Luận văn Thạc sĩ Toán học: Phương pháp biến phân trong việc tìm nghiệm của phương trình vi phân
lượt xem 78
download
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Phương pháp biến phân trong việc tìm nghiệm của phương trình vi phân nhằm nghiên cứu sự tồn tại nghiệm không tầm thường của các bài toán; chỉ ra được điều kiện tồn tại nghiệm của bài toán nhờ sử dụng phương pháp biến phân. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Toán học: Phương pháp biến phân trong việc tìm nghiệm của phương trình vi phân
- VI N KHOA H C VÀ CÔNG NGH VI T NAM VI N TOÁN H C DƯƠNG TR NG LUY N PHƯƠNG PHÁP BI N PHÂN TRONG VI C TÌM NGHI M C A PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN LU N VĂN TH C SĨ TOÁN H C HÀ N I - 2011
- VI N KHOA H C VÀ CÔNG NGH VI T NAM VI N TOÁN H C DƯƠNG TR NG LUY N PHƯƠNG PHÁP BI N PHÂN TRONG VI C TÌM NGHI M C A PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Chuyên ngành: Toán gi i tích Mã s : 60.46.01 LU N VĂN TH C SĨ TOÁN H C Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TSKH. Nguy n Minh Trí HÀ N I - 2011
- L I GI I THI U Lý thuy t phương trình vi phân đ o hàm riêng đư c nghiên c u đ u tiên trong các công trình c a J.D’Alembert (1717 - 1783), L.Euler (1707 - 1783), D.Bernoulli (1700 - 1782), J.Lagrange (1736 - 1813), P.Laplace (1749 - 1827), S.Poisson (1781 - 1840) và J.Fourier (1768 - 1830), như là m t công c chính đ mô t cơ h c cũng như mô hình gi i tích c a v t lý. Vào gi a th k XIX v i s xu t hi n các công trình c a Riemann, lý thuy t phương trình vi phân đ o hàm riêng đã ch ng t là m t công c thi t y u c a nhi u ngành toán h c. Cu i th k XIX, H.Poincaré đã ch ra m i quan h bi n ch ng gi a lý thuy t phương trình vi phân đ o hàm riêng và các ngành toán h c khác. Sang th k XX, lý thuy t phương trình vi phân đ o hàm riêng phát tri n vô cùng m nh m nh có công c gi i tích hàm, đ c bi t là t khi xu t hi n lý thuy t hàm suy r ng do S.L. Sobolev và L.Schwartz xây d ng. Khi xét m t bài toán phương trình đ o hàm riêng (có th đó là m t bài toán biên, bài toán đi u ki n ban đ u, bài toán đi u ki n h n h p, ...) ta thư ng g p nh ng khó khăn khác nhau v nghi m c a nó nhưng nhìn chung các v n đ đ t ra đ i v i nghi m c a m t bài toán là: - S t n t i nghi m c a bài toán. - Tính duy nh t nghi m. - Tính trơn c a nghi m. M c đích c a lu n văn nghiên c u s t n t i nghi m không t m thư ng c a bài toán d ng: L (u) + g (u) = ∆ u + f 2 (x) ∆ u + h2 (x) ∆ u + g (u) = 0 trong Ω, f,h x y z (2.3) u = 0 trên ∂Ω,
