MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 VẬT LÝ 10
Vn Dụng
Tên chủ đề Nhn biết
(Cp độ 1) Tng hiểu
(Cấp độ 2) Cấp độ thấp
(Cấp độ 3) Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Cộng
Chuẩn
KT,KN
cần kiểm tra
Chuẩn
KT,KN
cần kiểm tra
Chu
ẩn
KT,KN
cần kiểm tra
Chu
ẩn
KT,KN
cần kiểm tra
Chủ đề 1
- Các đ
ịnh luật
bảo toàn.
- S câu: 9
- S điểm:2.7
- Tỉ lệ 27%
Số câu: 3
Số đim: 0.9
Số câu : 2
Số điểm: 0.6 Số câu : 3
Số điểm: 0.9 Su : 1
Số đim: 0.3
S
ốcâu: 9
S điểm:2.7
Tlệ 27%
Chủ đề 2
- Chất k
- S câu: 6
- S điểm:1.8
- Tỉ lệ 18%
Số câu: 2
Số đim: 0.6
Số câu: 1
Số điểm: 0.3
Số câu: 2
Số đim: 0.6
Số câu: 1
Số điểm: 0.3
Số câu: 6
Số điểm:1.8
Tỉ lệ 18%
Chủ đề 3
- Cơ sở của
NĐLH
- Số câu: 4
- Số điểm:1.2
- Tỉ lệ 12%
Số câu: 1
Số đim: 0.3
Số câu: 1
Số điểm: 0.3
Số câu: 1
Số đim: 0.3
Số câu: 1
Số điểm: 0.3
S
ố câu: 4
Số điểm:1.2
Tỉ lệ 12%
Chủ đề 4
- Chất rắn và
chất lỏng.S
chuyển thể
- Số câu: 11
- Số điểm:3.3
- Tỉ lệ 33%
Số câu: 3
Số đim: 0.9
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
Số câu: 4
Số đim: 1.2
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
Số câu: 11
Số đim: 3.3
Tỉ lệ 33%
S GD & ĐT THỪA THIÊN HU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS – THPT HỒNG VÂN MÔN VẬT LÍ 10
Thời gian: 45 phút
H và tên:………………………………. Lớp 10
Hãy khoanh tròn vào câu tr lời đúng.
u1: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo
hướng của F .Công suất của lực F là:
A. Fvt B. Fv C. Ft D. Fv2
u 2: Chọn câu trả lời đúng.
Chuyển động sau không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực :
A. Chuyển động của súng giật; B. Chuyển động của máy bay trực thăng;
C. Chuyển động của con quay nước; D. Chuyển động của tên la;
u3: Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây:
A. kgm/s2 B. kg.m/s C. kgm.s D. kgm2/s
u4: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng?
A. Động lượng; B. Xung lưng (xung của lực);
C. Công cơ học; D. Lực hấp dẫn
u5: Động năng của một vật tăng khi:
A. Gia t ốc ca v ật a > 0; B. Vận tốc của vật v > 0
C. Các lc tác dụng lên vật sinh công dương; D. Gia tốc của vật tăng
u6 : Một ô tô có khối lượng 1.000kg chuyển động với vận tốc 80km/h.
Động năng của ô tô có giá trị nào ?
A. 2.52.104J B. 2.47.105J C. 2.42.106J D. 3.20.106J
u7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10/s2. độ
cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?
A. h = 0.9m. B. h=0.8m. C. h=0.6m D. h=1.2m
u 8: Một vật có khối lượng m =100g rơi không vận tốc đầu từ độ cao 20m xuống đất.
Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình đó (lấy g = 10m/s2)
A. N= 10w B. N= 8w C. N= 15w D. N= 20w
u 9: Nhận xét nào sau đây vcác phân tử khí lý tưởng là không đúng?
A. Có thể tích riêng không đáng kể ; B. chtương tác khi va chm ;
C. Có khối lượng không đáng kể ; D. Có khối lượng đáng k.
u 10: Phát biểu nào là đúng khi nói về quá trình đẳng áp cho một lượng khí xác
định:
A. Áp sut tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối; B. Thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối;
C Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích; D. Thể tích không đổi.
u 11: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Saclơ?
A. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh; B. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ;
C. Nén khi trong xi lanh để tăng áp suất; D. Cả ba hiện tượng trên;
u 12: Chọn câu trả lời đúng.
Một kmol khí lý tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích:
A. 22.4 Lít B. 22.4 m3 C. 22.4 Cm3 D. 22.4mm3
u 13: Hãy tính :
Số phân tử H2O trong 1g nước.
A. N= 0.5544.1023; B. N = 0.3521.1024; C. N= 0.224.1026; D. N= 0.3344.1023
u 14: Một xi lanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pít – tông nén khí trong xi
lanh xung còn 100cm3. tính áp suất của khí trong xi lanh lúc này, coi nhiệt độ như không
đổi.
A. P = 2.105Pa; B. P = 3.105Pa; C. P= 4.105Pa; D. P = 5.105Pa
u 15: Mức độ biến dạng của thanh rắn phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Bản chất của thanh rắn; B. Độ lớn của ngoại lực tác dụng vào thanh;
C. Tiết diện ngang của thanh; D. Cả ba yếu tố trên;
u 16: Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén?
A. Dây cáp của cầu treo; B. Thanh nối các toa xe;
C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to; D. Tr cầu.
u 17: Trong các cách phân loại chất rắn, cách nào sau đây là đúng?
A. Cht rắn kết tinhchất rắn đơn tinh th.
B. Chất rắn vô định hình và chất rắn đa tinh thể.
C. Chất rắn kết tinh và Chất rắn vô định hình.
D. Cht rắn đa tinh thể và Chất rắn kết tinh.
u 18: Vì sao bấc đèn hút được dầu lên cao?
A. Nhờ ngọn lửa phía trên hút; B. Nhờ lực hút của bông vải lên dầu;
C. Nhhiện tượng mao dẫn; D. Nhmột nguyên nhân khác.
u 19: Lựa chọn câu sai khi nói về áp suất hơi bão hoà của chất lỏng .
A. Áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc thể tích hơi.
B. Cùng một chất lỏng áp suất hơi bão hoà phthuộc nhiệt độ.
C. Cùng một nhiệt độ,áp suất i bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
D. Khi nhiệt động, áp suất hơi bão hoà giảm.
u 20: Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở b mặt chất
lỏng.
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng l à sự ngưng tụ luôn sảy ra kèm
theo sbay hơi.
C. S bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và
trên bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ.
u 21: Một thanh thép tròn đường kính 20mm có suất đàn hồi
E = 2.1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn li bằng mt lc
F= 1.57.105N để thanh này biến dạng đàn hồi. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh.
A. 0.20% B. 0.25% C. 0.30% D. 0.35%
u 22: Để xác định hệ s ng bề mặt của nước, người ta dùng ống nhỏ giọt mà
đầu dưới của ống có đường kính trong 2mm. Khối lượng 40 giọt nước nhỏ xuống
là 1.9g. Xác định hệ sng bề mặt, coi trọng lượng giọt nước đúng bằng lực căng bề mặt
lên giọt.
A. б = 0.0565N/m; B. б = 0.065N/m; C. б = 0.0756N/m; D. б = 0.0713N/m;
u 23: Buổi sáng, nhiệt độ không khí là 23oC và độ ẩm tỉ đối là 80%. Buổi
trưa, nhiệt độ không khí là 30oC độ ẩm tỉ đối là 60%.
Hỏi vào buổi nào không khí chứa nhiềui nước hơn?
A. Bui trưa không khí chứa ít hơi nướcn so với buổi sáng.
B. Bui trưa không khí chứa hơi nước bằng buổi sáng.
C. Bui trưa không khí chứa nhiều hơi nước hơn so với buổi sáng.
D. Chưa xác định được vì còn phụ thuộc vào các yếu tố khác nữa.
u 24: Hệ thức ΔU = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học:
A. Áp dng cho quá trình đẳng nhiệt; B. Áp dụng cho quá trình đẳng áp;
C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích; D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên.
u 25: Ning của một vật là :
A. Tổng động năng và thế năng của vật.
B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng nhiệt năng và thế cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và
thực hiện công.
D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
u 26: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong biểu
thức ΔU = Q +A phải có giá trị:
A. Q< O và A> O B. Q> O và A> O C. Q> O và A< O D. Q< O và A< O
u 27: Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1.8.105J/kg. Câu nói nào dưới đây là đúng?
A. Khối đồng sẽ toả ra nhiệt lượng 1.8.105J khi nóng chảy hoàn toàn.
B. Mỗi kilogam đồng cần thu nhiệt lượng 1.8.105J để hoá lỏng hoàn toàn nhiệt đ
nóng chảy.
C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng1.8.105J để hoá lỏng.
D. Mỗi kilogam đồng toả ra nhiệt lượng 1.8.105J khi hoá lng hoàn toàn.
u 28: Chọn phát biểu đúng.
Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp:
A. Hệ có ma sát; B. Hệ không có ma sát; C. Hệ kín có ma sát; D. Hệ cô lập .
u 29: Sự bay hơi của nước biển, sông hồ có tác dụng gì?
A. Làm cho khí hậu điều hoà; B. Cây ci phát triển tươi tốt;
C. Sản xuất muối ; D. Cả ba tác dụng trên.
u 30: Một thước thép ở 20oC có độ dài 1000mm. khi nhiệt độ tăng đến 40oC,
thước thép này dài thêm bao nhiêu?
A. 2.4mm B. 3.2mm C. 0.24mm D. 4.2mm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM VẬT LÝ 10
Câu 1: B ( Mỗi câu đúng 0.3 đ) Câu 16: D
Câu 2: B u 17: C
Câu 3: B Câu 18: C
Câu 4: C u 19: D
Câu 5: C Câu 20: C
Câu 6: B Câu 21: B
Câu 7: C Câu 22: C
Câu 8: A Câu 23: C
Câu 9: C Câu 24: C
Câu 10: B Câu 25: B
Câu 11: B u 26: C
Câu 12: A Câu 27: B
Câu 13: D Câu 28: D
Câu 14: B Câu 29: D
Câu 15: D u 30: C
( Chưa đủ 10 điểm )