intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luật Lao động - Đinh Thị Chiến

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:68

100
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luật Lao động có cấu trúc gồm 8 chương. Nội dung các chương của bài giảng gồm các vấn đề lớn như: Khái niệm luật Lao động Việt Nam; hợp đồng lao động, đối thoại; thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể; thời giờ làm việc – thời giờ nghỉ ngơi; tiền lương; kỷ luật lao động trách nhiệm vật chất; giải quyết tranh chấp lao động và đình công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luật Lao động - Đinh Thị Chiến

  1. LUẬT LAO ĐỘNG Ths. Đinh Thị Chiến 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 1
  2. Chương 1. KHÁI NiỆM LUẬT LAO ĐỘNG ViỆT NAM 1. Đối tượng, phạm vi điều chỉnh Điều .1,2 BLLĐ 2012  quan hệ lao động giữa NLĐ làm công ăn lương với NSDLĐ  Đặc điểm  Tính chất  các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp với quan h ệ lao động. 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 2
  3. 2. Phương pháp điều chỉnh 2.1 Phương pháp thỏa thuận  Nội dung: QHLĐ LCAL: Xác lập, thực hiện, chấm dứt. QHLĐ tập thể: thương lượng, ký kết TƯLĐTT. Các QHXH khác: QH việc làm, QH học nghề, QH giữa tổ chức CĐ và NSDLĐ; QH bồi thường thiệt hại; QH giải quyết TCLĐ.  Ý nghĩa: Đảm bảo quyền tự do việc làm của NLĐ Đảm bảo quyền tự do tuyển dụng lao động của NSDLĐ 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 3
  4. 2. Phương pháp điều chỉnh 2.2 Phương pháp mệnh lệnh Nội dung:  QHLĐ làm công ăn lương NSDLĐ có quyền ban hành NQLĐ buộc NLĐ tuân theo. NSDLĐ có quyền giám sát, điều hành quá trình làm việc của NLĐ NSDLĐ có quyền khen thưởng, áp dụng trách nhiệm kỷ luật, trách nhiệm vật chất đối với NLĐ  Các QHXH khác: BHXH, GQTCLĐ, quản lí, thanh tra NN về LĐ. Ý nghĩa:  Đảm bảo nhu cầu của việc sử dụng LĐ 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 4
  5. 2. Phương pháp điều chỉnh 2.3 Phương pháp tác động xã hội  Nội dung: Tham gia xây dựng các chính sách, pháp luật có liên quan đến quyền lợi của NLĐ. Tham gia thương lượng, ký kết TƯLĐTT với NSDLĐ Được tham khảo hoặc tham gia ý kiến khi NSDLĐ quyết định những vấn đề quan trọng liên quan đến quyền lợi của NLĐ. Tham gia GQTCLĐ  Ý nghĩa Bảo vệ NLĐ Điều hòa QHLĐ 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 5
  6. 3. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LLĐ 3.1 Nguyên tắc bảo vệ NLĐ 32. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của NSDLĐ 3.3 Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa chính sách kinh tế và chính sách xã hội 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 6
  7. Chương 1 1.4. Nguồn của luật lao động  Văn bản luật:  BLLĐ 1994 đã sđ,bs 2002,2006,2007 (hết hiệu lực từ ngày 30/4/2013)  BLLĐ 2012 (có hiệu lực từ ngày 01/05/2012)  Luật BHXH, Luật Dạy nghề, Luật NLĐVN đi làm việc ở NN 2006  Văn bản dưới luật • Nghị định của Chính phú, QĐ của TTg. • Thông tư của BLĐTBXH, Thông tư liên tịch của các Bộ liên quan  Nguồn bổ sung  Thỏa ước lao động tập thể  Nội quy lao động 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 7
  8. Chương II. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 1. Khái niệm: Đ. 15 2. Đặc điểm  Đối tượng là việc làm có trả công  Lệ thuộc pháp lý  Liên quan đến tính mạng, sức khỏe, danh sự của NLĐ  Có sự tham gia của công đoàn. 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 8