- trong đó Ω là mi n gi i n i v i biên ∂Ω trơn trong Rn1 × Rn2 × Rn3 , v i n1 ≥ 1, n2 ≥ 1, n3 ≥ 1, và {0} ∈ Ω, g (u) ∈ C (R) , g (0) = 0, f (x) = f (x1 , ..., xn1 ) ∈ C 2 (Rn1 ) , h (x) = h (x1 , ..., xn1 ) ∈ C 2 (Rn1 ) , x = (x1 , .., xn1 ) , y = (y1 , ..., yn2 ) , z = (z1 , ..., zn3 ) , u (x, y, z) = u (x1 , .., xn1 , y1 , ..., yn2 , z1 , ..., zn3 ) , n1 n2 n3 ∂2 ∂2 ∂2 ∆x = , ∆y = 2 , ∆z = 2. j=1 ∂x2 j j=1 ∂yj j=1 ∂yj Lu n văn bao g m 2 chương chính sau đây: Chương 1 . Nghiên c u s t n t i nghi m không t m thư ng c a bài toán: ∂2u 2 L (u) + g (u) = f ∂x2 + f 2 (x) ∂ u + g (u) = 0 trong Ω, ∂y 2 (1.1) u = 0 trên ∂Ω, trong đó g (u) ∈ C (R) , g (0) = 0, f (x) ∈ C 2 (R), Ω là mi n gi i n i trong R2 v i biên ∂Ω trơn và {0} ∈ Ω. K t qu đ t đư c: Ch ra m t s trư ng h p đ c bi t c a hàm f (x), g(u) và mi n Ω mà bài toán (1.1) không có nghi m không t m thư ng, đ ng th i cũng ch ra s t n t i nghi m y u c a bài toán trên nh s d ng phương pháp bi n phân. Chương 2. M c đích chính c a chương là xét bài toán t ng quát: L (u) + g (u) = ∆ u + f 2 (x) ∆ u + h2 (x) ∆ u + g (u) = 0 trong Ω, f,h x y z (2.3) u = 0 trên ∂Ω, trong đó Ω là mi n gi i n i v i biên ∂Ω trơn trong Rn1 × Rn2 × Rn3 , v i n1 ≥ 1, n2 ≥ 1, n3 ≥ 1, và {0} ∈ Ω, g (u) ∈ C (R) , g (0) = 0, f (x) = f (x1 , ..., xn1 ) ∈ C 2 (Rn1 ) , h (x) = h (x1 , ..., xn1 ) ∈ C 2 (Rn1 ) , x = (x1 , .., xn1 ) , y = (y1 , ..., yn2 ) , z = (z1 , ..., zn3 ) , 2
- u (x, y, z) = u (x1 , .., xn1 , y1 , ..., yn2 , z1 , ..., zn3 ) , n1 n2 n3 ∂2 ∂2 ∂2 ∆x = , ∆y = 2 , ∆z = 2. j=1 ∂x2 j j=1 ∂yj j=1 ∂yj K t qu đ t đư c: Ch ra đư c m t s trư ng h p đ c bi t c a n1 , n2 , n3 , f (x), h(x) và g(u) v i các đi u ki n nh t đ nh thì phương trình không có nghi m không t m thư ng, đ ng th i cũng ch ra đư c đi u ki n t n t i nghi m c a bài toán trên nh s d ng phương pháp bi n phân. Lu n văn này đư c hoàn thành v i s ch b o nhi t tình và chu đáo c a PGS.TSKH. Nguy n Minh Trí. Tôi xin bày t lòng bi t ơn vô cùng sâu s c đ n Th y, ngư i Th y đã t ng bư c hư ng d n và ch đư ng cho tôi t ng bư c làm quen v i vi c nghiên c u toán h c, trong đó có chuyên ngành Phương trình vi phân Đ o hàm riêng đ t đó n m v ng lý thuy t và t gi i đư c các bài toán c a mình. Tôi xin bày t lòng c m ơn chân thành đ n các Th y giáo, Cô giáo c a Vi n Toán h c, phòng Phương trình vi phân đã đ ng viên khuy n khích, chia s kinh nghi m và hư ng d n tôi trong su t quá trình h c t p v a qua. Xin g i t i các đ ng nghi p c a Khoa T Nhiên, Trư ng Đ i h c Hoa Lư nh ng l i c m ơn chân thành vì đã đ ng viên, t o đi u ki n cho tôi trong su t quá trình h c t p và hoàn thành lu n văn. M c dù đã r t c g ng nhưng lu n văn cũng không tránh kh i nh ng thi u sót, tôi r t mong s đóng góp quý báu c a th y cô và đ ng nghi p. Hà N i, tháng 8 năm 2011 H c viên th c hi n Dương Tr ng Luy n 3
- Chương 1 Đ ng nh t th c Pohozaev và đ nh lý nhúng cho không gian Sobolev có tr ng liên h p v i toán t Elliptic suy bi n 1.1 Đ ng nh t th c Pohozaev Gi s Ω là mi n gi i n i trong R2 v i biên ∂Ω trơn và {0} ∈ Ω. Ta xét bài toán sau: ∂2u 2 L (u) + g (u) = f ∂x2 + f 2 (x) ∂ u + g (u) = 0 trong Ω, ∂y 2 (1.1) u = 0 trên ∂Ω, trong đó g (u) ∈ C (R) , g (0) = 0, f (x) ∈ C 2 (R). u Đ t G (u) = g (t) dt và υ = (υx , υy ) là vector pháp tuy n đơn v ngoài trên 0 ∂Ω. Đ nh nghĩa 1.1.1. Gi s k là m t s th c dương, khi đó mi n Ω đư c g i là Lk - hình sao đ i v i đi m {0}, n u b t đ ng th c xυx + (k + 1) yυy > 0 th a mãn h u kh p nơi trên ∂Ω. Ví d 1. Hình tròn B1 = (x, y) , x2 + y 2 < 1 là Lk - hình sao đ i v i m i k dương. B đ 1.1.2. (Đ ng nh t th c Pohozaev). Gi s u(x, y) là nghi m c a bài toán (1.1) thu c không gian H 2 (Ω). Khi đó v i m i β > 0 ta có u(x, y) th a mãn đ ng th c:
- β−1 (1 + β) G (u) − g (u) u dxdy = 2 Ω 2 1 ∂u υx + f 2 (x) υy (xυx + βyυy ) ds 2 2 2 ∂υ ∂Ω 2 2 ∂u + xf (x) f (x) + (1 − β) f (x) dxdy. ∂y Ω Ch ng minh. Do Ω là mi n trơn và b ch n nên theo đ nh lý nhúng Sobolev ta có H 2 (Ω) ⊂ C 0,α (Ω) , 0 < α < 1 mà: ∂ ∂u (xG (u)) = G (u) + xg (u) , ∂x ∂x ∂ ∂u (yG (u)) = G (u) + yg (u) . ∂y ∂y Theo công th c Gauss – Green ta có: ∂u G (u) dxdy = − xg (u) dxdy, ∂x Ω Ω ∂u β G (u) dxdy = −β yg (u) dxdy. ∂y Ω Ω Mà u(x, y) là nghi m c a bài toán (1.1), nên ta có: ∂u ∂u (β + 1) G (u) dX = − x + βy g (u) dxdy ∂x ∂y Ω Ω ∂u ∂u ∂ 2u 2 ∂ 2u = x + βy + f (x) 2 dxdy. ∂x ∂y ∂x2 ∂y Ω Ta tính: ∂u ∂ 2 u I1 = x dxdy ∂x ∂x2 Ω 2 2 ∂ ∂u ∂u ∂u ∂ 2 u x = + 2x , ∂x ∂x ∂x ∂x ∂x2 5
- Theo công th c Gauss – Ostrogradskii ta có: 2 2 ∂u ∂ 2 u 1 ∂u 1 ∂u x dxdy = − dxdy + x υx ds. ∂x ∂x2 2 ∂x 2 ∂x Ω Ω ∂Ω Tính : ∂ 2 u ∂u I2 = β y dxdy ∂x2 ∂y Ω Ta có: ∂ ∂u ∂u ∂ 2 u ∂u ∂u ∂ 2 u y =y 2 +y , ∂x ∂x ∂y ∂x ∂y ∂x ∂x∂y Do đó: ∂ 2 u ∂u ∂u ∂ 2 u ∂u ∂u y dxdy = − y dxdy + y υx ds, ∂x2 ∂y ∂x ∂x∂y ∂x ∂y Ω Ω ∂Ω Mà 2 2 ∂ ∂u ∂u ∂u ∂ 2 u y = + 2y , ∂y ∂x ∂x ∂x ∂x2 Nên 2 2 ∂u ∂ 2 u 1 ∂u 1 ∂u y dxdy = − dxdy + y υy ds, ∂x ∂x2 2 ∂x 2 ∂x Ω Ω ∂Ω Suy ra: 2 2 β ∂u ∂u ∂u β ∂u ∂u I2 = dxdy + β y υx ds − y υy ds. 2 ∂x ∂x ∂y 2 ∂x ∂y Ω ∂Ω ∂Ω Tính: 2 ∂u ∂ 2 u I3 = xf (x) dxdy ∂x ∂y 2 Ω Ta có: ∂ ∂u ∂u ∂ 2 u ∂u ∂u ∂ 2 u xf 2 (x) = xf 2 (x) + xf 2 (x) , ∂y ∂x ∂y ∂x∂y ∂y ∂x ∂y 2 2 ∂u ∂ 2 u ∂ 2 u ∂u 2 ∂u ∂u xf (x) dxdy = − xf (x) dxdy + xf 2 (x) υy ds, ∂x ∂y 2 ∂x∂y ∂y ∂x ∂y Ω Ω ∂Ω 6
