Ch
ng I. GI
I THIÊU
ươ
Ớ
̣
1. Ly do chon đê tai
́ ̣ ̀ ̀
Hiên nay trên thê gi i, nghê nuôi tôm la môt trong nh ng nghê nuôi phat triên ́ ớ ữ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̉
nhât. Trong đo cac quôc gia đ ng đâu vê san l ng tôm nuôi gôm: Trung Quôc, ̉ ượ ứ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́
Thai Lan, Indonesia, Viêt Nam… nghê nuôi tôm đem lai l i nhuân cao, gop phân ̣ ợ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀
nâng cao đ i sông cho ng i dân, giai quyêt viêc lam, phat triên kinh tê xa hôi…t ờ ườ ừ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̣
đo han chê s khai thac qua m c tai nguyên sinh vât biên. ́ ứ ́ ự ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉
Viêt Nam tiêm năng nuôi tôm rât l n. N c ta co 3260 km b biên, 12 đâm Ở ́ ớ ướ ờ ̣ ̀ ́ ̉ ̀
pha va cac eo vinh, 112 c a sông gach, hang ngan đao l n ̉ ớ nho ven biên la nh ng ử ữ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̀
i cho viêc nuôi trông cac loai thuy san n măn. Tôm the chân n i rât thuân l ơ ̣ ợ c l ướ ợ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
trăng lân đâu tiên gia nhâp vao Viêt Nam năm 2000 va đ ̀ ượ ̣ c phat triên tai nhiêu đia ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̀
ph ng nh : Ninh Thuân, Binh Thuân, Phu Yên, Khanh Hoa va lan rông khăp ca ươ ư ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́
cướ . Tính đ n h t tháng 6-2008, di n tích nuôi tôm th chân tr ng c a Vi n ủ ế ế ệ ẻ ắ ệ t
Nam đã đ t h n 12.400 héc ta và đã thu ho ch h n 12.300 t n. ạ ơ ạ ấ ơ
ệ ố Đ ng b ng sông C u Long là m t đ ng b ng châu th l n, có h th ng ộ ồ ổ ớ ử ằ ằ ồ
sông ngòi ch ng ch t, b bi n dài v i nh ng đi u ki n khí h u thu n l ớ ờ ể ậ ợ ữ ề ệ ậ ằ ị ệ i cho vi c
ơ phát tri n th y s n và đã tr thành n i s n xu t th y s n ch l c, chi m h n ơ ả ủ ả ủ ả ủ ự ế ể ấ ở
80% s n l ng th y s n c a c n c. Nuôi tr ng th y s n đang ngày càng phát ả ượ ủ ả ủ ả ướ ủ ả ồ
tri n, thành ph n nuôi cũng đa d ng h n. ợ ơ Hiên nay tôm the chân trăng cung đu c ể ạ ầ ̣ ̉ ́ ̃
nuôi rât phô biên cac tinh ĐBSCL nh : Ca Mau, Bac Liêu, Soc Trăng. ́ ở ư ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ́
The chân trăng là đ i t ng có giá ng tiêu th r ng, ố ượ trị kinh tế cao th tr ị ườ ụ ộ ̉ ́
th i gian sinh tr ng ng n (3 – 3,5 tháng), năng su t cao (trên 4 t n/ha), thâm ờ ưở ấ ấ ắ
ng cao mà hi n nay tôm canh có th đ t đ n 20 t n/ha. Nh có giá tr dinh d ấ ể ạ ế ờ ị ưỡ ệ
chân tr ng đang đ c ng i tiêu dùng các th tr ắ ượ ườ ở ị ườ ng l n a chu ng. M là th ộ ớ ư ỹ ị
tr ườ ng tiêu th tôm chân tr ng l n nh t sau đó là châu âu và nh t b n. ( ấ ậ ả ụ ắ ớ TS. Tr nầ
Vi t M , 2009) ế ỹ
Tuy nhiên, hiên nay vân ch a có m t quy tr ình nuôi hoàn ch nh v à còn ư ộ ỉ ̣ ̃
nhi u b t c p h n n a đây l i là đ i t ng d m c nh ng b nh tôm sú, ngoài ra ơ ữ ấ ậ ề ạ ố ượ ễ ắ ữ ệ
còn m c h i ch ng taura gây d ch b ênh l ng tôm ắ ộ ứ ị n vớ à có th nhi m sang đ i t ễ ố ượ ể ̣
khác làm thi t h i nghi ệ ạ êm tr ng đ n s n xu t th y s n và môi tr ấ ủ ả ế ả ọ ườ g t n ự nhiên.
Vi vây đê có nh ng hi u bi ữ ể ế ề ạ t v lo i th y s n có giá tr này tôi đa ti n hành theo ị ủ ả ̃ ế ̀ ̣ ̉
dõi quá trình nuôi tôm th chân tr ng công ty ẻ ắ ở “H iả Nguyên” tai TP Bac Liêu. ̣ ̣
2. Muc tiêu ̣
mô hình Tìm hi u, phân tích và nh n xét hi u qu k thu t và hi u qu kinh t ệ ả ỹ ể ệ ậ ả ậ ế
i pháp góp ph n đ nh h nuôi tôm th chân tr ng c a công ty .T đó đ ra gi ủ ừ ẻ ề ắ ả ầ ị ướ ng
phát tri n cho mô hình. ể
Cung c p m t s d n li u cho các nghiên c u sau này. ộ ố ẫ ứ ệ ấ
3. Nôi dung ̣
c k thu t c a toàn b quy trình nuôi. Tìm hi u các b ể ướ ỹ ậ ủ ộ
môi tr ng . Theo dõi s bi n đ ng c a các y u t ộ ự ế ế ố ủ ườ
Theo dõi s tăng tr ng c a đ i t ng nuôi. ự ưở ủ ố ượ
c a mô hình nuôi. Đánh giá hi u qu kinh t ệ ả ế ủ
4. Ph ng phap th c hiên ươ ự ́ ̣
4.1 Th i gian va đia điêm nghiên c u ứ ờ ̀ ̣ ̉
Th i gian làm chuyên đ b t đ u t ề ắ ầ ừ ờ ngày 6 tháng 3 đ n ngày 16 tháng 5 ế
Đ a đi m th c hi n chuyên đ t i Công Ty H i Nguyên - Xã Vĩnh Tr ch Đông - ề ạ ự ể ệ ị ả ạ
TP B c Liêu. ạ
4.2 Đôi t ng th c hiên chuyên đê ́ ượ ự ̣ ̀
Mô hinh nuôi the chân trăng công nghiêp. ̀ ̉ ́ ̣
Ph ng phap th c hiên: ươ ự ́ ̣
Tham gia th c hi n t t c các khâu k thu t c a quy trình nuôi nh : các b ệ ấ ả ậ ủ ự ư ỹ ướ ả c c i
t o ao, tr c ti p cho tôm ăn, theo dõi s tăng tr ng c a tôm…. ạ ự ế ự ủ ọ
Dùng các d ng c đ theo dõi hàng ngày các ch tiêu môi tr ụ ể ụ ỉ ườ ng nh :pH, nhi ư ệ t
khí đ c 15 ngày/l n. đ , bên c nh đó các y u t ộ ế ố ạ ầ ộ
Nhi t k , Ph đ t đ đ ệ ộ ượ c đo b ng nhi ằ ệ ế ượ ầ c đo b ng b test Ph m i ngày đo 2 l n ằ ỗ ộ
vào lúc 7h sáng và 15h chi u.ề
Đ m n đ c đo b ng khúc x k vào tr c th i đi m th gi ng. ộ ặ ượ ạ ế ằ ướ ả ố ể ờ
Ch
ngươ II. TÔNG QUAN TAI LIÊU
̉ ̀ ̣
2.1. Tình hình nuôi tôm th trên th gi i ế ớ ẻ
Tôm th chân tr ng l à loài tôm đ T ẻ ắ ượ c nuôi ph bi n nh t ổ ể ấ ở ây bán c u.ầ
S n l ng i 90% ả ượ c a loủ ài tôm này chi m ế h n 70% ( ơ 1992) và có th i kỳ chi m t ờ ế ớ
(1998) các loài tôm he Nam M . Các n c có ng cao tr ên th gi ỹ ướ s n l ả ượ ế ớ ư i nh là
Equado, Mêhicô,Panama, Belize… Ngh nuôi tôm các n c n ày ề th ẻ chân tr ng ắ ở ướ
ngày càng phát tri n, s n l ng cũng tăng l ả ượ ể ên nhanh chóng, ch tính riêng Equado, ỉ
là n c đ ng đ u ng tr ên th gi i th ì t năm 1991 đ ã đ t 103 ngh ìn ướ ứ ầ v s n l ề ả ượ ế ớ ừ ạ
à 120 nghìn t n chi m 70% s n l t n đ n năm 1998 l ấ ế ả ượ ế ấ ng châu M , năm 1999 ỹ
đ t 130 ngh ạ ìn t n ấ (B Th y s n, ủ ả 2004). ộ
Tôm th chân tr ng ch y u đ c xu t kh u v ào th tr à ủ ế ẻ ắ ượ ấ ẩ ị ườ ng M , EU v ỹ
Nh tậ B n. Nh ng qua năm 2000, ngh nuôi tôm ư ề ả ấ ặ th ẻ chân tr ng b t n th t n ng ị ổ ắ
ng t h i n do đ i ề ạ d ch đ m tr ng phát tri n. S n l ả ượ ể ắ ố ị b thi ị ệ ạ r t l n ấ ớ ch cỉ òn
