Luận văn: Nghiên cứu ứng dụng PLC và phần mềm WINCC để điều khiển và giám sát vận hành trạm biến áp 110kV
lượt xem 86
download
Phần mềm WinCC của Siemens là một phần mềm chuyên dụng để xây dựng giao diện điều khiển HMI (Human Machine Interface) cũng như phục vụ việc xử lý và lưu trữ dữ liệu trong một hệ thống SCADA (Supervisory Control And Data Aquisition) thuộc chuyên ngành tự động hóa.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Nghiên cứu ứng dụng PLC và phần mềm WINCC để điều khiển và giám sát vận hành trạm biến áp 110kV
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG PH M VĂN TƯ NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. ĐOÀN ANH TU N NGHIÊN C U NG D NG PLC VÀ PH N M M Ph n bi n 1: PGS TS. ĐINH THÀNH VI T WINCC Đ ĐI U KHI N VÀ GIÁM SÁT Ph n bi n 2: GS TSKH. TR N ĐÌNH LONG V N HÀNH TR M BI N ÁP 110KV Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Chuyên ngành: M ng và H th ng ñi n Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 11 tháng 6 năm 2011. Mã s : 60.52.50 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng – Năm 2011 - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- 3 4 Nghiên c u các TBA 110kV trong h th ng ñi n Vi t Nam M Đ U 3.2. Ph m vi nghiên c u 1. LÝ DO CH N Đ TÀI Nghiên c u trên mô hình do tác gi xây d ng theo m t TBA Trong h th ng ñi n v n còn s lư ng l n các TBA v n hành ñi n hình t i ñ a phương. theo phương th c truy n th ng. Đ nhanh chóng ng d ng nh ng T k t qu ñ t ñư c tác gi ñ xu t m r ng áp d ng các TBA ti n b khoa h c và k thu t vào t ñ ng hoá TBA nh m ñơn gi n khác trong h th ng ñi n Vi t Nam. các thao tác, nâng cao tính an toàn, tin c y trong qu n lý v n hành 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U c n thi t l p ñ t h th ng ñi u khi n b ng máy tính nhưng v n duy trì Nghiên c u công ngh c a m t s TBA trong HTĐ Vi t Nam Nghiên c u trên mô hình s d ng ph n m m Scada WinCC và h th ng b o v hi n h u nh m tránh lãng phí, nâng cao hi u qu ñ u thi t b ñi u khi n l p trình PLC S7-300. tư b ng vi c s d ng thi t b x lý trung tâm b sung vào h th ng 5. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TÍNH TH C TI N C A TBA. Đ TÀI Hi n nay m t s TBA ñã s d ng công ngh ñi u khi n b ng Đ tài xây d ng ñư c chương trình ñi u khi n TBA 110kV máy tính, nhưng vì lý do v b n quy n c a các hãng cung c p công b ng máy tính s d ng WinCC và PLC. ngh ñã gây khó khăn cho công tác v n hành b o dư ng, s a ch a Mô hình dùng làm tài li u gi ng d y cho sinh viên và ñ i ngũ khi có s c , cũng như công tác ñào t o và b i hu n ñ i ngũ nhân nhân viên v n hành TBA theo công ngh t ñ ng hoá. viên v n hành TBA. Kh năng truy n thông gi a WinCC và PLC r t m nh kh c Xu t phát t th c t gi ng d y c a b n thân, qua th i gian h c ph c như c ñi m c a thi t b ñi n t b nhi u cao. t p và nghiên c u tác gi ch n ñ tài “Nghiên c u ng d ng PLC và 6. C U TRÚC C A LU N VĂN ph n m m WinCC ñ ñi u khi n và giám sát v n hành tr m bi n áp Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và ki n ngh , danh m c tài li u 110kV” làm ñ tài cho lu n văn c a mình. tham kh o và các ph l c, n i dung chính c a lu n văn chia thành 4 2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U chương: L y k t qu nghiên c u ñ làm tài li u gi ng d y