Khoa Du Khí
Nguyn Văn Hanh 1 Lc Hóa Du
K47
MC LC
LI M ĐẦU
CHƯƠNG 1: TNG QUAN
1.1 Tng quan v ăn mòn kim loi và cht c chế ăn mòn kim loi
1.1.1 Ăn mòn kim loi và bo v kim loi
1.1.1.1 Vn đề ăn mòn
1.1.1.2 Các bin pháp bo v kim loi
1.1.2 Cht c chế ăn mòn và phm vi s dng
1.1.2.1 Phân loi cht c chế
1.1.2.2 Các cht c chế ăn mòn azometin
1.1.2.3 Yêu cu ca cht c chế
1.1.2.4 Phm vi s dng cht c chế ăn mòn
1.1.3 Cơ chế c chế ăn mòn
1.1.4 Phuong pháp nghiên cu cht c chế ăn mòn kim loi
1.1.4.1 Đơn v đo hiu qu tác dng cht c chế
1.1.4.2 Các phương pháp nghiên cu
1.2 Phương pháp tng hp cht c chế ăn mòn azometin
1.2.1 Tng hp bng phn ng kh hóa các amit thế
1.2.2 Tng hp bng các hp cht thơm có nhóm metyl hot động thế vào liên
kết N=N trong các hp cht azo
1.2.3 T hp cht thơm có nhóm metylen hot động và hp cht nitrozo
1.2.4 Tng hp bng phn ng gia andehit thơm và hp cht nitro thơm
1.2.5 Tng hp bng ngưng t các hp cht nitro béo, thơm béo có nhóm
metylen hot động vi nitrozoaren vi xúc tác là NaOH hoc NaCN
1.2.6 Tng hp t nitrozoaren và α-hetarylxetonitrin khi có mt kim
Khoa Du Khí
Nguyn Văn Hanh 2 Lc Hóa Du
K47
1.2.7 Bng các d vòng nitơ có nhóm metyl hot động và các nitrozoaren
1.2.8 Tng hp bng phn ng gia andehit và amin bc mt
1.3 Cu trúc và ph ca azometin
1.3.1 Cu trúc đin t, đồng phân hình hc và tính bazơ ca azometin
1.3.2 Ph ca azometin
1.3.2.1 Ph hng ngoi
1.3.2.2 Ph cng hưởng t ht nhân
1.3.2.3 Ph khi lượng
CHƯƠNG 2: THC NGHIM
2.1 Tng hp các cht c chế ăn mòn azometin
2.1.1 Tng hp Benzylidenanilin
2.1.2 Tng hp Benzyliden-ρ-nitroanilin
2.1.3 Tng hp Benzylidenantranilic
2.1.4 Tng hp p-dimetylaminobenzylindenanilin
2.1.5 Tng hp p-dimetylaminobenzylinden-p-nitroanilin
2.1.6 Tng hp Furfuryliden-p-nitroanilin
2.1.7 Tng hp Furfurylidenantranilic
2.1.8 Tng hp Vanililidenanilin
2.1.9 Tng hp Vanililiden-p-nitroanilin
2.1.10 Tng hp Salixilidenanilin
2.2 Kho sát tính c chế ăn mòn kim la ca các azometin tng hp được
2.2.1 Kho sát kh năng c chế ăn mòn thép CT-3 ca các azometin trong môi
trường axit HCl 2M
2.2.2 Kho sát kh năng c chế ăn mòn thép CT-3 trong môi trường hn hp
HCl 2M + NaCl 3%
2.2.3 Kho sát nh hưởng ca nng độ cht c chế đến hiu qu c chế
Khoa Du Khí
Nguyn Văn Hanh 3 Lc Hóa Du
K47
2.2.4 Kho sát kh năng c chế ăn mòn nhôm ca các azometin trong môi
trường axit HCl 2M
2.2.5 Kho sát kh năng c chế ăn mòn nhôm ca các azometin trong môi
trường HCl 2M + NaCl 3%
2.2.6 Kho sát kh năng c chế ăn mòn đồng trong môi trường HCl + NaCl
CHƯƠNG 3: KT QU VÀ THO LUN
3.1 V tng hp mt s cht c chế azometin
3.2 V tính c chế ăn mòn kim loi ca các azometin tng hp được
3.2.1 Kh năng c chế ăn mòn thép CT-3 trong môi trường HCl 2M
3.2.2 Kh năng c chế ăn mòn thép CT-3 trong môi trường HCl + NaCl
3.2.3 V nh hưởng ca nng độ cht c chế đến hiu qu c chế
3.2.4 Kh năng c chế ăn mòn nhôm trong môi trường HCl
3.2.5 Kh năng c chế ăn mòn nhôm trong môi trường HCl + NaCl
3.2.6 Kh năng c chế ăn mòn đồng trong môi trường HCl + NaCl
KT LUN
TÀI LIU THAM KHO
PH LC
Khoa Du Khí
Nguyn Văn Hanh 4 Lc Hóa Du
K47
LI M ĐẦU
Ăn mòn kim loi là hin tượng phá hy kim loi dưới tác dng ca nhng
tác nhân ăn mòn như: không khí, hóa cht và đin hóa. S ăn mòn không
nhng gây tn tht kim loi, làm gim độ chính xác và hng máy móc mà
còn gây tn tht ln v mt kinh tế trong mi ngành sn xut ca nn kinh tế
quc dân.
