Một số phương pháp giải PT Vô tỉ và BPT Vô tỉ - Ng.Trường Sơn
lượt xem 30
download
Mời các bạn lớp 12 tham khảo 1 số bài tập về phương trình vô tỉ và bất phương trình vô tỉ của Nguyễn Trường Sơn bao gồm 42 câu tự luận giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn thi với kết quả tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số phương pháp giải PT Vô tỉ và BPT Vô tỉ - Ng.Trường Sơn
- Trang 1 BÀI 1: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ PP1. Lũy thừa hai vế Bài 1 Giải phương trình a. x 2 3x 2 x 1 b. 3x 2 9x 1 x 2 c. x 2 2x 3x 4 d. (x 3) x 2 4 x 2 9 e. x 3 7 x 2x 8 f. x 2 3 x 5 2x g. (x 3) x 2 3x 2 x 2 8x 15 h. (x 4) 10 x 2 x 2 2x 8 x2 x2 i. 3x 2 1 x j. 4x 3 1 x 3x 2 4x 3 Bài 2 Giải phương trình a. x 2 3x 2 x 2 6x 5 2x 2 9x 7 b. x 2 3x 2 x 2 4x 3 x 2 5x 4 Bài 3 Giải phương trình a. 3 x 5 3 x 6 3 2x 11 b. 3 x 1 3 x 1 3 5x c. 3 2x 1 3 x 1 3 3x 1 Bài 4 Giải phương trình a. x x 1 x 4 x 9 0 nghiệm x = 0 b. x 1 x 16 x 4 x 9 nghiệm x = 0 c. x 3 3x 1 2 x 2x 2 PP2. Đặt ẩn phụ Dạng 1: Đặt t = f (x) Bài 1 Giải phương trình a. (x 1)(x 4) 5 x 2 5x 28 b. 5x 2 10x 1 7 2x x 2 c. (4 x)(6 x) x 2 2x 12 d. x(x 5) 2 3 x 2 5x 2 2 Bài 2 Tìm m để phương trình có nghiệm a. x 2 2x 4 (3 x)(1 x) m 2 m [ 1;11] 41 56 2 b. 2x 2 5x 4 (3 x)(1 2x) m 2 m [ 1; ] 8 Bài 3 Giải phương trình 5 1 3 1 a. 5 x 2x 4 b. 3 x 2x 7 2 x 2x 2 x 2x Dạng 2: Đặt t = A B Bài 4 Giải phương trình a. 2x 3 x 1 3x 2 2x 2 5x 3 2 Nghiệm 25 6 17 2 b. 7x 7 7x 6 2 49x 7x 42 181 14x c. x 4 x 4 2x 12 2 x 2 16 d. 3x 2 x 1 4x 9 2 3x 2 5x 2 Bài 5 (B 2011) Giải phương trình: 3 2 x 6 2 x 4 4 x 2 10 3x (nghiệm x = 6/5) Bài 6 Tìm m để phương trình có nghiệm
- Trang 2 6 2 9 a. 1 x 8 x x 2 7x 8 m m [ ;3] 2 b. 3 x 6 x (3 x)(6 x) m c. 3( 1 2x 1 x ) m x 2 1 x 2x 2 PP3. Đặt ẩn phụ không hoàn toàn Bài 7 Giải phương trình a. x 2 3x x x 2 2 1 2 x 2 2 (đặt t x 2 2 ) b. (x 1) x 2 2x 3 x 2 1 c. x 2 1 2x. x 2 2x Nghiệm x 1 2 d. 3x x 48 (3x 10) x 2 15 2 e. 2(x 1). x 2 2x 1 x 2 2x 1 f. x 2 4x (x 2). x 2 2x 15 39 g. (1 4x) 4x 2 1 8x 2 2x 1 h. (4x 1) x3 1 2x 3 2x 1 i. x 3 3x 2 (x 2) x 3 2x 1 PP4. Chia để làm xuất hiện ẩn phụ Bài 8 Giải phương trình 4 a. (x 2) x 2 x 4 2x (bình phương, chia x² rồi đặt t x ) x b. x 2 3x 2 2 x 2 x 2 2 x (chia x) 1 c. x 1 x 2 4x 1 3 x (chia cho x và đặt t x ) x Bài 9 Giải phương trình a. 2(x 2 2) 5 x 3 1 (bình phương, chuyển vế rồi phân tích thành nhân tử) b. 5x 2 14x 9 x 2 x 20 5 x 1 Chuyển vế, bình phương và rút gọn ta được 2x 2 5x 2 5 (x 2 x 20)(x 1) 2(x 2 4x 5) 3(x 4) 5 (x 4)(x 2 4x 5) x 2 4x 5 x 2 4x 5 2 3 5 x4 x4 PP5. Đặt một hoặc nhiều ẩn phụ đưa về phuơng trình đẳng cấp. Bài 10 Giải phương trình a. 2x 2 5x 1 7 x 3 1 (Đặt u x 1; v x 2 x 1 ) b. x 2 3 x 2 1 x 4 x 2 1 (Đặt a = x² và b x 2 1 ) Bài 11. Giải phương trình: x 2 2x 2x 1 3x 2 4x 1 Đặt ĐK, bình phương 2 vế ta có x2 2x 2x 1 x2 1 x 2 2x 2x 1 x 2 2x 2x 1 u x 2 2x Đặt: khi đó ta có: uv u 2 v 2 v 2x 1
- Trang 3 1 5 1 5 Do u, v cùng không âm nên u v x 2 2x 2x 1 2 2 2x 2 2 1 5 x 5 1 0 . (vô nghiệm) Bài 12. Giải phương trình: 4x 2 5x 1 2 x 2 x 1 9x 3 4x 2 5x 1 a 0 Đặt ta có: a – b = a² – b² 2 2 x x 1 b 0 Bài 13 Giải phương trình: x3 3x 2 2 (x 2)3 6x 0 Đặt y x 2 ta được phương trình: x 3 3x 2 2y3 6x 0 x 3 2y3 3x(x 2) 0 x y x 3 3xy 2 2y3 0 x 2y Bài tập tự luyện a. x3 3x 2 2 (x 1)3 3x 0 b. x 3 (3x 2 4x 4) x 1 0 PP6. Đặt một hoặc nhiều ẩn phụ để đưa về hệ phương trình Bài 14 Giải phương trình 3 2x 1 6 x 4 (2x 1)(x 4) 7 0 u 2x 1 Đặt 2v 2 u 2 7 (1) v x 4 Thay vào phương trình có: 3u 6v uv 7 0 (2) Thay (1) vào (2) và rút gọn được (2v u)(u v 3) 0 x 0 Bài 15 Giải phương trình a. 2 3 3x 2 3 6 5x 8 0 (A 2009) Nghiệm x = –2 b. 2 3 3x 2 3 6 5x 16 0 c. x 17 x 2 x 17 x 2 9 d. x.3 35 x 3 .(x 3 35 x 3 ) 30 1 1 1 3 e. 2 Nghiệm x 1; x 2 x2 2 1 5 f. x 3 1 2 3 2x 1 Nghiệm x 1; 2 g. x 3 2 3 3 3x 2 PP7. Đặt ẩn phụ đặc biệt Bài 16 Giải phương trình a. x 1 x 2 4x 5 4x 9 4x 9 1 b. 7x 2 7x (đặt y ) 28 28 2 c. x 2 x 2 6x 10 (đặt x 2 y3) d. 2x 1 4x 2 12x 5 (đặt 2x 1 2y 3 ) PP8. Phân tích thành nhân tử Bài 1 Giải phương trình a. x 3 2x x 1 2x x 2 4x 3
- Trang 4 4x b. x 3 4 x x 3 c. 2 x 3 9x 2 x 4 Bài 2 Giải phương trình a. x 2 10x 21 3 x 3 2 x 7 6 b. x 2 8x 15 3 x 3 2 x 5 6 x 2 7x 4 c. x 2 x 1 (x 1) x x 2 x 0 d. 4 x 0 x2 PP9. Thêm bớt, nhân liên hợp Cơ sở phương pháp: Nhiều phương trình vô tỉ có thể nhẩm được nghiệm xo hữu tỉ, khi đó phương trình luôn viết được thành (x – xo)P(x) = 0 và P(x) = 0 có thể vô nghiệm hoặc giải được. Cách nhẩm nghiệm: Ta thường thử các giá trị xo để trong căn là bình phương hoặc lập phương. Bài 1 Giải phương trình a. (B 2010) 3x 1 6 x 3x 2 14x 8 0 3 1 PT (x 5)( 3x 1) 0 . Nghiệm duy nhất x = 5 3x 1 4 6 x 1 b. 2 3 3x 2 3 6 5x 16 0 Nghiệm duy nhất x 2 c. 4(2 10 2x 3 9x 27) 4x 2 15x 33 Đặt ĐK: x ≤ 5. Pt 4 4 3 9x 37 8 4 10 2x 4x 2 15x 81 0 4 27 9x 8(6 2x) 2 (x 3)(4x 27) 0 4 10 2x 16 4 3 9x 37 3 9x 37 Ngoài nghiệm x = –3 thì pt còn lại là 36 16 2 4x 27 0 4 10 2x 