nhu c u s d ng v n c a các cá nhân, tr ộ ườ đ n v s n xu t,…ngày càng cao. V n ch s h u gi ng nh m t t m n m (m c dù ủ ở ữ ặ ơ là m t t m n m t ủ ợ ệ ể ả khác. Tuy nhiên, b i vì t m n m ch s h u khá nh nên đ tin c y c a ngân hàng ủ ở ữ ch y u d a vào năng l c và tính c n tr ng c a ban đi u hành và tính n đ nh c a h ủ ệ ủ ế ự ọ th ng tài chính. ố

4.1.1.2. V n huy đ ng ố ộ

ộ ố ủ ơ ấ ầ ấ ọ ủ ả ồ ạ ộ ồ ả ề ề ở ố ớ 2 th tr ng: V n huy đ ng là thành ph n quan tr ng nh t trong c c u v n c a ngân hàng ố b i vì đ có đ ngu n v n cho ho t đ ng kinh doanh c a mình, ngân hàng ph i huy ủ ể ở các t ng l p dân bao g m c ti n g i và ti n đi vay. Ngân hàng huy đ ng v n t ầ ố ừ ộ đ ng v n ch y u t ủ ế ừ ố ộ ị ườ

+ Th tr dân c và c a các t ch c kinh t khác ị ườ ng 1 bao g m: ti n g i t ồ ở ừ ề ư ủ ổ ứ ế

ng 2 bao g m: ti n g i c a các tín d ng khác và v n vay c a các t ị ườ ở ủ ụ ủ ề ồ ố ổ + Th tr ch c tín d ng. ụ ứ

Ngu n v n ho t đ ng ch y u c a ngân hàng là ngu n v n huy đ ng đ ố ạ ộ ồ

th tr ộ ủ ng 2 t ừ ề ng 1 và m t ph n t ộ ủ ế ồ th tr ng 1 và m t ph n ầ ở ị ườ th tr c t ượ ừ ị ườ t ẽ ố các t ượ ồ ố ỗ ầ ứ ố ớ ộ ế ệ ả ả ạ ộ ồ ệ ưở ố ủ ầ ệ ế ạ ố ồ ớ ượ c ộ ố t th tr ch c tín d ng. Khi ti n g i c a các t ộ ừ ị ườ ụ ổ ứ ở ủ ngu n v n huy đ ng đ ng 2, không đáp ố ồ ầ ừ ừ ị ườ c yêu c u vay v n ngày càng tăng thì ngân hàng s đi vay v n t ng đ ổ ứ ch c ứ ố ừ ượ tín d ng v i m c chi phí cao h n so v i ngu n v n nhàn r i đã huy đ ng đ c. Nên ộ ớ ụ ơ ng đ n hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. vi c huy đ ng v n có nh h Đ n cu i năm 2007, ngu n v n này đ t 953.475 tri u đ ng, tăng 5,37 l n so v i năm 2005 và 2,84 l n so v i năm 2006. ầ ớ

ồ ừ ủ ạ ộ ố ủ ể ự ế ư ụ ằ ố ầ ư ứ ề ệ ề ặ ế ạ

ủ ế ồ ạ ộ ệ ậ ề ở ố ớ ứ ng ti n đ ề ạ ớ ượ ư ừ ụ ở ằ ộ ị ư ng 1 không ng ng tăng lên qua 03 năm. Nhìn chung, v n ho t đ ng c a ngân hàng ch y u là t ỗ ngu n v n nhàn r i ố ố ch ngu n v n đ kinh doanh, ngân trong dân c , ch m t s ít là v n vay. Đ t ỉ ộ ố ể ố ạ hàng đã áp d ng nhi u bi n pháp thi t th c trong ho t đ ng huy đ ng v n, nh m t o ự ề ộ ệ thêm uy tín cũng nh góp ph n mang đ n nh ng thu n ti n cho khách hàng nh : có ữ ế ư t ki m: ti n g i có t ng ph m; ti n g i nhi u hình th c khuy n mãi cho ti n g i ti ở ẩ ặ ề ở ế ế t ki m có t ng phi u mua hàng; đa d ng thêm nhi u kỳ h n đ i v i lo i ti n g i ti ệ ở ế ạ ề ề có kỳ h n nh : 1, 2, 3, 6, 9, 13, 15, 18, 24 tháng v i m c lãi su t linh ho t cho t ng ừ ấ ạ ạ ạ ng, t ng h n m c, t ng lo i ti n, t ng l c g i vào. Bên c nh đ i t ượ ạ ề ừ ố ượ ừ ạ ả ự đó, thái đ làm vi c c a nhân viên luôn đ c ngân hàng chú tr ng nh m đ m b o s ượ ả ọ ệ ủ văn minh, l ch s , chu đáo, t o tâm lý g n gũi cũng nh tâm lý an toàn cho khách ự ầ ng ti n g i hàng. Do đó, l ề ượ ạ th tr ở ở ị ườ ừ

ng 2 cũng đ Bên c nh v n th tr ố ố ạ ị ườ ị ườ ượ ự ố ệ ng 1, thì v n th tr ồ ồ ế ồ ầ các t ệ ủ ế ớ ứ ố ố ổ ề ớ ổ ự ủ ứ ớ ể ớ ố ụ ấ ầ ứ ậ ề ẩ ủ ố ổ ứ ề ố ở ch c tín d ng có th rút v n v b t c ể ố ụ ầ c ngu n v n đ cho vay. i không t c s quan tâm c a ủ ớ các ngân hàng. Năm 2006, ngu n v n này là 166.476 tri u đ ng, tăng 8,46 l n so v i ầ năm 2005. Đ n năm 2007 là 624.760 tri u đ ng, tăng 3,17 l n so v i năm 2006. Trong ư ch c tín d ng, nh ng hai năm 2005 và 2006, v n này ch y u là v n vay t ụ ừ ổ đ n năm 2007 v i n l c c a ngân hàng đã chuy n v n vay thành ti n g i c a các t ế ở ủ ố ạ ợ ch c tín d ng v i m c chi phí th p h n so v i v n vay đã góp ph n mang l i i l ơ ứ nhu n cho ngân hàng khi cho vay. Tuy nhiên, hình th c này cũng ti m n r i ro cho ề ấ ứ ngân hàng vì v i ngu n v n ti n g i, các t ồ lúc nào, do đó s gây khó khăn cho ngân hàng khi nhu c u vay v n cao mà ngân hàng l ạ ớ ẽ ch đ ự ủ ượ ể ồ ố

ừ ể ạ ỹ ngân hàng th Tóm l ươ khi chuy n sang ho t đ ng theo lo i hình iạ , ngân hàng M Xuyên t ồ ng m i c ph n đã s d ng nhi u bi n pháp nh m nâng cao ngu n ử ụ ạ ộ ằ ạ ổ ề ệ ầ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:22

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ch c kinh t nh : ti ề ạ ộ ư ế ế ụ ổ ứ ạ ạ ế ở ề ạ ụ ụ ấ ớ ố ộ ả ứ ả ấ ố ệ ồ ầ ố t ki m có v n ho t đ ng, thu hút ti n nhàn r i t dân c , các t ệ ỗ ừ ố ư t ng quà, áp d ng đa d ng các kỳ h n g i ti n, …Bên c nh đó, ngân hàng luôn quan ở ề ạ ặ tâm đ n phong cách ph c v khách hàng nh m t o lòng tin và s ti n l i cho khách ự ệ ợ ằ ng, ngu n v n huy đ ng c a ngân hàng khi g i ti n. V i lãi su t theo c ch th tr ủ ộ ơ ế ị ườ ồ ố ngày càng tăng. V n huy đ ng tăng th hi n tinh th n t ch c a ngân hàng ngày ủ ủ ầ ự ể ệ ộ càng cao, kh năng đáp ng v n cho các h s n xu t, h p tác xã, doanh nghi p trên ợ đ a bàn thành ph Long Xuyên ngày càng cao. Đi u đó góp ph n làm tăng ngu n v n, ố ị là c s đ ngân hàng m r ng các hình th c tín d ng đ u t ứ ơ ở ể . ầ ư ề ụ ở ộ

4.1.1.3. V n y thác ố ủ

Đây là v n đ ố ượ ạ c h tr ướ ố ồ ớ ấ thông qua các ngân hàng th ế ơ ụ ố ề ặ ố ượ ố ồ ề ỷ ọ ạ ố ồ i có s s t gi m v t ồ ự ụ ố ả ạ ệ ồ ố ồ ố ồ ươ ế ố ỷ ng đ ươ ồ ươ ố ổ ồ ế ặ ế ồ ố ầ ớ c. đ phát i, Ngân hàng Nhà n c Ngân hàng Th gi ế ớ ỗ ợ ể ng m i. Do đó, ngu n v n này có m c lãi tri n kinh t ể ứ ồ ươ su t th p h n so v i các ngu n v n huy đ ng khác. Qua 03 năm, ngu n v n này có ộ ấ ớ s gia tăng liên t c v m t s l tr ng so v i ng nh ng l ư ự t ng ngu n v n c a ngân hàng. Năm 2005, ngu n v n này đ t 12.400 tri u đ ng, ủ ổ ệ chi m 5,45% so v i t ng ngu n v n, sang năm 2006 ngu n v n này tăng 8.000 tri u ớ ổ ế ng tăng 64,52% so v i năm tr c. Đ n năm 2007, v n u thác là ng đ đ ng t ướ ớ ồ ủ l ng chi m m t t 2,84% trong t ng ngu n v n c a 44.720 tri u đ ng t ộ ỷ ệ ế ươ ệ t là kinh t nông thôn nên Ngân hàng , đ c bi ngân hàng. Đ h tr phát tri n kinh t ệ ể ể ỗ ợ i không ng ng gia tăng ngu n v n cho các ngân Nhà N c và Ngân hàng Th gi ế ớ ừ hàng th ứ ng m i, đ h đáp ng nhu c u vay ngày càng cao c a khách hàng v i m c ạ ủ ứ lãi su t u đãi h n so v i m c lãi su t mà ngân hàng huy đ ng đ ơ ướ ươ ấ ư ể ọ ớ ượ ứ ấ ộ

4.1.1.4. Tài s n n khác ả ợ

ả ả ế ậ ả ợ c hoãn l ạ ượ ả ợ ả ả ồ ả ả ự ờ ồ ư ả ế ượ ố ủ ỷ ệ ấ ế ổ ồ ố ị ồ l ụ ể ớ ổ ệ ẫ ố ồ ố ủ ế ồ ế ạ ớ Tài s n n khác bao g m: các kho n lãi, phí ph i tr ; thu thu nh p doanh i ph i tr ; các kho n ph i tr và công n khác; d phòng r i ro nghi p đ ệ ả ủ ả ả khác. Đây là ngu n v n t m th i nhàn r i c a ngân hàng khi ngân hàng ch a ph i tr ỗ ủ ố ạ ố các chi phí, lãi và các kho n thu thu nh p đ c hoãn tr sau. Cho nên, ngu n v n ậ ả r t nh trong t ng ngu n v n c a ngân hàng và không c đ nh qua này chi m t ồ ỏ ố 03 năm. C th , năm 2005 là 3.083 tri u đ ng, chi m 1,36% so v i t ng ngu n v n, ế ồ ể tr ng v n không đáng k so sang năm 2006 ngu n v n này có tăng nh ng chi m t ế ỷ ọ ư v i ngu n v n c a ngân hàng. Đ n năm 2007, ngu n v n này tăng m nh so v i năm ố ồ ớ ạ ớ 2006, tăng 154,48% so v i năm 2006, đ t 22.796 tri u đ ng, chi m 1,45% so v i t ng ớ ổ ồ ệ ngu n v n. ố ồ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:23

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

4.1.2. Phân tích tình hình huy đ ng v n ố ộ

B ng 4.2: Các ch tiêu đánh giá c c u ngu n v n ồ ố ơ ấ ả ỉ

ĐVT:l n, %ầ

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Ch tiêu ỉ

78,15 60,53 75,06 1.V n huy đ ng/T ng ngu n v n ố ồ ổ ộ ố

2. V n huy đ ng/v n t 5,20 1,41 4,08 ố ự ố ộ có c a NH ủ

3. T tr ng t ng lo i ti n g i ở ạ ề ỷ ọ ừ

a. V n HĐCKH/V n HĐ 93,15 96,94 93.31 ố ố

b. V n HĐKKH/V n HĐ 6,85 3,06 6,69 ố ố

4. Lãi su t bình quân đ u vào 8.78 7,5 9,94 ấ ầ

(Ngu n: Phòng k ho ch cung c p) ế ạ ấ ồ

ố ồ ạ ộ ộ

ng đ i th p so v i gi ấ ươ ủ ế ộ ệ huy đ ng trên là t ả i h n t ớ ạ ố l ng đ i t ế Ngu n v n ho t đ ng c a ngân hàng ch y u là v n huy đ ng, luôn chi m ố có năm 2005 là 5,2 ố ự i đa pháp l nh cho phép là 20 l n nh ng so v i ớ ư ố t. K t c u ngu n v n ộ ớ ủ ỷ ệ ầ ế ấ ố ố ươ ồ ủ trên 60% qua 03 năm phân tích. Kh năng huy đ ng trên v n t l n, t ố ầ kh i ngân hàng chính ph t ố huy đ ng nh sau: ư ộ

+ T l ỷ ệ ế ớ ố nh so v i ngu n v n huy đ ng: Năm 2005 này có tăng ớ ổ ế ố l ộ ỏ ỷ ệ ồ l là 6,85% so v i t ng ngu n v n huy đ ng đ c và đ n năm 2006 t ỷ ệ ượ ộ này gi m xu ng còn 3,06%. l nh ng tăng không nhi u, đ n năm 2007 t ố ỷ ệ ề không kỳ h n chi m t ạ ồ ế ư ả

ti n g i có kỳ h n chi m t ạ ế l ỷ ệ ổ này là 93,15% so v i t ng ngu n v n huy đ ng đ l ỷ ệ ố ượ ồ ộ ố ồ + T l ượ ướ ớ ổ ạ ầ ạ ủ ề ồ ở ưở ế ủ ự ng trình khuy n mãi c a ngân hàng đã thu hút đ ượ ủ ỹ ủ ế ổ khá cao trong t ng ngu n v n huy ỷ ệ ề ở c và c: Năm 2005 t đ ng đ ộ ng tăng d n qua 02 năm sau, tăng m nh vào năm 2007 và đ t 96,94%. có xu h Nguyên nhân c a s tăng tr ng c a ngu n v n ti n g i có kỳ h n là do trong năm ạ ố 2007 các ch c khách hàng. Ngoài ươ ra, khách hàng g i ti n vào mua c phi u c a ngân hàng M Xuyên khi ngân hàng ở ề phát hành ch ng khoán vào cu i tháng 3. ứ ố

L ề ề ề c thu n l ấ ượ ơ ạ ạ ở ạ ượ ở ớ ề ạ ươ ệ ế ủ ế su t cao h n so v i ti n g i không kỳ h n, do nó t o đ ở trong vi c lên k ho ch s d ng v n. Ngoài ra, ngân hàng đã có nhi u ch ố ử ụ khuy n mãi h p d n đ thu hút khách hàng thông qua ti n g i có kỳ h n. ng ti n g i ch y u là ti n g i có kỳ h n, vì đây là kho n ti n g i có lãi ả ở i cho ngân hàng ậ ợ ng trình ề ạ ế ề ể ấ ẫ ở

ồ ự ế ổ ợ ớ ặ ố l ổ ề ơ ấ ộ ố ồ ổ ả ắ kinh t ế nh ng t ồ ư và 2007, vì đây là năm mà tình hình th gi ế ớ USD không n đ nh, giá c tiêu dùng không ng ng tăng cao, bên c nh đó cùng v i s Tóm l iạ , t ng ngu n v n ngân hàng có s bi n đ i phù h p v i tình hình xã h i, xét v c c u ngu n v n m c dù v n huy đ ng luôn tăng qua các năm ộ ố ộ ng gi m vào năm 2006 i có xu h v n huy đ ng trên t ng ngu n v n l ướ ố ạ ỷ ệ ố i có nh ng bi n đ i sâu s c: giá vàng và ổ ế ữ ớ ự ừ ạ ả ổ ị

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:24

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ng đ n công tác huy ấ ộ ả ướ c đã nh h ả ưở ế bi n đ ng c a th tr ế đ ng v n đ cho vay c a ngân hàng. ộ ng b t đ ng s n trong n ị ườ ủ ủ ể ộ ố

ố ồ ạ Ngu n v n ti n g i có kỳ h n chi m t ở ỷ ọ ế ố ạ ề ề ệ ề ỹ ậ ệ ễ ơ ị ồ i trong vi c t o ra l ệ ạ ạ ế ỏ ơ ấ ố ỹ ủ ề ề ớ ố ị tr ng cao trong t ng ngu n v n huy ổ ợ đ ng đã t o đi u ki n cho ngân hàng M Xuyên nhi u thu n l i ậ ợ ộ nhu n cho ngân hàng vì ngân hàng d dàng h n trong vi c ho ch đ nh k ho ch kinh ạ ề ầ doanh cho mình. Ngoài ra, ngân hàng M Xuyên huy đ ng v n nh h n r t nhi u l n ộ so v i m c qui đ nh t i đa c a Ngân hàng Nhà N c, do đó còn nhi u ti m năng ướ ứ trong vi c huy đ ng. ệ ộ