chi m 11% t ng s n ng tôm tr ên th gi i. ng tôm c òn ả l ế ổ ượ ế ớ Equado có s n l ả ượ
kho ng 100 a-na ma t 10 ngh 999) xu ng c ả nghìn t n, Pấ ừ ìn t n (1ấ ố òn 7 nghìn t n.ấ
Vi c kh c ph c h u qu l ụ ậ ả à khó khăn và t n kém (B T ộ h yủ s n, 2004). ả ệ ắ ố
Tuy nhiên, nh ng th ành công c a các ch ng tr ữ ủ ươ ình nghiên c u t o đàn tôm ứ ạ
gi ng s ch b nh v ng duy truy n các n c châu M đ ệ ạ ố à c i thi n ch t l ệ ấ ượ ả ề ở ướ ỹ ã mở
ra hy v ng cho vi c duy tr ì và phát tri n ngh nuôi tôm êng ệ ọ ể ề th ẻ chân tr ng nói ri ắ
và ngh nuôi tôm bi n nói chung t c các t vùng sinh thái trên th gi i (B ể ề ở ấ ả ế ớ ộ
Th y ủ s n, 2004). ả
Ngoài các n c nuôi Đông Á ướ c Nam M , tôm th chân tr ng cũng đ ẻ ắ ỹ ượ ở
và Đông Nam Á nh Trung Qu c, Philippin, Inđôn êxia, Malayxia, Thái Lan… và ư ố
cũng mang l i hi u qu kinh t cao. Năm 2004, Trung Qu c đ t s n l ạ ệ ả ế ạ ả ượ ng ố
700.000 t n, Thái Lan 400.000 t n v à Indônêxia là 300.000 t n (FAO, 2006). ấ ấ ấ
Mô hình nuôi ch y u c a tôm th chân tr ng là bán thâm canh và thâm ủ ế ủ ẻ ắ
canh v i m t đ r t cao. Hi n nay, tôm th chân tr ng đang là đ i t ng đ ậ ộ ấ ớ ố ượ ệ ẻ ắ ượ c
ng ườ i tiêu dùng a chu ng do ư ộ ờ giá c r h n, màu th t tr ng h n tôm sú đ ng th i ị ắ ả ẻ ơ ơ ồ
tr c t sú nên ngày càng có nhi u khu v c nuôi t ôm sú ướ ình hình khó khăn c a tômủ ự ề
chuy n sang nuôi tôm th chân tr ng nên di n tích tôm th chân tr ng đang có xu ể ẻ ắ ệ ẻ ắ
ng tăng l ên. h ướ
2.2. Tình hình nuôi tôm th t nam vi ẻ ở ệ
à m t đ i t ng nuôi r t m i Vi t Nam. Tôm th Tôm th ẻ chân tr ng l ắ ộ ố ượ ớ ở ấ ệ ẻ
c nh p l n đ u ti ên vào n c ta năm 2000 và đ c nuôi năm 2001 chân tr ng đ ắ ượ ậ ầ ầ ướ ượ
ng nuôi m i v b i công ty ở Duyên H i ả – B c Liêu. Tuy nhiên, do đây là đ i t ố ượ ạ ớ à
tr c nh ng di n ên th gi i n ướ ễ bi n d ch b nh tôm th c ệ ẻ hân tr ng tr ữ ế ắ ị ế ớ ên vi c nuôi ệ
ng n m t s đ a ph êu đ i t ố ượ ày ch mang ỉ tính ch t th nghi m ử ệ ở ộ ố ị ấ ươ ng nh B c Li ư ạ
ữ (Công ty Duyên H i ả – B c ạ Liêu – 4/2001), Khánh Hòa (Công ty trách nhi m h u ệ
– 3/2001), Phú Yên (Công ty TNHH qu c t ) Asia Hawai h n Long Sinh ạ ố ế
ứ Năm 2006 do lo ng i v d ch b nh c a tôm th chân tr ng nh h i ch ng ủ ạ ề ị ư ộ ệ ẻ ắ
taura có th lây nhi m sang tôm sú và các loài tôm khác, nh h ng t ể ễ ả ưở ớ i ngh nuôi ề
tôm sú nh các n ư ở ướ c Thái Lan, Trung Qu c đã g p ph i nên đ đ m b o tính ặ ể ả ả ả ố
phát tri n b n v ng c a ngh nuôi tôm sú, B Thu s n đã ra công văn s ỷ ả ữ ủ ể ề ề ộ ố
475/TS-NTTS ngày 6/3/2006 không cho các t nh Đ ng b ng sông C u Long, ỉ ở ồ ử ằ
c s n xu t và nuôi tôm th t nh Bà R a – Vũng Tàu, Thành ph H Chí Minh đ ỉ ố ồ ị ượ ả ấ ẻ
chân tr ng nh ng đ s d ng h p lý và có hi u qu môi tr ng vùng n c nuôi ể ử ụ ư ệ ả ắ ợ ườ ướ
đ ng th i đ m b o an ninh sinh tôm, góp ph n đa d ng hoá tôm nuôi n ạ ầ c l ướ ợ ồ ờ ả ả
ng nên các t nh t Qu ng Ninh đ n Bình Thu n có th thái, b n v ng môi tr ữ ề ườ ỉ ừ ế ả ậ ể
đ a tôm th chân tr ng vào nuôi b sung d ắ ư ẻ ổ ướ ự ả i s qu n lý ch t ch . ẽ ặ
Năm 2008, tr c tình hình tôm th chân tr ng đã và đang phát tri n theo ướ ẻ ể ắ
ng t ng tăng cao đ ng th i do tôm sú đang g p khó khăn h ướ ố t, nhu c u th tr ầ ị ườ ặ ồ ờ
v v n đ d ch b nh và xu t kh u thì ngày 25/01/2008 B Th y s n đã ra ch th ề ấ ủ ả ề ị ệ ẩ ấ ộ ỉ ị
c nuôi tôm th chân tr ng theo hình th c thâm canh cho phép các t nh Nam B đ ỉ ộ ượ ứ ẻ ắ
và theo quy ho ch. S n l ng tôm th chân tr ng cũng tăng nhanh qua các năm: ả ượ ạ ẻ ắ
năm 2002 là 10.000 t n; năm 2003 là 30.000 t n (Briggs và ctv, 2004), năm 2004 ấ ấ
ng 50.000 t n (FAO, 2006) cho đ n nay thì c n c đã nuôi đ đ t s n l ạ ả ượ ả ướ ế ấ ượ c
12.411 ha và đ t s n l ạ ả ượ ng trung bình khá cao 10 t n/ha/v . ụ ấ
Hi n nay, ngu n con gi ng tôm th chân tr ng nh p v ào Vi t Nam t ệ ẻ ậ ắ ồ ố ệ ừ
nhi u ngu n khác nhau tr Trung ề ồ ướ c đây là Hawai nh ng hi n nay đa s l ư ố à t ệ ừ
ã đ c nuôi ng Vi Qu c đố ượ ở nhi u đ a ph ề ị ươ ở ệ t Nam nh Qu ng Ninh, Phú ả ư
Yên… và các t nh Đ ng b ng ỉ ở ồ ằ sông C u Long nh B c Liêu, Cà Mau, Sóc ư ạ ử
Trăng, Long An… cũng mang l i nhi u ạ ề h a h n, tôm th chân tr ng đ ứ ẹ ẻ ắ ã m raở
m t h ng m i cho ngh nuôi tôm bi n, góp ộ ướ ề ể ớ ph n làm đa d ng hóa đ i t ạ ố ượ ng ầ
nuôi Đ ng b êng và c n c nói chung. ở ồ ằng sông C u Long nói ri ử ả ướ
2.3. Tình hình năm 2010:
ng nh p kh u tôm l n c a Vi t Nam, Năm 2010, Nh t B n v n là th tr ậ ả ị ườ ẫ ớ ủ ậ ẩ ệ
th tr ị ườ ng này đang gia tăng nh p kh u tôm th chân tr ng, chi m t ẩ ế ẻ ậ ắ ớ ố i 18% kh i
ng tôm nh p kh u. Năm 2010, Hàn Qu c sau kh ng ho ng cũng s là th l ượ ủ ẽ ả ẩ ậ ố ị
tr ng quan tr ng đ i v i tôm Vi t Nam. ườ ố ớ ọ ệ
ầ Qua nh ng d báo, nh n đ nh kh quan nh v y, nh ng nh ng tháng đ u ư ậ ữ ự ư ữ ả ậ ị
ệ năm 2010,tôm nguyên li u thi u tr m tr ng do d ch b nh hoành hành. D ch b nh ọ ệ ệ ế ầ ị ị
tôm đang x y ra nhi u đ a ph ng, gây thi ả ở ề ị ươ t h i l n ệ ạ ớ ở ạ các t nh Long An, B c ỉ
Liêu, Qu ng Tr . Báo cáo c a Chi c c Thú y Long An cho bi ủ ụ ả ị ế t, trong t nh hi n đã ỉ ệ
có 1.153ha tôm ch t, chi m 49% di n tích th nuôi. Tôm th chân tr ng thi ế ế ệ ẻ ả ắ ệ ạ t h i
chi m 79,6%; tôm sú thi t h i chi m 61,8% di n tích nuôi ế ệ ạ ế ệ
Nguyên nhân tôm b d ch là do ch t l ị ấ ượ ị ở ng tôm gi ng không đ m b o, b i ả ả ố
75% tôm gi ng đ c nh p t bên ngoài t nh v không qua ki m d ch, m t khác ố ượ ậ ừ ề ể ặ ỉ ị
c kênh cung c p cho toàn vùng b ô nhi m do hóa ch t t ngu n n ồ ướ n ấ ừ ướ ễ ấ ị ả c th i
ơ các nhà máy. T i Trà Vinh, trong 535 tri u con tôm sú th nuôi đ u v đã có h n ệ ầ ụ ả ạ
100 tri u con b ch t. T i B c Liêu, kho ng 6.000ha tôm thu c các huy n Ph ạ ạ ị ế ệ ệ ả ộ ướ c
Long, Giá Rai... b thi t đ chênh l ch cao, thi u n ị ệ ạ t h i do n ng nóng, nhi ắ ệ ộ ệ ế ướ c
gây ra.