- Mà: 2 2 2 ∂ 2 ∂u ∂u 2 ∂u 2 ∂u ∂ 2 u xf (x) = f (x) +2xf (x) f (x) +2xf (x) , ∂x ∂y ∂y ∂y ∂y ∂x∂y Do đó: 2 2 2 ∂u 2 ∂u xf (x) υ1 ds = f (x) dxdy ∂y ∂y ∂Ω Ω 2 ∂u ∂u ∂ 2 u 2 + 2xf (x) f (x) dxdy + 2xf (x) dxdy, ∂y ∂y ∂x∂y Ω Ω Nên 2 2 1 2 ∂u ∂u I3 = f (x) dxdy + xf (x) f (x) dxdy 2 ∂y ∂y Ω Ω 2 2 ∂u ∂u 1 ∂u 2 + f (x) υy ds − xf (x) υx ds. ∂x ∂y 2 ∂y ∂Ω ∂Ω Tính: 2 ∂u ∂ 2 u I4 = β f (x) y dxdy ∂y ∂y 2 Ω Ta có: 2 2 ∂ 2 ∂u ∂u 2 ∂u ∂ 2 u 2 yf (x) = f (x) + 2yf (x) , ∂y ∂y ∂y ∂y ∂y 2 2 2 2 ∂u 2 ∂u ∂u ∂ 2 u 2 ⇒ yf (x) υy ds = f (x) dxdy + 2yf (x) dxdy ∂y ∂y ∂y ∂y 2 ∂Ω Ω Ω Nên ta có: 2 2 β 2 ∂u β 2 ∂u I4 = − f (x) dxdy + yf (x) υy ds. 2 ∂y 2 ∂y Ω ∂Ω 7
- Do v y ta có: 2 2 1 ∂u 1 ∂u (1 + β) G (u) dxdy = − dxdy + x υx ds 2 ∂x 2 ∂x Ω Ω ∂Ω 2 2 β ∂u ∂u ∂u β ∂u + dxdy + β y υx ds − y υy ds 2 ∂x ∂x ∂y 2 ∂x Ω ∂Ω ∂Ω 2 2 1 ∂u ∂u ∂u ∂u + f 2 (x) dxdy + xf (x) f (x) dxdy + f 2 (x) υy ds 2 ∂y ∂y ∂x ∂y Ω Ω ∂Ω 2 2 2 1 2 ∂u β 2∂u β 2 ∂u − xf (x) υx ds− f (x) dxdy+ yf (x) υy ds. 2 ∂y 2 ∂y 2 ∂y ∂Ω Ω ∂Ω Mà ta có ∂u ∂u ∂u ∂u = υx , = υy . ∂x ∂υ ∂y ∂υ Nên ta có: 2 β−1 ∂u (1 + β) G (u) dxdy = dxdy+ 2 ∂x Ω Ω 2 (1 − β) 2 ∂u xf (x) f (x)+ f (x) dxdy 2 ∂y Ω 2 1 ∂u + υx + f 2 (x) υy (xυx + βyυy ) ds. 2 2 2 ∂υ ∂Ω Do u(x, y) là nghi m c a bài toán nên ta có: β−1 (1 + β) G (u) − g (u) u dxdy = 2 Ω 2 1 ∂u υx + f 2 (x) υy (xυx + βyυy ) ds 2 2 2 ∂υ ∂Ω 2 2 ∂u + xf (x) f (x) + (1 − β) f (x) dxdy. ∂y Ω Ch n β = k + 1 khi đó áp d ng b đ trên ta có các đ nh lý sau: 8
- Đ nh lí 1.1.3. Gi s Ω là Lk - hình sao đ i v i {0}, và th a mãn đi u ki n sau: i. (k + 2) G (u) − k g (u) u < 0, khi u = 0, 2 ii. xf (x) f (x) ≥ kf 2 (x), trong Ω. Khi đó không t n t i nghi m không t m thư ng u ∈ H 2 (Ω) cho bài toán (1.1). Đ nh lí 1.1.4. Gi s Ω là Lk - hình sao đ i v i {0}, và th a mãn đi u ki n sau: i. (k + 2) G (u) − k g (u) u < 0, khi u > 0, 2 ii. xf (x) f (x) ≥ kf 2 (x), trong Ω. Khi đó không t n t i nghi m dương không t m thư ng u ∈ H 2 (Ω) cho bài toán (1.1). Ta xét m t s trư ng h p đ c bi t c a f (x) trong trư ng h p g (u) = λu + |u|γ u. −δ Trư ng h p 1: V i f (x) = e−|x| , δ > 0, khi đó ta có đ nh lý sau: Đ nh lí 1.1.5. Gi s 2 −δ δγ δ f (x) = e−|x| , δ > 0, Ω = (x, y) , x2 + y 2 < , λ ≤ 0, γ > 0. 4+γ Khi đó không t n t i nghi m không t m thư ng u ∈ H 2 (Ω) cho bài toán (1.1). Ch ng minh. Gi s t n t i nghi m không t m thư ng u ∈ H 2 (Ω) khi đó ta có: −δ f (x) = sign(x).|x|−δ−1 δ.e−|x| xf (x) ≥ kf (x) 1 −δ −|x|−δ −δ −|x| δ δ ⇔ δ|x| e ≥ k.e ⇔ |x| ≤ . k Mà ta có: λu2 |u|γ+2 G (u) = + , 2 γ+2 9
- 4 4+γ Ch n k = γ ⇒ xf (x) ≥ kf (x) trong Ω, khi đó β = γ thay vào ta có: 4 + 2γ λu2 |u|γ+2 2 + − λu2 + |u|γ+2 dxdy = γ 2 γ+2 γ Ω 2 1 ∂u −δ 4+γ υx + e−2|x| υy 2 2 xυx + yυy ds 2 ∂υ γ ∂Ω 2 −δ −2|x|−δ 4 −δ ∂u + xδ|x| e − e−2|x| dxdy γ ∂y Ω 2 1 ∂u −δ 4+γ ⇔ 2 λu dxdy = υx + e−2|x| υy 2 2 xυx + yυy ds 2 ∂υ γ Ω ∂Ω 2 −δ −2|x|−δ 4 −δ ∂u + xδ|x| e − e−2|x| dxdy, γ ∂y Ω Do λ ≤ 0 nên: λu2 dxdy ≤ 0, và Ω 2 1 ∂u −δ 4+γ υx + e−2|x| υy 2 2 xυx + yυy ds 2 ∂υ γ ∂Ω 2 −δ −2|x|−δ 4 −δ ∂u + xδ|x| e − e−2|x| dxdy ≥ 0, γ ∂y Ω Nên phương trình không có nghi m không t m thư ng u ∈ H 2 (Ω). Trư ng h p 2: V i f 2 (x) = |x|2k (1 + ϕ (x)) , trong đó ϕ (x) ∈ C 2 (R), ϕ (x) > −1, xϕ (x) ≥ 0 trong Ω, và k là m t s th c dương. Đ nh lí 1.1.6. Gi s Ω là Lk - hình sao đ i v i {0}, và f 2 (x) = |x|2k (1 + ϕ (x)) , ϕ (x) > −1, xϕ (x) ≥ 0 trong Ω, g (u) = λu + |u|γ u v i λ ≤ 0, γ ≥ k . 4 Khi đó bài toán (1.1) không có nghi m không t m thư ng u ∈ H 2 (Ω) . Ch ng minh. Gi s t n t i nghi m không t m thư ng u ∈ H 2 (Ω), khi đó ta có đ ng th c 10
- sau: 2 k 2k ∂u (k + 2) G (u) − g (u) u dxdy = |x| xϕ (x) dxdy 2 ∂y Ω Ω 2 1 ∂u + υx + |x|2k (1 + ϕ (x)) υy (xυx + (k + 1) yυy ) ds. 2 2 2 ∂υ ∂Ω Mà: λu2 |u|γ+2 G (u) = + , 2 γ+2 thay vào ta có: λu2 |u|γ+2 k (k + 2) + − λu2 + |u|γ+2 dxdy = 2 γ+2 2 Ω 2 2k ∂u |x| xϕ (x) dxdy ∂y Ω 2 1 ∂u + υx + |x|2k (1 + ϕ (x)) υy (xυx + (k + 1) yυy ) ds 2 2 2 ∂υ ∂Ω 2 2 2+γ k+2 k 2k ∂u ⇔λ u dxdy + |u| − dxdy = |x| xϕ (x) dxdy γ+2 2 ∂y Ω Ω Ω 2 1 ∂u + υx + |x|2k (1 + ϕ (x)) υy (xυx + (k + 1) yυy ) ds. 2 2 2 ∂υ ∂Ω 4 N uγ> k và λ ≤ 0 khi đó ta có: k+2 k λ u2 dxdy + |u|2+γ − dxdy < 0, γ+2 2 Ω Ω N u u = 0, đi u này d n đ n mâu thu n. 4 N uγ= k và λ = 0 khi đó ta có: 2 1 ∂u υx + |x|2k (1 + ϕ (x)) υy (xυx + (k + 1) yυy ) ds 2 2 2 ∂υ ∂Ω 2 2k ∂u + |x| xϕ (x) dxdy = 0 ∂y Ω 11
- ϕ (x) = 0 ⇔ ∂u = 0. ∂υ ∂Ω Khi đó t đ nh lý duy nh t c a Aronszain – Cordes suy ra u ≡ 0. Khi x = 0 khó khăn có th lo i b nh s d ng u ∈ C 0,α (Ω) . Nh n xét 1. N u {0} ∈ Ω, thì đ nh lý 1.1.6 có th không đúng. Trong trư ng / h p Ω ∩ {−ε < x < ε} = {Φ}, có th ch ng minh đư c đ nh lý v s t n t i nghi m cho b t kỳ g(u) đư c h n ch b i đ tăng c a đa th c nh s d ng đ nh lý nhúng Sobolev. Trong trư ng h p đ c bi t ϕ (x) = 0, các k t qu đã đư c công b trong [3]. 1.2 Đ nh lý nhúng Sobolev cho không gian có tr ng p Đ nh nghĩa 1.2.1. Ta ký hi u S1 (Ω) , 1 ≤ p < +∞ là không gian các hàm ∂u u ∈ Lp (Ω) th a mãn ∂x ∈ Lp (Ω) , f (x) ∂u ∈ Lp (Ω) . ∂y p Chu n trong S1 (Ω) , 1 ≤ p < +∞, đư c đ nh nghĩa như sau: 1 p p p ∂u ∂u u S1 (Ω) = p |u|p + + f (x) dxdy . ∂x ∂y Ω 2 V i p = 2 ta có tích vô hư ng trong S1 (Ω) như sau: ∂u ∂v ∂u ∂v (u, v)S1 (Ω) = (u, v)L2 (Ω) + 2 , + f (x) , f (x) . ∂x ∂x L2 (Ω) ∂y ∂y L2 (Ω) p 1 Đ nh nghĩa 1.2.2. S1,0 (Ω) đư c g i là bao đóng c a C0 (Ω) trong không gian p S1 (Ω) . 2 Đ nh nghĩa 1.2.3. Hàm u ∈ S1,0 (Ω) đư c g i là nghi m y u c a bài toán (1.1) n u đ ng th c : ∂u ∂ϕ ∂u ∂ϕ dxdy + f 2 (x) dxdy = g (u) ϕdxdy, ∂x ∂x ∂y ∂y Ω Ω Ω ∞ th a mãn v i m i ϕ ∈ C0 (Ω) . 12