4.2. Tình hình s d ng v n c a ngân hàng ố ủ ử ụ

ấ ệ ế ủ ụ ụ ữ ọ ạ ế ủ ị ng m i nào t ạ ơ ấ ng nói riêng và c a c n ươ ề ộ i Vi ệ c a đ a ph đ i v i các ngân hàng có ti m l c v tài chính và h th ng m ng l ự ề ho t đ ng tín d ng luôn ộ ề ỉ ụ ứ ố ớ ụ ạ ộ ế ề ỹ ơ ụ ụ ố ợ ủ ế ạ ệ ử ụ ể ả ấ ề ể ủ ỏ ẫ ụ ủ ị ị

ộ ế ượ ủ ả ử ụ ố Nghi p v cho vay là m t trong nh ng nhi m v chính y u c a b t kỳ m t ộ ệ ấ t Nam, nó có vai trò quan tr ng trong vi c cung c p ngân hàng th ệ ươ . c nói chung v n, chuy n d ch c c u kinh t ủ ả ướ ị ể ố i các Th c t ệ ố ướ ạ ự ế ố ớ ở chi nhánh r ng kh p trên nhi u t nh thành thì doanh thu t ạ ộ ắ ừ m c cao. Riêng đ i v i ngân hàng M Xuyên là ngân hàng TMCP m c v n luôn ở ứ ỹ ẩ nông thôn nên t ho t đ ng tín d ng còn chi m cao h n. Đi u này cũng h p lý, l ỷ ệ ngân hàng M Xuyên là ngân hàng TMCP nông thôn, ph c v khách hàng ch y u là ế các cá th kinh doanh, s n xu t nh . Nên vi c s d ng v n cũng còn nhi u h n ch , ho t đ ng d ch v c a ngân hàng v n ch a theo k p trình đ phát tri n c a các ngân ư c c a ngân hàng là huy hàng l n khác, nên hai ho t đ ng chính mang tính chi n l ạ ộ ệ ệ qu s d ng v n, ta xét hi u đ ng đ cho vay. Do đó, đ đánh giá chính xác hi u ể ộ qu ho t đ ng tín d ng v i các tiêu chí sau: ớ ả ạ ộ ớ ể ạ ộ ụ

4.2.1. Phân tích doanh s cho vay trong 03 năm 2005–2007 ố

B ng 4.3: Tình hình cho vay c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ủ ả ỹ

ĐVT: Tri u đ ng, % ệ ồ

So sánh 06/05 So sánh 07/06

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 % % Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề

1.877.35 113,4 290.35 7 619.74 9 5 329.392 4 1.257.606 202,92 Doanh s CVố

211.490 451.296 1.440.225 239.806 113,39 988.929 219,13 a. Ng n h n ắ ạ

78.867 168.453 437.130 89.587 113,59 268.677 159,50 b. Trung h nạ

(Ngu n: Phòng k ho ch cung c p) ế ạ ấ ồ

Bi u đ 4.2: Doanh s cho vay c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ủ ể ồ ố ỹ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:25

27%

23%

27%

Ngắn hạn

73%

73%

Trung hạn

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

77%

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007

ồ ờ ộ ấ ụ ố ạ ấ ế ộ ả ọ ả ạ ờ ở ộ ả ứ ấ ch c tín d ng mà ch ụ ố các ngân hàng. M t khác, tín d ng là m t trong nh ng hình th c đ u t ở ắ ể các t ổ ữ ằ ả ủ ứ ộ ệ ủ ư ề ổ ế ứ ờ ạ ụ ạ ạ ạ ấ ộ ở ỹ ệ ạ ả ố ồ ớ ạ ả ị ộ ứ ể ả ả ỉ ầ ớ ế ạ ắ ắ ượ ả ả ả ộ ồ ố ố ụ ủ ạ ạ ố ủ ế ặ ộ ủ ế ạ ỹ ộ ủ ọ ủ ế ạ ắ ợ Ngân hàng cung c p tín d ng m t m t đ bù đ p ngu n v n t m th i thi u ế ặ ể ụ h t c a các h s n xu t kinh doanh. Vì khi vào cao đi m các h s n xu t thi u h t ụ ủ ngu n v n kinh doanh, do đó h ph i vay t m th i ủ ồ ứ ầ ư ủ y u là c a ặ ế ụ i đa hi u qu kinh doanh c a ngân hàng. Có i l ngân hàng nh m mang l i nhu n và t ạ ợ ố ậ r t nhi u hình th c tín d ng trong ho t đ ng c a ngân hàng, nh ng v i cách phân ớ ụ ấ ạ ộ lo i ph bi n là phân lo i theo th i gian. Căn c theo th i gian, ng i ta chia tín ạ ườ ờ ạ d ng ra làm 3 lo i: Tín d ng ng n h n, tín d ng trung h n, tín d ng dài h n. Tuy ụ ắ ụ ụ ồ ngân hàng M Xuyên do tính ch t qui mô là m t ngân hàng nông thôn, ngu n nhiên, ề v n có gi i h n nên đ ngu n v n cho vay đ t hi u qu cao, không b đ ng v ố ngu n v n, đ m b o kh năng thanh kho n,…ngân hàng ph n l n ch đáp ng nhu ả ố ồ c u vay ng n h n và trung h n, trong đó cho vay ng n h n chi m 70%, trung h n ạ ạ ạ ầ c tính thanh kho n vì 30%. Vì t c đ quay vòng c a đ ng v n nhanh đ m b o đ ủ ơ v n tín d ng ch y u là v n huy đ ng ng n h n, do đó vay ng n h n ít r i ro h n ắ ắ ố trung h n, m t m t khách hàng ch y u c a ngân hàng M Xuyên là nông thôn nên ủ ớ nhu c u vay c a h ch y u là theo mùa v . Do đó, cho vay ng n h n là phù h p v i ụ ầ nhu c u c a h . ầ ủ ọ

Cùng v i s phát tri n c a t nh, nhu c u vay v n c a ng ầ ớ ự ố ủ ể ủ ỉ ườ ấ ỹ ấ ồ ớ ạ ắ ầ ạ ế ủ ữ ụ ưở ơ ụ ả ờ ơ ắ ộ ả i dân, các h s n xu t kinh doanh và tiêu dùng ngày càng cao, nh t là vào năm 2007. Doanh s cho vay ố c a ngân hàng M Xuyên đ t 1.877.355 tri u đ ng, tăng 3,03 l n so v i năm 2006 và ệ ủ g p 6,47 l n năm 2005, ng n h n chi m 76,72% và trung h n là 23,28%. Nguyên ấ ầ ng c a 2 lo i hình tín d ng này là do ngân hàng có nh ng chính nhân c a s tăng tr ủ ự ả i sách thông thoáng h n trong vi c c p tín d ng: th t c vay đ n gi n, th i gian gi ủ ụ quy t h s đ ứ ng vay,... Trong đó, hình th c ố ượ ị cho vay ng n h n v n là hình th c c p tín d ng ch y u c a ngân hàng M Xuyên. ạ ạ ệ ấ c rút ng n, m r ng đ a bàn, đ i t ở ộ ứ ấ ế ồ ơ ượ ạ ắ ủ ế ủ ụ ẫ ỹ

ỹ ị ổ ớ ỉ ả ị ậ ế ị ủ ạ ầ ẩ ố ủ ụ ệ ệ ượ ệ ả ế ướ ẵ ề ẫ ấ ả ấ ủ ữ ề ố ố Tóm l ồ iạ , trong 3 năm qua do ngân hàng M Xuyên luôn tăng ngu n tín d ng m i trên các đ a bàn trong t nh, luôn v n, m thêm các phòng giao d ch, t ở ụ ố nghiên c u đ a ra các s n ph m d ch v m i, ngày càng ti p c n khách hàng nên đã ụ ớ ư ứ c nhu c u vay v n ngày càng tăng và đa d ng c a khách hàng, cùng v i đáp ng đ ớ ứ ắ t tình s n sàng l ng vi c c i ti n qui trình, th t c cho vay, nhân viên làm vi c nhi ng d n cho khách hàng, nh t là bà con nông dân các v n đ trong vi c nghe và h ệ ấ vay v n. T t c nh ng đi u này đã làm cho doanh s cho vay c a ngân hàng M ỹ Xuyên tăng v i t c đ r t nhanh. ớ ố ộ ấ

4.2.2. Phân tích doanh s thu n ố ợ

ệ ệ ả ợ ọ Vi c thu n là m t y u t ộ ế ố ấ ệ ự ế ộ ồ ộ r t quan tr ng và nó nói lên hi u qu ho t đ ng ạ ộ ệ c a ngân hàng m t cách tr c ti p. Vi c thu h i m t kho n n đúng v i các đi u ki n ề ợ ủ đã cam k t trong h p đ ng tín d ng là m t thành công r t l n trong ho t đ ng c p tín ớ ạ ộ ả ấ ớ ụ ế ấ ợ ồ ộ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:26

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ủ ườ ử ụ i vay đã t o ra l ườ ệ ạ i s d ng v n vay đúng ố ệ i nhu n cho ngân hàng thông qua vi c ng, ng d ng c a ngân hàng. Vì đã cho vay đúng đ i t ố ượ ụ m c đích có hi u qu và ng ậ ợ ả ụ h tr n g c và lãi đ y đ , đúng h n cho ngân hàng. ầ ủ ọ ả ợ ố ạ

B ng 4.4: Tình hình thu n c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ợ ủ ả ỹ

ĐVT: Tri u đ ng, % ệ ồ

So sánh 06/05 So sánh 07/06

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 % % Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề

588.01 247.44 1 417.72 9 1.005.74 3 170.28 8 4 140,76 68,8 2 Doanh s thu n ố ợ

74,8 190.764 333.469 784.712 142.705 1 451.243 135,32 a. Ng n h n ắ ạ

48,6 56.677 84.260 221.031 27.583 7 136.771 162,32 b. Trung h nạ

(Ngu n: Phòng k ho ch cung c p) ế ấ ạ ồ

23%

20%

22%

Ngắn hạn Trung hạn

77%

80%

78%

Bi u đ 4.3: Tình hình thu n c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ể ồ ợ ủ ỹ

Năm 2006 Năm 2005 Năm 2007

i h n mà khách hàng ph i tr ố ả ả ả c trôi ch y thì các kho n này ph i đ ả ợ ệ ả ả ườ ng tăng lên t ạ ả ướ ứ ố ụ ể ạ ắ ợ ạ ệ ồ cho ngân Doanh s thu n là các kho n n t ợ ớ ạ ả ượ c hàng, đ đ m b o vi c kinh doanh đ ượ ể ả ợ i vay tr đúng h n. Do đó, doanh s cho vay qua 03 năm tăng thì doanh s thu n ng ố ố ả ng ng. C th , năm 2005 doanh s thu qua 03 năm cũng ph i có h ươ n đ t 247.441 tri u đ ng, trong đó doanh s thu n ng n h n là 190.764 tri u đ ng ồ ố ớ và trung h n là 56.677 tri u đ ng. Đ n năm doanh s này là 1.005.743 tri u đ ng, v i ợ ố ệ ồ ệ ế ệ ạ ồ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:27

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ứ ầ ớ ớ ầ tăng là 140,76% so v i năm 2006, t c tăng 2,41 l n so v i 2006 và tăng 4,06 l n t l ỷ ệ so v i năm 2005. ớ

ạ ố ơ ỷ ệ ủ ơ ợ ổ ấ ạ ồ ứ c a thu n ng n h n và trung h n có s thay đ i là doanh s thu n ạ ượ ị ả ấ T l ạ ạ ả ư ệ m c cao và có xu h ng tăng vào nh ng năm t ườ ớ ầ ạ ệ ủ ố ố ậ ự ổ ự ủ ệ ố ệ ặ c v n g c và lãi. Bên c nh đó, không th ph nh n s n l c c a toàn th ộ ườ ọ ự ố ự ế ệ ướ ệ ả ậ ồ ợ ự ổ ắ ợ ớ ng ti n thu v v n th p h n so v i trung h n cao h n v t c đ thu h i, m t dù l ề ề ẫ ộ ặ ề ố c ạ ượ ng n h n. Thu n ng n h n có m c tăng n đ nh h n thu n ng n h n. Đ t đ ợ ơ ắ ạ ắ ắ đ a bàn t nh An Giang có nhi u ề k t qu nh trên, do tình hình s n xu t nông nghi p ỉ ệ ở ị ế ả c giá, giá c các m t hàng nông s n thu n l i: lúa ít sâu b nh và trúng mùa, bán đ ả ặ ượ ậ ợ i dân i. Qua đó, giúp ng khác đ u ữ ề ở ứ ướ i cho ngân hàng thu s n xu t kinh doanh có lãi cao, góp ph n t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ấ ả ể h i đ ể ạ ồ ượ ẩ t công tác th m t là các cán b tín d ng, h th c hi n t các cán b ngân hàng, đ c bi ụ ộ ồ đ nh, th ng xuyên đôn đ c, ki m tra vi c s d ng v n vay đúng m c đích, đ ng ệ ử ụ ể ị ụ ố th i kiên quy t không cho vay đ i v i nh ng khách hàng không th c hi n đúng các ố ớ ữ ờ tho thu n trong h p đ ng tín d ng tr c đây, giúp gi m b t r i ro trong vi c thu ớ ủ ụ ợ ả h i v n. ồ ố

ấ c chú tr ng th c hi n nh m đ m b o s ti n phát vay thu h i l ợ ự ệ ằ ả ố ọ ợ ượ ụ ủ ầ ọ ề ể ỏ ớ ộ c và sau khi gi ả i, đ duy trì t c đ này đòi h i ngân hàng c n có nhi u c g ng, ph i có k ằ ố ắ ả ấ ả ụ ả ng.  Doanh s thu n tăng qua các năm đi u này cho th y công tác thu n ngày ợ ề c, càng đ ồ ạ ượ i đ ố ề ả ượ ờ c chú tr ng góp ph n gi m r i ro tín d ng. Tuy nhiên trong th i công tác thu n đ ế gian t ầ ố ho ch thu n tr i ngân nh m phát huy hi u qu c p tín d ng, góp ạ ệ ợ ướ ng chung cho h th ng tín d ng đ a ph ph n t o nên ch t l ầ ạ ấ ượ ệ ố ươ ụ ị

4.2.3. Phân tích d nư ợ

ả ự ụ ủ ạ D n ph n ánh th c tr ng ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng t ư ợ ấ ị ấ ạ ư ợ ủ ả ư ợ ậ ủ ợ ừ ụ ả ả ế ệ ệ ờ i m t th i ộ ạ ộ đi m nh t đ nh. Do đó d n c a ngân hàng càng cao cho th y ngân hàng ngày càng ể ầ m r ng quy mô ho t đ ng, kh năng thu l i nhu n ngày càng tăng vì d n là ph n ậ ợ ạ ộ ở ộ v n mà ngân hàng cho vay ch a t i l i nhu n cho ngân hàng. Cùng i h n s đem l ư ớ ạ ẽ ạ ợ ố i nhu n thì r i ro tín d ng cũng không ng ng tăng lên. Cho v i vi c tăng lên c a l ậ ủ ớ ộ nên, vi c m r ng quy mô ho t đ ng ngân hàng c n ph i c i ti n, nâng cao trình đ ạ ộ chuyên môn c a cán b tín d ng và h n m c cho phép . ầ ạ ch r i ro ở ứ ế ủ ở ộ ủ ụ ộ

Do đó b t c ngân hàng nào cũng v y, đ ho t đ ng t t thì không ch nâng ạ ộ ấ ứ ố ỉ cao doanh s cho vay mà còn nâng cao m c d n ố ậ ể ứ ư ợ.

ủ ế ụ ỹ ấ ế ủ ẫ ấ ụ ế ả ạ ả ư ợ ủ ạ ộ ụ ế ấ Ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên ch y u c p tín d ng nông nghi p. ệ Tuy nhiên ngân hàng v n l y an toàn, hi u qu , h n ch r i ro tín d ng đ n m c ứ ệ ư th p nh t làm m c tiêu ho t đ ng. K t qu d n c a ngân hàng qua 03 năm nh ấ sau:

B ng 4.5: Tình hình d n c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ư ợ ủ ả ỹ

ĐVT: Tri u đ ng, % ệ ồ

So sánh 06/05 So sánh 07/06

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 % % Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề

395.42 869.48 D n cho ư ợ vay 194.69 5 9 1.264.913 200.73 4 103,1 0 4 219,88

113.686 231.240 886.131 117.554 103,4 654.891 283,21 a. Ng n h n ắ ạ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:28

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

0

102,6 81.009 164.189 378.782 83.180 8 214.593 130,70 b. Trung h nạ

(Ngu n: Phòng k ho ch cung c p) ế ạ ấ ồ

42%

30%

42%

Ngắn hạn

Trung hạn

58%

70%

ể ồ ư ợ ủ ỹ Bi u đ 4.4: D n c a ngân hàng M Xuyên 2005- 2007

58%

Năm 2005 Năm 2007 Năm 2006

ỹ ả ộ ả ồ ư D n c a ngân hàng M Xuyên bao g m các kho n n ch a t ầ ạ ư ư ợ ủ ỏ ườ ợ ư ớ ạ ả ồ ẩ ợ ệ ợ ớ ạ ợ ầ ấ ợ ợ ọ ồ ủ ệ ệ ố ồ ồ l ạ ng tăng v i t ớ ỷ ệ ươ ươ ng đ ư ợ ứ ồ ầ ầ ớ ớ ệ ủ ế ư ợ ượ ở ộ ầ ạ ộ ụ ể ủ ề ủ ạ ố ạ i h n tr và ả ợ ư i h n mà khách hàng ch a tr . Nó bao g m các kho n n l u m t ph n nh là n t ng; n c n chú ý nh ng không x p lo i; n kém tiêu chu n (Sub- hành bình th ế ả standard loans); n có d u hi n nghi ng (Doubtful loans); n kê đ ng, không có kh ờ ệ năng thu h i (Bad loans). Năm 2005, d n cho vay c a ngân hàng là 194.695 tri u ư ợ đ ng, sang năm 2006 con s này đ t 395.429 tri u đ ng, tăng 200.734 tri u đ ng so ồ 103,1%, t c tăng 2,03 l n so v i năm 2005. v i năm 2005 t ớ Đ n năm 2007, d n cho vay là 1.264.913 tri u đ ng, tăng 3,2 l n so v i năm 2006. ế ướ Nguyên nhân ch y u làm do d n cho vay tăng là do ngân hàng m r ng m ng l i c m r ng nên đ đáp ng nhu c u vay v n ngày ho t đ ng c a mình, tín d ng đ ứ ở ộ càng nhi u c a khách hàng, đã làm cho doanh s cho vay qua 03 năm tăng m nh kéo ố theo các kho n d n cũng tăng lên qua các năm. ả ư ợ

4.2.4. Tình hình n quá h n ợ ạ

ư ữ ủ ạ ộ ạ ủ ợ ấ ị ế ị ư ư ợ ố ợ ả ỉ ố ồ ơ ế ậ ng tín d ng c a ngân hàng t ủ ụ ỹ ả ợ ố ể ổ t ch t l ấ ượ ể ạ ủ ồ ợ ế ế Cũng nh các lo i hình kinh doanh khác, ngân hàng khi đi vào ho t đ ng đ u ề ạ n g c và lãi không đúng h n c a g p ph i nh ng r i ro nh t đ nh, s hoàn tr ủ ự ả ặ khách hàng có ý nghĩa quy t đ nh đ n s phát tri n c a ngân hàng, vì n quá h n ạ ế ự c trong t ng d n cho vay. Do đó, nó là ph n ánh s n quá h n ch a thu h i đ ạ ồ ượ ừ ch s mà ngân hàng r t quan tâm, nó cho bi ụ ế ấ ử ụ khâu ti p nh n đánh giá h s vay, đ n khâu ki m soát, giám sát m c đích s d ng v n đ n công tác thu h i n . Tình hình n quá h n c a ngân hàng M Xuyên qua 03 ợ ố năm phân tích nh sau: ư

B ng 4.6: Tình hình n quá h n c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ạ ủ ợ ả ỹ

ĐVT: Tri u đ ng, % ệ ồ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:29

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

So sánh 06/05 So sánh 07/06

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 % % Ch tiêu ỉ Số ti nề Số ti nề

N quá h n 1.283 1.127 3.046 -156 -12,16 1.919 170,28 ợ ạ

272 621 908 349 128,31 287 46,42 a. Ng n h n ắ ạ

1.011 506 2.138 -505 -49,95 1.632 322,53 b. Trung h nạ

(Ngu n: Phòng k ho ch cung c p) ế ạ ấ ồ

Ngắn hạn

21%

30%

Trung hạn

45%

55%

79%

70%

Bi u đ 4.5: Tình hình n quá h n c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ạ ủ ể ồ ợ ỹ

Năm 2006 Năm 2005 Năm 2007

Tình hình n quá h n qua 03 năm (2005, 2006, 2007) c a ngân hàng M ủ ạ ợ ỹ Xuyên có xu h ng tăng d n. C th nh sau: ướ ụ ể ư ầ

ồ ố ợ ạ ỉ ố ạ ả ướ ng đ ươ ợ ạ ớ ồ ạ ợ ự ệ ạ ủ ạ ươ ơ ấ ợ ẩ ủ ợ ả ồ ợ ấ ả ồ ợ ế ề : giá c hàng hoá tiêu dùng leo thang và có xu h ợ ế ặ ạ ợ ộ ệ ướ ố ợ ủ ạ ở ỉ ễ ả ồ ề ị ẳ ộ Cu i năm 2005, n quá h n là 1.283 tri u đ ng, năm 2006 thì ch s này có gi m nh ng không nhi u. Trong đó, n quá h n c a cho vay ng n h n có xu h ướ ng ắ ề ợ ư tăng trong khi n quá h n c a cho vay trung h n có xu h ng gi m m nh. Đ n năm ả ế ạ ủ ạ 2007, n quá h n là 3.046 tri u đ ng t ng tăng 2,7 l n so v i năm 2006, ch ủ ệ ầ ợ y u là s tăng lên c a n trung h n. Trong c c u n quá h n c a ngân hàng g m n ế ạ ủ kém tiêu chu n, các kho n n nghi ng , n không có kh năng thu h i (n x u). Có ờ ợ nhi u nguyên nhân d n đ n n quá h n phát sinh cao trong năm 2007 là do s bi n ự ế ạ ẫ ướ đ ng ph c t p c a n n kinh t ng ả ứ ạ ủ ề ộ ti p t c tăng vào các năm sau, m t khác do vi c phân lo i n thành 5 nhóm theo ế ụ ạ quy t đ nh 493 c a th ng đ c Ngân hàng Nhà n c đã tác đ ng làm tăng n quá h n, ế ị ố nhóm 2 ch tr vài ngày. Do đó, kh năng thu h i v là r t cao, nh t là n quá h n ấ ợ ấ ấ ượ ng nên ch s này cũng không đáng lo cho các cán b ngân hàng, kh ng đ nh ch t l ỉ ố tín d ng không ng ng tăng lên qua các năm. ụ ừ

4.2.5. Đánh giá hi u qu tín d ng ệ ụ ả

ả ệ ộ ồ ư ề ộ k t qu ừ ế ị ả ạ ộ ạ ộ ầ Hi u qu ho t đ ng là đi u mà H i đ ng qu n tr cũng nh các cán b ngân ả ụ t h n. Đ i v i các ho t đ ng tín d ng ạ ộ ố ớ ướ ằ hàng quan tâm. Do đó, c n có các ch tiêu đánh giá ho t đ ng qua các năm, t ỉ đó nh m đ a ra các đ nh h ng ho t đ ng t ạ ộ ố ơ ị ư ng dùng các ch tiêu sau: c a ngân hàng thông th ỉ ườ ủ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:30

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

B ng 4.7: Các ch s phân tích hi u qu tín d ng c a NH M Xuyên 2005-2007 ả ỉ ố ụ ủ ệ ả ỹ

ĐVT: l n, %ầ

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ

85,63 88,35 80,30 1. T ng d n /T ng ngu n v n ố ư ợ ổ ồ ổ

1,1 1.18 1.33 2. T ng d n /T ng VHĐ ư ợ ổ ổ

3. Vòng quay v n tín d ng 1,43 1,42 1,21 ụ ố

0,66 0,29 0,24 4. N quá h n/T ng d n ạ ư ợ ợ ổ

5. T l n x u 0,45 0,24 0,08 ỷ ệ ợ ấ

6. H s r i ro TD 0,86 0,88 0,80 ệ ố ủ

(Ngu n: Phòng k ho ch cung c p) ế ấ ạ ồ

ỉ ố ụ ề ả ấ ng d a vào các ch s sau đây: h s thu n , vòng vay v n tín d ng, các t l Đ đánh giá hi u qu tín d ng có r t nhi u ch s phân tích, tuy nhiên thông ỷ ệ so ệ ố ể ự ụ ợ ố l n x u,… th ườ v i ngu n v n, t ồ ớ ố ệ ỉ ố ỷ ệ ợ ấ

Cho vay tín d ng đ ố ụ ượ ủ ế ở ồ ế ủ ố ổ ồ ư ợ t đ ế ượ ồ ả ố ớ ủ ố ộ ườ ủ ố ớ ứ ả ố m c <1 là t ủ ế ủ ệ ượ ả ả ả ộ ỉ ố ổ ạ ả ở ủ ộ ề ỹ c xem là hình th c s d ng v n ch y u ngân hàng ứ ử ụ ỉ M Xuyên, nó chi m trên 80% ngu n v n ho t đ ng c a ngân hàng. Thông qua ch ạ ộ ố ỹ c tình hình ngu n v n cho s T ng d n trên t ng ngu n v n huy đ ng, ta bi ố ổ ộ ả vay c a ngân hàng. Ch s này cho ta th y kh năng cho vay c a ngân hàng v i kh ấ ỉ ố ủ ng đ i v i các ngân hàng, vì nhu năng huy đ ng v n. T s này >1 là r t bình th ố ớ ấ ỷ ố ộ c u đi vay c a khách hàng th ng l n h n r t nhi u so v i ngu n v n huy đ ng ơ ấ ồ ớ ề ườ ầ đ c c a ngân hàng. Do đó, đ đáp ng nhu c u vay v n c a khách hàng, ngân hàng ầ ượ ủ ố ủ ể M Xuyên ph i huy đ ng thêm các ngu n v n khác mà ch y u là v n vay. Tuy ộ ố ồ ỹ t nh t, vì vi c cho vay c a ngân hàng trong nhiên, ch s này luôn ấ ố ở ứ ỉ ố c kh năng chi tr các c s đ m b o đ ph m vi v n mà ngân hàng huy đ ng đ ượ ẽ ả ố kho n ti n g i c a khách hàng. Ch s t ng d n trên t ng v n huy đ ng c a ngân ư ợ ố ổ ố tình hình s d ng ngu n v n hàng M Xuyên ngày càng tăng qua 03 năm, ch ng t ử ụ ỏ ứ c hi u qu tín d ng, c n ph i xem huy đ ng ngày càng tăng. Nh ng đ đánh giá đ ụ ệ ượ ủ ồ ả ư ể ả ầ ộ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:31

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ỉ ố ủ ệ ồ ố t. xét c đ u vào l n đ u ra c a ngu n v n. Cho nên, vi c phân tích ch s vòng quay ầ v n tín d ng là c n thi ố ả ầ ụ ẫ ầ ế

ầ ụ ố ả ầ ầ ộ ủ ế ụ ể ẹ ỹ ồ ườ ứ ầ ạ ớ ế ả ạ ố ắ ả ố ư ề ồ ệ ủ ươ ụ ố ỹ ế i đa cho ngân hàng. i nhu n t Vòng quay v n tín d ng qua 03 năm gi m d n. C th , vòng quay v n tín ả ố ả d ng năm 2005 là 1,43 l n, sang năm 2006 t này gi m nh còn 1,42 l n và gi m l ầ ỷ ệ ụ ti p t c vào năm 2007 ch còn 1,21 l n. Đ i v i ngân hàng M Xuyên, do khách hàng ố ớ ỉ ế ụ i dân tr ng lúa, nuôi cá v i hai vay ch y u là các h nông dân, mà ch y u là ng ủ ế ớ v trên 1 năm, nên vòng quay v n tín d ng đ t m c 2 l n là lý t ng đ i v i các ố ớ ưở ụ ố ụ t cho ho t đ ng ngân kho n vay ng n h n. N u vòng quay v n quá l n cũng không t ạ ộ ố m i. Do đó, hàng, vì ph i t n nhi u chi phí cho vi c thu h i cũng nh tìm n i đ u t ơ ầ ư ớ ấ ng đ i ch p con s c a vòng quay v n tín d ng c a ngân hàng M Xuyên cũng t ố ủ ố nh n đ mà ngân hàng có vòng vay v n phù ố ượ ậ h p, nh m đem l ằ ợ c. Cho nên, tuỳ theo tình hình kinh t ậ ố i l ạ ợ

ụ ề ẩ ủ ỉ ợ Tín d ng ngân hàng cũng ti m n nhi u r i ro, do đó th ườ ộ ứ ộ ủ ư ng tín d ng c a ngân hàng, t ủ ạ ả ố ụ ỉ ổ ổ ặ ủ ờ ớ ả ủ ỷ ố ụ ứ ủ ệ ồ ỏ ợ ồ ợ ng xuyên theo dõi ề ủ các r i ro thông qua các ch s có liên quan là đi u mà các cán b ngân hàng hay làm. ề ụ Ch tiêu n quá h n trên t ng d n là ch tiêu đ c tr ng cho m c đ r i ro tín d ng ư ợ ặ ỉ s mà ngân hàng ph i đ i m t. Nó ph n ánh ch t l ỷ ố ả ấ ượ ả này càng l n làm gia tăng r i ro tín d ng đ i v i ngân hàng, đ ng th i cũng làm gi m ố ớ ụ n quá h n c a ngân hi u qu c a ho t đ ng tín d ng vì t s này cao, ch ng t ạ ạ ộ hàng cao, mà n quá h n là các kho n n đ n th i h n thu h i mà ngân hàng thu h i ồ ờ ạ ợ ế ạ c, nó bi u hi n s th m đ nh tín d ng y u kém c a ngân hàng. không đ ế ụ ệ ự ẩ ả ị ượ ủ ể

ỉ ơ l ỷ ệ ở ứ ướ ấ ủ ấ ụ ấ ượ Qua b ng trên, t ắ ả ả ng tín d ng c a ngân hàng M Xuyên đ ế ớ ư ỉ ố ỉ ố ự ế ủ ứ ệ t. Do đó, t ơ ộ ầ ư ố ỹ ấ ỉ ố ệ ỏ ọ s này có xu h ỷ ố ố ộ nh ng c h i kinh doanh t ơ ộ ạ ộ ư ả ể ệ ể ượ ả ấ ượ ầ ầ ệ ư ợ ẫ ữ ợ ư t. Tuy t ụ ng tín d ng luôn đ ụ ố ố ượ ừ ộ ườ ổ ộ ấ ộ ợ ồ ợ ề ả ệ ụ ủ ả ạ ả ấ ộ ơ ị này luôn m c th p, th p h n ch tiêu Ngân hàng Nhà ả ượ c c b t bu c là <5%. Vì v y ch t l n ậ ỹ ộ c r i ro trong quá trình kinh doanh. V m t lý thuy t thì t, đ m b o đ đánh giá là t ề ặ ượ ủ ố ch s này quá nh so v i m c cho t, nh ng trên th c t ch s này càng th p càng t ố ỏ ấ c, có ph i ngân hàng đã quá th n tr ng trong vi c cho phép c a Ngân hàng Nhà n ọ ậ ả ướ ngân hàng M xuyên có vay nên có th làm m t đi nh ng c h i đ u t ữ ở ấ ể các cán b ngân hàng đã quá c n tr ng trong vi c th m ch s này r t th p, ch ng t ẩ ứ ẩ ấ đ nh cho vay nên đã b l ướ ng ị ữ ỏ ỡ gi m d n vào năm 2007 nh ng đ hi u qu ho t đ ng tín d ng ngày càng cao, ngân ả ệ hàng c n có nh ng bi n pháp đ làm cho ch t l c c i thi n, đ làm gi m n quá h n, nh ng t ng d n v n tăng. Mu n nh v y, ngân hàng ả ổ ể ư ậ ạ ng xuyên giám sát các kho n cho vay theo t ng đ i t ng, các cán b tín ph i th ả ườ ả d ng c n ph i th ng xuyên giám sát, n m rõ tình hình t ng th c a các h nông ầ ể ủ ắ ụ dân, đ có bi n pháp thu h i n đúng lúc và cho vay m t cách h p lý nh t, tránh tình ể tr ng ph i ph thu c nhi u vào tình tr ng s n xu t kinh doanh c a các đ n v vay ạ v n.ố

ụ ng ch t l ụ ườ ỉ ố ủ ỉ ố ả ệ ủ ụ ớ ả ư ấ ượ ổ ấ ậ ệ ố ng th y r i ro càng cao thì l ụ ờ ủ ươ ụ ố ớ ợ ng đ i l n, nh ng ta th ọ ấ ủ ấ ườ ủ ừ c nó không, và nguyên nhân chính là gì đ t đâu và nhà đ u t ể ừ ề ậ i nhu n cao cho ngân hàng. ạ ộ Ngoài ra, ch s r i ro tín d ng cũng c n ph i quan tâm khi xem xét ho t đ ng ầ ng nghi p v tín d ng c a m t đ ng tài tín d ng. Đây là ch s đo l ộ ồ ụ ơ i nhu n s l n h n s n Có, kho n m c tín d ng trong t ng tài s n càng l n là l ẽ ớ ợ ụ ả ả nh ng đ ng th i r i ro tín d ng cũng r t cao. Qua 03 năm ta th y h s này c a ngân ồ ủ ấ i nhu n hàng M Xuyên t ậ ỹ ư ầ ư mang l i càng l n. Đi u quan tr ng là xem r i ro đó xu t phát t ớ ạ ắ đó kh c có kh năng ch p nh n đ ượ ấ ả ph c h n ch r i ro đó nh m mang l ằ ế ủ ụ ạ i l ạ ợ ậ

Ta th y, h s này có xu h ệ ố ướ ả ngân hàng r t quan tâm v r i ro và đã có chính sách đi u ch nh nh m làm gi m h ề ủ ng gi m qua các năm, cho th y Ban giám đ c ố ệ ỉ ấ ằ ấ ấ ề ả

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:32

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ng đ i n đ nh vì l i nhu n cao luôn đi kèm v i r i ro ậ ươ ố ổ ị ợ ớ ủ ậ s này khi đã có thu nh p t ố cao.

ố ả ả ợ ưở ủ ệ ạ ủ ế ự ỷ ệ ợ ấ ấ ố ệ ỏ ả ả ừ ạ ộ ầ ụ ỹ ỉ ố ừ ả ế ố ớ Bên c nh các kho n n quá h n c a khách hàng, n x u cũng là m i quan tâm ợ ấ ạ ng tr c ti p đ n hi u qu ho t đ ng c a ngân hàng. c a ban lãnh đ o vì nó nh h ả ế ạ ủ ng gi m d n qua 3 năm. Đi u này n x u có xu h Qua s li u trên ta th y, t l ướ ề ỷ ệ ngân hàng đã không ng ng c i thi n hi u qu tín d ng c a mình nên t ch ng t l ủ ệ ả ệ ứ ngân hàng M Xuyên, ch s này vào n x u c a ngân hàng gi m qua t ng năm. Ở ủ ợ ấ năm 2005 là 0,4%, sang năm 2006 ch s này gi m xu ng so v i năm 2005, đ n năm ả ỉ ố 2007, ch s này có m c gi m nh h n, ch gi m 0,001% so v i năm 2006. ẹ ơ ỉ ả ỉ ố ứ ả ớ

Tóm l ạ ụ iạ , khi phân tích ho t đ ng tín d ng t ỹ ấ ụ ừ ổ ấ ượ ị ỏ ể ạ ộ ạ ộ ự ế ạ ị ỉ ế ỉ ủ ế ế ề ư ố ắ ủ ươ ỹ ị ủ ề ạ ộ ị c m c tăng tr ưở ứ ề ẫ ổ ỹ ị i ngân hàng M Xuyên năm ạ ộ ạ ộ ng tín d ng luôn tăng qua t ng năm, ho t đ ng 2005, 2006, 2007 cho th y ch t l ủ c a ngân hàng ngày càng n đ nh góp ph n không nh vào s phát tri n chung c a ủ ầ n n kinh t t nh nhà. Qui mô và đ a bàn ho t đ ng còn h n ch , ch ho t đ ng trong ề t nh là ch y u nên ch a khai thác h t ti m năng v n có c a nó. Ngoài ra, ngân hàng ỉ ạ ng m i M Xuyên còn ch u nhi u s c nh tranh gay g t c a nhi u ngân hàng th ề ự ạ trên cùng đ a bàn có ti m l c tài chính và ph m vi ho t đ ng r ng. Tuy nhiên, ngân ề ự ộ ạ hàng M Xuyên v n đ t đ ự ổ ự ng n đ nh và b n v ng là do s n l c ữ ạ ượ c a toàn h th ng ngân hàng. ệ ố ủ

4.3. Phân tích thu nh p, chi phí, l i nhu n c a ngân hàng ậ ợ ậ ủ

4.3.1. Phân tích thu nh pậ

lãi mà ch y u là t ồ ầ ủ ậ ừ ị ụ ậ ấ ả ướ ỹ ố ế ồ ầ ạ ộ ủ ủ ế ớ ớ ầ ậ ừ ồ ơ ế ủ ỹ ủ ế ế ạ ả ủ ế ụ ấ ớ ầ ử ụ ụ ủ ề ể ọ ị ư ả ể ề ề ặ ặ ẻ ố ớ ớ ư ụ ạ ớ ị ủ ỹ ỉ ớ ụ ị ng nh ng năm s p t ạ ộ ướ ắ ớ ạ ộ ế ộ ữ ủ ố ề ỉ ấ l ạ ỹ i ngân hàng M Xuyên m c dù hi n t ậ ụ ủ ư ạ ộ tr ng này có th thay đ i. ừ ạ Doanh thu c a ngân hàng g m hai ph n: thu nh p t ho t ủ ế các ho t đ ng d ch v mà đ ng tín d ng và thu nh p khác ngoài lãi là thu nh p t ậ ừ ụ ạ ộ ậ ộ ngân hàng đã cung c p. Qua b ng thu nh p bên d i ta th y doanh thu c a ngân hàng ấ M Xuyên bi n đ ng tăng qua 03 năm, tăng m nh vào năm 2007. Tính đ n cu i năm ạ 2007, doanh thu c a ngân hàng đ t 149.132 tri u đ ng, tăng 3,06 l n so v i năm 2006 ệ ủ và 5 l n so v i năm 2005. Trong doanh thu thì thu nh p t lãi là ngu n thu chính c a ngân hàng, chi m h n 90% t ng doanh thu c a ngân hàng. Nguyên nhân do ngân hàng ổ ộ M Xuyên có qui mô ho t đ ng còn nhi u h n ch , khách hàng ch y u là các h ề ạ ộ nông dân s n xu t kinh doanh nh , h đ n ngân hàng v i m c đích ch y u là vay ỏ ọ ế ti n đ kinh doanh. Do đó, h không có nhu c u s d ng các d ch v khác c a ngân hàng nh : b o lãnh, chuy n ti n, thanh toán không dùng ti n m t,…m t khác do ngân hàng m i đ a ra các lo i hình d ch v nên nó còn khá m i m đ i v i khách hàng c a ngân hàng. Ngoài ra, ngân hàng M Xuyên ch là ngân hàng TMCP nông thôn nên các ho t đ ng d ch v cũng b h n ch so v i các ngân hàng khác. Tuy ị ạ ụ i thì t c đ tăng c a các ho t đ ng tín d ng nhiên, theo xu h vi c cung c p các ch kho ng 30% trong khi các ngân hàng có ti m năng r t l n t ấ ớ ừ ệ ả i t d ch v cho khách hàng. Cho nên, t thu ụ ệ ạ ỷ ệ ặ ị nh p t ho t đ ng tín d ng là thu nh p chính c a ngân hàng nh ng trong nh ng năm ậ ừ ữ i, t s p t ắ ớ ỷ ọ ể ổ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:33

Đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ệ ả ạ ỹ

B ng 4.8: Các thành ph n thu nh p c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ậ ủ ầ ả ỹ

ĐVT: Tri u đ ng, % ệ ồ

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007

% % % Ch tiêu ỉ S ti n ố ề Số ti nề Số ti nề

1. Lãi cho vay 28.786 96,55 47.370 97,29 123.894 83,08

342 1,15 778 1,60 23.488 15,75 2. Lãi ti n g i ề ử

34 0,11 48 0,10 653 0,44 3. Góp v n mua CP ố

4. Thu khác v HĐTD 180 0,37 0 0 233 0,78 ề

T ng thu t lãi 29.395 98,59 48.376 99,36 99,26 148.03 5 ổ ừ

0 0 74 0,05 10 0,02 1. Nghi p v b o lãnh ệ ụ ả

87 0,29 215 0,14 85 0,17 2. D ch v thanh toán ụ ị

1 0,0034 2 0,0013 1 0,003 4 3. D ch v ngân qu ụ ị ỹ

247 0,83 131 0,27 304 0,20 4. D ch v chuy n ti n ề ụ ể ị

5. Đ i lý b o hi m 0 0 502 0,34 85 0,17 ể ạ ả

6. Thu khác 85 0,29 0 0 0 0

T ng thu ngoài lãi 420 1,41 312 0,64 1.097 0,74 ổ

(Ngu n: Báo cáo tài chính c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007) ủ ồ ỹ

Bi u đ 4.6: Các thành ph n thu nh p c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ể ồ ậ ủ ầ ỹ

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:34

Đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ệ ả ạ ỹ

Triệu đồng

148.035

Tổng thu từ lãi Tổng thu ngoài lãi

48.376

29.395

1.097

420

312

Năm

160.000 140.000 120.000 100.000 80.000 60.000 40.000 20.000 0

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007

ễ ọ ị SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang:35

Đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ệ ả ạ ỹ

Đ tìm hi u s gia tăng c a thu nh p chúng ta s đi sâu vào phân tích các ể ự ủ ẽ ậ kho n m c c u thành thu nh p. ậ ả ể ụ ấ

4.3.1.1. Thu nh p t lãi ậ ừ

ồ ầ ủ ho t đ ng cho vay c a ngân hàng, t ủ ừ ạ ộ ồ

ế ậ ố ạ ộ ả ư ư ậ ộ ụ ụ ể c uy tín t ố ớ ượ c đ i v i ngân hàng và h n ch các đ n v vay v n không đáp ng đ t ố ở ứ ố ớ ế ạ ơ ị lãi c a ngân hàng bao g m nhi u thành ph n nh ng ch y u Ngu n thu t ủ ế ư ề ồ ơ m c cao h n v n là thu t tr ng này luôn ở ứ ỷ ọ ừ ẫ tr ng này là 80% trong t ng ngu n thu và luôn tăng qua 03 năm. Năm 2005, t ỷ ọ ổ tr ng này tăng lên là 97,29%. Tuy nhiên, đ n năm 2007 thì 96,55%, sang năm 2006 t ế ỷ ọ tr ng này có gi m xu ng nh ng nó v n chi m đa s trong thu nh p c a ngân t ủ ẫ ố ả ỷ ọ ự ủ c k t qu nh v y chính là nh vào các ho t đ ng tích c c c a hàng. S dĩ, có đ ờ ế ượ ở ạ t là các cán b tín d ng đã tích c c thu lãi theo đúng h n, h n ngân hàng mà đ c bi ự ặ ạ ệ ng tín d ng, ngân hàng đã ch b t tình tr ng treo lãi. Ngoài ra, đ nâng cao ch t l ấ ượ ế ớ ạ nh ng h n ch cho vay đ i v i các h gia đình cá nhân không t o đ ữ ế ạ ộ ạ ượ c năm tr ố ướ đi u ki n vay v n c a ngân hàng. ệ ề ố ủ

ừ Ngoài ngu n thu chính t ồ ộ i các t ủ ừ ử ụ ở ạ lãi ti n g i t ề ầ ạ ệ ầ ớ ồ ầ ộ ồ ề ệ ủ ạ i đa hoá l ố ớ ơ ấ ậ ố ồ ệ ạ ố ố ợ ờ ố ủ ụ ỗ ỗ ượ ứ ề ạ ằ ợ lãi cho vay, ngân hàng còn có thu m t ph n t các ầ ừ ch c tín ho t đ ng s d ng v n c a mình. Trong đó, thu t ứ ổ ở ạ ạ ộ ố ủ c cũng góp ph n làm tăng thu nh p c a i Ngân hàng Nhà n d ng khác hay g i t ậ ướ ụ ngân hàng. Năm 2007 đ t 23.488 tri u đ ng, tăng 68,68 l n so v i năm 2005 và tăng ớ ồ 30,19 l n so v i năm 2006. Nguyên nhân ngu n v n huy đ ng ngày càng tăng và ngân qua các năm. V i c c u ngu n v n lành m nh c a mình hàng luôn tăng v n đi u l ố ứ đã t o đi u ki n cho ngân hàng t i nhu n khi ngu n v n này đã đáp ng ề h t nhu c u vay v n c a khách hàng thì ngân hàng g i s ti n t m th i nhàn r i này ở ố ề ạ ầ ế i nhu n cho l ng ti n nhàn r i này, ch c tín d ng khác nh m t o ra l vào các t ậ ổ cũng nh đ m b o cho kh năng thanh kho n sau này. ả ư ả ả ả

Bên c nh đó, ngân hàng còn có ngu n thu t ạ ừ ố ổ ồ ầ ủ ỉ ạ ộ ổ l ỷ ệ ồ ồ ụ ể ồ ệ ế ồ ệ ề ớ tăng 13,6 l n so v i năm 2006. Do còn nhi u h n ch v v n, v trình đ ầ ổ ồ góp v n mua c ph n, cũng là ầ ồ ổ ngu n thu góp ph n làm tăng t ng thu c a ngân hàng. Tuy nhiên, ngu n thu này ồ ủ ộ ỷ ệ ấ không là ho t đ ng kinh doanh chính c a ngân hàng nên nó ch chi m m t t r t l ế nh trong t ng ngu n thu. C th , năm 2005 t này là 0,11% ngu n thu, đ t 34 ạ ỏ tri u đ ng. Đ n năm 2007, ngu n thu này tăng 605 tri u đ ng đ t 653 tri u đ ng, ồ ồ ệ ạ ộ l v i t ớ ỷ ệ ạ ề ế ề ố chuyên môn,…nên vi c tham gia mua c ph n b gi i h n, không ph i là ngu n thu ả ị ớ ạ i doanh thu ch y u cho ngân hàng. mang l ầ ệ ủ ế ạ

4.3.1.2. Thu khác ngoài lãi

ệ ể ấ ụ ệ ệ ớ ề ằ ạ ộ ữ ơ ng phát tri n m i, ngân hàng đã m ớ ố ớ ắ ắ ượ ứ ộ ể ủ ệ ướ ẩ ụ ạ ị Hi n nay các ngành công nghi p và d ch v đang phát tri n r t nhanh, các ị doanh nghi p mua bán và thanh toán v i nhau b ng hình th c không dùng ti n m t, ặ ứ ho t đ ng này an toàn h n đ i v i doanh nghi p cũng là m t trong nh ng hình th c ở c xu h kinh doanh c a ngân hàng. N m b t đ r ng, tuyên truy n và đa d ng hoá các s n ph m d ch v nên đã làm cho thu nh p ậ ả ề ộ ngoài lãi tăng lên.

ụ ủ ả ồ ủ ế d ch v c a ngân hàng, ch y u ừ ị ậ ạ d ch thanh toán và d ch v chuy n ti n. Năm 2007, ngu n thu này đ t ề ụ ể ồ là thu đ 1.097 tri u đ ng tăng 2,61 l n so v i năm 2005 và 3,52 l n so v i năm 2006. Thu nh p ngoài lãi bao g m các kho n thu t c t ượ ừ ị ệ ị ớ ầ ầ ớ ồ

ỷ ọ ả ặ ngu n thu nh ng nó cũng góp ph n làm gia tăng ngu n thu cho ngân hàng. Đ c bi M t dù các kho n thu nh p khác ngoài lãi chi m t ậ ầ ổ tr ng khá nh trong t ng ỏ ệ t, ế ồ ư ặ ồ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 36

Đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ệ ả ạ ỹ

ị ề ể ụ ụ ủ ế ể ứ ể ề i l ạ ợ ồ ổ tr ng này gi m xu ng ch còn 0,64% và có s ồ i nhu n ch y u cho ngân hàng phát tri n có m c gi ế ố ả ụ ể ệ l ỷ ệ ỉ ậ ườ ả ả ả ấ ậ ự ế ớ ộ ộ ủ ự ề ả c ti m năng c a lĩnh v c d ch v ượ c th ả ị ượ ủ ề ẩ ủ lĩnh v c d ch v còn nhi u ti m năng phát tri n trong khi ti m năng phát tri n c a ự ề ớ ho t đ ng tín d ng mang l i ậ ạ ộ h n. C th , năm 2005 ngu n thu nh p khác ngoài lãi chi m 1,41% t ng doanh thu và ậ ạ đ t 420 tri u đ ng. Sang năm 2006, t ự ỷ ọ ạ ả ng gi m vào năm 2007. Trong đó, ch y u các kho n thu nh p b t th gia tăng t ủ ế xu ng làm cho thu nh p ngoài lãi gi m xu ng, còn các kho n thu nh p khác đ u có ậ ề ố ố c. Kho n thu này có s bi n đ ng, tăng s bi n đ ng tăng, gi m so v i năm tr ự ế ướ ả ụ m nh vào năm 2007 là do ngân hàng đã th y đ ấ ạ nên đã có nhi u bi n pháp thu hút khách hàng, các s n ph m c a ngân hàng đ ị tr ệ ng ch p nh n,... ườ ấ ậ

thu nh p t d ch v v n còn chi m t ế l ỷ ệ ụ ẫ l ỷ ệ ỏ ủ ậ ừ ị ạ ộ Tuy nhiên, t ậ ứ ạ ộ ủ ự ế ạ ự ủ ế ủ ệ ụ ể ố ị ầ ạ ấ ệ ạ ủ ầ ặ ấ ơ ứ ư ự ề ặ ớ ổ khá nh so v i t ng thu nh p c a ngân hàng. Do ho t đ ng theo hình th c ngân hàng TMCP nông thôn nên lĩnh v c ho t đ ng c a ngân hàng còn h n ch và do lĩnh v c mà ngân hàng ho t ạ ọ đ ng ch y u là nông nghi p nên khách hàng c a M Xuyên là nông dân. Do đó, h ộ ỹ ứ không có nhu c u s d ng các d ch v này mà ch y u là c n vay v n đ đáp ng ầ ử ụ ủ ế ị i c a mình. M t khác, s n ph m đ t r t th p do các đ n v nhu c u thi u v n hi n t ả ẩ ố ế tr c thu c ch a quan tâm đúng m c công tác ti p th và khai thác, g p nhi u khó ế ị khăn do s c nh tranh gay g t c a các ngân hàng l n khác. ớ ộ ự ạ ắ ủ

iạ , không ch ừ ỉ ở ủ ế ỹ ạ ộ Tóm l ủ ế ộ ụ ầ ụ ậ ừ ấ ỹ ớ ổ ủ ế ấ ụ ế ớ ổ ụ ỉ ấ ủ ề ể ậ ứ ụ ngân hàng M Xuyên mà h u h t các ngân hàng khác, ầ m ng ho t đ ng tín d ng và m t ph n ít là t doanh thu c a ngân hàng ch y u là t ừ ả d ch v mà ngân hàng đã cung c p. Đ i v i ngân hàng M Xuyên thu nh p t ạ ho t ố ớ ị ừ đ ng tín d ng luôn chi m trên 80% so v i t ng doanh thu c a ngân hàng và thu t ộ d ch v chi m cao nh t trong 03 năm phân tích ch là 1,41% so v i t ng doanh thu ị ngân hàng. Tuy nhiên, các ngân hàng cũng nh n th y ti m năng phát tri n c a lĩnh ề v c d ch v nên trong nh ng năm qua các ngân hàng đã không ng ng cung ng nhi u ự ị s n ph m m i nh m đáp ng nhu c u khách hàng ngày càng đa d ng h n. ầ ả ữ ứ ừ ạ ẩ ằ ớ ơ

