Mô phng và thiết kế Hexapod cho gia công cơ khí chính xác
Phm Văn Bch Ngc, Vũ Thanh Quang, Đỗ Trn Thng, Phm Anh Tun
Phòng Cơ đin t, Vin Cơ hc-264 Đội Cn, Hà Ni
E-mail: mechatronics@hn.vnn.vn
Tóm tt: Trên thế gii, Rôbt cơ cu song song ngày
càng được ng dng rng rãi trong nhiu lĩnh vc
như: cơ khí chính xác, vũ tr, y tế, lp ráp trong sn
xut,.... Vit Nam, vic nghiên cu Rôbt cơ cu
song song đã được chú ý t năm 2000. Nhiu cơ s
nghiên cu, cơ s sn xut đã có nhng nghiên cu
cơ bn và bước đầu trin khai chế to Rôbt song
song.
Bài báo này trình bày các bước t la chn mô hình,
mô phng động lc hc và tính toán thiết kế để chế
to mt Rôbt cơ cu song song (Hexapod) c th
ng dng trong gia công cơ khí . Các máy công c
truyn thng sau khi thêm b đồ gá vn năng
(Hexapod) có th gia công được nhng chi tiết có b
mt phc tp mà trước đây không thc hin được.
Đây là mt gii pháp phù hp cho vic nâng cp các
máy công c truyn thng hin đang được s dng
rt nhiu ti các cơ s gia công cơ khí chính xác
trong nước, nhm chế to ra các sn phm đáp ng
được nhng đòi hi ngày càng cao ca th trường.
1 Đặt vn đề
Các dng sn phm có hình dáng phc tp đòi hi độ
chính xác cao, ngày càng được s dng rng rãi như:
Khuôn mu có dng tr tròn
Biên dng cam để điu khin
Khuôn mu đột, dp
Khuôn ép nha dùng cho sn xut qut đin
Hình 1. Mt s dng chi tiết
Hin nay, các cơ s gia công cơ khí ti các nhà máy,
trung tâm sn xut vn còn s dng nhiu máy công
c truyn thng. Vi các máy công c này, vic gia
công chế to các sn phm trên rt khó có th thc
hin được. Có 2 gii pháp được đặt ra:
Trang b các máy CNC hin đại thay thế các máy
công c hin có.
Ci tiến máy công c hin có.
Đặc đim ca máy công c truyn thng
Các máy công c truyn thng hot động theo nguyên
tc nhiu trc chính để điu khin chuyn động to
hình ct trong quá trình gia công. Nhng máy công c
này thường ch có ti 3 chuyn động phi hp (2
chuyn động đồng thi) vì vy hn chế rt nhiu v
kh năng to hình các sn phm có hình dng phc
tp thay đổi trong không gian 3 chiu.
Hình 2. Máy phay truyn thng
Nhn xét: Qua kho sát thc tế sn xut cũng như nhu
cu ca th trường trong vic gia công chế to các sn
phm có hình dng phc tp và đòi hi độ chính xác
cao, nhóm nghiên cu đề xut gii pháp ng dng
Rôbt cơ cu song song trong gia công cơ khí s được
trình bày c th phn sau.
2 Rôbt song song trong gia công cơ khí
Kh năng ng dng Rôbt song song trong gia công
cơ khí da vào các ưu đim sau:
B mt tm đế di động ca Rôbt có th chuyn
động t do trong không gian mt cách linh hot.
Vì vy vic to hình b mt được thc hin d
dàng hơn và đạt yêu cu v độ chính xác cao hơn.
Kết cu động hc ca Rôbt song song có độ
cng vng cao và chu được ti trng ln mc dù
kích thước Rôbt nh.
Có th chế to theo kiu modul hoá, có nhiu chi
tiết ging ht nhau v cu to và vai trò.
Qua tìm hiu v kh năng ng dng Rôbt song song
trong gia công cơ khí, nhóm nghiên cu đưa ra 4
phương án ng dng, đánh giá và la chn phương án
thích hp:
Phương án 1: Hexapod trong vai trò máy gia công
B đầu dao được gn trên
tm đế di động ca Rôbt. 7
chuyn động cn được điu
khin đồng thi khi gia công,
bao gm: 6 chuyn động ca
Rôbt và mt chuyn động
ct ca dng c ct.
Phương án 2: Tripod trong vai trò máy gia công
B đầu dao được gn trên
tm đế di động. 4 chuyn
động cn được điu khin
đồng thi khi gia công. Tuy
nhiên để làm tăng cng
vng h thng và hn chế
các bc t do tha, mô hình
này cn phi thêm cơ cu
ph, hoc thay đổi cu trúc
ca các khp.
Phương án 3: Hexapod trong vai trò đồ gá vn năng
lp trên máy công c
Phôi được gn trên tm đế di động ca Rôbt. 7
chuyn động cn được điu khin đồng thi trong quá
trình gia công, bao gm: 6 chuyn động ca Rôbt và
mt chuyn động độc lp ca đầu dao. Có 2 phương
án: Rôbt là bàn gá chuyên dng và Rôbt gá trên
bàn dao như hình v Hình 5.
Phương án 4: Tripod trong vai trò đồ gá vn năng
lp trên máy công c
Phôi gn trên tm đế di động
ca Rôbt. 4 chuyn động cn
được điu khin đồng thi
trong quá trình gia công, bao
gm: 3 chuyn động ca
Rôbt và mt chuyn động
độc lp ca dao ct. Tuy nhiên
cũng ging như phương án 2
cn thêm các cơ cu ph tăng
cng vng và hn chế các bc
t do tha.
Để phù hp vi điu kin ng dng ti Vit Nam, các
ch tiêu sau được la chn để đánh giá tính kh thi
ca các phương án:
Phương án được la chn phi đơn gin trong
vic điu khin
Kết cu ca Rôbt đảm bo độ cng vng cao.
Có th ng dng ph biến trong sn xut và phù
hp vi nhu cu ng dng ca các đơn v sn
xut hin ti.
Đánh giá các phương án
4 phương án đề xut đã được la chn và đánh giá
theo bng sau:
STT Ch tiêu
đánh giá
Phươn
g
án 1
Phươn
g
án 2
Phương
án 3
Phươn
g
án 4
1 Điu khinRt
phc tp
Phc
tp Phc tpPhc tp
2 Kết cu Phc tp Phc
tp
Đơn gin
hơn Phc tp
3
Độ cng
vng ca
kết cu
Cng
vng
Nên có
phn tr
lc
Cng
vng
Nên có
phn tr
lc
4
Kh năng
chuyn
động ca
b mt tm
đế di động
Linh
hot
Kém
linh
hot
Linh hotKém
linh hot
5 Kh năng
ng dng Rng Khá
rng
Rng
( th hin
2 vai trò
đặt và
to hình)
Hp hơn
Bng 1. So sánh gia các phương án
K ết lun:
Vi điu kin sn xut ti Vit Nam, vic chế to mt
Rôbt song song chuyên dng cho gia công cơ khí
(vai trò là máy gia công) s gp khó khăn v c kh
năng chế to và kh năng ng dng. Mt gii pháp
kh thi là s dng Rôbt song song trong vai trò đồ
gá vn năng lp trên các máy công c để nâng cao
kh năng s dng ca các máy công c truyn thng
Chn phương án 3.
3 Mô phng Hexapod trong vai trò đồ gá vn
năng lp trên máy công c phc v gia công cơ
khí chính xác
3.1 Nguyên lý chung [2], [3], [4]
Bài toán động hc
Phương trình động hc ca Rôbt:
x = f(q) (1)
Trong đó:
x : qu đạo chuyn động ca Rôbt trong không
gian
Đồ
vn năng
Hình 5. Phư
ơ
n
g
án 3 (Rôbt
g
á t
r
ên bàn
g
á)
Hình 4. Phư
ơ
n
g
án 2
Hình 6. Phương án 4
Hình 3. Phư
ơ
n
g
án 1
q: to độ suy rng ca Rôbt
Vi qu đạo chuyn động (x) cho trước ca Rôbt ta
xác định được to độ suy rng q ca Rôbt vi
phương trình:
q = f -1(x) (2)
Vi to độ suy rng q được xác định bi phương trình
(2) ta có th tính được vn tc q
&, và gia tc q
&& .
Bài toán động lc hc Rôbt
Bài toán động lc hc Rôbt được mô t theo phương
trình Lagrange II:
a
Q
c
q
b
q
abc
b
q
ab
g=Γ+ &&&& (3)
Trong đó:
q : To độ suy rng Rôbt
Qa : Lc suy rng
gab : Ma trn khi lượng suy rng
abc
Γ: Các lc Coriolis và lc ly tâm suy rng
T bài toán động hc theo phương trình (2) ta tìm
được q
&, q
&& thế vào phương trình (3) s xác định
được Qa
T giá tr Qa tìm các thông s động cơ (chế độ điu
khin) cho Rôbt được tính.
