
M t s bi n pháp nh m h n ch r i ro ho t đ ng trong các NHTMộ ố ệ ằ ạ ế ủ ạ ộ
Vi t Nam ệ
Xu h ng t do hoá và toàn c u hoá kinh t khi n ho t đ ng kinh doanh c a ngành NH c aướ ự ầ ế ế ạ ộ ủ ủ
Vi t Nam càng tr nên ph c t p, d n t i có nhi u r i ro ho t đ ng.ệ ở ứ ạ ẫ ớ ề ủ ạ ộ
Trong nh ng năm qua, các NHTM Vi t Nam đã ph i gánh ch u nh ng t n th t không nh doữ ệ ả ị ữ ổ ấ ỏ
r i ro ho t đ ng, mà nguyên nhân c a các r i ro này ch y u là do y u t con ng i gây ra. ủ ạ ộ ủ ủ ủ ế ế ố ườ
M t trong nh ng ví d đi n hình c a các t n th t này là tr ng h p c a NHNo Vi t Nam,ộ ữ ụ ể ủ ổ ấ ườ ợ ủ ệ
theo k t lu n c a Thanh tra NHNN t i S Qu n lý và kinh doanh v n ngo i t đã k t lu n chế ậ ủ ạ ở ả ố ạ ệ ế ậ ỉ
trong 10 tháng cu i năm 2004, đ n v này đã kinh doanh ngo i t thua l lên t i 499 t đ ng.ố ơ ị ạ ệ ỗ ớ ỷ ồ
M t trong nh ng nguyên nhân gây ra tình tr ng này là do cán b đã không tuân th quy trìnhộ ữ ạ ộ ủ
nghi p v . Th c t ho t đ ng c a các NHTM cho th y tình tr ng cán b vi ph m các quyệ ụ ự ế ạ ộ ủ ấ ạ ộ ạ
trình nghi p v ngày càng tr nên ph bi n. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân gây ra cácệ ụ ở ổ ế ộ ữ
t n th t cho các NH. ổ ấ
M t khác, ho t đ ng gian l n và t i ph m bên ngoài cũng ngày càng gia tăng. Năm 2005, l cặ ạ ộ ậ ộ ạ ự
l ng c nh sát đi u tra v Tr t t qu n lý kinh t và ch c v đã phá nhi u v án r t nghiêmượ ả ề ề ậ ự ả ế ứ ụ ề ụ ấ
tr ng trong lĩnh v c NH, ho t đ ng ph m t i ch y u là s d ng công ngh cao đ l y c pọ ự ạ ộ ạ ộ ủ ế ử ụ ệ ể ấ ắ
m t mã rút ti n, s d ng công ngh đ t nh p các h th ng thanh toán, t o ra các l nhậ ề ử ụ ệ ộ ậ ệ ố ạ ệ
chuy n ti n vãng lai đ chi m đo t ti n NH có xu h ng gia tăng. ể ề ể ế ạ ề ướ
Nh v y có th nói r ng, r i ro ho t đ ng ngày càng gia tăng trong các NHTM, Chính vì v y,ư ậ ể ằ ủ ạ ộ ậ
đ ho t đ ng kinh doanh NH đ c an toàn và phát tri n b n v ng thì c n ph i th c hi n m tể ạ ộ ượ ể ề ữ ầ ả ự ệ ộ
s gi i pháp sau: ố ả
Th nh t,ứ ấ ph i hoàn thi n b máy giám sát r i ro ho t đ ng c a NH trên c s hình thànhả ệ ộ ủ ạ ộ ủ ơ ơ
m t b ph n đ c l p không tham gia vào quá trình t o ra r i ro, có ch c năng qu n lý, giámộ ộ ậ ộ ậ ạ ủ ứ ả
sát r i ro cho các NH; nh n di n và phát hi n r i ro; phân tích và đánh giá các m c đ r i roủ ậ ệ ệ ủ ứ ộ ủ
trên c s các ch tiêu, tiêu th c đ c xây d ng đ ng th i đ ra các bi n pháp phòng ng a,ơ ơ ỉ ứ ượ ự ồ ờ ề ệ ừ
ngăn ch n gi m thi u r i ro. ặ ả ể ủ
Th hai,ứcác NH ph i xây d ng và không ng ng hoàn thi n h th ng văn b n ch đ quy chả ự ừ ệ ệ ố ả ế ộ ế
quy trình nghi p v , c th : Ban hành đ y đ các quy ch quy trình nghi p v trên nguyênệ ụ ụ ể ầ ủ ế ệ ụ
t c tuân th các quy đ nh c a Nhà n c, c a NHNN Vi t Nam; K p th i h ng d n các vănắ ủ ị ủ ướ ủ ệ ị ờ ướ ẫ
b n ch đ có liên quan đ áp d ng th ng nh t trong toàn h th ng NH. Đ ng th i, h th ngả ế ộ ể ụ ố ấ ệ ố ồ ờ ệ ố
văn b n ch đ , quy ch , quy trình... ph i đ c t ch c nghiên c u, t p hu n và quán tri tả ế ộ ế ả ượ ổ ứ ứ ậ ấ ệ
đ đ m b o m i cán b ph i n m v ng và th c thi đ y đ , chính xác ể ả ả ọ ộ ả ắ ữ ự ầ ủ
Th ba,ứ c n ph i có có các gi i pháp đ đ i phó v i các y u t t bên ngoài nh s thay đ iầ ả ả ể ố ớ ế ố ừ ư ự ổ
v c ch , chính sách c a Nhà n c, s c ép t vi c th c hi n các cam k t theo thông l , cácề ơ ế ủ ướ ứ ừ ệ ự ệ ế ệ
di n bi n ph c t p c a xu th th tr ng, tác đ ng tiêu c c c a các thông tin truy n th ngễ ế ứ ạ ủ ế ị ườ ộ ự ủ ề ố
b t cân x ng... Đ h n ch t i đa r i ro ho t đ ng do nh ng tác đ ng tiêu c c t bên ngoàiấ ứ ể ạ ế ố ủ ạ ộ ư ộ ự ừ
các NH c n th c hi n các bi n pháp c b n sau: ầ ự ệ ệ ơ ả
Tr c h t làướ ế tuân th n i dung các văn b n quy ph m pháp lu t, các quy đ nh c a Chínhủ ộ ả ạ ậ ị ủ
ph , các B ngành có liên quan trong quá trình xây d ng quy ch , quy trình, h ng d n,ủ ộ ự ế ướ ẫ
nghi p v cũng nh trong quá trình ch đ o tri n khai th c hi n. ệ ụ ư ỉ ạ ể ự ệ
Ti p theo,ế đ thích ng đ c các y u t b t ng x y ra trong c ch , chính sách, pháp lu tể ứ ượ ế ố ấ ờ ả ơ ế ậ
c a nhà n c, các NH ph i th ng xu ên c p nh t thông tin liên quan t bên ngoài, ki mủ ướ ả ườ ỵ ậ ậ ừ ể
soát đ c và hi u ch nh k p th i các văn b n n i b khi phát sinh các thay đ i ho c ch đ ngượ ệ ỉ ị ờ ả ộ ộ ổ ặ ủ ộ

xây d ng các l trình đ th c hi n các cam k t theo thông l . ự ộ ể ự ệ ế ệ
Ti p n a làế ữ h ng t i hình thành b ph n chuyên gia hàng đ u v các lĩnh v c kinh t .ưở ớ ộ ậ ầ ề ự ế
Nhi m v c a nhóm chuyên gia này là đ nh kỳ đ a ra các báo cáo phân tích, đánh giá t ngệ ụ ủ ị ư ổ
quan v n n kinh t th gi i và trong n c, xu h ng phát tri n và nh ng tác đ ng c a nóề ề ế ế ớ ướ ướ ể ư ộ ủ
đ n ho t đ ng NH. T đó có nh ng tham m u k p th i trong xây d ng, đi u ch nh chính sáchế ạ ộ ừ ữ ư ị ờ ự ề ỉ
và đ nh h ng chi n l c phù h p ị ướ ế ượ ợ
Cu i cùng làố xây d ng các ph ng án, đ a ra tình hu ng đ s n sàng đói phó cũng nh kh cự ươ ư ố ể ẵ ư ắ
ph c k p th i h u qu do các l i truy n thông, thiên tai, ho ho n gây ho t đ ng. ụ ị ờ ầ ả ỗ ề ả ạ ạ ộ
Th t làứ ư xây d ng h th ng công ngh thông tin tiên ti n, hi n đ i, n đ nh. Th ng xuyênự ệ ố ệ ế ệ ạ ổ ị ườ
ki m tra b o trì, b o d ng k p th i thay b sung khi c n thi t đ đ m b o ho t đ ng n đ nhể ả ả ưỡ ị ờ ổ ầ ế ể ả ả ạ ộ ổ ị
trong m i tr ng h p. ọ ườ ợ
Th năm,ứ tuân th các đi u ki n b o hi m b t bu c theo quy đ nh c a Nhà n c và NH. ủ ề ệ ả ể ắ ộ ị ủ ướ
Th sáu làư c n ph i có gi i pháp v ngu n nhân l c, tr c h t là các NH ph i xây d ng vàầ ả ả ề ồ ự ướ ế ả ự
hoàn ch nh đ c m t quy ch tuy n d ng và tuân th nghiêm ng t quy ch này. ỉ ượ ộ ế ể ụ ủ ặ ế
Đ Th Khiên/T p chí Kinh t & Phát tri n s Tháng 3, Trang 51ỗ ị ạ ế ể ố
Ngày 24/03/2006