4.3.2. Phân tích chi phí

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 37

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

B ng 4.9: T ng h p chi phí c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ủ ợ ổ ả ỹ

ĐVT: Tri u đ ng, % ệ ồ

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007

Tỷ tr nọ g Tỷ tr nọ g Số ti nề Tỷ tr ngọ Số ti nề Số ti nề Ch tiêu ỉ

8.099 36,92 14.373 41,77 53.596 67,80 1. Lãi ti n g i ở ề

6675 30,43 8.920 25,92 4.044 5,12 2. Lãi ti n vay ề

T ng chi phí tr lãi 67,35 23.293 67,69 72,91 14.77 4 57.64 0 ổ ả

1. Chi v ho t đ ng d ch v 61 0,18 3.313 4,19 0,19 42 ạ ộ ề ị ụ

2. Chi v ho t đ ng khác 773 2,25 986 1,25 2,29 503 ạ ộ ề

3. Chi n p thu , phí và l phí 5 0,01 42 0,05 0,03 7 ế ộ ệ

6.062 27,64 9.077 26,38 11.956 15,12 4. Chi đi u hành ề

1,84 1.017 2,96 4.717 5,97 403 5. Chi d phòng ự

0,66 187 0,54 399 0,50 144 6. Chi b o hi m ti n g i ở ể ề ả

T ng chi phí ngoài lãi 7.161 32,65 11.120 32,31 27,09 21.41 3 ổ

T ng chi phí 21.93 5 34.41 3 100 100 100 79.05 3 ổ

(Ngu n: Báo cáo tài chính c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007) ủ ồ ỹ

Bi u đ 4.7: Chi phí ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ể ồ ỹ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang : ễ ọ ị 38

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

Triệu đồng

57.640

60.000

50.000

40.000

23.293

21.413

30.000

14.774

20.000

11.120

Chi phí trả lãi Chi phí ngoài lãi

7.161

10.000

Năm

0

2005

2006

2007

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 39

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

Chi phí là kho n m c mà ngân hàng r t quan tâm vì nó nh h ả ụ ả ố ệ ng đ n l ưở ộ ả ố ậ ủ ớ ủ ả ệ ố ả ả ồ ộ ộ ả ả ấ ồ ề ả ụ ệ ế ị ề ề ế ả ả ố ộ ế ợ i ấ nhu n cu i cùng c a ngân hàng. Vi c qu n lý t t các kho n chi phí là m t công lao ả to l n c a c h th ng ngân hàng. Chi phí ngân hàng g m hai ph n: chi phí tr lãi cho ầ t là chi phí ngoài lãi. các kho n huy đ ng và các chi phí khác ngoài lãi huy đ ng g i t ọ ắ Kho n chi phí ngoài lãi này g m r t nhi u kho n chi phí nh khác nhau nh : chi cho ư ỏ phí; chi đi u hành;…Do đó, các ho t đ ng d ch v ; chi cho các kho n thu , phí và l ạ ộ đ qu n lý t t các kho n chi phí, các cán b ph i quan tâm đ n nhi u kho n chi phí ả ả ể khác nhau.

Trong hai kho n chi phí c a ngân hàng thì kho n chi tr lãi luôn chi m t ả ủ ổ ơ ả ả ả ề ế ủ ế ở ở ả ả ề ề ở ề ầ ồ ướ ạ ủ ớ ạ ộ ề ề t đ n, uy tín ngày càng tăng cũng thu hút đ ượ ế ở ề ủ ế ế ạ ả ớ ổ ạ ể ổ ế ệ ế ạ ủ ố ả ứ ờ ứ ể ề ề ề ề ở ỷ ệ l cao, l n h n 50% trong t ng chi phí ngân hàng và lãi tr cho ti n g i là ch y u. Chi ớ phí tr lãi g m có tr lãi ti n g i và tr lãi ti n vay. Trong đó, lãi ti n g i là ch y u ủ ế ả ệ và có xu h ng tăng d n qua 03 năm và tăng m nh vào năm 2007, đ t 53.596 tri u ạ đ ng chi m 67,8% t ng chi phí c a ngân hàng. Nguyên nhân là do ngân hàng đã tăng ổ ế ồ ề ng huy đ ng v n v i nhi u hình th c, sau nhi u năm ho t đ ng đã có nhi u c ộ ứ ố ườ c khách hàng đ n giao khách hàng bi ế ế d ch mà ch y u là g i ti n và đi vay,…Bên c nh đó, chi phí lãi vay cũng chi m t ỷ ị ự ả tr ng l n trong t ng chi phí ngân hàng. Tuy nhiên, kho n chi phí này có s gi m ọ ố xu ng và gi m m nh vào năm 2007. Ngân hàng đã phát hành c phi u đ tăng v n ố , đáp ng cho nhu c u v n ngày càng tăng c a mình nên cũng h n ch vi c đi đi u l ầ ề ệ ở ủ hình th c ti n vay thành ti n g i c a vay. Đ ng th i, v i s n l c đã chuy n đ i t ổ ừ ớ ự ổ ự ồ các t ch c tín d ng. Đi u này đã làm cho lãi ti n g i tăng và lãi ti n vay gi m vào ả ề ụ ổ ứ năm 2007.

Ngoài các chi phí tr lãi thì chi phí ngoài lãi cũng c n đ ả ượ ầ ồ ả ả t nh m t ằ ế ể ậ ề ầ ố ợ i đa hoá l ồ ấ ả ạ ộ ả ả ớ ả ơ ả ố ị ổ ụ ả ồ ế ề ả ả ệ ạ ộ ầ ở ộ ướ ầ ớ c quan tâm đúng ể m c, vì đây là kho n chi phí g m nhi u kho n chi mà ngân hàng có th theo dõi, đ ứ ề c t gi m các kho n chi phí không c n thi i nhu n. Chi đi u ắ hành là kho n chi l n nh t trong t ng chi ngoài lãi, nó bao g m: chi cho nhân viên, chi ề cho ho t đ ng qu n lý và công v , chi kh u hao c b n tài s n c đ nh, chi khác v ấ ớ tài s n. Kho n chi đi u hành đ n năm 2007 là 11.956 tri u đ ng, tăng 1,32 l n so v i năm 2006 và 1,97 l n so v i năm 2005. M ng l i ho t đ ng ngày càng m r ng thì ạ kho n chi này càng tăng là đi u đ ng nhiên. ề ươ ả

Tóm l ồ ổ ầ ớ ớ ệ ề ở ị iạ , t ng chi phí ngân hàng tăng qua các năm. Năm 2007 là 79.053 tri u đ ng, tăng 2,3 l n so v i năm 2006 và 3,6 l n so v i năm 2005. Chi phí không ầ ng ng tăng lên là do ngân hàng m nhi u chi nhánh, phòng giao d ch ị các huy n th ; ở ngu n v n huy đ ng ngày càng tăng;… ệ ừ ồ ộ ố

4.3.3. Phân tích l i nhu n ợ ậ

khác, ho t đ ng ch y u vì l ủ ế ư ế Ngân hàng cũng nh các t ứ t đ ậ ậ ủ ệ ả ch c kinh t ợ i ạ ộ ứ ổ hi u qu kinh doanh c a ngân hàng càng cao. i nhu n càng cao ch ng t nhu n, vì l ủ ả ỏ ệ ợ ậ Phân tích l ủ c hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a i nhu n c a ngân hàng đ bi ể ế ượ ạ ộ ợ ngân hàng. Sau đây là tình hình thu nh p c a ngân hàng qua 03 năm: ậ ủ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 40

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

B ng 4.10: Tình hình thu nh p c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ậ ủ ả ỹ

ĐVT: Tri u đ ng, % ệ ồ

So sánh 06/05 So sánh 07/06

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 % % Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề

48.68 100.44 1. T ng doanh thu 29.815 8 149.132 18.873 63,30 4 206,30 ổ

2. T ng chi phí 21.935 34.413 79.053 12.478 56,89 44.640 129,72 ổ

3. LN tr c thu 7.880 14.275 70.079 6.395 81,15 55.804 390,92 ướ ế

2.132 3.933 19.425 1.801 84,47 15.492 393,90 4. Thu TNDN ế

5.748 10.342 50.654 4.594 79,92 40.312 389,79 5. LN sau thuế

(Ngu n: Báo cáo tài chính c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007) ủ ồ ỹ

Qua b ng ta th y, l ợ ấ ậ ạ ầ ầ ế ủ ớ ầ ả ả ồ ế ả ệ ạ ượ ớ ậ ủ ạ ướ ấ ớ ổ ớ ạ ộ ạ ộ ậ ủ ặ ủ ệ ố c s tính nhi m trong lòng ng ượ ự ầ ạ ộ ệ ạ ở ề ử ụ i nhu n sau thu c a ngân hàng tăng m nh vào năm 2007, đ t 50.654 tri u đ ng, tăng g n 5 l n so v i năm 2006 và tăng 8,81 l n so v i năm ạ c k t qu kh quan nh trên là do trong năm 2007 thu nh p c a ngân 2005. Đ t đ ư c và tăng r t cao so v i chi phí. T ng doanh thu hàng tăng m nh so v i các năm tr ệ c a ngân hàng tăng vào năm 2007 là do ho t đ ng c a các cán b ngân hàng đ t hi u ủ đã góp ph n làm cho thu nh p c a toàn h th ng tăng lên. M t khác, do đã qu caoả ườ nhi u năm ho t đ ng nên ngân hàng cũng t o đ i ề ng khách hàng g i ti n và đi vay tăng, khách hàng s d ng ngày càng dân nên l nhi u các d ch v mà ngân hàng cung c p. ề ượ ị ụ ấ

Bi u đ 4.8: Tình hình thu nh p c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ể ồ ậ ủ ỹ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD Trang : ễ ọ ị 41

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

Triệu đồng

149.132

160.000

140.000

120.000

98.478

100.000

80.000

50.654

48.688

60.000

38.346

29.81524.067

40.000

Thu nhập Chi phí Thu nhập ròng

10.342

5.748

20.000

0

Năm

2005

2006

2007

ổ ấ ệ ậ ủ ồ ồ ệ ả ộ ệ ngân hàng còn l ậ ệ ừ ậ ợ ệ ồ ộ ớ ợ ậ ẫ ư ả ở ở ộ ị ị ể ệ ư ạ ự ố ệ ậ ệ ủ ạ ướ ả ầ ố ợ ấ ả ợ ộ ề ầ ể ươ ề ế ơ ớ ế ẫ ớ ư ợ ố ộ ủ ợ ơ ậ c, g p 4,9 l n so v i năm 2006. Ta th y năm 2005, t ng thu nh p c a ngân hàng là 29.815 tri u đ ng trong đó chi phí, thu thu nh p doanh nghi p mà ngân hàng ph i n p là 23.914 tri u đ ng, sau ế i thu nh p ròng là 5.748 tri u đ ng. Sang khi tr các chi phí h p l ạ năm 2006, t c đ tăng doanh thu là 63,3%, chi phí tăng 56,89% so v i năm 2005 ố nh ng v n không làm cho l i nhu n ròng gi m b i vì chi phí tăng lên ch y u là do ủ ế ngân hàng đã m r ng thêm các phòng giao d ch sang các huy n th đ đáp ng nhu ứ i dân c u vay v n ngày càng cao c a khách hàng cũng nh t o s thu n ti n cho ng ườ ầ ng gi m, cùng v i vi c thu h i đ khi c n vay v n, n quá h n có xu h c các ợ ồ ượ ớ kho n n x u còn t n đ ng trong năm cũ cũng góp ph n làm tăng l i nhu n trong ồ ậ ng trình khuy n mãi đ thu hút khách hàng v cho năm, ngân hàng đã m nhi u ch ở i nhu n ròng ngân hàng, nên tuy t c đ tăng chi phí cao h n so v i thu nh p nh ng l ậ ậ ố ộ c a ngân hàng v n tăng 79,92% so v i năm 2005. Đ n năm 2007, t c đ tăng c a thu ủ ủ nhâp cao h n so v i t c đô tăng c a chi phí đã làm cho l i nhu n ròng c a ngân hàng tăng r t nhanh so v i năm tr ướ ớ ố ớ ủ ấ ấ ầ ớ

4.3.4. Đánh giá kh năng sinh l i c a ngân hàng ả ợ ủ

ự ủ ố ớ ề ố ủ ổ ườ i, S an toàn c a các ngân hàng luôn luôn là m i quan tâm đ i v i nhi u ng i ch c đi u hành đ n các nhà kinh doanh, các c đông c a ngân hàng và nh ng ữ ấ ợ i ưở ữ ả ả ng b t l ụ b t c lo i hình doanh nghi p nào khác. , nh ng v phá s n ngân hàng có nh h ệ ế c. B i l ở ẽ h n các v phá s n ụ t gi ứ ừ ớ công dân c a đ t n ủ đ i v i n n kinh t ố ớ ề ề ấ ướ ế ơ ả ở ấ ứ ạ

ơ ữ ế ự ể ư ộ ụ ữ ườ ữ ệ ớ ả ấ ả ọ ậ t đ kh c ph c. Thông th ụ c đo l i pháp c n thi ầ ng đ ườ ế ể ượ su t sinh l ườ ị ố ơ ả ả ổ i trên v n c ph n (ROE), m c lãi biên t ầ ổ ổ ợ ả Vì th , đ tránh cho ngân hàng nh ng nguy c có th đ a đ n s phá s n, ế ể ủ i ta ph i tìm nh ng công c báo đ ng đ phát hi n s m nh ng khó khăn c a ng ể ả c khi nh ng khó khăn đó phát sinh h u qu x u, giúp các c quan ngân hàng tr ơ ữ ướ ng, hi u năng qu n lý th c hi n m i gi ả ệ ắ ệ ự ng trên các tr s c b n sau đây: ho t đ ng c a m t ngân hàng th ộ ạ ộ ườ ủ L i nhu n sau thu /T ng doanh thu (ROS), t i trên t ng tài s n (ROA), ợ ợ ỷ ấ ế ổ ậ t , t ng thu nh p trên t ng tài su t sinh l ậ ế ổ ứ ố ỷ ấ s n,…ả

D a vào các ch s trên, chúng có các ch tiêu đánh giá hi u qu sinh l ỉ ố ự ệ ả ờ ủ i c a ngân hàng M Xuyên qua 03 năm ho t đ ng b ng 4.12. ạ ộ ỹ ỉ ở ả

B ng 4.11: Các ch tiêu đánh giá kh năng sinh l i c a ngân hàng MX 2005-2007 ả ả ỉ ợ ủ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 42

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ĐVT: %

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ

1. ROS 19,28 21,24 33,97

2. ROA 3,47 3,29 4,41

3. ROE 30 29,9 12,73

8,65 9,09 2,89 4. Đòn b y tài chính ẩ

(Ngu n: Phòng k ho ch cung c p) ế ạ ấ ồ

ồ ỏ ề ớ ố ề ộ ệ ử ụ Ngân hàng M Xuyên có v n t ố ự ỹ ể ợ ồ ử ụ ố ể có chi m t ượ ả ề ả ạ ợ ủ ở ữ ộ ố ớ ỷ ấ ấ ớ ể ổ ẽ ị

ạ ủ ấ ớ ế ẩ ớ ộ ớ ủ ố ỉ ố ế r t nh trong t ng ngu n v n, l ố ế ổ ỷ ệ ấ ngân hàng đã huy đ ng nhi u v n đ cho vay, đ c th hi n qua ch s ROE khá l n ớ ể ệ ỉ ố ố i so v i ROA. Vi c s d ng nhi u n (g m c ti n g i khách hàng) và s d ng t ở thi u v n ch s h u trong quá trình tài tr tài s n đã t o ra đòn b y tài chính cho ẩ su t sinh l ngân hàng. Tác đ ng c a đòn b y là r t l n đ i v i t i c a ngân hàng: ẩ ợ ủ ủ c phát tri n n đ nh thì ch s này càng cao s mang đ t n Trong tình hình kinh t ỉ ố ế ấ ướ i nhu n mong đ i cho ngân hàng càng cao. Ng ế l c l i, khi tình hình kinh t i l ợ ậ ượ ạ ạ ợ ế không n đ nh thì nó s mang l i r i ro r t l n cho ngân hàng. V i tình hình kinh t ẽ ị ổ có nhi u bi n đ ng nh hi n này thì vi c quan tâm đ n đ l n c a đòn b y tài chính ề ệ ư ệ ộ ế t. Do đó, ch s này có s bi n đ ng không gi ng nhau qua các năm là r t c n thi ộ ự ế ấ ầ ch ng t các cán b ngân hàng có s đi u ch nh ngu n v n tài tr cho tài s n. ỉ ỏ ứ ự ề ả ộ ồ ố ợ