16 4 3 9x 37 3 9x 37 36 16 2 4x 27 0 4 10 2x 12 3 9x 37 2 36 16 VT 4.5 27 0 12 4 Vậy phương trình có 2 nghiệm là 3 và 5 Bài 2 Giải phương trình a. x 1 4x 2 1 3x b. x 1 9x 2 1 4x c. x 2 12 5 3x x 2 5 Nghiệm duy nhất x = 2 2 2 d. x 15 3x 2 x 8 e. 3x 2 5x 1 x 2 2 3x 2 3x 3 x 2 3x 4 Bài 3 Giải phương trình a. 2x 2 x 9 2x 2 x 1 x 4 VT 0 (x 4) 0 2x 2 x 9 2x 2 x 1 2x 2 x 9 2x 2 x 1 2 8 PT 2 2x 2 x 9 x 6 x 0; 2x 2 x 9 2x 2 x 1 x 4 7 b. 2x 2 x 1 x 2 x 1 3x
- Trang 5 3 2 3 Bài 4. Giải phương trình: x 1 x x 2 Điều kiện: x 3 2 Nhận thấy x = 3 là nghiệm của phương trình, nên ta biến đổi phương trình 3 2 3 x 1 2 x 3 x 2 5 x 3 1 x 3 2 x 3 x 3x 9 3 x2 1 2 23 x 2 1 4 x3 2 5 x 3 x 3 x 2 3x 9 Ta chứng minh: 1 1 2 3 3 3 (x 2 1) 2 2 x 2 1 4 ( x 2 1 1)2 3 x3 2 5 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3. Bài 7 Giải phương trình a. x 2 3x 1 (x 3) x 2 1 b. 4 3 10 3x x 2 c. 2 (2 x)(5 x) x (2 x)(10 x) d. 2x 2 16x 18 x 2 1 2x 4 e. 2x 2 1 x 2 3x 2 2x 2 2x 3 x 2 x 2 f. 3x 2 7x 3 x 2 2 3x 2 5x 1 x 2 3x 4 Bài 8 Giải phương trình 3 a. x 2 4 x 1 2x 3 b. 3 x 2 1 3x 3 2 3x 2 c. 2x 2 11x 21 33 4x 4 0 d. 3 x 2 1 x x 3 1 PP10. So sánh, đánh giá, bất đẳng thức Bài 1 Giải phương trình a. x 2 4 x x 2 6x 11 (nghiệm x = 3) b. x 2 10 x x 2 12x 52 c. x 2 2x 5 x 1 2 (nghiệm x = 1) d. 3x 6x 7 5x 10x 14 4 2x x 2 2 2 (nghiệm x = –1) 6 e. 2x 1 19 2x 2 x 10x 24 Bài 2 Giải phương trình a. 2 7x 3 11x 2 25x 12 x 2 6x 1 VT = 2 (7x 4)(x 2 x 3) ≤ VP (Côsi) b. 2 5x 3 3x 2 3x 2 x 2 6x 1 1 1 c. 2 x 2 2 4 (x ) 2 x x 1 1 PT ( 2 x 2 x) ( 2 2 ) 4 x x x 2 6x 15 Bài 4. Giải phương trình: 2 x 2 6x 18 (1) x 6x 11
- Trang 6 4 2 (1) 1 x 3 9 x 3 2 2 4 4 Mà: 1 2 1 3 và x 3 2 9 3 . x 3 2 2 Do đó ta có: (x – 3)² = 0 Bài 5 Giải phương trình 13 x 2 x 4 9 x 2 x 4 16 Bình phương 2 vế ta được: x 2 (13 1 x 2 9 1 x 2 )2 256 . Áp dụng bđt: (13 1 x 2 9 1 x 2 )2 ( 13. 13 13x 2 3 3. 3 3x 2 ) 2 40(16 10x 2 ) 2 VT x 2 40(16 10x 2 ) ≤ VP. Nghiệm x 5 PP11. Sử dụng công cụ khảo sát và tính chất hàm số Cơ sở phương pháp: Để giải phương trình: f (x) m ta có thể chứng minh VT luôn đồng biến hoặc nghịch biến. Xét hàm số f(x) luôn đồng biến hoặc nghịch biến mà suy ra f(a) = f(b) a = b. Bài 1 Giải các phương trình. a. x x 5 x 7 x 16 14 (nghiệm x = 9) b. x 1 x 3 4x 5 (Chuyển vế, nghiệm duy nhất x = 1) c. 2x 1 x 2 3 4 x Bài 2 (CĐ 2012) Giải phương trình 4x 3 x (x 1) 2x 1 0 Nhân 2 vế với 2 và biến đổi phương trình (2x)3 2x (2x 1) 2x 1 2x 1 Xét hàm số f(t) = t³ + t, tính đạo hàm nhận xét dấu suy ra hàm số luôn đồng biến. 1 5 Từ phương trình có f (2x) f ( 2x 1) 2x 2x 1 x 4 Bài tập tự luyện a. 2x(4x 2 1) (x 2 3x 1) x 2 3x b. 4x 3 x (x 2) 2x 3 0 Bài 3 Tìm m để phương trình có nghiệm: m x 2 2x 4 x 2 2x 4 Bài 4 Tìm m để phương trình có nghiệm: 4 x 2 mx m 2 Bài 5 Tìm m để phương trình có nghiệm: x 1 x 1 5 x 18 3x 2m 1 Bài 6 (A 2007) Tìm m để phương trình có nghiệm: 3 x 1 m x 1 2 4 x 2 1 x 1 x 1 Gợi ý: cô lập tham số m 2 4 3 x 1 x 1 Bài 7 (B 2004) Tìm m để phương trình có nghiệm m( 1 x 2 1 x 2 2) 2 1 x 4 1 x 2 1 x 2 Đặt ẩn phụ: t 1 x 2 1 x 2 Bài 8 (B 2007) Chứng minh rằng với mọi m 0 phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x 2 2x 8 m(x 2) Bình phương 2 vế đưa về phương trình bậc ba.
- Trang 7 BÀI 2: PHƯƠNG PHÁP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ Phương pháp lũy thừa. Có ba dạng phương trình cơ bản: f (x) 0 f (x) 0 g(x) 0 Dạng 1: f (x) g(x) g(x) 0 Dạng 2: f (x) g(x) g(x) 0 2 f (x) [g(x)] f (x) [g(x)]2 Dạng 3: A B C Bài 1 Giải bất phương trình a. x 2 2x 15 x 3 x [5; 6] b. x 2 6x 5 8 2x x [3;5] c. x 2 2x 8 x 3 d. x 2 3x 10 x 2 Bài 2 Giải bất phương trình a. (x 3) x 2 4 x 2 9 b. 5x 1 x 1 2x 4 (A 2005) c. 7x 13 3x 9 5x 27 d. x 1 2 x 2 5x 1 (CĐ 2009) 2(x 2 16) 7x e. x 3 x 3 x 3 Bài 3 Giải bất phương trình 51 2x x 2 8 2x x 2 a. 1 b. 1 1 x 6 3x 1 1 c. 2x 2 3x 5 2x 1 Bài 4 Giải bất phương trình: x 2 4x 3 2x 2 3x 1 x 1 Phương pháp đặt ẩn phụ. Bài 1 Giải bất phương trình a. 5x 2 10x 1 7 2x x 2 b. 2x 2 x 2 5x 6 10x 15 c. (x 3)(8 x) x 2 11x 0 Bài 2 Giải bất phương trình 5 1 x x 1 a. 10 x 4x 8 b. 2 3 0 x x x 1 x Bài 3 (B 2012) Giải bất phương trình x 1 x 2 4x 1 3 x 1 Chia 2 vế cho x và đặt t x x Bài 4 (Thi thử 2013) Giải BPT: x 2 x 2 3 x 5x 2 4x 6 Điều kiện: x ≥ 2 Bình phương 2 vế và rút gọn ta được: 3 x(x 2)(x 1) 2x(x 2) 2(x 1) x(x 2) Chia 2 vế cho (x 1) và đặt t x 1 Bài 5 Giải bất phương trình a. 5x 2 14x 9 x 2 x 20 5 x 1 Chuyển vế, bình phương và rút gọn ta được 2x 2 5x 2 5 (x 2 x 20)(x 1) 2(x 2 4x 5) 3(x 4) 5 (x 4)(x 2 4x 5) Chia cho (x + 4) rồi đặt ẩn phụ
- Trang 8 2 2 b. 7x 25x 19 x 2x 35 7 x 2 Chuyển vế, bình phương ta được: 3(x 2 5x 14) 4(x 5) 7 (x 2 5x 14)(x 5) Bài 6 (Thi thử 2012) Giải BPT x 3 (3x 2 4x 4) x 1 0 y 0 ĐK x ≥ –1. Đặt y x 1 2 y x 1 Bpt x 3 (3x 2 4y 2 )y 0 Xét hai trường hợp y = 0 và y > 0 (chia cho y³ khi y > 0) Cách 2: Có thể biến đổi BPT về dạng tích Bài tập tự luyện: x3 3x 2 2 (x 2)3 6x 0 Phương pháp nhân liên hợp. Bài 1 Giải bất phương trình 1 1 8x 2 a. 1 x 1 x x 0 b. 1 2x Bài 2 Giải bất phương trình a. 3x 1 6 x 3x 2 14x 8 0 . Nhẩm nghiệm vế trái x = 5 3 1 BPT (x 5)( 3x 1) 0 3x 1 4 6 x 1 b. 2 3 3x 2 3 6 5x 16 0 6 15 BPT (x 2)[ 3 2 + ] 0 ( 3x 2) 2 3 3x 2 4 6 5x 4 Phương pháp so sánh, đánh giá, bất đẳng thức Bài 1 Giải bất phương trình a. x 2 4 x x 2 6x 11 b. x 2 10 x x 2 12x 52 c. x 2 2x 5 x 1 1 2x x 2 d. 3x 2 6x 7 5x 2 10x 14 4 2x x 2 6 e. 2x 1 19 2x 2 x 10x 24 Bài 2 Giải bất phương trình x 2 6x 1 a. 2 7x 3 11x 2 25x 12 x 2 6x 1 b. 5x3 3x 2 3x 2 2 x x Bài 5 (A 2010) Giải BPT: 1 2 1 2(x x 1) Ta có 1 2(x 2 x 1) 0 nên BPT 2(x 2 x 1) 1 x x (1) Mặt khác ta lại có: 2(x 2 x 1) 2(1 x)2 2( x )2 1 x x (2) Từ (1) và (2) 2(x 2 x 1) 1 x x . 3 5 Dấu bằng khi 1 x x x (nhận) 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MỘT SỐ KĨ NĂNG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
5 p | 2558 | 973
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
5 p | 5268 | 374
-
MỘT SỐ LƯU Ý KHI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
9 p | 1495 | 363
-
Một Số Chú Ý Khi Giải Phương Trình Có Chứa Tham Số Bằng Phương Pháp Đặt Ẩn Phụ - Thầy Phan
9 p | 823 | 331
-
Tài liệu ôn thi: MỘT SỐ LƯU Ý KHI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
0 p | 428 | 89
-
CHUYÊN ĐỀ: BIỆN LUẬN SỐ NGHỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH DỰA TRÊN ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
10 p | 572 | 74
-
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
11 p | 221 | 56
-
Giáo án Đại Số lớp 10: ÔN TẬP CHƯƠNG III
6 p | 427 | 40
-
Giáo án Đại Số lớp 8: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
5 p | 512 | 31
-
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
4 p | 604 | 30
-
Kiến thức toán học - Những phương pháp giải phương trình vô tỷ
0 p | 177 | 30
-
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)
5 p | 716 | 29
-
Bài 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
6 p | 90 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Ứng dụng hệ thức Vi-ét để giải quyết một số dạng toán về PT bậc hai một ẩn cho HS lớp 9
24 p | 75 | 5
-
LUYỆN TẬP (t1)
5 p | 64 | 4
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh khá giỏi giải một số dạng toán điển hình về PT – BPT – HPT chứa tham số
19 p | 61 | 2
-
SKKN: Phương pháp chọn hệ trục tọa độ trong giải một số bài toán hình học không gian bằng phương pháp tọa độ hóa
25 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn