S TAY LÂM SÀNG
NHI KHOA
N Ă M 2 0 2 3
B S . N G U Y N P H Ư C S A N G
T Á C G I
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TR 1 S BỆNH THƯNG GP | NGUYỄN PHƯỚC SANG
S TAY LÂM SÀNG NHI KHOA
1
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TR 1 S BỆNH THƯỜNG GP TRÊN LÂM SÀNG
1. VIÊM TIU PH QUN CP
1.1. Công thc chẩn đoán
VIÊM TIU PH QUN CP + MỨC ĐỘ THEO STEPHEN BERMAN + NGHĨ DO + BIẾN
CHNG + BNH KÈM THEO/BNH NN
1.2. Điều tr cơ bản
- Nằm đầu cao 300, nga nh ra sau
- Thông thoáng mũi bằng NaCl 0,9%
- Th oxy khi có ch định, duy trì SpO2 94-96%
- H st: Paracetamol 10-15mg/kg/liu, 4-6 gi, cho khi st.
- Bù dch:
+ 100 110 ml/kg/ngày Tr < 6 tháng
+ 80 ml/kg/ngày Tr ≥ 6 tháng
+ VTPQ nặng lượng dch nhp bng 2/3 nhu cu tr
- Thuc dãn phế qun khi có ch định, không s dụng thường quy
2. VIÊM PHI CNG ĐNG
2.1. Công thc chẩn đoán
VIÊM PHỔI [ĐỘ NẶNG THEO ARI/…]/THỂ VIÊM PHI KHI CLS H TR (VIÊM PHI
THU/PHÂN THU/ MÔ K/VIÊM PH QUN PHI) + NGHĨ TÁC NHÂN/NGUYÊN NHÂN
+ BIN CHNG (SUY HÔ HP CP + MỨC ĐỘ/…) + BỆNH KÈM THEO/BNH NN
2.2. Điều tr cơ bản
- Th oxy nếu có ch định.
- H st: 10-15mg/kg/liu, 4-6 gi, cho khi st.
- Kháng sinh:
VIÊM PHI TR < 2 THÁNG
+ Ampicillin 200mg/kg/ngày + Gentamycin 5-7,5 mg/kg/ngày (TB or TM); 5-7 ngày.
+ VP rt nng: Cefotaxime 200mg/kg/ngày TMC chia 3-4 ln + Gentamycin 5-7,5 mg/kg/ngày
(TB or TM).
VIÊM PHI TR 2 THÁNG - 5 TUI
VP
+ Hàng đầu: Amoxicillin 80-90 mg/kg/ngày chia 3 ln ung.
+ Thay thế:
Amoxicillin+acid clavuranic: 80-90mg/kg/ngày, hoc
Cephalosporin II (Cefuroxime, cefaclor), III (Cefpodoxime, cefdinir)
Macrolide khi d ng vi beta-lactam, kém đáp ứng kháng sinh ban đầu, nghi ng vi khun
không điểm hình: Erythromycin, Azithromycin.