ổ ồ ệ ự ầ ứ ố ạ ở ộ ặ ạ ộ C c u ngu n v n có s thay đ i trong các năm sau, đ c bi ơ ấ ủ ở ữ ị ể ể ộ ả ổ ố ề ệ ằ ế ố ỉ ố ả ả ư ủ ổ ứ ộ ả ả ư ứ ủ t, đ ố ố ề ể ệ ở ự ợ ạ ậ ạ ộ ỉ ố ộ c nh ng bi n đ ng c a n n kinh t ộ ệ ỷ ố ừ ượ ơ ấ ướ ả ữ ế ố t và th c hành ti ự ả ậ ế ế ắ ầ t vào năm 2007, v n ch s h u tăng m nh do đáp ng nhu c u m r ng ho t đ ng c a mình. Ngoài ủ ố ngân hàng nông thôn lên ngân hàng đô th , bu c ngân ra, đ chuy n đ i mô hình t ừ b ng cách phát hành thêm c phi u vào cu i tháng 03 hàng ph i tăng v n đi u l ổ năm 2007. Đi u này đã làm cho ch s ROE gi m m nh vào năm 2007, nh ng nó ạ ề không nói lên hi u qu ngân hàng ngày càng s t gi m. M c đ hài lòng c a c đông ụ ỹ i nhu n sau thu c a ngân hàng M có gi m vì t s ROE gi m xu ng, nh ng l ả ế ủ ợ Xuyên không ng ng tăng lên. Đi u đó ch ng t ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ỏ s tăng lên c a ch s ROA và ROS vào năm 2007. Vì c th hi n ngày càng t ủ ngân hàng có c c u tài s n Có h p lý, có s đi u đ ng linh ho t gi a các h ng m c ụ ữ ạ ự ề ự , có nhi u ho t đ ng tích c c trên tài s n Có tr ạ ộ ủ ề ề ế ả t các trong vi c gi m chi phí và tăng thu nh p cho ngân hàng b ng ằ cách qu n lý t ả ậ ệ ọ ngu n thu nh p, c t gi m chi phí không c n thi t ki m trong m i ệ ả ho t đ ng kinh doanh. ồ ạ ộ

4.3.5. Đánh giá chung v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ạ ộ ủ ề

* K t qu đ t đ c ả ạ ượ ế

trên, chúng ta có s đánh giá khái quát chung v tình ừ ế ở ự ề hình kinh doanh c a ngân hàng M Xuyên qua 03 năm 2005-2007 nh sau: T k t qu phân tích ả ủ ư ỹ

ờ ợ ể ể - Ngân hàng đã có nh ng chính sách đúng đ n trong th i gian qua, phù h p v i tình ắ ữ ớ , phù h p v i c ch chuy n đ i n n c a t nh nhà, sát th c t hình phát tri n kinh t ổ ề ự ế ế ủ ỉ s n xu t hàng hoá nhi u thành ph n. Đi u này đ ượ ầ ề ả ợ ớ ơ ế c th hi n c th ể ệ ụ ể ở các m t sau: ặ ề ấ

ổ ự ề ộ ố ỹ ệ ử ụ + Huy đ ng v n: ngân hàng M Xuyên đã có nhi u n l c trong vi c s d ng nhi u bi n pháp đ huy đ ng v n, có nhi u c g ng đ c i thi n d n phong cách ề ố ắ ể ả ề ệ ể ệ ầ ộ ố

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 43

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ụ ụ ể ầ ộ ồ ố ph c v đ thu hút khách hàng, góp ph n làm gia tăng ngu n v n huy đ ng qua các năm.

ụ ạ ộ ổ ạ ộ ủ ở ộ ế ớ ụ ụ ữ ằ ố ủ s gia tăng c a doanh s cho vay qua các năm, doanh thu tăng ch ng t ệ ứ ủ ế ủ ụ ả ậ ủ ho t đ ng tín d ng. ữ + Ho t đ ng tín d ng: ngân hàng đã m r ng ho t đ ng tín d ng, có nh ng thay đ i trong chính sách cho vay nh m h n ch b t nh ng r i ro tín d ng ngân hàng. ạ ỏ Th hi n ể ệ ở ự ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng ngày càng hi u qu vì thu nh p ch y u c a ngân ạ ộ hàng M Xuyên là t ỹ ừ ạ ộ ụ

ợ ậ ậ ưở ệ ụ i nhu n: Thu nh p luôn tăng tr ộ ậ ừ ầ + Thu nh p, chi phí, l ậ ho t đ ng tín d ng có hi u qu , m t ph n do các kho n thu nh p t ạ ộ ị ẫ i nhu n ròng trong 03 năm đ u tăng. Đ t đ ộ ậ ợ ề ả ố ắ ằ ậ ạ ộ ở ng trình thi ư ạ ự ở ị ươ ề ỉ ị t trong lòng ng ng t ệ ệ ư ạ ườ ố ộ ng qua 03 năm m t các ph n t ả ầ ừ ả ho t đ ng d ch v c a ngân hàng. Chi phí trong 03 năm có tăng nh ng v n tăng ch m ậ ư ụ ủ ạ ộ ạ ượ c h n t c đ tăng c a thu nh p nên l ề ậ ủ ơ ố ủ k t qu trên là do ngân hàng đã có nhi u c g ng trong ho t đ ng kinh doanh c a ế mình nh : t o s thu n ti n cho khách hàng b ng cách m thêm nhi u chi nhánh, ề phòng giao d ch t th c đ thu ự ế i dân;…đ ng th i có hút khách hàng cũng nh t o đ ồ t ki m đ c. nh ng bi n pháp đ h n ch các kho n chi phí mà ngân hàng có th ti ệ các huy n th trong t nh; có nhi u ch c n t ượ ấ ượ ả ể ờ ượ ể ế ể ạ ữ ệ ế

ữ ộ ủ ị ủ ủ ả ộ ồ ể ổ ầ ượ ự ồ ủ ố ằ ạ ộ ứ ề ầ ị - Trong nh ng năm qua, đ c s đ ng tình ng h c a H i Đ ng Qu n Tr , c a toàn ở th c đông và nhu c u vay v n c a khách hàng ngày càng cao. Ngân hàng đã m thêm nhi u phòng giao d ch nh m đáp ng nhu c u ho t đ ng kinh doanh ngày càng m r ng c a ngân hàng. ủ ở ộ

Tóm l ự ả xã h i-nông thôn. C th , ng ữ ổ ộ ặ ủ ụ ể ế ố ự ệ ệ ị iạ , v i nh ng thành t u ngày càng kh quan c a ngân hàng M ầ ộ ể ả ị i dân ti ấ ổ ờ ụ ạ nông thôn d ở ướ ặ ầ i nhi u hình th c, giúp ng ả ứ ụ ụ ườ ộ ạ ầ ạ ả ẩ i nông dân. ỹ ớ i nông Xuyên đã góp ph n thay đ i b m t kinh t ườ dân có v n có th s n xu t n đ nh, có đi u ki n th c hi n thâm canh tăng v , tăng ụ ề ng v t nuôi k p th i v . Bên c nh đó, ngân hàng còn góp ph n làm thu h p tình s l ẹ ậ ố ượ ệ t ki m tr ng cho vay n ng lãi ế ề ạ c chi phí s n xu t, góp ph n t o ra s n ph m ph c v xã h i, t o ra nhi u công đ ề ượ ăn vi c làm cho ng ệ ấ ườ

* u đi m Ư ể

- Trong công tác huy đ ng v n ố ộ

ề ỹ ị ị ự ơ ở ậ ộ ụ ấ ọ c nâng c p đáp ng t ở ớ + Ngân hàng M Xuyên có đ i ngũ nhân viên giao d ch l ch s , ni m n v i khách hàng và v ng vàng nghi p v , th t c h s nhanh g n, c s v t ch t ngày ệ ủ ụ ồ ơ t nhu c u kinh doanh. càng đ ố ữ ấ ượ ứ ầ

+ Uy tính ngân hàng ngày càng cao, t o đi u ki n thu n l i h n cho vi c huy ậ ợ ơ ệ ề ệ ạ đ ng v n. ộ ố

- Trong nghi p v s d ng v n ố ệ ụ ử ụ

ượ ự ệ ệ ượ c th c hi n nhanh chóng, th t c xét duy t cho ế ủ ụ ơ c in s n nh m đ n c tinh gi m, d hi u, h u h t các bi u m u đ ầ ượ ế ể ả ẫ ẵ ằ vay cũng đ gi n hoá cho khách hàng khi vay v n. + Khâu ti p xúc khách hàng đ ễ ể ố ả

ng công tác ki m tra, qu n lý, công tác th m đ nh ch t ch đã ườ ể ẽ ả ẩ ặ ị đem l i hi u qu cao cho ho t đ ng tín d ng. + Nh tăng c ờ ả ệ ạ ạ ộ ụ

* T n t i ồ ạ

ư ứ ế ả ạ ở ồ ố ấ - Ch a quan tâm đúng m c đ n kho n ti n g i không kỳ h n, ngu n v n còn r t ề nhi u ti m năng; ề ề

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 44

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ứ ấ ả ơ ạ - Có m c lãi su t cho vay cao h n so v i các ngân hàng khác, nên kh năng c nh ớ tranh th p;ấ

- Đ i ngũ nhân viên còn thi u; ế ộ

c h t nhu c u ngày ả ư ứ ề ế ạ ị ượ ế ầ - Các s n ph m d ch v còn nhi u h n ch , ch a đáp ng đ ụ ẩ càng tăng c a khách hàng; ủ

ư ứ ế ệ ả ị - Các phòng giao d ch và chi nhánh ch a quan tâm đúng m c đ n vi c qu ng bá th ng hi u cho ngân hàng. ươ ệ

ộ ố ệ ả ạ ộ ủ ệ 4.4. M t s bi n pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên ỹ

ạ ộ ế ằ ạ Ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng trong nh ng năm v a qua là r t t ướ ệ ế ủ ế ư t nh ng ữ ấ ố ừ ủ i pháp nh m kh c ph c v n có m t s m t còn h n ch . D i đây là m t s gi ụ ẫ ắ ộ ố ả nh ng m t còn h n ch , nâng cao hi u qu kinh doanh và h n ch r i ro do tín d ng ụ ạ ả ữ mang l ộ ố ặ ạ ặ i:ạ

- Đ i v i huy đ ng v n ố ớ ộ ố

ể ạ ộ ả Đ ho t đ ng tín d ng ngày càng thu n l ậ ợ ụ ể i và có hi u qu thì tr ướ ệ ầ ị ả ả ộ ờ ố ồ ứ c nh v y, Ngân hàng c n ph i: c tiên Ngân ố ủ hàng ph i đ m b o m t ngu n v n d i dào đ đáp ng k p th i nhu c u vay v n c a ả khách hàng. Đ đ ể ượ ồ ư ậ ầ ả

+ Căn c vào tình hình th tr ị ườ ứ m c lãi su t huy đ ng ấ ữ ứ ộ ớ ng c n gi ầ ể ữ ở ứ ạ m c c nh chân khách hàng cũ đ ng th i đ thu hút ờ ể ồ tranh so v i các ngân hàng khác. Đ gi khách hàng m i.ớ

ạ ứ ề ở ể ề c nh : phát hành gi y t ấ ờ ằ ư ề t ki m + Đa d ng hóa các hình th c huy đ ng: Ngoài ti n g i thanh toán và ti ệ ế ộ ả b ng VND thì ngân hàng còn có th huy đ ng b ng nhi u cách khác nhau nh ng ph i ư ộ ằ đ ở có giá, ti n g i ướ ượ ự ti ở ệ ế c s cho phép c a Ngân hàng Nhà n ủ t ki m b ng ngo i t ạ ệ ằ ho c vàng, ti n g i ký qu ,… ề ặ ỹ

+ Trong v n huy đ ng t ở ộ ố ồ ề ở ớ ố ạ ư ệ ố ủ ộ ứ ể ệ ơ ọ ộ ệ ớ ố ố ộ ậ ủ ể ợ t r i ro trong vi c gia tăng v n huy đ ng t ớ ở ế ồ ở ế ố ủ ệ ộ ti n g i, ti n g i không kỳ h n là ngu n v n tài tr còn ừ ề ợ ề An r t nhi u ti m năng phát tri n. V i t c đ phát tri n nh hi n nay c a kinh t ể ể ề ế ấ ng th c thanh toán không dùng ti n m t s ngày còn phát tri n, ngân Giang, ph ặ ẽ ề ươ ử ụ hàng nên chú tr ng h n n a trong vi c huy đ ng ngu n v n này, v i chi phí s d ng ữ ố ồ t ki m không kỳ khá th p so v i các ngu n v n khác, v n huy đ ng t ti n g i ti ừ ề ồ ấ ả i nhu n c a ngân hàng. Đ ng th i, đ đ m b o h n s giúp làm gia tăng đáng k l ạ ẽ ể ả ờ ti n g i ti qu n lý t t ki m không kỳ ừ ề ố ả h n, ngân hàng nên chú tr ng h n n a trong vi c trích l p d phòng bù đ p r i ro. ậ ự ạ ệ ắ ủ ơ ữ ệ ọ

+ Do ng nhà ho c mua vàng đ ti n nhàn r i ườ ườ ỗ ở ư ấ ả ộ ữ ề i thích, t t ki m và s d ng ti n, giúp h th y đ ể ặ ự v n góp ý m t cách trung th c i ích ng có thói quen gi ả ử ụ ọ ấ ượ c nh ng l ữ ầ ệ ườ ệ ế ề ợ i dân th c t tr nên cán b ngân hàng c n ph i gi ộ ấ ữ i dân trong vi c ti cho ng và an toàn khi g i ti n vào ngân hàng. ở ề

ư ề ằ ủ ạ ộ ạ ệ ổ ứ ệ ươ ưở ệ ặ ể ế + T o s quan tâm c a khách hàng b ng nhi u bi n pháp khác nhau nh : tuyên ạ ự ng ti n thông tin đ i chúng; i thi u ho t đ ng ngân hàng trên các ph truy n, gi ề ớ ạ ng, t ng quà;…đ tăng c nh ch c khuy n mãi, rút thăm trúng th ng xuyên t th ườ tranh nh m thu hút khách hàng đ n giao d ch v i mình. ế ằ ớ ị

ủ ề ầ ố ồ ố c và r i ro khác nhau. Các thành ph n v n có kh năng sinh l Đ i v i t ng thành ph n v n c a ngân hàng, m i ngu n v n đ u có m c l ậ ố ớ ừ ạ ượ ỗ ố ầ i. Vì th , v n đ ả c l ượ ạ ủ ứ ươ nhu n đ t đ càng cao thì t đ i v i ngân hàng là ph i xác đ nh đ ố ớ ng ng v i nó là m c r i ro cũng l n và ng ứ ủ ượ i ứ ợ ậ i nhu n ề ả c m t c c u v n có m c r i ro th p đ m ớ ộ ơ ấ ợ ế ấ ấ ứ ủ ớ ả ố ị

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 45

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ủ ể ả ờ ồ ợ ủ i c a i và phát tri n c a ngân hàng đ ng th i kh năng sinh l ng nh t. b o cho s t n t ả ngu n v n là lý t ố ự ồ ạ ưở ồ ấ

ấ ượ ả ố Song song v i vi c tăng v n huy đ ng, ngân hàng c n ph i tăng ch t l ộ ả ớ ệ ủ ế ạ ộ ầ ụ ụ ệ i ngân hàng M Xuyên. ử ng s ạ ộ d ng v n mà ch y u là tăng hi u qu ho t đ ng tín d ng vì tín d ng là ho t đ ng ố ụ ch y u t ủ ế ạ ỹ

- Đ i v i ho t đ ng tín d ng ạ ộ ố ớ ụ

ượ ố ớ ầ ố ơ ồ + Đ nâng cao hi u qu s d ng v n, ngân hàng c n ti p c n đ ủ tr ng r t cao. Đ ấ ỷ ọ ơ ạ ệ ả ữ ả ầ ổ ị ấ ị ố ủ ng khách hàng. ề c v i nhi u ậ ế ả ử ụ ệ ể i khách hàng vay v n ch y u c a ngân hàng là đ i t ng khách hàng h n. Hi n t ủ ế ệ ạ ố ượ ể các h s n xu t nông nghi p trong đó nông dân tr ng lúa chi m t ế ộ ả qu n tr t ố t r i ro, đ m b o đ u ra n đ nh ngân hàng c n đa d ng h n n a đ i ầ ả t ượ

ầ ụ ẽ ặ ớ + Ngân hàng c n ph i đ i m i quy trình tín d ng sao cho ch t ch , chi ti ủ ụ ậ ợ ả ổ ụ ệ ả ơ i đi vay ch đ ng đ ế ạ t t o i cho cán b tín d ng khi xét duy t cho vay; đ n gi n hóa các th t c cho ồ c ngu n ủ ộ ượ thu n l vay, xét vay và gi ườ v n ph c v k p th i nhu c u s d ng v n c a mình. ố ộ i ngân nhanh chóng đ giúp ng ả ờ ể ố ủ ầ ử ụ ụ ụ ị

+ C n ch p hành t ấ ế ề ậ ố ầ ồ ạ ộ ố ờ ế ị t các chính sách cho vay, lu t, các quy ch v ho t đ ng ngân ộ hàng, đ ng th i đ m b o thông tin chính xác, k p th i đ n Ban Giám Đ c và H i ả đ ng Qu n tr v tình hình chung c a danh m c cho vay. ồ ờ ả ị ề ủ ụ ả

ấ ủ ờ ơ ớ ể ạ ề ầ ị c v i các ngân hàng khác nh ng v n t o ra đ i nhu n. + Lãi su t cho vay c a ngân hàng trong th i gian qua cao h n so v i ngân hàng khác trên đ a bàn, ngân hàng c n đi u ch nh lãi su t cho vay sao cho có th c nh tranh đ ượ ớ ấ c l ượ ợ ỉ ẫ ạ ư ậ

con ng i luôn là y u t ế ố ấ ố ớ ườ ạ ộ ế ố ọ ộ ế ị đó quy t đ nh đ n hi u qu ị ụ ủ ộ ng ki n th c v chuyên môn nghi p v , chú tr ng nghi p v ọ ự i càng đóng m t vai trò quan tr ng, nó quy t đ nh đ n ch t l ọ ng d ch v và hình nh c a ngân hàng và t ừ ỹ ờ ầ ệ ề ụ ả ồ ồ ạ ỏ ả ẩ ộ ạ ứ ự ộ ộ ế ề ư ữ ự ữ ế ậ quan tr ng nh t quy t đ nh đ n s thành b i + Y u t ạ ế ị ế ự ế c a b t c m t ho t đ ng nào trên m i lĩnh v c. Đ i v i ho t đ ng tín d ng thì y u ạ ộ ủ ấ ứ ộ ụ ng tín i l con ng t ế ườ ạ ố ấ ượ d ng, ch t l ả ế ế ị ả ấ ượ ụ ệ ch c ng d n t tín d ng c a ngân hàng. B i v y, c n dành m t qu th i gian đ h ẫ ổ ứ ở ậ ể ướ ủ ụ ụ t p hu n, b i d ệ ọ ứ ế ồ ưỡ ấ ậ ng th o h p đ ng và văn hoá kinh doanh. Đ ng th i marketing, k năng bán hàng, th ờ ợ ỹ ươ ể ph i th c hi n tiêu chu n hoá cán b tín d ng và kiên quy t lo i b , thuyên chuy n ế ụ ệ cách đ o đ c, thi u trung th c, nh ng cán sang b ph n khác nh ng cán b y u v t b tín d ng thi u ki n th c chuyên môn nghi p v . ệ ụ ứ ế ộ ụ ế

ườ ả ộ ề ụ ụ ủ ề ấ ố ệ ư ấ ượ ạ + Th ở d ch v cũng nh ch t l ụ ị l c đ khách hàng có th góp ý, ph n ánh khi h không v a lòng. ạ ể ẩ ng xuyên m các cu c đi u tra, thăm dò ý ki n khách hàng v các s n ph m ế ng ph c v c a cán b ngân hàng; cung c p s đi n tho i liên ộ ừ ể ả ọ

ớ ủ ươ ầ l ể ở ộ ỷ ệ ấ ệ ế ỏ Trong kinh doanh ngân hàng, vi c đ ỉ ượ ụ m t t ạ ộ th tránh kh i. Ta ch có th làm th nào đ h n ch r i ro này có th ch p nh n đ ậ ể ấ c a mình. Các gi ủ ng đ u v i r i ro tín d ng là đi u không ề ấ th p nh t ế ủ ể ạ c ch không th lo i b h t r i ro trong ho t đ ng kinh doanh ể ạ ỏ ế ủ ụ i pháp h n ch r i ro tín d ng: ế ủ ể ứ ạ ả

n x u trên t ng d n , không cho nó v t l t qua con s 1%. + Ki m gi ề ữ ỷ ệ ợ ấ ư ợ ổ ượ ố

+ Nâng cao ch t l ng th m đ nh khi xét duy t cho vay. ấ ượ ệ ẩ ị

+ Nâng cao ch t l ng công tác ki m toán n i b đ i v i ho t đ ng tín d ng. ấ ượ ộ ộ ố ớ ạ ộ ụ ể

+ Phân tích khách hàng (tính cách, uy tín, năng l c tài chính, đi u ki n kinh t ự ề ệ ế xã ỏ ng án vay v n), vi c phân tích này r t quan tr ng đòi h i h i và tính kh thi c a ph ộ ươ ủ ệ ả ấ ố ọ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 46

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ộ ữ ả ạ ả ộ cán b tín d ng ph i có trình đ chuyên môn v ng vàng, nh y c m khi phân tích và ụ ti p xúc v i khách hàng. ế ớ

ộ ố ệ ặ ộ ồ ố + Phân tán vi c cho vay, không nên d n v n vào m t ho c m t s ít khách hàng, cho dù khách hàng đó kinh doanh có hi u qu . ả ệ

ạ ỗ ợ ế ậ ư ệ ầ ủ t l p qu d phòng r i i h n r i ro,… giúp ề ề ỹ ự ớ ạ ủ + Bên c nh đó cũng c n nh ng bi n pháp h tr nh : thi ữ ro, mua b o hi m cho các kho n ti n g i, ti n vay, phân chia gi ả ả h n ch đ ạ ở c r i ro đáng k trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng. ạ ộ ể ế ượ ủ ể

Thu nh p c a ngân hàng ch y u là t ủ ế ừ ạ ộ ầ ộ ị ậ ủ ụ ho t đ ng tín d ng và m t ph n nh t ướ ấ ỉ ủ ụ ự ị ạ ệ ệ ể ả ỏ ừ ạ ho t ng chung thì t c đ tăng ố ộ ng c a tín d ng vào năm 2008 ch là 30% trong khi lĩnh v c d ch v còn khá nhi u ề ụ ả ệ ụ ủ i pháp cho ho t đ ng d ch v c a ạ ộ ả ị ụ đ ng d ch v mà ngân hàng đã cung c p. Tuy nhiên theo xu h ộ tr ưở ti m năng. Do đó, đ tăng hi u qu kinh doanh c a mình, bên c nh vi c tăng hi u qu ủ ề ho t đ ng tín d ng M Xuyên c n ph i tìm các gi ả ạ ộ mình, m t lĩnh v c có ti m năng r t l n. ầ ấ ớ ỹ ề ụ ự ộ

- Đ i v i ho t đ ng d ch v ạ ộ ố ớ ị ụ

ạ ầ ụ ể ề ấ ị ấ ớ + C n đa d ng hoá các d ch v cung c p, phát tri n thêm nhi u d ch v m i, t o ụ ớ ạ ị t so v i d ch v mà các ngân hàng cung c p ho c cung c p v i ch t ấ ớ ị ụ ệ ng cao h n, thu n l ậ ợ ơ ơ i h n cho khách hàng khi có nhu c u s d ng các d ch v . ụ ấ ặ ầ ử ụ s khác bi ự l ượ ị

ẩ ứ ư ạ ạ ằ ộ +Đ y m nh ho t đ ng Marketing b ng nhi u hình th c khác nhau nh qua ế r i,…nh m thu hút khách hàng đ n ề ề ờ ơ ằ ề truy n hình, truy n thanh, báo chí, băng roll, t giao d ch v i ngân hàng. ớ ị

+ Xây d ng m t s ch ụ ộ ố ươ ề ả ươ ế ả ữ ạ ủ m i quan h t ữ ố ng hi u, qu ng bá v ho t đ ng ng trình qu ng bá th ạ ộ ệ kinh doanh c a ngân hàng, đ y m nh công tác ti p th đ n nh ng khách hàng ti m ề ị ế ẩ ố ớ t đ p, th c hi n công tác chăm sóc khách hàng đ i v i năng và gi ệ ệ ố ẹ ự t v i ngân hàng. nh ng khách hàng có m i quan h t ố ệ ố ớ ữ

ể ễ ệ ậ

ư ụ ủ ờ ơ ệ ắ ề ẩ ị ng t t v i các ngân hàng khác đ khách hàng d nh n di n nh : màu + T o s khác bi ạ ự ệ ớ s c đ c tr ng riêng c a ngân hàng đ i v i toàn b tr s làm vi c, trang ph c nhân ộ ụ ở ố ớ ủ ư ặ ắ r i,…đ u th ng nh t màu s c và logo c a ngân viên, gi y t ấ ố ấ ờ hàng đ t o n t ủ ả ể ạ ấ ượ giao d ch, n ph m, t ấ t cho khách hàng v hình nh c a ngân hàng. ố ề

ả ế ế ợ ữ ể ậ ủ ể ệ ự ầ ư ố ả ệ ả ả ọ Đ nâng cao k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng, c n k t h p gi a tăng ầ ệ v n ngày càng hi u thu nh p và gi m chi phí, vi c tăng thu nh p th hi n s đ u t ậ qu trong công tác s d ng v n, còn vi c gi m chi phí góp ph n quan tr ng vào vi c ệ ầ nâng cao l ho t đ ng kinh doanh. Đ ti t ki m chi phí c n chú ý: i nhu n t ạ ộ ệ ố ử ụ ậ ừ ạ ộ ể ế ệ ầ ợ

+ Th c hành ti ế ự ộ ộ ả ố ữ ả ỏ ạ ộ ự ế ả ả ử ụ i đa các kho n chi n i b , tránh s d ng t ki m, ch ng lãng phí t ố ệ , văn phòng ph m,…nh ng kho n chi này tuy nh nh ng lãng phí v t li u, gi y t ư ẩ ấ ờ ậ ệ n u gi m b t thì góp ph n tích c c vào vi c gi m chi phí ho t đ ng kinh doanh c a ủ ệ ầ ớ ngân hàng.

ọ ụ Ứ ụ ệ ế ạ ẩ ị ả ơ ệ ạ ộ ờ ả ậ ợ ư ế + ng d ng tin h c hi n đ i trong công tác k toán, tín d ng (th m đ nh b ng ằ máy), cũng nh trong công tác qu n lý m t cách hi u qu h n vào ho t đ ng c a ủ ộ ngân hàng. Ti n trình công tác thu n l ằ i, nhanh chóng, tránh lãng phí th i gian nh m mang l i hi u qu cao h n. ả ệ ạ ơ

ữ ử ả ạ ể ạ ả ụ ở ế ị ầ ị + C i t o, s a ch a các tr s làm vi c sao cho trang nhã đ t o tâm lý tho i mái ế t i quy t nhanh công vi c chuyên môn ệ ể ả ủ ệ ế ớ ệ và an toàn cho khách hàng khi đ n quan h giao d ch, trang b đ y đ các trang thi b m i, phù h p v i nhu c u công tác đ gi ầ ợ ị ớ mang tính chuyên nghi p cao. ệ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 47

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 48

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

CH

NG 5: K T LU N VÀ KI N NGH

ƯƠ

5.1. K t lu n ế ậ

ớ ộ ậ ử ố ạ ệ ả ả ộ ợ ồ ộ ị ả ạ ớ ạ ậ ả ủ ệ ố ưở ệ ủ ế ộ ủ ạ ượ ạ ộ ư ỹ Trong quá trình đ i m i, hi n đ i hoá và h i nh p, h th ng ngân hàng đang ệ ố ổ đ ng tr c th thách r t l n là ph i c i cách và nâng cao s c c nh tranh. Tuy nhiên, ứ ạ ấ ớ ứ ướ h n ch v qui mô, ngu n v n huy đ ng có gi ề i h n do s c nh tranh c a nhi u ự ạ ồ ạ ủ ế ề ngân hàng, n t n đ ng l n, kh năng thu h i v n ch m, ch t l ng d ch v không ồ ố ấ ượ ả ớ ụ ể ng r t l n đ n kh năng c nh tranh và phát tri n cao và không đa d ng,…đã nh h ạ ế ấ ớ c a ngân hàng. Vì th , nâng cao hi u qu kinh doanh c a toàn h th ng ngân hàng là ủ ả ể n i lo c a các cán b nhân viên c a toàn ngân hàng. Nh ng v i n l c c a toàn th ớ ỗ ự ủ ổ ữ c nh ng nhân viên ngân hàng, qua 03 năm ho t đ ng ngân hàng M Xuyên đã đ t đ k t qu sau: ả ế

- V huy đ ng v n ộ ố ề

ạ ệ Ngân hàng kinh doanh m t lo i hàng hoá r t đ c bi ộ ọ ầ ố ủ ở ữ ộ ế ố ủ ổ l ỷ ệ ồ ố c xem là y u t ế ố ồ ố ộ ể ế ề ế ặ ở ẩ ở ế ề ạ ở ớ ạ ạ ượ ệ c uy tín trong lòng ng ằ ặ ạ ề ạ ượ ụ ụ ự ạ ầ ị ố t đó là “ti n t ”, nên v n ề ệ ấ ặ quan tr ng hàng đ u trong ho t đ ng kinh doanh. Ngu n v n c a ố ủ đ ồ ạ ộ ượ ợ ngân hàng bao g m: v n ch s h u, v n huy đ ng, v n y thác, các tài s n N ả ộ ố khác. Trong đó, v n huy đ ng luôn chi m t cao trong t ng ngu n v n c a ngân ố ủ hàng. V n huy đ ng c a ngân hàng luôn tăng qua 03 năm và tăng m nh vào năm ạ ủ ế ng trình khuy n mãi đ khuy n 2007. Nguyên nhân là do ngân hàng đã có nhi u ch ươ khích khách hàng g i ti n: ti n g i có t ng ph m, ti n g i có t ng phi u mua hàng, ở ề ề t ki m có kỳ h n,…Bên c nh đó, đa d ng hoá thêm nhi u kỳ h n v i lo i ti n g i ti ạ ề i dân, v i phong h n 15 năm ho t đ ng ngân hàng đã t o đ ớ ườ ạ ộ ơ cách ph c v chuyên nghi p luôn đ c ngân hàng quan tâm nh m đ m b o s văn ả ự ả ệ minh, l ch s , chu đáo, t o đ c tâm lý g n gũi và tâm lý an toàn cho cho khách hàng ượ khi đ n giao d ch v i ngân hàng. ị ế ớ

-V s d ng v n ề ử ụ ố

ố ữ ệ ồ ơ ấ ượ ấ ố ầ ư ề ả ượ ả t. Kho n chênh l ch gi a ngân ồ c bù đ p b ng ngu n đ u đ ằ ắ t b ph c v cho kinh doanh và ế ị ụ ụ ắ + C c u v n-ngu n v n c a ngân hàng r t t ố ủ hàng nh n đ c và kho n mà ngân hàng đem đ u t ậ có sau khi ngân hàng đã mua s m các trang thi v n t ố ự thu nh p sau khi tr các chi phí h p lý trong ho t đ ng c a mình. ạ ộ ợ ậ ừ ủ

ỹ ạ ế ề ạ ộ ụ ủ ế + Ở ử ụ ế ủ ạ ộ ổ ố ủ ậ ừ ố lãi chi m t ỷ ọ ủ i kinh doanh, đa d ng hoá các hình th c cho vay, đ i t ạ ạ ướ ừ ứ ố ượ ẫ ế ổ ố ắ ế ạ ỹ ữ ng s n xu t hay d ạ ủ ụ t thì h m i có nhu c u vay v n đ tăng c ầ ầ ế ệ ả ể ọ ớ ể ữ ắ ủ ớ ự ợ ố ệ ườ ề ầ ộ ượ ề ủ ặ ồ ả ự ạ ngân hàng M Xuyên do còn h n ch v qui mô ho t đ ng, nên ho t đ ng s d ng v n c a ngân hàng ch y u là ho t đ ng tín d ng. Trong 03 năm qua, ộ tr ng cao trong t ng doanh thu c a ngân hàng. Qua t tr ng thu nh p t ỷ ọ ở 03 năm thì doanh s cho vay c a ngân hàng không ng ng tăng lên do ngân hàng m r ng m ng l ng cho vay. ộ tr ng cao trong t ng doanh s cho vay Trong đó, cho vay ng n h n v n chi m t ỷ ọ ạ ắ (ng n h n 70%, trung h n 30%). Vay ng n h n chi m t tr ng cao là do đa s khách ạ ỷ ọ ắ ố i s n xu t nông nghi p, ch y u vào hàng c a ngân hàng M Xuyên là nh ng ng ấ ườ ả ủ ế ự mùa v hay g n t ấ ườ ố ạ tr hàng hoá bán. Do đó, đ đáp ng nhu c u v n t m th i h th ng vay ng n h n. ứ ờ ọ ườ ố ạ ầ Cùng v i s gia tăng c a doanh s cho vay thì doanh s thu n cũng tăng lên. Doanh ợ ố ạ ộ i dân có đi u ki n thu n l i trong ho t đ ng s thu n tăng lên m t ph n do ng ậ ợ ố i cho cán s n xu t kinh doanh: lúa trúng mùa, bán đ ạ ả ậ i h n. M t khác, không th ph nh n b tín d ng trong vi c thu h i các kho n n t ệ ộ ng xuyên năng l c c a các cán b tín d ng đã th c hi n t ị ộ ạ ỏ đôn đ c, ki m tra vi c s d ng v n theo đúng m c đích đã vay, đ ng th i lo i b c giá,…đi u này đã t o thu n l ậ ợ ể ợ ớ ạ ườ ệ ố ờ t công tác th m đ nh, th ẩ ụ ấ ụ ự ủ ể ố ụ ệ ử ụ ồ ố

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 49

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

ượ ả ớ ữ ở ộ ồ ợ ả ạ ớ ủ ố ự ợ ụ đó cũng phát sinh nh ng kho n n quá h n mà khách hàng không có kh ữ ả ạ ợ c uy tín v i ngân hàng trong nh ng kho n vay d n các khách hàng không t o đ ầ tr c nên đã giúp gi m b t r i ro v vi c thu h i n . Ngân hàng m r ng qui mô ướ ề ệ ho t đ ng tín d ng, doanh s cho vay tăng lên nên d n cho vay cũng tăng qua các ạ ộ năm, t ả ừ năng chi tr tăng. ả

