YOMEDIA
ADSENSE
Marketing nông nghiệp - Khái niệm thông tin thị trường
139
lượt xem 26
download
lượt xem 26
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Khái niệm thông tin thị trường • Giải thích được khái niệm thông tin thị trường, cho ví dụ; • Xác định được tầm quan trọng của thông tin thị trường đối với việc ra quyết định của người nông dân
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Marketing nông nghiệp - Khái niệm thông tin thị trường
- Khái niệm thông tin thị trường Kh tin th • Giải thích được khái niệm thông tin thị tin th trường, cho ví dụ; cho • Xác định được tầm quan trọng của thông tin thị trường đối với việc ra quyết định tin th của người nông dân
- Thông tin thị trường là gì? Thông tin th • Là tất cả các thông tin về mua và bán các sản phẩm tin và dịch vụ: – Giá cả và số lượng – Thị trường đầu ra và đầu vào của sản phẩm • Một số ví dụ: Địa điểm hay địa chỉ liên lạc của người cung cấp vật tư nông nghiệp – hay Loại và chất lượng vật tư đầu vào – Giá vật tư – Địa chỉ liên hệ của người mua – Yêu cầu về chất lượng và số lượng của những người mua khác nhau – Mức giá mua vào của những người mua khác nhau – Mức giá của các sản phẩm đã được sơ chế hoặc có chất lượng cao. Ví – dụ: sản phẩm được sấy khô, làm sạch và phân loại) – Chi phí vận chuyển. Chi ph
- Tầm quan trọng của thông tin thị trường tin th • Là cơ sở quan trọng để ra các quyết định về sản xuất và marketing: – Sản xuất cái gì? • Sản xuất khi nào? • Khi nào bán sản phẩm? – Bán sản phẩm ở đâu? – Bán cho ai? – Bán như thế nào? • Mục tiêu: – Tạo lợi nhuận; – Giảm thiểu rủi ro.
- Tầm quan trọng của thông tin thị trường đối tin th với quá trình ra quyết định của người nông dân: Câu hỏi 1: Tôi nên trồng loại cây gì, diện tích bao nhiêu? • Tôi di Câu hỏi 2: Liệu tôi có nên canh tác trái vụ không? • Li Câu hỏi 3: Tôi nên sử dụng loại vật tư nào? • Tôi Câu hỏi 4: Tôi nên mua vật tư ở đâu? • Tôi Câu hỏi 5: Tôi nên áp dụng hình thức sau thu hoạch nào? • Tôi Câu hỏi 6: Tôi có nên lưu kho sản phẩm của tôi không? • Tôi Câu hỏi 7: Tôi nên bán sản phẩm của tôi ở đâu? • Tôi Câu hỏi 8: Tôi nên bán sản phẩm của mình cho ai? • Tôi Câu hỏi 9: Tôi thương lượng với người mua như thế nào? • Tôi
- Câu hỏi 1: Nên trồng loại cây gì?, diện Câu 1: Nên ?, di tích? • Xu thế giá của các sản phẩm nông nghiệp có thể canh tác được trên đồng ruộng hay trang hay trang trại của tôi? • Dự báo giá trong tương lai của các sản phẩm này ? • Liệu tôi có thể bán những sản phẩm này dễ dàng không? • Liệu có đủ người mua các sản phẩm của tôi không?
- Câu hỏi 2: Có nên canh tác trái vụ? Câu 2: • Sự khác nhau về giá giữa các vụ? • Liệu giá của sản phẩm trái vụ có đủ cao để bù đắp các chi phí sản xuất và những đầu tư chi ph khác cho canh tác trái vụ không? • Liệu tôi có thể mua hạt giống phù hợp không? • Nguồn bán giống ở đâu, giá là bao nhiêu? gi
- Câu hỏi 3: Nên sử dụng loại vật tư nào? Câu 3: Nên • Giá bán của những sản phẩm từ các giống khác nhau? • Đối với mỗi loại giống, giá hạt giống/cây gi giống là bao nhiêu? • Chi phí cho phân bón là bao nhiêu? Chi ph • Phần lợi nhuận tôi có thêm là bao nhiêu nếu tôi đầu tư vào các kỹ thuật phòng trừ sâu hại? • Có những loại thuốc trừ sâu thiên nhiên và từ hóa chất nào, giá của chúng là bao nhiêu? gi
- Câu hỏi 4: Nên mua vật tư ở đâu? Câu 4: Nên • Ai là người cung cấp vật tư tại khu vực của Ai tôi và các vùng lân cận? • Chất lượng vật tư được bán ra? • Ai là người bán với giá thấp nhất và có Ai những điều kiện thanh toán tốt nhất? • Người cung cấp vật tư có cho vay vốn không? Điều kiện đi kèm là gì? Đi
- Câu hỏi 5: Nên áp dụng hình thức sau thu Câu 5: Nên hoạch nào? • Những yêu cầu về chất lượng của người mua? • Họ có yêu cầu sản phẩm được làm sạch và sấy khô không? • Họ có muốn sản phẩm được phân loại không? • Họ yêu cầu hình thức đóng gói như thế nào? • Liệu người mua có sẵn sàng trả cao hơn không nếu tôi cung cấp sản phẩm đáp ứng các yêu cầu của họ?
- Câu hỏi 6: Có nên lưu kho sản phẩm? Câu 6: Liệu sự chênh lệch về giá có đủ để bù đắp các chi phí và rủi ro của việc lưu chi ph kho không? • Tôi nên lưu kho sản phẩm trong bao lâu?
- Câu hỏi 7: Nên bán sản phẩm ở đâu? Câu 7: Nên Tại đồng ruộng hay tại nhà? • hay Tại chợ đầu mối hay chợ bán buôn? • hay ch Tại chợ bán lẻ địa phương hay thành thị? • hay th Các yêu cầu về chất lượng và giá tại các • thị trường khác nhau? • Chi phí vận chuyển tới các thị trường Chi ph khác nhau?
- Câu hỏi 8: Nên bán sản phẩm cho ai? Câu 8: Nên Ai là người mua tiềm năng của tôi? • Ai Tôi sẽ liên hệ với họ bằng cách nào? • Các yêu cầu về sản phẩm của họ? • Giá mua vào và các điều kiện thanh toán? • Các chi phí khác đi kèm khi cung cấp • chi ph hàng?
- Câu hỏi 9: Thương lượng với người 9: Thương Câu mua? • Liệu giá mà người mua trả cho tôi có phù hợp với giá thị trường cho cùng loại sản phẩm hay không? hay không
- Xác định nhu cầu thông tin thị trường tin th • Các sản phẩm có sẵn trong cộng đồng (truyền thống?) – Phân tích vấn đề – Xác định mục tiêu, các hoạt động • Xác định nhu cầu thông tin cụ thể để thực hiện các tin hoạt động, đạt được các mục tiêu • Các sản phẩm mới (chưa có ở địa phương) – Thu thập toàn bộ theo 4Ps Thu th
- Xây dựng “cây vấn đề” Xây • X¸c ®Þnh vÊn ®Ò chÝnh, vÏ mét gèc c©y trªn mét tê giÊy lín chÝnh (trªn b¶ng ®en hay trªn giÊy), có th©n, rÔ vµ cµnh c©y. en hay giÊy), n, rÔ y. – ViÕt vÊn ®Ò lªn th©n c©y – Nguyªn nh©n cña vÊn ®Ò là rÔ c©y (cái gì gây ra vấn đề tồn tại nh này) – HËu qu¶ cña nã (vấn đề) là cành cây (vấn đề tồn tại này gây ra cái ra gì?). ?). • LiÖt kª c¸c căn nguyªn cña vÊn ®Ò vµ c¸c hËu qu¶ cña nã dựa trên dữ liệu có được. – Lưu ý: Có thể chứng minh cho các nguyên nhân bằng dữ liệu định lượng ý: (tỷ lệ %, trung bình, tần số, vv.) %, trung – Có nhiều cấp nguyên nhân
- Cây vấn đề Vấn đề Ng. nhân 1 Ng. nhân 2 Ng. nhân 3 1.1 1.2 1.3 2.1 3.1 3.2 1.1.1 1.1.2 1.1.3
- Cây vấn đề Sắn không bán được Tỷ l ệ Hình thức Khoảng cách không đáp ứng nhu cầu vận chuyển xa tinh bột thấp 1.1 1.2 1.3 2.1 3.1 3.2 1.1.1 1.1.2 1.1.3
- Cây khó khăn của mô hình lúa Đấ t s ả n Lớp tập Thiếu Trình độ Thời Tập Tính xuất manh Đầu ra Lao huấn cán bộ nông dân gian tổ quán sản cộng mún phụ động chưa đi khuyến không chức xuất đồng thuộc di cư vào nhu nông đồng đêù chưa truyền liên kết vào nhu theo cầu thiết hợp lý thống giữa cầu thị việc Sản Hệ thực không nông trường là m xuất thống đổi dân mùa vụ thủy lợi thấp Thời không còn hạn Gía gian và Nông đồng chế bán Thiếu món dân hạn nhất thấp và vay lao chế Thời tiết Tiếp nhận kỹ không động chưa nhận thuật khuyến Gía vật ổn mùa hợp lý định nông định, Chất Kỹ Đạo ôn, Sâu ăn chất tư nông vụ do lượng thuật đốm vần, lá, đục lượng nghịêp Thiếu cạnh cấy và tăng lúa vàng lùn thân, s ản Thiếu giống giống Hạn chế tranh khử rầy Khuyến Gía lao Thiếu phẩ m máy xác giữa không mô hình giống nâu nông đầu vào s ản động vốn nhận đồng lúa màu nông xuất mùa thu dân nhất Bệnh dịch hoạch tăng Yêú tố tự nhiên Yêú tố kỹ thuật Yêú tố lao động Yêú tố kinh tế
- Cây khó khăn mô hình cây ăn trái Tính Cơ sở sản cộng Tập xuất quán sản đồng Thiếu giống Nguồn liên kết xuất cán bộ Trình độ Thời chưa đáp giống Lao giữa khuyến nông dân gian tổ truyền ứng nhu chất động nông thống nông chức không cầu của lượng di cư dân không đồng đêù chưa nông dân thiếu theo thấp đổi Hệ hợp lý Thị việc thống trường là m thủy tiêu lợicòn thụ Thời hạn chế Tiếp nhận kỹ Thiếu Nông không gian thuật khuyến Dâu bị lao Gree- Sâu đục dân hạn ổn và nông/ngư còn lép và động ning và trái, rệp chế định món Mua hạn chế không mùa sáp và thuí rể nhận vay giống đậu trái vụ bệnh (cam định Hạn chế chưa trôi nổi thâm da mật) chất phát Gía hợp lý (ôỉ) lượng triển mô vật tư Gía lao s ản Gía hình nông động phẩ m nghịêp bán tiềm mùa thu Thiếu đầu vào tăng giả m năng hoạch Giống Bệnh trên cây Khuyến nông vốn tăng Yêú tố tự nhiên Yêú tố kỹ thuật Yêú tố lao động Yêú tố kinh tế
- Cây khó khăn chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản Trình Thiếu Thời Nặng độ Lớp tập Tính cán bộ gian tập nông cộng huấn khuyến tổ quán dân chức sản xuất đồng liên chưa đi nông không kết giữa vào nhu Hệ /ngư chưa truyền đồng nông dân cầu thực thống hợp thống đều thấp tế thủy lý Đấ t lợi đai Diện còn manh tích hạn mún nuôi Môi trường bị chế thủy sản xâm phạ m ít Chi Nông dân hạn phí chế Tiếp nhận kỹ đầu Nông dân nhận thuật khuyến Dịch bệnh Nguồn tư thiếu định Gía Diện nông/ngư hạn chăn nuôi nước bị ô cao Hạn đồng chất thức tích chế chế và thủy sản nhiễm thuận và lượng ăn, phát nuôi sản liên kết thuốc Thức ăn triển nhỏ lẻ, phẩm thú y, sản xuất bán taị mô Thiếu bò gia đầu vào thủy Khuyến luá - thủy chỗ ít Dịch hình đình giống để Thiếu sản cao ngư/nông (đi xa s ản bệnh tiêm phối vốn mua) năng Yêú tố tự nhiên Yêú tố kỹ thuật Yêú tố lao động Yêú tố kinh tế
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn