LU T BÌNH Đ NG GI I
(Qu c h i N c C ng hoà XHCN Vi t Nam khoá XI, Kỳ h p th 10 thông qua ướ
ngày 21 tháng 11 năm 2006)
Căn c o Hi n pháp n c C ng hoàh i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã ế ướ
đ c s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 nămượ ế
2001 c a Qu c h i khX, kỳ h p th 10;
Lu t này quy đ nh v bình đ ng gi i.
Ch ng Iươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Lu t này quy đ nh nguyên t c bình đ ng gi i trong các lĩnh v c c a đ i s ng
h i gia đình, bi n pháp b o đ m bình đ ng gi i, trách nhi m c a c quan, t ơ
ch c, gia đình, cá nhân trong vi c th c hi n bình đ ng gi i.
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
1. C quan nhà n c, t ch c chính tr , t ch c chính tr - h i, t ch c chínhơ ướ
tr h i - ngh nghi p, t ch c h i, t ch c h i - ngh nghi p, t ch c
kinh t , đ n v s nghi p, đ n v trang nhân dân, gia đình ng dân Vi tế ơ ơ
Nam (sau đây g i chung là c quan, t ch c, gia đình, cá nhân). ơ
2. C quan, t ch c n c ngoài, t ch c qu c t ho t đ ng trên lãnh th Vi tơ ướ ế
Nam, cá nhân n c ngoài c trú h p pháp t i Vi t Nam. ướ ư
Đi u 3. Áp d ng đi u c qu c t v bình đ ng gi i ướ ế
Trong tr ng h p đi u c qu c t mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ườ ướ ế
thành viên quy đ nh khác v i quy đ nh c a Lu t này thì áp d ng quy đ nh c a
đi u c qu c t đó. ướ ế
Đi u 4. M c tiêu bình đ ng gi i
M c tiêu bình đ ng gi i là xoá b phân bi t đ i x v gi i, t o c h i nh nhau ơ ư
cho nam và n trong phát tri n kinh t - xã h i và phát tri n ngu n nhân l c, ti n ế ế
t i bình đ ng gi i th c ch t gi a nam, n và thi t l p, c ng c quan h h p tác, ế
h tr gi a nam, n trong m i lĩnh v c c a đ i s ng h i và gia đình.
Đi u 5. Gi i thích t ng
Trong Lu t này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Gi i ch đ c đi m, v trí, vai trò c a nam n trong t t c các m i quan h
h i.
2. Gi i tính ch c đ c đi m sinh h c c a nam, n .
3. Bình đ ng gi i vi c nam, n v trí, vai trò ngang nhau, đ c t o đi u ượ
ki n và c h i phát huy năng l c c a nh cho s phát tri n c a c ng đ ng, c a ơ
gia đìnhth h ng nh nhau v thành qu c a s phát tri n đó. ưở ư
4. Đ nh ki n gi i ế nh n th c, thái đ đánh giá thiên l ch, tiêu c c v đ c
đi m, v trí, vai trò và năng l c c a nam ho c n .
5. Phân bi t đ i x v gi i vi c h n ch , lo i tr , không công nh n ho c ế
không coi tr ng vai trò, v trí c a nam, n , gây b t bình đ ng gi a nam n
trong các lĩnh v c.
6. Bi n pháp thúc đ y bình đ ng gi i bi n pháp nh m b o đ m bình đ ng
gi i th c ch t, do c quan nhà n c th m quy n ban hành trong tr ng h p ơ ướ ườ
s chênh l ch l n gi a nam, n v v trí, vai trò, đi u ki n, c h i phát huy ơ
năng l c và th h ng thành qu c a s phát tri n mà vi c áp d ng các quy đ nh ưở
nh nhau gi a nam, n không làm gi m đ c s chênh l ch này. Bi n pháp thúcư ượ
đ y bình đ ng gi i đ c th c hi n trong m t th i gian nh t đ nh ch m d t ượ
khi m c đích bình đ ng gi i đã đ t đ c. ư
7. L ng ghép v n đ bình đ ng gi i trong xây d ng văn b n quy ph m
pháp lu t bi n pháp nh m th c hi n m c tiêu bình đ ng gi i b ng ch c
đ nh v n đ gi i, d o c đ ng gi i c a văn b n, trách nhi m, ngu n l c đ
gi i quy t v n đ gi i trong các quan h h i đ c văn b n quy ph m pháp ế ượ
lu t đi u ch nh.
8. Ho t đ ng bình đ ng gi i ho t đ ng do c quan, t ch c, gia đình, ơ
nhân th c hi n nh m đ t m c tiêu bình đ ng gi i.