Thời gian điều tr: 05 ngày
VP nng
Ampicillin 200mg/kg/ngày (TMC) chia 3-4 ln, hoc
Ceftriaxone 80mg/kg/ngày (TM or TB) 1 ln/ngày
Thi gian: 7-10 ngày
Đánh giá sau 2-3 ngày, không đỡ hoc nng -> VP rt nng
VP rt nng
Liu pháp oxy
Kháng sinh
Oxacillin 200mg/kg/ngày (TM or TB) chia 3-4 ln + Gentamycin 5-7,5mg/kg/ngày (TB or TM) 1
ln/ngày, hoc
Clindamycin 40mg/kg/ngày chia 3-4 ln/ngày TTM trong 60 phút
MRSA: Vancomycin 60mg/kg/ngày chia 4 ln TTM trong 60 phút
-
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TR 1 S BỆNH THƯNG GP | NGUYỄN PHƯỚC SANG
S TAY LÂM SÀNG NHI KHOA
2
VIÊM PHI TR > 5 TUI
La chọn KS hướng đến phế cầu và VK không điển hình
VP nh - va: Macrolide
Erythromycin 40mg/kg/ngày chia 4 ln ung, trong 7-10 ngày, hoc
Clarithromycin 15mg/kg/ngày chia 2 ln ung, trong 7-10 ngày, hoc
Azithromycin 10mg/kg/ngày ung 1 ln/ngày, trong 5 ngày
VP nng: Macrolide + Beta-lactam (Penicillin G hay Ampicillin hay Cephalosporin III TM)
Thay thế: Levofloxacin 8-10mg/kg/ngày 1 ln/ngày (5-16 tui), tối đa 750mg/ngày
- Bù dch
- Dinh dưỡng
- Ho
Siro Astex: < 5 tuổi: 5ml x 3; ≥ 5 tuổi: 10ml x 3
Ho khan: Dextromethorphan (viên 10mg, 15mg; dng siro 15mg/5ml,..): tr < 2 tui không dùng,
2-6 tui: 7,5mg/6-8 gi or 15mg/12h dng phóng thích chậm; người ln hoc tr >12 tui: 30mg/6-8 gi
or 60mg/12h dng phóng thích chm
Ho đàm: Acetylcystein 200mg (gói): <2 tui không dùng, 2-7 tui:200mg x2 ln/ngày; >7
tui: 200mg x3 ln/ngày
Bromhexin: <2 tui: không dùng, 2-6 tui:2mg x2 ln/ngày, 6-12 tui: 2mg x3
ln/ngày, >12 tui: 8mg x3 ln/ngày
3. HEN PH QUN
3.1. Công thc chẩn đoán
CƠN HEN PHẾ QUN + MỨC ĐỘ + YU T THÚC ĐẨY/NGHĨ DO + BIẾN CHNG + BNH
KÈM THEO/ HEN PH QUN + BC + MỨC ĐỘ KIM SOÁT HEN + BNH NN
3.2. Điều tr cơ bản
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TR 1 S BỆNH THƯNG GP | NGUYỄN PHƯỚC SANG
S TAY LÂM SÀNG NHI KHOA
3
THUC CẮT CƠN
THUC NGỪA CƠN
- SABA (short acting beta 2 agonist)
- Ipratropium bromide
- Corticosteroide ung, chích, khí dung liu cao (5-
7 ngày)
- Theophylline TTM
- Sulfate magne
4. TIÊU CHY CP
4.1. Công thc chẩn đoán
TIÊU CHY CP/TIÊU CHY KÉO DÀI/HI CHNG L + DU MẤT NƯỚC + NGHĨ
DO/NGUYÊN NN + BIN CHNG + BNH KÈM THEO/BNH NN
4.2. Điều tr cơ bản
PHÁC ĐỒ A
- Điu tr ti nhà.
Ch định:
- Điu tr tiêu chy ti nhà cho tr không mất nước
- Không nguy cơ thất bại đường ung
- Không có các biến chng khác ca tiêu chy.
Cho tr ung thêm dch (càng nhiu càng tt nếu tr mun):
- Bú m tăng cường
- ORS gim áp lc thm thu:
+ < 2 tui: 50 100ml sau mi lần đi tiêu
+ ≥ 2 tuổi: 100 200ml sau mi lần đi tiêu
- Các dung dịch khác: nước sạch, cháo, súp, nước dừa, nước hoa qu không đường.
- Các dung dịch nên tránh: nước ngọt có đường gây tiêu chy thm thu, các cht kích thích gây li
tiểu,…
Tiếp tc cho tr ăn để phòng SDD
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TR 1 S BỆNH THƯNG GP | NGUYỄN PHƯỚC SANG
S TAY LÂM SÀNG NHI KHOA
4
PHÁC ĐỒ B
- Điu tr tại cơ sở y tế.
Ch định:
- Điu tr mt nước bng ORS gim áp lc thm thu, bù dch bằng đường ung tại cơ sở y tế cho
tr có mất nước nhưng không nguy cơ thất bại đường ung và không có biến chng nng khác.
Bù dch bng ORS gim áp lc thm thu 75 mL/Kg ung trong 4 gi
Trẻ < 6tháng không bú mẹ cho uống thêm 100-200ml nước chín trong 4h bù nước. (Đảm bảo chức
năng thận). Ở trẻ sơ sinh không truyền điện giải do thận không thải được (thận ứ nước)
Nếu trẻ có chướng bụng hoặc nôn 4 lần/2-4h hoặc tốc độ thải phân cao (15-20ml/kg/giờ) hoặc tiêu
chảy > 10 lần thì truyền lactate ringer 75ml/kg/4h
- Sau 4 giờ: đánh giá và phân loại li tình trng mất nước:
+ Nếu xut hin du mất nước nặng: điều tr theo phác đồ C
+ Nếu tr còn mất nước: tiếp tục bù nước bằng đường uống theo phác đồ B ln 2. Bắt đầu cho tr
ăn, uống và tiếp tục đánh giá trẻ thường xuyên hơn.
+ Nếu không còn mất nước: điều tr theo phác đồ A
Tht bi vi bù dịch đường ung:
+ Tốc độ đào thải phân cao > 15 ml/kg/h
+ Nôn kéo dài, nôn liên tục (2 -4 giờ)
+ Trẻ không hợp tác, trẻ không uống được do viêm miệng
+ Bụng chướng hơi do liệt ruột cơ năng, sau sử dụng thuốc cầm tiêu chảy
Khi điều tr bằng đường ung tht bi: do tiêu chy nhiu, ói nhiu, ung kém:
- Ung ORS qua sonde d dày nh git
- Truyền tĩnh mạch dung dch Lactate Ringer.
PHÁC ĐỒ C
- Điu tr ti bnh vin
- Điu tr cho tr mất nước nng
- Bắt đầu truyn TM ngay lp tc. Trong khi thiết lập đường truyn cho ung ORS gim áp lc
thm thu (Na+ = 75 mEq/L) nếu tr còn uống được.
- Dch truyền được la chn: Dextrose 5% in Lactate Ringer hoc Lactate Ringer. Nếu không có 2
loi trên dùng Normal Saline.
Cho 100mL/kg dung dịch được la chọn chia như sau:
Lúc đầu truyn 30mL/kg trong
Sau đó truyền 70mL/kg trong
< 12 tháng
1 gi*
5 gi
≥ 12 tháng
30 phút*
2 gi 30 phút
* Truyn thêm mt ln na nếu mch quay yếu hoc không bắt được.
- Đánh giá lại mi 15-30 phút cho đến khi mch quay mnh.
- Nếu tình trng mất nước không ci thin cho dch truyn vi tốc độ nhanh hơn, sau đó đánh giá lại mi
1 gi cho đến khi tình trng mất nước ci thin.
- Cần lưu ý: 100mL/kg ch là lượng dch bù cho dịch đã mất tr mất nước nng > 10% trọng lượng
thể. Do đó, thể tích dịch bù đôi khi cần nhiều hơn để bù cho lượng dch tiếp tc mt nếu tr ói nhiu, tc
độ thi phân cao.
- Khi truyền đủ ng dch truyền đánh giá lại tình trng mất nước:
+ Nếu vn còn du hiu mất nước nng: truyn ln 2 vi s ng trong thời gian như trên.
+ Nếu ci thiện nhưng còn dấu mất nước: ngưng truyền và cho uống ORS theo phác đồ B nếu hết
tht bại đường ung và không có biến chng nào khác. Nếu tr bú m khuyến khích cho bú thường
xuyên. Tiếp tc bù dịch qua đường TM nếu còn tht bại đường ung và/hoc còn biến chng nng khác.
+ Nếu không còn du mất nước: điều tr theo phác đồ A, cho bú m thường xuyên. Theo dõi ít
nht 6 gi trước khi cho xut vin.
- Khi tr có th uống được, thường sau 3-4 gi đối vi tr nh, 1-2 gi đối vi tr ln, cho ung ORS
gim áp lc thm thy 5mL/kg/gi.