Lý Thuyết Đàn Hi
82
Chương VI
BÀI TOÁN PHNG
Như đã được nhc đến, cho ti nay vn chưa tìm được li gii trc tiếp ca bài toán đàn hi cho trường
hp tng quát, vì thế cho nên, li gii trong các trường hp riêng có mt giá tr hết sc to ln. Các li gii
trong các trường hp này được nh hn chế bt, bng mt cách nào đó, tính tng quát ca bài toán
được đặt ra. Vic biến đi gn đúng bài toán ba chiu (3D) v bài toán hai chiu (2D), dn đến vic hình
thành các bài toán phng, mt ví d. Đây mt loi bài toán mà li gii ca ng dng thc tế
rng rãi.
§6.1 Thiết lp bài toán phng
Bài toán phng ca thuyết đàn hi th phân thành hai nhóm: c bài toán v biến dng
phng các bài toán v ng sut phng. Trước khi tiến hành gii bài toán, ta hãy xác định các phương
trình cơ bn cùng vi các công thc thiết yếu ca hai bài toán nói trên, cho vt th trc hướng.
6.1.1 Trng thái biến dng phng.
Khái nim biến dng phng dùng để ch mt trng thái ca vt th, theo đó, mt trong các
chuyn v bng 0 còn hai chuyn v còn li không ph thuc vào to độ tương ng vi chuyn v bng 0
nói trên. Trc tương ng vi thành phn cv bng 0, gi s, z. Gi thiết thêm rng, mt phng x-y là mt
phng đàn hi đối xng. Định nghĩa ca trng thái biến dng phng có th được biu din như sau:
(
)
(
)
yxvvyxuuw ,;,;0
=
=
=
. (6.1)
Trên cơ s ca quan h biến dng - chuyn v (5.2) định lut Hooke tng quát (4.31), t (6.1) th
suy ra:
(
)
(
)
(
)
.0;,;,;, ======
zxyzzxyxyyyxx
yxyxyx
γγεγγεεεε
. (6.2)
Trng thái biến dng phng xy ra trong vt th hình lăng tr dài, chu ti trng tác dng vuông góc vi
trc ca lăng tr và không đổi dc theo trc này (H6.1). th nhn thy rng các tiết đin ngang R ca
Lý Thuyết Đàn Hi
83
hình lăng tr trên chuyn v ging ht nhau như vy, bài toán 3D th đưa v 2D, xác lp trong min
R (mt phng x-y).
Da trên các điu kin (6.1) (6.2), th thu được các phương trình cơ s các công thc ch yếu
ca bài toán đàn hi như sau:
1. Phương trình cân bng:
Phương trình cân bng (5.1) trong trường hp kho sát có th viết:
;0 ;0 =
+
=
+
yxyx
yxyxy
x
σ
τ
τ
σ
(6.3)
(Phương trình th 3 dn đến s đồng nht 0 = 0 gia hai vế; Lc khi được b qua:
0===
zyx
FFF
)
2. Quan h biến dng-cv (5.2) s có dng:
.0;
;0;;
==
+
=
=
=
=
zxyzxy
zyx
y
u
x
v
y
v
x
u
γγγ
εεε
(6.4)
3. Phương trình tương thích:
T (5.3) và (6.2), có:
.
2
2
2
2
2
yx
xy
xyy
x
=
+
γε
ε
(6.5)
4. Định lut Hooke:
a. Cho vt th trc hướng:
Để được công thc ca định lut Hooke cho vt th trc hướng trong trường hp kho sát, th xut
phát t công thc (4.31), được kết qu:
( )
( )
.0;
1
;11
;11
====
=
=
zxyzzxy
xy
xy
xy
xzzy
xy
x
x
yzzy
y
y
y
yx
yZzx
yx
y
y
xzzx
x
x
x
G
EE
EE
γγετγ
ν
νν
ν
σ
νν
σ
ε
ν
νν
ν
σ
νν
σ
ε
(6.6)
b. Cho vt th đẳng hướng:
Trường hp vt th đẳng hướng, cũng tiến hành như trên, nhưng t công thc (4.40):
.0;
1
;
1
1
;
1
1
2
2
====
=
=
zxyzzxyxy
yxx
yxx
G
E
E
γγετγ
σ
ν
ν
σ
ν
ε
σ
ν
ν
σ
ν
ε
(6.7)
Ngoài ra, t công thc (4.41) ta có quan h đảo ca (6.7):
Lý Thuyết Đàn Hi
84
( ) ( )
.0;
21
2
;0;
21
1
21
2
;
2
1
2;
2121
1
2
=+=+
=
=
+
=
=
+
=
zxyxyxz
yzyxy
xyxyyxx
G
G
GG
τεελεε
ν
ν
σ
τε
ν
ν
ε
ν
ν
σ
γτε
ν
ν
ε
ν
ν
σ
(6.8)
5.
Qui lu
t bi
ế
n
đổ
i các thành ph
n
ng su
t và các thành ph
n bi
ế
n d
ng khi xoay h
to
độ
:
Trên c
ơ
s
các công th
c (2.21) và (3.22) (6.2) các công th
c bi
ế
n
đổ
i thành ph
n
ng su
t
thành ph
n bi
ế
n d
ng s
nh
ư
sau (H6.2): (v
i
θ
θ
θ
θ
cos ,sin ,sin ,cos
2211
=
=
=
=
mlml
)
( )
;2cos2sin
1
;2sincossin
;2sinsincos
''
22
'
22
'
θτθσστ
θτθσθσσ
θτθσθσσ
xyxyyx
xyyxy
xyyxx
+=
+=
++=
(6.9)
( )
.2cos2sin
1
;2sin
2
1
cossin
;2sin
2
1
sincos
''
22
'
22
'
θγθεεγ
θγθεθεε
θγθεθεε
xyxyyx
xyyxy
xyyxx
+=
+=
++=
(6.10)
6.
Công th
c th
ế
n
ă
ng
đơ
n v
cho v
t li
u
đẳ
ng h
ướ
ng:
( )
.
1
2
2
1
222
2
+
++
=
yxxyyx
E
W
σνστ
ν
σσ
ν
(6.11)
7.
Các bi
ế
n d
ng chính :
( )
,0
;
2
1
2
3
2
2
2,1
=
+±
+
=
ε
γεε
εε
ε
xyyx
yx
(6.12)
(tr
c Oz trùng v
i m
t trong các tr
c chính c
a bi
ế
n d
ng).
6.1.2 Trng thái ng sut phng.
Tr
ườ
ng h
p th
hai c
a bài toán
đ
àn h
i
đượ
c rút g
n v
2D bài toán v
tr
ng thái
ng su
t ph
ng.
Tr
ng thái
ng su
t
đượ
c g
i là ph
ng khi
ng su
t tác d
ng trên m
t, vuông góc v
i m
t trong các tr
c
to
độ
, b
ng 0,
đồ
ng th
i, các thành ph
n
ng su
t còn l
i không ph
thu
c vào to
độ
ng v
i tr
c này.
C
ũ
ng gi
thi
ế
t r
ng, m
t ph
ng x-y là m
t ph
ng
đ
àn h
i
đố
i x
ng.Trên th
c t
ế
, tr
ng thái
ng su
t ph
ng
x
y ra trong các t
m m
ng (chi
u y 2h), ch
u tác d
ng c
a các l
c
đặ
t vào vành t
m, theo ph
ươ
ng song
song v
i
các m
t không ch
u l
c
.
Ta ch
n m
t ph
ng không ch
u l
c (m
t
đ
á y) làm m
t t
a
độ
x-y còn tr
c z t
t nhiên là vuông góc v
i m
t
t
a
độ
y. T
đị
nh ngh
ĩ
a c
a bài toán, ta có:
(
)
(
)
(
)
.0;,;,;, ======
zxyzzxyxyyyxx
yxyxyx
ττσττσσσσ
(6.13)
Ngoài ra c
ũ
ng có th
k
ế
t lu
n r
ng các thành ph
n chuy
n v
khác 0 c
ũ
ng không ph
thu
c vào to
độ
z
.
Để
th
a mãn
đ
i
u ki
n cácthành ph
n
ng su
t và thành ph
n chuy
n v
không ph
thu
c vào t
a
độ
z
c
n
ph
i tri
t tiêu các thành ph
n l
c kh
i và l
c m
t theo ph
ươ
ng
z
. C
ũ
ng có th
cho phép các l
c m
t và l
c
kh
i này khác 0 khi chúng phân b
đố
i x
ng qua m
t ph
ng chia
đ
ôi chi
u dày v
t th
kh
o sát. Tr
ườ
ng
Lý Thuy
ế
t
Đ
àn H
i
85
h
p này, v
i gi
thi
ế
t chi
u dày, 2
h
, bé, có th
s
d
ng giá tr
trung bình (b
ng 0) làm c
ơ
s
xác
đị
nh g
n
đ
úng.
1.
Ph
ươ
ng trình cân b
ng
:
S
d
ng (6.14) tính ch
t không ph
thu
c c
a các thành ph
n
ng su
t còn l
i vào to
độ
z
, t
ph
ươ
ng
trình cân b
ng (5.1) ta có k
ế
t qu
:
;0 ;0 =
+
=
+
yxyx
yxyxy
x
σ
τ
τ
σ
(6.3)
Đ
ây c
ũ
ng chính là ph
ươ
ng trình cân b
ng (6.3)
c
a bài toán bi
ế
n d
ng ph
ng
(v
i X = Y = Z = 0).
2.
Đị
nh lu
t Hooke
:
a. Trên c
ơ
s
c
a
đị
nh lu
t Hooke cho v
t li
u tr
c h
ướ
ng (4.31) và các quan h
(4.24), ta có:
( )
( )
.0;
1
;
;
1
;
1
xy
===
+=
=
=
zxyzxy
xy
y
y
yz
x
x
xz
z
xyxy
y
y
yxyx
x
x
G
EE
E
E
γγτγ
σ
ν
σ
ν
ε
σνσε
σνσε
(6.14)
b. Trên c
ơ
s
c
a
đị
nh lu
t Hooke cho v
t li
u
đẳ
ng h
ướ
ng (4.40) và các quan h
(4.27), ta có:
( )
( )
( ) ( )
.0;
1
;
1
;
1
;
1
===
+
=+=
=
=
yzzxxyxy
yxyxz
xyy
yxx
G
E
E
E
γγτγ
σσ
ν
ν
σσ
ν
ε
νσσε
νσσε
(6.15)
3.
Quan h
bi
ế
n d
ng - chuy
n v
:
C
ũ
ng v
i c
ơ
s
trên
đ
ây, có k
ế
t qu
c
a quan h
bi
ế
n d
ng - chuy
n v
trong tr
ườ
ng h
p kh
o sát:
.0
2
1
;0
2
1
;
2
1
;;;
=
+
=
=
+
=
+
=
=
=
=
x
w
z
u
y
w
z
v
x
v
y
u
z
w
y
v
x
u
zx
yz
xy
zyx
γ
γ
γ
εεε
(6.4)
Quan h
(6.14) (6.4) trên
đ
ây
không hoàn toàn gi
ng
v
i các ph
ươ
ng trình (6.6), (6.7) (6.4) c
a
tr
ườ
ng h
p tr
ng thái bi
ế
n d
ng ph
ng. Khác bi
t
s
m
t (khác 0) c
a thành ph
n bi
ế
n d
ng
z
ε
Lý Thuy
ế
t
Đ
àn H
i
86
trong bài toán tr
ng thái
ng su
t ph
ng
để
cho bài toán 2D, c
n ph
i x
lý g
n
đ
úng nh
ư
trình bày
trong ph
n d
ướ
i
đ
ây.
4.
Ph
ươ
ng trình t
ươ
ng thích
:
S
m
t không mong mu
n c
a bi
ế
n d
ng
ε
z
trong bài toán v
tr
ng thái
ng su
t ph
ng làm cho các b
m
t không ch
u l
c
b
vênh chút ít
. Tuy nhiên, v
i các t
m m
mg,
độ
vênh nói trên là không
đ
áng k
và có
th
b
qua. th
ế
cho nên khi l
y g
n
đ
úng ε
z
= 0, trên c
ơ
s
ph
ươ
ng trình t
ươ
ng thích
(5.3),
ta
ph
ươ
ng trình t
ươ
ng thích
trong tr
ng thái
ng su
t ph
ng
trùng v
i
k
ế
t qu
nh
ư
trong tr
ườ
ng h
p tr
ng
thái bi
ế
n d
ng ph
ng,
đ
ó là ph
ươ
ng trình:
.
2
2
2
2
2
yx
xy
xyy
x
=
+
γε
ε
(6.5)
5.
Qui lu
t bi
ế
n
đổ
i
các thành ph
n
ng su
t và các thành ph
n bi
ế
n d
ng khi xoay h
to
độ
:
D
a trên các công th
c (2.21) và (3.22) ta thu
đượ
c các công th
c bi
ế
n
đổ
i các thành ph
n
ng su
t, bi
ế
n
d
ng cho tr
ng thí
ng su
t ph
ng. Các công th
c này c
ũ
ng có d
ng gi
ng h
t các công th
c t
ươ
ng
ư
ng
sc
a tr
ườ
ng h
p bi
ế
n d
ng ph
ng.
6.
Th
ế
n
ă
ng bi
ế
n d
ng
đơ
n v
th
tích
(cho v
t li
u
đẳ
ng h
ướ
ng):
(
)
[
]
.22
1
2222
yxxyxyyx
E
W
σστντσσ
+++=
(6.16)
7
. Các
ng su
t chính
trong tr
ng thái
ng su
t ph
ng có th
xác
đị
nh theo các công th
c
( )
.0
;4
2
1
2
3
2
2
2,1
=
+±
+
=
σ
τσσ
σσ
σ
xyyx
yx
(6.17)
(tr
c Oz trùng v
i m
t trong các tr
c
ng su
t chính)
6.1.3 Các điu kin biên
Đ
i
u ki
n biên c
a c
hai bài toán
ng su
t ph
ng bi
ế
n d
ng ph
ng gi
ng h
t nhau,
đ
ó
đ
i
u
ki
n cho tr
ướ
c l
c và/ho
c chuy
n v
trên biên c
a hình ph
ng (H6.2)
a. Trên ph
n m
t biên cv, S
u:
cho tr
ướ
c các cv:
(
)
(
)
yxvvyxuu
bb
,;, == . (6.19)
b. Trên m
t biên ch
u l
c, S
T
(H6.3):
.sincos
;sincos
θσθτστ
θτθστσ
yxyyxy
b
y
xyxxyx
b
x
mlT
mlT
+=+=
+=+=
(6.20)