9. Ch s phát tri n gi i (GDI) s li u t ng h p ph n ánh th c tr ng bình
đ ng gi i, đ c tính toán trên c s tu i th trung bình, trình đ giáo d c thu ượ ơ
nh p bình quân đ u ng i c a nam, n . ườ
Đi u 6. Các nguyên t c c b n v nh đ ng gi i ơ
1. Nam, n bình đ ng trong các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i và gia đình.
2. Nam, n không b phân bi t đ i x v gi i.
3. Bi n pháp thúc đ y bình đ ng gi i không b coi là phân bi t đ i x v gi i.
4. Chính sách b o v h tr ng i m không b coi phân bi t đ i x v ườ
gi i.
5. B o đ m l ng ghép v n đ bình đ ng gi i trong xây d ng th c thi pháp
lu t.
6. Th c hi n bình đ ng gi i trách nhi m c a c quan, t ch c, gia đình ơ
nhân.
Đi u 7. Chínhch c a Nhà n c v bình đ ng gi i ướ
1. B o đ m bình đ ng gi i trong m i lĩnh v c chính tr , kinh t , văn hoá, h i ế
gia đình; h tr t o đi u ki n cho nam, n phát huy kh năng, c h i ơ
nh nhau đ tham gia o quá trình phát tri n th h ng thành qu c a sư ưở
phát tri n.
2. B o v , h tr ng i m khi mang thai, sinh con ườ nuôi con nh ; t o đi u
ki n nam, n chia s công vi c gia đình.
3. Áp d ng nh ng bi n pháp thích h p đ xoá b các phong t c, t p quán l c
h u c n tr th c hi n m c tiêu bình đ ng gi i.
4. Khuy n khích c quan, t ch c, gia đình, nhân tham gia c ho t đ ng thúcế ơ
đ y bình đ ng gi i.
5. H tr ho t đ ng bình đ ng gi i t i vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c
thi u s ng đi u ki n kinh t xã h i đ c bi t khó khăn; h tr ế nh ng
đi u ki n c n thi t ế đ ng ch s phát tri n gi i đ i v i các ngành, lĩnh v c
đ a ph ng mà ch s phát tri n gi i th p h n m c trung bình c a c n c. ươ ơ ướ
Đi u 8. N i dung qu n lý nhà n c v bình đ ng gi i ướ
1. y d ng t ch c th c hi n chi n l c, chính sách, m c tiêu qu c gia v ế ượ
bình đ ng gi i.
2. Ban hành và t ch c th c hi n văn b n quy ph m pháp lu t v nh đ ng gi i.
3. Ban hành và t ch c th c hi n các bi n pháp tc đ y bình đ ng gi i.
4. Tuyên truy n, ph bi n chính sách, pháp lu t v nh đ ng gi i. ế
5. Xây d ng, đào t o, b i d ng đ i ngũ cán b ho t đ ng v nh đ ng gi i. ư
6. Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v bình đ ng gi i; gi i quy t ế
khi u n i, t cáo x vi ph m pháp lu t v bình đ ng gi i.ế
7. Th c hi n công tác th ng kê, thông tin, báo cáo v bình đ ng gi i.
8. H p tác qu c t v bình đ ng gi i. ế
Đi u 9. C quan qu nnhà n c v nh đ ng gi iơ ướ
1. Cnh ph th ng nh t qu n lý nhà n c v nh đ ng gi i. ướ
2. B ho c c quan ngang b đ c Chính ph phân công ch trì ch u trách nhi m ơ ượ
tr c Chính ph th c hi n qu n lý nhà n c v bình đ ng gi i. ướ ướ
3. B , c quan ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a nh ơ trách
nhi m ph i h p v i c quan qu n nhà n c v bình đ ng gi i quy đ nh t i ơ ướ
kho n 2 Đi u này th c hi n qu n lý nhà n c v nh đ ng gi i. ướ
4. U ban nhân n các c p th c hi n qu n nhà n c v bình đ ng gi i trong ướ
ph m vi đ a ph ng theo phân c p c a Chính ph . ươ
Đi u 10. Các hành vi b nghiêm c m
1. C n tr nam, n th c hi n bình đ ng gi i.
2. Pn bi t đ i x v gi i d i m i hình th c. ư
3. B o l c trên c s gi i. ơ
4. Các hành vi khác b nghiêm c m.
Ch ng IIươ
BÌNH Đ NG GI I TRONG CÁC LĨNH V C C A Đ I S NG XÃ H I VÀ
GIA ĐÌNH
Đi u 11. nh đ ng gi i trong lĩnh v c chính tr
1. Nam, n bình đ ng trong tham gia qu n nhà n c, tham gia ho t đ ng ướ
h i.
2. Nam, n bình đ ng trong tham gia xây d ng và th c hi n h ng c, quy c ươ ướ ư
c a c ng đ ng ho c quy đ nh, quy ch c a c quan, t ch c. ế ơ
3. Nam, n nh đ ng trong vi c t ng c đ c gi i thi u ng c đ i bi u ượ
Qu c h i, đ i bi u H i đ ng nhân dân; t ng c và đ c gi i thi u ng c vào ượ
c quan nh đ o c a t ch c chính tr , t ch c chính tr - h i, t ch c chínhơ
tr xã h i - ngh nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p.
