Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
21
1
x
yx
(C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
b) Tìm hệ số góc
k
của đường thẳng d đi qua điểm
1;2M
, sao cho
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Gọi
,
AB
kk
là hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị
C
tại
A
B
. Tìm các giá trị của
k
để
đạt
giá trị nhỏ nhất.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
1 sin 2sin2 6cos 2sin 3 2
2cos 1
x x x x
x
.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân
2
1
0
21
ln 1
1
x
I x dx
x

.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số phức
z
thỏa mãn
2 3 1z z i
12z i z i
là số thực.
b) Trong một hộp gồm 8 viên bi xanh 6 viên bi trắng, chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để 5
viên bi được chọn có cả bi xanh và bi trắng.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 2 7 0x y z
đường
thẳng
1
22
:1 2 2
y
xz
d


. Viết phương trình mặt phẳng
chứa
d
tạo với
một góc
sao cho
4
cos 9

.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,2AB a BC a
, góc giữa
hai mặt phẳng
SAC
mặt phẳng đáy bằng
0
60
, tam giác
SAB
cân tại
S
thuộc mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
nhọn nội tiếp đường tròn
C
phương trình
22
25xy
,
AC
đi qua
2;1K
, hai đường cao
BM
CN
. Tìm tọa độ các đỉnh
,,A B C
biết
A
có hoành độ âm và đường thẳng
MN
có phương trình
4 3 10 0xy
.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2
1
11
21
2 4 8
x
x
xx
.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho
,xy
là các số thực dương thỏa mãn
2xy
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
334
27 10
98
y
x
Pyx

.
..................HẾT..................
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 2
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.a.
- Tập xác định:
/1DR
.
- Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
2
1
'
1
y
x
.
' 0, ; 1 1;yx
, suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1; 
.
+ Cực trị: Hàm số không có cực trị.
+ Giới hạn:
lim 2; lim 2
xx
yy
 

đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
2y
.
11
lim ; lim
xx
yy

 

đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x
.
+ Bảng biến thiên
x

1

'y
y
2


2
- Đồ thị:
+ Đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại điểm
1;0
2



.
+ Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
tại điểm
0;1
.
+ Đồ thị hàm số giao điểm
1;2I
của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
+ Đồ thị hàm số đi qua các điểm
3 1 3
2; 3 , ; 4 , ;0 , 1;
2 2 2
.
- Vẽ đồ thị:
Câu 1.b. Phương trình đường thng
d
12y k x
.
Để
d
ct
C
tại 2 điểm phân biệt khi phương trình
21 2
1
xkx k
x
có 2 nghiệm phân biệt
Tức phương trình
22 1 0kx kx k
có 2 nghiệm khác
1
.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3
2
0, 2 1 0 0
' 1 0
k k k k k
k k k
.
Ta
2
1
'
1
y
x
. Suy ra
22
11
;
11
AB
AB
kk
xx


trong đó
,
AB
xx
nghiệm ca phương trình
22 1 0kx kx k
.
Nên
2
2
11 1
1
AB
BA
kx
kx
,
AB
xx
thỏa mãn
2
11kx
.
Suy ra
1 1 1
22
AB
k k k k k
k k k
, đẳng thc xy ra khi
1k
.
Vy
1
A
B
kk
đạt giá trị nh nht bng 2 khi
1k
.
Nhận xét: Phương trình đường thẳng đi qua một điểm nào đó và cắt đồ th hàm số cho trước ti
n
điểm tha
mãn tính chất ca tiếp tuyến tại các hoàng độ giao điểm. Ta lập phương trình đường thng rồi tìm giao điểm
của nó với hàm số , sau đó biện luận các yêu cầu của bài toán.
Nhc li kiến thức và phương pháp:
-Phương trình đường thẳng đi qua điểm
,
QQ
Q x y
h s góc
k
có phương trình:
QQ
y k x x y
.
-Bất đẳng thc
AM GM
:
, 0 2a b a b ab
. Du bng xy ra
ab
.
Áp dụng cho bài toán:
- Phương trình đường thẳng đi qua M hệ s góc
k
12y k x
.
- Lập phương trình hoành đ giao điểm.
d
ct
C
tại hai điểm phân bit
2
, 2 1 0A B f x kx kx k
có hai nghiệm phân biệt
1x
.
- H s góc tiếp tuyến ti
,AB
lần lượt
,
AB
kk
(
,
AB
xx
nghiệm của phương trình
0fx
). Khi đó tìm
được
1
A
B
kk
vi
1
1 1 2
AB
k x k k k k
( theo
AM GM
).
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Cho hàm số
21
1
x
yx
. Lập phương trình tiếp tuyến của độ th biết tiếp tuyến ct các trục tọa độ
,Ox Oy
lần lượt ti A,B thỏa mãn
4
OA
OB
. Đáp số:
1 5 1 13
;
4 4 4 4
y x y x
.
b. Cho hàm số
2
2
x
yx
. Viết phương trìn tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến to hai trc tọa độ mt
tam giác có diện tích bằng
1
18
. Đáp số:
91
42
yx
.
Câu 2. Điu kin
22;
3
x k k
.
Phương trình tương đương
1 sin 4sin cos 6cos 2sin 3 2
2cos 1
x x x x x
x
2
sin 1
1 sin 2sin 3 2cos 1 2 1 sin 2sin 3 2 2sin sin 1 0 1
2cos 1 sin 2
x
x x x x x x x
xx