Đ h n ch d ch b nh trên tôm th chân tr ng, Chi c c nuôi tr ng thu ẻ ể ạ ế ị ụ ệ ắ ồ ỷ
ng d n các đ a ph ng thông báo cho ng s n Qu ng Nam đã h ả ả ướ ẫ ị ươ ườ ả i nuôi ph i
ngu n n c, không cho th i ra đ không lây lan sang h nuôi đóng ch t c ng, gi ặ ố ữ ồ ướ ể ả ồ
t m m b nh; sau đó c i t o, x lý l i h nuôi đ khác, dùng thu c Chlorin đ di ố ể ệ ả ạ ử ệ ầ ạ ồ ể
xu ng gi ng l i cho v 1 năm nay. Theo th ng kê s b , đ n th i đi m hi n t ố ố ạ ơ ộ ế ệ ạ i ụ ể ố ờ
đã có trên 90% s di n tích nuôi tôm đã b d ch b nh, gây thi t h i cho ng ố ệ ệ ị ị ệ ạ ườ i
nuôi hàng ch c t đ ng. ụ ỉ ồ
K t qu ki m tra c a các chuyên gia thu s n Phú Yên cho bi t, tôm nuôi ả ể ỷ ả ủ ế ế
ở vùng Đà Nông có tri u ch ng b ăn, b b nh taura, đ thân, đ m tr ng, n i lên ị ệ ứ ệ ắ ỏ ỏ ố ổ
m t n ặ ướ ồ ễ c r i đâm đ u vào b ch t hàng lo t. Nguyên nhân chính là do ô nhi m ạ ờ ế ầ
môi tr ng ngu n n c nghiêm tr ng. ườ ồ ướ ọ
Tình tr ng n ng nóng kéo dài, khô h n làm cho dòng ch y kém l u thông, ạ ư ả ạ ắ
trong khi đó m t s ng ộ ố ườ i nuôi thi u ý th c c ng đ ng, m nh ai n y th tôm ồ ứ ộ ế ạ ấ ả
không theo th i v , đã x n ờ ụ ả ướ ế c th i c a nh ng ao h b d ch b nh ra sông, khi n ả ủ ồ ị ữ ệ ị
cho c vùng nuôi b ô nhi m n ng. Thêm vào đó, h u h t bà con đ u chuy n sang ầ ế ễ ề ể ặ ả ị
2 (dày g p đôi ấ
th nuôi tôm th chân tr ng v i m t đ quá dày, kho ng 100con/m ậ ộ ẻ ả ả ắ ớ
so v i quy đ nh m t đ tôm nuôi), trong khi ngu n tôm gi ng mua trôi n i ậ ộ ổ ở ớ ồ ố ị
nhi u n i, không qua ki m d ch. Do đó, tình tr ng d ch b nh xãy ra lan tràn là ề ể ệ ạ ơ ị ị
không th tránh kh i (Th Th Xuân Hi p-08141161 DH08NY). ể ế ệ ỏ ị
2.4. Tình hình nuôi tôm th chân tr ng B c Liêu: ắ ở ạ ẻ
B c Liêu có m t Công ty 100% v n n c ngoài đã T nhi u năm tr ề ừ c, ướ ở ạ ố ướ ộ
ố ẹ ể ả nuôi tôm th chân tr ng. Công ty này đã nh p tôm gi ng và tôm b m đ s n ẻ ậ ắ ố
xu t gi ng, ng nuôi, nhân r ng d ấ ố ươ ộ ướ ự ồ i s giám sát c a Chi c c B o v ngu n ủ ụ ệ ả
c đ u đã mang l l ợ i th y s n, b ủ ả ướ ầ ạ ể i m t s thành công nh t đ nh, tôm phát tri n ộ ố ấ ị
khá t t, năng su t đ t khá. Tuy nhiên, khi nhân r ng cho m t s h nuôi tôm ố ộ ố ộ ấ ạ ộ
ng nuôi quá trong và ngoài t nh thì g p r t nhi u khó khăn. Do đây là m t đ i t ề ộ ố ượ ặ ấ ỉ
c hoàn ch nh, c ng v i th m i v i ng ớ ớ ườ i dân, quy trình k thu t nuôi ch a đ ỹ ư ượ ậ ộ ớ ỉ ị
tr i th tr ườ ng đ u ra không n đ nh ( ch y u tiêu th t ị ủ ế ụ ạ ầ ổ ị ườ ệ ng n i đ a ) nên hi u ộ ị
qu kinh t không cao, t đó không khuy n khích ng i dân đ u t ả ế ừ ế ườ ầ ư nuôi lo i tôm ạ
ừ này. S Th y s n ( nay là S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ) cũng đã t ng ệ ủ ả ể ở ở
có m t đ án nuôi th nghi m tôm th chân tr ng theo h ệ ộ ề ử ẻ ắ ướ ư ng qu ng canh nh ng ả
hi u qu ra sao v n ch a đ c công b , rút kinh nghi m (!?). Hi n nay, toàn t nh ư ượ ệ ả ẫ ệ ệ ố ỉ
có kho ng 10 ha nuôi tôm th chân tr ng, t p trung ch y u t i th xã B c Liêu . ủ ế ạ ẻ ậ ắ ả ạ ị
Trong năm 2010 trên đ a bàn t nh B c Liêu t ng di n tích nuôi tôm th ạ ệ ổ ị ỉ ẻ
chân tr ng là 118,4 ha (CN-BCN là 93 ha, QCCT: 25,4 ha). So v i cùng kỳ năm ắ ớ
2009 (334 ha) thì di n tích nuôi tôm chân tr ng gi m đ n 35,4 % và gi m ch ệ ế ả ắ ả ủ
mô hình nuôi tôm theo hình th c CN-BCN. Năm 2010 có t y u ế ở ứ ớ ệ i 84,1 ha di n
tích nuôi tôm th chân tr ng n m ngoài vùng quy ho ch, t p trung ch y u ủ ế ở 4 ẻ ạ ậ ắ ằ
huy n, th Giá Rai, Đông H i, Ph ệ ả ị ướ ệ c Long và th xã B c Liêu. Trong đó, huy n ạ ị
Giá Rai và Đông H i th xã B c Liêu nuôi CN-BCN v i di n tích 58,7 ha, riêng ệ ạ ả ớ ị
huy n Ph ệ ướ ớ c Long nuôi v i hình th c k t h p tôm th chân tr ng và tôm sú v i ứ ế ợ ẻ ắ ớ
25,4ha.
2.5. Đ C ĐI M SINH H C Ể Ọ Ặ
2.5.1. Phân lo iạ
Ngành: Arthropoda
L p: ớ Crustacea
B : ộ Decapoda
H chung: Penaeidea ọ
H : ọ Penaeus Fabricius
Penaeus Gi ng: ố
Loài: Penaeus vannamei
(Nguy n Tr ng Nho, T Kh c Th ng, L c Minh Di p, 2006) ễ ắ ạ ọ ườ ụ ệ
2.5.2. Đ c đi m phân lo i ạ ể ặ
Ch y h i cong xu ng, có 8 i ch y. C th ủ ơ ố – 9 răng trên ch y vủ à có 1- 3 răng d ướ ơ ể ủ
có màu tr ng v ắ à chân màu tr ng hay nh t nh t (Nguy n Thanh Ph ợ ễ ạ ắ ương và Tr nầ
Ng c ọ H i, 2004) ả
2.5.3. Đ c đi m phân b và ngu n g c. ố ố ồ ể ặ
Tôm chân tr ng (P.vannamei) có ngu n g c t vùng bi n xích đ o Ðông Thái ố ừ ắ ồ ể ạ
Bình D ng (bi n phía Tây M La tinh) và đ c nuôi ph bi n Ecurador. Ðây ươ ể ỹ ượ ổ ế ở
là loài tôm quý có nhu c u cao trên th tr ng đ c nuôi ph bi n ị ườ ầ ượ ổ ế ở khu v c M ự ỹ
La tinh và cho s n l ả ượ ng l n g n 200 nghìn t n (1999). Hi n nay đ ấ ệ ầ ớ ượ ậ c di nh p
c thu n hóa và thành công nhi u n ề c ướ ở châu Á.Tôm th chân tr ng đ ẻ ắ ượ ầ ở
philipine(1978), ở Trung Qu c(1988) ố (Ts.Ph m Xuân Th y, KS.Ph m Xuân ủ ạ ạ
Y n, KS. Trình Văn Li n, thu c vi n nuôi tr ng th y s n tr ộ ủ ả ồ ệ ễ ế ườ ạ ọ ng Đ i H c
Nha Trang)
Tôm chân tr ng là loài tôm nhi t đ i, có kh năng thích nghi v i gi ắ ệ ớ ả ớ ớ ạ ộ i h n r ng
i h n r ng v v đ m n và nhi ề ộ ặ ệ ộ t đ . M c dù tôm có kh năng thích nghi v i gi ả ặ ớ ớ ạ ộ ề
oC), nh ng nhi ư
nhi t đ (15 – 33 t đ thích h p nh t cho s phát tri n c a tôm là ệ ộ ệ ộ ể ủ ự ấ ợ
oC và cho tôm l n (12 – 18g)
23 – 320C. Nhi t đ t i u cho tôm lúc nh (1g) là 30 ệ ộ ố ư ỏ ớ
là 27oC.( TS. Tr n Vi ầ ế t M ) ỹ
2.5.4. Vòng đ i c a Tôm Th Chân Tr ng ờ ủ ẻ ắ
Âu trùng (6 giai đo n Nauplius, 3 giai đo n Protozoa và 3 giai đo n Mysis) ạ ạ ạ ́
ên – tr ng th ùng tôm s ng c a sông – h u u tr ậ ấ ùng - u ni ấ ưở ành. Th i kỳ u tr ờ ấ ố ở ử
sau đó thì di c ra vùng ven bi n g n b . ờ ể ầ ư
giai Ở ờ th i kỳ u niên và thi u niên Tôm Th s ng ế ẻ ố ấ ở vùng c a sông. ử Ở
ng thành và tr đo n s p tr ạ ắ ưở ưở ầ ng thành, khi tôm có th tham gia sinh s n l n đ u ả ầ ể
thì chúng s ng vùng tri u c. Đ i v i nh ng con ố ở ề ở ộ đ sâu kho ng 7- 20m n ả ướ ố ớ ữ
tr ng thành và s n ph m sinh d c đã chín hoàn toàn thì chúng di chuy n ra vùng ưở ụ ể ẩ ả
bi n kh i c và tham gia sinh s n t i đây. ơ ở ộ đ sâu kho ng 70m n ả ể ướ ả ạ
Tr ng và u trùng Mysis s ng và phát tri n t i vùng bi n kh i theo dòng ể ạ ứ ấ ố ể ơ
n ướ ạ c trôi d t vào b . Khi đ n vùng tri u thì u trùng đã chuy n sang giai đo n ề ế ể ấ ạ ờ
ể Postlarvae và ti p t c theo th y tri u trôi d t vào vào vùng c a sông, phát tri n ế ụ ủ ử ề ạ
thành u niên và ti p t c vòng đ i c a chúng. ế ụ ờ ủ ấ
2.5.5. Đ c đi m sinh tr ng và s t xác ể ặ ưở l ự ộ ắ (Nguy n Tr ng Nho, T Kh c ễ ạ ọ
Th ng, L c Minh Di p, 2006) ườ ụ ệ
S tăng tr ng v kích th ự ưở ề ướ ủ ể ệ c c a Tôm Th có d ng b c thang, th hi n ạ ẻ ậ
ng không liên t c. Kích th c gi a hai l n l t xác h u nh không s sinh tr ự ưở ụ ướ ầ ộ ữ ư ầ
t xác. Trong khi đó s tăng ho c tăng không đáng k và s tăng v t sau m i l n l ể ỗ ầ ộ ẽ ặ ọ ự
