intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Matlab - Tin học ứng dụng - Chương 3

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

157
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo bài giảng Matlab - Tin học ứng dụng ( Nguyễn Bá Tuyên & Nguyễn Quang Chiến ) dành cho sinh viên chuyên ngành kỹ thuật biển gồm 7 chương và phần bài tập - Chương 3 VECTƠ

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Matlab - Tin học ứng dụng - Chương 3

  1. Bài giả g Tin Ứ g dụ g 2 – Matlab 7 n n n 3. CH ƯƠNG III: VECTƠ Giớ thiệ i u 3.1. - Đ i số uy ế t í nh l à trái tim và là phầ h ồ củ Matl ab. Tro ng t hự t ếhì ban đu ạt n nna ct ầ Matlab là từvi ế tắ củ “ atr ix l ab oratory’. Vì vậ hơ bấ kỳn gô n n gữnào tt am ynt khác, Matlab khuyế k hí ch v à trông đi bạ t ậ d ụg mọk hả ăg củ các mảg , n ợnnn i nn a n véctơvà ma tr ậ.n * M ộ vài thuậ ng ữtro ng ch ư ng III (Véctơ và IV (Ma trậ ): t t ơ n ) - Mả g là mộ tậ hợ các số đ ợ gọ l à các ‘phầ t ử hay các ‘đu số đ ợ n tp p , ưc i n’ ầ ’, ư c biếđn v ớ mộh oặ nh iề chỉố hạ su ốcác tậ h ợ ch ỉốTron g Matl ab, các tế i t c u scy t pp s. tậ hợ chỉốu ôn l à chuỗsố gu yên t ố ắđu bằg 1 . pp sl in bt ầ n - Số hi ề củ mộ mảg l à số ác chỉố ầ th iếđ đ h ng hĩmộp hầ t ử ron g cua tn c s cn t ểị n at nt mảg. Ch ẳg h ạ mảg 2 ch iề sẽ ầ 2 ch ỉố v à j đ đc tr ư cho mộ ph ẩ tử n n n n u cn si ể ặ ng t n củ mảg. an - Kích th ư c củ mảg l à mộ dan h sách các kí ch t h ưc củ các t ậ hợ ch ỉốví ớan t ớa pp s, dụ : >> r = [1 2 3; -1 -2 -7] r= 1 2 3 -1 -2 -7 >> size(r) ans = 2 3 Nghĩlà kích thư c củ mảg ớan sẽà 2x3 (2 hàng, 3 cộ . l t) a r - Ma trậ là mộ mảg h ai ch iề (kích thư c m x n vớ các qu y l uậ đt b iệ ch o n tn u ớ i tặ t phép cộg, n hân và các tính toán khác. Nó đc trư cho mộ sựb i ế đi t u yế n ặ ng t nổ n tính vềoán h ọ. Hai ch iề củ ma t rậ là hàng và cộ (m hàng và n cộ . t c ua n t t) - Véctơlà mộ ma tr ậ mà mộ chi ề chỉó chỉố 1. Cụ h ểmộ véctơhàng là t n t u c s= t, t mộ ma t rậ chỉó mộh àng (kích th ư c 1 x n ), còn mộ véctơcộ là mộ ma t rậ t n c t ớ t t t n chỉó mộ cộ (kích thư c m x 1). c tt ớ - Mặ dù khái niệ mảg t ổg qu át h ơ và ít tính chất oá n h ọ h ơ mộma tr ậ , c m n n t cnt n n như hai thu ậ n gữnày v ẫ t hư n g đợ dùng l ẫ vớ n ha u. Hơ n ữ, Mat l ab t n ờ ưc ni na ng đ khi không có m ộs ự hâ n bi ệch í nh t hứ nào, thậ chí l à giữ mộ đi lư n g tp t c m a tạợ ôi vô hư ng và mộm a t rậ kí ch thư c 1 x1. ớ t n ớ - Các lệh có thểđ ợ sắ xế t heo s ựp h ân bi ệ gi ữ mảg/ ma tr ậ, n hư n ưc p p t a n n ng Matlab thư ng cho ph ép bạ sử ụ g ch ún g lẫ l ộ mộcách t h oảmái. Ý tư n g ở ờ n dn nn t i ở - 27 -