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4
2
2
2
6
52
5
xk
xk
xk
.
Phương trình có nghiệm:
5
2 ; 2 ; 2 ;
2 6 5
x k x k x k k
Z
.
Nhận xét: Phương pháp sử dụng phân tích nhân t, giải phương trình bản. Để giải phương trình ta s
dụng công thức cơ bản nhân đôi, đặt nhân tử chung. Lưu ý kiểm tra điều kiện để kết hp nghim.
Nhc li kiến thức và phương pháp:
-S dụng công thức góc nhân đôi
sin2 =2sin cos
.
-Nhóm nhân tử chung , thu được phương trình bậc 2 cơ bản.
-Giải phương trình bậc 2 n duy nht
sin x
tìm đươc
x
với công thức nghim:
+
2
sin ;
2
xk
x k Z
xk
.
+
cos cos 2 ;x x k k Z 
.
-Kiểm tra điều kiện ta thu được nghim của phương trình.
Bài tập tương tự:
a. Giải phương trình
sin2 cos2 cot tan
cos sin
xxxx
xx
. Đáp số:
2
3
xk
.
b. Giải phương trình
3
tan 3 cos sin .tan
2
x x x x



. Đáp số:
7
,2
6
x k x k
.
Câu 3.
11
00
ln 1
4 ln 1 1
x
I x x dx dx
x

.
1
0
4 ln 1A x x dx
.
Đặt
2
ln 1 1
1
2
dx
du
ux x
x
dv xdx v



.
1
1
22
1
0
00
1 1 1
4 ln 1 1 4 1
2 2 2 2
xx
A x x dx x











.
1
2
11 2
00
0
ln 1 ln 1 1
ln 1 ln 1 ln 2
1 2 2
xx
B dx x d x
x


.
Vy
2
1
1 ln 2
2
I
.
Nhận xét: Đặc điểm biu thức dưi dấu tích phân khó có thể đổi biến s và sử dụng tích phân từng phn. Ta
tách tích phân ban đầu thành 2 tích phân nhỏ.
Nhc li kiến thức và phương pháp:
-Công thức tính tích phân từng phn :
.'
b
b
a
a
I u v u vdu
.
-Công thức tính
1
1
b
bn
n
aa
x
x dx n
.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5
-Nhn thy
2
2 1 4 1 1
11
x x x
xx

, nên ta có
I A B
.
- Tính
A
: S dụng công thức tính tích phân từng phn vi
2
ln 1
1
2
ux
x
v

.
- Tính
B
:
1
0
ln 1
1
x
B dx
x
. Nhn thy
1
ln 1 ' 1
xx

nên ngầm đặt n ph
ln 1tx
chuyn v công
thc
'. n
u u du
.
Bài tập tương tự:
a. Tính tích phân
1
0
2 ln
1 ln
x x x
I dx
xx

. Đáp số:
3 2ln2Ie
.
b. Tính tích phân
3
2
22
2 ln ln 3
1 ln
e
e
x x x x
I dx
xx

. Đáp số:
32
3ln2 4 2I e e
.
Câu 4.a. Gi s s phc
z
có dạng:
;,z a bi a b
1 2 1 1 2 1 1 2z i z i a a b b a b a b i


1 1 2 0 1a b a b a b
2 2 2
2
2 3 1 2 3 4 1 1z z i a b a b
221
3 11 6 0 3, 2; ,
33
a a a b a b
.
Vy
21
3 2 ; 33
z i z i
.
Nhận xét: Bài toán yêu cầu tìm số phc
z
thỏa mãn điều kiện nào đó. Ta chỉ cần đặt s phức có dạng chung
,z a bi a b R
rồi thay vào các điều kiện để gii ra
z
.
Nhc li kiến thức và phương pháp:
-Đặt
z a bi
,a b R
. S phc
z
là số thực khi và chỉ khi phn o của nó bằng 0.
- Thay vào đẳng thc
2 3 1 1zz
. S dụng tính chất modul ca s phc.
- Mặt khác ,
12z i z i
là số thực nên phần o bng 0.
- Gii h cơ bản
2 2 2
2
2 3 4 1 1
1
a b a b
ab

tìm được
,ab
thu được s phc
z
cần tìm.
Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:
a. Tìm số phc
z
thỏa mãn
21 11z i z i
. Đáp số:
3 2 , 2 3z i z i
.
b. Tìm số phc
z
thỏa mãn
1 2 3i z z i
. Đáp số:
11
44
zi
.
Câu 4.b. S cách chọn ra 5 viên bi từ 14 viên bi là
5
14 2002C
(cách), suy ra, không gian mẫu là
2002
.
Gi
A
là biến c trong 5 viên bi được chọn có cả bi xanh và bi trắng.
Ta có
1 4 2 3 3 2 4 1
8 6 8 6 8 6 8 6 1940
AC C C C C C C C
.
Vy
1940 970
2002 1001
A
PA
.