cho sinh viên Chương 1: T ng quan v các v n ñ ñi u khi n TBA 110kV chuyên ngành ñi n và b sung vào ngu n tài li u hu n luy n cho ñ i trong h th ng ñi n Vi t Nam ngũ nhân viên v n hành TBA theo công ngh t ñ ng hoá. Qua ñó ñ Chương 2: Nghiên c u ph n m m Scada WinCC và thi t b xu t nh ng gi i pháp c i t o và nâng c p các TBA s d ng công ñi u khi n l p trình PLC ngh cũ l c h u. Chương 3: Xây d ng, l p ñ t mô hình ñi u khi n và giám sát 3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U v n hành TBA 110kV dùng WinCC 6.0 và PLC S7-300 3.1. Đ i tư ng nghiên c u
- 5 6 Chương 4: K t qu v n hành mô hình ñi u khi n và giám sát 1.2.5. Thu th p d li u thông s v n hành các thi t b trong TBA v n hành TBA 110kV dùng WinCC 6.0 và PLC S7-300 110kV CHƯƠNG 1 1.3. HI N TR NG H TH NG ĐI U KHI N VÀ GIÁM T NG QUAN V CÁC V N Đ ĐI U KHI N SÁT V N HÀNH T I CÁC TBA 110kV TR M BI N ÁP 110kV TRONG H TH NG 1.3.1. Hi n tr ng v thi t b ñóng, c t t i các TBA 110kV ĐI N VI T NAM Các máy c t, do cách ly s d ng công ngh ñi n ñ i có th 1.1. CÔNG TÁC ĐI U Đ H TH NG ĐI N ñi u khi n b ng máy tính. Tuy nhiên h th ng ñi u khi n v n còn s 1.1.1. Phân c p ñi u khi n và v n hành d ng công ngh ñi u khi n truy n th ng, l c h u, ñ tin c y không Qu n lý ñi u khi n và v n hành h th ng ñi n Vi t Nam ñư c cao. chia thành 3 c p: M t s h th ng t ñ ng hoá ñã l p ñ t t i Vi t Nam, nhưng vì - Đi u ñ h th ng ñi n Qu c gia (A0), lý do b n quy n nên vi c làm ch công ngh còn nhi u khó khăn. - Đi u ñ h th ng ñi n mi n (A1, A2, A3), 1.3.2. Hi n tr ng v ñi u khi n và giám sát v n hành t i các TBA - Đi u ñ lư i ñi n phân ph i. 110kV M i m t c p ñi u ñ có ngư i ñ ng ñ u và ch u s ch huy c a 1.3.2.1. T ng quan c p trên qu n lý tr c ti p. [1] a) H th ng ñi u khi n: 1.1.2. B ph n gián ti p ñ n công tác v n hành Đa s v n s d ng các khoá ñi u khi n trên t , xem hình 1.3 1.1.3. Các hình th c truy n tin dùng trong các TBA 110kV ph c v ñi u khi n và giám sát v n hành Ch y u là s d ng ñi n tho i, máy tính chưa ñư c s d ng ñ giám sát và thu th p d li u. 1.2. THAO TÁC ĐI U KHI N VÀ GIÁM SÁT V N HÀNH CÁC THI T B ĐI N TRONG TBA 110kV 1.2.1. Thao tác máy c t, (MC) 1.2.2. Thao tác dao cách ly, (DCL) 1.2.3. V n hành máy bi n áp, (MBA) Hình 1.3. H th ng ñi u khi n t i các TBA 110kV 1.2.4. Thao tác ñư ng dây t i ñi n b) H th ng b o v rơle:
- 7 8 Ch c năng b o v ñư c th c hi n b i các rơle b o v thu c th c) H th ng thông tin trong tr m h cũ ho c th h m i, các rơle th h m i có th k t n i m ng và ñi u khi n, xem hình 1.4. 1.4. CÔNG NGH T Đ NG HOÁ TBA ĐÃ VÀ ĐANG ĐƯ C Đ U TƯ T I M T S TBA 110kV TRONG HTĐ VI T NAM 1.4.1. T ng quan Vi c áp d ng h th ng ñi u khi n b ng máy tính trong tr m ñã gi m s lư ng thi t b ñi u khi n và b o v , s lư ng dây n i, gi m chi phí l p ñ t, thí nghi m,v.v.v ñ c bi t gi m s c do thao tác Hình 1.4. T rơle b o v trong các TBA 110kV nh m, ti n t i gi m s lư ng ngư i tr c và m c tiêu là xây d ng các c) H th ng ño lư ng và giám sát: tr m bi n áp không ngư i tr c. Ch c năng hi n th và ño lư ng ñư c th c hi n b i các ñ ng H th ng ñi u khi n khi n và giám sát v n hành b ng máy tính h ño và công tơ n i ñ n các máy bi n dòng ñi n (TI) và máy bi n thư ng bao g m các máy tính có cài ñ c ph n m m giám sát HMI ñi n áp ño lư ng (TU). Ch