ệ ạ ộ ỉ ề ả ỹ ướ ơ ạ ạ ộ i kinh doanh Qua vi c phân tích, đánh giá các ch tiêu, nhìn chung tình hình ho t đ ng kinh ụ ể i hi u qu cao. C th , ệ ủ c, chi phí ho t đ ng qua các năm có tăng các huy n th và ệ ủ ế ở ị i nhu n ròng hàng năm v n tăng. doanh c a ngân hàng M Xuyên qua 03 năm đ u mang l doanh thu năm sau luôn cao h n năm tr nh ng ch y u là do ngân hàng m r ng m ng l ạ ở ộ ư v n th p h n t c đ tăng c a doanh thu nên l ợ ẫ ơ ố ộ ướ ậ ủ ấ ẫ

5.2. Ki n ngh ế ị

- Đ i v i ho t đ ng chung c a ngân hàng ạ ộ ố ớ ủ

ẩ ắ ặ ư ươ ự ẩ ạ ủ ộ ố ề ệ ủ + T ng b c chu n hoá mô hình, màu s c đ c tr ng riêng c a ngân hàng đ i ố ừ ướ s làm vi c: đ y m nh marketing, xây d ng m t s ch ng trình v i toàn b tr ộ ụ ở ớ qu ng bá v ho t đ ng c a ngân hàng, coi tr ng công tác tuyên truy n thông tin ti p ế ọ ạ ộ ả ề t và nh n d ng v hình nh c a ngân hàng. i bi th đ m i ng ả ế ị ể ọ ườ ủ ề ậ ạ

ự ấ ề ể ệ ơ ở ả ế ạ ị ố ộ ử ạ ộ ằ ẩ ể ạ + Xây d ng c s làm vi c sao cho đ ng nh t v ki u dáng, trang nhã đ t o ồ ị tâm lý g n gũi và t o c m giác an toàn cho khách hàng khi đ n giao d ch. Trang b ầ đ y đ thi t b ph c v trong quá trình ho t đ ng nh m đ y nhanh t c đ x lý công ế ị ụ ụ ầ ủ vi c đ không gây phi n lòng cho khách hàng. ề ệ ể

+ Th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí theo tinh th n c a ngh quy t đ ra. ự ế ầ ủ ế ề ệ ố ị

ề ộ ộ

ệ ố + V nhân s : c n có chính sách tuy n d ng, đãi ng các cán b -công nhân ự ầ ụ ể ệ c ngân hàng đào t o có kinh nghi m viên h p lý, tránh tình tr ng m t s cán b đ ạ ộ ượ ộ ố ạ ợ ng đ i v i nh ng chuy n sang các đ n v khác làm vi c. Th c hi n thi đua, khen th ữ ệ ố ớ ưở ự ệ ị ơ cán b hoàn thành t ữ t công vi c, có hình th c x lý, k lu t k p th i đ i v i nh ng ứ ử ờ ố ớ ỷ ậ ị cán b không có trách nhi m cao trong công vi c. ệ ể ộ ộ ệ

- Đ i v i huy đ ng v n ố ớ ộ ố

+ Đa d ng hoá các lo i kỳ h n cho lo i ti n g i có kỳ h n. ạ ạ ề ạ ạ ạ ở

ữ ứ ố m c lãi su t c nh tranh đ tránh tình tr ng khách hàng rút v n ấ ạ ể ạ + C g ng gi ố ắ sang các ngân hàng khác.

i ngân hàng ở ạ ư ề ớ ầ i v n c a ngân hàng thì đ ng m c u đãi h n. nh vay l + C n có chính sách u đãi v i nh ng khách hàng có ti n g i t ữ c h ượ ưở ạ ố ủ ứ ư ơ ư

ườ ươ ậ ộ ở + C n t o l p thêm b ph n Marketing, th ố ng xuyên m các ch ị ầ ạ ậ ằ ỗ ế ồ ng trình khuy n mãi nh m thu hút khách hàng có ngu n v n nhàn r i đ n giao d ch v i ngân ớ ế hàng.

- Đ i v i ho t đ ng tín d ng ạ ộ ố ớ ụ

t đ ề c nh ng khách hàng nào có quan h vay đó + Thông qua cu c đi u tra đ bi ộ ư ữ ệ ố ớ ệ ể ế ượ v n v i ngân hàng, khách hàng nào ch a có quan h vay v n v i ngân hàng đ t ể ừ ố xác đ nh khách hàng truy n th ng, khách hàng ti m năng. ớ ị ề ề ố

ố ớ + X p lo i khách hàng theo m c đ r i ro, đ có chính sách u đãi đ i v i ộ ủ ư ế ể ạ khách hàng quen thu c, có uy tính đ i v i ngân hàng. ộ ứ ố ớ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 50

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

+ Th ấ ậ ệ ộ ử ộ ẩ ằ ố ng t ng xuyên t p hu n, nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v cho các ụ cán b tín d ng, nhân viên trong ngân hàng nh m đ y nhanh t c đ x lý h s , t o ồ ơ ạ ộ n t ấ ượ ườ ụ t v i khách hàng. ố ớ

ầ ố ớ ợ ệ ể ạ ợ cách gi + C n đ a ra nhi u bi n pháp x lý đ i v i n quá h n, n khó đòi đ có ử ề i quy t k p th i n u chúng x y ra. ờ ế ả ư ế ị ả

ủ ụ + K thu t nghi p v ph i b o đ m an toàn, nhanh chóng, chính xác, th t c ả ả ụ ệ ả ậ ỹ

vay ng n g n và phù h p v i khách hàng. ắ ớ ọ ợ

ộ + Phát huy hi u qu ho t đ ng trong giao ti p, c ng c m i quan hê c ng ạ ộ ố ố ủ ệ ế ả

đ ng, h tr các ho t đ ng xã h i; xây d ng chi n l ồ ạ ộ ỗ ợ ế ượ ự ộ ạ ơ c khách hàng linh ho t h n

nh m tìm hi u chính xác mong mu n c a h t đó tìm bi n pháp th a mãn t t nh t. ố ủ ọ ừ ể ằ ệ ỏ ố ấ

- Đ i v i ho t đ ng d ch v ạ ộ ố ớ ị ụ

+ C n ph i m r ng thêm các hình th c d ch v nh là: nh n ti n g i và tr ầ ở ộ ề ả ậ ở ứ ị ể ụ ể ư ứ ng. ti n t n nhà (có thu phí nh ng ở ứ tu i ho c nh ng khách hàng mu n tránh r i ro khi mang ti n đi trên đ ố ả ư m c th p) đ có th đáp ng cho khách hàng cao ề ề ậ ổ ấ ủ ườ ữ ặ

ạ ạ ị ụ ớ ế ớ ứ ầ ạ ạ ị i tiêu dùng nh : tr l ệ + Đa d ng hoá các lo i hình d ch v , liên k t v i các ngân hàng, doanh nghi p i cho ề ở ụ ằ ả ng qua tài kho n, phát hành th đa năng có th rút ti n c,… đ đ a ra các lo i hình d ch v m i nh m đáp ng nhu c u, t o s ti n l ể ư ng ư ả ươ ườ nhi u máy ATM c a các ngân hàng khác, thu h c ủ ề ự ệ ợ ể c phí đi n tho i, đi n n ệ ướ ộ ướ ẻ ệ ạ

5.3. H n ch c a đ tài ế ủ ề ạ

i đ c th y đ Đ tài giúp ng ấ ề ữ ượ ườ ọ ậ ợ ng phát tri n c a ngân hàng trong th i gian s p t ể ủ ượ ặ ờ ạ ộ c. Cùng v i nh ng đ xu t m t s gi ề c nh ng thu n l ắ ớ ờ ả ữ ể ữ ấ ớ ủ ả ủ ế ượ ệ ự ễ ứ ự ể i và khó khăn cũng nh đ nh ư ị ạ ế i k t i. Giúp ngân hàng nhìn l h ướ c và ch a làm qu c a quá trình ho t đ ng trong th i gian qua, c nh ng m t làm đ ư ả ủ ạ đ i pháp đ nâng cao hi u qu c a các ho t ộ ố ả ả ủ ệ ượ đ ng chính c a ngân hàng, góp ph n làm tăng hi u qu kinh doanh c a toàn ngân hàng, ầ ộ ngân hàng có th xem xét, ng d ng vào th c ti n xây d ng chi n l c kinh doang cho ụ mình.

ể ề ệ ạ ệ ệ ự ơ ở ự ố ắ ươ Tuy đã có nhi u c g ng trong vi c tìm hi u nh ng c s lý thuy t và c s ề ả ễ

ề ữ ư ế ề ỹ ặ ữ ề ế ơ ượ ư ụ ế ậ ậ ụ ể ự ộ ạ ữ ủ ế ể ơ ở ạ ự ự ứ ỉ ẹ ế ạ ộ ứ ả ư ủ ủ ế ế ự ề ậ ư ự ả ị ạ ế ề ả ụ ớ ơ ở ữ ng m i, làm n n t ng cho vi c th c hi n đ tài “Đánh th c ti n v ngân hàng th ề giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên”, ạ ộ ạ nh ng đ tài tuy t đ i không tránh kh i nh ng sai sót. Đ tài còn mang n ng tính lý ỏ ệ ố thuy t h n là tính th c t c ch y u theo các ngu n tin , nh ng d li u thu th p đ ồ ữ ệ ự ế c vào ngân hàng và trên m ng Internet nên đ tin c y ch a cao. Đ áp d ng đ t ượ ạ ừ c này t ph i l p ra nh ng k ho ch c th d a trên c s chi n l c n thi th c t ả ậ ế ượ ế ự ế ầ ứ ở và có th ch nh s a, b xung thêm trong quá trình th c hi n. Ph m vi nghiên c u ệ ổ ử ể ư đ tài còn h p, ch m i nghiên c u m t s lĩnh v c ho t đ ng ch y u ch ch a ạ ộ ộ ố ỉ ớ ề phân tích h t các ho t đ ng c a ngân hàng, cũng nh ch a đ c p đ n kh năng ư ớ thanh kho n và các chính sách qu n tr nhân s . Đ ng th i, ch a có s so sánh v i ả ờ ồ c v trí c nh tranh c a ngân hàng trong toàn h th ng, các ngân hàng khác đ th y đ ể ấ ượ ị ủ ệ ố c kh năng thanh kho n và n u có đi u ki n nghiên c u ti p theo nên cho th y đ ả ượ ấ ế ứ ệ có s cho sánh v i các ngân hàng khác, b i s t n t ộ ấ i c a ngân hàng ph thu c r t ở ự ồ ạ ủ nhi u vào hai v n đ này. ự ề ề ấ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 51

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 52

Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh t i ngân hàng TMCPNT M Xuyên ạ ộ ạ ỹ

Tài li u tham kh o

--0--

1. Nguy n Minh Ki u. 2005. Nghi p v ngân hàng. TP HCM. NXB Th ng Kê ệ ụ ề ễ ố

ị ạ ả ươ ầ ư ọ ng m i. NXB Tài Chính Hà N i ệ ệ ạ ố

ế 2. Lê Văn T . 2005. Qu n tr ngân hàng th ộ 3. Tr n Ng c Th . 2005. Tài chính doanh nghi p hi n đ i. NXB Th ng Kê ơ 4. Ngân hàng M Xuyên cung c p ấ ỹ - Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh qua 3 năm 2005-2007 ạ ộ - B ng cân đ i k toán qua 3 năm 2005-2007 ả ộ ố ậ ướ ề c Tân. 2006. Phân tích c c u và hi u qu s d ng v n ả ố ế 5. M t s lu n văn và chuyên đ các khóa tr ướ - Nguy n Ph ễ ố ở ngân ả ử ụ t nghi p C nhân tài chính doanh c: ơ ấ ề ố ệ ệ ử ỹ ệ hàng TMCP nông thôn M Xuyên. Chuyên đ t , Đ i h c An Giang. nghi p. Khoa kinh t ế ạ ọ ọ ễ ệ ả - Nguy n Tr ng Phúc. 2007. Phân tích hi u qu ho t đ ng tín d ng doanh ụ t nghi p C nhân tài ử ạ ộ ề ố ệ ệ ạ nghi p t chính doanh nghi p. Khoa kinh t , Đ i h c An Giang. ả ụ ệ ạ i ngân hàng TMCP t nghi p C nhân tài chính doanh nghi p. Khoa i ngân hàng TMCP nông thôn M Xuyên. Chuyên đ t ỹ ế ạ ọ - Lý Th L Xuân. 2007. Phân tích hi u qu tín d ng t ề ố ử ệ ệ ỹ ế ạ ọ ủ ỹ ệ ị ệ nông thôn M Xuyên. Chuyên đ t kinh t , Đ i h c An Giang. 6. Website c a ngân hàng M Xuyên: mxbank.com.vn 7. M t s tài li u có liên quan khác. ộ ố ệ

SVTH: Nguy n Th Ng c Mai_5KD ễ ọ ị Trang : 53

Ph L c ụ ụ

1. C c u ngu n v n c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ồ ố ủ ơ ấ ỹ

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007

% % % S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề So sánh 06/05 % S ti n ố ề So sánh 07/06 % S ti n ố ề

Ch tiêu ỉ

1.V n CSH ố

ề ệ

34.194 24.750 9.444 15,04 10,89 4,15 82.271 70.000 12.271 18,38 15,64 2,74 554.165 500.000 54.165 35,18 31,74 3,44 48.077 45.250 2.827 140,60 182,83 29,93 471.894 430.000 41.894 573,58 614,29 341,41 a. V n đi u l ố b. V n khác ố 2.V n huy đ ng ố ộ 177.698 78,15 335.920 75,06 953.475 60,53 158.222 89,04 617.555 183,84 a. Th tr ng 1 ị ườ 103.839 45,67 169.444 37,86 328.715 20,87 65.605 63,18 159.271 94,00 ng 2 b. Th tr

ị ườ 3. V n u thác ố ỷ 4. Tài s n n khác ả ợ T ng ngu n v n ồ ố ổ 73.859 12.400 3.083 227.375 32,48 5,45 1,36 100 166.476 20.400 8.958 447.549 37,20 4,56 2,00 100 624.760 44.720 22.796 1.575.156 39,66 2,84 1,45 100 92.617 8.000 5.875 220.174 125,40 64,52 190,56 96,83 458.284 24.320 13.838 1.127.607 275,29 119,22 154,48 251,95

2. Thu nh p c a ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ậ ủ ỹ

i

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

So sánh 06/05

So sánh 07/06

S ố

%

%

%

%

%

Ch tiêu ỉ

S ti n ố ề

S ti n ố ề

S ti n ố ề

S ti n ố ề

ti n ề

1. Lãi cho vay

28.786

96,55

47.370

97,29

123.894

83,08

18.584

64,56

76.524

161,55

778

342

1,15

23.488

15,75

436

127,49

22.710

2919,02

1,60

2. Lãi ti n g i ề ử

48

34

0,11

653

0,44

14

41,18

605

1260,42

0,10

3. Góp v n mua CP ố

4. Thu khác v HĐTD

180

233

0,78

0

0

-53

-22,75

-180

-100,00

0,37

T ng thu t

lãi

29.395

98,59

48.376

99,36

148.035

99,26

18.981

64,57

99.659

206,01

10

0

0

74

0,05

64

640,00

10

0

0,02

1. Nghi p v b o lãnh ệ ụ ả

85

87

0,29

215

0,14

-2,30

130

152,94

-2

0,17

2. D ch v thanh toán ụ

1

1

0

0

0,0034

0,0034

2

0,0013

1

100,00

3. D ch v ngân qu ụ

304

0,20

247

0,83

131

-116

-46,96

173

132,06

0,27

4. D ch v chuy n ti n ề

5. Đ i lý b o hi m

85

0

0

502

0,34

85

0

417

490,59

0,17

6. Thu khác

0

85

0,29

0

0

-85

-100

0

0,00

0

1,41

-23

-5,48

785

251,60

T ng thu ngoài lãi

420

312

0,64

1.097

0,74

100

T ng thu nh p

29.815

48.688

100

149.132

100

18.958

63,59

100.444

457,61

ii

3. Chi phí ngân hàng M Xuyên 2005-2007 ỹ

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 So sánh 06/05 So sánh 07/06

% % Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ Số ti nề

iii

8.099 36,92 14.373 41,77 53.596 67,80 6.274 77,47 39.223 272,89 1. Lãi ti n g i ở ề

6675 30,43 8.920 25,92 4.044 5,12 2.245 33,63 -4876 -54,66 2. Lãi ti n vay ề

T ng chi phí tr lãi 14.774 67,35 23.293 67,69 57.640 72,91 8.519 57,66 34.347 147,46 ổ ả

1. Chi v ho t đ ng d ch v 42 0,19 61 0,18 3.313 4,19 19 45,24 3.252 5.331,15 ạ ộ ề ị ụ

2. Chi v ho t đ ng khác 503 2,29 773 2,25 986 1,25 270 53,68 213 27,55 ạ ộ ề

3. Chi n p thu , phí và l phí 7 0,03 5 0,01 42 0,05 -2 -28,57 37 740,00 ế ộ ệ

6.062 27,64 9.077 26,38 11.956 15,12 3.015 49,74 2.879 31,72 4. Chi đi u hành ề

403 1,84 1.017 2,96 4.717 5,97 614 152,36 3.700 363,82 5. Chi d phòng ự

144 0,66 187 0,54 399 0,50 43 29,86 212 113,37 6. Chi b o hi m ti n g i ở ể ề ả

T ng chi phí ngoài lãi 7.161 32,65 11.120 32,31 21.413 27,09 3.959 55,29 10.293 92,56 ổ

T ng chi phí 21.935 100 34.413 100 79.053 100 12.478 56,89 44.640 129,72 ổ

iv