M c l c
M c l c
........................................................................................................................... 1
1. Khái ni m v s hàing c a khách hàng ch t l ng d ch v ượ
................. 2
2. M i quan h gi a ch t l ng d ch v và s hàing c a khách hàng ượ
......... 2
3.c hình đánh giá s i lòng c a khách hàng đ i v i d ch v ngân
hàng
.................................................................................................................................. 3
3.1 Mô hình SERVQUAL
.......................................................................................... 3
3.1.1 Đ tin c y (Reliability)
................................................................................. 3
3.1.2 S đáp ng (Responsiness)
........................................................................... 3
3.1.3 S đ m b o (Assurance)
.............................................................................. 4
3.1.4 S c m thông (Empathy)
............................................................................... 4
3.1.5 Tính h u hình (Tangibility)
........................................................................... 4
3.2nh Gronroos
............................................................................................... 5
3.2.1 Ch t l ng k thu t ượ
..................................................................................... 6
3.2.2 Ch t l ng ch cng ượ
.................................................................................. 7
3.2.3nh nh ngân hàng
...................................................................................... 8
1. Khái ni m v s hàing c a kháchng ch t l ng d ch v ượ
* S hàing c a khách hàng
S hài lòng c a khách hàng là m c đ tr ng thái c m giác c a khách hàng b t
ngu n t vi c so sánh k t qu thu đ c t s n ph m hay d ch v v i nh ng kỳ ế ượ
v ng c a khách ng đó. Khách hàng có th nh ng c p đ hài lòng khác nhau.
N u hi u qu s n ph m d ch v mang l i th p h n so v i kỳ v ng, khách hàngế ơ
s b t mãn, không hài lòng. N u hi u qu s n ph m d ch v kh p v i các kỳ ế
v ng khách hàng s hài lòng. N u hi u qu s n ph m d ch v mang l i cao h n ế ơ
kỳ v ng, khách ng s r t hài lòng và thích thú.
i m l i s hài lòng c a khách hàng là nói lên s th an c a khách hàng
khi h khi h s d ng d ch v .
* Ch t l ng d ch v : ượ Ch t l ng d ch v m c đ mà m t d ch v đáp ng ượ
đ c nhu c u và s mong đ i v d ch v c a khách hàng khi s d ng d ch v .ượ
2. M i quan h gi a ch t l ng d ch v và s hàing c a kháchng ượ
nh 1. nh nh n th c c a kháchng v ch t l ng s th a mãn ượ
Nh ng nhân t tình
hu ng (Situation
Factors)
Ch t l ng s n ượ
ph m (Product
Quality)
Giá (Price)
S th an c a khách
ng (Customer
Satisfaction)
Nh ng nhân t nhân
(Personal Factors)
Đ tin c y
S đáp ng
S đ m b o
S c m tng
nh h u hình
Ch t l ng d ch ượ
v (Service
Quality)
Theonh, ta th th y s hài lòng c a khách hàng không ch b nh
h ng b i nh n th c c a khách hàng v ch t l ng d ch v n ch u nhưở ượ
h ng c a ch t l ng s n ph m, giá c , các nhân t nhân c nhân t tìnhưở ượ
hu ng. Nh v y, ch t l ng d ch v ch m t trong nh ng nguyên nhân d n ư ượ
đ n s hài lòng c a kháchng. Ch t l ng d ch v s i lòng c a kháchế ượ
ng quan h đ ng bi n v i nhau. ế
3.c hình đánh g s i lòng c a khách hàng đ i v i d ch v ngân
hàng
3.1 Mô hình SERVQUAL
hình SERVQUAL đ c phát tri n b i Parasuraman. SERVQUAL là cáchượ
ti p c n đ c s d ng nhi u nh t đ đo ch t l ng d ch v , so sánh s mongế ượ ượ
đ i c a khách hàng tr c m t d ch v . ướ
Các y u t trongnh SERVQUAL cho s n ph m th c a ngân hàngế
Vietcombank:
3.1.1 Đ tin c y (Reliability)
Nói lên kh ng cung ng d ch v chínhc, đúng gi và uy n. Đi u này đòi
h i s nh t quán trong vi c th c hi n d ch v n tr ng các cam k t cũng nh ế ư
gi l i h a v i khách hàng. Tiêu chí này th ng đ c khách hàng đo l ng ườ ượ ư
thông qua các tu chí:
+ Ngân hàng th c hi n d ch v ngay t đ u
+ Ngân hàng cung c p d ch v t i th i đi m h đã h a.
+ Ngân hàng th c hi n giao d ch không sai sót.
