
Stt Quốc gia Số lượng heo nái
(ngàn con)
Quốc gia Sản lượng thịt xuất chuồng
(kg)/nái/năm
2009 2010 2011 2009 2010 2011
1 Trung Quốc 49.100 47.500 49.280 Đức 2.349 2.435 2.551
2 Mỹ 5.850 5.778 5.803 Ý 2.128 2.277 2.378
3 Việt Nam 4.220 4.390 4.463 Bỉ 2.037 2.217 2.299
4 Brazil 2.960 2.890 2.900 Pháp 1.691 1.802 1.818
5 Tây Ban Nha 2.440 2.408 2.404 Mỹ 1.785 1.763 1.778
6 Nga 2.130 2.150 2.225 Anh 1.497 1.563 1.665
7 Đức 2.236 2.233 2.194 Ba Lan 1.181 1.310 1.609
8 Philippine 2.178 1.940 1.871 Tây Ban Nha 1.294 1.412 1.447
9 Canada 1.310 1.295 1.293 Nhật 1.408 1.432 1.392
10 Đan Mạch 1.346 1.286 1.239 Đan Mạch 1.176 1.295 1.386
19 Ý 746 717 660 Philippines 569 646 673
20 Anh 481 491 484 Việt Nam 537 526 439
21 Bỉ 531 507 482
Bảng 1: Tương quan số lượng heo nái và sản lượng thịt xuất chuồng của
21 nước sản xuất thịt heo lớn nhất thế giới năm 2011.
Tính toán dựa theo số liệu www.genesus.com/05/2013