- p 2 Đ nh lí 1.2.4. S1 (Ω) là không gian Banach, S1 (Ω) là không gian Hilbert. Ch ng minh. xem [3] Ta xét m t trư ng h p đ c bi t c a f 2 (x) = |x|2k (1 + ϕ (x)) , v i ϕ (x) ∈ C 2 (R), ϕ (x) > −1, xϕ (x) ≥ 0. Ta có các k t qu sau: (k+2)p Đ nh lí 1.2.5. Gi s 1 ≤ p < k + 2. Khi đó S1,0 (Ω) ⊂ L k+2−p −τ (Ω) v i τ là p s dương đ nh . 1 Ch ng minh. Ta ch ng minh v i m i u (x, y) ∈ C0 (Ω), ta có b t đ ng th c sau: u (k+2)p −τ ≤C u S1,0 (Ω) . p (∗) L k+2−p (Ω) Ta ch ng minh (*) đúng v i p = 1, L y s M > 0 đ l n đ Ω ⊂ [−M, M ] × [−M, M ]. Khi đó ta có: x ∂u u (x, y) = (t, y) dt, (x, y) ∈ Ω, ∂t −M Do v y +M ∂u |u (x, y)| ≤ (t, y) dt, (x, y) ∈ Ω. ∂t −M Tương t ta có: +M ∂u |u (x, y)| ≤ (x, t) dt, (x, y) ∈ Ω ∂t −M +M δ ∂u ⇒ |u (x, y)|δ ≤ (x, t) dt , (x, y) ∈ Ω, δ > 0. ∂t −M 13
- Nên ta có: δ +M +M +M +M ∂u ∂u |u (x, y)|1+δ dxdy ≤ (x, t) dt (t, y) dt dxdy ∂t ∂t Ω −M −M −M −M +M +M δ M +M ∂u ∂u = (x, t) dt dx. (t, y) dt dy ∂t ∂t −M −M −M −M +M +M +M +M δ ∂u ∂u = (x, y) dxdy. (x, y) dy dx. ∂x ∂y −M −M −M −M Áp d ng b t đ ng th c Holder ta có: δ +M +M ∂u ∂y (x, y) dy dx −M −M δ 1−δ δ +M kδ − 1−δ +M +M − 1−δ k ∂u ≤ |x| 1 + ϕ (x) dx |x| 1 + ϕ (x) ∂y (x, y) dy dx , −M −M −M Do v y +M +M +M 1−δ −δ 1+δ ∂u −kδ 1−δ |u (x, y)| dxdy ≤ (x, y) dxdy. |x| 1−δ 1 + ϕ (x) dx ∂x Ω −M −M −M +M +M δ ∂u |x|k 1 + ϕ (x) (x, y) dy dx . ∂y −M −M Ta có ϕ (x) ∈ C 2 (R) , ϕ (x) > −1, nên trên [−M, M ], hàm s 1 + ϕ (x) là liên t c đ u, nên ∃x0 ∈ [−M, M ] đ min 1 + ϕ (x) = 1 + ϕ (x0 ) = C1 > 0, [−M,M ] −δ 1−δ 1 Nên 1 + ϕ (x) < C2 , v i 0 < δ < k+1 , C2 > 0. 1 Do đó v i 0 < δ < k+1 , khi đó tích phân +M −δ −kδ 1−δ |x| 1−δ 1 + ϕ (x) dx −M 14
- là h i t . Do v y ta có: δ 1+δ k ∂u ∂u |u (x, y)| dxdy ≤ C |x| 1 + ϕ (x) . ∂y L1 (Ω) ∂x L1 (Ω) Ω Áp d ng b t đ ng th c Young ta có: δ 1 k ∂u 1+δ ∂u 1+δ u L1+δ (Ω) ≤ C |x| 1 + ϕ (x) ∂y L1 (Ω) ∂x L1 (Ω) ∂u ∂u ≤ C |x|k 1 + ϕ (x) + . ∂y L1 (Ω) ∂x L1 (Ω) Đ i v i p b t kỳ l y |u|γ , γ > 1 thay vào công th c trên và áp d ng b t đ ng th c Holder ta có: ∂u ∂u |u|γ L 1+δ (Ω) ≤ C |x|k 1 + ϕ (x)|u|γ−1 + |u|γ−1 ∂y L1 (Ω) ∂x L1 (Ω) ∂u ∂u ≤ C |u|γ−1 |x|k 1 + ϕ (x) + , Lp (Ω) ∂y Lp (Ω) ∂x Lp (Ω) 1 1 trong đó p + p = 1. p Ch n γ = 1−δp+δ ta có: 1 1+δ 1 p (1+δ)p (1+δ)p ∂u ∂u (|u|) 1−δp+δ dx ≤ C (|u|) 1−δp+δ dx |x|k 1 + ϕ (x) + ∂y Lp (Ω) ∂x Lp (Ω) Ω Ω 1+δ − 1 1 p (1+δ)p ∂u ∂u ⇒ (|u|) 1−δp+δ dx ≤ C |x|k 1 + ϕ (x) + ∂y Lp (Ω) ∂x Lp (Ω) Ω 1−(p−1)δ (1+δ)p (1+δ)p ∂u ∂u ⇒ (|u|) 1−δp+δ dx ≤ C |x|k 1 + ϕ (x) + , ∂y Lp (Ω) ∂x Lp (Ω) Ω hay ∂u ∂u u (1+δ)p ≤C |x|k 1 + ϕ (x) + . L 1−pδ+δ (Ω) ∂y Lp (Ω) ∂x Lp (Ω) 15
