ĐẠI HC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HC KHOA HC T NHIÊN
---------------------------------
Nguyn Th Thun
NGHIÊN CỨU S CHUYỂN PHA TRONG CÁC
MÔ HÌNH LATTICE BNG PHƢƠNG PHÁP SỐ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội 2015
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HC KHOA HC T NHIÊN
---------------------------------
Nguyn Th Thun
NGHIÊN CỨU S CHUYỂN PHA TRONG CÁC
MÔ HÌNH LATTICE BNG PHƢƠNG PHÁP SỐ
Chuyên ngành: Vật lí lí thuyết và vật lí toán
Mã số: 60 44 01 03
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƢI HƢNG DN KHOA HC: TS. NGUYỄN HOÀNG OANH
Hà Nội 2015
LI CẢM ƠN
Trưc hết, em xin được gi li cm ơn chân thành sâu sắc đến thy giáo TS.
Nguyễn Hoàng Oanh. Cảm ơn thầy đã truyền đạt cho em nhng kiến thc chuyên
ngành hết sc cn thiết, đã chỉ bo em nhiệt tình trong quá trình học tập môn học và
quá trình thực hin lun văn này.
Em xin đưc gi li cm ơn chân thành đến Ban ch nhim khoa Vật lý, các thầy cô
trong khoa Vật lý, các thầy cô trong tổ Vt trường Đại hc Khoa hc t nhiên đã
quan tâm tạo điều kiện giúp đỡ em trong sut thời gian làm luận văn cũng như trong
sut quá trình hc tập, rèn luyện tại trường.
Em xin đưc gi li cảm ơn đến c anh ch nghiên cứu sinh, các bạn hc
viên cao học khóa 2011-2013 đang học tập nghiên cu ti b môn Vật
thuyết Vật toán- Khoa Vật - Trường ĐH KHTN - ĐHQGHN đã nhiệt tình
giúp đỡ và hướng dn em trong quá trình học tp.
Công trình này được hỗ trợ mt phần bởi đtài QG.15.09 "Nghiên cứu một
số hình Vật thống bằng phương pháp Monte - Carlo trên hệ thống tính
toán không đồng nhất sử dụng GPGPU hiệu năng cao".
Cuối cùng em xin y tỏ lòng biết ơn tới gia đình, bạn đã luôn quan tâm
động viên, giúp đ em trong suốt quá trình thực hin luận văn này.
Em xin chân thành cảm ơn.
Hà Nội, ngày 4 tháng 01 năm 2016
Học viên
Nguyn Th Thun
MC LC
M ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƢƠNG I. GII THIU V PƠNG PHÁP MONTE CARLO .................. 4
1.1.Gii thiu .......................................................................................................... 4
1.2.Tích phân Monte Carlo ................................................................................... 5
1.4.S ngẫu nhiên ................................................................................................... 7
1.5. Ly mu điển hình ........................................................................................ 11
1.6. Chui Markov ............................................................................................... 11
CHƢƠNG II. NGHIÊN CỨU S CHUYN PHA CA MÔ HÌNH ISING .... 12
2.1. Xây dựng thuật toán và chƣơng trình ........................................................ 12
2.2. Chạy chƣơng trình ........................................................................................ 15
CHƢƠNG III. NGHIÊN CỨU S CHUYN PHA CỦA MÔ HÌNH XY ........ 24
3.1.Thut toán ...................................................................................................... 24
3.2. Đƣa hệ v cân bằng nhit. ............................................................................ 25
3.3. Chuyển pha KT định tính. ........................................................................... 30
KT LUN .............................................................................................................. 44
TÀI LIU THAM KHO ...................................................................................... 45
PH LC ................................................................................................................. 47
DANH MC BNG HÌNH
Danh mc bng
Bng 2.1. S ph thuc ca đ t hóa theo nhit đ β ............................................. 21
Danh mục hình
Hình 1.1. Minh ha thut toán loi tr ...................................................................... 10
Hình 2.1. Quá trình tiến ti cân bng ........................................................................ 15
Hình 2.2. Đ t hóa với 12000 lần nâng cấp cấu hình vi các giá tr Beta .............. 16
Hình 2.3.a. Tìm kiếm điểm chuyn pha .................................................................... 17
Hình 2.3.b. Tìm kiếm điểm chuyn pha (chi tiết hơn) .............................................. 18
Hình 2.4. Mô phng tại điểm chuyển pha theo lý thuyết Onsager[10] ....................... 19
Hình 2.5.a. S t tương quan ca s liu ti Beta = 1,5 (Bin Size n) .................... 20
Hình 2.5.b. S t tương quan ca s liu ti Beta = 0,9 (Bin Size n) ................... 20
Hình 2.5. S ph thuc ca đ t hóa theo nhit độ ................................................. 22
Hình 2.6. Kết qu thc nghim v s c hu (persistence) của mô hình Ising[14] .... 23
Hình 2.7. Kết qu mô phỏng s c hu (persistence) của mô hình Ising ................. 23
Hình 3.1. Đ ln ca đ t hóa của lưi L = 32, T = 0.10 ....................................... 26
Hình 3.2. Năng lưng ca lưi L = 32, T = 0.10 ...................................................... 26
Hình 3.3. Góc pha spin ca lưi L = 32, T = 0.10 .................................................... 27
Hình 3.4. Bình phương đ t hóa của lưi L = 32, T = 0.10 .................................... 27
Hình 3.5. Năng lưng, L = 32, T = 0.01. .................................................................. 28
Hình 3.6. Đ ln ca đ t hóa. L = 32, T = 0.01. .................................................... 29
Hình 3.7. Năng lượng trung bình trên từng spin. L = 32, T = 0.02. ......................... 29
Hình 3.8. Cấu hình spin giả bn. L = 32, T = 0.10. .................................................. 31
Hình 3.9. Cấu hình spin L = 32, T = 0.01. ................................................................ 32
Hình 3.10. Cấu hình spin. L = 32, T = 0.50. ............................................................. 32
Hình 3.11 Cấu hình spin. L = 32, T = 0.70. .............................................................. 33
Hình 3.12 Cấu hình spin. L = 32, T = 0.80 . ............................................................. 33
Hình 3.14. Cấu hình spin. L = 32, T = 1.00. ............................................................. 34
Hình 3.15. Cấu hình spin. L = 32, T = 2.50. ............................................................. 35