tăng tr ng có tính liên t c h n. Tôm Th có t c đ tăng tr ưở ng v tr ng l ề ọ ượ ụ ơ ố ộ ẻ ưở ng
ng đ i nhanh, t c đ tăng tr ng tùy thu c vào t ng loài, t ng giai đo n phát t ươ ố ộ ố ưở ừ ừ ạ ộ
ng, dinh d ng... tri n, gi ể ớ i tính và đi u kiên môi tr ề ườ ưỡ
Tôm có t c đ tăng tr ng nhanh, trong đi u ki n nuôi, v i môi tr ố ộ ưở ề ệ ớ ườ ng
sinh thái phù h p, tôm có kh năng đ t 8 - 10g trong 60 - 80 ngày, hay đ t 35 - ạ ạ ả ợ
40g trong kho ng 180 ngày. Tôm tăng tr ả ưở ầ ng nhanh h n trong 60 ngày nuôi đ u, ơ
sau đó, m c tăng tr ng gi m d n theo th i gian nuôi. ả ứ ầ ọ ờ
Tu i th c a tôm Th ọ ủ ổ ẻ
Tôm Th có tu i th ng n, tu i th c a tôm đ c th p h n tôm cái. Trong ọ ủ ự ẻ ắ ấ ổ ọ ổ ơ
đi u ki n sinh thái t nhiên, nhi tôm ề ệ ự t đ n ệ ộ ướ c 30- 32°C, đ m n 20- 40‰ t ộ ặ ừ
4cm b t đ n thu ho ch m t 180 ngày, c tôm thu trung bình 40g/con, chi u dài t ộ ế ề ạ ấ ỡ ừ
tăng lên t i 14cm. Tu i th trung bình c a Tôm Th > 32 tháng. ớ ủ ẻ ổ ọ
2.5.6. Đ c đi m dinh d ng ể ặ ưỡ
Tôm chân tr ng là loài ăn t p, ăn c th c v t và đ ng v t ả ự ậ ở ạ ậ ắ ộ ạ các d ng
phiêu sinh, ăn ch t h u c …Đ i v i th c ăn công nghi p thì c n đ đ m t ấ ữ ơ ố ớ ộ ạ ứ ệ ầ ươ ng
i th p kho ng 35% nên giá th c ăn th ng th p h n tôm sú. T c đ sinh t ố ứ ấ ả ườ ấ ơ ố ộ
tr ưở ồ ng nhanh: sau 180 ngày th tôm b t chúng có th đ t 40 g/con. (Thái Bá H , ể ạ ả ộ
Ngô Tr ng L , 2003; B Th y S n, 2004) ư ủ ả ọ ộ
Tôm chân tr ng l t xác vào ban đêm, th i gian gi a 2 l n l t xác kho ng 1 ắ ộ ầ ộ ữ ờ ả
– 3 tu n, tôm nh (< 3g) trung bình 1 tu n l t xác 1 l n, th i gian gi a 2 l n l ầ ộ ầ ỏ ầ ộ t ữ ầ ờ
ầ xác tăng d n theo tu i tôm, đ n giai đo n tôm l n (15 – 20g), trung bình 2,5 tu n ạ ế ầ ổ ớ
tôm l t xác 1 l n. ộ ầ
Nh đ c tính ăn t p, b t m i kh e, linh ho t, nên tôm chân tr ng trong ờ ặ ạ ắ ạ ắ ỏ ồ
qu n đàn có kh năng b t m i nh nhau, vì th tôm nuôi tăng tr ư ế ầ ắ ả ồ ưở ồ ng khá đ ng
đ u, ít b phân đàn. ị ề
2.5.7. Đ c đi m sinh s n ể ả ặ
Sinh s n: 10 tháng tu i th à ả ổ ì tôm đ t tu i th ạ ổ ành th c. ụ Tôm th chân tr ng l ẻ ắ
loài có thelycum h . Quá tr ình sinh s n tuân theo th t : l t ở ứ ự ộ xác – thành th c ụ – ả
ng thành di c ra vùng bi n có đ giao vĩ – đ tr ng. Tôm tr ẻ ứ ưở ộ m n cao đ sinh ư ể ể ặ
s n. (Nguy n Kh c H ng, 2003) ắ ả ườ ễ
Mùa v đ tr ng và s c sinh s n ụ ẻ ứ ứ ả
B c Equado, mùa v đ r t Peru mùa đ r Ở ắ ụ ẻ ộ ừ tháng 4 đ n tháng 5. ế Ở ẻ ộ
tháng 12 đ n tháng 4. S l t ừ ố ượ ế ẹ ế ng tr ng đ ra tùy theo kích c c a tôm m . N u ỡ ủ ứ ẻ
tôm có kh i l ng 30- 35g thì đ kho ng 100.000 – 250.000 tr ng, đ ng kính ố ượ ứ ẻ ả ườ
tr ng kho ng 0,22mm. ( Thái Bá H , Ngô Tr ng L , 2006). ứ ư ả ọ ồ
Đ Ch
NG GIAO THÔNG ng III. NÔI DUNG
ƯỜ ươ
̣
̣ ́ ́ ̣
KHU QUAN LY
̉ ́
N
TRAM B M Ơ 3. Thiêt kê trai nuôi CƯỚ
. 3.1 Bang thiêt kê tông quat trai nuôi thâm canh ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣
Ao lăng chinh
Ao x lyữ
́ ́ ́
KÊNH
Ao nuôi 6 4000 m2
Ao nuôi 5 4000 m2
DÂN
̃
N
CƯỚ
X Ữ
LY ́
N
CƯỚ
Ao nuôi 4 4000 m2
Ao nuôi 3 4000 m2
Ao cach́ ly
Ao nuôi 1 6000 m2
Ao nuôi 2 3000 m2
SÔNG
Công xa n
Công xiphong c ̃ ướ ́ ́
Công câp n Quat n c c ́ ướ ̣ ướ ́
u điêm: Ư ̉
Năm trong vung quy hoach đ c phep nuôi. ượ ̀ ̀ ̣ ́
Co nguôn n c câp phu h p, không bi ô nhiêm công nghiêp, đap ng cac yêu câu ̀ ướ ́ ứ ̀ ợ ́ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ̀
vê ly hoa cua n c. ̉ ướ ̀ ́ ́
Co ao lăng, ao cach ly nên han chê đ c s lây lan cua mâm bênh. ́ ượ ự ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̣
Đât ao nuôi co đô kêt dinh nên han chê s thâm thâu gi a cac ao, gi a cac m ng. ́ ự ươ ữ ữ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́
Thuân l i vê giao thông, gân nguôn điên. ̣ ợ ̀ ̀ ̀ ̣
An ninh tôt.́
3.2. Chuân bi ao nuôi. ̉ ̣
3.2.1. Cai tao ao ̉ ̣
Đôi v i ao cu: ́ ớ ̃
Sau khi thu hoach tôm xong thi xa hêt n c, nao vet hoăc hut hêt l p bun ́ ướ ́ ớ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀
nhao đô vao khu v c ch a thai rôi ph i đay ao. ứ ự ơ ̃ ̉ ̀ ̉ ̀ ́
Tu s a lai nh ng chô bat bi rach. ữ ữ ̣ ̃ ̣ ̣ ́
Đôi v i ao m i: ́ ớ ớ
c vào trong ao l ng đ l ng c vào B mơ n ướ ể ắ kho ng 1 tu n sau đó ắ ả ầ l y n ấ ướ
ao, ngâm 2 – 3 ngày r i tháo c n, th c hi n l p l i 2 - 3 l n. quá trình l y n ặ ạ ự ệ ạ ồ ấ ướ c ầ
vào ao đ c l c qua 2 l p túil c m n đ tránh cá t p, tr ng giáp xác vào ao. ượ ọ ứ ể ạ ớ ọ ị
Gia cô b ao, lot bat đay va bat b . Ngoai ra, con s dung l i chim đê bao ̀ ử ̣ ờ ́ ờ ướ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉
vê ao nuôi. ̣
Nhân xet: ̣ ́
̉ Do Công Ty đa nuôi the nhiêu năm nên quy trinh cai ̃ ̉ ̀ ̀
tao ao rât khoa hoc, đa tao điêu kiên môi tr ng tôt tr ườ ́ ướ c ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ̀ ̣
khi tha giông, qua đo đa chông đ c mâm bênh trong ao ượ ̉ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̣
nuôi đông th i cung tăng ti lê sông. ờ ̀ ̃ ̉ ̣ ́
3.2.2. Di t t p ệ ạ
L y n c vào ao qua v i l c, khi l ng n c c p ấ ướ ả ọ ượ ướ ấ kho ng 1/3 ao thì dùng ả
Clear Cup li u l ng 500ml/ao đ tiêu di t tr ng giáp xác, cua,còng… ề ượ ể ệ ứ
Sau đó ti p t c c p n c vào đ y ao r i dùng Saponine v i li u l ng t ế ụ ấ ướ ớ ề ượ ầ ồ ừ
100-150kg/ao. Tr c khi s d ng m h t qu t n c kho ng 1h. Ngâm Saponin ướ ử ụ ở ế ạ ướ ả
trong n ướ ả c ng t trên 12 ti ng r i té đ u ra kh p ao, s d ng vào ban đêm kho ng ắ ử ụ ế ề ọ ồ
21-22h t i. ố
Khi s d ng xong thì ch y qu t ti p t c kho ng 2h thì t t qu t, qua ngày ạ ế ụ ử ụ ạ ả ắ ạ
sau khi có n ng thì m qu t ch y liên t c trong m t ngày. ụ ạ ắ ạ ở ộ
3.2.3. Kh trùng ngu n n c ồ ướ ử
Trong n c ao th ướ ườ ả ng có nhi u m m b nh nh virus, vi khu n, n m, t o ư ề ệ ầ ẩ ấ
sinh đ ng v t sinh ra cac bênh: đôm trăng, đâu vang, MBV, đo đ c và nguyên ộ ậ ộ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀
mang, đong rong….. Vì v y, tr c khi th tôm gi ng c n ph i kh trùng n ậ ướ ử ả ầ ả ố ướ c. ́
Hoá ch t dùng đ kh trùng ngu n n ử ể ấ ồ ướ ử ụ c ph bi n là chlorine. Sau khi s d ng ổ ế
saponine kho ng 5-7 ngày thì dùng chlorine đ di t khu n. ể ệ ả ẩ
Chlorine có tác d ng di t khu n r t t t m i ao có th dùng t 20-30 kg ụ ệ ẩ ấ ố ể ỗ ừ
hoà loãng v i n ớ ướ c ao phun đ u kh p ao. Tr ề ắ ướ c khi th tôm gi ng ph i m máy ố ả ả ở
qu t n c cho bay h t khí chlo còn l i trong n c (th ng thì t 25-30 ngày). ạ ướ ế ạ ướ ườ ừ
Sau đó test l i chlorine tr c khi gây màu n c. ạ ướ ướ
3.2.3. Gây màu
S d ng vi sinh v i li u l ớ ề ượ ử ụ ng 200g/ao sau đó kho ng 2-3 ngày thì dùng ả
vôi k t h p v i dolomit kho ng 150kg/ao r i s c khi liên t c trong 1 tu n. tr ế ộ ồ ụ ụ ầ ả ớ ướ c
i l n n a đ kho ng 3 ngày thì ti n hành th khi th tôm thì s dung vi sinh l ử ả ạ ầ ử ể ế ả ả
tôm.