- 1 Cho δ đ g n k+1 . Khi đó ta có đi u ph i ch ng minh. p Ti p theo ta ch ng minh đ ng th c (*) đúng v i u (x, y) ∈ S1,0 (Ω). p 1 p Do S1,0 (Ω) là bao đóng c a C0 (Ω) trong không gian S1 (Ω). Nên t n t i m t dãy {un (x, y)}∞ , un (x, y) ∈ C0 (Ω) mà un (x, y) h i t đ n u (x, y) trong n=0 1 p không gian S1 (Ω) . Nên ta có: un (x, y) h i t đ n u (x, y) trong không gian Lp (Ω) và ta có: un p S1,0 (Ω) → u S1,0 (Ω) , un Lp (Ω) → p u Lp (Ω) , khi n → ∞. (k+2)p M t khác ta có: k+2−p − τ ≥ p, nên : un − u Lp (Ω) ≤ C un − u (k+2)p −τ . L k+2−p (Ω) Mà {un (x, y)}∞ là m t dãy Cauchy trong không gian S1,0 (Ω), nên n=0 p ∀ε > 0, ∃N0 > 0, ∀n > N0 , ∀p > 0 ta có un − un+p p S1,0 (Ω) < ε, theo ch ng minh trên ta có: un − un+p (k+2)p −τ < ε. L k+2−p (Ω) (k+2)p Do v y {un (x, y)}∞ là m t dãy Cauchy trong không gian L k+2−p −τ (Ω). n=0 (k+2)p Nên ta có ∃u1 (x, y) ∈ L k+2−p −τ (Ω) đ un (x, y) h i t đ n u1 (x, y) trong (k+2)p không gian L k+2−p −τ (Ω) suy ra u1 (x, y) ∈ Lp (Ω). Theo b t đ ng th c trên ta có: un − u1 LP (Ω) < C un − u1 (k+2)p −τ . L k+2−p (Ω) Do v y ta có dãy un (x, y) h i t đ n u1 (x, y) trong không gian Lp (Ω). Do gi i h n c a m t dãy là duy nh t nên ta có: un (x, y) h i t đ n u (x, y) (k+2)p trong không gian L k+2−p −τ (Ω), hay un (k+2)p → u (k+2)p , khi n → ∞. −τ −τ L k+2−p (Ω) L k+2−p (Ω) Mà theo ch ng minh trên ta có: un (k+2)p −τ ≤ C un S1,0 (Ω) , p cho n → ∞, L k+2−p (Ω) ta có đi u ph i ch ng minh. (k+2)p p Lưu ý 1. Trong trư ng h p 1 ≤ p < k+2, phép nhúng S1,0 (Ω) ⊂ L k+2−p +τ (Ω) không t n t i v i τ là dương b t kỳ. Đ nh lí 1.2.6. Gi s 1 ≤ p < k + 2. (k+2)p Khi đó ánh x nhúng S1,0 (Ω) ⊂ L k+2−p −τ (Ω) là compact v i m i τ là dương p đ nh . 16
- p Đ nh lí 1.2.7. Gi s p > k + 2. Khi đó S1,0 ⊂ C 0 Ω . Đ nh lí 1.2.8. Gi s g(u) th a mãn các đi u ki n sau: 0,α i. g (u) ∈ Cloc (R) , ii. |g (u)| ≤ C(1 + |u|m ) v i 1 < m < k+4 k , iii. g (u) = o (u) khi u → 0, 1 iv. T n t i A sao cho v i |u| ≥ A, G (u) ≤ µg (u) u, trong đó µ ∈ 0, 2 . Khi đó bài toán ∂2u 2 L (u) = ∂x2 + |x|2k (1 + ϕ (x)) ∂ u + g (u) = 0 trong Ω, ∂y 2 u = 0 trên ∂Ω, luôn có nghi m y u không t m thư ng. Ch ng minh. 2 V i u ∈ S1,0 (Ω) xét hàm sau: 2 2 1 ∂u k ∂u Φ (u) = + |x| (1 + ϕ (x)) dxdy − G (u) dxdy, 2 ∂x ∂y Ω Ω T các đi u ki n c a g(u) ta có Φ (u) th a mãn các đi u ki n (I1 ), (I2 ), (I3 ) trong [1]. Do v y Φ (u) có đi m t i h n không t m thư ng, nên bài toán 2 trên có nghi m y u không t m thư ng thu c không gian S1,0 (Ω). Trong trư ng h p đ c bi t ϕ (x) = 0, các k t qu đã đư c công b trong [3]. 17