3.2 Tính toán động lc hc
a) Chương trình mô phng alaska [1]
Đối tượng mô phng ca chương trình alaska là cơ
h nhiu vt. Vi nhiu tính năng t phân tích, gii
các bài toán tuyến tính, bài toán phi tuyến, hin th
được các kết qu mong mun, … rt phù hp để
phng Rôbt cơ cu song song.
alaska có các chc năng chính sau:
Lp phương trình chuyn động phi tuyến.
Gii các phương trình chuyn động phi tuyến, …
Lp các phương trình tuyến tính,
Phân tích các giá tr riêng, tìm các dng riêng,
tính toán các tn s dao động,
Gii các phương trình tuyến tính, …
Tính toán và đưa ra các kết qu theo yêu cu
Có cơ chế m: nhp các d liu t kết qu ca
các phn mm khác (các ma trn độ cng, ma
trn khi lượng, … ly ra t các phn mm tính
toán kết cu, phn t hu hn - NASTRAN,
ANSYS, …), do đó xây dng được mô hình Cơ
h nhiu vt có các phn t đàn hi.
b) Các thông s đầu vào cho mô phng:
Thông s động hc ca Rôbt
Nhóm nghiên cu đã tiến hành mô phng Rôbt song
song trong vai trò đồ gá vn năng lp trên bàn chy
dao ca máy phay đứng (6H11) có các thông s chính
sau:
Hình 7. Mô hình máy phay gia công 6H11
(Máy phay c trung bình) Tên máy 6H11
Thông s đặc trưng ca phn không chuyn động
Kích thước ln nht (mm)
Khi lượng
(kg) Cao (H1) Dài (L1) Rng
(W1)
2100 2300 2060 1530
Thông s đặc trưng ca b phn gá phôi
Trc
X
(W)
Trc
Y
(L)
Trc
Z
(H)
Hành trình (mm)
Kích thước (mm)
200 200 350
Khi
lượng
(kg)
Cao
(H2+H3)
Dài
(W3) Rng(L3) Min vn tc
(mm/phút)
300 100 1000 250
35 -
205
25 -
765
12 -
380
Các loi dao và thông s
Thông s Dao đứng
Min đường kính (mm) 4 - 20
Min tc độ ct (vòng/phút) 65 - 1800
Bng 2. Thông s chính ca máy phay mt đầu 6H11
L3
L
W2
W
W1
W3
H
H2+H3
L1
H1
Để phù hp vi máy phay trên, chúng tôi đã tính toán
và chn ra các kích thước hình hc ca Rôbt song
song như sau:
Thông s
V trí ca tâm vt so
vi gc (mm)
STT
Tên vt
Bán kính
danh
nghĩa
(mm)
Chiu
cao
trung
bình
(mm)
Góc
lch
(độ)
Khi
lượng
(kg) Theo
trc 1
Theo
trc 2
Theo
trc 3
1 Tm
dưới 300 50 20 66.291 0.0 0.0 0.1
2 Tm
trên 200 30 24 47.416 0.0 0.0
Bán kính
ngoài (mm)
Bán kính
trong (mm)
Chiu dài
(mm)
Khi lượng
(kg)
3
Động
cơ
ng
trượt
ngoài
50 35 350 34.143
Bán kính
(mm)
Chiu dài
(mm)
Khi lượng
(kg) Vt liu
4 Thanh
trượt 35 400 10
V trí tâm phôi
so vi tm trên
(mm)
V trí ban đầu
ca phôi (mm)
Chiu
cao
(mm)
Khi
lượng
(kg) Theo
trc
1
Theo
trc
2
Theo
trc
3
Theo
trc
1
Theo
trc
2
Theo
trc
3
Chiu
dày ct
(mm)
5 Phôi
36 20 0.0 0.0 18 0.0 0.0 0.0 20
Bng 3. Thông s ca mô hình Rôbt (Hexapod)
Qu đạo gia công ca Rôbt
Trong quá trình thiết kế Rôbt song song, mt s
dng chi tiết phc tp, yêu cu độ chính xác cao như
các khuôn mu, chi tiết dng cam (vic gia công các
chi tiết này rt khó khăn đối vi c máy CNC 5 trc)
đã được mô phng ... Bài báo này ch trình bày phn
mô phng quá trình gia công mt chi tiết dng cam
(Hình 8).