Màu n c có ý nghĩa r t l n đ i v i ao nuôi tôm đ : ướ ố ớ ấ ớ ể
Làm tăng l ng ôxy hoà tan trong n c. ượ ướ
n đ nh ch t n c và làm gi m các ch t đ c trong n c. ổ ấ ướ ị ấ ộ ả ướ
Làm th c ăn b sung cho tôm. ổ ứ
Gi m đ trong c a n c giúp cho tôm nuôi d tránh đ ch h i. ủ ướ ả ộ ễ ạ ị
Nâng nhi t và n đ nh nhi t trong ao. ệ ổ ị ệ
H n ch t o s i và t o đáy phát tri n. ế ả ợ ể ạ ả
H n ch các lo i vi khu n gây b nh phát tri n; đ m b o cân b ng sinh thái vùng ế ể ệ ả ằ ả ạ ẩ ạ
c.ướ n
L p đ t h th ng s c khí: ban đ u 4-5 qu t/ao, khi tôm l n 8-10 qu t/ao. ặ ệ ố ụ ạ ạ ầ ắ ớ
3.3 . Con gi ngố
3.3.1. Ch n tôm gi ng ọ ố
Ch tiêu c m quan: ả ỉ
Tr ng thái ho t đ ng: tôm b i thành đàn ng ạ ộ ạ ơ ượ c dòng liên t c quanh thành ụ
ng ho c ch u, có ph n x t b ể ươ ạ ố ặ ả ậ ộ t khi có tác đ ng đ t ng t c a ti ng đ ng ộ ủ ế ộ ộ
m nh ho c ánh sáng. ặ ạ
: các ph b hoàn ch nh, đ u và thân cân đ i, không có d t t; chân Ngo i hình ạ ụ ộ ị ậ ầ ố ỉ
đuôi m r ng d ng ch V khi b i. ạ ở ộ ữ ơ
Kiêm tra chât l ng con giông băng ph ng phap PCR. ́ ượ ươ ̉ ́ ̀ ́
Công Ty c ph n chăn nuôi CP t PL8 –PL 9. Công Ty b t tôm gi ng t ắ ố ừ ổ ầ ừ
3.3.2. Th gi ng ả ố
Th tôm vào ao khi ao đã đ c gây màu n t đ th c ăn t c t nhiên cho ả ượ ướ ố ủ ứ ự
tôm. Tr môi tr ng nh pH, đ ki m, đ ướ c khi th tôm ki m tra các y u t ể ế ố ả ườ ộ ề ư ộ
m n...gi a tr i gi ng và ao nuôi. ữ ặ ạ ố N u có s khác bi ự ế ệ t thì ph i đi u ch nh thích ề ả ỉ
h p đ tránh s c cho đàn gi ng. ợ ể ố ố
i, nhi t đ th p trong ngày. Thông th Th lúc sáng s m ho c chi u t ớ ề ố ặ ả ệ ộ ấ ườ ng
c khi th thì thu n tôm b ng cách, tr thì th vào kho ng 4h sáng, tr ả ả ướ ắ ả ầ ướ ́ ữ c hêt r a
boc ch a tôm qua n c co ch a dung dich Povidine, co tac dung diêt khuân tranh ứ ướ ́ ứ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́
mâm bênh xâm nhâp tr c tiêp vao ao, r a lai băng n c rôi m i cho tôm vào b ữ ự ướ ớ ể ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̀
composit 500L. l y n c trong ao cho vào b kho ng 2/3 b . sau đó cho tôm vào ấ ướ ể ể ả
k t h p v i s c khí kho ng 20 phút sau khi th y tôm ho t đ ng nhanh trong b ế ợ ạ ộ ớ ụ ấ ả ể
2. 150-180 con/m
c khi th gi ng 3 thì ti n hành th tôm xu ng ao. ả ế ố V n hành h th ng s c khí tr ệ ố ụ ậ ướ ả ố
giờ. M t đ th t ậ ộ ả ừ
Nhân xet: ̣ ́
Tuy mât đô tha cua Công Ty rât cao nh ng tôm vân phat triên binh th ng ư ườ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̃ ́ ̉ ̀
không phân tan la do điêu kiên quan ly tôt. Ngoai ra thi Công Ty co nhiêu năm kinh ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀
nghiêm. ̣
Tr c khi đi băt gi ng thi Công Ty đa thông báo cho n i s n xu t bi ướ ơ ả ấ ố ế t ́ ̀ ̃
tr c đ m n trong ao nuôi đ c s s n xu t biêt va thuân đô măn tr ướ ộ ặ ể ơ ở ả ấ ướ ́ c, khi băt ́ ̀ ̀ ̣ ̣
vê tha thi ty lê sông rât cao. ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ́
3.4. Cho ăn và qu n lý th c ăn ứ ả
S d ng th c ăn chuyên dùng cho Tôm chân tr ng Hi-PO, có hàm l ử ụ ứ ắ ượ ng đ m > ạ
400/0.tùy theo t ng giai đo n mà cung c p th c ăn và kh u ph n ăn h p lí. ứ ừ ẩ ấ ầ ạ ợ
Tôm t ừ ề 1-6 ngày tu i s d ng th c ăn HI-PO 7701. Cho ăn b ng phà và rãi đ u ổ ử ụ ứ ằ
T ngày th 6-9 thì tr n th c ăn HI-PO 7701
kh p ao. ắ
ứ ứ ừ ộ
và HI-PO 7702 l ạ ớ i v i nhau. Đ ng th i cho 1 ít th c ăn ờ ứ ồ
Đ n ngày th 10 thì s d ng th c ăn 7702 hoàn toàn ử ụ
vào trong nhá đ tôm quen d n. ể ầ
ứ ứ ế
. ngoài ra còn tăng c
0/0
có hàm l ượ ng đ m >40 ạ ngườ
hàm l ng vitamine, khoáng, acid amine thi t y u, ượ ế ế
ng h vi sinh đ B sung ch ph m sinh h c tăng c ẩ ế ọ ổ ườ ệ ườ ng ru t, c i thi n đ ả ệ ộ ộ
tiêu hóa th c ăn cho tôm b ng cách tr n b sung tr c ti p vào th c ăn, ứ ứ ự ế ằ ộ ổ
th ng thì tr n vào lúc 11h tr a và 15h chi u. ườ ư ề ộ
Khi tôm đ
ượ c 16 ngày thì tr n 2 lo i th c ăn 7702 và 7703, lúc này s ứ ạ ộ ử
d ng nhá đ ki m tra th c ăn nh m cung c p kh u ph n ăn cho h p lí. c ụ ể ể ứ ấ ẩ ằ ầ ợ ứ
Khi tôm đ
1 l n cho ăn 10kg thì cho vào vó 100g. ầ
Khi tôm đ
ượ c 26 ngày thì s d ng th c ăn 7703. ử ụ ứ
Khi tôm đ
ượ c 33 ngày thì s d ng th c ăn 7703 tr n v i 7703p. ứ ử ụ ộ ớ
c 36 ngày thì s d ng th c ăn 7703p lúc ượ ử ụ ứ
này không còn tr n vitamine, khoáng, acid amine ộ
thi t y u và men tiêu hóa n a mà th c ăn đ c cho ăn ế ế ữ ứ ượ
b ng máy. ằ
Khi tôm đ ượ c 59 ngày thì s d ng th c ăn 7703p tr n v i 7704s. ứ ử ụ ớ ộ
Khi tôm đ c 67 ngày thì s d ng th c ăn 7704s. ượ ử ụ ứ
Khi tôm đ c 75 ngày thì s d ng th c ăn HI-GRO 8804 cho đ n khi thu ượ ử ụ ứ ế
ho ch.ạ
Đi u ch nh l ng th c ăn cho ăn 4 ngày/l n, ề ỉ ượ ứ ầ
bu i sáng cho ăn nhi u nh t còn bu i chi u ít nh t. Tuy nhiên l ề ề ấ ấ ổ ổ ượ ng th c ăn ứ
th c t đ ự ế ượ ỗ c đi u ch nh hàng ngày, d a vào k t qu ki m tra nha ăn sau m i ả ể ự ế ề ỉ ́
l n cho ăn 150 – 180 phút. ầ
Khi th i ti t đ quá nóng hay quá l nh ờ ế t thay đ i, nhi ổ ệ ộ ạ
ng đ n s c ăn c a tôm. Vì th , c n thay đ i đ u nh h ề ả ưở ế ứ ế ầ ủ ổ
ng th c ăn gi a các l n cho ăn trong ngày tùy vào l ượ ữ ứ ầ
th i ti ờ ế t, trên nguyên t c tôm ăn m nh nh t vào lúc tr i năng. ạ ờ ấ ắ ́
Nhân xet: ̣ ́
Qua sô liêu th c ăn (Bang 1) ta thây l ng th c ăn tăng hay giam phu ứ ở ́ ượ ứ ̣ ́ ̣ ̉ ̉
thuôc vao viêc kiêm tra nha, t, nhi ́ ngoai ra con ph thu c vào đi u ki n th i ti ộ ờ ế ụ ề ệ ệ t ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀
c, s c kho , ch t l ng n c ao nuôi, nhu c u th c t c a tôm. Vi đ c a n ộ ủ ướ ấ ượ ứ ẻ ướ ự ế ủ ầ ̀
thê viêc xác đ nh l ị ượ ấ ng th c ăn phù h p t ng giai đo n phát tri n c a tôm là r t ể ủ ợ ừ ứ ạ ́ ̣
c n thi ầ ế t, vì khi tôm b đói s tăng tr ị ẽ ưở ị ẫ ng ch m, sinh b nh, th m chí ăn th t l n ệ ậ ậ
nhau. Trái l i, khi th c ăn quá nhi u, tôm không ăn h t gây lãng phí, ô nhi m đáy ạ ứ ề ế ễ
và n ướ c ao nuôi, t o đi u ki n cho vi khu n gây b nh và t o đ c phát tri n. ẩ ể ệ ề ệ ả ạ ộ
Trong khi cho ăn có b sung vitamin, khoáng, men tiêu hóa...vì th làm tăng ế ổ
kh năng tiêu hóa th ăn và tăng s c đ kháng cho tôm. ứ ề ứ ả
3.5. Qu n lý môi tr ng ả ườ
Ki m tra các y u t môi tr ng: ế ố ể ườ
Ki m tra 2 l n/ngày các y u t pH, nhi ế ố ể ầ t đ ệ ộ
Đ i v i đ ki m, đ m n đ c đo tr c khi th tôm ố ớ ộ ề ộ ặ ượ ướ ả
: NH 3 Ki m tra 2 tu n/l n các y u t ầ ầ ế ố ể
Ki m tra 1 l n/tháng các y u t : hàm l ng oxy ế ố ể ầ ượ
Ki m soát, đi u ch nh pH, tăng đ ki m trong ao nuôi b ng Dolomite ộ ề ể ề ằ ỉ
(MgCaCO3) ho c vôi (CaCO3), nh t là vào th i gian tôm l t xác. ấ ặ ờ ộ
Tăng c ng oxy hòa tan b ng h th ng qu t, v n hành 20 - 24 gi /ngày đêm ườ ệ ố ạ ậ ằ ờ
tuỳ vào giai đo n nuôi, đi u ki n th i ti t và ch t l ng n ờ ế ề ệ ạ ấ ượ ướ ệ c ao n u ao có di n ế
2 thì ph i s d ng 8- 10 qu t n
2 thì
tích t 4000-4500m c. Ao t 5000-6000m ừ ả ử ụ ạ ướ ừ
c n ph i 12- 14 qu t n ầ ạ ướ ả ̣ c m i cung c p đ oxy cho tôm. Ngoai ra viêc lăp quat ủ ấ ớ ̀ ̣ ́
cung câp oxy cho tôm con phu thuôc vao mât đô nuôi va ty lê sông cua tôm, ma ta ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̀
lăp cho h p ly. Tăng c ợ ườ ng s c khí vào cu i giai đo n nuôi, nh ng ngày n ng ít ạ ụ ữ ắ ố ́ ́
hay khi đ trong c a ao gi m. ủ ả ộ
C n l u ý c khi cho tôm ăn và m qu t n c l i sau khi ầ ư : T t b t qu t n ắ ớ ạ ướ ạ ướ ạ ở
cho ăn xong.
S d ng ch ph m vi sinh nh m tăng c ng h vi sinh có l ử ụ ế ằ ẩ ườ ệ ợ ả i, giúp c i
thi n n n đáy, ch t h u c trong n c và n đ nh pH. ấ ữ ơ ệ ề ướ ổ ị
c: các ao nuôi tôm chân tr ng thâm canh t i Công Ty Ch đ thay n ế ộ ướ ắ ạ
không có thay n c khi c n: 3 - 6 l n/v . N c đ ướ c, ch c p n ỉ ấ ướ ướ ượ ấ c c p ầ ụ ầ
vào ao b ng ngu n n ằ ồ ướ c ng m, th i đi m c p n ờ ể ầ ấ ướ ự c tùy thu c vào m c ộ
c trong ao. n ướ
3.6. Qu n lý s c kh e tôm nuôi ứ ỏ ả
Ao nuôi tôm nói chung, nuôi tôm chân tr ng nói riêng, c n áp d ng các gi ụ ầ ắ ả i
pháp phòng b nh là chính. Vi c phòng b nh không hi u qu , b nh x y ra, ả ệ ệ ệ ệ ệ ả
ế ngoài nguy c gây bùng phát d ch b nh, quá trình x lý b nh s d n đ n ệ ẽ ẫ ử ệ ơ ị
các nguy c gây m t an toàn v sinh th c ph m, t n h i đ n môi tr ạ ế ự ệ ẩ ấ ơ ổ ườ ng
trong và ngoài ao nuôi và nh t đ nh nh h ng đ n giá thành s n xu t. ấ ị ả ưở ế ấ ả
Phòng b nh bao g m các ho t đ ng ạ ộ ệ ồ
môi tr
H n ch ạ
ế các tác đ ng x u t ấ ừ ộ ườ ng nh h ả ưở ỏ ủ ng đ n s c kh e c a ế ứ
ệ tôm nh bi n đ i c a các ch tiêu lý, hóa h c, s gia tăng c a m m b nh ư ế ổ ủ ự ủ ầ ọ ỉ
Ngăn ng a ừ các nguy c gây b nh t
trong ao.
ệ ơ ừ ấ ngu n gi ng không đ m b o, ch t ả ả ồ ố
ng n l ượ ướ ấ ệ c c p không đ t yêu c u, quá trình xâm nh p c a m m b nh ậ ủ ầ ạ ầ
bên ngoài do v sinh trang tr i ch a phù h p, … t ừ ư ệ ạ ợ
X lý ử tri
t đ và có trách nhi m khi b nh x y ra: báo ngay đ n c quan ệ ể ệ ế ệ ả ơ
liên quan v n đ b nh đ x lý k p th i, đúng cách. ể ử ề ệ ấ ờ ị
C th h n, phòng b nh trong quá trình nuôi bao g m th c hi n t ụ ể ơ ệ ố ự ệ ồ ệ t vi c
qu n lý con gi ng, th c ăn, ngu n n c và theo dõi s c kh e tôm nuôi. ồ ướ ứ ả ố ứ ỏ
Theo dõi s c ăn c a tôm, đây đ c xem là m t trong các d u hi u th ủ ứ ượ ệ ấ ộ ể
hi n rõ nh t tình tr ng s c kh e c a tôm. ỏ ủ ứ ệ ấ ạ
ấ Quan sát ho t đ ng c a tôm trong ao, bi u hi n c a tôm vào nha, các d u ệ ủ ạ ộ ủ ể ́
hi u c m quan nh tình tr ng th c ăn trong ru t, các d u hi u bên ngoài ệ ả ư ứ ệ ấ ạ ộ
Theo dõi d u hi u l
khác, ..
ệ ộ ấ t xác đ ki m soát ch t ch đ ki m c a n ặ ẽ ộ ề ể ể ủ ướ ả c, đ m
ng n c đ tôm phát tri n t t: tăng tr ng t i đa và hình b o ch t l ả ấ ượ ướ ể ố ể ọ ố
thành v m i sau m i l n l t xác. 19 ỗ ầ ộ ỏ ớ
V sinh trang tr i nuôi: Không x rác, x n ả ướ ệ ả ạ ụ c th i sinh ho t, D ng c , ạ ụ ả
trang thi t b s d ng riêng bi t cho t ng ao, công nhân đ ế ị ử ụ ệ ừ ượ c v sinh ệ
tr c khi xu ng ao tôm, k thu t lao đ ng trong tr i. ướ ậ ạ ố ộ ỹ
Kích c tôm thu ho ch là 33 con/kg. Ph
3.7. Thu ho ch và x lý ch t th i ả ử ấ ạ
ạ ỡ ươ ng pháp thu ho ch tôm khá ph ạ ổ
bi n là rút b t n ớ ướ ế c xu ng còn kho ng 1/3 ao, dùng l ả ố ướ ệ i đi n (kích đi n) ệ
đánh b t h u h t s tôm trong ao và tác c n ao thu s tôm còn l i. ắ ầ ế ố ạ ố ạ
D ng c thu ho ch, cách thu ho ch ph i ngâm qua ụ ụ ả ạ ạ
thu c tím đ tránh lây nhi m gi a các ao: s d ng d ng ử ụ ữ ụ ễ ể ố
c thu ho ch riêng r cho t ng ao ho c v sinh k ỹ ặ ệ ừ ụ ẽ ạ
(gi ặ ạ t s ch, ph i ráo) tr ơ ướ c khi s d ng ti p cho ao khác. ế ử ụ
N c th i và ch t l ng đ ng ph i đ c x lý tr c khi ấ ắ ả ượ ử ướ ả ọ ướ
th i ra ngoài môi tr ng xung quanh: n u c n ph i th i ả ườ ế ầ ả ả
ngay, ph i đ l ng và x lý b ng hóa ch t di t khu n (chlorine) ả ể ắ ử ấ ằ ệ ẩ
Ph i x lý phù h p bùn ao nuôi th y s n sau thu ho ch bùn đ ủ ả ả ử ạ ợ ượ ơ c b m
đ n bãi x lý ch t th i ả ế ử ấ
3.8. M T S B NH TH Ộ Ố Ệ
ƯỜ
NG G P VÀ BI N PHÁP PHÒNG TR Ị
Ặ
Ệ
3.8.1. H i ch ng Taura (TSV – Taura Syndrome virus)
ứ
ộ
Nguyên nhân gây b nh:ệ
- Do Picornavirus gây ra, th giai đo n post 14 – 40. ườ ng xu t hi n ấ ệ ở ạ
- Có 2 bi u hi n: mãn tính và c p tính. ệ ể ấ
- Gây ch t 80 – 95% tôm nh và 40% tôm l n. ế ỏ ở ớ
* Mãn tính:
- Gây thoái hóa v , m m v . ỏ ề ỏ
- Xu t hi n nh ng đ m đen trên l p v và c th . ơ ể ữ ệ ấ ố ỏ ớ
* C p tính: ấ
- M m v , trên thân và đuôi xu t hi n các đ m màu đ , các đ m này ngày càng ệ ề ấ ỏ ố ỏ ố
lan r ng.ộ
- Tôm y u b i l ng h ng. ế ơ ộ i, m t ph ấ ươ ướ
t xác. - Ch t nhanh ho c ngay sau khi l ặ ế ộ
3.8.2 Bênh đen mang ̣
* Nguyên nhân gây b nh: ệ
- Trong ao x y ra hi n t ả ệ ượ ng t o tàn, đáy ao b ô nhi m các v t ch t h u c l ễ ấ ữ ơ ơ ậ ả ị
l ng trong ao bám vào mang tôm làm mang chuy n sang màu nâu, đen. ử ể
- Tôm s ng trong đi u ki n ki n pH th p, ao có nhi u ion kim lo i n ng nh ạ ặ ề ệ ệ ề ấ ố ư
Fe3+, Al3+, mu i ion kim lo i này k t t trên mang làm cho mang có màu đen. ế ụ ạ ố
- Ngoài các y u t môi tr ng, b nh đen mang cũng còn do nhi u tác nhân gây ra ế ố ườ ệ ề
nh : vi khu n, n m. ư ấ ẩ
* Bi n pháp phòng và tr b nh ị ệ ệ
Khi có hi n t ng b nh lý c n xem xét k đ bi t tôm b đen mang do nguyên ệ ượ ỹ ể ế ệ ầ ị
nhân nào. Tr c h t ph i th c hi n t t các bi n pháp c i thi n môi tr ướ ế ệ ố ự ả ệ ệ ả ườ ế ng, n u
2.
ng: 4kg/ 4500m b nh v n không kh i c n ph i x lý hóa ch t: BKC v i liêu l ả ử ệ ỏ ầ ̀ ượ ớ ấ ẫ
3.8.2. B nh do vi khu n ệ ẩ
Các b nh do vi khu n gây ra th ng g p nh t tôm chân tr ng là các ệ ẩ ườ ấ ở ặ ắ
b nh đ t râu, ph ng mang, b nh phân tr ng. ệ ứ ệ ắ ồ
Tác nhân chính là vi khu n thu c gi ng ẩ ố ộ Vibrio.Vi khu n ẩ Vibrio xâm nh pậ
vào ao nuôi theo m t s con đ ng: ngu n n c, tôm gi ng, th c ăn, đ c bi t là ộ ố ườ ồ ướ ứ ặ ố ệ
th c ăn t i s ng và t đáy ao n u công tác t y d n ch a t t. ứ ươ ố ừ ư ố ế ẩ ọ
Ph ng pháp phòng b nh: vi c phòng b nh do vi khu n ươ ẩ ở ệ ệ ệ ắ tôm chân tr ng
cũng t ng t nh phòng b nh do virus. Ngoài ra, c n làm t t m t s n i dung ươ ự ư ệ ầ ố ộ ố ộ
sau:
Tăng c ng t ườ ng h mi n d ch t ễ ệ ị ự nhiên c a tôm b ng qu n lý môi tr ằ ủ ả ườ ố t
và b sung m t s s n ph m nh vitamin C, A, E, …. vào th c ăn. ư ộ ố ả ứ ẩ ổ
C i thi n đi u ki n môi tr ề ệ ệ ả ườ ư ng b ng m t s bi n pháp k thu t nh : ộ ố ệ ằ ậ ỹ
xiphon đáy, thay n c m i, sát trùng n c b ng các lo i thu c di ướ ớ ướ ằ ạ ố ệ ư t khu n nh : ẩ
Benzalkonium chloride (BKC), Iodine, vôi...
Ch
ươ
ng IV : K T QU VÀ TH O LU N Ả
Ả
Ậ
Ế
4.1. Môi tr
ngườ
Qua b ng theo dõi c a các y u t môi tr ng (b ng 2), ế ố ủ ả ườ ả Các ch tiêu môi ỉ
tr ng trong ao nh pH, nhi ng đ i phù h p, t b ng trên ta th y s ườ ư t đ t ệ ộ ươ ố ợ ừ ả ấ ự
bi n đ ng pH trong ngày không v c quá 0.5ppm, nhi ế ộ ượ ệ ộ ộ t đ trong ngày dao đ ng
25ừ 0c-320c n m trong ng t ằ ưỡ ng thích h p cho s phát tri n c a tôm. ự ể ủ ợ
Trong khi nuôi n c đ c c p liên t c vào ao và không có thay n c, bón ướ ượ ấ ụ ướ
vôi, vi sinh đ nh kì, m t khác s d ng qu t nhi u (10- 12 qu t/ao) , nên h n ch ử ụ ề ạ ạ ạ ặ ị ế
đ c m m b nh và t o môi tr ng t t cho tôm phát tri n. ượ ệ ầ ạ ườ ố ể
3
N ng đ NH tháng th nh t ch có 0.1ppm, sang tháng th 2 tăng lên ồ ộ ở ứ ứ ấ ỉ
0.2ppm đi u đó cho th y ao viêc quan ly l ng th c ăn rât h p ly không đê cho ề ấ ́ ượ ́ ợ ứ ̣ ̉ ́ ̉
th c ăn d qua nhiêu, ngoai ra Công Ty th ng xuyên xiphong 1tuân/ lân nên ứ ư ở ườ ́ ̀ ̀ ̀ ̀
han chê tôi đa l ng chât thai qua đo lam giam l ng khi đôc trong ao nuôi t đo ượ ượ ừ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̣
ma han chê đ c mâm bênh. Vi thê ma tôm phat triên rât nhanh. ́ ượ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ́
Hàm l ng oxy thì t ng đ i cao, lúc đ u tôm còn nh nên nhu c u oxy ượ ươ ầ ầ ố ỏ
còn th p ch có 5- 6.5ppm nh ng sau đó tăng d n qua các tháng. Khi tôm đ c 75 ư ầ ấ ỉ ượ
ngày thì hàm l ng oxy tăng lên 6.5- 8ppm. Đi u đó cho th y khi tr ng lên c th ượ ơ ể ề ấ ọ
tăng thì nhu c u oxy cũng tăng lên. ầ
4.2. L ng th c ăn va tăng tr ng. ượ ứ ưở ̀
Tuôi tôm ( ngay) 10 42 50 58 66 75 18 26 34 ̉ ̀
Th c ăn (kg/ ngay) 19 160 140 190 220 235 35 66 88 ứ ̀
Trong l ng (g) 0.13 0.65 1.12 2.2 4.2 5.8 7.9 9.4 10.5 ượ ̣
250
200
Bang 3. Tôc đô tăng tr ng va l ng th c ăn cua tôm ao sô 3 tai Công Ty. ưở ̀ ượ ứ ở ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̣
) y à g n ( i
ổ u T
Tuổ i tôm ( ngà y)
150
Thức ăn (kg/ ngà y)
/
Trọ ng lượng (g)
100
, ) y à g n g k ( n ă
50
ức
h T
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Trọ ng lượng(g)
Bi u đ th hi n s tăng tr ng và l ng th c ăn c a tôm sau 75 ngày ể ồ ể ệ ự ưở ượ ứ ủ
nuôi
Bi u đ th hi n s tăng tr ng và l ng th c ăn c a tôm sau 75 ngày ể ồ ể ệ ự ưở ượ ứ ủ
nuôi
Qua bi u đ trên ta th y l ồ ấ ượ ể ng th c ăn tăng lên liên t c qua các ngày, tăng nhanh ụ ứ
nh t vào ngày 34-42 t 88 kg/ngày tăng lên 160kg/ngày. Kh u ph n ăn gi m vào ấ ừ ẩ ầ ả
ngày 50 ch còn 140kg/ngày. Nguyên nhân ch y u là t i th i đi m này tôm l ủ ế ỉ ạ ể ờ ộ t
xác đ ng lo t, ngoai ra do cac yêu tô môi tr ng không ôn đinh, th i tiêt giao mua, ạ ồ ườ ờ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀
nh ng do kh ng ch t t các y u t môi tr ng nên sau 75 ngày nuôi t c đ tăng ế ố ư ố ế ố ườ ố ộ
tr ng c a tôm là khá t t ưở ủ ố
TG
Di nệ
M t đậ ộ
TDTT(Wr) Năng su tấ
FCR T lỉ ệ
tích
nuôi
s ngố
4000m2
180con/m2 0.145g/ngày 6657kg/4000m2 1.5
960/0
75
ngày
4.3. Năng suât, ty lê sông va hê sô chuyên hoa th c ăn. ứ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́
Bang 4. Năng suât thu đ c sau 75 ngay ao sô 3. ượ ̀ ở ̉ ́ ́
Tôc đô tăng tr ng t ng đôi 0.145g/ngay tôc đô tăng tr ưở ươ ưở ơ ng nay cao h n ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀
so v i kêt qua cua Công Ty CP 0.12g/ngay. ớ ́ ̉ ̉ ̀
H s th c ăn (FCR) là 1.5 kh năng chuy n hóa th c ăn c a tôm th t ệ ố ứ ẻ ố t ứ ủ ể ả
nhi u h n so v i tôm sú. ề ơ ớ H s th c ăn (FCR) c a tôm sú là 1.7 n m trong ủ ệ ố ứ ằ
kho ng 1.5 – 2 c a Past và Apud, 1983 theo trích d n c a Nguy n Thanh Ph ẫ ủ ủ ễ ả ươ ng
& Tr n Ng c H i, 2009. ọ ầ ả
4.4. Hiêu qua kinh tê mô hinh ̣ ̉ ́ ̀
S l
ng
Đ n giá
Các kho n m c ụ ả
ố ượ
ơ
720.000 con 10040 kg
60đ/con 20.000đ/kg
i x 3
3 tri u/ tháng
ườ
ệ
3 ng tháng
ấ
Thành ti nề VND 43.200.000 200.800.000 25.000.000 25.000.000 27.000.000 5.000.000 10.000.000 10.000.000 346.000.000
6657 kg
102.000đ/kg
679.014.000
679.014.000
Gi ng ố Th c ănứ Nhiên li uệ Thu c, hóa ch t ấ ố ngươ L S a ch a máy móc ử ữ Kh u hao TSCD Chi phí khác T ng chi phí (TC) ổ ng thu S n l ả ượ ho ch Q (kg), ạ 90con/kg ậ T ng thu nh p ổ TR
333.014.000
Lợi nhu n ậ (VNĐ), LN = TR –TC
ỷ ấ ợ
0.96
ậ i nhu n T su t l = (TR-TC)/TC (%)
51975
Giá hòa v n =ố TC/Q(đ ng/kg) ồ
3392
250
ng hòa S n l ả ượ v n = TC/P (kg) ố
Qua b ng s li u ta th y chi phí đ u t c a mô hình là ố ệ ầ ư ủ ả ấ 346.000.000 đông̀ và t ngổ
200.8 ồ
679.014.000 đ ng và l c là 333.014.000 đ ng v i t ợ i nhu n thu đ ậ ượ ớ ỷ ồ thu nh p là ậ 200
150
su t l ấ ợ i nhu n là ậ ̉ 0.96. Nh Công ty co kinh nghiêm nhiêu năm trong nuôi tôm the ờ ́ ̣ ̀
Triệ u đồ ng
100
43.2
50
27
25
25
10
10
5
0
L
Gi ng ố
Th c ăn ứ
ngươ
Kh u hao ấ TSCD
Chi phí khác
Nhiên li uệ Thu c,ố hóa ch tấ
S aữ ch a máy ử móc
nên năng suât va ty suât l i nhuân cua Công Ty rât cao. ́ ợ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ́
Chi phí
Biêu đô so sanh chi phi vu nuôi
̉ ̀ ́ ́ ̣
Qua biêu đô trên cho ta th y chi phí th c ăn là cao nh t, k đ n là gi ng. Vì mô ế ế ứ ấ ấ ố ̉ ̀
hình này nuôi v i m t đ r t cao và s d ng th c ăn công nghi p l ậ ộ ấ ử ụ ệ ượ ứ ớ ng th c ăn ứ
trong ngày rât nhi u, m t ngày cho ăn 4 l n. T đó cho th y đ ấ ượ ế ố ố gi ng c y u t ừ ề ầ ộ ́
và th c ăn chi m ph n l n chi phí d u t c a mô hình. ầ ớ ầ ư ủ ứ ế
Ch
ươ
ng V. K T LU N VÀ Đ XU T Ậ
Ấ
Ề
Ế
5.1. K t lu n ế
ậ
2 cho
Mô hình nuôi tôm th chân tr ng thâm canh v i m t đ 180con/m ậ ộ ẻ ắ ớ
2 t
khá cao, ch có 75 ngày nuôi v i di n tích nuôi 4000m i ao s hi u qu kinh t ả ệ ế ệ ớ ỉ ạ ố
c khá cao đ t 6657 kg, tôm nuôi có t s ng t l 3 thì năng su t thu ho ch đ ấ ạ ượ ạ ỷ ệ ố ố t
(98%) và t c đ tăng tr ng nhanh (0.145g/ngày) , FCR là 1.5 l ố ộ ưở ợ i nhu n đ t đ ậ ạ ượ c
g n ầ 333.014.000 đông/ vu ̣ ch có 75 ngày nuôi. ỉ ̀
5.2 Đê xuât
̀ ́
C n m nhi u l p t p hu n, d y ngh đ h ng d n k thu t nuôi, các ề ớ ậ ề ể ướ ạ ấ ầ ở ẫ ậ ỹ
gi i pháp đ i dân đ c bi t là đ i t ng tôm chân tr ng. ả ể h n ch r i ro cho ng ế ủ ạ ườ ặ ệ ố ượ ắ
i nuôi v b o v môi tr ng n c công Nâng cao nh n th c c a ng ậ ủ ứ ườ ề ả ệ ườ ướ
di t m m b nh ngu n n c trong ao, đ m nuôi tr c khi x th i ra c ng, x lý ộ ử ệ ệ ầ ồ ướ ầ ướ ả ả
kênh, r ch.ạ
B c Liêu đ Mô hình này có th áp d ng r ng rãi ể ụ ộ ở ạ ể nâng cao thu nh pậ
kinh t cho gia đình, m ra m t h ng đi m i, giúp ngành th y s n đ a ph ế ộ ướ ở ủ ả ở ị ớ ươ ng
phát tri n thêm phong phú và đa đang v ch ng lo i. ề ủ ể ạ
ớ Nhìn chung vi c phát tri n nuôi tôm chân tr ng đã t o ra c h i m i ơ ộ ệ ể ạ ắ
nh ng cũng đ t ra cho các nhà qu n lí, nhà khoa h c và ng i nông dân không ít ư ả ặ ọ ườ
th thách nh t là v n đ môi tr ng, d ch b nh. ử ề ấ ấ ườ ệ ị
Trong tình hình nuôi và xu t kh u tôm sú b p bênh nh hi n nay, nuôi ư ệ ấ ẩ ấ
tôm ch tr ng có th xem là h ng phát tri n phù h p c a ng i nuôi ẻ ắ ể ướ ợ ủ ể ườ
tôm. Đ mô hình nuôi cho hi u qu kinh t ệ ể ả ế cao mang tính b n v ng c n có s ề ữ ầ ự
vào cu c va ph i h p đ ng b gi a các ngành ch c năng, chính quy n. ̀ ố ợ ộ ữ ứ ề ồ ộ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1.Thái Bá H vồ à Ngô Tr ng L , 2006. K thu t nuôi tôm he chân tr ng. Nh ư ắ ậ ọ ỹ à xu tấ
b n ả nông nghi p, Hệ à N i.ộ
2. Vũ Th Tr , 2003. C i ti n k thu t nuôi tôm t i Vi t Nam. Nh ả ế ỹ ế ụ ậ ạ ệ ấ ả à xu t b n
Nông Nghi p, TP. H Chí Minh. ệ ồ
3. FAO, 2004, Introductions and movement of Penaeus vannamei and Penaeus
Stylirostris in Asia and the Pacifi c, Bangkok, 2004.
4. Nguy n Tr ng Nho, T Kh c Th ng, L c Minh Di p, 2006). ễ ắ ạ ọ ườ ụ ệ
5. T.S.Ph m Xuân Th y, vi n ngiên c u nuôi tr ng th y s n Đ i H c Nha ứ ủ ả ủ ệ ạ ạ ồ ọ
Trang.
6. Vi n nghiên c u nuôi tr ng th y s n II, 2003, Tôm chân tr ng (Lito-penaeus ủ ả ứ ệ ồ ắ
vanamei), tài li u s u t m. ệ ư ầ
7. T.S. Tr n Vi t M . ầ ế ỹ S NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ở Ệ Ể
TP. H CHÍ MINH TRUNG TÂM KHUY N NÔNG Ồ Ế
8. Nguy n Tr ng Nho, Nguy n Anh Tu n v à T Kh c Th ễ ễ ấ ọ ạ ắ ườ ướ ng, 1994. H ng
ng Đ i H c Th y S n. Nha Trang. d n k ẫ ỹ thu t nuôi tôm. Tr ậ ườ ủ ả ạ ọ
PH L C Ụ Ụ
B ng Theo Dõi Th c Ăn (B NG 1)
Ả
ứ
ả
L Th i gian S l n cho ăn Tu i tômổ Mã số T ngổ ngượ ờ ố ầ
TA cho 1 ki m tra trong 1 ngày th c ănứ ngượ l ể (ngày)
TA(kg) vó (gam) đêm vó/giờ
3 1 01 6 Cho 1 ít Lúc đ u thì ầ
không th c ănứ 4 01+02 38
ki m tra vào nhá ể 10 02 136 4 l n/ngày vào ầ cho tôm nhá lúc 07h:00, 16 02+03 282 quen 11h:00,
21 472 100 15h:00,18h:00
26 03 776 140 3
29 03 998 200
33 03+03p 1326 210
36 1600
46 3320 03p Cho tôm ăn 2.5
́ băng may ̀ 52 4640
ta không 59 03+04s 6240 ̉ cân bo ̀ 67 04s 8160 th c ănứ
75 04 10040 2 vao nha. ̀ ́
B ng theo dõi các y u t
môi tr
ế ố
ả
ườ
ng (B NG 2) Ả
Nhi
t đệ ộ
Hóa ch tấ
NH3
Ngày
ph Sáng Chiề
Sáng Chiề
Oxy Sáng Chi uề
Lo iạ
u
u
Li uề nượ l g
Hóa ch tấ
NH3
Oxy Sáng Chi uề
Lo iạ
0.1ppm
Li uề ngượ l 200g
Vi Sinh
5 ppm Đo lúc 7h
6.5 ppm Đo lúc 15h
Vi sinh
200g
6.5 ppm Đo lúc 7h
8 ppm Đo lúc 3h
0.2pp m Đo lúc 15h
Vi sinh Vôi +Dolomit Vi sinh Vôi + Dolomit
200g 150kg 200g 150kg
0.2ppm Đo lúc 15h
Vôi + Dolomit Vôi + Dolomit
250kg 150kg
0.2 ppm Đo lúc 15h
Vi sinh
200g
Vi sinh Vôi + Dolomit
400g 100kg
6 ppm Đo lúc 7h
7.5 ppm Đo lúc 15h
Vôi + Dolomit Vôi + Dolomit Vi sinh Vi sinh
300kg 150kg 200g 200g
0.2 ppm Đo lúc 15h
Vôi + Dolomit
200kg
Vi sinh
200g