244
NG GIÁ TR T K BẰNG TH NG ĐIỂM CARS
I. ĐẠI CƢƠNG
Thang cho điểm t k tr em (The Childhood Autism Rating Scale-CARS)
mt công c chun mực, được thiết kế đặc bit s dng rng rãi nht cho tr em dưới
ba tui do Schopler và cng s thiết kế năm 1980.
CARS th s dng đánh giá tr t k vi nhiu mục đích khác nhau trong
chương trình can thip sm, chương trình phát trin ttu la tui tin hc đường
các trung tâm chẩn đoán phát trin ttu để theo i đnh k tr t k. CARS
cũng có thể đưc áp dng đ đánh giá hiu qu điu tr thu thp các thông tin nhm
h tr ước tính t l hin mc ca t k và đánh giá kết qu chức năng đ đt được sau
can thip.
CARS mt công c kết hp báo cáo ca cha m quan sát trc tiếp ca các
chuyên gia trong khong 30 - 45 phút.
Thang cho điểm t k tr em gm mười lăm lĩnh vực: quan h vi mọi người;
bắt chước; đáp ng tình cảm; động tác th; s dụng đồ vt; thích nghi vi s thay
đổi; phn ng th giác; phn ng thính giác; phn ng qua v giác khu giác; s s
hãi hoc hi hp; giao tiếp bng li; giao tiếp không li; mức độ hoạt động; chức năng
trí tu; và ấn tượng chung của người đánh giá.
II. CH ĐỊNH
Tr chm phát trin tinh thn, chm phát trin ngôn ng.
Tr t k.
III. CHNG CH ĐỊNH
Không có
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác phục hi chức năng; bác tâm thần; k thut viên ngôn ng; c nhân
tâm lý.
2. Phƣơng tiện
Dng c hc tp: sách, tranh, đồ chơi, đồ dùng hc tập….
3. Ngƣời bnh
245
Tr không đang giai đoạn m st.
4. H sơ bệnh án
Điền đầy đủ thông tin theo quy định ca B Y tế.
Ghi nhận xét trước lượng giá
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
ớc 1: đối chiếu ch định lượng giá và tên tr.
c 2: tiến hành lượng giá.
Thi gian ng giá t 20 - 30 phút.
1. Ni dung thang CARS
C.A.R.S
The Childhood Autism Rating Scale
Bảng đánh giá mức độ t k tr em
H và tên tr: .......................................Gii: Nam ...N....S h sơ:.............
Ngày sinh:......../.........../...........
Ngày đánh giá:......../.........../........... Tui..........tháng.........
Người đánh giá:...................................................................
Tóm tắt thang điểm đánh giá
Ngày
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
X
XI
XII
XIII
XIV
Ghi chú: BT=15-30đim.; TK nh - TB=31-36đ; TK nặng=37-60đ
Ch dn: đối vi mi loi, s dng khong trng dưới mi mức độ để ghi chép
các hành vi tương ng vi mi mức độ. Sau khi kết thúc quan sát trẻ, đánh giá các hành
vi tương ng vi mi mc ca mức độ đó. Vi mi mc, khoanh tròn vào s ng vi
tình trng t đúng nhất ca tr. Bn th ch ra tr vi tình trng nm gia 2 mc
độ bng vic cho đim 1,5; 2,5 hoc 3,5. Các tiêu chí đánh giá ngn gọn được th hin
cho mi mức độ. Xem chương 2 của sách hướng dn v các tiêu chí đánh giá chi tiết.
246
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
I. Quan h vi mọi ngƣời
Không biu hiện khó khăn hoặc bt
thƣờng trong quan h vi mọi ngƣời: hành
vi ca tr tương ng vi tui. th thy
đưc mt s hiện tượng bn ln, nhng nhít
hoc khó chu khi b yêu cu làm vic gì,
nhưng ở mức độ không điển hình.
Quan h không bình thƣng mức độ
nh: tr tránh tiếp xúc với người ln bng
ánh mt, tránh ni ln hoc tr nên nhng
nhít nếu như có sự tác đng, tr nên quá bn
ln, không phn ng vi người lớn như bình
thường, hoc bám cht vào b m nhiều hơn
hu hết tr cùng la tui.
Quan h không bình thƣng mức độ
trung bình: thnh thong tr th hin s tách
biệt (dường như không nhận thức được
người lớn). Đ thu hút s chú ý ca trẻ, đôi
khi cn nhng n lc liên tc mnh
m. Quan h ti thiểu đưc khởi đu bi tr.
Quan h không bình thƣng mức độ
nng: tr luôn tách bit hoc không nhn
thức được nhng việc người lớn đang m.
Tr hầu như không bao gi đáp ng hoc
khởi đầu mi quan h với người ln. Ch
th nhng n lc liên tc nht mi nhn
đưc s chú ý ca tr.
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
II. Bắt chƣớc
Bắt chƣớc đúng: tr th bắt chước
âm thanh, t các hành đng phù hp
vi kh năng của chúng.
Bắt chƣớc kng bình thƣng mc
độ nh: tr thường bắt chước các hành
v đơn giản như vỗ tay hoc các t
đơn, đôi khi trẻ ch bắt chước sau khi có
s khích l hoc sau đôi chút trì ho n.
Bắt chƣớc không bình thƣờng mc
độ trung bình: tr ch bắt chước mt lúc
o đó đòi hỏi cn s kiên trì
giúp đỡ của ngưi lớn; thường xuyên ch
bắt chước sau đôi chút trì ho n.
Bắt chƣớc kng bình thƣng mc
độ nng: tr rt ít khi hoc không bao
gi bắt chước âm thanh, t hoc các
hành đng ngay c khi s khích l
giúp đỡ của người ln.
Quan sát:
Quan sát:
247
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
III. Th hin tình cm
Th thin tình cm phù hp vi tui và phù
hp vi tình hung: tr th hin đúng vi th
loi mực độ nh cm thông qua nét mt,
điu b và thái đ.
Th hin tình cm không bình thƣờng
mức độ nh: tr đôi khi thể hin tình cm
không nh thường vi th loi mức độ
tình cm. Phn ứng đôi khi không liên quan
đến đối tượng hoc s vic xung quanh.
Th hin tình cm không bình thƣờng
mức độ trung bình: tr biu hin không
bình thường vi th loi và/hoc mức độ tình
cm. Phn ng ca tr th khá hn chế
hoc quá mc hoc không liên quan đến tình
hung; có th nhăn nhó, cưi ln, hoc tr
nên máy móc cho dù không s xut hin
đối tượng hoc s việc gây xúc động.
Th hin tình cm không bình thƣờng
mức độ nng: phn ng ca tr rt ít khi
phù hp vi tình hung; khi tr đang mt
tâm trạng nào đó thì rất khó th thay đổi
sang tâm trng khác. Ngược li, tr th
th hin rt nhiu tâm trng khác nhau khi
không có s thay đổi nào c.
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
IV. Các động tác cơ th
Th hiện các động tác phù hp vi tui:
tr chuyển động thoi mái, nhanh nhn, và
phi hp các động tác như nhng tr khác
ng la tui.
Th hiện các động tác không bình
thƣờng mức độ nh: tr đôi khi thể
hin mt s biu hiện khác thường nh,
ví d như vng về, động tác diễn đi din
li, phi hp giữa các động tác kém,
hoc ít xut hin nhng c động khác
thường.
Th hiện các động tác không bình
thƣờng mức độ trung nh: nhng
hành vi rõ ràng khác l hoc không bình
thường ca tr tui này th bao
gm nhng c động ngón tay, ngón tay
hoặc dáng điệu thể khác thường,
nhìn chm chm hoc hoc mt ch nào
đó trên thể, t mình b kích động, đu
đưa, ngón tay lắc hoặc đi bng ngón
chân.
Th hiện các động tác không bình
thƣờng mức độ nng: s xut hin
các biu hin nói trên mt cách liên tc
mãnh lit biu hin ca vic th
hiện các động tác không php mc
độ nng. Các biu hin y th liên
tc cho dù có nhng c gắng để hn chế
hoắc hướng tr và các hoạt đng khác.
Quan sát:
Quan sát:
248
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
V. S dụng đồ vt
S dng phù hp, ham thích chơi với đồ
chơi và các đồ vt khác: tr th hin s ham
thích đồ chơi và các đồ vt khác phù hp vi
kh năng sử dng những đồ chơi này
đúng cách.
Không bình thƣng mức độ nh trong
nhng ham hoc trong vic s dng
đồ chơi các đồ vt khác: tr th th
hin s ham mun không bình thường vào
đồ chơi hoặc vic s dng những đồ chơi
này không phù hp vi tính ch tr em (ví
d như đập hoặc mút đồ chơi).
Không bình thƣng mức độ trung bình
trong nhng ham hoc trong vic s
dụng đồ chơi các đồ vt khác: trth
ít ham thích đến đồ chơi hoặc các đ vt
khác hoc th chiếm gi những đ chơi
các đồ vt khác một cách khác thường.
Trth tp chung vào mt b phn không
ni bt của đồ chơi, bị thu hút vào phn
không phn x ánh sáng, liên tc di chuyn
mt vài b phn của đồ vt hoc ch chơi
riêng vi một đồ vt.
Không bình thƣờng mức độ nng trong
nhng ham hoc trong vic s dng
đồ chơi c đ vt khác: Tr th
những hành động như trên với mức độ
thường xuyên ờng đ lớn hơn. Rất khó
có th b đánh lạc hướng/l ng quên khi đ có
những hành động như trên.
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
VI. S thích ng với thay đổi
Thích ng với thay đổi phù hp vi
tui: trong khi tr th để ý hoc nhn
xét v những thay đi trong thông l, tr
chp nhn s thay đổi này không b
rơi vào tâm trạng lo lng.
S thích ng với thay đổi không bình
thƣờng mức độ nh: khi người ln
c gng thay đổi các đng tác, tr th
vn tiếp tc thc hin các hoạt đng
trước hoc s dụng các đồ vật trước đó.
S thích ng với thay đổi không bình
thƣờng mức độ trung bình: tr
chng li s thay đổi thông thường mt
cách hăng hái, cố gng tiếp tc vi các
hoạt động khó thể b đánh lạc
ng. Tr th tr nên cáu gin hoc
bun phin khi nhng thói quen thông
thường b thay đổi.
S thích ng với thay đổi không bình
thƣờng mức độ nng: tr phn ng
rt gay gắt đối vi s thay đi. Nếu b
buc phải thay đổi, tr th s tr nên
rt cau gin hoc không hp tác và phn
ng vi s cáu knh.
Quan sát
Quan sát: