LUT
ĐÊ ĐIU
CA QUC HI KHOÁ XI, K HP TH 10
S 79/2006/QH11 NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2006
Căn c vào Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992 đã được sa đổi, b
sung theo Ngh quyết s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 ca Quc hi khóa X, k
hp th 10;
Lut này quy định v đê điu.
Chương I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Lut này quy định v quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê, quy hoch đê điu, đầu
tư xây dng, tu b, nâng cp và kiên c hóa đê điu, qun lý, bo v đê, h đê và s dng đê
điu.
Điu 2. Đối tượng áp dng
Lut này áp dng đối vi cơ quan, t chc, cá nhân trong nước, t chc, cá nhân nước ngoài có
hot động v đê điu, các hot động có liên quan đến đê điu trên lãnh th Vit Nam.
Điu 3. Gii thích t ng
Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Đê công trình ngăn nước lũ ca sông hoc ngăn nước bin, được cơ quan nhà nước có
thm quyn phân loi, phân cp theo quy định ca pháp lut.
2. Đê điu là h thng công trình bao gm đê, kè bo v đê, cng qua đê và công trình ph tr.
3. Đê sôngđê ngăn nước lũ ca sông.
4. Đê binđê ngăn nước bin.
5. Đê ca sôngđê chuyn tiếp gia đê sông vi đê bin hoc b bin.
6. Đê baođê bo v cho mt khu vc riêng bit.
7. Đê biđê bo v cho mt khu vc nm phía sông ca đê sông.
8. Đê chuyên dùngđê bo v cho mt loi đối tượng riêng bit.
9. Kè bo v đê là công trình xây dng nhm chng st l để bo v đê.
10. Cng qua đê là công trình xây dng qua đê dùng để cp nước, thoát nước hoc kết hp giao
thông thu.
11. Công trình ph tr là công trình phc v vic qun lý, bo v đê điu, bao gm công trình tràn
s c; ct mc trên đê, ct ch gii, bin báo đê điu, ct thy chí, giếng gim áp, trm và thiết b
quan trc v thông s k thut phc v công tác qun lý đê; điếm canh đê, kho, bãi cha vt tư
d tr phòng, chng lũ, lt, bão, tr s Ht qun lý đê, tr s Ban ch huy phòng, chng lt, bão;
công trình phân lũ, làm chm lũ; di cây chn sóng bo v đê.
12. Chân đê đối vi đê đất là v trí giao nhau gia mái đê hoc mái cơ đê vi mt đất t nhiên
được xác định ti thi đim cơ quan nhà nước có thm quyn xác định mc ch gii hành lang bo
v đê. Chân đê đối vi đê có kết cu bng bê tông hoc vt liu khác là v trí xây đúc ngoài cùng
ca móng công trình.
13. Ca khu qua đê là công trình ct ngang đê để phc v giao thông đường b, đường st.
14. Phân lũ là vic chuyn mt phn nước lũ ca sông sang hướng dòng chy khác.
15. Làm chm lũ là vic tm cha mt phn nước lũ ca sông vào khu vc đã định.
16. Công trình đặc bitcông trình liên quan đến an toàn đê điu, bao gm công trình quc
phòng, an ninh, giao thông, thy li, công trình ngm phc v phát trin kinh tế - xã hi, h thng
giếng khai thác nước ngm; ca khu qua đê, trm bơm, âu thuyn; di tích lch s, văn hóa, khu
ph c, làng c; cm, tuyến dân cư trong vùng dân cư sng chung vi lũ và trên các cù lao.
17. H đê là hot động nhm bo đảm an toàn cho đê điu, bao gm c vic cu h các công
trình liên quan đến an toàn ca đê điu.
18. Bãi sông là vùng đất có phm vi t biên ngoài hành lang bo v đê điu tr ra đến b sông.
19. Bãi ni, cù lao là vùng đất ni trong phm vi lòng sông.
20. Lòng sông là phm vi gia hai b sông.
21. Mc nước lũ thiết kế là mc nước lũ làm chun dùng để thiết kế đê và công trình liên quan,
được cơ quan nhà nước có thm quyn phê duyt.
22. Lưu lượng lũ thiết kế là lưu lượng lũ ca mt con sông tương ng vi mc nước lũ thiết kế.
Điu 4. Phân loi và phân cp đê
1. Đê được phân loi thành đê sông, đê bin, đê ca sông, đê bi, đê bao và đê chuyên dùng.