4. Nam, n bình đ ng v tiêu chu n chuyên n, đ tu i khi đ c đ b t, b ư
nhi m vào cùng v trí qu n lý, lãnh đ o c quan, t ch c. ơ
5. Các bi n pháp thúc đ y bình đ ng gi i trong lĩnh v c chính tr bao g m:
a) B o đ m t l thích đáng n đ i bi u Qu c h i, đ i bi u H i đ ng nhân dân
phù h p v i m c tiêu qu c gia v bình đ ng gi i;
b) B o đ m t l n thích đáng trong b nhi m các ch c danh trong c quan nhà ơ
n c phù h p v i m c tiêu ướ qu c gia v bình đ ng gi i.
Đi u 12. Bình đ ng gi i trong lĩnh v c kinh t ế
1. Nam, n bình đ ng trong vi c thành l p doanh nghi p, ti n hành ho t đ ng ế
s n xu t kinh doanh, qu n doanh nghi p,bình đ ng trong vi c ti p c n thông ế
tin, ngu n v n, th tr ng và ngu n lao đ ng. ườ
2. Các bi n pháp thúc đ y bình đ ng gi i trong lĩnh v c kinh t bao g m: ế
a) Doanh nghi p s d ng nhi u lao đ ng n đ c u đãi v thu tài chính ượ ư ế
theo quy đ nh c a pháp lu t;
b) Lao đ ng n khu v c nông thôn đ c h tr tín d ng, khuy n nông, khuy n ượ ế ế
lâm, khuy n ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ư
Đi u 13. nh đ ng gi i trong lĩnh v c lao đ ng
1. Nam, n bình đ ng v tiêu chu n, đ tu i khi tuy n d ng, đ c đ i x bình ượ
đ ng t i n i làm vi c v vi c làm, ti n công, ti n th ng, b o hi m h i, ơ ưở
đi u ki n lao đ ng và các đi u ki n làm vi c khác.
2. Nam, n bình đ ng v tiêu chu n, đ tu i khi đ c đ b t, b nhi m gi các ượ
ch c danh trong các ngành ngh tiêu chu n ch c danh.
3. Các bi n pháp thúc đ y bình đ ng gi i trong lĩnh v c lao đ ng bao g m:
a) Quy đ nh t l nam, n đ c tuy n d ng lao đ ng; ượ
b) Đào t o, b i d ngng cao năng l c cho lao đ ng n ; ưỡ
c) Ng i s d ng lao đ ng t o đi u ki n v sinh an toàn lao đ ng cho lao đ ngườ
n m vi c trong m t s ngành ngh n ng nh c, nguy hi m ho c ti p xúc v i ế
các ch t đ c h i.
Đi u 14. nh đ ng gi i trong lĩnh v c giáo d c – đào t o
1. Nam, n bình đ ng v đ tu i đi h c, đào t o, b i d ng. ưỡ
2. Nam, n bình đ ng trong l a ch n ngành, ngh h c t p, đào t o.
3. Nam, n bình đ ng trong vi c ti p c n h ng th các chính sách v giáo ế ưở
d c, đào t o, b i d ng chuyên môn, nghi p v . ưỡ
4. N cán b , ng ch c, viên ch c khi tham gia đào t o, b i d ng mang theo ưỡ
con d i 36 tháng tu i đ c h tr theo quy đ nh c a Chính ph .ướ ượ
5. Bi n pháp tc đ y nh đ ng gi i trong nh v c go d c - đào t o bao g m:
a) Quy đ nh t l nam, n tham gia h c t p, đào t o;
b) Lao đ ng n khu v c ng thôn đ c h tr d y ngh theo quy đ nh c a pháp ượ
lu t.
Đi u 15. Bình đ ng gi i trong lĩnh v c khoa h c và công ngh
1. Nam, n bình đ ng trong vi c ti p c n, ng d ng khoa h c và công ngh . ế
2. Nam, n nh đ ng trong vi c ti p c n các khoá đào t o v khoa h c công ế
ngh , ph bi n k t qu nghiên c u khoa h c, công ngh và phát minh, sáng ch . ế ế ế
Đi u 16. nh đ ng gi i trong lĩnh v c văn hoá, thông tin, th d c, th thao
1. Nam, n bình đ ng trong tham gia các ho t đ ng văn hoá, thông tin, th d c,
th thao.
2. Nam, n bình đ ng trong h ng th văn hoá, trong ti p c n s d ng các ưở ế
ngu n thông tin.
Đi u 17. Bình đ ng gi i trong lĩnh v c y t ế
1. Nam, n bình đ ng trong tham gia các ho t đ ng giáo d c, truy n thông v
chăm sóc s c kh e, s c kho sinh s n và s d ng các d ch v y t . ế