Trong ngành khai thác và chế biến du khí, vn đề ăn mòn và bo v kim
loi là mt vn đề có tm quan trng rt ln, nó được coi là mt trong nhng
nhim v hàng đầu trong quá trình sn xut. Đã có nhiu bin pháp phòng
chng ăn mòn kim loi được áp dng, mt trong nhng bin pháp thun tin
và hiu qu là s dng cht c chế ăn mòn kim loi. Nhiu cht c chế ăn
mòn kim loi đã được s dng để bo v các đường ng dn du, các thiết b
khai thác, chế biến và tn cha du khi. Hin nay các cht c chế ăn mòn
mi cũng đã được đưa vào s dng để nâng cao tác dng bo v và gim giá
thành chi phí.
Vic nghiên cu tng hp và đưa vào s dng nhng cht c chế mi có kh
năng c chế ăn mòn cao, giá thành thp nhm nâng cao tác dng bo v
hiu qu kinh tế trong quá trình khai thác, chế biến du khí nước ta cũng
rt được quan tâm. Chình vì vy mc đích ca bn lun văn này là “nghiên
cu tng hp và ng dng mt s cht c chế ăn mòn azometin trong khai
thác, chế biến du khí”.
Khoa Du Khí
Nguyn Văn Hanh 5 Lc Hóa Du
K47
CHUƠNG 1
TNG QUAN
1.1 Tng quan v ăn mòn kim loi và cht c chế ăn mòn kim loi.
1.1.1 Ăn mòn kim loi và bo v kim loi
1.1.1.1 Vn đề ăn mòn
Kim loi và hp kim là nhng vt liu quan trng có nhng tính cht cơ
đặc bit, được s dng làm vt liu chính trong chế to máy móc, thiết b,
nhà xưởng, cu cng… mà không có vt liu nào khác thay thế hoàn toàn
được. Tuy nhiên hn chế ca kim loi và hp kim là khi làm vic trong các môi
trường như: không khí, khí hu, môi trường có tính axit, bazơ, môi trường nước
bin… kim loi có th b ăn mòn.
Vic gim thiu và tiến ti ngăn chn s ăn mòn kim loi hin nay có ý
nghĩa rt quan trng vì s tn hi kinh tế do ăn mòn gây ra là rt ln, giá tr tn
tht do ăn mòn hàng năm trên thế gii có th lên ti hàng t đô la. mt s
nước đang phát trin do còn nhiu hn chế trong bo v ăn mòn kim loi, nên
có ti 30 ÷ 40% sn lượng thép sn xut ra là để b sung cho s mt mát kim
loi do b ăn mòn.
S ăn mòn không nhng gây ra tn tht v kim loi mà còn làm gim
tui th, độ bn, độ chính xác ca máy móc, thiết b. Đặc bit nó còn có th
gây nguy him cho người vn hành. Chính vì vy vic s dng các bin pháp
bo v kim loi để chng li s ăn mòn là điu bt buc.
1.1.1.2 Các bin pháp bo v kim loi
Tùy theo bn cht ca các quá trình ăn mòn mà ta có th có nhng
phương pháp bo v ăn mòn khác nhau như: phương pháp đin hóa, phương
pháp hóa hc, phương pháp cách ly kim loi khi môi trường ăn mòn, phương
pháp chế to các kim loi và hp kim chng chu ăn mòn.