  2. Bài giả g Tin Ứ g dụ g 2 – Matlab 7 n n n đ (và bấcứchỗ ào khác) là Matlab muố gi ữ h o ngô n n gữ ủ mình đ n giả t n n c ca ơ n ây và tựnh iên, đ bạ có th ểựmình tránh khỏ các r ắ r ố ển t i c i. - Các phầ t ửđ n lẻ ron g ma tr ậ có t hể ư c t iế cậ và sử đi bằg cách sử n ơt n đợ p n aổn dụg chỉố hầ t ử(su bscri pt in g ). Tro ng M at lab, ph ầ tửt hứi củ véct ơV đ ợ n spn n a ưc biể d iễ bằg k ý hi ệ V(i), chỉố ư c vi ếtr ong ngoặ đn. V í dụ u nn u s đợ t cơ : >> V = [10 20 30]  V= 10 20 30  >> V(2) ans = 20  >> V(2)=50 V= 10 50 30 - Sau đ chúng ta s ẽ em x ét l ầ l ư t hai lo ạv éct ơchính trong Matlab: véctơ x nợ i ây hàng và véctơ ộ c t. Véctơhàng 3.2. Véctơhàng là chuỗ các sốđợ phân cách b ở dấ ph ẩ h oặ kh oảg trố g. Số i ưc iu y c n n lư n g các đu sốđợ gọ là ‘chi ề dài’ củ véct ơ và mỗ đu sốt h ư ng đ ợ ợ ầ ưc i u a iầ ờ ưc , nhắ đn n hư‘phầ t ử, ho ặ ‘ợ ph ầ’ ủ v éct ơ Cú pháp cơb ả đ nh ậ 1 cế n ’ chp nca nể p . véctơ mộchu ỗcác gi á t rịư c b ao t ro ng cặ ngo ặ vu ôn g [ ] . Ví d ụ t i đợ p c : là  >> v = [ 1 3 sqrt(5)] v= 1.0000 3.0000 2.2361  >> length(v) ans = 3 hoặ cách k hai báo kh ác ch o kếqu ảưng tự sử ụg các dấ ph ẩ ( , ) c t tơ , dn u y  >> v = [1, 3, sqrt(5)] v= 1.0000 3.0000 2.2361 - Trong ví dụđu t iên, các khoảg trố g đợ dùng đ ph ân cách các p hầ t ửcủ ầ n n ưc ể n a véctơ Khoảg t rố g (sp ace) rấq uan tr ọg t ro ng kh i kh ai b áo véctơ đ u n ày có n n t n , iề . thể in h h ọ bằg sự hác b iệnh ỏ i ữ hai d òng lệh dư i đy : m an k t ga n ớâ  >> v2 = [3+ 4 5] v2 = 7 5  >> v3 = [3 +4 5] v3 = 3 4 5 - Như ã đ cậ ởt rên, chúng ta có thể em h oặ th ay đi g iá t rịủ n hữ g p hầ đềp x c ổ ca n n tử iêng biệcủ v éct ơ r ta : - 28 -
  3. Bài giả g Tin Ứ g dụ g 2 – Matlab 7 n n n >> w(2) = -2, w(3) w= 1 -2 3 ans = 3 Vectơcột 3.3. Véctơcộ có cấ t ạ t ư ng tựnh ư ơhàng. Khi đ h n gh ĩvéct ơ ộ các ph ầ t uoơ ịn a c t, n véct tử ư c ph ân cách nh au b ởk ý t ự ;’ hoặ bở ‘ đợ i ‘ c i newlines’. Ví d ụ :  >> c = [ 1; 3; sqrt(5)] c= 1.0000 3.0000 2.2361 (shift +  >> c2 = [3 ) (shift +  4 )  5] c2 = 3 4 5  >> c3 = 2*c - 3*c2 c3 = -7.0000 -6.0000 -10.5279 Ví dụ rên cho thấ các véctơcộcó thể ư c cộg h oặ t rừ ớ nh au n ế chú ng có t y t đợ n c vi u cùng chiề d ài. u Toán tửhai ch ấ ( : ) m 3.4. - Toán t ử ày dùng đ tạ ra v éc tơhàng mộcách n hanh ch óng : n ểo t  >> x = 1:4 x= 1234  >> y = 3:7 y= 34567  >> z = 1:-1 z= Empty matrix: 1-by-0 - M ộ cách t ổg qu át th ì a : b : c sẽạ r a mộ véc t ơ ớ các ph ầ tửbắđu t n to t vi n tầ từgi á tr ịủ a, t ă dầ v ớ bư c t ăg b ằg g iá t rịủ b, cho tớ khi đt tớ giá tr ị ca ng n i ớ n n ca i ại củ c (sẽ hô ng t ạ r a mộg iá tr ịư t qu á c). Đề này giảt hí ch vì sao 1:-1 t ạ ra a k o t vợ iu i o mộ véctơrỗg [ ] . t n  >> 0.32:0.1:0.6 ans = 0.3200 0.4200 0.5200  >> -1.4:-0.3:-2 ans = - 29 -
  4. Bài giả g Tin Ứ g dụ g 2 – Matlab 7 n n n -1.4000 -1.7000 -2.0000 - Toán tử‘ còn đ ợ dùng đ t rích xu ấmộ ph ầ củ v éct ơ Giả hi ếchú n g t a ưc ể t t na tt :’ . có véc tơ  >> r = [1:2:6, -1:-2:-7] r= 1 3 5 -1 -3 -5 -7 thì đ t rí ch r a các p hầ tửtừth ứ đn th ứ ta có t hể ùng lệh: ể n 3ế 6 d n  >> r(3:6) ans = 5 -1 -3 -5 hoặ đ t rích các ph ầ t ử heo mộ qu y lu ậ chẳg hạ: cể nt t t, n n  >> r(1:2:7) ans = 1 5 -3 -7 ta kếqu ả h ư ế ào? t n th n cho Hãy xem r(1:2:7) Làm vi ệ vớ vectơ& ma tr ậ (m ả g) c i n n 3.5. * Các phép toán số ọ: hc - Chúng ta có th ểi ế hành mộsốph ép to án số ọ n hấ đ h ( cộg , tr ừ v ớ các tn t hc tị n n )i véctơcó cùng chiề d ài. Matlab s ẽ áo l ỗ kh i ta th ự hi ệ các phép toán này v ớ u b i c n i các véctơ kích thư c (chiề dài) khác nhau. Ví d ụ ớ u có : [1 3] v1 = 2 [4 6] v2 = 5  >> v1+v2 ans = 579 >> v3=3*v1  v3 = 369  >> v4=2*v1-3*v2 v4 = -10 -11 -12  >> v5=[10 11 12 13]; >> v4+v5 ??? Error using ==> plus Matrix dimensions must agree. - M ộv éc tơ ũg có th ể hân dư c vớ mộđi lư n g vô hư n g (mộ số, thao tác t n ợ i tạợ ớ t) cn đợ M at l ab t iế hành vớ t ừ g p hầ t ử ưc n in n. - Đ ti ế hành các tính toán cùng loạ (tí n h to án v ớ t ừg p hầ t ử: nhân, chia và ển i in n) lũ t hừ , Matlab đ a ra các toán tử .*, ./ và .^. Ví dụ y a ư :  >> v1.*v2 ans = 4 10 18 - 30 -
  5. Bài giả g Tin Ứ g dụ g 2 – Matlab 7 n n n  >> v2./v1 ans = 4.0000 2.5000 2.0000 Toán tửl ũ t hừ có th ểđợ sửdụg t heo hai cách, vớ l ũ th ừ sốvô hư n g y a ưc n iy a ớ hoặ l ũ t hừ v éct ơ cy a :  >> v2.^2 ans = 16 25 36  >> v2.^v1 ans = 4 25 216 Lý do Matlab cầ các toán tử . ’ này sẽ ư c l àm rõ hơ trong chư ng 5. n ‘ đợ ơ n - .* thự ra có ý n ghĩcủ mộ ph ép n hân ma tr ậ, tư ng ứ g vớ .* cho các véctơ c aa t nơn i . Tấ cả ác h àm sốh ọ dự g sẵ củ M atl ab đợ th iế k ế ểho ạ đng vớ các t c cn na ưc t đ tộ i véctơ ma tr ậ) , vì vậ ch ún g t a có th ể ây dự g các di ễ gi ảđi số oạđn g n y x n n iạ htộ (và vớ từ g ph ầ t ử ủ v éct ơ in n ca . x VD: đạ mã lệh d ư i đy t í nh t oán gi á tr ị i ể t hứ 2 x   3 cos(y ) on n ớâ bu c x . y theo-t ừg -phầ- tử Tí nh vớ mỗ mộ ph ầ t ử ro ng véctơx và y: n n. ii t nt  >> x = [1 2 3]; y = [4 5 6]; >> s = 2*sqrt(x) + x./y - x.^3.*cos(pi*y)  s= 1.2500 11.2284 -23.0359 Lư ý các phép tính củ các đi lư n g vô hư n g t rên các véctơkhác nh ưthế ào a ạợ ớ n u vớ cách l àm việ ph ầ t ửvớ p hầ t ử ví dụ 2 * sqrt(x) rõ ràng là nhân sốvô i c n i n, : hư ng vớ v éct ơ trong khi x/y thì khác, vì vậ ởđy ta cầ p hảsử ụg x./y ớ i y â n i dn , Chú ý: Các phép cộ g và tr ừ hầ tửvớp hầ t ửẽ a cũg p hả sử ụg .+ và .- n pn i n lr n i dn , tuy nhiên trong ví dụ ày thì không c ầ th i ế n n t. * Ghép các véctơ: - Có thể ạ ra mộ v éct ơtừn h ữg véctơcó tr ư c n ế n hưkích thư c củ ch ún g to t n ớu ớa tư ng thích vớ nh au, ví dụ ơ i :  >> w = [1 2 3], z = [8 9]  >> cd = [2*z,-w], sort(cd) w= 123 z= 89 cd = 16 18 -1 -2 -3 ans = -3 -2 -1 16 18 - 31 -
  6. Bài giả g Tin Ứ g dụ g 2 – Matlab 7 n n n Lư ý rằg câu lệh cu ốcùng (sort) sắ xế các p hầ tửcủ véct ơ n n i pp n a theo chiề t ăg un u dầ. Ta cũg có t hể ửdụg các l ệh cat, vertcat, horzcat đ gh ép n ố các véctơ n n s n n ể i (xem thêm help). * Các lệh ch o thô ng ti n về a t rậ (véc tơ n m n ): kích thư c t heo mỗch iề ớ i u size - kích thư c củ ch iề dài nhấ(đc b i ệl à cho véctơ ớa u tặt length - ) số h iề cu ndims - các chỉố ủ các ph ầ tử hác 0 s ca nk find - * Chuyể vị a t rậ: nm n Ta có thể hu yể đi mộ véctơhàng thành mộ véctơcộ( và ngư c l ạ b ằg mộ c nổ t t t ợ i) n t quá trình gọl à ‘chuyể vị– ký hiệ b ằg ký tự ’. Hãy xem các ví dụ au : i n’ un s  >> w, w', c, c' w= 1 -2 3 ans = 1 -2 3 c= 1.0000 3.0000 2.2361 ans = 1.0000 3.0000 2.2361  >> t = w + 2*c' t= 3.0000 4.0000 7.4721  >> T = 5*w'-2*c T= 3.0000 -16.0000 10.5279 Xửl ý dữl i ệ vớ các hàm d ự g s ẵ cho ve ctơ& ma trậ u i n n n 3.6. (Xem thêm Help và bài giảg trên lớ ) n p * Sắ xế dữl i ệ: so rt pp u * Tìm giá tr ị n nhấ ma x lớ t: * Tìm giá tr ị hỏ hấ: mi n nnt - 32 -
  7. Bài giả g Tin Ứ g dụ g 2 – Matlab 7 n n n * Tính tổ g: sum n * Tìm giá tr ị u ng bình: mean tr * Tìm đ lệh q uân p hư ng: std ộc ơ - 33 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2