  9. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 3. Giao kết HĐLĐ a) Nguyên tắc giao kết: Đ.17-21 b) Hình thức HĐLĐ: Đ.16 c) Loại HĐLĐ: Đ.22 d) Nội dung HĐLĐ: Đ.23 e) HĐLĐ vô hiệu: : Đ.50-52 f) Thử việc: Đ.26 - 29 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 9
  10. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 4. Thực hiện HĐLĐ: Đ.30 – 34 5. Sửa đổi, bổ sung HĐLĐ: Đ.35 6. Chấm dứt HĐLĐ: Đ.36 – 49 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 10
  11. 6. Chấm dứt HĐLĐ a. Các trường hợp chấm dứt HĐLĐ: Đ.36 NLĐ đơn phương: Đ.37 NSDLĐ đơn phương: Đ.38,39 Hủy bỏ quyết định đơn phương: Đ.40 Thay đổi cơ cấu , CN, or lý do kinh tế: Đ.44 Tổ chức lại DN: Đ.45 Phương án sử dụng lao động: Đ.46 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 11
  12. 6. Chấm dứt HĐLĐ b. Trách nhiệm của NSDLĐ: Đ.47 c. Hậu quả pháp lý của việc chấm dứt HĐLĐ  Chấm dứt đúng luật:  Trợ cấp thôi việc: Đ.48  Trợ cấp mất việc làm: Đ.49  Đơn phương trái PL: Đ.41  NSDLĐ ĐPTL: Đ.42  NLĐ ĐPTL: Đ.43 Bài tập 1, Bài tập 2 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 12
  13. 7. Cho thuê lại lao động Khái niệm Ý nghĩa Cơ sở pháp lý: Đ.53-58 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 13
  14. Chương III. ĐỐI THOẠI, THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ 1 Đối thoại tại nơi làm việc: Đ.63-65 2. Thương lượng tập thể: Đ.66 – 75 3 Thỏa ước lao động tập thể: 3.1 Các quy định chung 3.2 TƯLĐTT doanh nghiệp 3.3 TƯLĐTT ngành 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 14
  15. Chương IV. Thời giờ làm việc – Thời giờ nghỉ ngơi 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 15
  16. 1. Khái niệm, ý nghĩa 1.1 Khái niệm Thời giờ làm việc Thời giờ nghỉ ngơi 1.2 Ý nghĩa Đảm bảo sức khỏe và đời sống tinh thần của NLĐ. Đảm bảo khả năng kinh doanh của NSDLĐ 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 16
  17. 2. Các loại thời giờ làm việc 2.1 Thời giờ làm việc bình thường: Đ.104 2.2 Giờ làm việc ban đêm: Đ.105: 22h-6h 2.3 Làm thêm giờ: Đ.106,107 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 17
  18. 3. Các loại thời giờ nghỉ ngơi 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 18
  19. 4. TGLV, TGNN đặc biệt Điều 117: Đối với các công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực vận tải đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không, thăm dò khai thác dầu khí trên bi ển; làm việc trên biển; trong lĩnh vực nghệ thu ật; sử dụng kỹ thuật bức xạ và hạt nhân; ứng dụng kỹ thuật sóng cao tần; công việc của thợ lặn, công việc trong hầm lò; công việc sản xuất có tính thời vụ và công việc gia công hàng theo đơn đặt hàng; công việc phải th ường trực 24/24 giờ thì các bộ, ngành quản lý quy định cụ thể th ời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi sau khi thống nh ất v ới Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và ph ải tuân th ủ quy định tại Điều 108 của Bộ luật này. Bài tập 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 19
  20. Chương V. TIỀN LƯƠNG 1. Khái niệm, nguyên tắc trả lương : Đ.90 06/27/14 15:44 Đinh Thị Chiến, 2013 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2