intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tô Hiến Thành

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi giữa kì 1 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tô Hiến Thành, hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tô Hiến Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thực hiên các Thực hiên các phép tính phép tính có chứa dấu căn bậc hai. Số ý Bài 1 Điểm 1,5đ 1,5đ Tỉ lệ 15% 2.Phương trình vô tỉ Giải phương Giải trình phương trình Số ý Bài 2 Bài 6 Điểm 2đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ 20% 5% 3.Biểu thức, Biểu Tính giá trị Rút gọn, tìm biểu Tìm giá trị thức chứa căn thức biểu thức thức của x để bậc hai. biểu thức nhận gái trị nguyên Số ý Bài 3.a Bài 3.b Bài 3.c Điểm 0,5đ 1,0đ 0,5đ 2đ Tỉ lệ 5% 10% 5% 4. Hình học Một số hệ thức về Một số hệ Một số hệ cạnh và đường thức về cạnh thức về cao trong tam và góc trong cạnh và góc giác vuông tam giác trong tam vuông giác vuông Số ý Bài 5. Bài 4. Bài 5. 4đ Điểm 1. 1,25đ 2.a.1đ 1đ 3.0,75đ Tỉ lệ 22,5% 10% 7,5% Tổng 0,5đ 4,75đ 3đ 1,75đ 10đ 5% 47,5% 30% 17,5% 100%
  2. TRƯỜNG THCS TÔ HIẾN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 90 phút; Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:   2 a) 3 32  4 8  72 ; b) 2 5  2; 2 3 3 c) 42 3   3 1 3 1 Bài 2. (2,0 điểm) 7 x 2 x  24 Cho hai biểu thức A  và B   với x  0, x  9 . x 8 x 3 x9 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25 . x 8 2) Chứng minh rằng B  x 3 3) Tìm giá trị của x để biểu thức P  A.B có giá trị là số nguyên. Bài 3. (2,0 điểm) Giải phương trình sau: 1 a) 9 x  27  16 x  48  x  3  6 b) 2  2 x  1  x 4 Bài 4. (1,0 điểm) Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt một cái thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m? (kết quả làm tròn đến độ). Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. 1) Cho biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính độ dài các đoạn BC, HB, HC, AH; 2) Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F . a) Chứng minh AE.EB  EH 2 ; b) Chứng minh: AE.EB  AF .FC  AH 2 . 3) Chứng minh: BE  BC.cos3 B. Bài 6. (0,5 điểm) Giải phương trình x  3x  2  x 2  1 . ======== HẾT ========
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 | MÔN TOÁN 9 TT Đáp án Điểm Bài 1 a) Tính ra kết quả 10 2 0,5 (1,5 điểm) b) Tính ra kết quả 5 0,5 c) Tính ra kết quả  3 0,5 Bài 2 1) 7 0,5 Tính ra kết quả A = (2,5 điểm) 13 2) x 8 1 Rút gọn được B  x 3 3) 7 x 8 7 Tìm được P    x 8 x 3 x 3 Ta có: 7 x0 x 0 x 30  0  P  0 (1) x 3 * Ta có: x  0  x 0 x 33 1 1 7 7 7      P  (2) x 3 3 x 3 3 3 7 0,25 Từ (1) và (2) 0  P  3 Mà P  Z  P  1;2 Với P  1  x  3  7  x  16 (tm) 7 1 Với P  2  x 3  x  (tm) 2 4 1  Vậy x   ;16  0,25 4  Bài 3 a) Tìm được đk x  3 0,25 (1,5 điểm) x = 1 (tm)=> kết luận 0,5 b) Tìm được đk x  2 0,25 x = 1 (ktm); x = 5 (tm)=> kết luận 0,5 Bài 4 - Vẽ được hình 1 (1,0 điểm) - Tính được: Xấp xỉ 760
  4. 1) 0,25 Vẽ hình đúng A F E B C H Áp dụng định lí Pitago với tam giác vuông ABC ta có: 1 BC  AB 2  AC 2  32  4 2  25  5cm Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: AB 2 32 + AB  BC .HB  HB  2   1,8cm BC 5 Bài 5  HC  BC  HB  5  1,8  3, 2cm (3,0 điểm) AB. AC 3.4 + AH .BC  AB. AC  AH    2, 4cm BC 5 2) Tam giác AHB vuông tại H có HE là đường cao nên: AE. AB  AH 2 0.5 Tam giác AHC vuông tại H có HF là đường cao nên: AF.AC = AH2 Do đó: AE.EB  AF .FC  AE.( AB  AE )  AF .( AC  AF ) = AE. AB  AE 2  AF. AC  AF 2 = AH 2  AH 2   AE 2  AF 2  (1) Tứ giác AEHF có AEH     90o nên tứ giác AFH  EAF AEHF là hình chữ nhật do đó EF  AH
  5. và AE 2  AF 2  EF 2  AH 2 (2) 0.5 Từ (1) và (2) suy ra: AE.EB  AF .FC  2. AH 2  AH 2  AH 2 (đpcm) Cách khác: Tam giác AHB vuông tại H có HE là đường cao nên: AE.EB = EH2 Tam giác AHC vuông tại H có HF là đường cao nên: AF.FC = FH2 Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. Suy ra: AH  EF Mà EH 2  FH 2  EF 2 .Suy ra đpcm 3) Tam giác BEH vuông tại E 0,75 BE nên cos B   BE  BH .cos B (3) BH Tam giác AHB vuông tại H nên BH cos B   BH  AB.cos B (4) AB Tam giác ABC vuông tại A nên AB cos B   AB  BC.cos B (5) BC Từ (3); (4) và (5) suy ra: BE  HB.cos B   AB.cos B  .cos B   BC.cos B  .cos B  .cos B Hay BE  BC.cos3 B (đpcm) 2 ĐK x  Bài 6 3 (0,5 điểm) x  3x  2  x 2  1  2 x  2 3x  2  2 x 2  2
  6.  2( x  1) 2  ( x  1) 2  ( 3 x  2  1) 2  0 0,25 Lập luận dẫn đến x  1 (TMĐK). 0,25 Vậy x  1 . - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2