+ Nhân viên ngân hàng ln s n sàng ph c v khách hàng
3.1.2 S đáp ng (Responsiness)
Ph n ánh s s n lòng giúp đõ khách hàng cung c p d ch v mau chóng, c th
nh :ư
+ Nhân viên ngân hàng nhi t tình, s n sàng giúp đ khách hàng.
+ Ngân hàng cung c p d ch v nhanh chóng, k p th i.
+ Ngân hàng ph n h i tích c cc u c u c a khách hàng.
+ Ngân hàng đ ng dâyng ph c v khách hàng 24/24.ườ
+ Ngân hàng luôn c g ng gi i quy t kkhăn cho khách hàng. ế
3.1.3 S đ m b o (Assurance)
Đây là y u t t o n s tin t ng cho khách ng thông qua s ph c v chuyênế ưở
nghi p, ki n th c chuyên môn gi i, kh năng giao ti p t t, l ch s . Nh đó, ế ế
khách hàng s c m th yn tâm h n m i khi s d ng d ch v c a ngân ng. ơ
+ Nhân viên NH l ch thi p, ni m n th c hi n d ch v cho khách hàng
+ Nhân viên NH đ tnh đ chuyênn tr l i câu h i cho b n.
+ Nhân viên NH tr l i rõ ràng, chính xác th c m c c a khách hàng.
+ Nhân viên NH luôn cung c p thông tin d ch v c n thi t cho kháchng. ế
3.1.4 S c m thông (Empathy)
Ngânng quan tâm, chăm c khách hàng ân c n, chu đáo đ giúp cho khách
ng c m th ynh luôn đ c đón ti p n ng h u m i lúc, m i n i. Y u t con ượ ế ơ ế
ng i ph n c t lõi t o nên s tnh công này s quan tâm c a ngân hàngườ
đ i v i khách hàng ng nhi u ts c m thông s ng ng. S c m thông
đ c th hi n nh sau: ượ ư
+ Nhân viên ngân hàng cý đ n t ng nhu c u c a khách hàng.ế
+ Khách hàng không ph i x p hàng lâu đ đ c ph c v . ế ượ
+ Nhân viên ngân hàng ln đ i x ân c n v i khách hàng.
+ Ngân hàng m vi co nh ng gi thu n l i đ kháchng giao d ch.
3.1.5 Tính h u hình (Tangibility)
S h unh chính là hình nhn ngoài c a c s v t ch t, thi t b , máy móc, ơ ế
phong thái c a đ i nnhân viên,i li u, sách h ng d n h th ng thông tin ướ
liên l c c a ngân hàng. Th hi n:
+ Ngân hàng trang b c s v t ch t hi n đ i đ y đ . ơ
+ Đ ng ph c c a nhân viên ngân hàng đ p t m t t. ươ
+ Nhân viên ngân hàng làm vi c chuyên nghi p.
+ Ngân hàng s p x p các qu y giao d ch, c b ng bi u, tài li u r t khoa h c ế
i n l i cho khách hàng.
+c sách, nh gi i thi u v s n ph m d ch v c a ngân ng đ p m t.
+ Website c a ngân hàng r t khoa h c d truy c p.
+ Đ ng dây đi n tho i chăm c khách hàng c a ngân hàng d ln l c.ườ
H1
H5 H2
H4 H3
nh 2. nh ch t l ng d ch v c a Parasuraman đ i v i s n ph m th ượ
c a VCB
c gi thuy t: ế
H1: Đ tin c y c a d ch v th VCB đ c khách hàng đánh g tăng t m c ư
đ hài lòng c a khách hàng s ng ng c l i. ượ
H2: S đáp ng c a d ch v th VCB đ c khách hàng đánh giá tăng thì m c ượ
đ hài lòng c a khách hàng s ng ng c l i. ượ
H3: S đ m b o c a d ch v th VCB đ c khách hàng đánh giáng tm c ượ
đ hài lòng c a khách hàng s ng ng c l i. ượ
H4: S c m tng c a d ch v th VCB đ c kháchng đánh giá ng thì ượ
m c đ i lòng c a khách hàng s ng ng c l i. ượ
H5: nh h unh c a d ch v th VCB đ c khách hàng đánh giá tăng t ượ
m c đ i lòng c a khách hàng s ng ng c l i. ượ
3.2 Mô hình Gronroos
Theo Gronroos, ch t l ng d ch v đ c xem t d a trên hai tiêu chí ch t ượ ượ
l ng ch c năng và ch t l ng k thu t, ch t l ng d ch v b tác đ ngượ ượ ượ
m nh m b i hình nh ngân hàng.
Ch t
l ng ư
d ch v
Ch t
l ng ượ
d ch v
S tin
c y
S tin
c y
S đáp
ng
S đáp
ng
S đ m
b o
S đ m
b o
S c m
thông
S c m
thông
nh h u
hình