Trên cơ s hình dng, kích thước, yêu cu v độ
chính xác ca chi tiết cn gia công, kinh nghim gia
công, qu đạo gia công mà Rôbt cn thc hin trong
không gian theo h to độ mô t trong Hình 10, tiến
hành xây dng qui trình công ngh gia công chi tiết.
Hình 9. Qu đạo gia công ca Rôbt
Lc ct tác dng lên Rôbt
Cơ s chính để xác định lc ct trong quá trình mô
phng động lc hc Rôbt là da vào quy trình công
ngh gia công chi tiết, loi dng c ct s dng, vt
liu phôi, ... trên cơ s các tài liu chuyên ngành
Công ngh chế to máy, các h s trong công thc
tính lc ct (4) phù hp vi các bước, nguyên công
khi gia công cũng như các thuc tính vt liu, chế độ
ct, bước chy dao, ...ca dao ct và phôi gia công
được xác định.
Công thc tính lc ct [5]:
MV
wq
ny
z
x
pt
zk
nD
ZBSC
P.
.
...10
= (4)
Trong đó:
Z :s răng dao phay
n : s vòng quay ca đầu dao (vòng/ phút)
Cp : là h s ph thuc vào vt liu phôi và loi
dao phay
kMV : h s điu chnh cht lượng vt liu gia
công
D : đường kính danh nghĩa ca dao phay
SZ : lượng chy dao răng
Hình 10. Các thành phn lc ct so vi
h trc c định
F2 F3
0.5Ddao
nc
2
1
Ft
F1
Hình 8. Chi tiết cn gia công
Các s mũ x, y, q, w là các h s ph thuc vào loi
dao, vt liu gia công và vt liu làm dao, ... được tra
trong các tài liu chuyên ngành v Chế to máy [9].
Hình 11. Lc ct khi gia công chi tiết (Hình 6)
Phương ca lc ct thay đổi theo thi gian tho mãn
trc dao luôn vuông góc vi b mt tm đế di động.
c) Các bước mô phng
Các d liu đầu vào cho vic mô phng động lc hc
Rôbt (Hexapod) là:
Thông s hình hc Rôbt
Qu đạo gia công ca Rôbt
Lc ct trong quá trình gia công
Vic mô phng Rôbt (Hexapod) được tiến hành theo
các bước sau:
Xây dng mô hình Rôbt vi phn mm alaska
Lp qu đạo chuyn động (x) ca Rôbt cn thc
hin trong không gian.
Gii bài toán ngược động hc theo qu đạo
chuyn động thc ca Rôbt trong không gian để
xác định to độ suy rng ca Rôbt qi, vn tc q
&
và gia tc q
&& .
Gii bài toán động lc hc Rôbt t đó xác định
lc suy rng (Qi) để tính toán các thông s động
cơ phc v điu khin Rôbt.
Hình 12. Sơ đồ các bước mô phng được thc hin
Trong thc tế khi mô phng, bài toán động hc và
động lc hc được gii đồng thi trong cùng môi
trường mô phng. Kết qu t bài toán động hc là
thông s đầu vào ca bài toán động lc hc và kết qu
cui cùng ca mô hình động lc hc (phn lc Qi, ti
các khp) phc v bài toán điu khin.
Hình 13. Mô hình Hexapod trên chương trình alaska
d) Kết qu mô phng:
Mô hình Rôbt song song được xây dng trên chương
trình alaska. Sau khi tiến hành mô phng, tính toán
động lc hc, các kết qu sau được đưa ra nhm phc
v cho bài toán điu khin Rôbt:
1. Các phn lc ti các khp trượt
2. Khong dch chuyn qi ca các khp trượt
3. Vn tc q
&, và gia tc q
&& ca các khp trượt
Mt s kết qu mô phng bng phn mm alaska:
Hình 14. Phn lc ca mt khp trượt trong quá trình
gia công
Hình 15. Vn tc ca mt khp trượt
x
qi
Qi
Động hc
Động lc hc
Qu đạo
chuyn động
To độ Rôbt
Lc ti các khp
AUTOCAD
Điu khin