- Chương 2 Đ nh lý t n t i và không t n t i nghi m c a bài toán biên đ i v i m t s l p toán t n a tuy n tính Elliptic suy bi n 2.1 Toán t Baounedi – Goulaouic Gi s Ω là mi n gi i n i trong R3 v i biên ∂Ω trơn và {0} ∈ Ω . Ta xét bài toán sau: ∂2u ∂2u 2 L (u) + g (u) = f ∂x2 + ∂y 2 + f 2 (x) ∂ u + g (u) = 0 trong Ω, ∂z 2 (2.1) u = 0 trên ∂Ω, trong đó g (u) ∈ C (R) , g (0) = 0, f (x) ∈ C 2 (R). u Đ t G (u) = g (t) dt, υ = (υx , υy , υz ) là vector pháp tuy n đơn v ngoài trên 0 ∂Ω. Đ nh nghĩa 2.1.1. Gi s k là m t s th c dương, khi đó mi n Ω đư c g i là Lk - hình sao đ i v i đi m {0}, n u b t đ ng th c xυx + yυy + (k + 1) zυz > 0 th a mãn h u kh p nơi trên ∂Ω. B đ 2.1.2. Gi s u (x, y, z) là nghi m c a bài toán (2.1) thu c không gian H 2 (Ω). Khi đó v i m i β > 0 ta có u (x, y, z) th a mãn đ ng th c : 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Bài toán quy hoạch lồi
60 p | 328 | 76
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Nguyên lý ánh xạ co và phương pháp điểm gần kề cho bài toán bất đẳng thức biến phân đa trị đơn điệu
45 p | 322 | 70
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Bài toán tối ưu trên tập hữu hiệu của bài toán tối ưu đa mục tiêu hàm phân thức a - phin
56 p | 254 | 39
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Hàm giá trị tối ưu và ánh xạ nghiệm của các bài toán tối ưu có tham số
63 p | 229 | 38
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ toán học: Bài toán biên hỗn hợp thứ nhất đối với phương trình vi phân
20 p | 239 | 29
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Toán học: Cơ sở Wavelet trong không gian L2 (R)
45 p | 229 | 27
-
Luận văn thạc sĩ toán học: Xấp xỉ tuyến tính cho 1 vài phương trình sóng phi tuyến
45 p | 204 | 21
-
Luân văn Thạc sĩ Toán học: Toán tử trung hòa và phương trình vi phân trung hòa
58 p | 141 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Toán học: Bài toán sắp xếp kho vận với ràng buộc sắp xếp
20 p | 43 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Điều kiện tối ưu cho bài toán quy hoạch toán học tựa khả vi
41 p | 45 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Thác triển chỉnh hình kiểu Riemann
55 p | 95 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Bài toán cực tiêu chuẩn nguyên tử của ma trận
65 p | 15 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Vấn đề duy nhất của hàm phân hình chung nhau một hàm nhỏ
48 p | 70 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Sự tồn tại và tính trơn của tập hút toàn cục đối với bài toán Parabolic suy biến nửa tuyến tính trong không gian (LpN)
43 p | 76 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Thác triển ánh xạ chỉnh hình kiểu Riemann
54 p | 96 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Toán học: Biểu diễn đa diện lồi và ứng dụng trong lập thời khóa biểu
18 p | 28 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Nhiễu sinh ra đồng bộ hóa cho một số hệ đơn giản
55 p | 38 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn