
+
-
+
-
+
-
+
C4
1uF
+
C0
2.2uF
+
C3
1uF
T3T2
T1
C2
20nF
C1
20nF
+V
Ec
6V
100
100
Rc1
1k
Rb2
100k
Rb1
100k
Rc2
1k
Rb3
220k
Rc3
1k
BÁO CÁO TH C T PỰ Ậ
M ch t o dao đ ng xung vuông và xung răng c aạ ạ ộ ư
1. S đ nguyên lý:ơ ồ
Ura
Các thông s c a m ch:ố ủ ạ
Ec = 6V
ICbh = 6mA
βmin = 100
RE = 100 Ω
UCEbh = 0.1 → 0.2 V
2. Tính toán s li u v i đi u ki n cho tr c:ố ệ ớ ề ệ ướ
T các s li u trên ta tính giá tr c a Rừ ố ệ ị ủ C và RB :
Theo s đ nguyên lí:ơ ồ
IEbh = ICbh
=> RC = = = 883(Ω)
RB = = = 86.7(kΩ)
1

Th c t m ch, ta ch n: ự ế ạ ọ
RC1=RC2=RC = 1(k Ω)
RB1=RB2=RB= 100(kΩ)
3. S đ l p ráp:ơ ồ ắ
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
V i Tớ1,T2 và T3 dùng C828
4. Nguyên lí ho t đ ng c a m ch t o xungạ ộ ủ ạ ạ
a) Ch đ công tác c a đèn bán d n s d ng trong m ch t o xung:ế ộ ủ ẫ ử ụ ạ ạ
Nói chung, đèn bán d n dùng trong m ch t o xung th ng làm vi cẫ ạ ạ ườ ệ
ch đ khóa, là ch đ khi thì t t hoàn toàn, khi thì thông đ n m c bãoở ế ộ ế ộ ắ ế ứ
hòa.
tr ng thái t t: UỞ ạ ắ BE ≤ 0; UCE = EC
tr ng thái thông: UỞ ạ BE ≥ UBEmax ; UCE ≈ 0
Khi mu n chuy n tr ng thái thì đ t vào c c baz m t xung đ tố ể ạ ặ ự ơ ộ ộ
bi n thích h p, v i đi u ki n đ đ a đèn vào tr ng thái bão hòa là: ế ợ ớ ề ệ ể ư ạ
RB ≤ βmin.RC
2

+V
Ec
T2
T1
C2C1
Rc1 Rb2 Rb1 Rc2
Chuy n đèn t tr ng thái t t sang tr ng thái thông, thì đ t vào Bể ừ ạ ắ ạ ặ
m t xung đ t bi n d ng tăng khi n cho Uộ ộ ế ươ ế BE ≥ UBEmax ; còn chuy n tể ừ
thông sang t t thì đ t vào B m t xung đ t bi n âm gi m sao cho Uắ ặ ộ ộ ế ả BE ≤ 0
Quá trình chuy n tr ng thái c a đèn bán d n t ng đ ng quá trìnhể ạ ủ ẫ ươ ươ
đóng m khóa nên đèn bán d n còn đ c g i là khóa đi n t .ở ẫ ượ ọ ệ ử
b) M ch dao đ ng t o xung vuông s d ng đèn bán d nạ ộ ạ ử ụ ẫ
M ch đa hài dùng Transistor:ạ
Ura1 Ura2
Đây là m ch t o ra tín hi u có d ng xung vuông, do hai khóa đi nạ ạ ệ ạ ệ
t ghép vòng, đ u ra khóa n ghép v i đ u v khóa kia. M ch ho t đ ngử ầ ọ ớ ầ ề ạ ạ ộ
nh s đóng m liên t c c a 2 đèn Tờ ự ở ụ ủ 1 và T2.
Đi u ki n cho d ng xung vuông cân đ i:ề ệ ạ ố UC1
T1 ≡ T2 RC1=RC2=RC
RB1=RB2=RBRB ≤ βmin.RC
C1=C2=C UC2
Nguyên lí ho t đ ng c a m ch:ạ ộ ủ ạ
Khi đóng ngu n thì c hai đèn đ u thông nh ng do c u t o c a đèn,ồ ả ề ư ấ ạ ủ
s có m t đèn thông h n đèn kia.ẽ ộ ơ
Gi s trong m ch đa hài trên, đèn Tả ử ạ 1 thông h n đèn Tơ2, có nghĩa là
IC1 > IC2 ; UC1 > UC2
3
τ1=
τ2

Quá trình thi t l p: ế ậ
Do c u t o đèn l ch, khi Uấ ạ ệ C1 gi m thông qua t Cả ụ 1 đ t vào c c bazặ ự ơ
c a đèn Tủ2 làm cho UBE2 gi m => IảC2 gi m; UảC2 tăng thông qua t Cụ2 đ tặ
vào c c B c a Tự ủ 1 làm cho UBE1 tăng => IC1 tăng…
Quá trình x y ra r t nhanh, xác đ nh ch đ n đ nh Tả ấ ị ế ộ ổ ị 1 thông hoàn
toàn và T2 đóng hoàn toàn. Khi T1 d n hoàn toàn, t Cẫ ụ 2 n p đi n còn Cạ ệ 1
phóng đi n.ệ
Quá trình chuy n tr ng thái:ể ạ
Quá trình n p c a Cạ ủ 2 làm UBE1 gi m, quá trình phóng c a Cả ủ 1 làm
UBE2 tăng. Khi C1 phóng đi n làm cho UệBE2 tăng d n t i m c đi n áp mầ ớ ứ ệ ở
T2=0. Nh v y l i có vòng h i ti p đèn n đèn kia, x y ra nhanh chóng:ư ậ ạ ồ ế ọ ả
UC2 gi m thông qua t Cả ụ 2 đ t vào B c a Tặ ủ 1 làm cho UBE2 tăng, UBE1
gi m; UảC1 gi m thông qua t C1 đ t vào B c a Tả ụ ặ ủ 2 làm cho UBE2 tăng… quá
trình liên t c ti p di n.ụ ế ễ
M ch ho t đ ng nh s đóng m liên t c c a đèn Tạ ạ ộ ờ ự ở ụ ủ 1 và T2.
Vi c hình thành xung vuông hai c a ra Uệ ở ử C1 và UC2 đ c th c hi nượ ự ệ
sau kho ng th i gian τả ờ 1=t1-t0 và τ 2=t2-t1 nh quá trình đ t bi n tr ng tháiờ ộ ế ạ
t i các th i đi m tạ ờ ể 0, t1, t2
- trong kho ng th i gian τả ờ 1, T1 khóa, T2 thông: C1 phóng, C2 n p; khiạ
h t th i gian τế ờ 1 thì C2 đ c n p đ y, Cượ ạ ầ 1 phóng h t đi n.ế ệ
- trong kho ng th i gian τả ờ 2, C2 phóng đi n, Cệ1 b t đ u n p; Tắ ầ ạ 2 khóa,
T1 thông
- khi h t th i gian τ=R.C, m ch tr l i tr ng thái tế ờ ạ ở ạ ạ 0
Đ r ng xung ra τộ ộ 1 và τ 2 c a UủC1 và UC2 liên quan tr c ti p đ nự ế ế
h ng s th i gian phóng c a các t đi n:ằ ố ờ ủ ụ ệ
τ phóng = C1.RB2 τ n p ạ= C2.RC2
τ 1 = C2.RB1.ln2 = 0.7C2RB1 τ 2 = C1.RB2.ln2 = 0.7C1Rb2
Ch n đ i x ng Rọ ố ứ B1=RB2 ; C1=C2 ; T1≡ T2 ; ta có τ 1= τ 2 và nh n đ cậ ượ
s đ đa hài đ i x ngơ ồ ố ứ
Chu kì xung vuông: T ≈ 2x0.7x τ phóng = 1.4RBC
5. Quá trình đi u ch nh tĩnh đ ng:ể ỉ ộ
a) Đi u ch nh tĩnhề ỉ
4

- C t b Cắ ỏ 0, C1, C2
- Ch nh Tỉ1, T2 thông bão hòa
- N i t Cố ụ 1, C2 vào m chạ
- C t chân âm t Cắ ụ 3
- Đo xoay chi u đ u âm c a t Cề ầ ủ ụ 3 v i đ t, đ c U=2.4VAC. M chớ ấ ượ ạ
th a mãn đi u ki n m ch đa hài t o dao đ ng.ỏ ề ệ ạ ạ ộ
- Ch nh Tỉ3; đ đ c Uộ ượ CE3=0.9VDC
- N i t Cố ụ 3 vào m chạ
- Đo xoay chi u đ u âm Cề ầ 4 v i đ t, đ c U=2.4 VACớ ấ ượ
Coi nh m ch đã ho t đ ng, k t thúc quá trình ch nh tĩnhư ạ ạ ộ ế ỉ
b) Đi u ch nh đ ng:ề ỉ ộ
Dùng Oscilloscope đ quan sát d ng xung ra và ch nh ti p ể ạ ỉ ế
Ch nh xung vuôngỉ
- Ch nh méo b ng cách đi u ch nh Rỉ ằ ề ỉ B2, đ n RếB2 = 110kΩ thì xung
h t l chế ệ
- Ch nh biên đ b ng cách ch nh Rỉ ộ ằ ỉ 8 (RE3), m i l n th tăng thêmỗ ầ ử
10Ω. Khi RE3 = 200Ω thì đ c xung vuông đ p trên màn Oscilloscopeượ ẹ
Ch nh xung răng c aỉ ư
- Thay các giá tr đi n tr đúng nh m ch nguyên lí ban đ uị ệ ở ư ạ ầ
- N i Cố0 v i đ t, đ a vào Oscilloscope đ quan sát d ng răng c aớ ấ ư ể ạ ư
- Dùng que đo c a Oscilloscope g n vào chân C c a Tủ ắ ủ 2, th y xung raấ
có giá tr U=0.8V l n h n 0.7V; đ biên đ đ t 0.7V ph i tăng Rị ớ ơ ể ộ ạ ả C2 đ nế
7.5kΩ thì đ c d ng xungượ ạ
5