c năng giám sát v n hành th c hi n b ng (Human Machine Interface) th c hi n ch c năng giao ti p gi a nhân các ñèn báo và ñ ng h ch th . viên v n hành và h th ng. Hi n nay, lư i ñi n 110kV ñã và ñang ñư c ñ u tư xây d ng m i công ngh ñi u khi n và giám sát v n hành b ng máy tính 1.4.2. Công ngh ñi u khi n tr m bi n áp b ng máy tính áp d ng t i m t s TBA khu v c mi n Trung 1.4.2.1. H th ng ñi u khi n b ng máy tính c a SEL 1.4.2.2. H th ng ñi u khi n b ng máy tính SICAM PAS 1.5. K T LU N Trư c yêu c u gi m thi u th i gian m t ñi n, tăng cư ng ch t Hình 1.5. T ño lư ng và giám sát trong các TBA 110kV lư ng ñi n năng, ñ m b o an toàn cho ngư i và thi t b . nh ng công 1.3.2.2. Hi n tr ng ñi u khi n và giám sát v n hành TBA 110kV ngh ñi u khi n theo truy n th ng không còn phù h p. (E20) Do ñó yêu c u l p ñ t m t h th ng ñi u khi n và giám sát v n a) Gi i thi u hành nhanh chóng chính xác s d ng công ngh hi n ñ i là c n thi t. b) Hi n tr ng các thi t b ñi u khi n và giám sát trong tr m Phương án c i t o và nâng c p TBA theo hư ng t ñ ng hoá là m t
- 9 10 phương án kh thi gi m chi phí ñ u tư, phù h p ñi u ki n kinh t Các b x lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit), x lý Vi t Nam hi n nay. toàn b chương trình ng d ng do ngư i dùng vi t mà không c n liên CHƯƠNG 2 k t dây n i b ng ph n c ng. [7] NGHIÊN C U PH N M M SCADA WINCC VÀ 2.2.2. Phân lo i b ñi u khi n l p trình PLC THI T B ĐI U KHI N L P TRÌNH PLC 2.2.3. X lý chương trình 2.1. PH N M M SCADA WINCC 2.2.3.1. Vòng quét chương trình 2.1.1. T ng quan v ph n m m Scada WinCC 2.2.3.2. C u trúc chương trình WinCC là ph n m m dùng ñ thi t k giao di n ñi u khi n và 2.2.4. L i ích và ng d ng c a PLC trong các lĩnh v c t ñ ng giám sát quá trình. hoá WinCC cung c p giao di n m , h tr s d ng trên n n 2.2.5. B ñi u khi n l p trình S7-300 c a hãng Siemens Windows 2000 và Windows XP, tương thích v i nhi u lo i PLC c a 2.2.5.1. Gi i thi u các hãng khác nhau. Đ c bi t truy n thông t t v i PLC c a hãng B ñi u khi n l p trình S7-300 là thi t b thu c dòng s n ph m Siemens.[3] cao c p, ñư c dùng cho nh ng ng d ng l n, th i gian ñáp ng 2.1.2. Đ c trưng cơ b n c a WinCC nhanh, n i m ng t t và có kh năng phát tri n h th ng v sau. 2.1.2.1. Ch c năng ñ h a (Graphics System) Ngôn ng l p trình h tr nhi u ñ i tư ng s d ng, liên k t v i 2.1.2.2. H th ng thông báo (Alarm Logging) máy tính qua cáp MPI dùng module CPU, xem hình 2.6. 2.1.2.3. Ch c năng hi n th các giá tr x lý (Tag Logging) 2.1.2.4. Ch c năng in d li u (Report Designer) 2.1.3. Các thành ph n trong WinCC 2.1.3.1. D án trong WinCC Hình 2.6. H th ng k t n i PLC v i PC qua cáp MPI 2.1.3.2. Các thành ph n cơ b n trong m t d án WinCC Kh năng liên k t và trao ñ i d li u v i WinCC r t m nh 2.2. THI T B ĐI U KHI N L P TRÌNH PLC thông qua m ng truy n thông có s n mà không c n s can thi p ph n 2.2.1. Gi i thi u chung c ng nào.[10] Thi t b ñi u khi n l p trình PLC (Programmable Logic 2.2.5.2. Các module c a PLC S7-300 [10] Control), là lo i thi t b cho phép th c hi n linh ho t các thu t toán Đ tăng tính m m d o trong các ng d ng, PLC S7-300 ñư c ñi u khi n s thông qua m t ngôn ng l p trình, thay cho vi c ph i chia nh thành các module, xem hình 2.7. th c hi n thu t toán ñó b ng m ch s .
- 11 12 Profibus s d ng truy n tin cáp xo n ñôi và cáp RS 485 chu n công nghi p trong các ng d ng s n xu t ho c IEC 1158-2 trong ñi u khi n quá trình. 2.3.4.1. K thu t m ng Profibus Hình 2.7. C u hình m t Rail (ray) c a tr m PLC S7-300 2.3.4.2. Các ki u giao th c truy n thông trong m ng Profibus a) Module CPU 2.3.5. M ng Ethernet công nghi p b) Module m r ng 2.3.5.1. Gi i thi u 2.2.5.3. Ki u d li u và phân chia b nh IE (Industrial Ethernet) m ng Ethernet công nghi p là m ng 2.2.5.4. Ngôn ng l p trình: ph c v cho c p qu n lý và c p phân xư ng ñ th c hi n truy n S7-300 có 3 ngôn ng l p trình chính: ngôn ng l p trình STL, thông gi a máy tính và các h th ng t ñ ng hoá, xem hình 2.17. FBD và LAD. Trong lu n văn tác gi s d ng ngôn ng LAD ph c v cho công vi c l p trình c a mình. [7] 2.3. M NG TRUY N THÔNG CÔNG NGHI P 2.3.1. M ng PPI PPI (Point to Point Interface) th c hi n truy n thông n i ti p ñi m t i ñi m. 2.3.1.1. Đ c trưng cơ b n c a m ng PPI 2.3.1.2. Các thông s k thu t cơ b n c a m ng PPI Hình 2.17. C u trúc m ng Ethernet công nghi p 2.3.2. M ng MPI (Multi Point Interface) 2.3.5.2. Các thông s cơ b n c a m ng Ethernet công nghi p M ng MPI ñư c s d ng cho c p trư ng hay c p phân xư ng v i yêu c u v kho ng cách gi a các tr m không l n. 2.4. K T LU N 2.3.2.1. Đ c trưng cơ b n m ng MPI Ngày nay v i s phát tri n nhanh c a PLC, kh năng truy n 2.3.2.2. Các thông s k thu t cơ b n c a m ng MPI thông m nh c a PLC ñã kh c ph c ñư c như c ñi m c a các thi t b 2.3.3. M ng AS-I ñi n t b nhi u cao. 2.3.3.1. Đ c trưng cơ b n c a m ng AS-I PLC h tr các m ng truy n thông như MPI, Profibus và 2.3.3.2. Các thông s k thu t cơ b n c a m ng AS-I Ethernet công nghi p ñã ñem l i kh năng truy n thông trên PLC 2.3.4. M ng Profibus hi u qu cao hơn v i t c ñ truy n d li u t i ña 100Mbits.
- 13 14 WinCC là ph n m m chuyên d ng ñ xây d ng giao di n Dùng ñ ki m tra k t qu nghiên c u, bao g m: ñi u khi n cũng như ph c v vi c x lý và lưu tr d li u. Ngoài ra 3.2.2.1. Kh i thi t b l p trình PLC WinCC còn h tr k t n i v i S7-300 ñ x lý thông tin ñi u khi n. 3.2.2.2. Kh i tín hi u ngõ vào Vì v y có th dùng WinCC và PLC ñ l p trình ñi u khi n và 3.2.2.3. Kh i tín hi u ngõ ra giám sát v n hành TBA trong h th ng ñi n Vi t Nam. 3.2.3. Thi t b k t n i PLC v i PC 3.3. L P Đ T MÔ HÌNH, THI T K CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 3 ĐI U KHI N VÀ GIÁM SÁT V N HÀNH TBA 110kV XÂY D NG, L P Đ T MÔ HÌNH ĐI U KHI N (E20) 3.3.1. Sơ ñ ñ u dây gi a thi t b ngo i vi v i PLC VÀ GIÁM SÁT V N HÀNH TBA 110kV DÙNG WINCC 6.0 VÀ PLC S7-300 3.1. M Đ U 3.2. XÂY D NG MÔ HÌNH ĐI U KHI N VÀ GIÁM SÁT V N HÀNH TBA 110kV (E20) Mô hình ñư c xây d ng bao g m các thành ph n chính như hình 3.1. Hình 3.3. Sơ ñ kh i ñ u h th ng WinCC - PLC v i thi t b ngo i vi 3.3.2. Đ u n i các module trong mô hình 3.3.2.1. Sơ ñ ñ u dây module ngõ vào Hình 3.1. Mô hình ñi u khi n và giám sát TBA 110kV (E20) 3.2.1. Kh i máy tính Hình 3.4. Sơ ñ ñ u dây module ngõ vào trên mô hình Dùng ñ thi t k t giao di n ñi u khi n và l p trình cho PLC 3.3.2.2. Sơ ñ ñ u dây module ngõ ra 3.2.2. Mô hình mô ph ng
- 15 16 Hình 3.5. Sơ ñ ñ u dây module ngõ ra trên mô hình 3.3.3. Xây d ng sơ ñ logic ñ m b o an toàn và tránh thao tác nh m khi ñi u khi n thi t b trong TBA Căn c vào các ñi u ki n ràng bu c trong v n hành, tác gi xây d ng sơ ñ logic, bao g m: 3.3.3.1. Sơ ñ logic ñi u khi n MC 131 3.3.3.2. Sơ ñ logic ñi u khi n MC 431 3.3.3.3. Sơ ñ logic ñi u khi n MC 471 3.3.3.4. Sơ ñ logic ñi u khi n DCL 131-1 3.3.3.5. Sơ ñ logic ñi u khi n DCL 171-7 Hình 3.13. Sơ ñ thu t toán chương trình ñi u khi n và giám sát v n 3.3.3.6. Sơ ñ logic ñi u khi n DCL 112-1 hành TBA 3.3.3.7. Sơ ñ logic ñi u khi n các dao n i ñ t (DNĐ) 3.4. L P TRÌNH ĐI U KHI N PLC DÙNG PH N M M 3.3.4. Xây d ng thu t toán ñi u khi n và giám sát v n hành SIMATIC MANAGER (STEP7) 3.4.1. Xây d ng c u hình c ng [7] Hình 3.14. C u hình c ng CPU 313C v2.6
- 17 18 3.4.2. T o d án (Project) và lưu tr 3.5.2.1. M giao di n ñi u khi n 3.4.3. Khai báo tên bi n trong PLC (tham kh o ph l c 3) 3.5.2.2. T o giao hi n th chính 3.3.4. L p trình cho PLC (tham kh o ph l c 4) [3],[12] 3.4.5. N p chương trình, ki m tra và hi u ch nh chương trình 3.5. THI T K GIAO DI N ĐI U KHI N TRÊN N N WINCC 3.5.1. Khai báo c u hình 3.5.1.1. T o k t n i WinCC v i PLC Hình 3.20. Thi t k giao di n hi n th chính trên n n WinCC Hình 3.17. Khai báo k t n i PLC v i WinCC dùng m ng MPI 3.5.1.2. T o các bi n ngo i (External Tags) 3.5.2.3. T o giao di n ñi u khi n và giám sát v n hành Hình 3.19. Khai báo Tag (bi n) ngõ vào, ngõ ra trên WinCC 3.5.2. Thi t k giao di n ñi u khi n trong Graphics Designer