2. Đê được phân thành cp đặc bit, cp I, cp II, cp III, cp IV và cp V theo mc độ quan
trng t cao đến thp.
3. Tiêu chí phân cp đê bao gm:
a) S dân được đê bo v;
b) Tm quan trng v quc phòng, an ninh, kinh tế - xã hi;
c) Đặc đim lũ, bão ca tng vùng;
d) Din tích và phm vi địa gii hành chính;
đ) Độ ngp sâu trung bình ca các khu dân cư so vi mc nước lũ thiết kế;
e) Lưu lượng lũ thiết kế.
4. Chính ph quy định c th cp ca tng tuyến đê.
Điu 5. Nguyên tc hot động trong lĩnh vc đê điu
1. Bo đảm phát trin bn vng, quc phòng, an ninh; bo v tính mng, tài sn ca nhân
dân, ch quyn và li ích quc gia; góp phn phát trin kinh tế - xã hi.
2. Bo v đê điu là trách nhim ca toàn dân, cơ quan nhà nước, t chc, cá nhân.
3. Tuân th quy hoch phòng, chng lũ, quy hoch đê điu được phê duyt; bo đảm tính h
thng, thng nht, đồng b, kh năng thoát lũ trên toàn tuyến sông; kết hp đồng b các gii
pháp tng th v trng và bo v rng đầu ngun, xây dng h cha nước thượng lưu, thanh
thi vt cn, no vét lòng sông, làm thông thoáng dòng chy, phân lũ, làm chm lũ.
4. Phòng, chng lũ hiu qu, kết hp vi phát trin giao thông, bo v cnh quan môi trường,
bo tn di tích lch s - văn hóa ca dân tc, phát trin du lch, nuôi trng thy sn.
Điu 6. Chính sách ca Nhà nước trong lĩnh vc đê điu
1. Đầu tư cho đê điu và ưu tiên đầu tư các tuyến đê xung yếu, các tuyến đê kết hp quc
phòng, an ninh.
2. Khuyến khích và to điu kin cho t chc, cá nhân trong nước và t chc, cá nhân nước
ngoài đầu tư nghiên cu, ng dng khoa hc và công ngh tiên tiến kết hp vi các bin pháp
truyn thng vào vic xây dng, tu b, nâng cp, kiên c hóa, bo v đê điu và hướng ti các
gii pháp ch động trong công tác quy hoch phòng, chng lũ.
3. Khuyến khích t chc, cá nhân đầu tư xây dng, tu b, nâng cp, kiên c hóa và bo v đê
điu kết hp phát trin kinh tế - xã hi; bo v li ích hp pháp ca t chc, cá nhân tham gia
đầu tư vào lĩnh vc này.
4. H tr khc phc hu qu ca lũ, lt, bão, nâng cp cơ s h tng cho vùng b nh hưởng ca
vic phân lũ, làm chm lũ, vùng dân cư sng chung vi lũ; dành mt khon kinh phí cho vic x
đột xut s c đê điu trước, trong và sau mi đợt mưa, lũ, bão.
Điu 7. Các hành vi b nghiêm cm
1. Phá hoi đê điu.
2. N, phá gây nguy hi đến thân đê, tr trường hp khn cp đưc người có thm quyn quy
định ti Điu 34 ca Lut này quyết định n, phá nhm phân lũ, làm chm lũ để h đê.
3. Vn hành trái quy chun k thut đối vi công trình phân lũ, làm chm lũ, cng qua đê, công
trình tràn s c, ca khu qua đê, trm bơm, âu thuyn trong phm vi bo v đê điu.
4. Vn hành h cha nước thượng lưu trái quy chun k thut gây nh hưởng đến đê điu.
5. Xây dng công trình, nhà trong phm vi bo v đê điu, tr công trình phc v phòng, chng
lũ, lt, bão, công trình ph tr và công trình đặc bit.
6. S dng xe cơ gii vượt quá ti trng cho phép đi trên đê; s dng xe cơ gii đi trên đê khi có
bin cm trong trường hp đê có s c hoc có lũ, lt, bão, tr xe kim tra đê, xe h đê, xe làm
nhim v quc phòng, an ninh, cu thương, cu ha.
7. Đổ cht thi trong phm vi bo v đê điu, bãi sông, lòng sông; để vt liu trên đê, tr vt tư
d tr phòng, chng lũ, lt, bão.
8. Chiếm dng, s dng hoc di chuyn trái phép vt tư d tr phòng, chng lũ, lt, bão.
9. Phá hoi cây chn sóng bo v đê, tr trường hp khai thác cây chn sóng quy định ti khon
2 Điu 29 ca Lut này.
10. Khai thác đất, đá, cát, si, khoáng sn khác; đào ao, giếng trong phm vi bo v đê điu và
các hot động khác gây cn tr dòng chy và thoát lũ.
11. S dng sai mc đích ngân sách đầu tư cho xây dng, tu b, nâng cp, kiên c hóa và bo
v đê điu.
Chương II
QUY HOCH, ĐẦU TƯ XÂY DNG,
TU B, NÂNG CP VÀ KIÊN C HÓA ĐÊ ĐIU
Mc 1
QUY HOCH PHÒNG, CHNG LŨ CA TUYN SÔNG CÓ ĐÊ
Điu 8. Nguyên tc và căn c để lp quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê
1. Nguyên tc lp quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê được quy định như sau:
a) Phù hp vi quy hoch tng th phát trin kinh tế - xã hi; mc tiêu quc phòng, an ninh;
chiến lược phòng, chng và gim nh thiên tai; quy hoch phòng, chng lũ, lt ca lưu vc sông;
b) Bo đảm thoát được lũ thiết kế và lũ lch s đã xy ra ca tuyến sông;
c) Bo đảm tính thng nht, phù hp vi tng vùng, min trong c nước và kế tha ca quy
hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê.
2. Căn c để lp quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê gm có:
a) D báo lũ dài hn;
b) Điu kin t nhiên, kinh tế - xã hi;
c) Hin trng h thng đê điu;
d) Quy hoch s dng đất và các quy hoch khác có liên quan.
Điu 9. Ni dung quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê
1. Xác định phương hướng, mc tiêu và quy chun k thut v phòng, chng lũ ca h thng
sông để lp và thc hin quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê.
2. Xác định lũ thiết kế ca tuyến sông gm lưu lượng lũ thiết kế và mc nước lũ thiết kế.
3. Xác định các gii pháp k thut ca quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê bao
gm:
a) Xây dng h cha nước thượng lưu;
b) Trng rng phòng h đầu ngun và trng cây chn sóng bo v đê;
c) Xây dng, tu b đê điu;
d) Xác định các vùng phân lũ, làm chm lũ, kh năng phân lũ vào các sông khác;
đ) Làm thông thoáng dòng chy;
e) T chc qun lý và h đê.
4. D kiến tác động đến môi trường ca vic thc hin quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến
sông có đê và đề xut bin pháp gim thiu nh hưởng xu đến môi trường.
5. Các gii pháp t chc thc hin quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê.
Điu 10. Điu chnh quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê
1. Quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê phi được rà soát, b sung định k mười
năm mt ln hoc khi có s biến động do thiên tai, có s thay đổi v quy hoch tng th phát
trin kinh tế - xã hi, mc tiêu quc phòng, an ninh, chiến lược phòng, chng và gim nh thiên
tai.
2. Điu chnh quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê phi được thc hin theo quy
định ti Điu 8 ca Lut này.
Điu 11. Trách nhim lp quy hoch, điu chnh quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến
sông có đê
1. B Nông nghip và Phát trin nông thôn có trách nhim lp quy hoch, điu chnh quy hoch
phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê trong phm vi c nước.
2. U ban nhân dân cp tnh có trách nhim lp quy hoch, điu chnh quy hoch phòng, chng
lũ chi tiết ca tng tuyến sông có đê thuc phm vi qun lý ca địa phương.
Điu 12. Thm quyn phê duyt quy hoch, phê duyt điu chnh quy hoch phòng, chng
lũ ca tuyến sông có đê
1. Chính ph phê duyt quy hoch, phê duyt điu chnh quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến
sông có đê trong phm vi c nước do B Nông nghip và Phát trin nông thôn trình.
2. Hi đồng nhân dân cp tnh phê duyt quy hoch, phê duyt điu chnh quy hoch phòng,
chng lũ chi tiết tng tuyến sông đê ca địa phương do y ban nhân dân cp tnh trình sau
khi có tha thun ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn.
Điu 13. Công b và ch đạo thc hin quy hoch, điu chnh quy hoch phòng, chng lũ
ca tuyến sông có đê
1. Trong thi hn ba mươi ngày, k t ngày quy hoch, điu chnh quy hoch phòng, chng lũ
ca tuyến sông có đê được cơ quan nhà nước có thm quyn phê duyt, B Nông nghip và
Phát trin nông thôn công bng khai quy hoch, điu chnh quy hoch phòng, chng lũ ca
tuyến sông có đê trong phm vi c nước, y ban nhân dân các cp công b công khai quy
hoch, điu chnh quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê trong phm vi qun lý ca
địa phương ti tr s y ban nhân dân trong sut k quy hoch để t chc, cá nhân biết và thc
hin.
2. Căn c vào quy hoch, điu chnh quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê được cơ
quan nhà nước có thm quyn phê duyt, b, cơ quan ngang b có liên quan, y ban nhân dân
cp tnh ch đạo và phi hp thc hin quy hoch, điu chnh quy hoch phòng, chng lũ ca
tuyến sông có đê.
Mc 2
QUY HOCH ĐÊ ĐIU
Điu 14. Nguyên tc và căn c để lp quy hoch đê điu
1. Nguyên tc lp quy hoch đê điu được quy định như sau:
a) Quy hoch đê điu phi phù hp vi quy hoch tng th phát trin kinh tế - xã hi; mc tiêu
quc phòng, an ninh; chiến lược phòng, chng và gim nh thiên tai; quy hoch phòng, chng lũ
ca tuyến sông có đê; bo đảm tính thng nht trong h thng đê và tính kế tha ca quy hoch
đê điu;
b) Quy hoch đê bin phi bo đảm chng bão, nước bin dâng theo quy chun k thut v thiết
kế đê bin và phi bao gm c din tích trng cây chn sóng;
c) Quy hoch đê sông, đê ca sông, đê bi, đê bao và đê chuyên dùng phi bo đảm an toàn
ng vi mc nước lũ thiết kế và có gii pháp để bo đảm an toàn đê khi xy ra lũ lch s; phi có
s phi hp gia các địa phương trong cùng mt lưu vc, không nh hưởng đến quy hoch
phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê và c h thng sông.
2. Căn c để lp quy hoch đê điu bao gm:
a) Điu kin t nhiên, kinh tế - xã hi và yêu cu bo đảm quc phòng, an ninh;
b) Chiến lược phòng, chng và gim nh thiên tai;
c) Quy hoch phòng, chng lũ ca tuyến sông có đê;
d) Tình hình thc hin quy hoch đê điu k trước và d báo nhu cu xây dng, tu b, nâng cp
và kiên c hóa đê điu;
đ) Quy hoch s dng đất và các quy hoch khác có liên quan.
Điu 15. Ni dung quy hoch đê điu
1. Xác định nhim v ca tuyến đê.
2. Xác định các thông s k thut ca tuyến đê.
3. Xác định v trí tuyến đê; v trí, quy mô các công trình đầu mi h tng trên tuyến đê.
4. Xác định din tích đất dành cho xây dng, tu b, nâng cp và kiên c hóa đê điu.
5. Xác định các gii pháp thc hin quy hoch.
6. D kiến nhng hng mc ưu tiên thc hin, ngun lc thc hin.
7. D kiến tác động đến môi trường ca vic thc hin quy hoch và đề xut bin pháp gim
thiu nh hưởng xu đến môi trường.
Điu 16. Điu chnh quy hoch đê điu
1. Quy hoch đê điu phi được rà soát, b sung định k mười năm mt ln hoc khi có s biến
động do thiên tai, có s thay đổi v quy hoch phòng, chng lũ, quy hoch tng th phát trin kinh
tế - xã hi, mc tiêu quc phòng, an ninh.
2. Vic điu chnh quy hoch đê điu phi được thc hin theo quy định ti Điu 14 ca Lut
này.
Điu 17. Trách nhim lp quy hoch, điu chnh quy hoch đê điu
1. B Nông nghip và Phát trin nông thôn có trách nhim lp quy hoch, điu chnh quy hoch
đê điu ca các vùng, min và ca c nước.
2. B, cơ quan ngang b có trách nhim lp quy hoch, điu chnh quy hoch các loi đê chuyên
dùng ca ngành mình.