- 19 20 Hình 3.21. Thi t k sơ ñ ñi u khi n và giám sát thi t b ñóng c t Hình 3.24. L p trình nút nh n ON_131 ñi u khi n ñóng MC 131 trên n n WinCC 3.5.2.2. Thu th p d li u và c nh báo các ñ i tư ng ñi u khi n 3.5.3. L p trình WinCC liên k t v i PLC ñ hi n th và thu th p a) Ch c năng thu th p d li u v n hành d li u 3.5.3.1. L p trình hi n th các tr ng thái ñ i tư ng ñi u khi n a) Khai báo các bi n ñi u khi n ngõ vào: Trong nhóm Tag IN_PUT, khai báo tag thành ph n tham gia vào quá trình ñi u khi n, nút ON_131 (M0.0) dùng ñ ñóng MC 131. b) Khai báo các bi n ñi u khi n ngõ ra: Trong nhóm Tag OUT_PUT, khai báo tag thành ph n tham gia vào quá trình hi n th . Đ a ch Q1.0 tương ng v i tín hi u D_131 trên giao di n ñi u khi n. c) L p trình ñi u khi n tín hi u ñóng c t ñ i tư ng ñi u khi n: Ch n ñ i tư ng ñi u khi n (ON_131), ch n ngôn ng l p trình Hình 3.26. Khai báo Tag trong module Tag Logging C-Action ñ l p trình cho tín hi u ñóng MC 131, xem hình 3.24 b) Ch c năng hi n th c nh báo: Hình 3.27 trình bày cách khai báo trong module Alarm Logging. Hình 3.27. Khai các Tag trong module Alarm Logging
- 21 22 3.6. K T LU N 4.2. HƯ NG D N V N HÀNH MÔ HÌNH VÀ K T QU V i thu t toán logic m m d o ñư c l p trình trên máy tính MÔ PH NG không nh ng thi t l p nhanh liên k t logic kh ng ch ñúng quy trình 4.2.1. N p chương trình ñi u khi n t máy tính sang PLC v n hành và ñi u ki n làm vi c an toàn cho thi t b c a PLC ñ Đ ñ m b o tính b o m t c a chương trình ngư i v n hành kh ng ch thi t b trong tr m bi n áp 110kV (E20) d dàng mà còn ph i có m t kh u m i truy c p ñư c chương trình, xem hình 4.2 có th m r ng cho các tr m bi n áp khác trong h th ng ñi n Vi t Nam. Mô hình này th hi n m t ph n ch c năng ñi u khi n và giám sát thi t b ñi u khi n trong ph m vi tr m bi n áp. V i s h tr c a ph n m m WinCC và kh năng liên k t m nh c a PLC. N u ñư c l p ñ t các thi t b b o v , thi t b ño lư ng theo chu n công nghi p hoàn toàn có th ñi u khi n và thu th p d li u TBA theo công ngh t Hình 4.2. Nh p m t kh u khi n p chương trình sang PLC ñ ng hoá c a các hãng n i ti ng trên th gi i. 4.2.2. Kh i ñ ng giao di n ñi u khi n thi t k trên n n WinCC Đ th c hi n ñi u khi n ngư i v n hành ph i có m t kh u m i CHƯƠNG 4 cho phép truy c p vào h th ng, xem hình 4.4. K T QU V N HÀNH MÔ HÌNH ĐI U KHI N VÀ GIÁM SÁT V N HÀNH TBA 110kV DÙNG WINCC 6.0 VÀ PLC S7-300 4.1. QUY TRÌNH V N HÀNH TBA 110kV (E20) 4.1.1. Trình t thao tác nh n ñi n 110kV t TBA 220kV (E21) 4.1.1.1. Ki m tra trư c khi ñóng ñi n 4.1.1.2. Trình t thao tác nh n ñi n t xu t tuy n 171 - E21 4.1.1.3. Trình t thao tác c p ñi n cho các xu t tuy n 4.1.1.4. Trình t thao tác nh n ñi n t xu t tuy n 172 - E21 4.1.2. Trình t thao tác c t ñi n TBA 110kV (E20) Hình 4.4. Yêu c u m t kh u khi truy c p vào giao di n ñi u khi n 4.2.3. Đi u khi n và giám sát các thi t b trong TBA 110kV (E20)
- 23 24 4.2.3.1. Ki m tra k t n i PLC v i WinCC Đ ñ m b o liên k t ñi u khi n trên mô hình và hi n th tr ng thái trên sơ ñ cáp MPI ph i ñư c khai báo trong WinCC theo ñúng ñ a ch , xem hình 4.6. Hình 4.6. Ki m tra ñ a ch k t n i gi a PLC v i WinCC Hình 4.9. MC 131 ñang ñóng c p ngu n cho MBA 4.2.3.2. Th c hi n quá trình ñi u khi n và hi n th tr ng thái trên - Tín hi u chương trình trong PLC ch báo Q1.0 ñang có ñi n sơ ñ t c CPU xu t tín hi u ñi ñóng MC 131. Khi th c hi n ñi u khi n ñóng MC 131 b ng nút nh n ON_131 4.2.4. Thu th p d li u và c nh báo các thi t b ñóng, c t trong các tín hi u ñi u khi n trên mô hình như sau: TBA 4.2.4.1. Hi n th tr ng thái sơ ñ Khi MC ñóng t t, trên giao di n HMI hi n th tr ng thái logic ñóng MC 131, xem hình 4.19. Hình 4.7. Tín hi u ñóng Hình 4.8. Đèn báo MC131 MC 131 ñang ñóng Trên giao di n HMI tr ng thái “màu ñ ” ch thi t b ñang ñóng, Hình 4.19. Tr ng thái MC ñang ñóng tr ng thái “màu xanh” ch thi t b ñang c t 4.2.4.2. Hi n th s l n ñóng, c t các thi t b trong TBA B ñ m trong PLC và module Tag Logging th c hi n ñư c ch c năng ñ m s l n ñóng, c t c a thi t b trong TBA.
- 25 26 - Hi n th thông báo lên màn hình: khi m t s c x y ra hay thao tác nh m không thành công ñ u ñư c module Alarm Logging lưu l i và thông báo trên giao di n ñi u khi n, xem hình 4.26 Hình 4.22. Thông báo s l n ñóng MC 4.2.4.3. Kh ng ch s l n c t MC do s c không vư t quá tr s quy ñ nh c a Nhà s n xu t Hình 4.26. Thông báo tình tr ng làm vi c c a h th ng ñi u khi n và giám sát v n hành TBA 4.3. K T LU N Qua k t qu v n hành trên mô hình cho th y thi t b ñi u khi n l p trình PLC S7-300 và ph n m m WinCC ñã th c hi n ñi u khi n và giám sát các thi t b trong ph m vi toàn tr m thông qua chương trình và giao di n do tác gi thi t k ng v i tr m bi n áp 110kV (E20). Chương trình ñã th c hi n ñư c: Đi u khi n thao tác; giám sát v n hành; thu th p d li u. Đáp ng yêu c u ñi u khi n và giám sát thi t b ñóng, c t trong Hình 4.23. Chương trình kh ng ch MC 131 c t s c không ñư c vư t tr s quy ñ nh c a Nhà s n xu t TBA. 4.2.4.4. Quá trình hi n th c nh báo tr ng thái v n hành K T LU N VÀ KI N NGH - Thi t l p các m c ñ c nh báo và l a ch n màu hi n th , xem Trong h th ng song song t n t i hai phương th c ñi u khi n hình 4.25 TBA: phương th c truy n th ng và phương th c ñi u khi n theo công ngh t ñ ng hoá. Công ngh truy n th ng ñã b c l nhi u khuy t ñi m, công ngh t ñ ng hoá g p nhi u khó khăn v v n hành và s a ch a. Qua k t qu nghiên c u cho th y mô hình ñã ñáp ng m t Hình 4.25. Thi t l p màu s c c nh báo ph n h th ng ñi u khi n b ng máy tính m c tr m. T máy tính có
- 27 th ñi u khi n, giám sát và thu th p thông tin v n hành cho phép nhân viên v n hành xác ñ nh nhanh tình tr ng s c và có bi n pháp lo i tr nhanh chóng ñ m b o an toàn cho h th ng. Ưu ñi m c a PLC giao ti p d dàng v i các thi t b ñi u khi n và b o v nhi u ch ng lo i hi n có trong tr m thông qua c ng giao ti p s , tương t ñ th c hi n ch c năng ñi u khi n; WinCC giao ti p t t v i PLC qua các module truy n thông kh c ph c ñư c như c ñi m c a nh ng thi t b ñi n t b nhi u cao. Mô hình có th s d ng làm tài li u gi ng d y và hu n luy n cho sinh viên và ñ i ngũ nhân viên v n hành TBA. V i k t c u moddule c a PLC có th g n thêm module truy n thông Profibus hay Ethernet ñ m r ng ph m vi ñi u khi n có th k t n i v i h th ng Scada ñang v n hành trong h th ng ñi n Vi t Nam. Mô hình m ra hư ng m i không ch ñi u khi n và giám sát cho các TBA 110kV mà còn m r ng v i m c ñích ñi u khi n và ki m soát ph t i lư i ñi n 22kV, 0,4kV t i các ñi n l c T nh, Thành ph . Đây là hư ng phát tri n c a ñ tài.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 200 đo, điều khiển và cảnh báo nhiệt độ trong lò với giải đo [ 0 – 1200 ]°C
74 p | 1229 | 329
-
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng PLC trong công nghệ sản xuất tại nhà máy xi măng La Hiên Thái Nguyên
71 p | 515 | 246
-
Luận văn tốt nghiệp: Ứng dụng PLC trong điều khiển thang máy
101 p | 516 | 185
-
Luận văn: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PLC TRONG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY XI MĂNG LA HIÊN THÁI NGUYÊN
71 p | 371 | 114
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng PLC điều khiển hệ truyền động biến tần - động cơ trong công nghệ cân bằng định lượng
65 p | 304 | 95
-
Luận văn: Ứng dụng PLC trong hệ thống băng chuyền
0 p | 312 | 86
-
Luận văn Tìm hiểu, nghiên cứu, sử dụng PLC CPM1A để thiết kế mô hình bãi đỗ xe tự động
64 p | 284 | 84
-
Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật: Nghiên cứu, ứng dụng PLC để xây dựng hệ thống thực hành đa năng tại trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung
102 p | 238 | 64
-
Luận văn: Xây dựng mô hình điều khiển hệ thống cung cấp không khí và quạt thông gió của lò đốt ứng dụng plc
65 p | 190 | 58
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học kỹ thuật: Nghiên cứu, sử dụng công nghệ PLC để thiết kế bộ điểu khiển thiết bị điện ứng dụng tại trường cao đẳng nghề cơ điện và xây dựng Bắc Ninh
127 p | 175 | 39
-
Luận văn: Nghiên cứu thiết kế mô hình cảnh báo và xử lý một số tình huống cho kho chứa hàng ứng dụng bộ điều khiển PLC
63 p | 127 | 36
-
Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng lập trình PLC tự động đóng máy biến áp dự phòng tại phòng thí nghiệm trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
98 p | 119 | 30
-
Luận văn:NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG CẤP TOA VÀ VỈ THUỐC CHO MÁY ĐÓNG GÓI
26 p | 131 | 26
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử: Nghiên cứu, ứng dụng PLC FX3U-40MT điều khiển động cơ servo máy CNC trong công nghiệp
83 p | 63 | 19
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử: Nghiên cứu, ứng dụng PLC FX3U và màn hình HMI để điều khiển, giám sát hoạt động của dây chuyền bốc xếp hàng hóa
78 p | 45 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Điều khiển truyền động máy gạt phôi bằng module PID mềm của PLC S7-300
106 p | 36 | 7
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng bộ điều khiển CNC-on-Chip
27 p | 86 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn